You are on page 1of 4

Sở GD&ĐT Thanh hoá.

Kì thi khảo sát chất lượng khối lớp 12 Mã Đề 758


Trường THPT Nông Cống 2. Môn Thi : Vật Lí. Đề gồm 50 câu. Thời gian: 90’
…………………………………………………………………………………………………………………….

Câu1: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ có giá trị:
A. bằng chu chu kì dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ. D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu2: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ………….gấp đôi sóng có tần số
400Hz. Tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chổ trống cho hợp nghĩa.
A. biên độ. B. năng lượng. C. chu kì. D. tần số góc
Câu3: Cho mạch điệ xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 0 , 7 / π ( H ); C =10 −4 / π ( F ) .
R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u A = 100 2 cos 100 πt (V ) . Thay đổi giá
trị của R người ta nhận thấy có hai giá trị của R là R1 = 10 (Ω) và R2 cùng cho một giá trị của công suất P. R2 có
độ lớn là:
A. R2 = 30 (Ω) B. R2 = 160 (Ω) C. R2 = 90 (Ω) D. R2 = 80 (Ω)
Câu 4: Một cuộn dây không thuần cảm có R = 50 ( Ω) ; L = 0,5 / π ( H ) . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây là: u A = 100 2 cos 100 πt (V ) . Mắc thêm vào mạch một tụ điện C sao cho công suất trong mạch đạt
giá trị cực đại. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó là:
A. 100V B. 200V C. 100 2 (V ) D. 50 2 (V )
Câu 5: cường độ dòng điện tức thời trong mạch RLC có biểu thức i = 2 2 cos( 100 π t + π / 2 )( A) .Thời điểm
mà hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có độ lớn cực đại trong chu kì đầu tiên là:
1 1 1 1 1 1 3
A. 0 và s B. − và s C. và s D. và s
100 200 200 200 300 100 200
Câu 6: Tính tốc độ của một hạt để động năng tương đối tính có giá trị bằng 3 lần năng lượng nghỉ của nó?
A. 0,6c B. 0,86c C. 0,707c D. 0,97c
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm L = 2mH ; C = 20 nF . Tại t = 0, người ta nạp điện cho tụ điện đến
điện tích cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó dòng điện qua cuộn dây đạt cực đại là: (Lấy π 2 = 10 . )
A. 4.10 −5 ( s ) B. 8.10 −5 ( s ) C. 2.10 −5 ( s ) D. 10 −5 ( s )
Câu 8: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:
 
A. Các véc tơ E và B cùng tần số, cùng pha.
B. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.
 
C. Các véc tơ E và B cùng phương, lệch pha π / 2
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không, với vận tốc c ≈ 3.10 8 m / s
Câu 9:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng.Biết khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn bằng 1000
khoảng cách giữa hai khe. Chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là
λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0.6 µm . Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm.
A. 1,2mm B. 0,6mm C. 0,4mm D. 2,4mm
Câu 10: Trong quang phổ Hiđrô, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216 µ m , bước sóng ngắn nhất của
dãy Banme là 0,3650 µm . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là:
A. 0,4866 µm B. 0,2434 µm C. 0,6563 µm D. 0,0912 µm .
Câu 11: Khi chiếu một chùm sáng thích hợp có công suất P = 2mW vào catốt của một tế bào quang điện thì thu
được cường độ dòng quang điện bão hào là 2 µA . Nếu chiếu và Nếu tăng công suất lên 4mW(giữ nguyên bước
sóng của ánh sáng), thì trong mỗi đơn vị thời gian số electron bứt ra khỏi catốt là:
A. 2,5.1012 hạt B. 1,125.1012 hạt C.2,5. 1013 hạt D. 1,125. 1013 hạt
Câu 12: Trong các hành tinh thuộc hệ Mặt Trời thì hành tinh nào trong các hành tinh sau đây quay theo chiều
nghịch?
A. Trái Đất. B. Kim Tinh C. Mộc Tinh D. Hoả Tinh
Câu 13: Điện tích của hai hạt quác u và d là:
2 1 2 1 2 1
A. +e;− e B. − e;− e C. + e;+ e D.
3 3 3 3 3 3
2 1
− e;+ e
3 3
Câu 14: Có thể làm mất hiện tượng phóng xạ của chất phóng xạ X bằng cách:
A. Cho chất phóng xạ X phóng xạ hết. C. Giam chất phóng xạ X trong một hộp kín dầy.
C. Cho X tác dụng hoá học với 1 chất hoá học khác. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 15: Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ .
A. α, β, γ B. α, γ, β C. γ, β, α D. γ, α, β
Câu 16: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320m. Xe chuyển động nhanh dần đều,
cứ sau 1s tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp
tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là:
A. 20m/s B. 16m/s C. 12m/s D. 8m/s.
Câu 17: Thanh AB khối lượng m =300g có thể quay không ma sát trong mặt phẳng thẳng đứng quanh một trục
qua đầu A của thanh. Ban đầu thanh AB đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta bắn một vật nhỏ khối lượng 100g
với vận tốc v = 4m/s theo phương ngang đến va chạm với đầu B của thanh. Sau va chạm thanh và vật cùng quay
với tốc độ góc ω . Độ lớn của ω là:
A. 4rad/s B. 2,67rad/s C. 3.14rad/s D. 2rad/s.
2
Câu 18: Một đĩa tròn đồng chất, có mômen quán tính I=0,02kg.m . Bán kính 20cm. Đĩa đang lăn không trượt với
vận tốc v =10m/s. Động năng của đĩa là:
A. 25(J) B. 50(J) C. 75(J) D. 100(J)
Câu 19: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau:
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có giá trị cực đại
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có giá trị cực đại.
D. Khi chất điểm qua vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có giá trị âm.
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu có khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng
k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật cân bằng lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng người ta
truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm / s .Chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Lấy
g = 10 m / s 2 . Toạ độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là:
A. ± 6cm B. ±4,24 cm C. ±0,464 cm D. ± 5cm
Câu 21: Thanh nhẹ AB có chiều dài L. C là trung điểm của AB. Gắn lần lượt các vật nhỏ có khối lượng
m1=2m2=2m và vật m3 vào A, C và B của thanh. Muốn trọng tâm chung của hệ nằm tại trung điểm của AC thì m3
phải có giá trị:
m m m m
A. B. C. D.
4 5 3 2
Câu 22: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở mặt đất. Đưa lên độ cao h = 640m, coi nhiệt độ ở hai nơi là bằng
nhau và lấy bán kính Trái Đất là R = 6400Km. Sau một ngày đêm đồng hồ chậy:
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s.
Câu 23: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:
π π
x1 = 5 cos( 20 πt + )cm và x 2 = 5 2 cos( 20πt − )cm . Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
4 2
π π
A. x1 = 5 cos( 20πt − )cm B. x1 = 5 cos( 20πt + )cm
4 4
3π π
C. x1 = 5 2 cos( 20πt + )cm D. x1 = 12 cos( 20πt − )cm
4 4
Câu 24: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l1 thực hiện được 5 dao động nhỏ, con lắc đơn dài l2
thực hiện được 9 dao động nhỏ. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính chiều dài l1 và l2 c ủa hai
con lắc:
A. l1 = 162 cm; l 2 = 50 cm. B. l 2 = 162 cm ; l1 = 50 cm.
C. l1 = 140 cm ; l 2 = 252 cm. D. l 2 = 162 cm ; l1 = 50 cm.
Câu 25: Một con lắc vật lí gồm một thanh nhẹ chiều dài l = 2,4m , có thể dao động trong mặt phẳng thẳng đứng
quanh một đầu của thanh. Trên thanh người ta gắn hai quả cầu nhỏ có cùng khối lượng tại trung điểm và đầu kia
của thanh. Lấy g = 10 m / s 2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A. T = 4s B. T = 3,1s C. T = 2,2s D. T = 5,2s
Câu 26: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với tần số
f = 5 Hz . Tại thời điểm t = 0,3s động năng bằng thế năng lần thứ nhất, thời điểm động năng bằng thế năng lần
thứ hai là:
A. 5,3s B. 0,5s C. 0,4s D. 0,35s
π π
Câu 27: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6 cos( t − )cm . Quãng đường mà đi được sau 45s
4 4
kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. 138 +3 2 (cm ) B. 138 −3 2 (cm ) C. 132 +3 2 (cm ) D.
132 −3 2 (cm )
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D. Ứng dụng để chữa bệnh còi xương.
Câu 29: Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ, là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra,
thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?
A .Quang phổ vạch. B. Quang phổ hấp thụ C. Quang phổ liên tục D. Một loại quang phổ khác.
Câu 30: Lí do người ta gọi là động cơ không đồng bộ ba pha là:
A. các bộ phận của động cơ không đồng bộ với nhau.
B. 3 dòng điện không đồng bộ với nhau.
C. tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay.
D. tốc độ quay của rôto khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn giá trị ghi trên vỏ động cơ
10 −4
Câu 31: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có c = F . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức:
π
u A = U 0 cos 100 πt (V ) . Nếu bỏ cuôn dây đi bằng cách nối tắt thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng không đổi, nhưng pha lệch đi một góc π / 2 . R và L có giấ trị là:
A. R = 50 (Ω); L =1 / π( H ) B. R = 100 (Ω); L = 1 / 2π ( H )
C. R = 100 (Ω); L = 2 / π ( H ) D. R = 50 (Ω); L = 2 / π ( H )
Câu 32: Những dao động điện nào sau đây có thể phát ra song điện từ?
A. Mạch dao động hở chỉ có L và C B. dòng điện xoay chiều có cường độ lớn.
C. Dòng điện xoay chiều có chu kì lớn D. dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là sai?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập
trung ở cuộn dây.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao
động điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại qua cuộn dây
I 0 =1A .Lúc dòng điện qua cuộn dây là 0,6A,thì điện tích trên tụ điện là q = 4 5.10 −7 (C ) .Điện tích cực đại
trên tụ là:
A. 10 −6 (C ) B. 2.10 −6 (C ) C. 8.10 −7 (C ) D.
5.10 −6 (C )
Câu35: Trên phương x’Ox có một sóng dừng được hình thành, M là một điểm bụng, N ngay sát một nút. Điểm
M và điểm N đang dao động……..
A. cùng pha B. ngược pha. C. lệch 900 D. lệch pha 450.
Câu36: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt của một chất lỏng. Biết biên độ dao động của một điểm cách nguồn
50cm là 4cm. Tính biên độ dao động của một điểm cách nguồn 2m. Xem môi trường không hấp thụ năng lượng
sóng
A. 4cm B. 2 2cm C. 2cm. D. 1cm.
Câu37: Người cảnh sát phát một hồi còi có tần số 1000Hz về phía một ôtô đang đi về phía mình. Máy thu của
người cảnh sát đó nhận được âm phản xạ lại có tần số 1193,55Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s.
Tốc độ của xe là:
A. 65,807m/s B. 30m/s. C. 25m/s D. 55,135m/s.
π
Câu 38: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động với phương trình lần lượt là u A = 4 cos( 20πt + )( cm ) và
2
π
u A = 4 cos( 20πt − )( cm ) . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 25cm / s . AB = 11cm. Điểm M
2
thuộc AB cách A 3cm có biên độ dao động:
A. 8cm B. 4 2cm C. 4cm. D. 0
Câu 39: Dưới tác dụng của bức xạ gamma( γ ), hạt nhân 6 C tách thành các hạt nhân hêli 24 He . Tần số của tia
12

gamma là f = 4.10 21 Hz . Các hạt sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của các hạt hêli. Biết khối lượng
các hạt nhân: mC=12,000u; mHe = 4,0015u; 1u =1,66.10-27kg; c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34J.s.
A. 7,56.10-13J B. 6,59.10-13J C. 5,56.10-13J D. 2,24.10-13J
Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276 ngày đêm, khối
lượng chất phóng xạ đã bị phân rã là:
A. 72,5g B. 100g C. 50g D. 150g
Câu 41: Điều nào sau đây là sai khi nói về laze.
A. Tia laze là chùm sáng song song(có tính định hướng cao) B. Tia laze có tính đơn sắc cao
C. Tia laze không bị tán xạ, nhiễu xạ D. Tia laze có cường độ lớn
Câu 42: Một bức xạ có bước sóng trong chân không là 10-10m trong chân không. Bức xạ đó thuộc loại bức xạ
nào?
A. tia hồng ngoại. B. Tia Tử ngoại C. Tia X D. Tia Rơnghen
Câu 43: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc: tím và vàng. Hiệu điện thế hãm
có độ lớn tương ứng là: U 1 và U 2 . Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đó vào catốt thì hiệu điện thế hãm vừa
đủ để triệt tiêu dòng quang điện có giá trị là:
A. U 1 B. U 2 C. U 1 + U 2 D. 1/2( U 1 +
U2 )
Câu 44: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế xoay chiều có tần số có thể thay
đổi được. Khi f = f 0 thì hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với nhau. Nếu thay đổi tần
số của dòng điện thì tổng trở của đoạn mạch so với lúc đầu sẽ:
A. tăng khi f tăng. B. giảm khi f tăng. C. không thay đổi D. luôn tăng khi f thay đổi.
Câu 45: muốn giảm hao phí điện năng trên đường dây khi truyền tải đi 100 lần thì trước khi truyền tải , người ta:
A. tăng điện áp lên 10 lần. B. tăng công suất lên 10 lần.
C. tăng điện áp lên 100 lần. D. giảm điện áp xuống 10 lần.
10 −3
Câu 46. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dụng C = F . Một hiệu điện thế xoay chiều u A = U 0 cos ωt (V ) .

Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện tức thời trong mạch có giá trị tương ứng là: u1 = 5 6 (V ); i1 = 2 / 2( A) ;
tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện tức thời trong mạch có giá trị: u 2 = 10 (V ); i 2 = 1( A) . Tần số góc ω của
dòng điện có giá trị là:
A. 50πrad / s B. 100 πrad / s C. 150 πrad / s D. 200 πrad / s
2
Câu 47: Một khung dây phẳng gồm 2000 vòngdây, diện tích 200cm , quay đều trong từ trường đều quanh truc

quay x’x với tốc độ không đổi 50vòng/s.Biết B ⊥ xx ' .B = 0,01T. Suất điện động cực đại suất hiện trong khung
dây có giá trị:
A. 125,7 V B. 88,9 V C. 355,4 V D. 62,9 V.
Câu 48: Một tia sáng mùa đỏ có bước sóng trong chân không là 0,76 µm . Tính bước sóng của tia sáng đó khi nó
truyền trong nước. Biết chiết suất của nước đối với tia sáng đỏ là 4/3.
A. 0,76 µm . B. 0,45 µm . C. 0,55 µm . D. 0,57 µm .
Câu 49:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe bằng hai nguồn sáng đơn sắc kết hợp,
ngược pha, có bước sóng λ = 0,6 µm khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là D = 2m. Vị Trí vân sáng bậc 4 trên màn cách vân trung tâm một khoảng là:
A. 2,4mm. B. 1,8mm. C. 2,1mm D. 2,7mm.
Câu 50: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch có giá
trị nằm trong giới hạn:
π π π
A. − → + B. − π → + π C. 0 → π D. 0 → +
2 2 2

……………………………….Hết………………………………..

You might also like