Professional Documents
Culture Documents
(Radar Cảnh Giới) (Radar Điều Khiển Hỏa Lực) (Tác Chiến Điện Tử)
(Radar Cảnh Giới) (Radar Điều Khiển Hỏa Lực) (Tác Chiến Điện Tử)
(Radar cảnh giới) (Radar điều khiển hỏa lực) (Tác chiến điện tử)
- Khí tài điê ̣n tử .Radar quan sát mă ̣t biển, trên không MRK-50 SNOOP TRAY
.Hê ̣ thống tác chiến điê ̣n tử Type 921A
.Sonar TSM 2233 ELEDONE / DSUV-22 and Thales TSM 2255 / DUUX-5
hoặc MG-519 MOUSE ROAR, MGK-500 SHARK GILL
4. Kilo Class (Project 636/877EKM) Diesel-Electric Submarine
(SSK - lớp Kilo)
- Khí tài điê ̣n tử .Hệ thống TCĐT ESM
.Radar ĐK hỏa lực MVU-119 EM
.Radar quan sát mă ̣t biển MRK-50 (Snoop Tray-2)
.Sonar MGK-400 Rubikon (Project 877EKM); MGK-400EM (Project 636)
5.Type 039G/G1 (Song Class) Diesel-Electric Submarine
Số lượng: 16
- Khí tài điê ̣n tử Radar quan sát mă ̣t biển băng I
Hê ̣ thống tác chiến điê ̣n tử Type 921A
6. Type 035 (Ming Class) Diesel-Electric Submarine
- Khí tài điê ̣n tử Radar quan sát mă ̣t biển băng I
Sonar trung tần DUUX-5
7. Type 033 (Romeo Class) Diesel-Electric Submarine
- Khí tài điê ̣n tử Radar quan sát mă ̣t biển băng I
Sonar trung tần DUUX-5
1. Type 051C (Luzhou Class) Missile Destroyer
(DDG - Lớp Lữ Châu)
- Khí tài điê ̣n tử . Radar Fregat-MAE-5 (E-band), MR36 , Type 347G (I-band), 3R41
Volna (I,J-band)
. 2x15 phóng nhiếu Type 946
2. Type 052C (Luyang-II Class) Missile Destroyer
(DDG - lớp Lữ Dương II)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển Thomson-CSF TAVITAC,
.Radar Quan sát trên không/ĐK hỏa lực C-Band
.Radar quan sát trên không trên biển Type 362 E/F-Band
.Radar ĐK hỏa lực Type 344 I/J-Band (ĐK TL đổi hải và Pháo)
3. Type 052B (Luyang-I Class) Missile Destroyer
(DDG- lớp Lữ Dương I)
- Khí tài điê ̣n tử .Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE-5 E-band, tầm quan sát tối đa 230km (Máy
bay) 50km (Tên lửa), Bám sát đồng thời 40 mục tiêu.
.Radar quan sát trên không trên biển Type 362 E/F-Band
.Radar ĐK hỏa lực Type 344 I/J-Band (ĐK TL đổi hải và Pháo)
.Radar 4 Front Dome (orekh) F-Band (ĐK TL SA-N-12)
.Radar Quan sát trên không/ĐK hỏa lực C-Band
.4 x 18 phóng nhiếu 100mm
.TCĐT Type 984 (I-Band), Type 985 (E/F-Band)
4. Project 956/EM Sovremenny Class Missile Destroyer
- Khí tài điê ̣n tử .Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE E-band, tầm quan sát tối đa 120km (Máy
bay) 50km (Tên lửa), Bám sát đồng thời 40 mục tiêu.
.Radar ĐK hỏa lực MR-184E H/I/K-Band (AK-130)
.Radar ĐK hỏa lực MR-123-02 H/I-Band (AK-630)
.Radar MR-90 (orekh) F-Band (ĐK TL SA-N-7)
.Radar Mineral-E (SS-N-22)
.08 PK10, 02 PK2
.Sonar MGK-335
5. Type 051B (Luhai Class) Missile Destroyer
(DDG-lớp Lữ Hải)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển Thomson-CSF TAVITAC
.Radar quan sát trên không trên biển Type 360S E/F-Band
.Radar quan sát trên không 3DType 381 Rice Screen (G-band)
.Radar quan sát trên không tầm xa 2DType 517H-1 Knife Rest (A-band)
.Radar Type 345 J-band (TLPK HQ-7)
.Radar Type 344 I/J-band (TLĐH YJ-83 và pháo 100mm
.2 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo 37mm AAA )
.2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.2x15 phóng nhiễu 100mm Type 946
.2x10 phóng nhiếu 130mm Type 947
.TCĐT Type 984 (I-Band), Type 985 (E/F-Band)
6. Type 052 (Luhu Class) Missile Destroyer
(DDG-lớp Lữ Hộ)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển Thomson-CSF TAVITAC (112) ZKJ-6 (113)
.Radar quan sát trên không trên biển Type 360S E/F-Band
.Radar cảnh giới báo động sớm Type 518 (REL-2)
.Radar Type 345 J-band (TLPK HQ-7)
.Radar Type 344 I/J-band (TLĐH YJ-83 và pháo 100mm)
.2 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo 37mm AAA )
.2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar DUBV-23 (SJD-8/9) và DUBV-43 (ESS-1) băng tần trung
.2x15 phóng nhiễu 100mm Type 946
.TCĐT Type 984 (I-Band)
7. Type 051 (Luda Class) Missile Destroyer
(DDG-lớp Lữ Đại)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển Thomson-CSF TAVITAC (109) ZKJ-1 (110,
132)
.Radar quan sát trên không trên biển Type 515 A-Band; 3D Type 381 (110,
132) G-Band
.Radar Quan sát mặt biển Thomson-CSF sea tiger (109) E/F-Band hoặc Type
363 (110,165,166) E/F-Band
.Radar Type 345 J-band (TLPK HQ-7)
.Radar Type 344 I/J-band (TLĐH YJ-83 và pháo 100mm)
.Radar Type 343 G/H-band
.Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo 37mm AAA )
. Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.2x15 phóng nhiễu 100mm Type 946 (109, 110, 165, 166)
.TCĐT Type 984 (I-Band)
1. Type 054A (Jiangkai-II Class) Missile Frigate
(FFG-lớp Giang Khải II)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển ZKJ-4/B6
.Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE E-band, tầm quan sát tối đa 120km (Máy
bay) 50km (Tên lửa), Bám sát đồng thời 40 mục tiêu.
.Radar MR-90 (orekh) F-Band (ĐK TL SA-N-7)
.3 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo Type 370 và 76mm )
.Radar quan sát mặt biển MR36 (Type 346)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar MGK-335
.2x18 phóng nhiễu Type 726
.TCĐT Type 922-1
2. Type 054 (Jiangkai-I Class) Missile Frigate
(FFG-lớp Giang Khải I)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển ZKJ-4/B6
.Radar cảnh giới 2D Type 363S E/F-Band (Thomson-CSF DRBV-15 Sea
Tiger).
.Radar quan sát mặt biển MR-36A I-Band
.3 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo AK-630)
.Radar MR34 (Pháo 100mm)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar MGK-335
.TCĐT Type 922-1