You are on page 1of 22

PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

DANH SÁCH NHÓM 8


1. Nguyễn Thị Thanh Tâm
2. Nguyễn Thị Tình
3. Nguyễn Tường
4. Nguyễn Sỹ
5. Nguyễn Văn Tâm
I. PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp kim loại (Zn, Fe) trong
dung dịch HCl dư thoát ra 2,24l H­2 (dktc). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
a. Graph
- Bước 1: Lựa chọn đỉnh
10g hh (Zn, Fe); dd HCl dư; 2,24l H2 (đktc); dd X; mmk = ?
- Bước 2: Lập cung
 
10g hh (Zn, Fe)

mmk = ?
+ dd HCl du

dd X 2,24l H2 (dktc)

- Bước 3: Dựng và hoàn thiện


graph
10g hh (Zn, Fe)

+ dd HCl du
nCl- = nHCl = 2nH2
mFeCl2 + mZnCl2 = ?

dd FeCl2, ZnCl2 0,1 mol H2


b. Cơ chế
giải 


mmk = ?
mkl + mCl- msp - mH2

nCl- mtg - mH2

nHCl mkl + mHCl - mH2

nHCl = 2nH2

nH2 = 0,1mol 10 + mHCl - mH2

nHCl nH2

nH2
Bài 2: Trộn 5,4g Al với 12,0g Fe2O3 rồi nung nóng một thời
gian để thực hiện ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được
m g hỗn hợp chất rắn. Tính m ?
a.
Graph
5,4g Al = 0,2 mol

to + 12g Fe2O3 = 0,075 mol


msp = mAl + mAl2O3 + mFe = ?

Ald = 0,05 mol


Fe = 0,15 mol
Al2O3 = 0,075 mol
b. Cơ chế giải
*Cách 1:
Phương trình 2Al + Fe2O3 = Al2O3 + 2Fe
0,15 <= 0,075 => 0,075 => 0,15
mAl dư = (0,2 – 0,15) x 27 = 1,35g
mAl2O3 = 0,075 x 102 = 7,65g
mFe = 0,15 x 56 = 8,4g
= 1,35 + 7,65 + 8,4 = 17,4g
 
*Cách
2:


mchat ran = ?

msp

mtg

mAl + mFe2O3

Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 3,34g hỗn hợp 2 muối cacbonat của
kim loại hóa trị I và II bằng dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X và 0,896 lít khí (dktc). Tính khối lượng của muối thu
được có trong dung dịch ?
a.
Graph

3,34g hh (M2CO3, M'CO3)

+ dd HCl du mMCl + mM'Cl2 = ?

dd MCl, M'Cl2 0,04 mol CO2


b. Cơ chế
giải 


mmk = ?
(mM+ + mM'2+) + mCl- msp - mCO2

mhh - mCO3 2- nCl- mtg

nCO2 nCO2 3,34 g + mHCl

nCO2
2H+ + CO32- = CO2 + H2O
0,08mol 0,04mol
4. Bài 4: Cho từ từ 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam
hổn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đun nóng thu được 64 gam Fe,
khí đi ra sau phản ứng cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40
gam kết tủa. Tính m?
a.
Graph mg (Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3)

+ COdu
Fe3+ -> Fe+8/3 -> Fe+2 -> Fe

64g Fe
mhh = ?

CO2 và COdu

+ Ca(OH)2 d
Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O

CaCO3 40g = 0,4 mol


b. Cơ chế
giải
mhh
mFe + mO mFe + mCO2 - mCO

nO nCO2 nCOpu

nCOpu nCaCO3 nCO2

nCO2 mCaCO3 nCaCO3

mCaCO3
nCaCO3

mCaCO3 = 40g
Bài 5: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no đơn chức với H2SO4
đặc ở 1400C thu được 111,2 gam hỗn hợp các ete, trong đó các
ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete?
a. Graph

132,8g hh 3 ruou no don chuc

+ H2SO4 d, 140o

3(3+1)/2=6 ete

mhh ete = 111,2 g nete = ?


H2O
mH2O = mR - mete
b. Cơ chế
giải

n moi ete

nete /6

nH2O

mH2O

mR - mete

132,8 - 111,2 = 21,6


Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X: C2H4, C3H6,
C4H8, C5H10 thì thu được 54,296 gam CO2 và a gam H2O. Tính a
và m?
a. Graph
n 2n

m(g) hh X C H (n = 2 - 5)

+ O2

m= ?
a (g) H2O 54,296 (g) CO2 a =?
b. Cơ chế
giải
a =? m= ?

nH2O mC + mH

nCO2 mCO2 mH2O

mCO2 nH2O

nCO2

mCO2
Bài 7: Dùng CO để khử hỗn hợp gồm a mol FeO, b mol Fe2O3
thu được hỗn hợp chất rắn B gồm x mol Fe2O3 dư, y mol Fe3O4 ,
z mol FeO dư, t mol Fe. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, x, y, z,
t?
a. Graph

hh A(a mol FeO, b mol Fe2O3)

to + CO Quan hê a, b,
x, y, z, t

hh B (x mol Fe2O3 d, y mol Fe3O4,


z mol FeOd, t mol Fe)
b. Cơ chế
giải
a mol Fe + b mol Fe2O3 x mol Fe2O3d + y mol Fe3O4 + z mol FeOd + t mol Fe

a 2b 2x 3y z t
=> a + 2b = 2x + 3y + z
+t
Bài 8: Đốt cháy 0,46 gam hợp chất hữu cơ A thu được 448ml
CO2 (đktc) và 0,54 gam H2O. Xác định CTPT chất A biết dA/H2 =
23
a.
Graph

0,46 g CxHyOz M= 46
+ O2

CxHyOz = ?
448ml CO2 0,54g H2O
b. Cơ chế giải
*Cách 1:
d(A/H2) = 23 => MA = 23 x 2 = 46
CxHyOz + (x + y/4 - z/2) O2 = x CO2 + y/2 H2O
0,01mol 0,02mol 0,03mol
Ta có 0,01x = 0,02 => x = 2 và 0,01y/2 = 0,03 => y = 6
M = 12x2 + 1x6 + 16z = 46 => z = 1
Vậy A là C2H6O.
*Các
h 2: mC mH mO
: : CxHyOz = ?
12 1 16

x: y: z

mC , mH , mO

nC mH2O mA - (mC + mH)

nCO2
Bài 9: Từ 9,6 g bột lưu huỳnh có thể điều chế được bao nhiêu
lit dung dịch H2SO4 2M (H = 100%).
a. Graph

9,6 g S (n = 0,3 mol)

H= 100% VH2SO4 = ?

dd H2SO4 2M
b. Cơ chế giải
*Cách 1:
S + O2 = SO2
0,3 mol 0,3 mol
SO2 + ½ O2 = SO3
0,3 0,3
SO3 + H2O = H2SO4
0,3 0,3
*Cách 2:
VH2SO4 => nH2SO4 => nS => mS
 

You might also like