You are on page 1of 7

Windows Word Excell Powerpoint

Ctrl + A : chọn tất cả. A : chọn tất cả đối A : Chọn toàn bộ bảng A : chọn tất cả đối
tượng, văn bản, slide tính. tượng, văn bản, slide
tùy vị trí con trỏ đang tùy vị trí con trỏ đang
đứng. đứng.

B : Định dạng in đậm. B : Định dạng in đậm. B : Định dạng in đậm.


C : sao chép. C : sao chép văn bản. C : Sao chép. Enter: C : sao chép văn bản.
dán một lần.
D : Mở hộp thoại định D : tạo một bảng copy
dạng font chữ. của trang trình chiếu
đang chọn.
E : Canh giữa đoạn văn
bản đang chọn.
F : bật hộp thoại tìm F : bật hộp thoại tìm F : bật hộp thoại tìm
kiếm. kiếm. kiếm.
G : Bật hộp thoại Go
to để đến một mảng đã
được đặt tên trong bảng
tính.
H : bật hộp thoại thay H : bật hộp thoại thay H : thay thế.
thế. thế và tìm kiếm.
I : Định dạng in I : Định dạng in I : Định dạng in
nghiêng. nghiêng. nghiêng.
J : Canh đều đoạn văn
bản đang chọn.
K : chèn một siêu liên
kết
L : Canh trái đoạnvăn
bản đang chọn
M : Định dạng thụt đầu M : tạo mới một trang
dòng đoạn văn bản trình chiếu (Slide).
N : tạo mới một tài liệu N : Tạo mới một bảng N : tạo mới một trình
tính trắng chiếu
O : mở một đối tượng O : mở một tài liệu có O : mở một bảng tính O : mở một trình chiếu
sẵn. có sẵn. có sẵn.
P : bật hộp thoại in ấn. P : bật hộp thoại in ấn. P : bật hộp thoại in ấn.
Q : Xóa định dạng
canh lề đoạn văn bản
R: canh phải đoạn văn
bản đang chọn.
S : lưu tài liệu. S : lưu bảng tính. S : lưu một trình chiếu.
T : Thụt dòng thứ 2 trở
đi của đoạn văn bản
U : định dạng gạch U : định dạng gạch U : định dạng gạch
chân. chân. chân.
V : dán. V : dán văn bản. V : dán nhiều lần. V : dán.
W : đóng văn bản, W : đóng một trình
đóng cửa sổ Ms Word. chiếu.
X : cắt. X : cắt nội dung đang X : cắt nội dung đang
chọn. chọn.
Y : phục hội hiện trạng Y: phục hồi tình trạng
của văn bản trước khi trước khi thực hiện Ctrl
thực hiện lệnh Ctrl + Z + Z.
Z : hoàn lại tác vụ vừa Z : hoàn trả tình trạng Z : Phục hồi thao tác Z : trở về lệnh trước.
thực hiện. của văn bản trước khi trước đó.
thực hiện lệnh cuối
cùng.
Kéo thả : sao chép đối Backspspace : xóa một Mũi tên : Di chuyển Enter : vẽ hình vào
tượng đang chọn từ phía trước. đến vùng dữ liệu kế ti trong slide.
> : di chuyển con trỏ Delete : xóa một từ Home : Về ô A1 Backspace (¬) : xóa
đến một điểm chèn về phía sau. một từ phía trước.
phía sau 1 từ
< : di chuyển con trỏ Mũi tên : di chuyển End : về ô có dữ liệu Delete : xóa một từ
đến một điểm chèn về qua 1 ký tự. cuối cùng phía sau.
trước sau 1 từ
: di chuyển con trỏ Home : về đầu văn Spacebar: Chèn cột Shift + Tab : chuyển
đến một điểm chèn lên bản. đổi qua lại giữa 2 thẻ
trên một đoạn Slides và Outline trong
chế độ Normal View.
 : di chuyển con trỏ End : về vị trí cuối F3 : Đặt tên mảng cho Shift + C : sao chép
đến một điểm chèn cùng trong văn bản. một vùng dữ liệu. định dạng một đối
xuống dưới một đoạn tượng.
Tab : chuyển sang thẻ F4 : đóng văn bản, 0 : Ẩn các cột đang Shift + V : dán sao
kế tiếp trong hộp thoại. đóng cửa sổ Ms Word. chọn. chép định dạng vào đối
tượng đang chọn.
F4 : đóng cửa sổ con Tab : thực hiện sau khi Tab, F6 : chuyển đổi Shift + G : nhóm các
trong ứng dụng đa cửa thanh menu được kích qua lại giữa các bảng đối tượng đồ họa đang
sổ như Word, Excel... hoạt dùng để chọn giữa tính đang mở. chọn thành một nhóm.
các thanh menu và
thanh công cụ. Di
chuyển qua thẻ tiếp
theo trong hộp thoại.
ESC : hiển thị thực đơn F2 : thực hiện lệnh Page Up: Chuyển sang Shift + H : phân rã một
Start. sheet trước. nhóm.
xem trước khi in (tương
ứng File - Print
Preview).
Shift + mũi tên : chọn F3 : cắt một Spike Page Down: Chuyển Shift +  : chọn một
một khối văn bản. sang sheet kế tiếp từ phía sau.
Shift + Tab : chuyển F4 : đóng cửa sổ văn Shift + Home : Chọn Shift +  : chọn một
về thẻ phía trước trong bản (không làm đóng từ ô hiện tại đến ô A1 từ phía trước.
hộp thoại cửa sổ Ms Word).
F5 : phục hồi kích cỡ Shift + End : Chọn từ
của cửa sổ văn bản ô hiện tại đến ô có dữ
liệu cuối cùng
F6 : di chuyển đến cửa Shift + Enter : Kết
sổ văn bản kế tiếp. thúc một công thức
mảng
F7 : thực hiện lệnh di Shift + 0: Hiện các cột
chuyển trên menu hệ bị ẩn trong vùng đang
thống. chọn.
F8 : thực hiện lệnh
thay đổi kích thước cửa
sổ trên menu hệ thống.
F9 : chèn thêm một
trường trống.
F10 : phóng to cửa sổ
văn bản.
F11 : khóa một trường.
F12 : thực hiện lệnh
mở văn bản (tương ứng
File - Open hoặc tổ hợp
Ctrl + O).
= : Tạo chỉ số dưới. Ví
dụ H2O.
Shift + = : Tạo chỉ số
trên. Ví dụ m3
Shift +  : chọn một
từ phía sau
Shift +  : chọn một
từ phía trước
Shift + Home : Chọn
từ vị trí hiện tại đến đầu
văn bản.
Shift + End : Chọn từ
vị trí hiện tại đến cuối
văn bản
Shift + M : Xóa định
dạng thụt đầu dòng
Shift + T : Xóa định
dạng thụt dòng thứ 2
trở đi của đoạn văn bản
Shift + C : Sao chép
định dạng vùng dữ liệu
đang có định dạng cần
sao chép.
Shift + V : Dán định
định dạng đã sao chép
vào vùng dữ liệu đang
chọn.
Shift + Tab : chọn
giữa các thanh menu và
thanh công cụ.
Shift + F3 : chèn nội
dung cho Spike.
Shift + F5 : chỉnh sửa
một đánh dấu
(bookmark)
Shift + F6 : di chuyển
đến cửa sổ văn bản
phía trước.
Shift + F7 : cập nhật
văn bản từ những tài
liệu nguồn đã liên kết
(chẵng hạn như văn bản
nguồn trong trộn thư).
Shift + F8 : mở rộng
vùng chọn và khối.
Shift + F9 : ngắt liên
kết đến một trường.
Shift + F10 : kích hoạt
thanh thước kẻ.
Shift + F11 : mở khóa
một trường
Shift + F12 : thực hiện
lệnh in (tương ứng File
- Print hoặc tổ hợp
phím Ctrl + P).
Shift + F8 + các mũi
tên : mở rộng vùng
chọn theo từng khối

Shift Delete : xóa vĩnh viễn  : chọn một ký tự Spacebar : Chèn dòng F6 : di chuyển theo
+ một đối tượng, không phía sau. chiều ngược kim đồng
phục hồi được bằng hồ giữa các đối tượng
cách vào thùng rác. trong chế độ Normal
View.
Mũi tên : chọn các đối  : chọn một ký tự F11 : Chèn một trang F9 : ẩn / hiện thị đường
tượng trên màn hình phía trước bảng tính mới kẻ ô dạng lưới trên màn
Desktop, trong cửa sổ hình thiết kế Slide.
Windows, trong các
phần mềm soạn thảo
F10 : hiển thị thực đơn  : chọn một hàng F3 : Nhập công thức  : chọn một ký tự
tắt (thực đơn ngữ cảnh) phía trên bằng cửa sổ Insert phía sau.
của đối tượng đang Function
chọn
Tab : chuyển về các  : chọn một hàng  : chọn một ký tự
phần lựa chọn, lệnh phía dưới. phía trước.
phía trước
F10 : hiển thị menu  : chọn một hàng
ngữ cảnh của đối tượng phía trên.
đang chọn.
Tab : di chuyển đến  : chọn một hàng
mục chọn, nhóm chọn phía dưới.
phía trước.
F1 : hiển thị con trỏ trợ
giúp trực tiếp trên các
đối tượng
F2 : sao chép nhanh
văn bản
F3 : chuyển đổi kiểu ký
tự hoa - thường
F4 : lặp lại hành động
của lệnh Find, Goto
F5 : di chuyển đến vị
trí có sự thay đổi mới
nhất trong văn bản
F6 : di chuyển đến
panel hoặc frame liền
kề phía trước
F7 : thực hiện lệnh tìm
từ đồng nghĩa (tương
ứng menu Tools -
Thesaurus).
F8 : rút gọn vùng chọn
F9 : chuyển đổi qua lại
giữ đoạn mã và kết quả
của một trường trong
văn bản.
F10 : hiển thị thực đơn
ngữ cảnh (tương ứng
với kích phải trên các
đối tượng trong văn
bản)
F11 : di chuyển đến
trường liền kề phía
trước.
F12 : thực hiện lệnh
lưu tài liệu (tương ứng
với File - Save hoặc tổ
hợp Ctrl + S)

Alt + Enter : xem thuộc tính Kích hoạt menu lệnh F4 : Đóng bảng tính, F4 : thoát khỏi
của đối tượng đang đóng Excel powerpoint
chọn
F4 : đóng đối tượng Space bar : hiển thị U : chọn một hình có
đang kích hoạt, thoát menu hệ thống của của sẵn Autoshaps trong
chương trình đang kích sổ. thanh công cụ
hoạt Drawings.
Tab : chuyển đổi qua F1 : di chuyển đến F9 : ẩn / hiện đường kẻ
lại giữa các cửa sổ trường kế tiếp. ngang và dọc định vị
đang mở. trên Slide.
ESC : Di chuyển vòng F3 : tạo một từ tự Shift +  : tăng cấp
quanh theo thứ tự các động cho từ đang một đoạn
đối tượng đang mở chọn.
Space bar (phím cách) F4 : đóng văn bản, Shift +  : giảm cấp
: hiển thị thực đơn hệ đóng cửa sổ Ms Word. một đoạn
thống (System menu)
của cửa sổ đang kích
hoạt.
PrtSc (Print Screen) : F5 : phục hồi kích cỡ Shift + Up : di chuyển
Chụp cửa sổ đang được cửa sổ. các đoạn đang chọn lên
kích hoạt trên.
F7 : tìm những lỗi Shift + Down : di
chính tả và ngữ pháp chuyển các đoạn đang
tiếp theo trong văn bản. chọn xuống dưới.
F8 : chạy một marco. Shift + dấu cộng : sổ
nội dung bên dưới các
tiêu đề trong mỗi slide.
F9 : chuyển đổi giữa Shift + dấu trừ : thu
mã lệnh và kết quả của gọn nội dung bên dưới
tất cả các trường. các tiêu đề trong mỗi
slide.
F10 : phóng to cửa sổ Shift +A : mở rộng để
của Ms Word. hiển thị tất cả các nội
dung và tiêu đề.
F11 : hiển thị cửa sổ
lệnh Visual Basic.
Shift + F1 : di chuyển
đến trường phía trước.
Shift + F2 : thực hiện
lệnh lưu văn bản
(tương ứng Ctrl + S).
Shift + F9 : chạy lệnh
GotoButton hoặc
MarcoButton từ kết
quả của những trường
trong văn bản.
Shift + F11 : hiển thị
mã lệnh.

+ Hiển thị thanh thực đơn


lệnh khởi động Start
Menu.
D : Thu nhỏ hoặc phục
hồi tất cả các cửa sổ
đang mở
E : Mở cửa sổ
Windows Explorer
F : Tìm kiếm
G : Khóa màn hình,
khóa máy (Windows
XP trở lên)
M : Thu nhỏ hoặc phục
hồi tất cả các cửa sổ
đang mở
R : Mở cửa sổ Run
(tương ứng Start - Run)
U : Mở trình quản lý
các tiện ích - Utility
Manager
Tab : Di chuyển giữa
các tiêu đề cửa sổ đang
mở trên thanh tác vụ -
Taskbar
Break : Mở cửa sổ
System Properties.

Delete : xóa.
F2 : đổi tên đối tượng
đang chọn.
F3 : tìm kiếm một tập
tin, thư mục.
F4 : sổ nội dung của
thanh địa chỉ trong cửa
sổ My Computer hoặc
Windows Explorer.
F5 : cập nhật cho cửa
sổ đang kích hoạt.
F6 : Di chuyển vòng
quanh các phần tử
giống nhau trong một
cửa sổ hoặc trên màn
hình Desktop.
F10 : kích hoạt thanh
thực đơn lệnh của ứng
dụng đang được kích
hoạt
ESC : bỏ qua tác vụ
hiện tạiv
Backspace : trở về thư
mục cấp trên liền kề
của thư mục hiện tại
trong cửa sổ My
Computer hoặc
Windows Explorer.
PrtSc : Chụp màn
hình.

You might also like