Professional Documents
Culture Documents
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
2 x −1 x −1 1
b/. Giải phương trình 3.5 − 2.5 =
5
c/. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = ( x + 1)e x −1 trên đoạn [-2; 2]
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , góc giữa mặt bên
và đáy bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC. Tính thể tích khối chóp G.ABCD theo a.
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1; 1; 1); B(1; 2; 1); C(1; 1; 2);
D(2; 2; 1).
a/. CMR: ABCD tạo thành tứ diện.
b/. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tìm tâm và bán kính mặt cầu.
Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình sau: z2 + 3z + 5 = 0. Tính z1 + z2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
1
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 2 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông với đáy,
góc giữa SC và (SAB) bằng 450. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB.Tính thể tích khối chóp
G.ABCD
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
2
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 3 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 4 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
3
π
2
2. Tính tích phân: I = cos3 x sin 2 xdx .
∫ 0
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x.e 2 x trên đoạn [-1;0].
Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A( 2; 4; 3 ) và mặt phẳng (P) có
phương trình: 2x – y + 2z - 9 = 0.
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
(P). Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
x1
Câu 5a: (2,0 điểm) Giải phương trình: x2 – 3x + 4 = 0 trên tập số phức. Tính
x2
2. Theo chương trình nâng cao:
1. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng (∆ 2).
2. Viết phương trình đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng ∆ 1, ∆ 2 và nằm trong (P).
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm số thực m để số phức z = m2 – m + mi - i là số thuần ảo.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
4
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 5 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = (3 − x) x 2 + 1 trên [ 0; 2 ]
Câu 3 : (1,0 điểm) Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC cân tại
S và góc SAC = 600 , ( SAC ) ⊥ ( ABC ) . Tính thể tích của khối chóp theo a.
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( 2;0;−1) , B(1;−2;3) , C ( 0;1;2 )
1.Viết phương tŕnh mặt phẳng ( α ) qua ba điểm A,B,C
2. Tìm hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng ( α )
Câu 5a: (1,0 điểm) Tìm số phức liên hợp của số phức: Z = 5 − 4i + ( 2 − i ) 3
Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( 2;0;−1) , B(1;−2;3) , C ( 0;1;2 )
1.Viết phương trình mặt phẳng ( α ) qua ba điểm A,B,C
2 Viết phương trình mặt cầu tâm B tiếp xúc với đường thẳng AC
(
Câu 5b: (1,0 điểm) Tính 3 − i
2008
)
.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
5
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 6 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và CD, góc giữa (SMN) và (ABCD) bằng 300.Tính
thể tích khối chóp S.ABCD
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :A(1;0;-1); B(1;2;1);
C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
1.Viết phương trình đường thẳng OG
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C.
Câu 5a: (1,0 điểm) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3
Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho M(2; -1; 2) và (Q): 2x – y + 3z + 4 = 0
1. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với (Q).
2. Tìm M’ đối xứng M qua (Q).
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức z biết z + z = 2 + 3i
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
6
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 7 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: ( 1 + i)4 – 2i(1 + i)2 = 0
z = 4 z = 2 + 2t '
a) Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trên
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ( ∆ ) và (P) song song với ( ∆ ’)
Cu 5b: (1,0 điểm) Tìm căn bậc hai của số phức sau: z = 4 + 6 5 i
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
7
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 8 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
2
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình log 2 (4.3 − 6) + log 1 (9 − 6) = 1
x x
2
4
ln x
2. Tính tích phân I = ∫ x1 + dx .
1 x3
x- 2
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 0; 2].
x +1
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Biết cạnh bên hợp với đáy một
0
góc 60 . Gọi M là trung điểm SA.Tính thể tích của khối chóp M.ABC.
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2;0) và mặt phẳng
(a ) : 2 x + y + z + 3 = 0.
1. Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm M tiếp xúc mặt phẳng (a ).
2. Tìm tọa độ tiếp điểm giữa mặt cầu ( S ) và mặt phẳng (a ).
Câu 5a: (1,0 điểm). Giải phương trình sau trong tập số phức x3 - 8 = 0 . Tính giá trị biểu thức
P = x1 − x2 − x3 .
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2,0 điểm)
x = 5 + 2t
x + 3 y z −4
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d1 ) : y = 1− t v à ( d2 ) : = =
z = 5 −t − 2 1 1
1. Chứng minh d1 song song d 2 . Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa d1 và d 2 .
2. Tính khoảng cách giữa d1 và d 2 .
Câu 5b: (1,0 điểm)
1 + tan α
Viết số phức sau dưới dạng lương giác rồi tìm acgumen z = α ∈¡
1 − tan α
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
8
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 9 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
∫
2
2. Tính I = x (ln x + 1)dx
1
'
3. Cho hàm số f ( x) = x − x 2 + 12 . Giải bất phương trình f ( x) ≥ 0
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
9
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 10 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
2/ Tính : A = ∫ x2 4 − x2 dx
0
2
{
3/ Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = (3-x) 1 + x 2 trên miền D = x ∈ R x − 2 x ≤ 0 }
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 3 , mặt
bên SBC là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
10
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 11 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
11
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 12 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
12
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 13 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
13
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬ SỐ 14 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
14
ÔN THI TNTHPT NĂM 2010 - 2011 GV: Lê Nhựt Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: Toán – Trung học phổ thông phân ban
ĐỀ THI THỬSỐ 15 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 x − x 2 + ( x − 2) 2 .
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết
AB = AC = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD.
B. Phần riêng:
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2)
2+i −1 + 3i
Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập số phức : z=
1− i 2+i
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2,0 điểm) Trong kg cho A(1;0;–2) , B( –1 ; –1 ;3) và mp(P) : 2x – y +2z + 1 = 0
a) Viết phương trình mặt phẳng ( Q) qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P)
b) Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P).
4 1
Câu 5b: (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng y = − x +
3 3
x2 + x + 1
và tiếp xúc với đồ thị hàm số: y = .
x +1
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
15