You are on page 1of 14

Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC Phần 2: Một số ví dụ và bài tập:


Phần 1: Kiến thức cần nhớ − a −a+6
1. Điều kiện để căn thức có nghĩa Ví dụ 1: Cho M =
3+ a
A Có nghĩa khi A ≥ 0 a) Rút gọn M
2. Các công thức biến đổi căn thức b) Tìm a để M ≥ 1
⎧ A, A ≥ 0 c) Tìm giá trị lớn nhất của M
a. A2 = A = ⎨
⎩− A, A < 0 Giải
b. AB = A. B ( A ≥ 0; B ≥ 0) a) ĐK: a ≥ 0
c.
A
=
A
( A ≥ 0; B > 0) M=
−a− a +6
=
(
( a + 3) 2 − a )= 2− a
B B a +3 a +3
d. A2 B = A B ( B ≥ 0) Vậy với a ≥ 0 thì M = 2 - a
b) Để
e. A B = A2 B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
⎡2 − a ≥ 1 ⎡ a ≤1 ⎡a ≤ 1
A B = − A2 B ( A < 0; B ≥ 0) M ≥1⇔ 2− a ≥1⇔ ⎢ ⇔⎢ ⇔⎢
⎣ a − 2 ≥1 ⎣ a ≥3 ⎣a ≥ 9
A 1
f. = AB ( AB ≥ 0; B ≠ 0) ⎡0 ≤ a ≤ 1
B B Vậy M ≥ 1 ⇔ ⎢
⎣ a≥9
A A B c) M = 2 - a ≤ 2 Vậy Max M = 2 ⇔ a = 0
i. = ( B > 0)
B B Ví dụ 2: Cho biểu thức
C C ( A m B) ⎛ a − 25a ⎞ ⎛ 25 − a a −5 a + 2⎞
k. = ( A ≥ 0; A ≠ B 2 ) M = ⎜⎜ − 1⎟⎟ : ⎜⎜ − − ⎟
A±B A − B2
⎝ a − 25 ⎠ ⎝ a + 3 a − 10 2 − a a + 5 ⎟⎠
C C( A m B )
m. = ( A ≥ 0; B ≥ 0; A ≠ B ) a) Rút gọn M
A± B A − B2
b) Tìm giá trị của a để M < 1
c) Tìm giá trị lớn nhất của M
Giải
a) ĐK: a ≥ 0; a ≠ 4; a ≠ 25
M= ⎢
⎡ a ( a −5 ) ⎤ ⎡
− 1⎥ : ⎢
25 − a
+
a −5

a + 2⎤
⎣ ( a −5 )( a +5 ) ⎦ ⎣ ( a +5 )( a −2 ) a −2

a + 5⎦
http://www.ebook.edu.vn 1
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

−5 ⎡ 25 − a + a − 25 − a + 4 ⎤ Bài 5: Cho biểu thức


M= :⎢
a +5 ⎣ ( )(
a +5 a −2 ) ⎥
⎦ P=
3a + 9a − 3

a +1
+
a −2

M=
−5 ⎛
.⎜⎜
( )(
a +5 a −2 ⎞ )
⎟=
5 a+ a −2 a + 2 1− a
a +5 ⎝ 4−a ⎟ a +2 a) Rút gọn P.

b) Tìm các giá trị nguyên của a để P nguyên.
5
Vậy với a ≥ 0; a ≠ 4; a ≠ 25 thì M = Bài 6: Cho biểu thức
a +2
5 5 5− a −2 x +1− 2 x x + x
b)Để M < 1 ⇔ <1 ⇔ −1 < 0 ⇔ <0 M= +
a +2 a +2 a +2 x −1 x +1
⇔ 3− a < 0 (Vì a + 2 > 0 ) a) Tìm x để biểu thức M có nghĩa. Rút gọn M
⇔ a >3⇔ a >9
Vậy với a > 9; a ≠ 25 Thì M < 1 c) Với giá trị nào của x thì M < 1
5 Bài 7: Cho biểu thức
c)Để M đạt giá trị lớn nhất ⇔ lớn nhất ⇔ a + 2 nhỏ
a +2 ⎛ a 1 ⎞⎟ ⎛ 1 2 ⎞
nhất ⇔ a =0 P = ⎜⎜ − ⎟
: ⎜
⎜ + ⎟

⎝ a − 1 a − a ⎠ ⎝ a + 1 a − 1 ⎠
Vậy với a = 0 thì M đạt giá trị lớn nhất
Bài 3: Rút gọn biểu thức a) Rút gọn P.
x +1 x −1 2 b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2 2
P= − − ( x ≥ 0; x ≠ 0)
2 x −2 2 x +2 x −1 c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0.
Bài 4: Cho biểu thức Bài 8: Cho biểu thức
15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3 ⎛ 4 x 8x ⎞⎟ ⎛⎜ x − 1 2 ⎞⎟
P= + − P = ⎜⎜ + :
⎟ ⎜

x + 2 x − 3 1- x x +3
⎝2+ x 4−x⎠ ⎝ x −2 x x ⎟⎠
a) Rút gọn P a) Rút gọn P.
1 b) Tính x để P = -1
b)Tìm các giá trị của x sao cho P =
2 c)T ìm m để với mọi giá trị x >9 ta có m( x - 3)P > x + 1.
2
c) Chứng minh P ≤
3
2 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

Bài 9: Cho biểu thức Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
⎛ y + xy ⎞⎟ ⎛⎜ x y x + y ⎞⎟ 2x 5 x +1 x + 10
P= ⎜ x+ : + − P= + +
⎜ x + y ⎟⎠ ⎜⎝ xy + y xy + x xy ⎟⎠ x+3 x +2 x+4 x +3 x+5 x +6

a) Tìm x, y để P có nghĩa. Không phụ thuộc vào biến số x.
b) Rút gọn P. Bài 14: Cho biểu thức

c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 - 2 3 ⎛ x x +1 x −1 ⎞ ⎛ x ⎞


A = ⎜⎜ − ⎟:⎜ x +
⎟ ⎜
⎟ với x>0 vàx≠1

Bài 10: Cho biểu thức : ⎝ x − 1 x − 1 ⎠ ⎝ x − 1 ⎠

a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Bài 15: Cho biểu thức
a) Rút gọn A. ⎡ a+ b a − b ⎤ ⎡ a + b + 2ab ⎤
b) Tìm x có giá trị nguyên để A nhận giá trị nguyên. M= ⎢ + ⎥ : ⎢1 +
⎣ 1 − ab 1 + ab ⎦ ⎣ 1 − ab ⎥⎦
Bài 11: Cho biểu thức
x+2 x +1 x +1 a) Rút gọn M
P= + -
x x −1 x + x + 1 x −1 2
b) Tính giá trị của M với a =
a) Rút gọn P 2− 3
b) Chứng minh: P <
1
với x ≥ 0 v x ≠ 1. c) Tìm giá trị lớn nhất của M
3 Bài 16: Cho biểu thức
Bài 12: Cho biểu thức 2
P= x − x

2x + x 2(x − 1)
+
⎛ x −2 2 x+ x +1 x x −1
⎜ x + 2 ⎞⎟ ⎛ 1 − x ⎞
P= ⎜ − .⎜ ⎟ a) Rút gọn P.
x − 1 x + 2 x + 1 ⎟ ⎜⎝ 2 ⎟⎠
⎝ ⎠ b) Tìm GTNN của P
a) Rút gọn P. 2 x nhận giá trị là số
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0. c) Tìm x để biểu thức Q =
P
c) Tìm GTLN của P. nguyên.

http://www.ebook.edu.vn 3
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

Bài 17: Cho biểu thức Bài 22: Cho biểu thức
⎛ 2x x + x − x x + x ⎞ x −1 x
P = ⎜⎜ − ⎟⋅

+ A=(
1
+
1
)2.
x2 −1
− 1− x2
⎝ x x −1 x − 1 ⎠ 2x + x − 1 2 x − 1 x −1 x +1 2
a) Tìm x để P có nghĩa
b) Rút gọn P. a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm b) Rút gọn biểu thức A
GTNN đó. c) Giải phương trình theo x khi A = -2
Bài 18: Rút gọn biểu thức Bài 23: Cho biểu thức
3+ 5 3− 5 2 x+x 1 ⎛ x +2 ⎞
P= − A=( − ) : ⎜⎜ ⎟
10 + 3 + 5 10 + 3 − 5 x x −1 x − 1 ⎝ x + x + 1 ⎟⎠
Bài 19: Rút gọn biểu thức a) Rút gọn A
a) A = 4+ 7 − 4− 7 b) Tính giá trị của A khi x = 4 + 2 3
Bài 24: Cho biểu thức
b) B = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 x +1 1
A= :
c) C = 4 + 15 + 4 − 15 − 2 3 − 5 x x +x+ x x − x 2

a) Rút gọn biểu thức A


Bài 20: Tính giá trị biểu thức
P= x + 24 + 7 2 x − 1 + x + 4 − 3 2 x − 1 b) Coi A là hàm số của biến x, vẽ đồ thị hàm số A
1 Bài 25: Cho biểu thức
Với ≤ x ≤ 5.
2
Bài21:Chobiểuthức ⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞ 1
A= ⎜ + ⎟:⎜ − ⎟+
⎝ 1- x 1 + x ⎠ ⎝ 1 − x 1 + x ⎠ 1 − x
⎛ x −1 x +1⎞ x + 2 x +1 a) Rút gọn biểu thức A
P = ⎜⎜ − ⎟: +1
⎝ x+3 x −4 x − 1 ⎟⎠ x −1
b) Tính giá trị của A khi x = 7 + 4 3
a) Rút gọn P
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất
b) Tìm giá trị lớn nhất của P

4 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

Bài 26: Cho biểu thức Bài 31: Cho biểu thức
⎛ a a −1 a a +1 ⎞ a + 2 1 3 2
M = ⎜⎜ − ⎟: P= − +
⎝ a− a a + a ⎟⎠ a − 2 x +1 x x +1 x − x +1
a) Với giá trị nào của a thì M xác định a) Rút gọn P.
b) Rút gọn M b) Chứng minh: 0 ≤ P ≤ 1.
c) Với giá trị nguyên nào của a thì M có giá trị nguyên Bài 32: Cho biểu thức
Bài 27: Cho biểu thức 2 a −9 a + 3 2 a +1
1+ 1− a 1− 1+ a 1 P= − −
P= + + a −5 a +6 a − 2 3− a
1− a + 1− a 1+ a − 1+ a 1+ a
a) Rút gọn P.
a) Rút gọn biểu thức P b) a = ? thì P < 1
b) Chứng minh rằng biểu thức P luôn dương với mọi a c) Với giá trị nguyên nào của a thì P nguyên.
Bài 28:Cho biểu thức
⎛ a +1 a −1 ⎞⎛ 1 ⎞ Phần 3: Hướng dẫn – Lời giải – Đáp số
A = ⎜⎜ − + 4 a ⎟⎟⎜ a − ⎟
⎝a −1 a +1 ⎝⎠ a⎠
a) Rút gọn A. Bài 3: Rút gọn biểu thức
x +1 x −1 2
b) Tính A với a=(4 + 15 )( 10 - 6 ) 4 − 15 P= − − ( x ≥ 0; x ≠ 0)
2 x −2 2 x +2 x −1
Bài 29: Cho biểu thức
a +3 a −1 4 a − 4
P=
a −2

a +2
+
4−a
(a > 0 ; a ≠ 4)
P=
( ) (
2
x +1 − ) (
2
x −1 − 2 x +1)
2( x − 1)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi A = 9
Bài 30: Cho biểu thức P=
x + 2 x +1− x + 2 x −1− 2 x − 2
=
2 x −1 ( )
1+ 1− x 1− 1+ x 1 2( x − 1) 2( x − 1)
P= + + 1
1− x + 1− x 1+ x + 1+ x 1+ x P= ( với x ≥ 0; x ≠ 1 )
x −1
a) Rút gọn P.
2
b) So sánh P với .
2
http://www.ebook.edu.vn 5
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

Bài 4: Cho biểu thức Vì x ≥⇒ x + 3 ≥ 3 ⇒ −5 +


17
≤ −5 +
17 2
=
15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3 x +3 3 3
P= + −
x + 2 x − 3 1- x x +3 2
Vậy P ≤ (đpcm)
3
a) Đk : x ≥ 0; x ≠ 1 Bài 5: Cho biểu thức

P=
( )( ) (
15 x − 11 − 3 x − 2 x + 3 − 2 x + 3 )( )
x −1 P=
3a + 9a − 3

a +1
+
a −2
( )( )
x −1 x + 3 a+ a −2 a + 2 1− a
-G-
15 x − 11 − 3 x − 9 x + 2 x + 6 − 2 x + 2 x − 3 x + 3 a) Đk : a ≥ 0; a ≠ 1
P=
( )( ) x −1 x + 3 P=
3a + 3 a − 3 − ( )(
a +1 a −1 − ) ( a −2 )( )
a +1
− 5 x + 7 x − 2 ( x − 1)(2 − 5 x ) 2−5 x ( )(
a + 2 a −1 )
P= =
( x − 1)( x + 3) ( x − 1)( x + 3) =
x +3 P=
a−3 a +2
=
( a −1 )( a −2
=
) a −2
2−5 x ( )(
a −1 a + 2 ) ( a −1 )( a +2 ) a +2
Vậy P = Với x ≥ 0; x ≠ 1
x +3 a −2
Vậy với a ≥ 0; a ≠ 1 thì P =
1 a +2
b)Tìm các giá trị của x sao cho P = a −2 4
2 b) P= =1-
a +2 a +2
1 2−5 x 1
Với x ≥ 0; x ≠ 1 Để P = ⇔ = ⇔ 4 − 10 x = x +3
2 x +3 2
4
1 Để P ∈ Z ⇒ ∈ Z ⇒ 4M a + 2
⇔ 11 x = 1 ⇔ x = a +2
121
2 a +2 = 4 ⇒ a = 4
c) Chứng minh rằng P ≤
3 a + 2 = -4 (loại)
2 2−5 x 2 ⇒ a +2 = 2 ⇒ a =0
Để P ≤ ⇔ ≤
3 x +3 3 a + 2 = -2 (loại)
2−5 x − 5 x − 15 + 17 17 a + 2 = -1 (loại)
Ta có : = = −5 +
x +3 x +3 x +3 a + 2 = 1 ⇒ a = −1 (loại)

6 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

Vậy Với a = 0 hoặc a = 4 thì P ∈ Z ⎛ a −1 ⎞ ⎛ a −1+ 2 ⎞ a +1 1 a −1


P = ⎜⎜ ⎟:⎜ ⎟
( ⎟ ⎜ a −1 ⎟ =
) : =
⎝ a a −1 ⎠ ⎝ ⎠ a a −1 a
a −1
Vậy với a > 0; a ≠ 1 thì P =
a
Bài 6: Cho biểu thức
b)Khi a = 3 + 2 2 ⇒ a = 2 + 1
x +1− 2 x x + x a −1 3 + 2 2 − 1 2(1 + 2 )
M= + P= = = =2
x −1 x +1 a 2 +1 2 +1
a) Tìm x để biểu thức M có nghĩa; b) Rút gọn M Vậy với a = 3 + 2 2 thì P = 2
a −1
c) Với giá trị nào của x thì M < 1 c) Để P < 0 ⇔ p 0 ⇒ a −1 < 0 ⇒ a < 1
a
-G- Vậy với 0 < a < 1 thì P< 0
a) Với x ≥ 0; x ≠ 1 thì M có nghĩa
b) M =
( x − 1) 2
+
(
x x +1 )= 2 x −1
CHUYÊN ĐỀ II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I. Hàm số bậc nhất :
x −1 x +1
1. Dạng tổng quát: y = ax + b (a ≠ 0 )
Vậy với x ≥ 0; x ≠ 1 thì M = 2 x − 1 2. Tính chất :
c)Với x ≥ 0; x ≠ 1 để M < 1 ⇔ 2 x − 1 < 1 + Đồng biến nếu a > 0
⇔ x <1 + Nghịch biến nếu a < 0
Bài 7: Cho biểu thức 3. Đồ thị : Là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có
⎛ a 1 ⎞⎟ ⎛ 1 2 ⎞ tung độ bằng b, cắt trục hoành tại điểm có hoàng độ bằng
P = ⎜⎜ − ⎟
: ⎜
⎜ + ⎟
⎟ -b⁄a.
⎝ a −1 a − a ⎠ ⎝ a +1 a −1⎠ 4. Sự tương giao của hai đồ thị hàm số bậc nhất:
a) Rút gọn P. Cho hai hàm số : y = ax + b (d)
b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2 2 y = a’x + b’ (d’)
c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0. + Nếu a ≠ a’ Ö (d) cắt (d’)
-G- + Nếu a = a’; b ≠ b’ Ö (d) // (d’)
a)Đk: a > 0; a ≠ 1 + Nếu a = a’; b = b’ Ö(d) ≡ (d’)
+ Nếu a.a’ = -1 Ö (d) ⊥ (d’)
http://www.ebook.edu.vn 7
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

Ví dụ: Lập phương trình đường thẳng đi qua M (2;-3) và song


2
II. Hàm số y = ax (a≠0) song với đường thẳng y = 4x
1. Tính chất : -Giải-
+ Với a > 0 : - Hàm số đồng biến nếu x > 0 Giả sử phương trình đường thẳng cần lập có dạng
- Hàm số nghịch biến nếu x < 0 y = ax + b ,
+ Với a < 0 : - Hàm số đồng biến nếu x < 0 song song với đường thẳng y = 4x Ö a = 4.
- Hàm số nghịch biến nếu x > 0 Đi qua M( 2;-3) nên ta có : -3 = 4.2 + b Ö b = -11
2. Đồ thị : Là một đường cong (Parabol) nhận trục tung là Vậy phương trình đường thẳng cần lập là y = 4x – 11
trục đối xứng, tiếp xúc với trục hoành tại gốc toạ độ.
+ Nằm phía trên trục hoành nếu a > 0 2.Bài toán 2: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai
+ Nằm phía dưới trục hoành nếu a < 0 điểm A(x1;y1)và B (x2 ; y2 ):
¾ Cách giải:
+ Nêu dạng phương trình đường thẳng : y = ax + b
3. Sự tương giao của đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (d) + Thay toạ độ điểm A và B vào phương trình đường
với đồ thị hàm số y = a’x2 (P): ⎧ y1 = ax1 + b
thẳng : ⎨
+Nếu (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt Ù a’x2 = ax+b ⎩ y2 = ax2 + b
có hai nghiệm phân biệt + Giải hệ phương trình tìm a và b
+ Nếu (d) Tiếp xúc (P) Ù a’x2 = ax + b có nghiệm kép Ö Phương trình đường thẳng cần lập
+ Nếu (d) và (P) không có điểm chung Ù a’x2 = ax+b Ví dụ : Lập phương trình đường thảng đi qua A (2; 1) và
vô nghiệm B(-3; - 4).
III. Các bài toán về lập phương trình đường thẳng: - Giải-
1.Bài toán 1: Lập phương trình đường thẳng có hệ số Giả sử phương trình đường thẳng cần lập có dạng:
góc k cho trước và đi qua điểm M (x0; y0): y = ax + b
¾ Cách giải: Đi qua A (2; 1) nên : 1 = a.2 + b (1)
- Nêu dạng phương trình đường thẳng : y = ax + b Đi qua B (-3; -4) nên : -4 = a.(-3) + b (2)
- Thay a = k và toạ độ điểm M (x0; y0) vào phương Ö 1 – 2a = 3a – 4
trình đường thẳng để tìm b Ö 5a = 5 Ö a = 1.
Ö Phương trình đường thẳng cần lập Thay a = 1 vào (1) Ö b = -1
Vậy phương trình đường thẳng cần lập là y = x -1
8 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

3.Bài toán 3: Lập phương trình đường thẳng có hệ số góc k Ví dụ : Lập phương trình đường thẳng đi qua M(-1; 2) và tiếp
và tiếp xúc với đường cong y = a’x2 (P) xúc với parabol y = 2x2.
¾ Cách giải : -Giải-
+ Nêu dạng phương trình đường thẳng : y = ax + b (d) Giả sử phương trình đường thẳng cần lập có dạng:
+ Theo bài ra a = k y = ax + b. Đi qua M (-1; 2) nên ta có: 2 = -a + b (1)
+ Vì (d) tiếp xúc với (P) nên phương trình: Tiếp xúc với đường cong y = 2x2 nên phương trình :
a’x2 = kx + b có nghiệm kép Ù Δ = 0 (*) 2x2 = ax + b có nghiệm kép
Giải (*) tìm b Ù 2x2 – ax – b = 0 có nghiệm kép
Thay vào (d) ta được phương trình đường thẳng cần lập Ö Δ = a2 + 8b . Δ = 0 Ù a2 + 8b = 0 (2)
Ví dụ : Lập phương trình đường thẳng song song với đường Từ (1) và (2) ta có hệ: -a + b = 2 (1)
thẳng y = 2x + 1 và tiếp xúc với parabol y = -x2 a2 + 8b = 0 (2)
- Giải – Từ (1) Ö b = 2 + a (*) thay vào (2) ta được :
Giả sử phương trình đường thẳng cần lập có dạng: a2 + 8a + 16 = 0 Ù (a + 4)2 = 0 Ö a = -4
y = ax + b. song song với đường thẳng y = 2x + 1 Ö a = 2. Thay a = -4 vào (*) ta được b = -2
Tiếp xúc với parabol y = -x2 nên phương trình : Vậy phương trình đường thẳng cần lập là y = -4x – 2
-x2 = 2x + b có nghiệm kép
Ù x2 + 2x +b = 0 có nghiệm kép IV. Các bài tập về hàm số :
Ù Δ’ = 1 – b ; Δ = 0 Ù 1 – b = 0 Ö b = 1 Bài tập 1 : Cho hàm số y = (m2 – 6m + 12)x2
Vậy phương trình đường thẳng cần lập là y = 2x + 1 a) CMR hàm số nghịch biến trong (-∞; 0), đồng biến
4.Bài toán 4: Lập phương trình đường thẳng đi qua một (0; +∞) với mọi m.
điểm M(x0; y0) và tiếp xúc với đường cong y = a’x2 (P) b) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua (1; 5)
¾ Cách giải: Bài tập 2: Cho hàm số y = ax2 (P)
+ Nêu dạng phương trình đường thẳng : y = ax + b (d) a) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua (-4; 8). Vẽ đồ thị
+ Đi qua M (x0; y0) nên Ö y0 = a.x0 + b (1) trong trường hợp đó
+ Tiếp xúc với y = a’x2 nên phương trình : b) Xác định a để đường thẳng y = 2x – 3 cắt (P) tại hai
a’x2 = ax + b có nghiệm kép Ù Δ = 0 (2) điểm phân biệt
Giải hệ hai phương trình (1) và (2) tìm a, b Bài 3: Cho hàm số y = 2x2 (P)
Ö phương trình đường thẳng cần lập a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm trên đồ thị các điểm cách đều hai trục toạ độ
http://www.ebook.edu.vn 9
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

c) Tuỳ theo m, hãy xác định số giao điểm của (P) với a) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua A(-2; 8)
đường thẳn (d) có phương trình: y = mx – 1 b) Tìm các giá trị của a để đường thẳng y = -x + 2 tiếp
d) Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc (P) và đi xúc với (P)
qua A(0; -2) Bài 9: Cho parabol y = x2 – 4x + 3 (P)
Bài 4: Cho parabol y = x2
1
(P) a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A (2; 1) và có
2 hệ số góc k
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-1; 3) và b) CMR đường thẳng vừa lập luôn cắt (P) tại hai điểm
B(2; 6) phân biệt với mọi giá trị của k.
b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng AB với (P) Bài 10: Cho parabol y = x2 (P) và đường thẳng y = mx -1 d)
Bài 5: Cho đường thẳng có phương trình : Hãy tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P).
2(m - 1)x + (m - 2)y = 2 (d) Khi đó hãy tìm toạ độ tiếp điểm.
a) Xác định m để đường thẳng cắt parabol y = x2 tại hai Bài 11: Cho hàm số y = (m2 + 1)x – 1
điểm phân biệt a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? vì sao?
b) CMR đường thẳng đã cho luôn đi qua một điểm cố định b) Chứng tỏ rằng đồ thị của hàm số đã cho luôn đi qua
với mọi m một điểm cố đinh với mọi giá trị của m
1 2 c) Biết rằng điểm (1; 1) thuộc đồ thị hàm số. Xác định
Bài 6: Cho parabol y = x (P)
2 m và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m vừa tìm được
a) Vẽ đồ thị hàm số 1 2
Bài 12: Cho hàm số y = x và y = 2x – 2
b) Xác định m để đường thẳng y = x – m cắt (P) tại hai 2
điểm phân biệt. Tìm toạ độ giao điểm với m = -2 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ
c) Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với (P) và đi b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị
qua A (2; -1) Bài 13: Cho hàm số y = -2x2 (P)
Bầi 7: Cho hàm số y = (m - 2)x + n (d) a) Vẽ đồ thị hàm số trên
a) Tìm các giá trị của m và n để đường thẳng (d) đi qua b) Một đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm (0; -4),
hai điểm A (-1; 2) và B (3; -4) cắt trục hoành tại điểm (2; 0). Viết phương trình
b) Xác định m và n để đồ thị hàm số cắt trục tung tại đường thẳng (d)
điểm có tung độ 1 - √2 và cắt trục hoành tại điểm có c) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P)
hoành độ là 2 + √2 1 2
Bài 14: Cho hàm số y = x (P)
Bài 8: Cho parabol y = ax2 (P) 2

10 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

a) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = -x + m cắt


(P) tại hai điểm phân biệt Ví dụ 1 : Giải các hệ phương trình sau :
3 ⎧2 x + 3 y = 6 (1)
b) Xác định toạ độ giao điểm trong trường hợp m = a) ⎨
2 ⎩ x+ y =3 (2)
c) Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với (P) và đi Từ phương trình (2) ta có: x = 3 – y (*)
qua A (1; -4). Tìm toạ độ tiếp điểm Thay x = 3 – y vào phương trình (1) ta được :
Bài 15: Cho hàm số y = 2x2 2(3 - y) + 3y = 6
a) Vẽ đồ thị hàm số 6 – 2y + 3y = 6 ⇒ y = 0
b) Tìm các giá trị của x để 2x2 -3x + 5 < -x + 17 Thay y = 0 vào phương trình (*) ta được : x = 3
⎧x = 3
Vậy nghiệm của hệ là: ⎨
⎩y = 0
CHUYÊN ĐỀ III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
⎧ 2x + y = 5 (1)
b) ⎨
I. Hệ phương trình bậc nhất một ẩn: ⎩4 x − 5 y = 3 (2)
⎧ ax + by = c Từ phương trình (1) ta có : y = 5 – 2x (*)
¾ Dạng tổng quát : ⎨
⎩a ' x + b ' y = c ' Thay y = 5 – 2x vào phương trình (2) ta được :
¾ Số các nghiệm của hệ: 4x – 5 (5 – 2x) = 3
a b 4x -25 + 10x = 3
+ Nếu ≠ ⇔ Hệ có nghiệm duy nhất
14x = 28 ⇒ x = 2
a ' b'
a b c Thay x = 2 vào (*) ta được : y = 5 – 2.2 ⇒ y = 1
+ Nếu = ≠ ⇔ Hệ vô nghiệm
a ' b' c ' ⎧x = 2
Vậy nghiệm của hệ là : ⎨
⎩y =1
a b c
+ Nếu = = ⇔ Hệ có vô số nghiệm
a ' b' c ' 2. Phương pháp cộng :
¾ Các phương pháp giải hệ phương trình: - Biến đổi các hệ số của cùng một ẩn sao cho có giá trị
1. Phương pháp thế: tuyệt đối bằng nhau
- Từ một phương trình của hệ biểu thị một ẩn - Cộng hoặc trừ từng vế của hệ để khử đi một ẩn
(chẳng hạn ẩn x) theo ẩn kia
- Giải phương trình tìm ẩn chưa khử
- Thay biểu thức của x vào phương trình còn lại để tìm y
- Thay y vừa tìm được vào biểu thức của x để tìm x - Thay giá trị vào một phương trình của hệ để tìm ẩn
KL : Nghiệm của hệ là cặp giá trị (x; y) vừa tìm được còn lại
http://www.ebook.edu.vn 11
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

KL : nghiệm của hệ là cặp giá trị (x; y) vừa tìm được ⎧4 x + 3 y = −1 (1)
a) ⎨
Ví dụ 2: Giải các hệ phương trình sau : ⎩3x − 2 y = 12 (2)
⎧ x + 2 y = 14 (1) Nhân phương trình (1) với 2, nhân phương trình (2) với 3
a) ⎨
⎩− x + 3 y = −9 (2) ⎧8 x + 6 y = −2
ta được : ⎨
Cộng từng vế của hệ ta được : 5y = 5 ⇒ y = 1 ⎩9 x − 6 y = 36
Thay y = 1 vào phương trình (1) ta được : Cộng từng vế của hệ ta được : 17x = 34 ⇒ x = 2
x + 2.1 = 14 ⇒ x = 12 Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được :
Vậy nghiệm của hệ là (x; y) = (12; 1) 4.2 + 3y = -1
⇒ 3 y = −9 ⇒ y = −3
⎧− 3x + 4 y = 11 (1) ⎧x=2
b) ⎨ Vậy nghiệm của hệ phương trình là : ⎨
⎩ 5x + 4 y = 3 (2) ⎩ y = −3
Trừ từng vế của hệ ta được : -8x = 8 ⇒ x = −1 ⎧5 x − 4 y = −6 (1)
b) ⎨
Thay x = -1 vào phương trình (2) ta được: ⎩3x − 2 y = −4 (2)
5.(-1) + 4y = 3 ⇔ 4y = 8 ⇒ y = 2 Nhân phương trình (2) với 2 ta được :
⎧ x = −1 ⎧5 x − 4 y = −6
Vậy nghiệm của hệ phương trình là : ⎨ ⎨
⎩y=2 ⎩6 x − 4 y = −8
3. Chú ý : Trừ từng vế của hệ ta được : -x = 2 ⇒ x = −2
⎧ ax + by = c Thay x = -2 vào phương trình (1) ta được:
Với hệ phương trình ⎨
⎩a ' x + b ' y = c ' 5.(-2) – 4y = -6
+Nếu a = a’ hoặc b = b’ ta nên sử dụng phép cộng từng vế - 4y = 4 ⇒ y = −1
+Nếu a = -a’ hoặc b = -b’ ta nên sử dụng phép trừ Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (-2; -1)
+Nếu các hệ số a; a’; b; b’ bằng 1 hoặc -1 thì ta nên dùng 4.MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG :
phương pháp thế Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
+ Nếu các hệ số a; a’; b; b’ khác ± 1 và không có giá trị ⎧2 x + 3 y = 8 ⎧ 7 x − 5 y = 17 ⎧12 x + 7 y = −5
a) ⎨ b) ⎨ c) ⎨
tuyệt đối bằng nhau thì ta đi tìm BCNN (a;a’) hoặc ⎩ 3x − y = 1 ⎩6 x + 5 y = −4 ⎩9 x − 5 y = −14
BCNN (b; b’)
Ví dụ 3: Giải các hệ phương trình sau :
12 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

9 Chú ý : Với bài tập dạng tìm điều kiện của tham số để ⎧ 4
nghiệm của hệ thoả mãn một điều kiện α nào đó ta làm ⎧x > 0 ⎪ 2m − 3 > 0
Để hệ có nghiệm ⎨ ⇔ ⎨ 2 ⇒ 2m – 3 > 0
như sau: ⎩y > 0 ⎪ >0
+ Coi tham số như số đã biết ⎩ 2m − 3
+ Giải hệ phương trình tìm nghiệm (x; y).Nghiệm (x; y) 3
⇒ m>
phụ thuộc vào tham số 2
+ Giải các phương trình (Bất phương trình) của biểu 3
Vậy với m > thì hệ phương trình có nghiệm dương
thức chứa tham số 2
Ví dụ: Cho hệ phương trình: Bài 2: Cho hệ phương trình
⎧ x − 2y = 0 (1) ⎧2 x + 3 y = a
⎨ ⎨
⎩mx − 3 y = 2 (2) ⎩ 5x − y = 1
a) Giải hệ với m = -2 a) Giải hệ phương trình với a = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm dương b) Giải hệ với a bất kỳ
- Giải - c) Tìm a để hệ có nghiệm dương
⎧ x − 2y = 0 (1) Bài 3: Cho hệ phương trình
a) Với m = -2 ta có hệ : ⎨ ⎧ 4x − 3 y = 6
⎩− 2 x − 3 y = 2 (3) ⎨
Từ (1) ta có : x = 2y (*) thay vào (3) ta được: ⎩− 5 x + ay = 8
2 4 a) Giải hệ phương trình với a = 3
-2.2y – 3y = 2 ⇒ y = − thay vào (*) ⇒ x = − b) Tìm giá trị của a để hệ co nghiệm âm duy nhất
7 7
⎧ 4 Bài 4: Cho hệ phương trình
⎪x = − 7 ⎧ mx − y = 2
Vậy nghiệm của hệ là : ⎨ ⎨
2 ⎩3x + my = 5
⎪y = −
⎩ 7 Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x = 1; y = 3 − 1
b)Từ (1) ta có : x = 2y (*) thay vào phương trình (2) ta được: Bài 5: Cho hệ phương trình
2
m.2y – 3y = 2 ⇔ y (2m − 3) = 2 ⇒ y = ⎧ 3 x + (m − 1) y = 12
2m − 3 ⎨
4 ⎩(m − 1) x + 12 y = 24
Thay vào (*) ta được : x = a) Giải và biện luận hệ phương trình
2m − 3
b) Tìm m để hệ có một nghiệm sao cho x < y

http://www.ebook.edu.vn 13
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình

Bài 6: Cho hệ phương trình


⎧(a + 1) x − y = 3

⎩ ax + y = a
a) Giải hệ với a = 2
b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm x + y > 0
Bài 7: Cho hệ phương trình
⎧ 2 x + (m − 4) y = 16

⎩(4 − m) x − 50 y = 80
a) Giải và biện luận hệ phương trình
b) Tìm m để hệ có một nghiệm x +y >1
Bài 8 : Cho hệ phương trình
⎧ mx + my = −3

⎩(1 − m) x + y = 0
a) Giải hệ với m = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm âm
Bài 9: Cho hệ phương trình
⎧ ( a + b) x + ( a − b) y = 1

⎩(2a − b) x + (2a + b) y + 2
a) Giải hệ với a = 2 và b = 1
b) Tìm tất cả các cặp giá trị nguyên của a và b để hệ có
nghiệm nguyên
Bài 10:

14 http://www.ebook.edu.vn

You might also like