Professional Documents
Culture Documents
M=
−5 ⎛
.⎜⎜
( )(
a +5 a −2 ⎞ )
⎟=
5 a+ a −2 a + 2 1− a
a +5 ⎝ 4−a ⎟ a +2 a) Rút gọn P.
⎠
b) Tìm các giá trị nguyên của a để P nguyên.
5
Vậy với a ≥ 0; a ≠ 4; a ≠ 25 thì M = Bài 6: Cho biểu thức
a +2
5 5 5− a −2 x +1− 2 x x + x
b)Để M < 1 ⇔ <1 ⇔ −1 < 0 ⇔ <0 M= +
a +2 a +2 a +2 x −1 x +1
⇔ 3− a < 0 (Vì a + 2 > 0 ) a) Tìm x để biểu thức M có nghĩa. Rút gọn M
⇔ a >3⇔ a >9
Vậy với a > 9; a ≠ 25 Thì M < 1 c) Với giá trị nào của x thì M < 1
5 Bài 7: Cho biểu thức
c)Để M đạt giá trị lớn nhất ⇔ lớn nhất ⇔ a + 2 nhỏ
a +2 ⎛ a 1 ⎞⎟ ⎛ 1 2 ⎞
nhất ⇔ a =0 P = ⎜⎜ − ⎟
: ⎜
⎜ + ⎟
⎟
⎝ a − 1 a − a ⎠ ⎝ a + 1 a − 1 ⎠
Vậy với a = 0 thì M đạt giá trị lớn nhất
Bài 3: Rút gọn biểu thức a) Rút gọn P.
x +1 x −1 2 b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2 2
P= − − ( x ≥ 0; x ≠ 0)
2 x −2 2 x +2 x −1 c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0.
Bài 4: Cho biểu thức Bài 8: Cho biểu thức
15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3 ⎛ 4 x 8x ⎞⎟ ⎛⎜ x − 1 2 ⎞⎟
P= + − P = ⎜⎜ + :
⎟ ⎜
−
x + 2 x − 3 1- x x +3
⎝2+ x 4−x⎠ ⎝ x −2 x x ⎟⎠
a) Rút gọn P a) Rút gọn P.
1 b) Tính x để P = -1
b)Tìm các giá trị của x sao cho P =
2 c)T ìm m để với mọi giá trị x >9 ta có m( x - 3)P > x + 1.
2
c) Chứng minh P ≤
3
2 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình
Bài 9: Cho biểu thức Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
⎛ y + xy ⎞⎟ ⎛⎜ x y x + y ⎞⎟ 2x 5 x +1 x + 10
P= ⎜ x+ : + − P= + +
⎜ x + y ⎟⎠ ⎜⎝ xy + y xy + x xy ⎟⎠ x+3 x +2 x+4 x +3 x+5 x +6
⎝
a) Tìm x, y để P có nghĩa. Không phụ thuộc vào biến số x.
b) Rút gọn P. Bài 14: Cho biểu thức
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Bài 15: Cho biểu thức
a) Rút gọn A. ⎡ a+ b a − b ⎤ ⎡ a + b + 2ab ⎤
b) Tìm x có giá trị nguyên để A nhận giá trị nguyên. M= ⎢ + ⎥ : ⎢1 +
⎣ 1 − ab 1 + ab ⎦ ⎣ 1 − ab ⎥⎦
Bài 11: Cho biểu thức
x+2 x +1 x +1 a) Rút gọn M
P= + -
x x −1 x + x + 1 x −1 2
b) Tính giá trị của M với a =
a) Rút gọn P 2− 3
b) Chứng minh: P <
1
với x ≥ 0 v x ≠ 1. c) Tìm giá trị lớn nhất của M
3 Bài 16: Cho biểu thức
Bài 12: Cho biểu thức 2
P= x − x
−
2x + x 2(x − 1)
+
⎛ x −2 2 x+ x +1 x x −1
⎜ x + 2 ⎞⎟ ⎛ 1 − x ⎞
P= ⎜ − .⎜ ⎟ a) Rút gọn P.
x − 1 x + 2 x + 1 ⎟ ⎜⎝ 2 ⎟⎠
⎝ ⎠ b) Tìm GTNN của P
a) Rút gọn P. 2 x nhận giá trị là số
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0. c) Tìm x để biểu thức Q =
P
c) Tìm GTLN của P. nguyên.
http://www.ebook.edu.vn 3
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình
Bài 17: Cho biểu thức Bài 22: Cho biểu thức
⎛ 2x x + x − x x + x ⎞ x −1 x
P = ⎜⎜ − ⎟⋅
⎟
+ A=(
1
+
1
)2.
x2 −1
− 1− x2
⎝ x x −1 x − 1 ⎠ 2x + x − 1 2 x − 1 x −1 x +1 2
a) Tìm x để P có nghĩa
b) Rút gọn P. a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm b) Rút gọn biểu thức A
GTNN đó. c) Giải phương trình theo x khi A = -2
Bài 18: Rút gọn biểu thức Bài 23: Cho biểu thức
3+ 5 3− 5 2 x+x 1 ⎛ x +2 ⎞
P= − A=( − ) : ⎜⎜ ⎟
10 + 3 + 5 10 + 3 − 5 x x −1 x − 1 ⎝ x + x + 1 ⎟⎠
Bài 19: Rút gọn biểu thức a) Rút gọn A
a) A = 4+ 7 − 4− 7 b) Tính giá trị của A khi x = 4 + 2 3
Bài 24: Cho biểu thức
b) B = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 x +1 1
A= :
c) C = 4 + 15 + 4 − 15 − 2 3 − 5 x x +x+ x x − x 2
4 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình
Bài 26: Cho biểu thức Bài 31: Cho biểu thức
⎛ a a −1 a a +1 ⎞ a + 2 1 3 2
M = ⎜⎜ − ⎟: P= − +
⎝ a− a a + a ⎟⎠ a − 2 x +1 x x +1 x − x +1
a) Với giá trị nào của a thì M xác định a) Rút gọn P.
b) Rút gọn M b) Chứng minh: 0 ≤ P ≤ 1.
c) Với giá trị nguyên nào của a thì M có giá trị nguyên Bài 32: Cho biểu thức
Bài 27: Cho biểu thức 2 a −9 a + 3 2 a +1
1+ 1− a 1− 1+ a 1 P= − −
P= + + a −5 a +6 a − 2 3− a
1− a + 1− a 1+ a − 1+ a 1+ a
a) Rút gọn P.
a) Rút gọn biểu thức P b) a = ? thì P < 1
b) Chứng minh rằng biểu thức P luôn dương với mọi a c) Với giá trị nguyên nào của a thì P nguyên.
Bài 28:Cho biểu thức
⎛ a +1 a −1 ⎞⎛ 1 ⎞ Phần 3: Hướng dẫn – Lời giải – Đáp số
A = ⎜⎜ − + 4 a ⎟⎟⎜ a − ⎟
⎝a −1 a +1 ⎝⎠ a⎠
a) Rút gọn A. Bài 3: Rút gọn biểu thức
x +1 x −1 2
b) Tính A với a=(4 + 15 )( 10 - 6 ) 4 − 15 P= − − ( x ≥ 0; x ≠ 0)
2 x −2 2 x +2 x −1
Bài 29: Cho biểu thức
a +3 a −1 4 a − 4
P=
a −2
−
a +2
+
4−a
(a > 0 ; a ≠ 4)
P=
( ) (
2
x +1 − ) (
2
x −1 − 2 x +1)
2( x − 1)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi A = 9
Bài 30: Cho biểu thức P=
x + 2 x +1− x + 2 x −1− 2 x − 2
=
2 x −1 ( )
1+ 1− x 1− 1+ x 1 2( x − 1) 2( x − 1)
P= + + 1
1− x + 1− x 1+ x + 1+ x 1+ x P= ( với x ≥ 0; x ≠ 1 )
x −1
a) Rút gọn P.
2
b) So sánh P với .
2
http://www.ebook.edu.vn 5
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình
P=
( )( ) (
15 x − 11 − 3 x − 2 x + 3 − 2 x + 3 )( )
x −1 P=
3a + 9a − 3
−
a +1
+
a −2
( )( )
x −1 x + 3 a+ a −2 a + 2 1− a
-G-
15 x − 11 − 3 x − 9 x + 2 x + 6 − 2 x + 2 x − 3 x + 3 a) Đk : a ≥ 0; a ≠ 1
P=
( )( ) x −1 x + 3 P=
3a + 3 a − 3 − ( )(
a +1 a −1 − ) ( a −2 )( )
a +1
− 5 x + 7 x − 2 ( x − 1)(2 − 5 x ) 2−5 x ( )(
a + 2 a −1 )
P= =
( x − 1)( x + 3) ( x − 1)( x + 3) =
x +3 P=
a−3 a +2
=
( a −1 )( a −2
=
) a −2
2−5 x ( )(
a −1 a + 2 ) ( a −1 )( a +2 ) a +2
Vậy P = Với x ≥ 0; x ≠ 1
x +3 a −2
Vậy với a ≥ 0; a ≠ 1 thì P =
1 a +2
b)Tìm các giá trị của x sao cho P = a −2 4
2 b) P= =1-
a +2 a +2
1 2−5 x 1
Với x ≥ 0; x ≠ 1 Để P = ⇔ = ⇔ 4 − 10 x = x +3
2 x +3 2
4
1 Để P ∈ Z ⇒ ∈ Z ⇒ 4M a + 2
⇔ 11 x = 1 ⇔ x = a +2
121
2 a +2 = 4 ⇒ a = 4
c) Chứng minh rằng P ≤
3 a + 2 = -4 (loại)
2 2−5 x 2 ⇒ a +2 = 2 ⇒ a =0
Để P ≤ ⇔ ≤
3 x +3 3 a + 2 = -2 (loại)
2−5 x − 5 x − 15 + 17 17 a + 2 = -1 (loại)
Ta có : = = −5 +
x +3 x +3 x +3 a + 2 = 1 ⇒ a = −1 (loại)
6 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình
3.Bài toán 3: Lập phương trình đường thẳng có hệ số góc k Ví dụ : Lập phương trình đường thẳng đi qua M(-1; 2) và tiếp
và tiếp xúc với đường cong y = a’x2 (P) xúc với parabol y = 2x2.
¾ Cách giải : -Giải-
+ Nêu dạng phương trình đường thẳng : y = ax + b (d) Giả sử phương trình đường thẳng cần lập có dạng:
+ Theo bài ra a = k y = ax + b. Đi qua M (-1; 2) nên ta có: 2 = -a + b (1)
+ Vì (d) tiếp xúc với (P) nên phương trình: Tiếp xúc với đường cong y = 2x2 nên phương trình :
a’x2 = kx + b có nghiệm kép Ù Δ = 0 (*) 2x2 = ax + b có nghiệm kép
Giải (*) tìm b Ù 2x2 – ax – b = 0 có nghiệm kép
Thay vào (d) ta được phương trình đường thẳng cần lập Ö Δ = a2 + 8b . Δ = 0 Ù a2 + 8b = 0 (2)
Ví dụ : Lập phương trình đường thẳng song song với đường Từ (1) và (2) ta có hệ: -a + b = 2 (1)
thẳng y = 2x + 1 và tiếp xúc với parabol y = -x2 a2 + 8b = 0 (2)
- Giải – Từ (1) Ö b = 2 + a (*) thay vào (2) ta được :
Giả sử phương trình đường thẳng cần lập có dạng: a2 + 8a + 16 = 0 Ù (a + 4)2 = 0 Ö a = -4
y = ax + b. song song với đường thẳng y = 2x + 1 Ö a = 2. Thay a = -4 vào (*) ta được b = -2
Tiếp xúc với parabol y = -x2 nên phương trình : Vậy phương trình đường thẳng cần lập là y = -4x – 2
-x2 = 2x + b có nghiệm kép
Ù x2 + 2x +b = 0 có nghiệm kép IV. Các bài tập về hàm số :
Ù Δ’ = 1 – b ; Δ = 0 Ù 1 – b = 0 Ö b = 1 Bài tập 1 : Cho hàm số y = (m2 – 6m + 12)x2
Vậy phương trình đường thẳng cần lập là y = 2x + 1 a) CMR hàm số nghịch biến trong (-∞; 0), đồng biến
4.Bài toán 4: Lập phương trình đường thẳng đi qua một (0; +∞) với mọi m.
điểm M(x0; y0) và tiếp xúc với đường cong y = a’x2 (P) b) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua (1; 5)
¾ Cách giải: Bài tập 2: Cho hàm số y = ax2 (P)
+ Nêu dạng phương trình đường thẳng : y = ax + b (d) a) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua (-4; 8). Vẽ đồ thị
+ Đi qua M (x0; y0) nên Ö y0 = a.x0 + b (1) trong trường hợp đó
+ Tiếp xúc với y = a’x2 nên phương trình : b) Xác định a để đường thẳng y = 2x – 3 cắt (P) tại hai
a’x2 = ax + b có nghiệm kép Ù Δ = 0 (2) điểm phân biệt
Giải hệ hai phương trình (1) và (2) tìm a, b Bài 3: Cho hàm số y = 2x2 (P)
Ö phương trình đường thẳng cần lập a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm trên đồ thị các điểm cách đều hai trục toạ độ
http://www.ebook.edu.vn 9
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình
c) Tuỳ theo m, hãy xác định số giao điểm của (P) với a) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua A(-2; 8)
đường thẳn (d) có phương trình: y = mx – 1 b) Tìm các giá trị của a để đường thẳng y = -x + 2 tiếp
d) Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc (P) và đi xúc với (P)
qua A(0; -2) Bài 9: Cho parabol y = x2 – 4x + 3 (P)
Bài 4: Cho parabol y = x2
1
(P) a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A (2; 1) và có
2 hệ số góc k
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-1; 3) và b) CMR đường thẳng vừa lập luôn cắt (P) tại hai điểm
B(2; 6) phân biệt với mọi giá trị của k.
b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng AB với (P) Bài 10: Cho parabol y = x2 (P) và đường thẳng y = mx -1 d)
Bài 5: Cho đường thẳng có phương trình : Hãy tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P).
2(m - 1)x + (m - 2)y = 2 (d) Khi đó hãy tìm toạ độ tiếp điểm.
a) Xác định m để đường thẳng cắt parabol y = x2 tại hai Bài 11: Cho hàm số y = (m2 + 1)x – 1
điểm phân biệt a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? vì sao?
b) CMR đường thẳng đã cho luôn đi qua một điểm cố định b) Chứng tỏ rằng đồ thị của hàm số đã cho luôn đi qua
với mọi m một điểm cố đinh với mọi giá trị của m
1 2 c) Biết rằng điểm (1; 1) thuộc đồ thị hàm số. Xác định
Bài 6: Cho parabol y = x (P)
2 m và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m vừa tìm được
a) Vẽ đồ thị hàm số 1 2
Bài 12: Cho hàm số y = x và y = 2x – 2
b) Xác định m để đường thẳng y = x – m cắt (P) tại hai 2
điểm phân biệt. Tìm toạ độ giao điểm với m = -2 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ
c) Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với (P) và đi b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị
qua A (2; -1) Bài 13: Cho hàm số y = -2x2 (P)
Bầi 7: Cho hàm số y = (m - 2)x + n (d) a) Vẽ đồ thị hàm số trên
a) Tìm các giá trị của m và n để đường thẳng (d) đi qua b) Một đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm (0; -4),
hai điểm A (-1; 2) và B (3; -4) cắt trục hoành tại điểm (2; 0). Viết phương trình
b) Xác định m và n để đồ thị hàm số cắt trục tung tại đường thẳng (d)
điểm có tung độ 1 - √2 và cắt trục hoành tại điểm có c) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P)
hoành độ là 2 + √2 1 2
Bài 14: Cho hàm số y = x (P)
Bài 8: Cho parabol y = ax2 (P) 2
10 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình
KL : nghiệm của hệ là cặp giá trị (x; y) vừa tìm được ⎧4 x + 3 y = −1 (1)
a) ⎨
Ví dụ 2: Giải các hệ phương trình sau : ⎩3x − 2 y = 12 (2)
⎧ x + 2 y = 14 (1) Nhân phương trình (1) với 2, nhân phương trình (2) với 3
a) ⎨
⎩− x + 3 y = −9 (2) ⎧8 x + 6 y = −2
ta được : ⎨
Cộng từng vế của hệ ta được : 5y = 5 ⇒ y = 1 ⎩9 x − 6 y = 36
Thay y = 1 vào phương trình (1) ta được : Cộng từng vế của hệ ta được : 17x = 34 ⇒ x = 2
x + 2.1 = 14 ⇒ x = 12 Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được :
Vậy nghiệm của hệ là (x; y) = (12; 1) 4.2 + 3y = -1
⇒ 3 y = −9 ⇒ y = −3
⎧− 3x + 4 y = 11 (1) ⎧x=2
b) ⎨ Vậy nghiệm của hệ phương trình là : ⎨
⎩ 5x + 4 y = 3 (2) ⎩ y = −3
Trừ từng vế của hệ ta được : -8x = 8 ⇒ x = −1 ⎧5 x − 4 y = −6 (1)
b) ⎨
Thay x = -1 vào phương trình (2) ta được: ⎩3x − 2 y = −4 (2)
5.(-1) + 4y = 3 ⇔ 4y = 8 ⇒ y = 2 Nhân phương trình (2) với 2 ta được :
⎧ x = −1 ⎧5 x − 4 y = −6
Vậy nghiệm của hệ phương trình là : ⎨ ⎨
⎩y=2 ⎩6 x − 4 y = −8
3. Chú ý : Trừ từng vế của hệ ta được : -x = 2 ⇒ x = −2
⎧ ax + by = c Thay x = -2 vào phương trình (1) ta được:
Với hệ phương trình ⎨
⎩a ' x + b ' y = c ' 5.(-2) – 4y = -6
+Nếu a = a’ hoặc b = b’ ta nên sử dụng phép cộng từng vế - 4y = 4 ⇒ y = −1
+Nếu a = -a’ hoặc b = -b’ ta nên sử dụng phép trừ Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (-2; -1)
+Nếu các hệ số a; a’; b; b’ bằng 1 hoặc -1 thì ta nên dùng 4.MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG :
phương pháp thế Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
+ Nếu các hệ số a; a’; b; b’ khác ± 1 và không có giá trị ⎧2 x + 3 y = 8 ⎧ 7 x − 5 y = 17 ⎧12 x + 7 y = −5
a) ⎨ b) ⎨ c) ⎨
tuyệt đối bằng nhau thì ta đi tìm BCNN (a;a’) hoặc ⎩ 3x − y = 1 ⎩6 x + 5 y = −4 ⎩9 x − 5 y = −14
BCNN (b; b’)
Ví dụ 3: Giải các hệ phương trình sau :
12 http://www.ebook.edu.vn
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình
9 Chú ý : Với bài tập dạng tìm điều kiện của tham số để ⎧ 4
nghiệm của hệ thoả mãn một điều kiện α nào đó ta làm ⎧x > 0 ⎪ 2m − 3 > 0
Để hệ có nghiệm ⎨ ⇔ ⎨ 2 ⇒ 2m – 3 > 0
như sau: ⎩y > 0 ⎪ >0
+ Coi tham số như số đã biết ⎩ 2m − 3
+ Giải hệ phương trình tìm nghiệm (x; y).Nghiệm (x; y) 3
⇒ m>
phụ thuộc vào tham số 2
+ Giải các phương trình (Bất phương trình) của biểu 3
Vậy với m > thì hệ phương trình có nghiệm dương
thức chứa tham số 2
Ví dụ: Cho hệ phương trình: Bài 2: Cho hệ phương trình
⎧ x − 2y = 0 (1) ⎧2 x + 3 y = a
⎨ ⎨
⎩mx − 3 y = 2 (2) ⎩ 5x − y = 1
a) Giải hệ với m = -2 a) Giải hệ phương trình với a = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm dương b) Giải hệ với a bất kỳ
- Giải - c) Tìm a để hệ có nghiệm dương
⎧ x − 2y = 0 (1) Bài 3: Cho hệ phương trình
a) Với m = -2 ta có hệ : ⎨ ⎧ 4x − 3 y = 6
⎩− 2 x − 3 y = 2 (3) ⎨
Từ (1) ta có : x = 2y (*) thay vào (3) ta được: ⎩− 5 x + ay = 8
2 4 a) Giải hệ phương trình với a = 3
-2.2y – 3y = 2 ⇒ y = − thay vào (*) ⇒ x = − b) Tìm giá trị của a để hệ co nghiệm âm duy nhất
7 7
⎧ 4 Bài 4: Cho hệ phương trình
⎪x = − 7 ⎧ mx − y = 2
Vậy nghiệm của hệ là : ⎨ ⎨
2 ⎩3x + my = 5
⎪y = −
⎩ 7 Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x = 1; y = 3 − 1
b)Từ (1) ta có : x = 2y (*) thay vào phương trình (2) ta được: Bài 5: Cho hệ phương trình
2
m.2y – 3y = 2 ⇔ y (2m − 3) = 2 ⇒ y = ⎧ 3 x + (m − 1) y = 12
2m − 3 ⎨
4 ⎩(m − 1) x + 12 y = 24
Thay vào (*) ta được : x = a) Giải và biện luận hệ phương trình
2m − 3
b) Tìm m để hệ có một nghiệm sao cho x < y
http://www.ebook.edu.vn 13
Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10 Lê Việt Tùng - THCS Yên Bình
14 http://www.ebook.edu.vn