You are on page 1of 5

TR−êng THPT ®èng ®a ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 2

Líp 12a1, a2 m«n: hãa häc 12


n¨m häc 2010 – 2011 Thêi gian lµm bµi: 90 phót
---------***--------- M· ®Ò: 227

Cho: Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Ca = 40, Mg = 24, Na = 23, K = 39, Ag = 108, C = 12, H = 1, N = 14, O = 16,
Cl = 35,5, Zn = 65, Ba = 137.
(Ghi chú: Học sinh không ñược sử dụng bảng tuần hoàn)
I, PHẦN CHUNG
1. Cho 4,48 lít CO2 (ñktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu ñược m gam
kết tủa. Giá trị ñúng của m là:
A) 19,7g B) 9,85g C) 15,2g D) 20,4g
2. Cho V ml khí CO2 (ñktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu ñược 0,2 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy
nước lọc ñem ñun nóng lại thu ñược kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A) 44,8 hoặc 89,6 B) 44,8 hoặc 224 C) 89,6 D) 44,8
3. Mô tả nào dưới ñây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ?
A) Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. B) Dẫn ñiện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
C) Là kim loại nhẹ D) Màu trắng bạc
4. Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C H O . Cả X và Y ñều tác dụng với Na; X tác dụng ñược với
3 6 2
NaHCO còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là :
3
A) C H COOH và CH CH(OH)CHO. B) C H COOH và HCOOC H .
2 5 3 2 5 2 5
C) HCOOC H và HOCH CH CHO. D) HCOOC H và HOCH COCH .
2 5 2 2 2 5 2 3
5. ðể ñiều chế Na2CO3 có thể dùng phương pháp nào sau ñây?
A) Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4
B) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư tác dụng với dung dịch NaHCO3.
C) Cho khí CO2 dư ñi qua dung dịch NaOH
D) Nhiệt phân NaHCO3
6. Trong số các polime cho dưới ñây, polime nào không phải là polime tổng hợp?
A) Polivinylclorua (PVC) B) Tơ xenlulozơ axetat C) Tơ capron D) Polistiren (PS)
7. Dãy gồm các chất ñều tác dụng với ancol etylic là:
o o
A) Na CO , CuO (t ), CH COOH (xúc tác), (CH CO) O. B) Ca, CuO (t ), C H OH (phenol), HOCH CH OH.
2 3 3 3 2 6 5 2 2
o o
C) NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D) HBr (t ), Na, CuO (t ), CH COOH (xúc tác).
3
8. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng tất cả khí NO thu ñược ñem oxi hoá thành NO2 rồi sục
vào nước có dòng khí O2 ñể chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (ñktc) ñã tham vào quá trình trên là:
A) 2,24 lít B) 4,48 lít C) 3,36 lít D) 6,72 lít
9. Cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ở nhiệt ñộ thường:
A) NaHCO3 và CaCl2 B) AlCl3 và NH3 C) Na2S và AgNO3 D) NaHSO4 và BaCl2
10. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược dung dịch chỉ
chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan ñó là:
A) HNO3 B) Fe(NO3)3 C) Cu(NO3)2 D) Fe(NO3)2
11. Cho 10,4g este X (C4H8O3) tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu ñược 9,8g muối. Công thức
cấu tạo ñúng của este là:
A) CH3 – CH (OH) – COO – CH3 B) HCOO – CH2 – CH2 – CHO
C) CH3 – COO - CH2 – CH2 – OH D) HO - CH2 – COO – C2H5
12. ðốt cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp 2 ankan thu ñược 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư
thì khối lượng kết tủa thu ñược là:
A) 37,5g B) 15g C) 52,5g D) 42,5g
13. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng thu ñược 11,2 lít CO2 (ñktc) và 12,6g
H2O. Hai chất ñó là:
A) C5H12 và C6H14 B) C4H10 và C5H12 C) C3H8 và C4H10 D) C2H6 và C3H8
14. X là dung dịch AlCl3 Y là dung dịch NaOH 2M thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X khuấy
ñều ñến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y khuấy ñều tới khi
kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa. Nồng ñộ mol của dung dịch X bằng:
A) 1,6 M B) 1,0 M C) 3,2 M D) 2,0 M
15. X là một loại ñá vôi chứa 80% CaCO3 phần còn lại là tạp chất trơ. Nung 50g X một thời gian thu ñược 39g chất
rắn. Như vậy % CaCO3 ñã bị phân huỷ là:

http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Mã ñề 227 – Trang 1


A) 62,5% B) 60% C) 50,5% D) 65%
16. Phát biểu không ñúng là:
A) Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác, H+, nhiệt ñộ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
B) Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi ñung nóng cho kết tủa Cu2O
C) Dung dịch Fructozơ hoà tan ñược Cu(OH)2
D) Thuỷ phân (xúc tác, H+, nhiệt ñộ) Saccarozơ cũng như Mantozơ ñều cho cùng một monosaccarit
17. Trong một cốc nước chứa 0,01mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl-. Hỏi nước
trong cốc thuộc loại nước cứng gì?
A) Cả cứng tạm thời và cứng vĩnh cửu B) Cứng tạm thời.
C) Nước không cứng D) Cứng vĩnh cửu
18. ðể sản xuất H2 và O2 người ta tiến hành ñiện phân 5000g dung dịch KOH 14% (ñiện cực trơ) với cường ñộ dòng
ñiện 268A trong vòng 10 giờ giả sử hiệu suất ñiện phân 100% và ở nhiệt ñộ ñiện phân, nước bay hơi không ñáng kể.
Nồng ñộ % của KOH trong dung dịch sau ñiện phân là:
A) 17,07% B) 23,14% C) 15,8% D) 20,02%
19. Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3. Công thức oxit sắt là:
A) FeO B) Fe3O4 C) Fe2O3 D) Không xác ñịnh ñược vì không cho biết số mol Fe tạo ra
20. Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 ở (ñiều kiện tiêu
chuẩn) cô cạn dung dịch sau phản ứng ñược khối lượng muối khan tạo ra là:
A) 33,4 g B) 43,3 g C) 34,3 g D) 33,8 g
21. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất ñều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu ñược
hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A) 0,24 mol B) 0,21 mol C) 0,12 mol D) 0,36 mol.
22. Cho sơ ñồ phản ứng sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3 Số phương trình phản ứng
oxi hoá - khử trong dãy là:
A) 3 B) 6 C) 5 D) 4
23. Este X có các ñặc ñiểm sau:
- ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit ñược chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z ( Có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử các bon trong X). Phát biểu nào dưới ñây không ñúng:
A) ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B) ðun Z với dung dịch H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược anken.
C) Chất Y tan vô hạn trong nước.
D) Chất X thuộc loại este no, ñơn chức.
24. Hoà tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy
nhất. Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
A) 0,03 mol và 0,03 mol B) 0,01 mol và 0,01 mol
C) 0,02 mol và 0,03 mol D) 0,03 mol và 0,02 mol
25. Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu
ñược 205g muối khan. Công thức phân tử của Y là:
A) C5H12N2O2 B) C4H10N2O2 C) C6H14N2O2 D) C5H10N2O2
26. Cho phản ứng: FexOy + 2yHI → xFeI2 + (y-x) I2 + y H2O (*) phản ứng * trên không phải là phản ứng oxihoa
khử nếu:
A) luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử, không phụ thuộc vào giá trị x,y B) X = y = 1
C) x = 3; y = 4 D) x = 2; y = 3.
27. Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể ñiều chế ñược bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (d = 0,8g/ml) và từ
rượu nguyên chất ñó sản xuất ñược bao nhiêu lít rượu 460. Biết hiệu suất ñiều chế là 75%.
A) 41,421 lít và 93,75 lít B) 43,125 lít và 93,75 lít
C) 50,12 lít và 100 lít D) 43,125 lít và 100 lít
28. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-, 0,01 mol Na+, 0,25 mol NH4+, 0,3 mol Cl-. Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2
0,2M vào dung dịch X và ñun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không ñáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung
dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm ñi là:
A) 4,215 gam B) 6,761 gam C) 5,296 gam D) 7,015 gam
29. Nhận ñịnh nào không ñúng về cách làm mềm nước cứng?
A) Thêm một lượng dư dung dịch nước vôi trong vào nước cứng ñể khử tính cứng tạm thời của nước.
B) Cho nước cứng ñi qua chất trao ñổi ion (các hạt zeolit) ñể loại bỏ các ion Ca2+ và Mg2+ ra khỏi nước cứng.
C) Thêm dung dịch Na2CO3 ñể khử tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
D) ðun sôi nước cứng ñể làm mất tính cứng tạm thời của của nước.
30. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thúc thì
khối lượng muối thu ñược là bao nhiêu?
A) 4,84 gam B) 5,4 gam C) 9,68 gam. D) 3,6 gam
31. Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 ( xúc tác axit) thu ñược 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X ñiều chế
trực tiếp ra Y vậy chất X là:
http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Mã ñề 227 – Trang 2
A) Axit fomic B) Rượu metylic C) Rượu etylic D) Etyl axetat
32. Một dung dịch chứa: 0,2mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl- vậy x có trị số là:
A) 0,3 mol B) 0,15 mol C) 0,2 mol D) 0,35 mol
33. Amino axit X chứa a nhóm – COOH và b nhóm – NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu ñược
169,5 g muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu ñược 177 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A) C5H7NO2 B) C3H7NO2 C) C4H7NO4 D) C4H6N2O2
34. Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu ñược dung dịch X. Dung dịch X vừa tác dụng với CaCl2 vừa
tác dụng ñược với KOH. Quan hệ giữa a và b là:
A) a > b B) a = b C) a < b < 2a D) b > 2a
35. Biện pháp nào dưới ñây ñể tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân estee?
A) Dùng H+ (xúc tác); tăng nhiệt ñộ. B) Dùng H+ (xúc tác); tăng nồng ñộ ancol
-
C) Dùng OH (xúc tác); tăng nồng ñộ ancol D) Tăng nhiệt ñộ; tăng nồng ñộ ancol
36. Cấu hình electron nào dưới ñây viết ñúng:
A) 26Fe2+ : 1s22s22p63s23p63d44s2 B) 26Fe : 1s22s22p63s23p64s23d6
2+ 2 2 6 2 6 2 4
C) 26Fe : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d D) 26Fe3+ : 1s22s22p63s23p63d5
37. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 ñồng thời khuấy ñều, thu ñược V lít khí
(ñktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với
a và b là:
A) V = 11,2(a + b) B) V = 22,4(a + b) C) V = 22,4(a- b) D) V = 11,2(a- b)
38. Cho các chất: CH =CH−CH=CH ; CH −CH −CH=C(CH ) ; CH −CH=CH−CH=CH ; CH −CH=CH ;
2 2 3 2 3 2 3 2 3 2
CH −CH=CH−COOH. Số chất có ñồng phân hình học là :
3
A) 3 B) 2 C) 4 D) 1
39. Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerin, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. hãy chọn chất nào trong số các chất
cho dưới ñây ñể có thể nhận biết ñược cả 4 chất?
A) HNO3 ñặc nóng, nhiệt ñộ B) AgNO3 trong dung dịch NH3
C) Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, nhiệt ñộ D) I2
40. Một dung dịch chứa các ion: Na+ , Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl- . Phải dùng dung dịch nào sau ñây ñể loại hết các ion:
Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+ ra khỏi dung dịch ban ñầu mà không ñưa thêm ion lạ vào?
A) Dung dịch Na2SO4 vừa ñủ B) Dung dịch K2CO3 vừa ñủ
C) Dung dịch AgNO3 vừa ñủ D) Dung dịch Na2CO3 vừa ñủ

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
41. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO sinh ra trong quá trình này ñược hấp thụ
2
hết vào dung dịch Ca(OH) (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là:
2
A) 30. B) 58. C) 48. D) 60.
42. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu ñược dung dịch X gồm:
A) Fe(NO3)2 và AgNO3 dư. B) Fe(NO3)3. C) Fe(NO3)2 D) Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
43. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu ñược 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 ñvC thì số mắt
xích alanin có trong phân tử X là:
A) 382 B) 479. C) 328. D) 453.
44. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu ñược dung dịch Y và khí Z. Nhỏ
từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, ñun nóng thu ñược khí không màu T. Axit X là
A) H PO . B) H SO ñặc. C) HNO . D) H SO loãng.
3 4 2 4 3 2 4
45. Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M cho ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, ñem cô cạn thu ñược 18,8 gam muối khan. Kim loại M là:
A) Fe. B) Zn. C) Cu. D) Mg.
46. Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH,
thu ñược muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu ñược 3,36 lít khí H (ở
2
ñktc). Hai chất hữu cơ ñó là:
A) một este và một ancol. B) hai este. C) một este và một axit. D) hai axit.
47. xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu ñược 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng.
Giá trị của m là:
A) 96,6 B) 91,8 C) 85,4 D) 80,6
48. Quá trình nào sau ñây không tạo ra anñehit axetic?
o o
A) CH =CH + O (t , xúc tác). B) CH −CH OH + CuO (t ).
2 2 2 3 2
o o
C) CH =CH + H O (t , xúc tác HgSO ). D) CH −COOCH=CH + dung dịch NaOH (t ).
2 2 2 4 3 2

http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Mã ñề 227 – Trang 3


49. Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:
A) Gây ô nhiễm môi trường. B) Gây hại cho da tay.
C) Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng ñến chất lượng sợi vải.
D) Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
50. Nhỏ từ từ dung dịch Al(NO3)3 vào ống ngiệm ñựng dung dịch KOH thì:
A) Kết tủa keo trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau ñó dần dần tan hết tạo dung dịch không màu.
B) Xuất hiện kết tủa keo trắng.
C) Không có kết tủa, chỉ có khí bay lên.
D) Kết tủa keo trắng xuất hiện rồi tan hết ngay tạo dung dịch không màu.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
51. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C H O N tác dụng vừa ñủ với dung dịch
3 9 2
NaOH, ñun nóng thu ñược khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu ñược 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A) CH CH COONH . B) HCOONH CH CH .
3 2 4 3 2 3
C) HCOONH (CH ) . D) CH COONH CH .
2 3 2 3 3 3
52. Trường hợp nào dưới ñây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. B) Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
C) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. D) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
o
53. Cho từng chất H N−CH −COOH, CH −COOH, CH −COOCH lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t ) và với
2 2 3 3 3
o
dung dịch HCl (t ). Số phản ứng xảy ra là:
A) 3. B) 5 C) 4. D) 6.
2+ 2+ 2+ 3+ 2+ +
54. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy ñiện hoá như sau: Mg /Mg; Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe ; Ag /Ag. Dãy
3+
chỉ gồm các chất, ion tác dụng ñược với ion Fe trong dung dịch là:
2+ 2+ +
A) Mg, Fe , Ag. B) Mg, Cu, Cu C) Mg, Fe, Cu D) Fe, Cu, Ag .
55. Nhận ñịnh nào sau ñây Không ñúng về chất giặt rửa tổng hợp:
A) Chất giặt rửa có chứa gốc hiñrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật
phân huỷ.
B) Chất giặt rửa tổng hợp ñược ñiều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.
C) Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “ ñầu phân cực, ñuôi không phân cực”.
D) Chất giặt rửa tổng hợp cũng có ưu ñiểm là dùng ñược với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion canxi và
magie.
56. Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam một lipit trung tính cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên ñiều chế ñược bao nhiêu
tấn xà phòng natri loại 72%?
A) 1,428 tấn B) 1,628 tấn. C) 1,513 tấn D) 1,028 tấn
57. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O , ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn
2
toàn, thu ñược 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa ñủ ñể phản ứng với chất rắn X là:
A) 400 ml B) 600 ml. C) 200 ml. D) 800 ml.
58. Cho các ion sau: Ca2+, K+, Cu2+, SO42-, NO3-, Br-. Trong dung dịch, những ion nào không bị ñiện phân?
A) Ca2+, K+, SO42-, Br-. B) K+, Cu2+, SO42-.
2+ 2+ 2-
C) Ca , Cu , SO4 . D) Ca2+, K+, SO42-, NO3-.
59. Hiñro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anñehit X và Y no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng
(M < M ), thu ñược hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. ðốt cháy hoàn toàn M thu ñược
X Y
30,8 gam CO . Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là:
2
A) CH CHO và 67,16%. B) HCHO và 32,44%.
3
C) HCHO và 50,56%. D) CH CHO và 49,44%.
3
60. Cho 100 ml dung dịch FeCl 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 2M, thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của
2 3
m là:
A) 34,44. B) 30,18. C) 47,4. D) 12,96.

----------------------------------------------------------------------------------

http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Mã ñề 227 – Trang 4


ðÁP ðỀ THI THỬ ðH MÔN HÓA – THPT ðỐNG ðA

1 B) 2 B) 3 B) 4 A) 5 D) 6 B) 7 D) 8 C) 9 A) 10 D) 11 D) 12 A) 13 D) 14 A)
15 A) 16 D) 17 A) 18 A) 19 B) 20 B) 21 C) 22 D) 23 B) 24 C) 25 A) 26 B) 27 B) 28 B)
29 A) 30 B) 31 C) 32 D) 33 C) 34 C) 35 C) 36 D) 37 C) 38 B) 39 C) 40 D) 41 C) 42 D)
43 A) 44 C) 45 C) 46 A) 47 A) 48 C) 49 C) 50 D) 51 D) 52 A) 53 B) 54 C) 55 A) 56 A)
57 A) 58 D) 59 C) 60 C)

http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Mã ñề 227 – Trang 5

You might also like