You are on page 1of 15

ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1: (3,0 điểm)
Cho hàm số y = -x4 + 2x2 + 3 có đồ thị (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
x4 x2
2. Tìm m để phương trình − + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
4 2
Câu 2: (3,0 điểm)
3

a/. Tính các tích phân sau: I = ∫ x x 2+ 1dx


0

2 x −1 x −1 1
b/. Giải phương trình 3.5 − 2.5 =
5
c/. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = ( x + 1)e x −1 trên đoạn [-2; 2]

Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , góc giữa mặt bên
và đáy bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC. Tính thể tích khối chóp G.ABCD theo a.

B. Phần riêng:

Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:

Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1; 1; 1); B(1; 2; 1); C(1; 1; 2);
D(2; 2; 1).
a/. CMR: ABCD tạo thành tứ diện.
b/. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tìm tâm và bán kính mặt cầu.
Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình sau: z2 + 3z + 5 = 0. Tính z1 + z2

2. Theo chương trình nâng cao:


Câu 4b: (2,0 điểm) Trong Kg(Oxyz) cho 3 điểm A(1;1;2), B(-2;1;-1), C(2;-2;1).
a/. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
b/. Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng (ABC).
Câu 5b: (1,0 điểm) Giải phương trình sau: z2 + (3 – 2i)z +3 = 0 . Tính z1 z2

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

1
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 2 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1 : (3,0 điểm)
Cho hàm số y = - x3 + 3x.
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) đã cho.
b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng - 9.
Câu 2 : (3,0 điểm)
e
2
a. Tính tích phân I = ∫ x (ln x + 1)dx
1
b. Giải phương trình : 2.4 x − 3.10 x + 25x = 0
.
c. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = lnx + x trên đoạn [1 ; e]

Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông với đáy,
góc giữa SC và (SAB) bằng 450. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB.Tính thể tích khối chóp
G.ABCD
B. Phần riêng:

Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn:


Câu 4a: (2,0 điểm) Trong kg Oxyz cho M(1, 0, 2), N(1, 1, 0), P(0, 1, 2).
1. Viết pt mp (α ) đi qua M, N, P .
2. Viết phương trình đường thẳng qua trọng tâm tam giác MNP và vuông góc với (MNP)
Câu 5a: (1,0 điểm) Tìm môđun của z biết z + 2 = 4 + 2i.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa dộ Đề các vuông góc Oxyz cho hai đường
thẳng
 x = 1+ t
x y+ 1 z 
d1 : = = và d2 :  y = −1− 2t
1 2 1  z = 4 + 3t

1. Chứng minh rằng d1, d2 chéo nhau và vuông góc với nhau.
2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d1, d2 và song
x − 4 y− 7 z− 3
song với đường thẳng ∆ : = =
1 4 −2
Câu 5b: (1,0 điểm) . Tìm môđun của z biết z + 2 – 3i = 4 + 2iz.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

2
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 3 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


x+3
Câu 1 : (3,0 điểm) Cho hàm số y =
2−x
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số đã cho
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
y = 5x + 2011.
Câu 2 : (3,0 điểm)
3log21 x − 2log3x = 5
1/ Giải phương trình
3
1
2 3 5
2/ Tính I = ∫ x (1 − x ) dx
0
−π π 
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nhất của hàm số f(x) = sin2x – x trên  ;
 2 2 
Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = a, SB
vuông góc với đáy và SB = a 2 , góc giữa (SBC) và đáy bằng 300.
a. Tính thể tích khối chóp.
b. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
B. Phần riêng:

Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn:


Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz Cho A ( 1; 4; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình
x + 2y + z -1 = 0
a/ viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với mp ( P)
b/ Tìm hình chiếu của A lên ( P)
Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình x2 – 2x +5 = 0 và tính môdun của các nghiệm này.

2. Theo chương trình nâng cao:


Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz Cho A ( -1; 2; 3) và đường thẳng d có phương
x − 2 y −1 z
trình = =
1 2 1
a/ Viết phương trình (P) qua A và vuông góc với đường thẳng d
b/ Tìm hình chiếu của A trên d
5
1+ i 
 + (1− i)
10
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 
1− i 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
3
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 4 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


3x − 2
Câu 1 : (3,0 điểm) Cho hàm số y = , cĩ đồ thị l (C)
x +1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng -2.
Câu 2 : (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: log 3 ( x + 6) = log 3 x − log 1 5 .
2

3
π
2
2. Tính tích phân: I = cos3 x sin 2 xdx .
∫ 0

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x.e 2 x trên đoạn [-1;0].
Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A( 2; 4; 3 ) và mặt phẳng (P) có
phương trình: 2x – y + 2z - 9 = 0.
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
(P). Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
x1
Câu 5a: (2,0 điểm) Giải phương trình: x2 – 3x + 4 = 0 trên tập số phức. Tính
x2
2. Theo chương trình nâng cao:

Câu 4b: (2,0 điểm)


Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;-1;1) hai đường thẳng:
 x = 2t − 1
x −1 y z 
(∆1 ) : = = ; (∆ 2 ) :  y = 4 + 2t và mặt phẳng (P): y + 2z = 0.
−1 1 4 z = 1

1. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng (∆ 2).

2. Viết phương trình đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng ∆ 1, ∆ 2 và nằm trong (P).
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm số thực m để số phức z = m2 – m + mi - i là số thuần ảo.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

4
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 5 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1 : (3,0 điểm) Cho hàm số : y = x 3 − 3 x 2 + 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đă cho.
1 3
2. Tìm m để phương trình x − x 2 = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt.
3
Câu 2 : (3,0 điểm)
5
1. Giải phương tŕnh : log2 x + logx 2 =
2
1
2. Tính tích phân: I = ∫ x 1 − x dx
0

3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = (3 − x) x 2 + 1 trên [ 0; 2 ]
Câu 3 : (1,0 điểm) Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC cân tại
S và góc SAC = 600 , ( SAC ) ⊥ ( ABC ) . Tính thể tích của khối chóp theo a.

B. Phần riêng:

Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn:

Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( 2;0;−1) , B(1;−2;3) , C ( 0;1;2 )
1.Viết phương tŕnh mặt phẳng ( α ) qua ba điểm A,B,C
2. Tìm hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng ( α )
Câu 5a: (1,0 điểm) Tìm số phức liên hợp của số phức: Z = 5 − 4i + ( 2 − i ) 3

2. Theo chương trình nâng cao:

Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( 2;0;−1) , B(1;−2;3) , C ( 0;1;2 )
1.Viết phương trình mặt phẳng ( α ) qua ba điểm A,B,C
2 Viết phương trình mặt cầu tâm B tiếp xúc với đường thẳng AC
(
Câu 5b: (1,0 điểm) Tính 3 − i
2008
)
.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

5
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 6 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1: (3,0 điểm)
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 3x + 1
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình
f”(x) = 0.
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình logx + logx2 = log9x
π
2
2.Tính tích phân I = sin 2 x
∫0 4 − cos2 xdx
3. Cho hàm sô f ( x) = ln ( x + x + 2 ) + 3 . Giải bất phương trình f ' ( x) ≥ 0
2

Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và CD, góc giữa (SMN) và (ABCD) bằng 300.Tính
thể tích khối chóp S.ABCD

B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:

Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :A(1;0;-1); B(1;2;1);
C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
1.Viết phương trình đường thẳng OG
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C.
Câu 5a: (1,0 điểm) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3

2. Theo chương trình nâng cao:

Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho M(2; -1; 2) và (Q): 2x – y + 3z + 4 = 0
1. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với (Q).
2. Tìm M’ đối xứng M qua (Q).
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức z biết z + z = 2 + 3i

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

6
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 7 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1: (3,0 điểm)
Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2
1.Khảo sát vẽ đồ thị (C) của hm số.
2.Tìm m để phương trình x 4 − 2 x2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: log 3 x + log3 ( x + 2) − log2 2 = 0
2

2. Tính tích phân: I = ∫ x x + 3dx


2

3.Tìm GTLN-GTNN của hàm số: y = x3 − 3x2 − 9x + 35 trên [-4;4]


Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a. AD = 2a.
Cạnh SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt đáy là 450.
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
b. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính thể tích khối chóp S.AHKD

B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn:


Câu 4a: (2,0 điểm)
Cho mặt cầu (S) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z = 0
a) Tìm tọa độ tâm mặt cầu và bán kính mặt cầu
b) Mặt cầu (S) cắt ba trục tọa độ 0x, 0y, 0z lần lượt tại A,B,C khác gốc O. Viết phương
trình mặt phẳng (ABC)

Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: ( 1 + i)4 – 2i(1 + i)2 = 0

2. Theo chương trình nâng cao:


Câu 4b: (1,0 điểm)
Cho hai đường thẳng ∆ và ∆/ lần lượt có phương trình như sau :
x = 3 + t x = − 2 + t '
 
∆ :  y = −1 + 2t ∆ : y = t '
/

z = 4  z = 2 + 2t '
 
a) Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trên
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ( ∆ ) và (P) song song với ( ∆ ’)
Cu 5b: (1,0 điểm) Tìm căn bậc hai của số phức sau: z = 4 + 6 5 i

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
7
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 8 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1: (3,0 điểm)
Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 1 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
m
2. Tìm m để phương trình ( x − 1) + = 2 có 4 nghiệm phân biệt
2 2

2
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình log 2 (4.3 − 6) + log 1 (9 − 6) = 1
x x

2
4
 ln x 
2. Tính tích phân I = ∫ x1 + dx .
1  x3 
x- 2
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 0; 2].
x +1
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Biết cạnh bên hợp với đáy một
0
góc 60 . Gọi M là trung điểm SA.Tính thể tích của khối chóp M.ABC.
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2;0) và mặt phẳng
(a ) : 2 x + y + z + 3 = 0.
1. Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm M tiếp xúc mặt phẳng (a ).
2. Tìm tọa độ tiếp điểm giữa mặt cầu ( S ) và mặt phẳng (a ).
Câu 5a: (1,0 điểm). Giải phương trình sau trong tập số phức x3 - 8 = 0 . Tính giá trị biểu thức
P = x1 − x2 − x3 .
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2,0 điểm)
x = 5 + 2t
 x + 3 y z −4
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d1 ) : y = 1− t v à ( d2 ) : = =
 z = 5 −t − 2 1 1

1. Chứng minh d1 song song d 2 . Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa d1 và d 2 .
2. Tính khoảng cách giữa d1 và d 2 .
Câu 5b: (1,0 điểm)
1 + tan α
Viết số phức sau dưới dạng lương giác rồi tìm acgumen z = α ∈¡
1 − tan α

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
8
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 9 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số y = x 4 - 2 x 2 +1.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) hàm số trên.
1 4 1 2
2. Từ (C ), tìm m để phương trình - x + x + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
4 2
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: 5 2 x +1 − 9.5 x + 4 = 0 .
2


2
2. Tính I = x (ln x + 1)dx
1
'
3. Cho hàm số f ( x) = x − x 2 + 12 . Giải bất phương trình f ( x) ≥ 0

Câu 3: (1,0 điểm)


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn:


Câu 4a: (2,0 điểm)
Cho OA = i + 2 j − k ; OB = 2i − j + 3k ; OC = −2i + 3 j + 3k .
a. Tìm tọa độ điểm A, B, C và chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác.
b. Viết phương trình mặt cầu tâm I(2; -1; 1) v tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).
Câu 5a: (1,0 điểm)
Tìm x, y để x + 1 +3(y – 1)i = 5 + y – 6i
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2,0 điểm)
Trong Kg(Oxyz) cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng :
x−2 y +2 z −3 x −1 y −1 z +1
d1 : = = & d2 : = =
2 −1 1 −1 2 1
1. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2
Câu 5b: (1,0 điểm)
Giải phương trình z 2 − (1 + i ) z − 2 − i = 0 . Tính z1 + z2

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

9
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 10 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1: (3,0 điểm)
x+ 2
Cho hàm số y =
x− 2
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị, biết rằng tiếp tuyến song song với đường
thẳng 4x + y – 2 = 0.
Câu 2: (3,0 điểm)
1/ Giải phương trình : 4log4x + logx2 = 3.
2

2/ Tính : A = ∫ x2 4 − x2 dx
0

2
{
3/ Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = (3-x) 1 + x 2 trên miền D = x ∈ R x − 2 x ≤ 0 }
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 3 , mặt
bên SBC là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC

B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn:


Câu 4a: (2,0 điểm)
Trong kg Oxyz cho ba điểm A(0, 1, 2), B(2, 3, 1), C(2, 2, –1).
1. Viết pt mp(α ) đi qua 3 điểm A, B, C. Chứng tỏ gốc tọa độ O cũng nằm trên mp(α ).
2. Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + y + z = 0
Câu 5a: (1,0 điểm)
1+ 2i − (1− i )3
Tính mođun của số phức : z =
1+ i
2. Theo chương trình nng cao:
Câu 4b: (2,0 điểm)
 x = 2 − 3t
x − 2 y −1 z 
Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng d1: = = và d2:  y = 3
1 −1 2 z = t

1. Chứng minh d1 và d2 chéo nhau.
2. Tìm toạ độ các điểm A thuộc d1 và B thuộc d2 sao cho AB có độ dài ngắn nhất.
( ) + (1− i 3)
5 5
Câu 5b: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức P = 1 + i 3

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

10
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 11 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1: (3,0 điểm)
Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt
1 3 1 2
x − x +k = 0.
6 2
Câu 2: (3,0 điểm)
log 21 x − log3 x 2 − 3 = 0
a. Giải phương trình
3
2
1
b. Tính tích phân I = ∫ x +
2
− 2 dx
1
x2
 1 
c. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x − x 2 + x + 1 trên đoạn  − ;2 
 2 
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a biết SA
vuông góc với đáy và SC hợp với (SAB) một góc 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC
B. Phần riêng:
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) :
x+ 2 y z+ 3
= = và mặt phẳng (P) : 2x + y − z − 5 = 0
1 −2 2
a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
b. Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) là hình chiếu của d lên (P) .
Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình 3z4 –z2 – 4 = 0.
2. Theo chương trình nâng cao:
x = 2 + 4t

Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : y = 3+ 2t
z = −3+ t

và mặt phẳng (P) : −x + y + 2z + 5 = 0
a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng
là 14 .
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm m để số phức z = m3 − 3m 2 + 2 + (m − 1)i là số thuần ảo.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

11
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 12 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


x +1
Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x −1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Chứng minh rằng đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ thị hàm số (C) với mọi giá trị m.
Câu 2: (3,0 điểm)
5
1. Giải phương trình log 3 x + log 9 3 x + log 27 x =
3
1
dx
2. Tính tích phân : I = ∫ x + 1+ x
0
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x − 1 + 9 − x trên tập xác định của
nó.
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Biết AD hợp với (BCD) một góc 60 0. Tính thể tích
tứ diện ABCD.
B. Phần riêng:
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng
(P) : 2x − y + 3z + 1= 0 v (Q) : 2x − y + 3z + 5 = 0 .
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc (Q)
b. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (P) và (Q).
Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình x2 − 4x + 7 = 0 trn tập số phức . Tính x1x2 + x1 + x2 ?
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :
x+ 3 y +1 z − 3
= = và mặt phẳng (P) : x + 2y − z + 5 = 0 .
2 1 1
a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên (P).
x 2 + mx + 1
Câu 5b: (1,0 điểm) Cho hàm số y = (m là tham số). Tìm m để hàm số đạt cực đại
x+m
tại x = 2.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

12
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 13 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1: (3,0 điểm)
2−x
Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x −3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Tìm m để đường thẳng y = 2m + x cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt.
Câu 2: (3,0 điểm)
a. Giải phương trình e6 x − 3e3 x + 2 = 0
1
b. Tính tích phân : I = ∫ x(x + e−x )dx
0
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 − x 2 trên đoạn  − 2 ; 2 

.
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 9m3. Trên AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B’,
C’, D’ sao cho AB = 2AB’ ; 2AC = 3AD’ ; AD = 3A’D’. Tính thể tích tứ diện AB’C’D’ .
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn:


Câu 4a: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A( − 2;1; − 1), B(0;2; − 1), C(0;3;0),
D(1;0;1) .
a. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng .
b. Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm A, B, C, D.
Câu 5a: (1,0 điểm) Tính gi trị của biểu thức P = (1− 2i )2 + (1+ 2i )2 .
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; − 1;1) , hai đường thẳng
x = 2 − t
x−1 y z 
(∆1): = = , (∆2): y = 4 + 2t và mặt phẳng (P) : y + 2z = 0
−1 1 4 z = 1

a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( ∆2 ) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng (∆1) ,(∆2) và nằm trong
mp(P)
Câu 5b: (1,0 điểm) Giải phương trình z 2 + 2(1 + i ) z − 5(1 + 2i ) = 0 . Tính môđun của số phức
Z = z1 + 2 z2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

13
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 14 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


Câu 1: (3,0 điểm)
x −3
Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x−2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của
hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt .
Câu 2: (3,0 điểm)
a. Giải phương trình log 4 log 2 x + log 2 log 4 x = 2
π
2 x x
b. Tính tích phân : I =
∫ (1+ sin
2
)cos
2
dx
0
ex
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ln2; ln4] .
ex + e
Câu 3: (1,0 điểm) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy các điểm B’, C’ trên AB và AC sao cho
a 2a
AB = ; A’C = . Tính thể tích tứ diện AB’C’D.
2 3
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn:


Câu 4a: (2,0 điểm)
Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 6z + 2 = 0. v mặt phẳng (P): x + 2y – z +1 = 0.
a. Tìm tâm và bán kính mặt cầu (S).
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cấu (S) và song song với (P). Tìm
tọa độ tiếp điểm.
Câu 5a: (1,0 điểm) Tìm các số thực x và y thõa mản ( x + yi ) = −3 + 4i
2

2. Theo chương trình nâng cao:


Câu 4b: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng
(P ) : x + y + 2z + 1= 0 v mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z + 8 = 0 .
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
Câu 5b: (1,0 điểm) Giải phương trình x3 + 8 = 0 trên tập số phức và tính P = x1 + x2 + x3

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
14
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 15 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần chung cho tất cả thí sinh:


x −3
Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị (C)
2−x
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với y = - x + 2011
Câu 2: (3,0 điểm)
a. Giải phương trình : log 22 ( x + 1) − 3log 2 ( x + 1) 2 + log 2 32 = 0 .
7
x
b. Tính tích phân: I= ∫
0
3
1 + x
dx

c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 x − x 2 + ( x − 2) 2 .
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết
AB = AC = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD.

B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn:


Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng:
 x = 2 + 2t x = 1
 
∆1 :  y = −1 + t ∆2 :  y = 1 + t
z =1  z = 3−t
 
a) Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa ( ∆1 ) và song song với ( ∆ 2 ) .
b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( ∆ 2 ) và mặt phẳng (α ) .

2+i −1 + 3i
Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập số phức : z=
1− i 2+i
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2,0 điểm) Trong kg cho A(1;0;–2) , B( –1 ; –1 ;3) và mp(P) : 2x – y +2z + 1 = 0
a) Viết phương trình mặt phẳng ( Q) qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P)
b) Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P).
4 1
Câu 5b: (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng y = − x +
3 3
x2 + x + 1
và tiếp xúc với đồ thị hàm số: y = .
x +1

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

15

You might also like