Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Ham So Luyen Thi Dai Hoc 2011
Chuyen de Ham So Luyen Thi Dai Hoc 2011
A. Hàm số bậc ba
Bài 1. Cho hàm số y = x − 3x + 2 (C)
3
4
15
c.Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ( d1 ) : y = −
x + 10
9
x
d.Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d 2 ) : y = − + 1
72
e.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết tiếp tuyến đi qua điểm M ( 1, −4 ) .
Bài 4. Cho hàm số y = 2x3 - 3x2 - 1 (C)
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d1 ) : y = x + 2010
3
c.Viết phương trình đường thẳng đi qua M ( 2;3) và tiếp xúc với đồ thị (C).
d.Tìm m để đường thẳng ( d 2 ) : y = mx − 1 cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
e.Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (C).
Bài 5. Cho hàm số y = - 2x3 + 3x2 - 1 (C)
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d1 ) : y = − x + 2
3
1
c.Viết phương trình đường thẳng đi qua M 1; và tiếp xúc với đồ thị (C).
4
d.Tìm m để đường thẳng ( d 2 ) : y = mx − 1 cắt đồ thị (C) tại một điểm duy nhất .
e.Tìm m để đường thẳng ( d 3 ) : y = m ( x − 1) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
2
Bài 6. Cho hàm số y = ( 2 - x) ( x + 1) (C)
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Tìm m để đồ thị (C’) y = ( 2 − x ) ( m − 2 ) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
3
c.Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d1 ) : y = − x + 4
8
GV: Tống Kim Đợic3lp Trường THPT Lương Phú
d.Tìm m để đường thẳng ( d 2 ) : y = m ( x + 1) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
x3
Bài 7. Cho hàm số y = − 2 x 2 + 3x + 1 (C)
3
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình : x 3 − 6 x 2 + 9 x + 3 − m = 0
c.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hệ số góc tiếp tuyến nhỏ nhất .
7
d.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 4; và tiếp xúc đồ thị (C) .
3
Bài 8. Cho hàm số y = − x + 3 ( m + 1) x − 2
3 2
1 4
Bài 5. Cho hàm số y = x − 2 x2 (C)
4
GV: Tống Kim Đợic3lp Trường THPT Lương Phú
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Tìm m để phương trình − x 4 + 8 x 2 = m có 4 nghiệm thực phân biệt.
c.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng ( d1 ) : y = 15 x + 2 .
d.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường
8
thẳng ( d 2 ) : y = − x + 10 .
45
1 4
Bài 6. Cho hàm số y = − x + 2 x − 1
2
(C)
4
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Tìm m để phương trình x 4 − 8 x 2 + 4 = m có 2 nghiệm thực phân biệt .
c.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1 .
d.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng ( d ) : 8 x − 231 y + 1 = 0 .
e.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 0; −1) và tiếp xúc với đồ thị (C) .
Bài 7. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 (C)
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Dựa vào đồ thị (C) , hãy giải bất phương trình − x 4 + 2 x 2 > −8 .
c.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung .
d.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3 .
x4 5
Bài 8. Cho hàm số y = − 3mx 2 + m
2 2
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 .
b.Biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình x 4 − 6 x 2 + k = 0 .
x4
c.Dựa vào đồ thị (C) , hãy giải bất phương trình − 3 x 2 < −4 .
2
d.Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = 3 .
e.Tìm m để hàm số (1) có 3 cực trị .
Bài 9. Cho hàm số y = x 4 + 2mx 2 + m2 + m
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = −2 .
b.Biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình x 4 − 4 x 2 + k = 0 .
c.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .
d.Tìm m để hàm số có 1 cực trị .
Bài 10. Cho hàm số y = mx + ( m − 9 ) x + 10
4 2 2
(1)
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 .
b.Tìm k để phương trình x 4 − 8 x 2 + 10k = 0 có hai nghiệm thực phân biệt .
c.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
( d ) : 2 x + 45 y − 1 = 0 .
d.Tìm m để hàm số có một điểm cực trị .
e.Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị .
C. Hàm số hữu tỉ
2x + 1
Bài 1. Cho hàm số y = (C)
x +1
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
1
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = .
2
1
c.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ y = − .
2
d.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến k = −3 .
GV: Tống Kim Đợic3lp Trường THPT Lương Phú
5
e.Tìm m để đường thẳng ( d ) : y = mx + − 2m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt .
3
x +1
Bài 2. Cho hàm số y = (C)
x −1
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
1
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ y = .
2
9
c.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ( d1 ) : y = − x + 3 .
2
1
d.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d 2 ) : y = x − 1 .
8
e.Tìm m để đường thẳng ( d3 ) : y = mx + 2m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ âm .
x −1
Bài 3. Cho hàm số y = (C)
x +1
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành .
c.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung .
8 1
d.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d1 ) : y = − x + .
9 3
e.Tìm m để đường thẳng ( d 2 ) : y = mx − 2m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương .
3x + 1
Bài 4. Cho hàm số y = (C)
1− x
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân giác của góc phần tư
thứ nhất .
c.Tìm m để đường thẳng ( d1 ) : y = mx − 2m − 7 cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt .Tìm tập hợp trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
d.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d 2 ) : x + y − 2 = 0 .
e.Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên .
x+2
Bài 5. Cho hàm số y = (C)
2− x
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tt vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ hai .
c.Viết phương trình đường thẳng qua điểm M ( 3;4 ) và tiếp xúc với đồ thị (C) .
d.Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên .
3− x
Bài 6. Cho hàm số y = (C)
2x −1
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai .
6
c.Viết phương trình đường thẳng qua điểm M −3; − và tiếp xúc với đồ thị (C) .
7
d.Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên .
x+4
Bài 7. Cho hàm số y = (C)
x +1
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị hàm số với Oy
c.Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên