You are on page 1of 8

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

CHUYÊN NGÀNH: THIẾT KẾ CẢNH QUAN


MÃ CHUYÊN NGÀNH: 322
I. Mục tiêu đào tạo:
1.1.Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ sư Thiết kế cảnh quan có kiến thức và kỹ năng về quy hoạch thiết kế, tổ
chức thi công xây dựng các công trình liên quan đến cảnh quan, có khả năng quản
lý, thực hiện các đề án về xây dựng tôn tạo các cảnh quan và các dịch vụ có liên
quan.
1.2.Mục tiêu cụ thể:
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các lãnh vực có liên quan đến
ngành thiết kế cảnh quan nhất là : quy họach, thiết kế, thực vật, sinh thái, kỹ
thuật và nghệ thuật .
- Trang bị cho sinh viên những kỹ năng chuyên về thiết kế, thi công các công
trình phát triển mảng xanh ở các đô thị, các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
du lịch (du lịch sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng), khu dân cư hoặc ở các biệt thự
sân vườn,….
- Trang bị cho sinh viên những kỹ năng thực hành về chăm sóc, bảo dưỡng các
loài cây trong các công trình cảnh quan hoa viên .
- Trang bị kỹ năng làm việc trong các cơ sở đào tạo, tư vấn, nghiên cứu và thiết
kế về các lãnh vực cảnh quan và hoa viên.
1.3.Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp:
Những kỹ sư tốt nghiệp ngành học này có khả năng nghiên cứu, thực hiện việc thiết
kế, thi công và quản lý các lãnh vực về cảnh quan và hoa viên, có cơ hội phát triển
nghề nghiệp tại các cơ quan tư vấn, nghiên cứu hoặc thiết kế như: Văn phòng kiến
trúc sư trưởng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Giao thông Công chánh, Sở Xây
dựng, các Công ty Công viên & Cây xanh, Công ty quản lý công trình công cộng ở
các đô thị, các khu du lịch, khu chế xuất, khu công nghiệp, sân Golf, các Vườn
Quốc Gia, Khu Bảo tồn Thiên nhiên, Khu Dự trữ sinh quyển, Khu Di tích lịch
sử, các cơ sở khuyến xanh kinh doanh hoa kiểng hoặc tự thành lập các công ty dịch
vụ thiết kế cảnh quan .
II. Nội dung chương trình đào tạo:
II.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 138 tín chỉ, trong đó:
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương (57 tín chỉ)
A.1. Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, Ngoại ngữ, Giáo dục Thể chất,
Giáo dục Quốc phòng, v.v . ): 28 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 49,1%
A.2. Khối kiến thức Toán, KHTN: 23 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 40,4%
A.3. Khối kiến thức KHXH-NV: 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 10,5%
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (81 tín chỉ)
B.1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành:19 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 23,5%
B.2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 50 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 61,7%
B.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp: 5 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 6,2%
B.4. Khóa luận tốt nghiệp: 7 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 8,6%.
C. Khối kiến thức tự chọn (27 tín chỉ): chiếm tỷ lệ 24,5%
C.1. Khối kiến thức đại cương tự chọn 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 22,2%
C.1. Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn 21 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 77,8%
Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề
xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
Trong khung chương trình này có:
- 28 TC điều kiện, bao gồm: Lý luận chính trị, Ngoại ngữ, Giáo dục quốc phòng,
Giáo dục thể chất.
- 83 TC bắt buộc của ngành học, bao gồm: kiến thức toán, khoa học tự nhiên, Công
nghệ và môi trường:21, Khối kiến thức xã hội và nhân văn: 2, Khối kiến thức cơ
sở: 12, Khối kiến thức ngành và chuyên ngành: 36, Thực tập: 5, Khoá luận tốt
nghiệp: 7
- 27 TC tự chọn của ngành học, bao gồm: Kiến thức giai đoạn đại cương: 6, Kiến
thức giai đoạn chuyên nghiệp 21
II. 2. Khung chương trình đào tạo
Mã MH Học Môn học
kỳ Loại giờ tín chỉ tiên
Số Số TC quyết (*)
Tên môn học
TT Lê
Tự học,
n TH
tự NC
lớp
LT BT TL
Khối kiến thức 57
A giáo dục đại
cương
Khối kiến thức 28
A1
giáo dục chung
200106 HK1 Các nguyên lý 5 75
A1.1 cơ bản của CN
Mac-Lênin
200104 HK2 Đường lối cách 3 45
A1.2 mạng của
ĐCSVN
A..3 200107 HK7 Tư tưởng HCM 2 30
A1.4 213601 HK2 Anh văn 1 5 75
A1.5 213602 HK3 Anh văn 2 5 75
202501 HK1 Giáo dục thể 1 30
A1.6
chất 1
202502 HK2 Giáo dục thể 1 30
A1.7
chất 2
200201 HK2 Giáo dục quốc 3 45
A1.8 phòng (lý
thuyết)
200202 HK2 Giáo dục quốc 3 90
A1.9 phòng (thực
hành)
Khối kiến thức 23 21 TC bắt buộc và 2 TC tự chọn
Toán, Khoa
A.2 học tự nhiên,
Công nghệ và
môi trường
A 2.1 202401 HK1 Sinh đại cương 2 30
202402 HK1 Thực hành sinh 1 30
A 2.2
đại cương
202416 HK2 Thực vật học và 2 30
A 2.3 phân loại thực
vật
202112 HK1 Toán cao cấp 2 30
A 2.4
B1
202113 HK2 Toán cao cấp 2 30
A 2.5
B2
A 2.6 202301 HK1 Hoá đại cương 3 45
202304 HK1 Thí nghiệm hoá 1 30
A 2.7
đại cương
202121 HK3 Xác xuất thống 3 45
A 2.8

214101 HK3 Tin học đại 3 45
A 2.9
cương
207110 HK4 Hình học hoạ 2 15 30 60
A2.10
hình
Môn tự chọn 2
Khối kiến thức 6 2 TC bắt buộc và 4 TC tự chọn
Khoa học Xã
A.3
hội và nhân
văn
216301 HK3 Mỹ thuật đại 2 30 60
A.3.1
cương
Môn tự chọn 4
Khối kiến thức 81
B giáo dục
chuyên nghiệp
Khối kiến thức 19 12 TC bắt buộc và 7 TC tự chọn
cơ sở khối 7TC
B.1
ngành và nhóm
ngành
B1.1 202412 HK5 Sinh thái học 2 30 60 A2.1, A2.3
204606 HK4 Khí tượng đại 2 30 60
B1.2
cương
209204 HK4 Trắc địa đại 3 30 30 60
B1.3
cương
B1.4 204103 HK3 Sinh lý thực vật 3 30 20 10 60 A2.1, A2.3
204205 HK3 Chọn giống cây 2 15 20 10 60 A2.1, A2.3
B1.5
trồng
Môn tự chọn 7
Khối kiến thức 29 23TC bắt buộc và 6 TC tự chọn
B.2
của ngành
216101 HK4 Thực vật cảnh 3 30 30 90 A2.3
B2.1
quan
B2.2 216311 HK4 Diễn họa cảnh 3 15 60 60 A3.1
quan
216304 HK4 Nhập môn kiến 2 30 60 A3.1
B2.3
trúc cảnh quan
216104 HK6 Sinh thái cảnh 2 20 10 60 B1.1
B2.4
quan
216412 HK5 Quy hoạch cảnh 2 30 60 B2.3, B2.4
B2.5
quan
216312 HK5 Nguyên lý thiết 3 30 30 90 B2.2, B2.3
B2.6
kế cảnh quan
216106 HK6 Lâm nghiệp đô 3 30 20 10 60 B1.1,B2.1
B2.7
thị
216210 HK5 Hoa và cây 2 15 30 60 B1.1, B1.4
B2.8
kiểng
216415 HK6 Kỹ thuật hạ tầng 3 30 30 75
B2.9
cảnh quan
Môn tự chọn 6
Khối kiến thức 21 13 TC bắt buộc và 8 TC tự chọn
chuyên ngành
TKCQ
218307 HK5 Ứng 2 15 30 60 A2.9
B2.10 dụng GIS trong
quản lý CQ
216309 HK7 Đồ họa ứng 3 15 60 60 A2.9, B2.6
B2.11
dụng
216313 HK6 Nguyên lý quy 2 30 60 B2.3
hoạch xây dựng
B2.12
và kiến trúc
công trình
216310 HK7 Thiết kế cảnh 2 15 30 60 B2.6
B2.13
quan
216112 HK6 Phối kết cây 2 15 30 B2.1, B2.6
B2.14
xanh
216206 HK7 Nghệ thuật hoa 2 15 30 60 B2.6
B2.15
viên
Môn tự chọn 8
Kiến thức bổ 5
B.3 trợ, thực tập
nghề nghiệp
216315 HK7 Đồ án thiết kế 1 30 30 B2.6
B3.1
cảnh quan
216903 HK5 Thực tập giáo 1 30 60 B2.5, B2.6
B3.2
trình 2
216211 HK6 Thi công cảnh 2 60 60 B2.6
B3.3
quan
216413 HK5 Đồ án quy 1 30 B2.5
B3.4 hoạch cảnh
quan
216901 HK8 Thực tập tốt 7 105
nghiệp
B.4

Khối kiến thức


C
tự chọn
Khối kiến thứcSinh viên tự chọn 6TC
C.1 đại cương tự
chọn
208414 HK7 Quản trị trang 2
C1.1
trại
C1.2 208416 HK2 Quản trị học 2
202620 HK2 Kỹ năng giao 2
C1.3
tiếp
C1.4 202621 HK1 Xã hội học 2
202602 HK1 Cơ sở văn hoá 2
C1.5
Việt Nam
202417 HK1 Động vật học và 2
C1.6 phân loại động
vật
Khối kiến thứcSinh viên tự chọn 21TC
C.2 chuyên nghiệp
tự chọn
Khối kiến thức 7
cơ sở
216103 HK3 Giá thể và dinh 3 30 20 10 60 A2.1, A2.6
C2.1
dưỡng cây trồng
204707 HK4 Côn trùng cơ 2 15 30 60 A2.1
C2.2
bản
204715 HK4 Bệnh cây 2 15 30 60 A2.1
C2.3
đại cương
204303 HK3 Khoa học đất cơ 3 30 30 60 A2.1
C2.4
bản
204301 HK4 Độ phì và phân 2 15 30 60 C2.4, A2.6
C2.5
bón
216111 HK4 Quản lý sâu 2 15 30 60 A2.1
C2.6
bệnh hại
216115 HK5 Phương pháp thí 2 15 30 60 A2.8
C2.7
nghiệm
Khối kiến thức 4
ngành
216213 HK5 Thiết bị và công 2 15 30 60
C2.8
cụ làm vườn
216407 HK6 Quản lý và bảo 2 15 20 10 60 B2.7
C2.9
dưỡng CQ
216316 HK5 Vật liệu cảnh 2 30 60 B2.6
C2.10
quan (trừ cây)
216403 HK5 Ngoại ngữ 2 30 30 60 A1.5
C2.11
chuyên ngành
Khối kiến thức 8
chuyên ngành
209509 HK6 Phong thủy ứng 2 30 60
C2.12
dụng
C2.13 216314 HK6 Bố cục tạo hình 2 30 60 B2.5
216414 HK7 Đồ án quy 2 60 60 B2.5, B2.6
C2.14 hoạch cảnh
quan đô thị
216319 HK5 Kiến trúc cảnh 2 30 60 B2.3
C2.15
quan đương đại
216406 HK6 Du lịch sinh 2 30 60 B1.1
C2.16
thái
C2.17 208438 HK6 Quản trị dự án 2 30 60
216203 HK5 Kỹ thuật nhân 2 15 20 10 60 B1.4, C2.1
giống hoa cây hoặc C2.4
C2.18
cảnh và quản lý
vườn ươm
KH7 Kỹ thuật trồng 2 15 20 10 60 B1.4, C2.1
C2.19
216205 hoa thảo hoặc C2.4
216208 HK7 Kỹ thuật trồng 2 15 30 60 B1.4, C2.1
C2.20
hoa lan hoặc C2.4
216113 HK6 Sâu bệnh hại 2 15 30 60 C2.6 hoặc
C2.21
hoa kiểng C2.2, C2.3
212507 HK7 Đánh giá tác 2 30 60
C2.22 động môi
trường
216318 HK6 Ứng dụng triết 2 30 60
học phương
C2.23
Đông trong
TKCQ

You might also like