Professional Documents
Culture Documents
Dethithu Dapan Toan Lop12 2010-2011
Dethithu Dapan Toan Lop12 2010-2011
TP. Hoà Chí Minh ÑEÀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ( 2010-2011)
MOÂN TOAÙN LÔÙP 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 3. (1 điểm)
Giải bất phương trình :
log 2 (3.2 x − 1) < 2 x + 1 .
Câu 4. (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông và cạnh bên
SA = 2a vuông góc với mặt đáy. Cạnh bên SC hợp với mặt
đáy
một góc 30o.
a)Tính theo a thể tích hình chóp S.ABCD.
b)Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
B.PHẦN RIÊNG : ( 3 điểm)
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần I hoặc phần II)
I)Theo chương trình chuẩn.
1) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:
x= 2+ t
x+ 1 y− 1 z+ 2
( d1 ) : y = 3 − 2 t ; (d 2 ) : = =
z = 1 + 2t 2 1 3
HẾT
Đáp án :
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
− 2x − 1
Cho hàm số : y = (C)
x+ 1
1
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; –1), cắt trục Ox tại điểm (– ;
2
0).
Vẽ đồ thị . 0,5 đ
Lưu ý: Giao điểm của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ
thị.
b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(0; –1). Tính
diện
tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến tại A, đồ thị (C) và
đường
−1
thẳng x = .
2
Phương trình tiếp tuyến tại ( xo ; y o ) có dạng:
y − y o = y ' ( xo )( x − x o )
Ta có xo = 0; y o = − 1; y ' ( xo ) = − 1 0,25 đ
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(0; –1):
y + 1 = − 1( x − 0) ⇔ y = − x − 1 0,25 đ
Diện tích hình phẳng cần tính:
0 0
− 2x − 1 − 2x − 1
S= ∫ − (− x − 1) dx = ∫[ − (− x − 1)]dx 0,25 đ
−1 x + 1 −1 x+ 1
2 2
0
1 x2
= ∫
−1
(− 2 +
x+ 1
+ x + 1)dx = ( − x + Ln x + 1 ) 0− 1
2 2
2
−5
= + Ln 2 (đvdt) 0,25 đ
8
c)Định m để đường thẳng (d): y = mx + m − 2 cắt đồ thị (C) tại 2
điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) với đồ
− 2x − 1
thị(C): = mx + m − 2 (1) (ĐK: x ≠ − 1 )
x+ 1
Từ (1) ta có: mx + 2mx + m − 1 = 0 (2)
2
1
Đặt u = Lnx , ta có du = dx 0,25 đ
x
Với x = e thì u = 1.
Với x = e 2 thì u = 2. 0,25 đ
3
2
I= 2u 2
2 3 2 2 4 2− 2
∫ u du = = = 8− =
2 2
1 u 1
1
3 3 3 3 3
0,25 đ
π
4
b) J = x(cos 2 x + sin 2 x)dx
∫ 0
Câu 4. (1 điểm)
S
A B
D C
→
Đường thẳng (d2) đi qua B(–1; 1; –2) và có VTCP là a 2 = (2; 1; 3)
0,25 đ
→
AB = (− 3; − 2; − 3)
→ →
[ a 1 , a 2 ] = (− 8; 1; 5) 0,25 đ
→ → →
Ta có [ a 1 , a 2 ]. AB = 7 ≠ 0 0,25 đ
→ → →
Vậy ba vectơ a1 , a 2 , AB không đồng phẳng
Suy ra (d1) và (d2) chéo nhau 0,25 đ
b) Viết phương trình mp(P) chứa (d1) và song song với (d2).
Mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song với (d 2) nên mp(P) đi qua
→ → →
A(2; 3; 1) và có VT pháp tuyến là nP = [a1 , a 2 ] = (− 8; 1; 5) 0,5 đ
Phương trình mp(P): − 8( x − 2) + 1( y − 3) + 5( z − 1) = 0 ⇔ − 8 x + y + 5 z + 8 = 0
0,5 đ
2)Giải phương trình trong tập số phức: z + 9 z + 18 = 0 .
4 2
Đặt t = z 2
Ta có phương trình t 2 + 9t + 18 = 0 ⇔ t = − 3 v t = − 6 0,5 đ
Với t = − 3 : z = ± i 3 0,25 đ
Với t = − 6 : z = ± i 6 0,25 đ
II)Theo chương trình nâng cao.
1) Giải bất phương trình:
9.4 − x + 5.6 − x < 4.9 − x .
Chia hai vế cho 9 − x , ta có:
4 6 2 2
9.( ) − x + 5.( ) − x − 4 < 0 ⇔ 9.( ) − 2 x + 5.( ) − x − 4 < 0 0,25 đ
9 9 3 3
2 −x
Đặt t = ( ) , t > 0 0,25 đ
3
4
Ta có bất phương trình: 9t + 5t − 4 < 0 ⇔ − 1< t <
2
0,25 đ
9
4 2 −x 4
Ta nhận 0 < t < . Vậy ( ) < ⇔ − x > 2 ⇔ x < − 2
9 3 9
Nghiệm của bất phương trình là: x < –2
0,25 đ
2)Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2; 1; 3), B(3; 0 ; − 1 ), C( − 1 ; 2;
1), D(3; − 1 ; 2).
a) Chứng minh hai đường thẳng AB và CD chéo nhau.
Xét ba vectơ:
→
AB = (1; − 1; − 4)
→
CD = (4; − 3; 1)
→
AC = (− 3; 1; − 2)
→ →
[AB, CD] = (− 13; − 17; 1) 0,25 đ
→ → →
Ta có [AB, CD]. AC = 20 ≠ 0 0,25 đ
→ → →
Vậy ba vectơ AB, CD, AC không đồng phẳng
Suy ra AB và CD chéo nhau 0,25 đ
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đối xứng với đường thẳng AB
qua mặt phẳng (BCD).
Gọi E là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (BCD) thì BE là
đường thẳng đối xứng với AB qua mặt phẳng (BCD)
0,25 đ
Mặt phẳng (BCD) đi qua B(3; 0 ; − 1 ) và có VT pháp tuyến là:
→ → →
n = [BC, BD]
→
Ta có BC = (− 4; 2; 2)
→
BD = (0; − 1; 3)
→ → →
nên n = [BC, BD] = (8; 12; 4)
Phương trình mp(BCD): 2 x + 3 y + z − 5 = 0 0,25 đ
Đường thẳng AE qua A(2; 1; 3), vuông góc với mp(BCD) nên có
x = 2 + 2t
→
VTCP là n = (2; 3; 1) .Phương trình tham số của AE: y = 1 + 3t
z = 3 + 1t
0,25 đ
18 − 1 37
Gọi H là giao điểm của AE với mặt phẳng (BCD): H( ; ; )
14 14 14
4 − 8 16
Ta có H là trung điểm của AE nên E( ; ; ) 0,25 đ
7 7 7
17
x = 3− 7 t
8
Phương trình tham số của BE: y = − t 0,25 đ
7
23
z = − 1+ 7 t
HẾT