Professional Documents
Culture Documents
uuu
r
Ta có: ndB = (3;8)
uuur uuu
r
Do AC ⊥ dB ⇒ nAC = udB = (8;−3)
Phương trình của đườnguuur thẳng AC
đi qua C(−4;−5) và có nAC = (8;−3) là:
8(x + 4) − 3(y + 5) = 0
⇔ 8x − 3y + 17 = 0
uuu
r uuu
r
Lại có: CB = (xB + 4; yB + 5) ; udA = (3;−5)
Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ:
uuu
r uuu r
CB ⊥ ud 3(x + 4) − 5(yB + 5) = 0
A
⇔ B
B ∈ dB 3xB + 8yB + 13 = 0
3x − 5yB − 13 = 0 xB = 1
⇔ B ⇔
3xB + 8yB + 13 = 0 yB = −2
Tọa độ của A là nghiệm của hệ
8xA − 3yA + 17 = 0 xA = −1
⇔
5xA + 3yA − 4 = 0 yA = 3
Tọa độ của C thỏa mãn hệ:
yB + 3
Trung®iÓm cña AB ∈ dC − 1= 0
⇔ 2
B ∈ dB xB − 2yB + 1= 0
y + 1= 0 x = −3
⇔ B ⇔ B ⇒ B(−3;−1)
xB − 2yB + 1= 0 yB = −1
2.(xA2 − 2) + 1.(yA2 + 1) = 0
AA2 ⊥ dB
⇔ xA2 + 2 yA2 − 1
Trung®iÓm cña AA2 ∈ dB 2 − 2 2 + 1= 0
2xA + yA2 − 3 = 0 xA2 = 5
⇔ 2 ⇔ ⇒ A2 (0;3)
xA2 − 2yA2 + 6 = 0 yA2 = 1
Giải
Tọa độ của C thỏa mãn hệ:
xC + 1 yC + 3
Trung®iÓm cña AC ∈ dB − 2 + 1= 0
⇔ 2 2
C ∈ dC y − 1= 0
C
x − 2yC − 3 = 0 xC = 5
⇔ C ⇔ ⇒ C(5;1)
yC − 1= 0 yC = 1
Giả
Bài 2: Cho tam giác ABC có A(1;3) . Hai đường trung tuyến kẻ từ
B và C có phương trình lần lượt là: x − 2y + 1 = 0(dB )
và y − 1= 0(dC ) . Tìm tọa độ B và C ?
A2 dC
Bài 3: Cho tam giác ABC có A(2;−1) . Hai đường phân giác trong
kẻ từ B và C lần lượt là: x − 2y + 1 = 0(dB ) và x + y + 3 = 0(dC ) .
Tìm tọa độ B và C ?
Giải
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua dC
A2 là điểm đối xứng của A qua d B
Tọa độ A1 là nghiệm của hệ:
1.(xA1 − 2) − 1.(yA1 + 1) = 0
AA1 ⊥ dC
⇔ xA + 2 yA − 1
Trung®iÓm cña AA1 ∈ dC
1
+ 1 + 3= 0
2 2
xA − yA1 − 3 = 0 xA1 = −2
⇔ 1 ⇔ ⇒ A1(−2;−5)
xA1 + yA1 + 7 = 0 yA1 = −5
uuuur uuur
Ta có: A1 A2 thuộc BC và A1A2 = (2;8) ⇒ nBC = (8;−2)
Phương trình của đường thẳng BC đi quađiểm A1 và
uuur
có vectơ pháp tuyến nBC = (8;−2) là:
8(x − 0) − 2(y− 3) = 0 ⇔ 8x − 2y+ 6 = 0 ⇔ 4x − y+ 3 = 0
Tọa độ của B thỏa mãn hệ:
5
xB = −
xB − 2yB + 1= 0 7 ⇒ B − 5; 1
⇔ 7 7
4xB − yB + 3 = 0 y = 1
B 7
Tọa độ của C thỏa mãn hệ:
5
xC = −
xB − 2yB + 1= 0 7 ⇒ C − 5; 1
⇔ 7 7
4xC − yC + 3 = 0 y = 1
C 7