Professional Documents
Culture Documents
De KT Giua Ky I 20102011
De KT Giua Ky I 20102011
tháng……năm 2010
Họ và tên:………………
Lớp:……… BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học: 2010 -2011
dì na ô tô
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- Điền: qu hay gi ?
tổ ….. ạ ……..ỏ cá gà ……ò
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a)Vần:
Điểm
viết: b)Từ
ngữ:
c) Câu
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 1
(Giáo viên chép đề trên bảng cho học sinh đọc và viết)
Đề kiểm tra viết: a)Vần: oi ; êu ; uôi ; ao ; âu.
b).Từ ngữ: lau sậy ; suối chảy ; túi lưới ; gửi quà .
c)Câu: nhà bé nuôi bò lấy sữa .
khói chui qua mái nhà.
cây ổi thay lá mới.
1. Kiểm tra đọc:
a) Đọc thành tiếng các vần (2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: (0,4 điểm/vần)
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ):Không được điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,7 điểm/cặp từ ngữ.
(Các cặp từ nối đúng: cò – tha cá ; mẹ đi – ô tô ; dì na – đố bé )
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
e) Chọc vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
- Điền đúng : 0,7 điểm/vần.
( Các vần điền đúng : tổ quạ ; giỏ cá ; gà giò )
- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.