You are on page 1of 4

Phím tắt trong Visual Studio .

Net (Phần 1) Làm việc với một môi trường lập trình chuyên
nghiệp như .Net bạn cũng cần phải chuyên nghiệp hóa bản thân. Phím tắt là một công cụ rất hữu dụng làm tăng
tốc độ coding của bạn. Bài viết này tôi xin giới thiệu với các bạn một số tổ hợp phím tắt hay được dùng trong
Visual Studio.Net Dưới đây là bảng chi tiết về các phím tắt dùng để thao tác với văn bản khi bạn làm việc với Visual
Studio. Net. Hi vọng nó có ích cho công việc của bạn. Chúc bạn học tốt.

Tên chức năng Phím tắt Giải thích

Edit.BreakLine ENTER Chèn một dòng mới

Edit.CharTranspose CTRL + T Đổi vị trí của các kí tự bên phải & bên trái của con trỏ với nhau. Ví dụ:
AC|BD becomes AB|CD. Chỉ có hiệu lực trong chế độ văn bản.

Edit.CollapseTag CTRL + M, CTRL + T Ẩn thẻ HTML & hiển thị đoạn mã HTML đã bị thu gọn
(. . .). Bạn có thể xem toàn bộ mã đã được thu gọn khi đặt con trỏ

lên các dấu …


Edit.CollapseToDefinitions CTRL + M, CTRL + O Tự động ẩn hoặc hiện code của một “khu vực” một hàm, một lớp …

Edit.CommentSelection CTRL + E, CTRL + C Tạo chú thích đầu dòng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình đang
dùng.

Edit.CompleteWord CTRL + K, CTRL + W Hiển thị phần từ còn thiếu của từ bạn định viết. Ví dụ bạn viết co thì
có thể là const hoặc continue.

Edit.CopyParameterTip CTRL+SHIFT+ALT + C Copy phần thông tin của tham số vào clipboard

Edit.DeleteBackwards BACKSPACE Xóa một kí tự bên trái con trỏ.

Edit.DeleteHorizontalWhitesp CTRL + E, CTRL + \ Thu hẹp khoảng trắng trong vùng chọn hoặc xóa khoảng trắng gần
ace con trỏ nếu không có vùng chọn.

Edit.InsertTab TAB Chèn thêm một khoảng trắng.

Edit.InsertSnippet CTRL + K, CTRL + X Chèn thêm Snippet.

Edit.LineCut CTRL + L Lưu dòng được lựa chọn vào bộ nhớ đệm.

Edit.LineDelete CTRL + SHIFT + L Xóa tất cả các dòng đang được lựa chọn hoặc dòng hiện tại.

Edit.LineOpenAbove CTRL + ENTER Chèn một dòng trắng phía trên con trỏ.

Edit.LineOpenBelow CTRL + SHIFT + ENTER Chèn một dòng trắng phía dưới con trỏ.

Edit.LineTranspose SHIFT + ALT + T Đổi chỗ dòng chứa con trỏ và dòng dưới nó.

Edit.ListMembers CTRL + J Hiển thị danh sách các member của class hiện thời cho viện hoàn
thành câu lệnh khi sửa mã lệnh.

Edit.MakeLowercase CTRL + U Thay đổi văn bản được lựa chọn thành chữ thường.

Edit.MakeUppercase CTRL + SHIFT + U Thay đổi văn bản được lựa chọn thành chữ HOA.

Edit.ParameterInfo CTRL + SHIFT + Hiển thị Tooltip chứa các thông tin về tham số hiện thời. Chỉ có tác
SPACEBAR dụng trong cửa sổ Code (Source)

Edit.PasteParameterTip CTRL + SHIFT + ALT + P Dán thông tin của tham số từ “trình cảm ứng” thông minh ra vị trí con
trỏ

Edit.StopHidingCurrent CTRL + M, CTRL + U Xóa bỏ các chú thích trong vùng được lựa chọn.

Edit.StopOutlining CTRL + M, CTRL + P Xóa bỏ các chú thích trong toàn bộ tài liệu.

Edit.TabLeft SHIFT + TAB Di chuyển về bên trái một khoảng trắng.

Edit.ToggleAllOutlining CTRL + M, CTRL + L Gom các dòng lại.

Edit.ToggleTaskListShortcut CTRL + E, CTRL + T Thiết lập hoặc tạo shortcut trên dòng hiện thời.

Edit.ToggleWordWrap CTRL +E, CTRL + W Thu gọn hoặc mở rộng văn bản trong chế độ văn bản.

Edit.UncommentSelection CTRL + E, CTRL + U Xóa các comment từ dòng code hiện thời.

Edit.WordDeleteToEnd CTRL + DELETE Xóa một từ ở bên phải con trỏ.

Edit.WordDeleteToStart CTRL + BACKSPACE Xóa một từ bên trái con trỏ.

Edit.WordTranspose CTRL + SHIFT + T Đảo 2 từ đứng sau con trỏ. Ví dụ:|End Sub thành Sub End|.
Phím tắt trong Visual Studio.Net (Phần 3) Thao tác với các cửa sổ soạn thảo
Tác dụng Phím tắt
Đóng ứng dụng đang mở; nếu tất cả các cửa sổ đã đóng rùi thì sẽ đóng luôn cả môi trường ALT+F4
làm việc.
Copy vùng chọn vào Clipboard. CTRL+C or CTRL+INS
CTRL+X or SHIFT+DELETE
Cut vùng chọn và copy vào Clipboard
Hiển thị cửa sổ menu hệ thống cho ứng dụng. ALT+SPACEBAR
Hiển thị tài liệu tham khảo. F1
Hiển thị Document Outline window và đưa con trỏ đến đó. CTRL+ALT+T
Hiển thị Object Browser và đưa con trỏ đến đó dù đang ở đâu đi nữa CTRL+ALT+B
Hiển thị cửa sở Output và di chuyển con trỏ đến đó CTRL+ALT+O
Hiển thị menu Shortcut SHIFT+F10
Đến cuối cửa sổ hiện hành. CTRL+PAGE DOWN
Đến đầu cửa sổ hiện hành. CTRL+PAGE UP
Chèn thêm 2 dòng trắng. CTRL+ENTER+ ENTER
Chèn nội dụng trong Clipboard vào vị trí con trỏ CTRL+V or SHIFT+INSERT
Di chuyển giữa các công cụ lập trình như : solution explorer, toolbox ALT+F6
Đưa con trỏ xuống cuối cửa sổ CTRL+END
Đưa con trỏ lên đầu cửa sổ CTRL+HOME

P4 Phím tắt cho chương trình gỡ lỗi Bài này giới thiệu với các bạn phím tắt khi làm việc với trình gỡ lỗi. Hi vọng sẽ
làm công việc của các bạn thuận tiện hơn.

Chức năng Phím tắt.


Hiển thì tài liệu tham khảo cho cửa sổ đang hoạt động F1
Hiển thị Menu hệ thống cho cửa sổ ứng dụng ALT+SPACEBAR
Thêm hoặc remove điểm ngắt cho dòng hiện thời F9
Xóa điểm ngắt. CTRL+SHIFT+F9
Vô hiệu hóa điểm ngắt CTRL+F9
Hiển thị cửa sổ Auto và đưa con trỏ tới đó CTRL+ALT+A
Hiển thị cửa sổ điểm ngắt CTRL+B
Hiển thị cửa sổ Call Stack và di chuyển con trỏ tới đó CTRL+ALT+C
Hiển thị và đưa con trỏ đến Immediate window. CTRL+ALT+I
Hiển thị và đưa con trỏ đến cửa sổ Locals CTRL+ALT+L
Hiển thị và đưa con trỏ đến cửa sổ cửa sổ Running Document CTRL+ALT+R
Hiển thị câu lệnh tiếp theo ALT+* on the NUM pad
Hiện menu Shortcut SHIFT+F10
Hiển thị và đưa con trỏ tới cửa sổ Threads CTRL+ALT+H
Hiển thị và đưa con trỏ đến cửa sổ Watch CTRL+ALT+W
Dừng gỡ lỗi SHIFT+F5
Xử lý lỗi từng bước một theo từng câu lệnh phụ thuộc vào lời gọi hàm(Step Into). F11
Không phụ thuộc vào lời gọi hàm (Step Over). F10
Xử lý nốt các câu lệnh của một hàm và cho ra kết quả (Step Out) SHIFT+F11
Khởi động lại trình gỡ lỗi CTRL+SHIFT+F5
Xử lý code từ chỗ con trỏ CTRL+F10
Gỡ lỗi chương trình F5
Chạy không gỡ lỗi CTRL+F5
Thiết lập lại câu lệnh tiếp theo. CTRL+SHIFT+F10
Dừng thi hành CTRL+BREAK
P5 Điều hướng, lựa chọn và hiệu chỉnh. Có lẽ những phím tắt này cũng đã khá quen thuộc với bạn trong khi
soạn thảo văn bản. Tôi xin tổng hợp lại và cung cấp thêm một số tổ hợp phím mới.

Điều hướng
Chức năng Phím tắt
Di chuyển sang bên trái một kí tự Phím mũi tên bên trái
Di chuyển sang bên phải một kí tự Phím mũi tên phải
Di chuyển sang bên trái một từ Ctrl + mũi tên trái
Di chuyển sang bên phải một từ Ctrl + mũi tên phải
Di chuyển về đầu dòng HOME
Chi chuyển về cuối dòng. END
Di chuyển lên dòng trên Phím mũi tên lên trên
Di chuyển xuống dòng dưới Phím mũi tên xuống dưới
Di chuyển lên theo từng dòng CTRL+Phím mũi tên lên
Di chuyển xuống từng dòng CTRL+Phím mũi tên xuống dưới
Đưa con trỏ về đầu trang PAGE UP
Đưa con trỏ về cuối trang PAGE DOWN
Đưa con trỏ về ví trí đầu tiên của trang CTRL+HOME
Đưa con trỏ tới vị trí cuối cùng của trang. CTRL+END
Hiển thị hộp GoTo line để di chuyển đến một dòng cụ thể CTRL+G*
Tìm phần còn lại của cặp dấu “{}” CTRL+]
Tạo hoặc xóa bookmark CTRL + KK
Đến bookmark tiếp theo CTRL + KN
Đến bookmark trước đó CTRL + KP
Xóa hết các bookmarks CTRL + KL

P6. Thao tác với cửa sổ properties Chào các bạn. Hôm nay mình tiếp tục gửi tới các bạn các phím tắt khi thao tác với
cửa sổ Properties

Chức năng Phím tắt


Hiện documentation cho cửa sổ Properties CTRL+F1
Đóng một nút trong property list Mũi tên trái hoặc (-)
Mở một nút trong Property list Mũi tên phải hoặc (+)
Đóng cửa sổ properties SHIFT+ESC
Mở rộng một nút và hiển thị tất cả các phần tử dưới nó trong Property list Phím + trong Numpad
Thu một nút lại trong Property list Phím – trong Numpad
Di chuyển xuống dưới Property list PAGE DOWN
Di chuyển lên trên trong Property list PAGE UP
Di chuyển xuống dưới từng property một DOWN ARROW
Di chuyển lên trên từng property một UP ARROW
Di chuyển giữa hộp setting và hộp đối tượng TAB
Di chuyển về property đầu tiên trong list HOME
Di chuyển về property cuối cùng trong list END
Di chuyển đến property trong list bắt đầu bằng kí tự Alpha. CTRL+SHIFT+ALPHA

Sử dụng tổ hợp các phím sau khi con trỏ ở hộp settings box cho một thuộc tính
Chức năng Phím tắt
Cancel chuyển đến property ESC
Copy phần văn bản được chọn vào Cipboard CTRL+C or CTRL+INS
Cut phần văn bản được chọn vào Cipboard CTRL+X or SHIFT+DELETE
Xóa phần văn bản được chọn không lưu lại trong cipboard DELETE
Hiển thị menu shortcut SHIFT+F10

You might also like