You are on page 1of 5

Air/Sea Surveillance Fire-Control EW/ECM

(Radar cảnh giới) (Radar điều khiển hỏa lực) (Tác chiến điện tử)

 Fregat Top Plate  MR90 Front Dome  HZ100


 Type 352 Square Tie  Type 341  NRJ5
 Type 354 Eye Shield  Type 342 Fog Lamp
 Type 360 / SR60  Type 343G Wasp Head  Seawatch
 Type 362 Sea Tiger  Type 343GA
 Type 381/A Rice Screen  Type 344 (MR34)
 Type 517 Knife Rest  Type 345 (MR35)

 Type 518 Haiying  Type 347G (EFR-1)

2. Type 092 (Xia Class) Nuclear-Powered Missile Submarine


(SSBN - lớp Hạ)
- Khí tài điê ̣n tử Radar quan sát mă ̣t biển băng I
Hê ̣ thống tác chiến điê ̣n tử Type 921A
Sonar trung tần
2. Type 092 (Xia Class) Nuclear-Powered Missile Submarine
(SSBN - lớp Hạ)
- Khí tài điê ̣n tử Radar quan sát mă ̣t biển băng I
Hê ̣ thống tác chiến điê ̣n tử Type 921A
Sonar trung tần
2. Type 091 (Han Class) Nuclear-Powered Attack Submarine
(SSN - lớp Han)
- Khí tài điê ̣n tử Radar quan sát mă ̣t biển băng I
Hê ̣ thống tác chiến điê ̣n tử Type 921A
Sonar trung tần DUUX-5
3. Type 041A/B (Yuan Class) Diesel-Electric Submarine
(Nâng cấp của Type 039)

- Khí tài điê ̣n tử .Radar quan sát mă ̣t biển, trên không MRK-50 SNOOP TRAY
.Hê ̣ thống tác chiến điê ̣n tử Type 921A
.Sonar TSM 2233 ELEDONE / DSUV-22 and Thales TSM 2255 / DUUX-5
hoặc MG-519 MOUSE ROAR, MGK-500 SHARK GILL
4. Kilo Class (Project 636/877EKM) Diesel-Electric Submarine
(SSK - lớp Kilo)
- Khí tài điê ̣n tử .Hệ thống TCĐT ESM
.Radar ĐK hỏa lực MVU-119 EM
.Radar quan sát mă ̣t biển MRK-50 (Snoop Tray-2)
.Sonar MGK-400 Rubikon (Project 877EKM); MGK-400EM (Project 636)
5.Type 039G/G1 (Song Class) Diesel-Electric Submarine
Số lượng: 16
- Khí tài điê ̣n tử Radar quan sát mă ̣t biển băng I
Hê ̣ thống tác chiến điê ̣n tử Type 921A
6. Type 035 (Ming Class) Diesel-Electric Submarine
- Khí tài điê ̣n tử Radar quan sát mă ̣t biển băng I
Sonar trung tần DUUX-5
7. Type 033 (Romeo Class) Diesel-Electric Submarine
- Khí tài điê ̣n tử Radar quan sát mă ̣t biển băng I
Sonar trung tần DUUX-5
1. Type 051C (Luzhou Class) Missile Destroyer
(DDG - Lớp Lữ Châu)
- Khí tài điê ̣n tử . Radar Fregat-MAE-5 (E-band), MR36 , Type 347G (I-band), 3R41
Volna (I,J-band)
. 2x15 phóng nhiếu Type 946
2. Type 052C (Luyang-II Class) Missile Destroyer
(DDG - lớp Lữ Dương II)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển Thomson-CSF TAVITAC,
.Radar Quan sát trên không/ĐK hỏa lực C-Band
.Radar quan sát trên không trên biển Type 362 E/F-Band
.Radar ĐK hỏa lực Type 344 I/J-Band (ĐK TL đổi hải và Pháo)
3. Type 052B (Luyang-I Class) Missile Destroyer
(DDG- lớp Lữ Dương I)
- Khí tài điê ̣n tử .Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE-5 E-band, tầm quan sát tối đa 230km (Máy
bay) 50km (Tên lửa), Bám sát đồng thời 40 mục tiêu.
.Radar quan sát trên không trên biển Type 362 E/F-Band
.Radar ĐK hỏa lực Type 344 I/J-Band (ĐK TL đổi hải và Pháo)
.Radar 4 Front Dome (orekh) F-Band (ĐK TL SA-N-12)
.Radar Quan sát trên không/ĐK hỏa lực C-Band
.4 x 18 phóng nhiếu 100mm
.TCĐT Type 984 (I-Band), Type 985 (E/F-Band)
4. Project 956/EM Sovremenny Class Missile Destroyer
- Khí tài điê ̣n tử .Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE E-band, tầm quan sát tối đa 120km (Máy
bay) 50km (Tên lửa), Bám sát đồng thời 40 mục tiêu.
.Radar ĐK hỏa lực MR-184E H/I/K-Band (AK-130)
.Radar ĐK hỏa lực MR-123-02 H/I-Band (AK-630)
.Radar MR-90 (orekh) F-Band (ĐK TL SA-N-7)
.Radar Mineral-E (SS-N-22)
.08 PK10, 02 PK2
.Sonar MGK-335
5. Type 051B (Luhai Class) Missile Destroyer
(DDG-lớp Lữ Hải)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển Thomson-CSF TAVITAC
.Radar quan sát trên không trên biển Type 360S E/F-Band
.Radar quan sát trên không 3DType 381 Rice Screen (G-band)
.Radar quan sát trên không tầm xa 2DType 517H-1 Knife Rest (A-band)
.Radar Type 345 J-band (TLPK HQ-7)
.Radar Type 344 I/J-band (TLĐH YJ-83 và pháo 100mm
.2 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo 37mm AAA )
.2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.2x15 phóng nhiễu 100mm Type 946
.2x10 phóng nhiếu 130mm Type 947
.TCĐT Type 984 (I-Band), Type 985 (E/F-Band)
6. Type 052 (Luhu Class) Missile Destroyer
(DDG-lớp Lữ Hộ)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển Thomson-CSF TAVITAC (112) ZKJ-6 (113)
.Radar quan sát trên không trên biển Type 360S E/F-Band
.Radar cảnh giới báo động sớm Type 518 (REL-2)
.Radar Type 345 J-band (TLPK HQ-7)
.Radar Type 344 I/J-band (TLĐH YJ-83 và pháo 100mm)
.2 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo 37mm AAA )
.2 Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar DUBV-23 (SJD-8/9) và DUBV-43 (ESS-1) băng tần trung
.2x15 phóng nhiễu 100mm Type 946
.TCĐT Type 984 (I-Band)
7. Type 051 (Luda Class) Missile Destroyer
(DDG-lớp Lữ Đại)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển Thomson-CSF TAVITAC (109) ZKJ-1 (110,
132)
.Radar quan sát trên không trên biển Type 515 A-Band; 3D Type 381 (110,
132) G-Band
.Radar Quan sát mặt biển Thomson-CSF sea tiger (109) E/F-Band hoặc Type
363 (110,165,166) E/F-Band
.Radar Type 345 J-band (TLPK HQ-7)
.Radar Type 344 I/J-band (TLĐH YJ-83 và pháo 100mm)
.Radar Type 343 G/H-band
.Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo 37mm AAA )
. Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.2x15 phóng nhiễu 100mm Type 946 (109, 110, 165, 166)
.TCĐT Type 984 (I-Band)
1. Type 054A (Jiangkai-II Class) Missile Frigate
(FFG-lớp Giang Khải II)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển ZKJ-4/B6
.Radar cảnh giới 3D Fregat-MAE E-band, tầm quan sát tối đa 120km (Máy
bay) 50km (Tên lửa), Bám sát đồng thời 40 mục tiêu.
.Radar MR-90 (orekh) F-Band (ĐK TL SA-N-7)
.3 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo Type 370 và 76mm )
.Radar quan sát mặt biển MR36 (Type 346)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar MGK-335
.2x18 phóng nhiễu Type 726
.TCĐT Type 922-1
2. Type 054 (Jiangkai-I Class) Missile Frigate
(FFG-lớp Giang Khải I)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển ZKJ-4/B6
.Radar cảnh giới 2D Type 363S E/F-Band (Thomson-CSF DRBV-15 Sea
Tiger).
.Radar quan sát mặt biển MR-36A I-Band
.3 Radar Type 347G Rice Bowl (I-band) (Pháo AK-630)
.Radar MR34 (Pháo 100mm)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar MGK-335
.TCĐT Type 922-1

3. Type 053H3 (Jiangwei-II Class) Missile Frigate


(FFG-lớp Giang vệ II)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển ZKJ-3C
.Radar cảnh giới 2D Type 360 E/F-Band
.Radar quan sát trên không tầm xa 2D Type 517H-1 A-Band
.Radar Type 352 I-band (Quan sát bề mặt và ĐK TLĐH)
.Radar Type 345 (MR35) J-Band (HQ-7 và pháo 100mm)
.3 Radar Type 347G Rice Lamp (I-band) (Pháo 37mm)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar MGK-335
.TCĐT Type 981-3 EW; SR-210; Type 651A IFF
. 2 x 15 phóng nhiễu Type 946/PJ-46

4. Type 053H2G (Jiangwei-I Class) Missile Frigate


(FFG-lớp Giang vệ I)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển ZKJ-3C
.Radar cảnh giới 2D Type 360 E/F-Band
.Radar quan sát trên không tầm xa 2D Type 517H-1 A-Band
.Radar Type 352 I-band (Quan sát bề mặt và ĐK TLĐH)
.Radar Type 345 (MR35) J-Band (HQ-61 và pháo 100mm)
.3 Radar Type 347G Rice Lamp (I-band) (Pháo 37mm)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar MGK-335
.TCĐT Type 981-3 EW; SR-210; Type 651A IFF
. 2 x 15 phóng nhiễu Type 946/PJ-46

5. Type 053H1G (Jianghu-V Class) Missile Frigate


(FFG-lớp Giang Hồ V)
- Khí tài điê ̣n tử .Hê ̣ thống chỉ huy, điều khiển ZJK-3A
.Radar cảnh giới 2D Type 360S E/F-Band
.Radar quan sát trên không tầm xa 2D Type 517A A-Band
.Radar Type 343G I/J-Band (Tên lửa ĐH và pháo 100mm)
. Radar Type 341 Rice Lamp (I-band) (Pháo 37mm)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar SJD-5; SJC-1B; SJX-4
.TCĐT Type 651A IFF

6. Type 053HT-H (Jianghu-IV Class) Missile Frigate


(FFG-lớp Giang Hồ IV)
- Khí tài điê ̣n tử .Radar cảnh giới Type 352
.Radar quan sát trên không Type 348S A-Band
.Radar Type 343 I/J-Band (Tên lửa ĐH và pháo 100mm)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar SJD-5; SJC-1B; SJX-4
.TCĐT Type 651A IFF

7. Type 053H2 (Jianghu-III Class) Missile Frigate


(FFG-lớp Giang Hồ III)
- Khí tài điê ̣n tử .Radar cảnh giới 2D Type 354 I-Band
.Radar Type 352 E/F-Band (Quan sát mặt biển và ĐK TLĐH)
.Radar Type 341 Rice Lamp (I-band) (Pháo 100mm)
.Radar Type 343 (I-band) (Pháo 37mm)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar SJD-5; SJC-1B; SJX-4
.TCĐT Type 651A IFF; Type 923-I

8. Type 053H1 (Jianghu-II Class) Missile Frigate


(FFG-lớp Giang Hồ II)
- Khí tài điê ̣n tử .Hệ thống chỉ huy CTC-1629
.Radar cảnh giới 2D Type 354 I-Band
.Radar cảnh giới báo động sờm 2D Type 317 G-Band
.Radar Type 352 E/F-Band (Quan sát mặt biển và ĐK TLĐH)
.Radar Type 341 Rice Lamp (I-band) (Pháo 100mm)
.Radar Type 343 (I-band) (Pháo 37mm)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1290 (I-band).
.Sonar SJD-5; SJC-1B; SJX-4
.TCĐT Type 651A IFF; Type 923-I

9. Type 053H (Jianghu-I Class) Missile Frigate


(FGG-lớp Giang Hồ I)
- Khí tài điê ̣n tử .Hệ thống chỉ huy CTC-1629
.Radar cảnh giới 2D Type 354 I-Band
.Radar Type 352 E/F-Band (Quan sát mặt biển và ĐK TLĐH)
.Radar Type 341 Rice Lamp (I-band) (Pháo 100mm)
.Radar Type 343 (I-band) (Pháo 37mm)
.Radar hàng hải Racal Decca RM-1226 (I-band).
.Sonar SJD-5; SJC-1B; SJX-4
.TCĐT Type 651A IFF

You might also like