You are on page 1of 6

Sở GD - ðT Hưng Yên ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2011 - Lần 1

Trường THPT Trần Hưng ðạo MÔN: HÓA HỌC


( ðề gồm có 05 trang) Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao ñề
Mã ñề: 268 Họ và tên:.........................................................SBD:.................

I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 40 câu từ câu 01 ñến câu 40)
Câu 1: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu ñun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu ñược một
muối của axit hữu cơ ñơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no ñơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy
ñồng ñẳng. Mặt khác nếu ñốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa ñủ 21,84 lit O2 (ñktc) và
thu ñược 17,92 lít CO2 (ñktc). Xác ñịnh công thức của 2 este:
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C
C. 2 3H COOC H
2 5 và C H
2 3COOC H
3 7 . D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm ñược các sản phẩm trong ñó có hai chất
có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo ñúng là:
A. HCOO-CH2-CHCl-CH3 B. C2H5COO-CH2-CH3.
C. CH 3COO-CH 2 -CH 2 Cl D. HCOOCHCl-CH2-CH3.
Câu 3: Cho 4 dung dịch ñựng trong 4 lọ là anbumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH.
Dùng thuốc thử nào ñể phân biệt chúng?
A. AgNO3/ NH3. B. dd H2SO4 C. CuSO4. D. Nước Br2
Câu 4: Cho hỗn hợp (Na, Al) lấy dư vào 91,6g dung dịch H2SO4 21,4% thu thu ñược V lít H2 (ñktc).Giá trị
của V là
A. 94,08 B. 49,28 C. 4,48 D. 47,04
Câu 5: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước ñược dung dịch X. ðiện phân dung dịch X với
ñiện cực trơ và cường ñộ dòng ñiện 1,93A. Nếu thời gian ñiện phân là t (s) thì thu ñược kim loại M
ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian ñiện phân là 2t (s) thì thu ñược 537,6 ml khí . Biết
thể tích các khí ño ở ñktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s B. Ni và 2800 s C. Cu và 1400 s D. Cu và 2800 s
Câu 6: Cho biết hằng số cân bằng Kc của phản ứng este hoá giữa axit CH3COOH và ancol C2H5OH là 4.
Nếu cho 1 mol axit CH3COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C2H5OH thì khi hệ ñạt trạng thái cân
bằng hiệu suất phản ứng là :
A. 80% B. 85% C. 82,5% D. 66,7%
Câu 7: Cho 20,3 g hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no ñơn chức, tác dụng hoàn toàn với Na thu ñược 5,04
lít khí H2 (ñktc). Cùng lượng hỗn hợp ñó tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hoà tan ñược 0,05 mol
Cu(OH)2 .Vậy công thức của ancol no ñơn chức là :
A. C3H7OH B. C5H11OH C. C2H5OH D. C4H9OH
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa ñủ với 300ml dung dịch NaOH 1M thu ñược
34,7g muối khan. Giá trị m là:
A. 30,22 gam B. 22,7 gam. C. 27,8 gam D. 28,1 gam.
Câu 9: X là dung dịch Al 2 (SO )
4 3; Y là dung dịch Ba(OH) 2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch
Y thu ñược 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu ñược 12,045
gam kết tủa. Nồng ñộ mol của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. 0,1M và 0,075M B. 0,1M và 0,2M C. 0,075M và 0,1M D. 0,05M và 0,075M
Câu 10: Cho bột Al tác dụng với dung dịch H2 SO 4 ñặc, nóng dư thu ñược dung dịch X và khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch X và ñun nhẹ thu ñược
dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl ñến dư vào dung dịch Y. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm CO 2 và NO 2 hấp thu vào dung dịch NaOH vừa ñủ tạo thành các muối
trung hoà, sau ñó ñem cô cạn dung dịch thu ñược 36,6 gam muối khan. Nung muối khan ở nhiệt ñộ
cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược 35 gam rắn. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 75% và 25% B. 20% và 80% C. 50% và 50% D. 80% và 20%
Câu 12: Thổi từ từ ñến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sau ñó kết tủa tan. Khí X có thể là:
A. CO2 hay NO2 B. CO2 hay SO2 C. SO2 hay H2S D. H2S hay NO2
Câu 13: Những chất và vật liệu nào sau ñây là chất dẻo ?
(1) Polietilen; (2) Polistiren; (3) ðất sét ướt; (4) Gốm; (5) Bakelit, (6) PVC.
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (5), (6). D. (3), (4), (5), (6)
http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Trang:1/6-Mã ñề: 268
Câu 14: Hấp thụ 4,48 lít (ñktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu ñược dung dịch X.
Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu ñược là
A. 24,625 gam. B. 39,400 gam. C. 19,700gam. D. 32,013gam
Câu 15: Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và
Na2CO3 1M ñược 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M
vào dung dịch X ñược V lít CO2 (ñktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu ñược m gam
kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 2,24 và 59,1 B. 1,12 và 59,1 C. 2,24 và 82,4 D. 1,12 và 82,4
Câu 16: Hoà tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu ñược 3,36 lít khí (ñktc) và còn lại m gam
kim loại không tan. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại ñó thu ñược (1,25m + a) gam oxit, trong ñó
a > 0. Nồng ñộ mol của HCl là:
A. 2,00M B. 2,50M C. 1,50M D. 2,75M
Câu 17: Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu ñược 100ml dung dịch (G). Cho G tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban ñầu là:
A. 3,42 gam B. 2,16 gam C. 2,7 gam D. 3,24 gam
Câu 18: Dung dịch chứa muối X không làm quì tím hoá ñỏ, dung dịch chứa muối Y làm quì tím hoá ñỏ.
Trộn 2 dung dịch trên thu ñược kết tủa và có khí thoát ra. X, Y có thể là cặp chất nào trong các căp
dưới ñây:
A. Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 và KHSO4
C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. Ba(HCO3)2 và K2CO3
Câu 19: Hon hợp X gom hai este ñơn chức. Xa phong hoa hoan toan 0,3 mol X can dùng vừa het 200ml
dung dịch NaOH 2M, thu ñược anñehit Y va dung dịch Z. Co can dung dịch Z thu ñược 32g hai chat
ran . Biet % khoi lượng oxi trong anñehit Y la 27,59%. Cong thức cua hai este là:
A. HCOOC6H4CH3 va HCOOCH=CH-CH3
B. HCOOC6H4CH3 va CH3COOCH=CH-CH3
C. HCOOC6H5 và HCOOCH=CH-CH3
D. C3H5COOCH=CHCH3 va C4H7COOCH=CH-CH3
Câu 20: Tỉ khối hơi của 2 andehit no, ñơn chức ( là ñồng ñẳng kế tiếp ) ñối với oxi < 2 . ðốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp gồm hai andehit trên thu ñược 7,04 gam CO2 . Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn
toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu ñược 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai andehit và
thành phần % khối lượng của chúng là
A. HCHO: 13,82% ; CH3CH2CHO : 86,18%. B. HCHO : 12,82% ; CH3CH2CHO : 87,18%.
C. HCHO : 20,5% ; CH3CHO : 79,5%. D. CH3CHO: 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5%.
Câu 21: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của
các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 47 B. 27 C. 31 D. 23
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu ñược dung dịch X. Cho Br2 dư vào
X ñược dung dịch Y. Cô cạn Y thu ñược b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất rắn
khan trên vào nước ñược dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z ñược dung dich T. Cô cạn T thu ñược c
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của
NaBr trong hỗn hợp ban ñầu là:
A. 4,5% B. 7,3% C. 3,7% D. 6,7%
Câu 23: Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu
ñược 12,775 gam chắt rắn khan
Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu
ñược 18,1 gam chắt rắn khan. Giá trị của a là:
A. 0,5 B. 0,4 C. 0,8 D. 1,0
Câu 24: Cho sơ ñồ: CH = CH €€ + O2 ,t o +HCN +H3O+
2 2 → €B€ → D → E .
PdCl2 ,CuCl2
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A. axit acrylic B. axít axetic
C. axit 2-hiñroxipropanoic D. axit propanoic
Câu 25: Thí nghiệm (1) cho từ từ ñến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
Thí nghiệm (2) cho từ từ ñến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát ñược:
A. Cả 2 thí nghiệm ñều có kết tủa rồi tan

http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Trang:2/6-Mã ñề: 268


B. Cả 2 thí nghiệm ñều có kết tủa rồi không tan.
C. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan.
D. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hiñro và một hiñrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (ñktc), có Ni xúc tác ñến
khi phản ứng hoàn toàn thu ñược hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan
là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiñrocacbon là
A. C4H8 B. C4H6. C. C3H6 D. C3H4.
Câu 27: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anñehit ñơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3
(dùng dư) ñược 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư ñược 0,45
mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là:
A. C2H3CHO và HCHO. B. CH3CHO và HCHO
C. C2H5CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO.
Câu 28:Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2 + 3H2 ƒ 2NH3 ( ∆H = -92kJ )
ðể làm tăng hiệu suất tổng hợp, trong thực tế người ta tiến hành ñồng thời các biện pháp nào dưới ñây:
A. Giảm nhiệt ñộ và áp suất B. Tăng nhiệt ñộ và áp suất
C. Tăng nhiệt ñộ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt ñộ và tăng áp suất
Câu 29: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu
ñược dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 loãng không thấy khí bay ra.
Dung dịch Y phản ứng vừa ñủ với 200 ml dung dịch KMnO4 aM trong H2SO4. Giá trị của a là:
A. 0,2 B. 1,25 C. 0,25 D. 0,125
Câu 30: Cho các phản ứng:
1) O3 + dd KI → 2) F2 + H2O → 3) MnO2 + HClñặc  t0

0
4) Cl2 + dd H2S → 5) H2O2 + Ag2O → 6) CuO + NH3  t

0 0
7) KMnO4  t
→ 8) H 2 S + SO2 
t

Số phản ứng tạo ra ñơn chất là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 31: Vị trí các nguyên tố X,Y,R,T trong bảng tuần hoàn như sau :
T
Y R
X
X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p2. Tổng số proton của 3 nguyên tử X, R, T là :
A. 56 B. 57 C. 40 D. 64
Câu 32: Cho sơ ñồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HO-C6H4-NH2
X, Y, Z tương ứng là:
A. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. B. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2
C. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2. D. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2.
Câu 33: ðem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu ñược dung dịch A có chứa anñehit, axit, rượu và nước. Một
nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu
ñược 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa ñủ 10 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic ñã bị oxi hóa là:
A. 80%. B. 90%. C. 40% D. 45%.
Câu 34: Cho 1,47 gam α -aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác 1,47gam
Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
Câu 35: Cho axit hữu cơ no mạch hở có dạng (C2H3O2)n . Xác ñịnh CTPT của axit
A. C4H6O4 B. C6H9O6 C. Kết quả khác D. C2H3O2
Câu 36: Ntố R có công thức oxit cao nhất là RO3. Trong hợp chất khí với hiñro, R chiếm 97,531 % khối
lượng. Trong hiñroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giá trị của x là
A. 32,65. B. 54,48. C. 65,91. D. 31,63.
Câu 37:Cho các chất ñimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6)
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A. (3), (2), (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Trang:3/6-Mã ñề: 268
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) ðiện phân dung dịch NaCl với ñiện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm ñều ñiều chế ñược NaOH là:
A. II, III và VI B. I, II và VI C. II, V và VI D. I, IV và V
Câu 39: Có thể ñiều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ ñồ sau. Hãy chỉ ra sơ ñồ sai
A. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-ñien → X.
B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-ñien → X.
C. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-ñien → X.
D. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-ñien→ X.
Câu 40: Hỗn hợp A gồm 1 ancol no ñơn chức mạch hở và 1 axit no ñơn chức mạch hở có tỉ lệ số mol 1:1.
Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 : ðốt cháy hoàn toàn thu ñược 0,1 mol CO2
- Phần 2 : thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 80%). Tách este ra khỏi hỗn hợp rồi tiến
hành ñốt cháy hoàn
toàn este thu ñược m (g) H2O . Giá trị của m là :
A. 1,8 g B. 2.35 g C. 3,25 g D. 1,44 g

II.Phần dành riêng cho từng loại thí sinh. (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần ñể làm)
1.Phần theo chương trình cơ bản( 10 câu từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41: Trộn ñều 0,54g bột Al với Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu ñược hỗn hợp X. Cho X
tác dụng hết với HNO3 thu ñược hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ mol 1:3. Thể tích khí NO và NO2
(ñktc) trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,224 lit và 0,672 lit B. 0,672 lit và 0,224 lit C. 6,72 lit và 2,24 lit D. 2,24 lit và 6,72 lit
Câu 42: Mét ®ång ®¼ng cña benzen cã CTPT C8H10. Sè ®ång ph©n cña chÊt nµy lµ
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 43: Hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2. A phản ứng vừa hết với 1 hh gồm 4,32g Mg và 7,29g Al tạo ra 33,345g
hh các muối Clorua và oxít 2 kim loại . % theo V của O2 trong hh A:
A. 44,44% B. 78,98% C. 33,33% D. 45,87%
Câu 44: Các chất nào sau ñây có thể vừa làm mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3 trong
NH3
A. Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen B. etilen ,axetilen , isopren
C. metan , etilen , axetilen D. Axetilen , but-1-in , but-2-in
Câu Cho
45: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, CO2.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch natri hiñroxit ( ở nhiệt ñộ
thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. NO2, SO2 B. CO2, Cl2 C. Cl2, NO2 D. SO2, CO2
Câu Từ
46: CaC2 và các chất vô cơ cần thiết ñiều chế thuốc trừ sâu 6.6.6 số phương trình phải thực hiện là (con
ñường ngắn nhất)
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 47: Hiện tượng nào sau ñây ñúng khi cho từ từ dung dịch NH4Cl ñến dư vào ống nghiệm ñựng dung dịch
NaAlO2?
A. Dung dịch ñục dần do tạo ra chất kết tủa sau ñó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu
C. Dung dịch ñục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH4Cl
D. Sủi bọt khí và dung dịch ñục dần do tạo ra chất kết tủa
Câu Cho
48: FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư ) thu ñược một dung dịch vừa làm mất màu dung dịch KMnO4 ,
vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết FexOy là oxit nào dưới ñây:
A. FeO B. Fe2O3 C. Hoãn hôïp cuûa 3 oxit treân D.Fe3O4
Câu 49: Cho khí NH3 dư ñi từ từ vào dd X( chứa hỗn hợp CuCl2, FeCl3, AlCl3) thu ñược kết tủa Y.Nung kết tủa Y ta ñược
chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH3 dư ñi từ từ qua Z nung nóng thu ñược chất rắn R.Trong R chứa:
A. Al2O3 v Fe B. Al2O3 v Fe2O3 C. Cu, Al, Fe D. Fe

http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Trang:4/6-Mã ñề: 268


Câu 50: Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp
chất một là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

2.Phần theo chương trình nâng cao (10 câu từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51: Dung dịch A chứa các ion Al3+(0,6 mol); Fe2+(0,3mol); Cl-(a mol); SO42-(b mol).Cô cạn dd A thu
ñược 140,7g muối .Giá trị của a và b là:
A. 0,2 và 0,3 B. 0,9 và 0,6 C. 0,3 và 0,5 D. 0,6 và 0,9
Câu 52: Cho miếng Fe nặng m(g) vào dung dịch HNO3, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO2 ( sản phẩm
khử duy nhất ở ñktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trị của m là:
A. 23,8g B. 16g C. 21,6g D. 10,8g
Câu 53: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO
(duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,06 và 0,02. D. 0,03 và 0,01
Câu 54: Cho hiñrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu ñược chất hữu cơ Y
(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu ñược một sản phẩm hữu cơ. Tên gọi
của X là
A. xiclopropan. B. but-2-en. C. etilen. D. but-1-en.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO 3 ñặc, nóng thu ñược 1,344 lít khí
NO2 (duy nhất, ở ñktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu ñược m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 78,05% và 0,78. B. 21,95% và 0,78 C. 21,95% và 2,25. D. 78,05% và 2,25.
Câu 56: Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hh NaOH và NaNO 3 thấy xuất hiện 26,88 lít (ñktc) hh khí
NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Giá trị của m là:
A. 6,75 B. 30,24 C. 54 D. 89,6
Câu 57: Tính thế ñiện cực chuẩn của cặp oxi hoá - khử E0Zn2+/Zn.. Biết rằng: E0pin (Zn-Cu) = + 1,1V, Thế ñiện cực
chuẩn của cặp oxi hoá - khử E0Cu2+/Cu = + 0,34V
A. - 0,67V B. - 0,76V C. + 0,31V D. - 0,04V
Câu 58: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y ñều tác dụng với Na; X tác
dụng ñược với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và
Y lần lượt là
A. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
Câu 59: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở ñktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu ñược chất X ñơn chức. Toàn bộ
lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì ñược 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiñrin). Hiệu
suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là
A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 50%.
Câu 60: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân ñược 101,72 gam (giả thiết các
kim loại tạo thành ñều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt ñã phản ứng là
A. 1,40 gam B. 0,84 gam C. 2,16 gam D. 1,72 gam

------------------- Hết -------------------

http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Trang:5/6-Mã ñề: 268


ðÁP ÁN ðỀ THI THỬ ðH MÔN HÓA - Mà ðỀ 268

Câu: Mã ñề: Câu: Mã ñề:


268 268
1 C 31 B
2 D 32 B
3 C 33 A
4 B 34 D
5 C 35 A
6 A 36 B
7 D 37 C
8 D 38 A
9 C 39 B
10 C 40 D
11 C 41 A
12 B 42 D
13 C 43 A
14 A 44 A
15 C 45 C
16 C 46 A
17 A 47 D
18 B 48 D
19 C 49 A
20 D 50 B
21 B 51 D
22 C 52 C
23 D 53 C
24 C 54 B
25 D 55 A
26 D 56 C
27 A 57 B
28 D 58 C
29 C 59 D
30 B 60 A

http://ebook.here.vn – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Trang:6/6-Mã ñề: 268

You might also like