Professional Documents
Culture Documents
Com
A – ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
a) ( x + 2)( x 2 - 4) £ 0 b) x(9 x 2 - 1)(3 x + 1) £ 0 c) (2 x + 5)(2 x 2 - 1) £ 0
d) (1 - 3x)(-6 x 2 + 5 x + 1) ³ 0 e) 9 x 2 - 4 x £ 0 f) x( x - 3) 2 - (3 - x) £ 0
g) ( x - 3) ( )
2 - x >0 h) x 2 + 4 x + 3 £ 0 i) -6 x 2 + x + 1 ³ 0
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
4x - 3 2- x x( x - 3) 2
a) £0 b) ³1 c) ³0
2x + 1 3x - 2 ( x - 5)(1 - x)
3 5 ( x + 2)(3 x 2 + 7 x + 4) 2 3
d) ³ e) £0 f) 2 ³
1- x 2x +1 x(3 - 5 x) x - 3x + 2 x - 1
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
x 2 - 3x + 2
a) (- x2 + 3x – 2)(x2 – 5x + 6) ³ 0 b) >0
x 2 - 4x + 3
x3 + 2 x2 - 3 - x3 + 2 x 2 + x - 2
c) £0 d*) ³0
x(2 - x) 4 x3 - 9 x
Bài 4. Giải các bất phương trình sau:
a) x 2 - 2 x - 8 < 2 x b) x2 + 2 x + 3 - 10 £ 0 c) x 2 - 3 + 2 x + 1 ³ 0
e) 10 x2 - 3 x - 2 £ 1
9 2
d) ³ x-2 f) x 2 - 5x + 4 > x - 4
x-5 -3 - x + 3x - 2
Bài 5. Giải các bất phương trình sau:
a) 4 x - 1 + 2 - x > x - 2 b) x - 2 + 3x > 4 - x c) 2 x - 5 - x + 1 £ 0
d) 6 - x - 2 4 - x ³ x - 3 e) x - 5 - 5 - x ³ 2 - x f) x - 4 £ 3 - 2 x
Bài 6. Giải các phương trình sau:
4- x 2x +1
a) = b) 10 - 6 x +1 = x 2 - 9x c) x 2 - 2x + 3 = 5 - x
x -3 2- x
x2 + x + 1
d) 3 - x - 1 + 2 - 3x = 7 - x e) x 2 - 5x + 4 = x - 4 f) = -3
2x -1 - x -1
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) 16 x + 17 = 8 x - 23 b) x 2 - 3x + 2 = 2 x - 1 c) 2x - 3x +1 = 6 .
Bài 8* Giải các phương trình sau:
a) x 2 - 1 = x + 1 b) 3 12 - x + 3 14 + x = 2
c) x + 3 - 2 x - 1 = 3x - 2 d) (x+4)(x+1) - 3 x 2 + 5 x + 2 =6
e) x 2 + 5x + 7 = x 2 + 5x +13 f) ( x - 2) x 2 + 4 = x 2 - 4
1
Ñeà cöông oân taäp khoái 10 – hk2-2009-2010 – www.mathvn.com
Toå Toaùn – Tröôøng THPT Nguyeãn Ñình Chieåu – Thöøa Thieân Hueá MathVn.Com
2
Ñeà cöông oân taäp khoái 10 – hk2-2009-2010 – www.mathvn.com
Toå Toaùn – Tröôøng THPT Nguyeãn Ñình Chieåu – Thöøa Thieân Hueá MathVn.Com
3
Ñeà cöông oân taäp khoái 10 – hk2-2009-2010 – www.mathvn.com
Toå Toaùn – Tröôøng THPT Nguyeãn Ñình Chieåu – Thöøa Thieân Hueá MathVn.Com
Bài 22. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) A = 3(sin4x + cos4x) - 2(sin6x + cos6x) ;
b) B = 3(sin8x - cos8x) + 4(-2sin6x + cos6x) + 6 sin4x ;
c) C = cos6x + 2sin4x cos2x + 3 sin2x cos4x + sin4x;
d) D = sin3x sin3x + cos3x cos3x - cos32x .
e) E = sin 6 x + cos6 x + 3sin 2 x cos 2 x
2p 2p
f) F = cos 2 x + cos 2 ( + x ) + cos 2 ( - x )
3 3
2p 4p
g) G = sin 2 x + sin 2 ( x + 2
) + sin ( x + ).
3 3
1
Bài 23. Cho sin a + cos a = . Tính giá trị các biểu thức:
2
a) A = sin a .cos a b) B = sin 4 a + cos 4 a c) C = | sin a - cos a | .
Bài 24.
2 p
a) Cho sin a = với 0 < a < . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a.
3 2
3p
b ) C ho cot a = -3 vô ùi a Î æç ; 2p ö÷ . Tính g iaù trò P =
1 7
+ - tan a ;
è 2 ø cos a sin a
12 æ 3p ö p
c ) Cho sin a = - ; ç < a < 2p ÷ . Tính cos( - a) .
13 è 2 ø 3
c) C = sin100. sin300. sin500. sin700 d) D = sin 200 sin 400 sin 800 + cos 200 cos 400 cos 800
Bài 26. a) Cho tan a = 2. Tính sin 2a, cos 2a, tan 2a, cot 2a.
4 p a
b) Cho sin a = và < a < p . Tính các giá trị lượng giác của cung .
5 2 2
c) Cho cos2a = 1 và 0 < a < p . Tính sin 2a ; tan 2a ; sin a ; cos a .
8 2
Bài 27*. Chứng minh các đẳng thức:
3 1 p p 1
a) sin 4 a + cos 4 a = + cos 4 a ; c) cos x.cos( - x ).cos( + x ) = cos3 x ;
4 4 3 3 4
5 3 p p 1
b) sin 6 a + cos6 a = + cos 4 a ; d) sin x.sin( - x ).sin( + x ) = sin 3 x
8 8 3 3 4
4
Ñeà cöông oân taäp khoái 10 – hk2-2009-2010 – www.mathvn.com
Toå Toaùn – Tröôøng THPT Nguyeãn Ñình Chieåu – Thöøa Thieân Hueá MathVn.Com
tan x - sin x 1 1
e) = h) cos3 x.sinx - sin3x.cosx = sin4x
3
sin x cos x(1 + cos x) 4
sin 4a cos 2a 3
f) . = tan a i) sin3x.cos3x + cos3 x.sin3x = sin4x
1 + cos 4a 1 + cos 2a 4
tan 2 x 1 + cot 2 x 1 + tan 4 x sin( a - b ) sin( b - c ) sin(c - a)
g) . = j) + + =0
1 + tan 2 x cot 2 x tan 2 x + cot 2 x cos a.cos b cos b.cos c cos c.cos a
B – HÌNH HỌC
Bài 1. Cho D ABC có A µ = 600 , AC = 8 cm, AB =5 cm.
a) Tính độ dài cạnh cạnh BC, diện tích, chiều cao AH của tam giác ABC.
b) Chứng minh góc B µ nhọn.
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 2. Cho D ABC , a=13 cm b= 14 cm, c=15 cm.
a) Tính diện tích D ABC, các góc, độ dài các trung tuyến,
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
5
Ñeà cöông oân taäp khoái 10 – hk2-2009-2010 – www.mathvn.com
Toå Toaùn – Tröôøng THPT Nguyeãn Ñình Chieåu – Thöøa Thieân Hueá MathVn.Com
Bài 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d) 2x+3y-1= 0 và M(2;1).
a) Tìm M trên (d) sao cho OM=5.
b) Xác định tọa độ H là hình chiếu M của trên(d).
c) Xác định tọa độ điểm N đối xứng với M qua (d).
6
Ñeà cöông oân taäp khoái 10 – hk2-2009-2010 – www.mathvn.com
Toå Toaùn – Tröôøng THPT Nguyeãn Ñình Chieåu – Thöøa Thieân Hueá MathVn.Com
Bài 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(-1;-2) B(3;-1) C(0;3)
a) Chứng minh 3 điểm A, B, C không thảng hang.
b) Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường cao CH
c) Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường trung tuyến AM
d) Xác định tọa độ trọng tâm , trực tâm của tam giác ABC
e) Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với AB
f) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
g) Tính diện tích tam giác ABC
Bài 13. Trong hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1), (d2) có phương trình:
(d1): (m+1)x - 2y - m -1 = 0; (d2): x + (m-1)y – m + 2 = 0
a) Chứng minh rằng: (d1) đi qua một điểm cố định.
b) Biện luận theo m vị trí tương đối của (d1) và (d2)
c) Tìm m để giao điểm của (d1) và (d2) nằm trên trục Oy.
Bài 14. Cho ∆ ABC biết A(2; -1) và pt hai đường phân giác trong của góc B và C lần lượt là:
(dB): x - 2y + 1 = 0, (dC): x + y + 3 = 0. Tìm pt đường thẳng chứa cạnh BC.
Bài 15. Viết phương trình của đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a) (C) có tâm I(1 ; - 2) và tiếp xúc với đường thẳng 4x – 3y + 5 = 0
b) (C) đi qua 3 điểm A(1 ; 0), B(0 ; 2), C(2 ; 3)
c) (C) đi qua A(2 ; 0), B(3 ; 1) và có bán kính R = 3.
d) (C) đi qua 2 điểm A(2 ; 1),B(4 ; 3) và có tâm I nằm trên đường thẳng x – y + 5= 0
Bài 16. Trong mặt phẳng 0xy cho phương trình x 2 + y 2 - 4 x + 8 y - 5 = 0 (I).
a) Chứng tỏ phương trình (I) là phương trình của đường tròn, xác định tâm và bán kính của
đường tròn đó.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại các điểm A(-1; 0), B(5; 0).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đi qua C(0;-1).
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d1
có phương trình x + y + 6 = 0.
e) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d2
có phương trình 3x + 2y + 1 = 0.
2 2
Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(0; -1), B (0;1), C (1; ).
3
a) Chứng tỏ A, B, C không thẳng hàng.
b) Viết phương trình đường tròn (S) đường kính AB.
1 3
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (S) biết tiếp tuyến đi qua M ( ; ).
2 2
d) Viết phương trình chính tắc của elíp nhận hai điểm A, B làm các đỉnh và đi qua C.
a) A(1; 3), B(5; 6), C (7; 0); b) A(0; 1), B(1; -1), C (2; 0); c ) A(1; 4), B(-7; 4), C (2; -5).
x2 y2
Bài 18. C ho (E): + = 1 . X aùc ñònh to ïa ño ä c aùc ñænh, tie âu ñie åm c u ûa e lip. Tính ño ä daøi tru ïc
25 9
lô ùn , truïc nho û, tie âu c ö ï c uûa e lip.
Bài 19. Lập phương trình chính tắc của elip trong các trường hợp sau:
7
Ñeà cöông oân taäp khoái 10 – hk2-2009-2010 – www.mathvn.com
Toå Toaùn – Tröôøng THPT Nguyeãn Ñình Chieåu – Thöøa Thieân Hueá MathVn.Com
8
Ñeà cöông oân taäp khoái 10 – hk2-2009-2010 – www.mathvn.com