You are on page 1of 4

ThS. GV.

Trần Thế Vũ - Khoa CNTT – Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

ĐỀ THI GIỮA KỲ 2010 Họ và tên: ………………………


CHUYÊN ĐỀ 3
Thời gian: 75 phút (Không sử dụng tài liệu, nộp lại đề với bài làm.)
Phần I : 5 điểm (20 câu)
1) Chọn thứ tự đúng vòng đời của một form.
a) Construction, Load, Activated, FormClosing, FormClosed
b) Activated, FormClosing, Construction, FormClosed, Load
c) Load, Activated, FormClosing, Construction, FormClosed
d) Load, Activated, Construction, FormClosed, FormClosing

2) Thuộc tính IsMdiContainer được sử dụng để tạo form cha (Parent form).
a) đúng b) sai

3) Message Box luôn luôn là modal.


a) đúng b) sai

4) Trong ADO, dữ liệu được truyền dưới dạng


a) Binary c) XML
b) Text Stream d) Không có câu trả lời nào đúng

5) System.Data là:
a) object c) class e) struct
b) method d) namespace f) directive

6) Khai báo đúng của lớp Employee :


a) Employee emp = new Employee(); d) Employee employee = new Person();
b) Employee emp; e)Employee employee = new Employee(default);
c) Employee employee = new Employee(default constructor);

7) Thuộc tính nào sau đây dùng để đặt tiêu đề cho một Form
a) Caption c) Text
b) Title d) TitleBar e) WindowTitle

8) Tính năng trong .NET cho phép chia một file source code thành nhiều file source code:
a) Generics c) base class
b) dynamic link library d) partial classes e) package

9) Khi muốn lấy dữ liệu dataset, phương thức nào của DataAdapter được sử dụng:
a) GetData() b) FillData()
b) FillDataset() d) Fill()

10) WPF được giới thiệu lần đầu tiên trong


a) .NET Framework 1.1 c) .NET Framework 2.0
b) .NET Framework 3.0 d) .NET Framework 3.5

11) Window Form không hỗ trợ GDI+


a) Đúng b) Sai
12) Phương thức tốt nhất dùng để truy vấn và trả về một giá trị (single value) từ cơ sở dữ liệu

a) ExecuteReader () b) ExecuteScalar ()
Page 1 of 4
ThS. GV. Trần Thế Vũ - Khoa CNTT – Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

b) ExecuteXmlReader() d)ExecuteNonQuery()

13) Trong Timer component, giá trị Interval được xác định trước khi sự kiện Tick chạy.
a) Đúng b) Sai

14) Cách đặt tên nào là hợp lệ trong .NET (chọn hết tất cả các câu trả lời đúng)
a) int $x; d) int 123; f) int %percent;
b) int _123; e) int #dim; g) int *divide;
c) int central_sales_region_Summer_2005_gross_sales;

14) .NET Framework 3.5 LINQ không hỗ trợ


a) LINQ to Objects b) LINQ to XML
c) LINQ to ORACLE d) LINQ to SQL

15) ShowDialog() được dùng để hiển thị dialog box.


a) Đúng b) Sai

16) Những .NET data provider nào được hỗ trợ trong VS.NET?(chọn hết tất cả các câu trả lời đúng)
a) ODBC.NET Framework Data Provider d) SQL.NET Framework Data Provider
b) OLEDB.NET Framework Data Provider e) Oracle.NET Framework Data Provider
c) Access.NET Framework Data Provider

17) MDI hỗ trợ tối đa 2 parent forms


a) đúng b) sai

18) Tìm giá trị của a trong đoạn code sau

int? a = 10; a) 11
int? b = null; b) 22
a++;
a = a * 2; c) Chạy bị lỗi
a = a + b; d) Câu trả lời khác

19) Kết quả sau khi chạy chương trình


int[] list1 = {1, 2, 3}; a) 1 2 3
int[] list2 = {1, 2, 3};
list2 = list1; b) 1 1 1
list1[0] = 0; list1[1] = 1; list2[2] = 2; c) 0 1 2
for (int i=0; i<list2.Length; i++)
d) 0 1 3
Console.Write(list2[i]+" "); e) Câu trả lời khác

20) Kết quả sau khi chạy chương trình


class Program a) xuất ra: 1 2 3 4 5.
{
static void Main(string[] args) b) xuất ra: 1 2 3 4 5 và sau đó bị lỗi.
{
c) xuất ra: 5 4 3 2 1.
int[] x = { 1, 2, 3, 4, 5 }; d) xuất ra 5 4 3 2 1 và sau đó bị lỗi.
xmethod(x, 5);
Console.ReadLine();
}

public static void xmethod(int[] x, int length)


Page 2 of 4
{
Console.Write(" "+x[length-1]);
xmethod(x, length-1);
}
}
ThS. GV. Trần Thế Vũ - Khoa CNTT – Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

Phần II: 3 điểm Điền vào đoạn code còn thiếu

1) Lấy dữ liệu từ bảng Customers và hiển thị dữ liệu lên dataGridView

string cmdText = 1.1. Điền vào các dòng code còn thiếu
SqlConnection conn = new SqlConnection();
conn.ConnectionString = @"server=(local); database=Northwind; integrated security=sspi";
conn.Open();
SqlDataAdapter adapter = new SqlDataAdapter(cmdText, conn);
DataSet ds = new DataSet();
1.2. Điền vào các dòng code còn thiếu
dataGridView.DataSource = 1.3. Điền vào các dòng code còn thiếu

1.4. Điền vào các dòng code còn thiếu

2) Grid được chi thành 3 hàng và 2 cột, hãy điền vào code còn thiếu để được giao diện như hình dưới:

<Grid Height="88" Width="290">


<Grid.RowDefinitions>
<RowDefinition Height="Auto"></RowDefinition>
<RowDefinition Height="Auto"></RowDefinition>
<RowDefinition Height="Auto"></RowDefinition>

2.1 Điền vào các dòng code còn thiếu

<Grid.ColumnDefinitions>
<ColumnDefinition Width="Auto"></ColumnDefinition>
<ColumnDefinition Width="*" MinWidth="50" MaxWidth="800">
</ColumnDefinition>
</Grid.ColumnDefinitions>
<Label Grid.Row="0" Grid.Column="0" >Username:</Label>
<TextBox Name="txtUsername" Grid.Row="0" Grid.Column="1" Width="200" >
</TextBox>

2.2 Điền vào các dòng code còn thiếu

3) Hoàn thiện đoạn code sau để sb có giá trị là: “C# .NET 2010”

StringBuilder sb = new StringBuilder();


sb.Append("C++");
sb.Append(".NET");

3. Điền vào các dòng code còn thiếu

(gợi ý: dùng các hàm Insert, Remove, Replace)

Page 3 of 4
ThS. GV. Trần Thế Vũ - Khoa CNTT – Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

Phần III: 2 điểm

Hoàn thiện đoạn code sau:


1. Click vào Start/Stop button thì trái banh di chuyển.
khi trái banh gặp các biên thì trái banh đổi hướng
2. Click vào Ball color button thì thay đổi màu trái banh
sang màu đỏ
3. Click vào Ball Size thì thay đổi kích thướng trái
banh nhỏ lại

Ghi chú: panel.Heigh, panel.Width : chiều cao và rộng của panel


checkBoxStartStop.Checked = = true => start

public partial class MainForm : Form


{
Point ballCoordinate = new Point(50, 100);
Brush ballColor = Brushes.Blue;
int ballSize = 20;

public MainForm()
{
InitializeComponent();
}

private void panel_Paint(object sender, PaintEventArgs e)


{
e.Graphics.FillEllipse(ballColor, ballCoordinate.X, ballCoordinate.Y,
ballSize, ballSize);

private void checkBoxStartStop_CheckedChanged(object sender, EventArgs e)


{

private void timer_Tick(object sender, EventArgs e)


{

private void btnBallColor_Click(object sender, EventArgs e)


{

private void btnBallSize_Click(object sender, EventArgs e)


{

Page 4 of 4

You might also like