You are on page 1of 3

ÔN THI TOÁN 5

Lớp 5:

A. Nội dung:

1) Số:

a. Số tự nhiên:

- Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên ; giá trị theo vị trí.

- Số chẵn, số lẻ, số liền trước, số liền sau.


- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9:

Câu 1: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 2010 có bao nhiêu số không chia hết cho 5?
A. 1609 số B. 1606 số C. 402 số D. 1608 số

b. Phân số, Hỗn số:

- Khái niệm phân số, hỗn số.


- Tính chất cơ bản của phân số, quy đồng, rút gọn.
- Biểu diễn phân số trên tia số.
- Phân số bằng nhau, so sánh các phân số.
- Xếp thứ tự các phân số.
- Viết hỗn số ra phân số.

c. Số thập phân; Tỉ số phần trăm:

- Đọc - viết ; so sánh, xếp thứ tự các số thập phân:

1.Dãy số thập phân nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 5,284 ; 8,03 ; 5,428 ; 7,9 ; 9,7. B. 5,284 ; 5,428 ; 7,9 ; 8,03 ; 9,7.
C. 9,7 ; 8,03 ; 7,9 ; 5,428 ; 5,284 . D. 9,7 ; 7,9 ; 5,428 ; 5,284 ; 8,03.

2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ trống sao cho: 0,3 < . . < 0,4 là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,35 D. 0,29
- Viết phân số thập phân, hỗn số (phần phân số là phân số thập phân) dưới dạng số thập phân.
- Số thập phân bằng nhau ; nhận biết giá trị theo vị trí các chữ số trong một số.
- Viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số thập phân.
- Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại.

2) Đại lượng:

Đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian:

1.

3) Phép tính:

Cộng, trừ, nhân, chia: Số tự nhiên; số thập phân; phân số; số đo thời gian (đặt tính và nhẩm). Tính giá trị biểu thức, tìm thành
phần chưa biết, tìm tỉ số phần trăm:

1.Đặt tính rồi tính:


a) 75,152 + 43,639 b) 53,65 - 34,38, c) 63,7 x 2,5 d) 99,2 : 3,1

2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a/ 5 giờ 5 phút + 3 giờ 25 phút = . . . . giờ . . . . phút.
b/ 15 dm2 65 cm2 = . . . . . . dm2 .

3. Tính biểu thức dưới đây bằng hai cách :


3,35 x 5,2 + 6,65 x 5,2 =
Cách 1 Cách 2

4. Khi dịch dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một hàng thì được số
mới mà tổng của số mới và số ban đầu là 41,14. Vậy số ban đầu là:
A. 37,4 B. 0,4114 C. 4,114 D. 3,74

4) Hình học:

Diện tích; Chu vi các hình: Chữ nhật, vuông, tam giác, hình bình hành, hình thoi, hình thang, hình tròn. Diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần, thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật:
1.Cho hai hình vuông, mỗi hình có cạnh bằng 4cm. Chúng được đặt theo cách sao
cho một đỉnh của hình vuông thứ nhất trùng với giao điểm của 2 đường chéo của
hình vuông thứ hai. Vậy diện tích phần giao nhau của 2 hình vuông bằng:
A. 4cm2 B. 2cm2 C. 8cm2 D. 6cm2
2.

5) Giải toán: Các dạng:

- Trung bình cộng.


- Tổng - hiệu ; Tổng - tỉ ; Hiệu - tỉ.
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Bài toán về chuyển động đều.
- Bài toán có nội dung hình học.

6) Biểu đồ:

- Hình cột.
- Hình quạt.

B. Cấu trúc: 2 phần: trắc nghiệm khách quan và tự luận.

1. Trắc nghiệm khách quan: (từ 3 - 4 điểm): Bao gồm các hình thức: nối cặp đôi ; điền thế; điền đúng (Đ) sai (S) ; bốn lựa chọn. Số lượng:
từ 10 - 12 câu.

2. Tự luận: kỹ năng và vận dụng bao gồm (từ 6 - 7 điểm):

* Tính: tính nhẩm; đặt tính rồi tính; tính giá trị biểu thức; tìm thành phần chưa biết (số lượng từ 6 - 8 câu).

* Giải toán: 1 bài dạng cơ bản; 1 bài dạng tư duy tổng hợp.
MÔN TOÁN:

Lớp 5:

A. Nội dung:

1) Số:

a. Số tự nhiên:

- Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên ; giá trị theo vị trí.
- Số chẵn, số lẻ, số liền trước, số liền sau.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

b. Phân số, Hỗn số:

- Khái niệm phân số, hỗn số.


- Tính chất cơ bản của phân số, quy đồng, rút gọn.
- Biểu diễn phân số trên tia số.
- Phân số bằng nhau, so sánh các phân số.
- Xếp thứ tự các phân số.
- Viết hỗn số ra phân số.

c. Số thập phân; Tỉ số phần trăm:

- Đọc - viết ; so sánh, xếp thứ tự các số thập phân.


- Viết phân số thập phân, hỗn số (phần phân số là phân số thập phân) dưới dạng số thập phân.
- Số thập phân bằng nhau ; nhận biết giá trị theo vị trí các chữ số trong một số.
- Viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số thập phân.
- Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại.

2) Đại lượng:

Đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian.

3) Phép tính:

Cộng, trừ, nhân, chia: Số tự nhiên; số thập phân; phân số; số đo thời gian (đặt tính và nhẩm). Tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa
biết, tìm tỉ số phần trăm.

4) Hình học:

Diện tích; Chu vi các hình: Chữ nhật, vuông, tam giác, hình bình hành, hình thoi, hình thang, hình tròn. Diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần, thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật.

5) Giải toán: Các dạng:


- Trung bình cộng.
- Tổng - hiệu ; Tổng - tỉ ; Hiệu - tỉ.
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Bài toán về chuyển động đều.
- Bài toán có nội dung hình học.

6) Biểu đồ:

- Hình cột.
- Hình quạt.

B. Cấu trúc: 2 phần: trắc nghiệm khách quan và tự luận.

1. Trắc nghiệm khách quan: (từ 3 - 4 điểm): Bao gồm các hình thức: nối cặp đôi ; điền thế; điền đúng (Đ) sai (S) ; bốn lựa chọn. Số lượng:
từ 10 - 12 câu.

2. Tự luận: kỹ năng và vận dụng bao gồm (từ 6 - 7 điểm):

* Tính: tính nhẩm; đặt tính rồi tính; tính giá trị biểu thức; tìm thành phần chưa biết (số lượng từ 6 - 8 câu).

* Giải toán: 1 bài dạng cơ bản; 1 bài dạng tư duy tổng hợp.

HOÀNG HƯƠNG

You might also like