You are on page 1of 7

BÀI TẬP CHƯƠNG 6:

NHÓM HALOGEN.
A. TỰ LUẬN.
DẠNG 1: CHUỖI PHẢN ỨNG
1. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a. MnO2 Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 FeCl3 AgCl Cl2.
b. KMnO4 Cl2 HCl CuCl2 BaCl2 BaSO4.
c. NaCl HCl Cl2 FeCl3 NaCl NaOH NaCl Cl2 CaCl2 AgCl Ag.
d. NaCl HCl KCl Cl2 NaCl H2 HCl Cl2 CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 K2SO4
KNO3.
2. Xác định A,B,C, D,E,F,G:
HCl + MnO2 (A) + (B) rắn + (C) lỏng.
(A) + Fe FeCl3.
(A) + (C) (D) + (E)
(D) + Ca(OH)2 (G) + (C).
(F) + (E) (C)
(F) + (A) (D).
3. Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ:

a. HCl + ? Cl2 + ? + ? b. ? + ? CuCl2 + ?


c. HCl + ? CO2 + ? + ? d. HCl + ? AgCl + ?
e. KCl + ? HCl + ? + ? f. Cl2 + ? HClO + ?
g. Cl2 + ? NaClO + ? + ? h. Cl2 + ? CaOCl2 + ?
i. CaOCl2 + ? HClO + ? k. NaClO + NaHCO3 + ?
4. Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện).
a. MnO2 Cl2 nước javen NaHCO3.
KCl AgCl Cl2 KClO3.
CaOCl2 CaCO3 CO2 HClO NaClO.
Br2 I2 AgI.
b. Cl2 FeCl3 NaCl Cl2 Br2 HBrO NaBrO.
c. H2 HCl Cl2 FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 FeCl2 AgNO3.
DẠNG 2: NHẬN BIẾT
1. Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học.
a. NaOH, HCl, NaCl, NaNO3. b. KCl, KNO3, HCl, HNO3. c. KCl, K2SO4,
KNO3.
d. HCl, H2SO4, HNO3. e. Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4 , KCl, HNO3.
f. CaCl2, Ca(OH)2, NaOH, Ca(NO3)2. g. Ba(OH)2, HCl, NaCl, Na2SO4,
KOH.
h. NaF, NaBr, NaI. i. Na2CO3, NaCl, NaOH, K2SO4, NaBr.
j. KF, KCl, KBr, KI. k. MgCl2, NaOH, NH4Cl, BaCl2, H2SO4 không
dùng thêm hóa chất nào khác( câu k)
DẠNG 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU CHẾ
1. Viết các phương trình điều chế nước giaven khi chỉ có: Na,
Mangandioxit, hodroclorua.
2. Từ clo và các điều kiện cần thiết viết các phương trình điều chế:

a. Nước giaven.
b. Clorua vôi.
c. Kali clorat.
d. axit hypoclorơ.

3. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của axit clohidric.Viết 2 phương trình
chứng minh mỗi tính chất đó.
4. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của clo. Viết phương trình chứng
minh?
5. Viết 2 phương trình chứng minh clo thể hiện tính oxi hóa và 1 phương
trình chứng minh clo vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
6. Viết các phương trình phản ứng của clo tác dụng với: Ca, K, Fe,
FeCl2, ddNaOH, H2O.Gọi tên sản phẩm.
7. Cho các chất : KCl, CaCl2, MnO2, H2SO4đặc. Nêu tất cả các phương
pháp điều chế khí hidroclorua.
8. Viết các phản ứng xảy ra giữa các chất(nếu có):
a. Sắt tác dụng với clo. b. Sắt tác dụng với axit clohidric.
c. Đồng tác dụng với axit clohidric. d. Đồng oxit tác dụng với axit
clohidric.
e. Sắt (II) hydroxyt tác dụng với axit clohidric. f. Sắt (III) hydroxyt tác
dụng với axit clohidric.
g. Canxi cacbonat với axit clohidric. h. Clo với kali hydroxyt đặc(100oC).
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, xác
định vai trò mỗi chất.
9. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch? Viết các
phương trình phản ứng xảy ra?

a. NaCl + ZnBr2.
b. KCl + I2.
c. NaOH + KBr.
d. Cl2+ KBr.
e. KCl + AgNO3.
f. NaI + HBr.
g. Cl2 + KBr
h. CuCl2 + MgI2.

10. Viết các phương trình phản ứng xảy ra:

a. CuCl2 ZnCl2.
b. ZnCl2 AgCl.
c. Fe FeCl3.
d. Fe FeCl2.
e. CuCl2 KCl.
f. Cu CuCl2.
g. NaBr Br2.
h. HCl Cl2.
i. NaOH NaCl.
k. Cl2 Br2.

DẠNG 4: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH


Vấn đề 1: Kim loại hoăc oxit kim loại vào dd HCl
1. Cho 26,1g MnO2 tác dụng hết với 400ml dung dịch axit clohidric đậm
đặc.
a. Tính thể tích khí thoát ra đktc.
b. Tính nồng độ mol HCl.
c. Lượng khí clo thu được có đủ để tác dụng hết với 1,12g sắt không?
2. Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl
thu được 5600ml khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại theo khối lượng.
c. Tính nồng độ % HCl.
3. Cho 15g hỗn hợp gồm Fe,Ag tác dụng hết với dung dịch HCl 15,6% thu
được 3360ml khí thu được (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.
c. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng.
4. Cho 1,4g sắt tác dụng với 840ml khí clo (đktc).
a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với các chất thu
được trong phản ứng trên.
5. Cho 29,8g hỗn hợp gồm Fe,Zn tác dụng hết với 600ml dung dịch HCl
thu dược 11,2 lít khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ mol HCl.
6. Cho clo tác dụng với vừa đủ với Fe rồi hòa tan lượng muối sinh ra vào
nước được 100g dung dịch muối có nồng độ 16,25%.
a. Tình khối lượng muối trong dung dịch.
b. Tính khối lượng sắt và clo (đktc) đã dung.
7. Hòa tan 10,55g hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào một lượng vừa đủ dung
dịch HCl 10% thì thu được 2,24 lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
8. Cho 10g hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng vói dung dịch HCl dư thì thu
được 7,84 lít H2(đktc). Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.
9. Để hòa tan hoàn toàn 14,9g hỗn hợp Fe, Zn người ta cần vừa đúng 250
ml dung dịch HCl 2M.
a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc).
10. Hòa tan 7,8g hỗn hợp Al,Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7g. Xác định khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp ban đầu.
11. Cho Cho 78,3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%.
a. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra.
b. Tính nồng độ dung dịch muối thu được.
c. Khí sinh ra cho tác dụng vói 250ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
Tính nồng độ mol của NaOH phản ứng và của dung dịch thu được.
d. Cho khí trên tác dụng với sắt. Hòa tan muối thu được vào 52,5g H2O.
Tính nồng độ % của dung dịch muối.
27. Hòa tan 26,6g hỗn hợp hai muối NaCl, KCl vào nước thành 500g
dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A thì được 57,4g
kết tủa. Tính C% của mỗi muối trong dung dịch A.
29. Cho cho 500 ml dung dịch chứa 4,25g AgNO3 vào 500ml dung dịch
HCl 1M. Tính nồng độ các chất thu được sau phản ứng.
30. Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hòa để sản xuất xút, người ta
thu được 560 lít khí clo (đktc). |Tính khối lượng muối ăn chứa 98% NaCl
đã dùng để điện phân.
31. Muối ăn bị lẫn các tạp chất là Na2SO4, MgCl2, CaCl2, CaSO4. Hãy
trình bày phương pháp hóa học để loại bỏ các tạp chất đó.
31. Cho hỗn hợp gồm Cu, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí
(đktc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch
H2SO4đặc nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 lít khí
SO2(đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu.
32. Cho 19g hỗn hợp KF, KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4đặc thu
được 6,72 lít khí đktc. Xác định thành phần % theo khối lượng của hõn
hợp muối.
33. Xác định nồng độ % của dung dịch KBr biết rằng 4,48 lít khí clo đktc
đủ để tác dụng hết với KBr có trong 88,81 ml dung dịch KBr đó (D =
1,34g/ml).
34. Vì sao người ta có thể điều chế Cl2, Br2, I2 bằng cách cho hỗn hợp
H2SO4đặc và MnO2 tác dụng với muối clorua, bromua, iotua nhưng
không thể áp dụng phương pháp này để điều chế F2? Bằng cách nào có
thể điều chế được F2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
35. Cho 200g dung dịch AgNO3 8,5% (D = 1,025g/ml) tác dụng với 300ml
dung dịch HCl. Tính nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng
36. Cho lượng dư AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF
0,05M và NaCl 0,1 M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
37. Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr . Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch
AgNO3dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khới lượng AgNO3 đã
tham gia phản ứng. Tính thành phần % theo số mol của naCl trong hỗn
hợp đầu.
20. Cho 500ml dung dịch AgNO3 0,5M tác dụng với 200g dung dịch HCl
5,475%.(D = 0,5g/ml).
a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
b. Tính nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng.

B. TRẮC NGHIỆM:

1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen
là:
A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6.
2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân?
A. 1 B. 5. C. 3. D. 7.
3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
4. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.
5. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử
6. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:
A. ddAgNO3. B. dd Na2CO3. C. ddNaOH. D. phenolphthalein.
7. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
8. Trạng thái đúng của brom là:
A. rắn B. lỏng. C. khí. D. tất cả sai.
9. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất
axit biến đổi như sau:
A. giảm. B. tăng.
C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm.
10. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí
nghiệm:
A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4đặc.
11.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl.
12. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.
13. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất:
A oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử
14. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
15. Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
A. KClO3 B. NaCl. C. MnO2. D. HClO.
16. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các
halogen đơn chất:
a. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
17. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:
A. cấu hình e lớp ngoài cùng. B. tính oxi hóa mạnh.
C. số e độc thân. D. số lớp e.
18. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là
do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và
người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:
A. clo độc nên có tính sát trùng.
B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. một nguyên nhân khác.
19. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò:
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. tất cả đều đúng.
20.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit
clohidric cho cùng một loại muối?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
21. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?
A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr.
22. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.
A. Quì tím. B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột. D. dd AgNO3.
23. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO,
AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4,
Mg(OH)2.
24. Clorua vôi là:
A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
26. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được
nước flo.
A.Vì flo không tác dụng với nước.
B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
D. Vì một lí do khác.
27. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất?
A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF.
28. Thuốc thử để nhậ ra iot là:
A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím.
29 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl NH4Cl.

You might also like