You are on page 1of 153

Bộ 14 ðề Hóa Học

Ôn thi ðại Học Cao ðẳng 2010

www.vnmath.com

ðỀ 1
1 ðốt cháy hết 1 mol rượu ñơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O2, chỉ ra phát biểu sai về A :
A. Là rượu bậc I.
B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất.
C. Có nhiệt ñộ sôi cao hơn rượu metylic.
D. A còn có 2 ñồng phân không cùng chức khác.
2 8 gam rượu no ñơn chức A tác dụng với Na dư ñược 2,8 lít H2 (ñktc). A là rượu :
A. Không chứa liên kết π trong phân tử
B. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẵng.
C. Có khả năng tách nước tạo anken.
D. Ở thể rắn trong ñiều kiện thường.
3 A là rượu có công thức phân tử C5H12O. ðun A với H2SO4 ñặc ở 1700C không ñược anken. A có
tên gọi :
A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol)
B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol)
C. 2,2 – ñimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – ñimetyl propan – 1 – ol)
D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)
4 X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu :

www.vnmath.com
A. cùng ñơn chức.
B. cùng nhị chức.
C. cùng là các rượu no.
D. 1 rượu ñơn chức, 1 rượu ña chức.
5 A, B là hai rượu ñồng phân, công thức phân tử C4H10O. ðun hỗn hợp A, B với H2SO4 ñặc ở 1400C
chỉ ñược duy nhất một anken (E). Tên gọi của E :
A. buten – 1
B. butan – 2
C. 2 – metyl propen
D. Penten – 2
6 Có bao nhiêu rượu ñồng phân có công thức phân tử là C4H9OH :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
7 Hiñrat hóa 5,6 lít C2H4 (ñktc) ñược 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiñrat hóa ñạt :
A. 12,5 %
B. 25 %
C. 75 %
D. 80%
8 A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C4H8O. ðiều nào ñúng khi nói về A :
A. A là rượu bậc I.
B. A là rượu bậc II.
C. A là rượu bậc III.
D. Không xác ñịnh ñược vì còn phụ thuộc công thức cấu tạo
9 ðốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol O2. A là rượu :
A. Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .
B. Tác dụng với CuO ñun nóng cho ra một anñêhit ña chức.
C. Có thể ñiều chế trực tiếp từ etylen
D. A, B, C ñều ñúng.
10 A là rượu có công thức cấu tạo . Tên A theo IUPAC là :
A. 2 – etyl – 1 – metyl propanol – 1 (hay 2 – etyl – 1 – metyl propan – 1 – ol)
B. 3 – etyl butanol – 2 (hay 3 – etyl butan – 2 – ol)
C. 3 – metyl pentanol – 2 (hay 3 – metyl pentan – 2 – ol)
D. 2,3 – ñimetyl pentanol – 1 (hay 2,3 – ñimetyl pentan – 1 – ol)
11 Công thức C7H8O có thể ứng với bao nhiêu ñồng phân phenol dưới ñây :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
12 Pha 160 gam C2H5OH (D = 0,8 g/ml) vào nước ñược 0,5 lít rượu có ñộ rượu :
A. 66,60
B. 400
C. 150
D. 9,60

www.vnmath.com
13 A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C2H5O)n. A có công thức phân tử :
A. C2H5OH
B. C4H10O2
C. C6H15O3
D. C8H20O4
Nhận ñịnh 2 chất hữu cơ A, B sau ñây ñể trả lời các câu 14, 15
(A) : CH2 = CH – CH2OH
(B) : CH3 –CH2 – CHO
14 Phát biểu nào dưới ñây không ñúng :
A. A, B có cùng công thức phân tử.
B. Hiñro hóa A hoặc B ñều tạo cùng một rượu D.
C. A, B ñều ñúng.
D. A, B ñều sai.
15 Chỉ ra ñiều sai :
A. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa no
B. A, B ñều là các hợp chất chưa no vì ñều có liên kết π trong phân tử.
C. A, B có cùng phân tử lượng.
D. A, B là các hợp chất ñơn chức.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 16, 17: ðun nóng 13,8 g rượu etylic với H2SO4 ñặc ở 1700C
ñược 5,04 lít C2H4 (ñktc).
16 Hiệu suất ñehiñrat hóa tạo anken ñạt :
A. 75 %
B. 85 %
C. 80 %
D. 90 %
17 Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là :
A. 4,6 g
B. 3,45 g
C. 2,76 g
D. 1,38 g
18 3,1 gam amin ñơn chức A phản ứng vừa ñủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. A có công thức phân tử :
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C6H7N
19 Chỉ ra phát biểu sai :
A. Các amin ñều có tính bazơ.
B. Anilin có tính bazơ rất yếu.
C. Metylamin ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.
D. Các amin ñều có thành phần nguyên tố C, H, N
20 Trật tự nào dưới ñây phản ánh sự tăng dần tính bazơ :
A. CH3 – NH2 ; C2H5 – NH2 ; NH3 ; C6H5NH2
B. CH3 – NH2 ; NH3 ; C2H5 – NH2 ; C6H5NH2
C. C6H5NH2 ; CH3 – NH2 ; C2H5NH2 ; NH3
D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; C6H5NH2
21 Phenol tác dụng ñược với những chất nào dưới ñây :
A. Na ; NaOH ; HCl ; Br2
B. Na ; NaOH ; NaHCO3 ; Br2
C. Na ; NaOH ; NaCl ; Br2
D. K ; KOH ; Br2

www.vnmath.com
22 Số ñồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
23 Phát biểu nào dưới ñây ñúng khi nói về phenol :
A. Tan tốt trong nước.
B. Có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Có tính bazơ rất mạnh.
D. Bị axit cacbonic ñẩy ra khỏi muối.
24 ðốt cháy một lượng amin A là ñồng ñẳng của metylamin ñược N2, CO2, H2O trong ñó nCO2 : nH2O =
2 : 3. A có công thức phân tử :
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
25 Phản ứng nào dưới ñây tạo kết tủa trắng :
A. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước brom.
B. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom.
C. Cho anilin tác dụng với nước brom.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
26 Hiện tượng nào dưới ñây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch
natriphenolat
A. Dung dịch từ ñục hóa trong.
B. Dung dịch từ ñồng nhất trở nên phân lóp.
C. Có sự sủi bọt khí.
D. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam.
27 A là anñêhit ñơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi :
A. Anñêhit fomic.
B. Anñêhit axetit.
C. Anñêhit propinic.
D. Anñêhit benzoic.
28 ðốt cháy 1 mol anñêhit A ñược 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anñêhit :
A. Chưa no, có một liên kết ñôi C = C.
B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
C. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. Ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu : 29, 30, 31. Dẫn 4 gam hơi rượu ñơn chức qua CuO nung
nóng ñược 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anñêhit, rượu dư và nước :
29 A là rượu có công thức cấu tạo :
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3 – CH2 – CH2OH
D.
30 Hiệu suất oxi hóa A ñạt :
A. 75 %.
B. 85 %
C. 80 %
D. 90 %
31 Anñêhit tạo thành trong phản ứng có ñặc ñiểm :

www.vnmath.com
A. Có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng.
B. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
C. Không tan trong nước.
D. Nguyên liệu ñể ñiều chế nylon – 6,6.
32 Cho 5,8 g anñêhit ñơn chức no A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu ñược 17,28 g
bạc (hiệu suất phản ứng ñạt 80%). A có tên là :
A. anñêhit fomic.
B. Anñêhit axetic.
C. Anñêhit propionic
D. Anñêhit acrylic.
Sử dung dữ kiện sau ñể trả lời các câu 33, 34 : ðể trung hòa 2,3 g axit ñơn chức A cần 50 ml
dung dịch NaOH 1M .
33 A là axit nào dưới ñây :
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. CH2 = CH – COOH
34 ðiều nào dưới ñây ñúng khi nói về A :
A. A còn cho phản ứng trùng hợp.
B. A còn cho ñược phản ứng tráng gương.
C. A có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. A có thể ñiều chế trực tiếp từ rượu etylic.
35 X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ. ðể trung hòa 0,5 mol X cần vừa ñủ 0,7 mol NaOH. Chỉ ra ñiều ñúng
khi nói về X.
A. Gồm 2 axit cùng dãy ñồng ñẳng.
B. Gồm 1 axit no ; 1 axit chưa no.
C. Gồm 1 axit ñơn chức ; 1 axit ña chức.
D. Gồm 1 axit ñơn chức no ; 1 axit ñơn chức chưa no, một nối ñôi C = C
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 36, 37 : Trung hòa 3,6 g axit ñơn chúc A bằng NaOH vừa
ñủ rồi cô cạn ñược 4,7 g muối khan.
36 A là axit nào dưới ñây :
A. axit fomic.
B. Axit axetic.
C. Axit propionic.
D. Axit acrylic.
37 Chỉ ra ñiều sai khi nói về A :
A. A tráng gương ñược.
B. A làm mất màu nước Brom.
C. A có thể cho phản ứng trùng hợp.
D. A có thể cho phản ứng hiñro hóa.
38 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. ðun nóng glixerin với hỗn hợp 3 axit là RCOOH ;
R’COOH và R”COOH (xúc tác H2SO4 ñặc) có thể thu ñược tối ña :
A. 9 triglixerit.
B. 15 triglixerit.
C. 18 triglixerit.
D. 21 triglixerit.
39 Saccarozơ có thể tạo este 8 lần este với axit axetic. Este này có công thức phân tử là :
A. C28H38O19
B. C20H38O19
C. C28H40O20

www.vnmath.com
D. C20H40O20
Sử dụng sơ ñồ sau ñể trả lời các câu 40, 41, 42
o
A(C9 H16O4 ) + NaOH  t
→ Ruou B + Ruou D + Muói E
Muối E + HCl → axit hữu cơ F + NaCl
Axit hữu cơ F + G → nylon – 6,6 + H2O
40 F có tên gọi nào dưới ñây :
A. axit oxalic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit acrylic.
D. Axit añipic
41 Hai rượu B, D có ñặc ñiểm :
A. Cùng là rượu bậc I.
B. Cùng thuộc một dãy ñồng ñẳng.
C. Cùng là các rượu no.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
42 Chỉ ra tên A :
A. etylmetylañipat.
B. ðietyloxalat
C. Metylmetacrylat
D. Etylbenzoat
43 Hóa chất (duy nhất) nào có thể dùng ñể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : axit fomic ;
axit axetic ; rượu etylic và anñehit axetic.
A. Na
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. nước brom
44 Trong thế chiến thứ II, người ta phải ñiều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ ñồ :
Tinh bôt 
H 2O
H SO ,t o → glucozo 
men ruou
→ C2 H 5OH
2 4


xtdb
450 o → C4 H 6 
trùng hop
→ cao su buna
Từ 10 tấn khoai (có chứa 80% tinh bột) sẽ ñiều chế ñược bao nhiêu tấn cao su buna, biết hiệu suất
toàn bộ quá trình ñiều chế là 60%.
A. 3 tấn.
B. 2,5 tấn.
C. 2 tấn.
D. 1,6 tấn.
45 Xà phòng hóa 10 g este E, công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng ñược 11,4 g rắn khan . E là este nào dưới ñây :
A. etyl acrylat.
B. Vinyl propionat
C. Metyl metacrylat
D. Alyl axetat.
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự
A, B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi

www.vnmath.com
mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D. Glixerin.
46 Có thể cho phản ứng tráng gương.
47 Là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo.
48 Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam.
49 Tác dụng cả với Na, cả với dung dịch NaOH.
50 Là nguyên liệu ñể sản xuất cao su tổng hợp
ðỀ 2
1 Rượu ñơn chức no (A) có %C (theo khối lượng) là 52,17%. (A) có ñặc ñiểm :
A. Tác dụng với CuO ñung nóng cho ra một anñehit.
B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
2 ðốt cháy m gam rượu ñơn chức A, mạch hở, phân nhánh ñược CO2 và m gam nước. Biết MA <
120. A là :
A. Rượu bậc I.
B. Rược bậc II.
C. Rượu bậc III.
D. Rượu no.
3 ðun nóng 6,9g C2H5OH với H2SO4 ñặc ở 170o C ñược 2,8 lít C2H4 (ñktc). Hiệu suất phản ứng ñạt :
A. 83,33%.
B. 45%.
C. 34,78%.
D. 30%
4 Trật tự nào dưới ñây phản ánh nhiệt ñộ sôi tăng dần của các chất :

www.vnmath.com
A. CH3Cl ; C2H5OH ; CH3OH.
B. CH3OH ; C2H5OH ; CH3Cl.
C. CH3Cl ; CH3OH ; C2H5OH
D. C2H5OH ; CH3OH ; CH3Cl
5 ðốt cháy rượu ñơn chức no (A) ñược mCO2 : mH2O = 44 : 27. Chỉ ra ñiều sai nói về (A) :
A. (A) không có ñồng phân cùng chức.
B. (A) cho ñược phản ứng tách nước tạo 2 anken ñồng phân.
C. (A) là rượu bậc I.
D. (A) là nguyên liệu ñể ñiều chế cao su buna.
6 Ở cùng ñiều kiện, một lít hơi rượu A có khối lượng bằng một lít oxi. Phát biểu nào sau ñây về A là
ñúng :
A. A là rượu bậc II.
B. A tan hữu hạn trong nước.
C. A tách nước tạo một anken duy nhất.
D. A có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng.
7 Nhận ñịnh sơ ñồ sau :
A(buten − 1)  
HCl
→ X 
NaOH
t o → Y 
H 2 SO4 ( d )
170o
→ Z . Z có tên gọi :
A. buten – 2
B. 2 – metylpropen.
C. ðiisobutylete.
D. Etylmetylete.
8 Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 (dư) vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat :
A. Dung dịch từ trong hóa ñục.
B. Dung dịch từ ñục hóa trong.
C. Dung dịch từ trong hóa ñục rồi lại từ ñục hóa trong.
D. Có kết tủa xuất hiện sau ñó kết tủa tan.
9 Trung hòa hết 9,4 g phenol bằng Vml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng).
Giá trị của V là :
A. 110 ml
B. 100 ml
C. 90 ml
D. 80 ml
10 ðể trung hòa dung dịch chứa 6,2 g metylamin phải dùng một thể tích dung dịch HCl 2M là :
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
11 Trật tự tăng dần tính bazơ nào dưới ñây là ñúng :
A. NH3 < CH3NH2 <
B. CH3NH2 < NH3 <
C. CH3NH2 < < NH3
D. < NH3 < CH3NH2
12 Chỉ ra phát biểu sai về anilin :
A. Tan vô hạn trong nước.
B. Có tính bazơ yếu hơn NH3
C. Tác dụng ñược với nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.

www.vnmath.com
Anñêhit ñơn chức A có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 54,54% và 9,1%.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 13, 14.
13 A có công thức phân tử
A. CH2O
B. C2H4O
C. C3H4O
D. C7H6O
14 Chọn phát biểu ñúng về A :
A. Có chứa một liên kết ñôi (C = C) trong phân tử.
B. Có chứa vòng benzen nên là anñêhit thơm.
C. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.
D. ðược ñiều chế bằng cách hiñrat hóa axetylen
15 Dẫn 6,9 g rượu ñơn chức A qua ống ñựng CuO dư ñun nóng ñược 6,6 g anñehit (hiệu suất phản ứng
là 100%). A có tên gọi :
A. Anñehit fomic.
B. Anñehit axetic.
C. Anñehit propionic
D. Anñehit acrylic.
16 11,6 g anñehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ñược 32,4 g bạc. Hiệu
suất phản ứng tráng gương ñạt :
A. 90%
B. 80%
C. 75%
D. 37,5%
17 Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra ñược khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng ñôi một :
CH3CHO ; CH2 = CH – COOH ; H2 ; dung dịch NaOH ; dung dịch NaHCO3 :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
18 Khối lượng axit axetic thu ñược khi lên men 1 lít rượu 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8
g/ml ; hiệu suất phản ứng ñạt 100) là :
A. 83,47 g
B. 80 g
C. 64 g
D. 48,06 g
19 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng ñể trung hòa 200 g dung dịch axit axetic 12% là :
A. 200 ml
B. 400 ml
C. 600 ml
D. 800 ml
20 Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng ñộ :
A. 2% → 5%
B. 6% → 10%
C. 11% → 14%
D. 15% → 18%
21 Cho 60 g axit axetic tác dụng với 60 g rượu etylic (xúc tác H2SO4 ñặc và nóng) ñược 60g etylxetat.
Hiệu suất este ñạt :
A. 76,66%

www.vnmath.com
B. 68,18%
C. 52,27%
D. 50%
22 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa ñủ 20ml dung dịch brom. Nồng ñộ mol dung dịch brom này là :
A. 5M
B. 2,5M
C. 1,25M
D. 0,625M
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 23, 24.
Trung hòa 5,2g axit (A) bằng dung dịch NaOH 2M vừa ñủ rồi cô cạn ñược 7,4g muối khan. Cho
MA < 150.
23 A có công thức phân tử :
A. CH2O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C3H4O4
24 Thể tích dung dịch NaOH ñã dùng :
A. 25ml
B. 50ml
C. 75ml
D. 100ml
25 Chỉ dùng hóa chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược 3 lọ mất nhãn sau : axit axetic ; rượu etylic
và anñehit propionic.
A. CaCO3
B. Quỳ tím
C. Cu(OH)2
D. Dung dịch AgNO3/NH3
26 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu ñược tối ña bao nhiêu triglixerit khi ñun
glixerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R”COOH (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) :
A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
E là este chỉ chứa một loại nhóm chức có %C ; %H (theo khối lượng) lần lượt là : 40% và 6,66%.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 27, 28.
27 E có công thức phân tử :
A. C4H8O2
B. C4H6O2
C. C3H4O2
D. C2H4O2
28 Tên gọi của E :
A. etylaxetat
B. metylfomiat
C. vinylaxetat
D. metypropionat
E là este có công thức phân tử C5H8O2. Xà phòng hóa 10g E bằng dung dịch NaOH vừa ñủ rồi cô
cạn ñược 9,4g muối khan. Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 29, 30.
29 Công thức cấu tạo của E là :
A. CH3COO – CH2 – CH = CH2
B. CH3 – CH2 – COO – CH = CH2

www.vnmath.com
C. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3
D. CH3 – CH = CH – COO – CH3
30 E là este của axit hoặc rượu nào dưới ñây :
A. Rượu metylic
B. Rượu vinylic
C. Axit axetic
D. Axit acrylic
31 Este nào dưới ñây có thể làm mất màu nước brom :
A. metyl axetat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. vinyl axetat
32 ðốt cháy 3g este E ñược 4,4g CO2 và 1,8g H2O. E có tên gọi :
A. metyl fomiat
B. metyl axetat
C. etyl fomiat
D. metyl metacrylat
33 Có bao nhiêu este ñồng phân có công thức phân tử là C5H10O2 :
A. 4
B. 6
C. 8
D. 9
34 10g metylmetacrylat làm mất màu vừa ñủ bao nhiêu ml dung dịch Br2 2 M :
A. 50ml
B. 100ml
C. 150ml
D. 200ml
35 Trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ áp suất. Một lít hơi este E nặng gấp 1,875 lần một lít khí oxi. ðiều
nào dưới ñây sai khi nói về E :
A. E là ñồng phân của axit axetic.
B. E có thể cho ñược phản ứng tráng gương
C. Xà phòng hóa E ñược một rượu không có khả năng tách nước tạo anken.
D. E còn có một ñồng phân cùng chức.
36 E là chất hữu cơ có công thức phân tử C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH ñun nóng tạo một
muối hữu cơ và hai rượu là etanol cùng propanol_2. Tên gọi của (E) là :
A. etyl isopropyl oxalat
B. etyl isopropyl malonat
C. metyl isopropyl
D. ñietyl añipat
37 E là este chỉ chứa một loại nhóm chức. ðốt cháy 4,2g E ñược 6,16g CO2 và 2,52g nước. Chỉ ra phát
biểu ñúng về E :
A. E có nhiệt ñộ sôi thấp hơn CH3COOH
B. E tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
C. E có 2 axit ñồng phân với nó.
D. Trùng hợp E ñược polime có nhiều ứng dụng trong ñời sống.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 38, 39
X là hỗn hợp 2 este ñơn chức (tạo bởi cùng một axit với 2 rượu liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng).
ðốt cháy 28,6g X ñược 61,6g CO2 và 19,8g H2O.
38 X gồm 2 este có công thức phân tử là :
A. C2H4O2 và C3H6O2

www.vnmath.com
B. C3H4O3 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C4H6O2 và C5H8O2
39 Phần trăm (theo khối lượng) của este có phân tử lượng nhỏ trong X là :
A. 30%
B. 25,14%
C. 20,97%
D. 18,35%
40 0,1 mol este ñơn chức (E) phản ứng vừa ñủ với 50ml dung dịch Br2 2M cho ra sản phẩm có %Br
(theo khối lượng) là 65,04%. (E) có công thức phân tử là :
A. C3H4O2
B. C4H6O2
C. C5H8O2
D. C6H10O2
41 Cần phải dùng bao nhiệu tấn metylacrylat ñể ñiều chế 100 tấn polimetyl metacrylat. Cho hiệu suất
phản ứng ñạt 95%.
A. 95 tấn
B. 105,26 tấn
C. 123 tấn
D. 195 tấn
42 Có 4 lọ mất nhãn chứa dung dịch : rược etylic ; glucozơ ; saccarozơ ; anñehit axetic. Chỉ dùng hóa
chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược chúng :
A. Na
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. Dung dịch AgNO3/NH3
43 Lượng saccarozơ thu ñược từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi ñường ñạt
75%) là :
A. 160 kg
B. 120 kg
C. 90 kg
D. 60 kg
44 Khối lượng phân tử của “thủy tinh hữu cơ” là 25.000 ñvC. Số mắc xích trong phân tử “thủy tinh
hữu cơ” là :
A. 83 mắc xích
B. 173 mắc xích
C. 250 mắc xích
D. 2.500.000 mắc xích
45 Một phân tử protit chỉ chứa một nguyên tử sắt. Biết % sắt (theo khối lượng) trong phân tử protit này
là 0,4% thì khối lượng phân tử của protit này là :
A. 14.000 ñvC
B. 7.000 ñvC
C. 224 ñvC
D. 0,224 ñvC
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A,
B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi
mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng .
A. polime
B. aminoaxit
C. chất béo

www.vnmath.com
D. axit añipic
46 Thành phần phân tử nhất thiết phải có nguyên tố nitơ
47 Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên.
48 Sản phẩm thủy phân của protit
49 Có phân tử lượng rất lớn
50 Monome dùng ñể ñiều chế tơ nylon – 6,6
ðỀ 3
1 Chỉ ra các hợp chất hữu cơ tạp chức :

A. CH2 = CH – COOH ; CH ≡ C – CHO ;

B. ; HOOC – COOH ; HOCH2 – CHO


C. NH2 – CH2 – COOH ; HO – CH2 – CH2 – COOH ; OHC – CH2 – COO – CH3
D. HO – CH2 – CH2 – OH ; C2H5OH ; HO-CH2 – CHO
2 A, B là hai hợp chất hữu cơ ñơn chức, có cùng công thức ñơn giản là CH2O, trong ñó MA < MB.
Công thức phân tử của A, B lần lượt là :
A. C2H4O2 và CH2O
B. CH2O và C2H4O2
C. C3H6O3 và C2H4O2
D. CH2O và C3H6O3
3 ðốt cháy amol anñehit, mạch hở A ñược b mol CO2 và c mol H2O. Biết b – c = a. Chỉ ra phát biểu
ñúng :
A. A là anñehit chưa no, ña chức
B. A tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4

www.vnmath.com
C. A là ñồng ñẳng của anñehit fomic
D. A cộng H2 cho ra rượu ba lần rượu
4 Có bao nhiêu rượu bậc I, công thức phân tử là C5H12O :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5 2,3g rượu ñơn chức A tác dụng với Na dư giải phóng 0,56 lít H2 (ñktc). A là rượu nào dưới ñây :
A. metanol
B. etanol
C. propanol – 1 (hay propan – 1 – ol)
D. propanol – 2 (hay propan – 2 – ol)
6 Oxi hóa 3g rượu ñơn chức A bằng CuO nóng ñược 2,9g anñehit (hiệu suất phản ứng ñạt 100%).
Chỉ ra phát biểu ñúng về A :
A. Là rượu chưa no.
B. Có nhiệt ñộ sôi cao hơn C2H5OH
C. Tách nước tạo 2 anken ñồng phân.
D. Là nguyên liệu ñể ñiều chế cao su tổng hợp.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 7, 8, 9, 10.
Hiñrat hóa 5,6 lít propen (xúc tác H2SO4 loãng) thu ñược m gam hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết ñã có
lần lượt 65% và 15% lượng propen ban ñầu tham gia các phản tứng tạo A, B.
7 Chỉ ra giá trị của m :
A. 12 gam
B. 9,75 gam
C. 6 gam
D. 2,25 gam
8 Tên A và B lần lượt là :
A. propanol – 1 và propanol – 2 (hay propan – 1 – ol và propan – 2 – ol)
B. propanol – 2 và propanol – 1 (hay propan – 2 – ol và propan – 1 – ol)
C. rượu n – propylic và rượu isopropylic
D. rượu etylic và rượu n – butylic.
9 Khối lượng propen chưa tham gia phản ứng là :
A. 8,4 g
B. 6,3 g
C. 4,2 g
D. 2,1 g
10 Hiệu suất hiñrat hóa propen ñạt :
A. 50%
B. 65%
C. 70%
D. 80%
11 A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O. A vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH.
ðiều nào dưới ñây ñúng khi nói về A :
A. A là rượu thơm.
B. A là rượu chưa no
C. A là axit cacboxylic.
D. A là phenol
12 Khối lượng axit pieric (2, 4, 6 – trinitrophenol) thu ñược khi cho 18,8g phenol tác dụng với 45g
dung dịch HNO3 63% (có H2SO4 ñặc làm xúc tác và ñun nóng. Hiệu suất phản ứng ñạt 100%) là :

www.vnmath.com
A. 63,8g
B. 45,8g
C. 41g
D. 34,35g
13 Hiện tượng nào dưới ñây quan sát ñược khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung
dịch natriphenolat :
A. Dung dịch từ ñục hóa trong.
B. Dung dịch từ ñồng nhất trở nên phân lớp
C. Dung dịch từ phân lớp trở nên ñồng nhất.
D. Dung dịch từ không màu hóa xanh thẳm.
14 ðốt cháy 4,3g chất hữu cơ ñơn chức mạch hở A ñược hỗn hợp chỉ gồm 8,8g CO2 và 2,7g nước. Chỉ
ra phát biểu sai :
A. A làm mất màu nước brom.
B. A chứa 2 liên kết π trong phân tử.
C. A tác dụng ñược với NaOH.
D. A là hợp chất hữu cơ no.
15 Hàm lượng nitơ trong amin ñơn chức A là 23,73%. A có công thức phân tử:
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C6H7N
16 Chỉ ra ñiều ñúng :
A. Amin nào cũng có tính bazơ.
B. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ tím ướt.
C. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3
D. Dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
17 A là anñehit ñơn chức no có %O (theo khối lượng) là 53,33%. A có ñặc ñiểm :
A. Có nhiệt ñộ sôi thấp nhất dãy ñồng ñẳng.
B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.
C. Ở thể khí trong ñiều kiện thường.
D. A, B, C ñều ñúng.
18 Oxi hóa 6,6g anñehit ñơn chức A ñược 9g axit tương ứng (hiệu suất phản ứng ñạt 100%). A có tên
gọi :
A. anñehit fomic
B. anñehit axetic
C. anñehit propionic
D. anñehit acrylic
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 19, 20.
Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp 2 rượu ñơn chức A, B liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng bằng CuO ñun
nóng ñược hỗn hợp X gồm 2 anñehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 ñược
54g bạc.
19 A, B là 2 rượu nào dưới ñây :
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C4H9OH và C5H11OH
20 Thành phần phần trăm (theo số mol) của A, B trong hỗn hợp rượu ban ñầu lần lượt là :
A. 75% và 25%
B. 60% và 40%
C. 40% và 60%

www.vnmath.com
D. 25% và 75%
21 Nhận ñịnh gì có thể rút ñược từ hai phản ứng sau :
RCHO + H 2 
Ni
to
→ RCH 2OH
1
RCHO + O2 
xt
to
→ RCOOH
2
A. Các anñehit chỉ có tính khử
B. Các anñehit chỉ tính oxi hóa khử
C. Các anñehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. Các anñehit có tính oxi hóa rất mạnh.
ðể trung hòa 11,5g axit hữu cơ ñơn chức A cần 125ml dung dịch NaOH 2M.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 22, 23.
22 A là axit nào dưới ñây :
A. Axit fomic.
B. Axit axetic.
C. Axit metacrylic
D. Axit benzoic
23 ðiều nào ñúng khi nói về axit hữu cơ ñơn chức A
A. A cho ñược phản ứng tráng gương.
B. A là nguyên liệu ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ.
C. A có thể ñược ñiều chế bằng phản ứng lên men giấm.
D. Hiñrat hóa A ñược hỗn hợp gồm 2 sản phẩm.
24 Cho 30g axit axetic tác dụng với 20g rượu etylic (có H2SO4 ñặc làm xúc tác và ñun nóng) ñược 27g
etylaxetat. Hiệu suất este hóa ñạt :
A. 90%
B. 74%
C. 70,56%
D. 45,45%
25 Trung hòa 10g một mẫu giấm ăn cần 7,5ml dung dịch NaOH 1M. Mẫu giấm ăn này có nồng ñộ :
A. 7,5%
B. 4,5%
C. 4%
D. 3%
26 Khối lượng axit axetic thu ñược khi lên men 1 lít rượu etylic 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH
là 0,8 g/ml ; hiệu suất phản ứng ñạt 100%) là :
A. 83,47g
B. 80g
C. 64g
D. 49,06g
27 Este nào dưới ñây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 :
A. etyl axetat.
B. Metyl fomiat
C. Vinyl acrylat
D. Phenyl propionat.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 28, 29. A là monome dùng ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ.
28 A có công thức phân tử :
A. C3H4O2
B. C4H6O2
C. C5H8O2

www.vnmath.com
D. C6H10O2
29 10 gam A làm mất màu vừa ñủ một thể tích dung dịch Br2 2M là :
A. 40ml
B. 50ml
C. 58,14ml
D. 87,7ml
30 Chỉ ra ñiều sai khi nói về este vinyl axetat :
A. Có thể làm mất màu nước brom
B. Cho ñược phản ứng trùng hợp tạo polivinyl axetat.
C. Có công thức phân tử là C4H8O2.
D. Không ñiều chế bằng cách cho axit tác dụng với rượu.
31 Biết este etyl isovalerat có mùi dứa. Este này có công thức phân tử là:
A. C6H12O2
B. C6H10O2
C. C7H12O2
D. C7H14O2
ðốt cháy 10g este ñơn chức E thu ñược 22g CO2 và 7,2g H2O. Mặt khác 5g E phản ứng với dung
dịch NaOH vừa ñủ rồi cô cạn ñược 4,7g muối natri của một axit hữu cơ có mạch phân nhánh.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 32, 33, 34.
32 E có công thức phân tử là :
A. C5H8O2
B. C5H10O2
C. C6H8O2
D. C7H10O2
33 Chỉ ra công thức cấu tạo của E:

A.
B. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3

C.
D.
34 ðiều nào ñúng khi nói về E :
A. E cho ñược phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
B. E làm mất màu nước brom
C. Trùng hợp E ñược polime dùng ñể chế tạo thấu kính, răng giả ...
D. Trùng ngưng E ñược polime dùng làm bánh răng trong các chi tiết máy
35 Chỉ với một hóa chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược 4 lọ mất nhãn chứa : rượu etylic ; axit
fomic ; anñehit axetic và glixerin.
A. Quỳ tím
B. Natri
C. Natri hiñroxit
D. ðồng (II) hiñroxit
36 Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu loại triglixerit trong một mẫu dầu ăn mà thành phân
phân tử gồm glixerin kết hợp với các axit stearic và axit oleic
A. 6 triglixerit
B. 9 triglixerit
C. 12 triglixerit
D. 15 triglixerit

www.vnmath.com
37 Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Lượng rượu thu ñược là bao
nhiêu nếu rượu bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất..
A. 2 kg
B. 1,92 kg
C. 1,8 kg
D. 0,46 kg
38 Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ (xúc tác axit vô cơ và ñun nóng) ñược :
A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ
B. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ
C. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ
D. 509g glucozơ và 509g fructozơ
39 Thể tích không khí tối thiểu ở ñiều kiện chuẩn (có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng ñể cung cấp
CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2 gam tinh bột là :
A. 44800 lít
B. 13,44 lít
C. 4,032 lít
D. 0,448 lít
40 Khối lượng saccarozơ thu ñược từ 1 tấn nước mía (chứa 12% saccarozơ) với hiệu suất thu hồi
ñường ñạt 75% là :
A. 160 kg
B. 120 kg
C. 90 kg
D. 60 kg
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 41, 42
A là α - aminoaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). ðốt cháy 8,9g A bằng O2 vừa ñủ ñược 13,2g CO2 ;
6,3g H2O và 1,12 lít N2 (ñkc).
41 A có công thức phân tử là :
A. C2H5NO2
B. C3H7NO2
C. C4H9NO2
D. C5H9NO4
42 A có tên gọi :
A. glixin
B. alanin
C. axit glutamic
D. valin
43 Có thể sản xuất nước tương từ bánh dầu vì :
A. Trong bánh dầu có chứa protit thực vật.
B. Trong bánh dầu còn một lượng nhỏ chất béo.
C. Trong bánh dầu còn lượng lớn xenlulozơ
D. Trong bánh dầu có chứa các gluxit khác nhau.
44 Phát biểu nào dưới ñây ñúng khi nói về da thật và da nhân tạo (simili)
A. Da thật là protit ñộng vật. Simili là protit thực vật.
B. Da thật là protit ñộng vật. Simili là polime tổng hợp.
C. Da thật và simili ñều là xenlulozơ
D. Da thật và simili ñều là polime thiên nhiên.
Nhận ñịnh dữ kiện sau ñể trả lời các câu 45, 46.
Chất (X) có công thức phân tử C8H15O4N. (X) cho ñược phản ứng với NaOH theo sơ ñồ :
X →
dd NaOH du
Y + CH 4O + C2 H 6O . Biết (Y) là muối natri của α - aminoaxit (Z) mạch

www.vnmath.com
to
không phân nhánh.
45 (X) có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa sơ ñồ nêu trên :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
46 Chỉ ra tên gọi của (Z) :
A. glixin
B. alanin
C. axit añipic
D. axit glutamic
Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B,
C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu
tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. polime thiên nhiên
B. polime tổng hợp
C. protit
D. aminoaxit
47 Lòng trắng trứng.
48 Nhựa phenolfomanñehit.
49 Thủy tinh hữu cơ
50 Da nhân tạo
ðỀ 4
A là hợp chất hữu cơ ñơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết dA/H2 = 30
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 1, 2, 3.
1 A có thể có bao nhiêu công thức phân tử dưới ñây :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2 Số công thức cấu tạo có thể có của A là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
3 B là ñồng phân của A. Biết B có cấu tạo mạch hở và là hợp chất tạp chức. Cho biết B là tạp chức
nào dưới ñây
A. rượu – anñehit
B. este – anñehit
C. anñehit – axit

www.vnmath.com
D. rượu – este
4 Có bao nhiêu rượu bậc III, công thức phân tử là C6H14O :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5 Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước ñược 200ml rượu có ñộ rượu là 350. Chỉ ra giá trị m
:
A. 56g
B. 70g
C. 87,5g
D. 90g
ðun 18,8g butanol – 2 (hay butan – 2 – ol) với H2SO4 ñặc ở 1700C ñược hỗn hợp 2 anken A, B
ñồng phân có thể tích (ở ñkc) lần lượt là 1,12 lít và 2,24 lít.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 6, 7, 8.
6 A là anken nào dưới ñây :
A. buten – 1 (hay but – 1 – en)
B. buten – 2 (hay but – 2 – en)
C. 2 - metylpropen
D. Etylen
7 Hiệu suất ñể hiñrat hóa ñạt :
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
8 Khối lượng rượu còn dư sau phản ứng là :
A. 2,96g
B. 3,7g
C. 7,4g
D. 11,1g
9 Hóa chất nào dưới ñây có thể dùng ñể phân biệt C2H5OH và C2H4(OH)2 :
A. Na
B. CuO
C. Cu(OH)2
D. HCl
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 10, 11, 12.
A là hợp chất hữu cơ có công thức C7HyO. A vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH.
10 A có công thức phân tử là :
A. C7H6O
B. C7H8O
C. C7H10O
D. C7H12O
11 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới ñây :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
12 11,88g A phản ứng vừa ñủ với một thể tích dung dịch NaOH 2M là :
A. 110ml
B. 55ml

www.vnmath.com
C. 54ml
D. 27ml
13 ðể trung hòa 3,1g một amin ñơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin ñã cho là :
A. metylamin
B. etylamin
C. n – propylamin
D. anilin
ðốt cháy 9 g amin ñơn chức A bằng O2 vừa ñủ ñược m gam N2, 17,6g CO2 và 12,6g H2O.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 14, 15
14 Công thức phân tử của A là :
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C6H7N
15 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới ñây :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
16 Giá trị của m :
A. 1,4g
B. 2,8g
C. 4,2g
D. 5,6g
17 Phát biểu nào dưới ñây sai :
A. Phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
B. Anilin có tính bazơ rất yếu, yếu hơn cả amoniac.
C. Phenol và anilin ñều tác dụng ñược với nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua ñều tác dụng ñược với nước brom tạo kết tủa
trắng.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 18, 19
A là hợp chất hữu cơ có thể tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 (xúc tác Ni, to) cho ra rượu isobutylic
18 Chỉ ra công thức phân tử của A:
A. C4H4O
B. C4H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
19 A có tên gọi :
A. anñehit acrylic.
B. Anñehit metacrylic.
C. Anñehit valeric
D. Anñehit isobutylic.
20 ðốt cháy a mol anñehit A thu ñược chưa ñến 3a mol CO2. A không thể là :
A. anñehit ñơn chức
B. anñehit ña chức.
C. anñehit no
D. anñehit chưa no.
21 Cho phản ứng sau :
CH 3CHO + KMnO4 + H 2 SO4 
→ CH 3COOH + K 2 SO4 + MnSO4 + H 2O

www.vnmath.com
Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :
A. 1 ; 2 ; 3 ; 1 ; 1 ; 2; 3
B. 5 ; 2 ; 3 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3
C. 5 ; 2 ; 8 ; 5 ; 1 ; 2 ; 8
D. 2 ; 2 ; 7 ; 2 ; 1 ; 2 ; 7
A là axit ñơn chức chưa no, một nối ñôi C = C. A tác dụng với brom cho ra sản phẩm chứa
65,04% Br (về khối lượng). Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 22, 23, 24.
22 A có công thức phân tử là :
A. C3H4O2
B. C4H6O2
C. C5H8O2
D. C5H6O2
23 4,3g A làm mất màu vừa ñủ một thể tích dung dịch Br2 2M là :
A. 21,5ml
B. 25ml
C. 41,3ml
D. 50ml
24 Biết A có mạch cacbon phân nhánh, hãy chỉ ra phát biểu ñúng về A :
A. A là nguyên liệu ñể ñiều chế cao su tổng hợp.
B. A là nguyên liệu ñể ñiều chế nylon – 6,6.
C. A là nguyên liệu ñể ñiều chế tơ capron.
D. A là nguyên liệu ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ.
25 Axit añipic HOOC – (CH2)4 – COOH là nguyên liệu quan trọng ñể sản xuất sợi tổng hợp, chất hóa
dẻo và dầu bôi trơn. Axit añipic ñược ñiều chế từ cyclohexanol theo phản ứng :

Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :


A. 3 ; 8 ; 3 ; 8 ; 7
B. 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4
C. 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 6
D. 5 ; 12 ; 5 ; 12 ; 18
26 0,15 mol hỗn hợp (X) gồm 2 axit hữu cơ A, B khi tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư giải phóng
4,48 lít CO2 (ñkc). X gồm :
A. 2 axit hữu cơ ñơn chức.
B. 2 axit hữu cơ ña chức.
C. 1 axit hữu cơ ñơn chức ; 1 axit hữu cơ nhị chức.
D. 1 axit hữu cơ ñơn chức ; 1 axit hữu cơ ña chức.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 27, 28, 29
Cho 3,6g axit hữu cơ ñơn chức A tác dụng với 50ml dung dịch NaHCO3 (lấy dư) ñược 1,12 lít
CO2 (ñkc). Biết lượng NaHCO3 ñã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.
27 A có tên gọi :
A. axit fomic
B. axit axetic.
C. Axit acrylic.
D. Axit metacrylic.
28 Nồng ñộ mol của dung dịch NaHCO3 ñã dùng là :
A. 1,2M
B. 0,8M
C. 0,6M
D. 0,4M

www.vnmath.com
29 A có ñặc ñiểm :
A. Cho ñược phản ứng tráng gương.
B. Làm mất màu nước Brom.
C. Dùng làm nguyên liệu ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ.
D. Dung dịch trong nước có nồng ñộ 2% → 5% gọi là giấm ăn.
Trung hòa hết 4,6g axit hữu cơ ñơn chức A bằng 75ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn ñược 8,8g
rắn khan.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 30, 31.
30 Phát biểu nào dưới ñây về A là không ñúng :
A. A là axit chưa no.
B. A là axit ñầu tiên trong dãy ñồng ñẳng.
C. A có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. A tác dụng với Cu(OH)2 ñun nóng cho chất kết tủa ñỏ.
31 Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần ñể trung hòa vừa hết 9,2 gam A là :
A. 80g
B. 40g
C. 30g
D. 20g
ðốt cháy 1 mol este ñơn chức E cần 2 mol O2.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 32, 33.
32 E có công thức phân tử :
A. C2H4O2.
B. C3H4O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2
33 E có tên gọi nào dưới ñây :
A. metyl fomiat
B. vinyl fomiat
C. etyl fomiat
D. etyl axetat.
Nhận ñịnh sở ñồ sau ñể trả lời các câu 34, 35.
o
A + NaOH 
t
→B+ D
B + Ag 2O 
NH 3
→ E + Ag
E + NaOH 
→ F + H 2O
F + HCl 
→ CO2 ↑ + NaCl + H 2O
D 
xt
to
→ J + H 2 + H 2O
J 
→ cao su buna
34 A là hợp chất có tên gọi :
A. metyl axetat.
B. Vinyl fomiat
C. Isopropyl acrylat
D. Etyl fomiat
35 X là ñồng phân của A. X tác dụng với CuO ñun nóng cho ra anñehit ña chức Y. X có công thức cấu
tạo là :
A. HOCH2 – CH2 – CH2 – OH

www.vnmath.com
B. OHC – CH = CH – CH2OH
C. HOCH2 – CH2 – CHO
D. HOCH2 – CH2 – CH2 – CH2OH
E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C10H14O4. E tác dụng
với dung dịch NaOH ñun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm rượu A và muối natri của axit añipic.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 36, 37.
36 Rượu A có tên gọi :
A. Rượu metylic.
B. Rượu etylic.
C. Rượu iso propylic.
D. Etylenglycol.
37 E là este có tên gọi nào dưới ñây :
A. ñimetylañipat.
B. etylmetylañipat
C. ñietylañipat
D. isopropylcaproat
38 Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt ñộ sôi :
A. Rượu etylic ; axit axetic ; metylfomiat.
B. Rượu n – propylic ; axit axetic ; metylfomiat
C. Metylfomiat ; rượu n – propylic ; axit axetic.
D. Axit axetic ; metylfomiat ; rượu n – propylic.
39 E là este 5 lần este của glucozơ với axit fomic. E có CTPT là :
A. C11H12O11.
B. C16H22O6
C. C16H22O11
D. C18H20O12
40 Chỉ ra các ñisaccarit :
A. saccarozơ ; mantozơ.
B. Xenlulozơ ; tinh bột.
C. Glucozơ ; fructozơ.
D. Glucozơ ; saccarozơ.
41 Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì
lượng glucozơ thu ñược là :
A. 200g
B. 166,6g
C. 150g
D. 120g
42 ðể sản xuất 1 tấn thuốc nổ proxilin (xem như là trinitrat xenlulozơ nguyên chất) thì cần dùng một
lượng xenlulozơ là :
A. 1000kg
B. 611,3kg
C. 545,4kg
D. 450,5kg
43 Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ thu ñược :
A. 2kg glucozơ
B. 1,82kg glucozơ
C. 1,052kg
D. 1kg
44 ðipeptit là sản phẩm thu ñược khi 2 phân tử aminoaxit phản ứng với nhau tách loại ra một phân tử
nước. Khi ñun nóng hỗn hợp gồm glixin và alanin có thể thu ñược tối ña bao nhiêu ñipeptit ?

www.vnmath.com
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
45 A là một α - aminoaxit mạch không phân nhánh. Cho 14,7g A tác dụng với NaOH vừa ñủ ñược
19,1g muối. A là α - aminoaxit nào dưới ñây, biết A chỉ chứa một nhóm –NH2 :
A. glixin
B. alanin
C. axit glutamic
D. valin
Khối lượng phân tử của thủy tinh hữu cơ là 25000 ñvC. Trùng hợp 120kg metyl metacrylat ñược
108kg thủy tinh hữu cơ. Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 46, 47.
46 Số mắc xích trong công thức phân tử của thủy tinh hữu cơ là :
A. 290 mắc xích
B. 250 mắc xích
C. 219 mắc xích
D. 100 mắc xích
47 Hiệu suất phản ứng trùng hợp ñạt :
A. 90% B.83,33% C.76,66% D.75%
Mỗi câu 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C,
D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự
có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. Là hỗn hợp nhiều este của glixerin với các axit béo.
B. Xuất hiện màu xanh ñặc trưng khi tác dụng với iốt.
C. Có trong tất cả các cơ thể ñộng vật và thực vật, nhất là ở cơ thể ñộng vật.
D. Nguyên liệu ñể ñiều chế cao su tổng hợp.
48 Khi thủy phân tạo thành các aminoaxit.
49 Khi bị oxi hóa chậm sẽ cung cấp năng lượng cho cơ thể nhiều hơn so với chất ñạm và tinh bột.
50 Thành phần phân tử nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N.
ðỀ 5
1 Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ ñơn chức có công thức phân tử là C5H10O2, vừa cho phản ứng với
Na, vừa cho phản ứng với NaOH.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
2 A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. A
có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Amin ñơn chức bậc một (A) có %N (theo khối lượng) là 19,18%.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 3, 4, 5.
3 Công thức phân tử của A là :
A. C2H7N
B. C3H9N

www.vnmath.com
C. C4H9N
D. C4H11N
4 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới ñây :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5 Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng ñể trung hòa hết 14,6g A là :
A. 50ml
B. 100ml
C. 150ml
D. 200ml
Oxi hóa 4g rượu ñơn chức (A) bằng oxi không khí (có xúc tác ñun nóng) thu ñược 5,6g hỗn hợp
gồm anñehit, rượu dư và nước. Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 6, 7.
6 Chỉ ra tên (A) :
A. rượu metylic.
B. Rượu etylic.
C. Rượu benzylic.
D. Rượu alylic.
7 Hiệu suất oxi hóa (A) ñạt :
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
8 A có ứng dụng quan trọng nào dưới ñây :
A. Sản xuất anñehit fomic, nguyên liệu cho công nghiệp chất dẻo.
B. Nguyên liệu ñể sản xuất cao su tổng hợp.
C. Nguyên liệu ñể sản xuất thuốc nổ TNT.
D. Nguyên liệu ñể tổng hợp nylon – 6,6.
9 Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước ñược 80ml rược 250 giá trị của m :
A. 16g
B. 25,6g
C. 32g
D. 40g
10 Chỉ ra ñiều ñúng :
A. Các amin ñều có tính bazơ.
B. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3.
C. Các amin ñều làm giấy quỳ tím ướt hóa xanh.
D. Metylamin có tính bazơ yếu hơn anilin.
11 Chỉ ra ñiều sai khi nói về anñehit fomic :
A. Tráng gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
B. Là monome ñể ñiều chế nhựa phenolfomanñehit.
C. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. Sản phẩm của phản ứng cộng H2 không có khả năng tách nước tạo oflein
12 ðun nóng 13,8g rượu etylic với H2SO4 ñặc ở 1700 ñược 5,04 lít (ñkc) etylen. Hiệu suất tạo oflein
ñạt :
A. 75%
B. 45,65%
C. 60%
D. 36,52%

www.vnmath.com
13 Khối lượng axit axetic thu ñược khi lên men 1 lít rượu etylic 80 (cho DC2H5OH = 0,8g/ml ; hiệu suất
phản ứng ñạt 80%) là :
A. 83,47g
B. 80g
C. 64g
D. 66,78g
14 Muốn ñiều chế 100 kg polimetylmetacrylat thì khối lượng axit metacrylic và rượu metylic lần lượt
cần dùng là (cho hiệu suất toàn bộ quá trình ñạt 50%).
A. 43 kg và 16 kg
B. 86 kg và 32 kg
C. 172 kg và 64 kg
D. 129 kg và 48 kg
15 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần ñể trung hòa vừa ñủ 200g dung dịch CH3COOH 12% là :
A. 200ml
B. 400ml
C. 600ml
D. 800ml
16 Trung hòa 3g axit hữu cơ ñơn chức A bằng NaOH vừa ñủ rồi cô cạn ñược 4,1g muối khan. A có tên
gọi :
A. axit fomic
B. axit axetic
C. axit acrylic
D. axit benzoic
17 ðốt cháy a mol axit hữu cơ, mạch hở, ñơn chức A ñược b mol CO2 và c mol H2O. Biết a = b – c.
Chỉ ra phát biểu ñúng :
A. A là axit no
B. A có thể làm mất màu nước brom.
C. A có chứa 3 liên kết π trong phân tử
D. A có thể cho phản ứng tráng gương.
18 ðun nóng 46g axit fomic với 46g rượu etylic (có H2SO4 ñặc làm xúc tác). Nếu hiệu suất este hóa
ñạt 60% thì lượng este thu ñược là :
A. 4,44g
B. 6,66g
C. 8,88g
D. 12,33g
Sử dụng sơ ñồ sau ñể trả lời các câu 19, 20, 21
o
C6 H12O4 + NaOH 
t
→ A+ B +C
A 
xt
to
→ C2 H 6O + H 2O
B 
xt
to
→ D + H 2 + H 2O
o
D 
xt ,t , p
→ cao su buna
19 Tên gọi của B :
A. rượu metylic.
B. Rượu etylic
C. Rượu alylic
D. n – butan
20 ðặc ñiểm của A là :

www.vnmath.com
A. Tác dụng với CuO ñu nóng cho ra anñehit ña chức.
B. Không có khả năng tách nước tạo anken.
C. Có nhiệt ñộ sôi cao hơn C2H5OH
D. Chứa một liên kết π trong phân tử
21 C là muối natri của :
A. axit oxalic.
B. Axit malonic
C. Axit acrylic.
D. Axit añipic.
22 ðun nóng hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic với glixerin (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) có thể thu
ñược bao nhiêu este chỉ chứa một loại nhóm chức :
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
23 Thuốc nổ glixerin trinitrat có công thức phân tử là :
A. C3H8O3N3
B. C3H8O6N3
C. C3H6O6N3
D. C3H5O9N3
24 Glucozơ có thể tạo ra este chứa 5 gốc axit trong phân tử. Este chứa 5 gốc axit axetic của glucozơ có
công thức phân tử nào dưới ñây :
A. C16H22O11
B. C16H24O12
C. C16H24O10
D. C11H10O8
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 25; 26.
Cho glucozơ lên men thành rượu etylic (hiệu suất quá trình lên men ñạt 80%). Dẫn khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư ñược 50g kết tủa.
25 Khối lượng rượu thu ñược ñạt :
A. 23g
B. 46g
C. 92g
D. 138g
26 Khối lượng glucozơ ñã dùng ban ñầu là :
A. 36g
B. 56,25g
C. 72g
D. 112,5g
27 Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ sẽ thu ñược :
A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ.
B. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
C. 0,5263kg glucozơ và 0,5263kg fructozơ
D. 2kg glucozơ.
28 Khối lượng glucozơ thu ñược khi thủy phân hoàn toàn 1kg tinh bột là :
A. 1kg
B. 1,11kg
C. 1,18kg
D. 2kg
29 Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới ñây có thể phân biệt ñược 4 lọ mất nhãn chứa các chất

www.vnmath.com
sau : dung dịch glucozơ ; rượu etylic ; glixerin và anñehit axetic.
A. Cu(OH)2
B. Na
C. NaOH
D. Ag2O/NH3
30 Saccarozơ sẽ bốc khói khi gặp H2SO4 ñặc theo phản ứng :
C12 H 22O11 + H 2 SO4 
→ CO2 + SO2 + H 2O
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là :
A. 1 ; 12 ; 12 ; 12 ; 20
B. 2 ; 12 ; 24 ; 12 ; 35
C. 1 ; 24 ; 12 ; 24 ; 35
D. 3 ; 8 ; 36 ; 8 ; 45
31 Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể ñiều chế ñược bao nhiêu tấn rượu etylic (cho hiệu
suất toàn bộ quá trình ñiều chế là 64,8%).
A. 0,064 tấn
B. 0,152 tấn
C. 0,648 tấn
D. 2,944 tấn
32 Khối lượng saccarozơ thu ñược từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi ñường ñạt
75%) là :
A. 60kg
B. 90kg
C. 120kg
D. 160kg
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 33; 34; 35.
ðốt cháy 8,6g chất hữu cơ ñơn chức A thu ñược hỗn hởp chỉ gồm 17,6g CO2 và 5,4g H2O.
33 A có công thức phân tử nào dưới ñây :
A. C2H3O
B. C3H4O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
34 A có mạch hở, phân nhánh, vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. Chỉ ra tên gọi của A:
A. axit metacrylic.
B. Isopropyl axetat
C. Metyl isobutyrat
D. Axit isobutylric
35 A là nguyên liệu ñể sản xuất :
A. cao su tổng hợp.
B. thủy tinh hữu cơ.
C. Nylon – 6,6
D. Nhựa phenolfomanñehit.
36 Aminoaxit A có M = 75. Tên gọi nào dưới ñây là phù hợp với A:
A. valin
B. alanin
C. glixin
D. axit glutamic.
37 Chuối xanh làm dung dịch iot hóa xanh vì trong chuối xanh có :
A. glucozơ
B. xenlulozơ

www.vnmath.com
C. tinh bột
D. fructozơ.
38 ðiều nào dưới ñây sai khi nói về aminoaxit :
A. Nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N.
B. Có tính lưỡng tính.
C. Là chất hữu cơ xây dựng nên các chất protit.
D. Hiện diện nhiều trong các trái cây chua.
39 Khối lượng phân tử của một protit chứa 0,4% sắt (theo khối lượng) là bao nhiêu, giả thiết trong mỗi
phân tử của protit ñó chỉ chứa một nguyên tử sắt :
A. 140.000 ñvC
B. 2240 ñvC
C. 400 ñvC
D. 250 ñvC
40 Khi ép ñậu phộng (lạc) ñể lấy dầu, còn lại bã rắn gọi là bánh dầu. Cơ sở ñể sản xuất nước tương từ
bánh dầu là :
A. Trong bánh dầu còn lượng lớn xenlulozơ.
B. Trong bánh dầu còn lượng lớn tinh bột.
C. Trong bánh dầu còn lại một lượng nhỏ chất béo.
D. Trong bánh dầu còn chứa một lượng ñạm thực vật.
41 Khối lượng phân tử của thủy tinh hữu cơ là 5.106 ñvC. Số mắc xích trong phân tử thủy tinh hữu cơ
là :
A. 5000
B. 5800
C. 50.000
D. 1.000.000
42 Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (ñkc) ñể cung cấp ñủ CO2 cho
phản ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là :
A. 4,032 lít
B. 134,4 lít
C. 4.480 lít
D. 448.000 lít
43 Nhận ñịnh nào dưới ñây không ñúng :
A. Nhai kĩ vài hạt gạo sống thấy có vị ngọt.
B. Miếng cơm cháy vàng ở ñáy nồi ngọt hơn cơm ở phía trên.
C. Mật ong có vị ngọt kém ñường mía.
D. Xôi dẻo và dính hơn so với cơm.
44 Tơ enăng là sản phẩm trùng ngưng của :
A. glixin
B. axit ε - aminocaproic
C. axit glutamic
D. Tất cả ñều sai.
45 Chỉ ra ñiều ñúng khi nói về da thật và simili :
A. Da thật là protit. Simili là polime tổng hợp.
B. Da thật là protit ñộng vật. Simili là protit thực vật.
C. Da thật và simili ñều là polime tổng hợp.
D. Da thật và simili ñều là polime thiên nhiên.
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A,
B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi
mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. CH2O2

www.vnmath.com
B. C2H6O
C. C2H4O2
D. CH2O
46 Nguyên liệu ñể ñiều chế cao su buna.
47 Vừa có tính chất của axit, vừa có tính chất của anñehit
48 Tác dụng ñược với Na2CO3 giải phóng CO2 nhưng không tráng gương ñược.
49 Có thể dùng làm nhiên liệu
Ở ñiều kiện thích hợp, có thể tách nước tạo hợp chất có chứa liên kết π
ðỀ 6
1 X là hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trị không ñổi. Hòa tan hết 0,3 mol X trong H2SO4 loãng ñược
8,96 lít H2 (ñkc). X có thể là hai kim loại :
A. Cùng có hóa trị I.
B. Cùng có hóa tri II.
C. Một hóa trị I, một hóa trị II.
D. Một hóa trị II, một hóa trị III.
2 Dung dịch Mg(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Có thể làm sạch mẫu
dung dịch này bằng kim loại :
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Cu
Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 7,3% (vừa ñủ) ñược dung dịch muối có
nồng ñộ 12,5%. Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 3, 4, 5.
3 Oxit ñã cho là oxit của kim loại nào dưới ñây :
A. Mg.
B. Zn.

www.vnmath.com
C. Cu
D. Ba.
4 Kim loại ñã tìm ñược ở trên thu ñược phản ứng với các chất :
A. Cl2 ; H2SO4 loãng ; HNO3 loãng.
B. H2O ; H2SO4 loãng ; HNO3 ñặc nóng.
C. HCl ; H2SO4 ñặc nóng ; HNO3 ñặc nóng.
D. H2SO4 ñặc nóng ; HNO3 loãng ; dung dịch AgNO3.
5 Một mẫu kim loại trên bị lẫn tạp chất là nhôm. Hóa chất nào dưới ñây có thể dùng ñể tinh chế mẫu
kim loại này :
A. H2SO4 loãng.
B. Dung dịch NaOH.
C. A, B ñều ñúng.
D. A, B ñều sai.
6 Kim loại nào dưới ñây dẫn ñiện tốt nhất :
A. bạc
B. ñồng
C. nhôm
D. vàng
7 Chỉ dùng nước có thể phân biệt ñược từng chất trong ba chất rắn mất nhãn nào dưới ñây :
A. K2O ; BaO ; FeO.
B. CuO ; ZnO ; MgO.
C. Na2O ; Al2O3 ; Fe2O3.
D. Na ; Fe ; Cu.
8 Cây ñinh sắt nào trong trường hợp sau ñây bị gỉ sét nhiều hơn :
A. ðể nơi ẩm ướt.
B. Ngâm trong dầu ăn.
C. Ngâm trong nhớt máy.
D. Quấn vài vòng dây ñồng rồi ñể nơi ẩm ướt.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 9, 10, 11, 12.
X là hỗn hợp rắn gồm BaO ; Al2O3 ; Fe2O3 và CuO. Cho X vào nước dư ñược dung dịch A và rắn
B. Sục CO2 vào dung dịch A thấy có kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dung dịch NaOH dư,
còn lại rắn E. Dần một luồng CO dư qua E nung nóng ñược rắn F.
9 Kết tủa D là :
A. Al(OH)3
B. BaCO3
C. Al(OH)3 và BaCO3
D. Fe(OH)3
10 Rắn B là hỗn hợp gồm :
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 ; Fe2O3 và CuO.
C. Al(OH)3 ; Fe2O3 và CuO.
D. Fe(OH)3 ; Al2O3 và CuO.
11 Chỉ ra rắn E :
A. Fe2O3 và Al2O3
B. CuO và Al2O3
C. Fe2O3 và CuO
D. Al2O3
12 Rắn F có ñặc ñiểm nào dưới ñây :

www.vnmath.com
A. Tan hết trong dung dịch CuSO4 dư.
B. Tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.
C. Tan hết trong dung dịch FeCl3 dư.
D. Tan hết trong dung dịch NaOH dư.
13 Cho 1g Natri tác dụng với 1g Clo. Sau phản ứng thu ñược :
A. 2g NaCl.
B. 1,647g NaCl.
C. 1,5g NaCl.
D. 1g NaCl.
14 Hòa tan 3,1g Na2O vào 96,9g nước ñược dung dịch có nồng ñộ phần trăm là :
A. 3,1%
B. 4%
C. 6,2%
D. 8%
15 Cho dung dịch chứa a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. ðiều kiện cần và ñủ ñể
thu ñược kết tủa là :
A. b = 3a
B. b < 4a
C. b < 5a
5
D. b ≤
3
16 Hàm lượng sắt trong quặng nào dưới ñây là cao nhất :
A. manhetit
B. pirit
C. hematit ñỏ
D. xiñerit
17 Hàm lượng ñồng trong quặng cancozit chứa 8% Cu2S là :
A. 8%
B. 6,4%
C. 5,3%
D. 3,2%
18 Nung 6,4g Cu trong không khí ñược 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng ñạt :
A. 100%
B. 80%
C. 51,2%
D. 0%
19 Quặng manhetit có hàm lượng Fe3O4 ñạt 80%. Từ 10 tấn quặng này có thể sản xuất ñược tối ña
một lượng gang (chứa 95% sắt) là :
80 168 95
A. 10. . . tấn
100 232 100
80 232 100
B. 10. . . tấn
100 168 95
80 168 100
C. 10. . . tấn
100 232 95
100 168 95
D. 10. . . tấn
80 232 100
20 Mica có thành phần hóa học là K2O.Al2O3.6SiO2. Hàm lượng nhôm trong mica là :
A. 4,85%
B. 9,71%

www.vnmath.com
C. 18%
D. 18,34%
Nhiệt phân 100g CaCO3 ñược m gam rắn X và 16,8 lít CO2 (ñkc).
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 21; 22; 23; 24.
21 Lượng CaO tạo thành ở phản ứng là :
A. 67g
B. 58g
C. 42g
D. 32g
22 Hiệu suất phản ứng ñạt :
A. 75%
B. 65%
C. 42%
D. 33%
23 Giá trị của m :
A. 83,2g
B. 67g
C. 56g
D. 25g
24 Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng ñể hòa tan hết m gam X là :
A. 2 lít
B. 1 lít
C. 0,5 lít
D. 0,25 lít
25 Vai trò của criolít trong ñiện phân nóng chảy Al2O3 ñể ñiều chế nhôm là :
A. Tiết kiệm ñược năng lượng do hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy ở 9000C so với nhiệt ñộ nóng
chảy của Al2O3 là 20500C.
B. Tạo ñược chất lỏng có tính dẫn ñiện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.
C. Ngăn cản nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.
D. A, B, C ñều ñúng.
26 Chỉ ra những chất có thể dùng ñể làm mềm một mẫu nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 :
A. Na2CO3 ; Na3PO4 ; NaCO3
B. KOH ; KCl ; K2CO3
C. NaOH ; Na2CO3 ; Ca(OH)2
D. HCl ; Na3PO4 ; NaCl
27 Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại, vì :
A. Năng lượng cần dùng ñể phá vỡ mạng tinh thể lập phương tâm khối của các kim loại kiềm
tương ñối nhỏ.
B. Kim loại kiềm là những nguyên tố có bán kinh nguyên tử tương ñối lớn, do ñó năng lượng cần
ñể tách electron hóa trị tương ñối nhỏ.
C. A, B ñều ñúng.
D. A, B ñều sai.
28 Trong quá trình ñiện phân dung dịch CuCl2 với ñiện cực trơ, màu xanh của dung dịch sẽ biến ñổi
theo hướng :
A. Nhạt dần.
B. ðậm dần.
C. Không ñổi.
D. Từ xanh hóa ñỏ.
Tiến hành ñiện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Khi ở anot thu ñược 3,36 lít
Clo (ñkc) thì ở catot thu ñược 11,7g kim loại.

www.vnmath.com
Sử dụng kết quả trên ñể trả lời các câu 29, 30.
29 Muối clorua ñã cho là kim loại nào dưới ñây :
A. natri
B. kali
C. canxi
D. bari
30 Chỉ ra ñiều ñúng khi nói về kim loại tìm ñược ở trên :
A. Nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Có tính khử mạnh hơn nhôm, nhưng yếu hơn natri.
C. Có thể ñiều chế bằng cách ñiện phân nóng chảy hiñroxit của nó.
D. Thuộc nhóm kim loại kiềm thổ.
31 Trong sự ñiện phân NaCl nóng chảy, người ta thường thêm các muối khác (như NaF hoặc CaCl2)
vào, với mục ñích :
A. Thu ñược hỗn hợp các kim loại.
B. Thu ñược hỗn hợp các halogen.
C. Hạ nhiệt ñộ nóng chảy của NaCl.
D. Cả 3 lý do trên ñều ñúng.
32 Cho một luồng hiñro dư qua ống sứ ñựng 0,8g CuO nung nóng. Sau thí nghiệm thu ñược 0,672g
rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu ñạt :
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 95,23%
33 Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới ñây, có thể tách ñược Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu,
Ag (lượng Ag tách ra phải không ñổi) :
A. dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch FeCl3
D. Dung dịch HNO3
34 Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược 4 lọ mất nhãn chứa các dung
dịch : AlCl3 ; ZnCl2 ; FeCl2 và NaCl.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch AgNO3
D. Nước amoniac
E là một oxit kim loại. Hòa tan E bằng H2SO4 loãng dư ñược dung dịch F. Dung dịch F vừa có
khả năng hòa tan bột ñồng, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 35, 36.
35 E là oxit của kim loại :
A. magie
B. sắt
C. nhôm
D. kẽm
36 Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng ñể hòa tan 1 mol E là :
A. 4 lít
B. 3 lít
C. 2 lít
D. 1 lít
37 ðiều nào dưới ñây ñúng khi nói về sự ñiện phân nóng chảy MgCl2 :
A. Ở cực âm, ion Mg2+ bị khử.

www.vnmath.com
B. Ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa.
C. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa.
D. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị khử
38 Xét 2 phản ứng hóa học sau :
o
FeO + CO 
t
→ Fe + CO2 (1)
FeO + 4 HNO3 
→ Fe( NO3 )3 + NO2 + 2 H 2O (2)
Nhận ñịnh nào có thể rút ra từ 2 phản ứng trên :
A. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
B. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóa.
C. Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
D. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa.
39 Nguyên tắc sản xuất gang :
A. Dùng than cốc ñể khử sắt oxit ở nhiệt ñộ cao.
B. Dùng khí CO ñể khử sắt oxit ở nhiệt ñộ cao.
C. Dùng oxi ñể oxi hóa các tạp chất trong sắt oxit.
D. Loại ra khỏi sắt oxit một lượng lớn C, Mn, Si, P, S.
40 Phản ứng Cu + 2 FeCl3  → CuCl2 + 2 FeCl2 cho thấy :
A. ñồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.
B. ñồng kim loại có thể khử Fe3+ thành sắt kim loại.
C. ñồng kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+
D. ðồng kim loại có thể oxi hóa Fe2+
41 Từ phản ứng hóa học sau : Fe( NO3 )2 + AgNO3  → Fe( NO3 )3 + Ag . Tìm ra phát biểu ñúng :
2+
A. Fe có tính khử mạnh hơn Ag.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+
C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+
D. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe2+
42 Phản ứng Fe + 2 FeCl3  → 3FeCl2 xảy ra ñược vì :
A. Sắt có thể tác dụng ñược với muối sắt.
B. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó.
C. Sắt kim loại khử ñược Fe3+ thành Fe2+
D. Fe có tính khử mạnh hơn Fe2+, Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.
43 Chỉ ra phát biểu ñúng :
A. Một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hóa thì nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hóa
khử.
B. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa.
C. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
D. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Mg2+.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 44, 45, 46.
Hòa tan FeS bằng H2SO4 loãng ñược khí A, nhưng bằng H2SO4 ñặc nóng ñược khí B. A tác dụng
với B cho ra chất D (có màu vàng).
44 A, B lần lượt là các khí nào dưới ñây :
A. H2 và H2S.
B. H2S và SO2
C. SO2 và H2S
D. H2 và SO2.
45 D là chất nào dưới ñây :
A. S

www.vnmath.com
B. SO3
C. O3
D. H2SO4.
46 Chất B có ñặc ñiểm nào dưới ñây :
A. Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
B. Làm mất màu nước brom.
C. Làm nước vôi trong hóa ñục.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B,
C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu
tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. nhôm
B. sắt
C. kẽm
D. magie
47 Oxit của một trong các kim loại trên khi hòa tan bằng H2SO4 loãng dư cho dung dịch hòa tan ñược
bột ñồng.
48 Oxit của một trong các kim loại trên khi hòa tan bằng H2SO4 loãng dư cho dung dịch có khả năng
làm mất màu thuốc tím.
49 Có tính khử mạnh nhất.
50 Dùng ñể làm sạch một mẫu dung dịch Mg(NO3)2 có lẫn tạp chất là Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2
ðỀ 7
1 Tính chất hóa học ñặc trưng của kim loại là :
A. dễ cho electron, thể hiện tính khử.
B. Dễ cho electron, thể hiện tính oxi hóa.
C. Dễ nhận electron, thể hiện tính khử.
D. Dễ nhận electron, thể hiện tính oxi hóa.
2 Chỉ ra ñiều sai :
A. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố s (trừ H và He) ñều là kim loại.
B. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm B ñều là kim loại.
C. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố họ Lantan và Actini ñều là kim loại.
D. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IV A, V A, VI A và VII A ñều là phi kim.
3 Phản ứng : Cu + 2 Fe( NO3 )3  → Cu ( NO3 ) 2 + 2 Fe( NO3 ) 2 cho thấy :
A. Cu có thể khử ion Fe thành ion Fe2+
3+

B. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+


C. A, B ñều ñúng.
D. A, B ñều sai.
4 Nguyên tắc ñiều chế kim loại là :
A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại.

www.vnmath.com
B. Khử ion kim loại thành kim loại.
C. Dùng H2 hoặc CO ñể khử oxit kim loại thành kim loại ở nhiệt ñộ cao.
D. Dùng kim loại có tính khử mạnh ñẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 5, 6, 7.
Dẫn một luồng CO dư qua m gam rắn X nung nóng gồm Al2O3 ; Fe2O3 và CuO. Sau phản ứng
ñược n gam rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua nước vôi trong dư ñược p gam kết tủa. Cho rắn
Y vào dung dịch NaOH dư.
5 Chỉ ra hỗn hợp rắn Y :
A. Al ; Fe ; Cu
B. Al2O3 ; Fe3O4 ; Cu
C. Al2O3 ; Fe ; Cu
D. Fe ; Cu
6 Hiện tượng xảy ra khi cho rắn Y vào dung dịch NaOH dư :
A. Có khí thoát ra, rắn Y bị tan một phần.
B. Có khí thoát ra, rắn Y tan hết.
C. Rắn Y bị tan một phần, không có khí thoát ra.
D. Rắn Y bị tan hoàn toàn, không có khí thoát ra.
7 Biểu thức quan hệ giữa m, n, p nào dưới ñây là ñúng :
A. m – n = p
B. m – n = 0,01p
C. m – n = 0,44p
D. m – n = 0,16p
8 Trong sự gỉ sét của tấm tôn (xem tôn là sắt tráng kẽm) khi ñể ngoài không khí ẩm, thì :
A. Sắt là cực dương, kẽm là cực âm.
B. Sắt là cực âm, kẽm là cực dương.
C. Sắt bị oxi hóa, kẽm bị khử.
D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hóa.
9 ðể hạn chế sự ăn mòn con thuyền ñi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm dưới
nước) những tấm kim loại nào dưới ñây :
A. ñồng
B. chì
C. kẽm
D. bạc
10 Phát biểu nào dưới ñây ñúng :
A. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mòn hóa học.
B. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mòn ñiện hóa.
C. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị khử.
D. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị oxi hóa.
11 ðiện phân dung dịch CuSO4 với ñiện cực trơ, sau một thời gian màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Lý do là:
A. Khí H2 sinh ra ñã khử màu dung dịch.
B. Ion Cu2+ bị khử dần thành ñồng kim loại.
C. Có sự tạo thành ozon là chất oxi hóa mạnh làm mất màu dung dịch.
D. Một lý do khác.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 12; 13.
Hòa tan 3,6g một kim loại nhóm II A vào nước ñược dung dịch A và 2,016 lít H2 (ñkc).
12 A là kim loại :
A. magie
B. canxi
C. stoonti

www.vnmath.com
D. bari
13 Thể tích dung dịch HCl 2M cần ñể trung hòa dung dịch A là :
A. 45ml
B. 90ml
C. 180ml
D. 360ml
14 Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể :
A. Lập phương tâm khối.
B. Lập phương tâm diện.
C. Lục giác ñều.
D. Cả 3 kiểu trên.
15 Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (ñkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M ñược 19,7g kết tủa. Giá trị
của V là :
A. 2,24 lít
B. 11,2 lít
C. A, B ñều ñúng
D. A, B ñều sai.
16 Kim loại nào dưới ñây có thể dùng ñể làm sạch một mẫu dung dịch Mg(NO3)2 bị lẫn tạp chất là
Fe(NO3)2 và CU(NO3)2 :
A. Zn
B. Mn
C. Cu
D. Tất cả ñều sai.
17 Trật tự nào phản ánh sự tăng dần tính khử của các kim loại :
A. Zn ; Mg ; Cu
B. Ca ; Zn ; Ag
C. Na ; Pb ; Fe
D. Hg ; Al ; K
18 Chỉ dùng nước có thể phân biệt ñược từng chất trong 3 chất rắn mất nhãn nào dưới ñây :
A. Na ; Al ; Cu
B. K2O ; Al ; Al2O3
C. BaO ; ZnO ; FeO
D. Cả A, B, C
Cho 200ml dung dịch AlCl3 0,5M tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 1M ñược dung dịch A.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 19, 20, 21.
19 Dung dịch A chứa :
A. AlCl3 ; NaCl
B. NaAlO2 ; NaCl
C. NaAlO2 ; AlCl3
D. NaAlO2 ; NaCl ; NaOH.
20 Cần phải cho vào dung dịch A bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M ñể lượng kết tủa xuất hiện là cực
ñại :
A. 0,5 lít.
B. 0,4 lít
C. 0,35 lít
D. 0,2 lít
21 Thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu cần phải cho vào dung dịch A ñể xuất hiện 3,9g kết tủa là :
A. 0,45 lít
B. 0,65 lít
C. 0,8 lít

www.vnmath.com
D. Cả A, B ñều ñúng.
Cho hỗn hợp rắn (BaO + Al2O3 + Fe2O3) vào nước dư ñược dung dịch A và rắn B. Sục CO2 vào
dung dịch A ñược kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dung dịch NaOH dư, còn lại rắn E.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 22, 23, 24.
22 Dung dịch A phải chứa :
A. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2
B. Chỉ chứa Ba(OH)2
C. Chỉ chứa Ba(AlO2)2
D. Chỉ chứa Fe(OH)3
23 Kết tủa D là :
A. BaCO3 và Al(OH)3
B. BaCO3
C. Al(OH)3
D. Fe(OH)3
24 Chỉ ra rắn E :
A. Fe2O3
B. Fe2O3 và Al2O3
C. Al2O3 và Al(OH)3
D. Fe2O3 và Fe(OH)3
Nhiệt phân 3,5g một muối cacbonat kim loại hóa trị II cho ñến khối lượng không ñổi ñược V lít
CO2 (ñkc) và 1,96g rắn. Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 25, 26, 27.
25 Kim loại hóa trị II ñã nêu là :
A. Mg
B. Ca
C. Cu
D. Ba
26 Giá trị V ñạt :
A. 0,392 lít
B. 0,784 lít
C. 1,568 lít
D. 3,136 lít
27 Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 trên vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M sẽ ñược một lượng kết tủa là :
A. 0,5g
B. 2g
C. 3,5g
D. 4,5g
28 Chỉ dùng CO2 và H2O có thể phân biệt ñược những chất rắn nào dưới ñây :
A. Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl ; BaSO4
B. Na2CO3 ; Na2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4
C. NaCl ; NaNO3 ; BaCl2 ; BaCO3
D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; BaSO4 ; Ba3(PO4)2
29 Nguyên tắc làm mềm nước cứng :
A. Giảm nồng ñộ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
B. Khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
C. Oxi hóa các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
D. Cho nước cứng ñi qua chất trao ñổi ion.
30 Các chất nào dưới ñây có thể dùng ñể làm mềm nước cứng vĩnh cửu :
A. Na2CO3 ; Na2SO4
B. Na3PO4 ; NaNO3
C. Na2CO3 ; Na3PO4

www.vnmath.com
D. HCl ; NaOH
31 Cho dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. ðể không có kết tủa
xuất hiện thì ñiều kiện cần và ñủ là :
A. b = 4a
B. b = 6a
C. b ≥ 8a
D. b ≥ 10a
32 Dẫn từ từ (ñến dư) CO2 vào bình nước vôi trong, hiện tượng quan sát ñược là :
A. Nước vôi từ trong hóa ñục.
B. Nước vôi từ trong hóa ñục rồi lại từ ñục hóa trong.
C. Nước vôi từ ñục hóa trong rồi lại từ trong hóa ñục.
D. Nước vôi từ ñục hóa trong.
33 Nhỏ từ từ (ñến dư) dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa ñồng thời FeSO4 và H2SO4 loãng, hiện
tượng quan sát ñược là :
A. Ban ñầu thuốc tím bị mất màu, ñến một lúc nào ñó thuốc tím không bị mất màu nữa.
B. Thuốc tím sẽ bị mất màu.
C. Thuốc tím hóa xanh.
D. Thuốc tím hóa vàng
34 Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân thấy nặng hơn so với
ban ñầu 0,2g. Khối lượng ñồng ñã bám vào lá sắt là :
A. 0,2g
B. 1,6g
C. 3,2g
D. 4,8g
35 Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào cốc ñựng 50ml dung dịch NaOH 2M ñược dung dịch có màu ñỏ.
Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào cốc cho ñến khi màu ñỏ vừa mất thì ngưng. Thể tích dung dịch
HCl ñã thêm vào cốc là :
A. 100ml
B. 200ml
C. 300ml
D. 400ml
36 Không ñược dùng nồi nhôm ñể nấu xà phòng vì :
A. Nồi nhôm sẽ bị phá hủy do nhôm tác dụng ñược với dung dịch kiềm.
B. Nhôm tác dụng ñược với chất béo.
C. Phản ứng xà phòng hóa không xảy ra nếu có sự hiện diện của nhôm.
D. Cả 3 lý do nêu trên ñều ñúng.
Nhận ñịnh sơ ñồ sau ñể trả lời các câu 37, 38.
FeCO3 + HNO3 
→ Fe( NO3 )3 + A ↑ + B ↑ + H 2O
A + NaOH 
→D
D + NaOH 
→ Na2CO3 + H 2O
Biết hỗn hợp 2 khí A, B có tỉ khối so với H2 là 22,5.
37 B là chất nào dưới ñây :
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2
38 Chất D có ñặc ñiểm :
A. Vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với NaCl.
B. Vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl.

www.vnmath.com
C. Vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với K2SO4
D. Vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với Ba(NO3)2
39 Nhôm hoạt ñộng hóa học mạnh hơn sắt. Thật vậy :
A. Chỉ có nhôm tác dụng ñược với dung dịch kiềm.
B. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
C. Nhôm có hóa trị không ñổi, sắt có hóa trị thay ñổi.
D. Nhôm ñẩy ñược sắt ra khỏi dung dịch muối.
40 X là hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trị không ñổi. Hòa tan hết 0,3 mol X trong nước ñược 0,35 mol
H2. X có thể là :
A. Hai kim loại kiềm.
B. Hai kim loại kiềm thổ.
C. Một kim loại kiềm, một kim loại kiềm thổ
D. Một kim loại kiềm hoặc kiềm thổ, một kim loại có hiñroxit lưỡng tính.
41 FeO thể hiện tính khử qua phản ứng nào dưới ñây :
o
A. FeO + CO 
t
→ Fe + CO2
B. FeO + 2 HCl 
→ FeCl2 + H 2O
o

C. 2 Al + 3FeO 
t
→ Al2O3 + 3Fe
D. FeO + 4 HNO3  → Fe( NO3 )3 + NO2 + 2 H 2O
42 Fe nằm ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của ion Fe2+ là :
A. 1s22s22p63s23p64s23d4
B. 1s22s22p63s23p64s13d5
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p53d54s1
Nhận ñịnh thí nghiệm sau ñể trả lời các câu 43, 44.
Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc ñựng dung dịch AgNO3, khuấy ñều. Sau phản ứng thu ñược hỗn
hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y ñược kết tủa Z. Nung Z ñến khối
lượng không ñổi ñược rắn T.
43 Nhận ñịnh nào dưới ñây là ñúng :
A. Zn ñã phản ứng hết, Cu ñã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3.
B. Zn và Cu ñều ñã phản ứng với dung dịch AgNO3.
C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3.
D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.
44 Hỗn hợp kim loại X gồm :
A. Zn ; Cu ; Ag.
B. Zn ; Ag
C. Cu ; Ag
D. Không thể kết luận vì không có số liệu cụ thể.
45 Rắn T là :
A. ZnO và CuO.
B. CuO và Ag
C. Ag2O và CuO
D. CuO.
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A,
B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi
mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. Al2O3

www.vnmath.com
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
46 Tác dụng với H2SO4 loãng tạo dung dịch chứa hai muối.
47 Vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ.
48 Không thể bị khử bởi H2 hoặc CO ở nhiệt ñộ cao.
49 Thành phần chính của quặng boxit
50 Không thể ñiều chế bằng cách nhiệt phân hiñroxit tương ứng.
ðỀ 8
1 Phát biểu nào dưới ñây sai :
A. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim trong cùng chu kì.
B. Kim loại dễ nhường electron, tức dễ bị oxi hóa.
C. Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn ñiện, dẫn nhiệt, có ánh kim) là do
các electron tự do trong kim loại gây ra.
D. Trong ñiều kiện thường, các kim loại ñều ở thể rắn.
Vị trí một số cặp oxi hóa khử trong dãy ñiện hóa là :
Al 3+ Fe2 + Ni 2 + Cu 2 + Fe3+ Ag +
Al Fe Ni Cu Fe2 + Ag
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 2, 3, 4, 5, 6.
2 Chỉ ra phát biểu ñúng :
A. Al, Fe, Ni, Cu ñều có thể tan trong dung dịch FeCl3.
B. Ag có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)3.
C. Ag có thể khử Cu2+ thành Cu.
D. Fe3+ có thể oxi hóa Ag+ thành Ag.
3 ðể làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là Fe, Cu có thể ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư
dung dịch :

www.vnmath.com
A. FeCl3
B. AgNO3.
C. A, B ñều ñúng.
D. A, B ñều sai.
4 Hòa tan hết 1 mol sắt vào dung dịch AgNO3 thì :
A. Thu ñược 2 mol Ag
B. Thu ñược tối ña 2 mol Ag
C. Thu ñược 3 mol Ag
D. Thu ñược tối ña 3 mol Ag.
5 Cho 1 mol Al tác dụng với dung dịch chứa 1 mol FeCl3 :
A. Sau phản ứng không thu ñược sắt kim loại.
B. Sau phản ứng thu ñược 1 mol sắt kim loại.
C. Sau phản ứng thu ñược 2 mol sắt kim loại.
D. Sau phản ứng thu ñược 3 mol sắt kim loại.
6 Phản ứng Fe( NO3 )2 + AgNO3  → Fe( NO3 )3 + Ag , xảy ra ñược vì :
A. Ag có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+ và Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag.
+

B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+ và Fe3+ có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe3+ và Fe2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag.
D. Ag+ có tính oxi hóa yếu hơn Fe3+ và Fe2+ có tính khử yếu hơn Ag.
A là hỗn hợp rắn gồm Na2O ; ZnO ; FeO và CuO cho A vào nước dư, khuấy ñều ñược dung dịch
B và rắn D. Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch B thì phải mất một lúc sau mới thấy kết tủa
E bắt ñầu xuất hiện.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 7, 8.
7 Rắn D là :
A. ZnO ; FeO
B. ZnO ; CuO
C. FeO ; CuO
D. ZnO ; FeO ; CuO
8 Chỉ ra kết tủa E :
A. Zn(OH)2
B. Fe(OH)2
C. Cu(OH)2
D. Zn(OH)2 và Fe(OH)2
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 9 ; 10.
Một sợi dây ñồng ñược cột nối tiếp với một sợi dây nhôm ñể ngoài trời.
9 Sau một thời gian sẽ xảy ra hiện tượng gì ở chỗ nối của hai kim loại :
A. Ăn mòn hóa học.
B. Ăn mòn ñiện hóa.
C. Nhôm bị khử.
D. ðồng bị oxi hóa.
10 Chỉ ra phát biểu ñúng :
A. Nhôm là cực âm và nhôm bị oxi hóa.
B. ðồng là cực dương và ñồng bị khử.
C. Nhôm là cực dương và nhôm bị oxi hóa.
D. ðồng là cực âm và ñồng bị khử.
11 Có một hỗn hợp gồm Zn, Al, Ag. Hóa chất nào dưới ñây giúp thu ñược bạc nguyên chất :
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch FeCl3

www.vnmath.com
D. A, B, C ñều ñúng
12 Trong quá trình ñiện phân dung dịch CuCl2 với ñiện cực trơ, thì :
A. Nồng ñộ dung dịch CuCl2 không ñổi.
B. Nồng ñộ dung dịch CuCl2 giảm dần.
C. Nồng ñộ dung dịch CuCl2 tăng dần.
D. Màu xanh của dung dịch CuCl2 chuyển dần sang ñỏ.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 13, 14.
Hòa tan 2,3g natri vào 97,8g nước ñược dung dịch A.
13 Nồng ñộ phần trăm của dung dịch A :
A. 2,29%
B. 2,3%
C. 2,35%
D. 4%
1
14 Khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần ñể trung hòa vừa ñủ dung dịch A :
2
A. 6,25g
B. 12,5g
C. 25g
D. 30g
15 Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít CO2 (ñkc) vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M sẽ thu ñược một lượng kết
tủa là :
A. 10g
B. 8g
C. 6g
D. 2g
16 Cho 31,8g hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 vào cốc ñựng 0,8 lít dung dịch HCl 1M. Giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì :
A. X còn dư sau phản ứng.
B. HCl còn dư sau phản ứng.
C. Các chất tác dụng với nhau vừa ñủ.
D. Không thể kết luận ñược ñiều gì vì chưa ñủ dữ kiện.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 17, 18.
Hấp thụ toàn bộ 0,2 mol CO2 vào bình ñựng dung dịch Ca(OH)2 (có chứa 0,15 mol Ca(OH)2).
17 Khối lượng bình tăng :
A. 8,1g
B. 8,8g
C. 10g
D. 18,1g
18 Khối lượng dung dịch tăng hay giảm sau phản ứng :
A. Tăng 8,8g
B. Tăng 10g
C. Giảm 1,2g
D. Giảm 1,9g
19 Tại sao miếng nhôm (ñã cạo sạch màng bảo vệ Al2O3) khử H2O rất chậm và khó nhưng lại khử
H2O dễ dàng trong dung dịch kiềm mạnh ?
A. Vì Al có tính khử kém hơn so với kim loại kiềm và kiềm thổ.
B. Vì Al là kim loại có thể tác dụng với dung dịch kiềm.
C. Vì trong nước Al tạo lớp màng bảo vệ Al(OH)3. Lóp màng này bị tan trong dung dịch kiềm
mạnh.
D. Vì Al là kim loại có hiñroxit lưỡng tính.

www.vnmath.com
20 So sánh hiện tượng xảy ra khi cho khí CO2 và dung dịch HCl loãng tác dụng với dung dịch muối
NaAlO2.
A. ðều xuất hiện kết tủa trắng.
B. ðều xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan ra nếu dùng CO2 và HCl dư.
C. ðều xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan ra nếu dùng HCl dư , nhưng kết tủa vẫn không tan
nếu dùng CO2 dư.
D. ðều xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan ra nếu dùng CO2 dư, nhưng kết tủa vẫn không tan nếu
dùng HCl dư.
21 Chỉ dùng nước có thể phân biệt ñược những chất rắn mất nhãn nào dưới ñây :
A. Al ; Al2O3 ; Fe2O3 ; MgO
B. ZnO ; CuO ; FeO ; Al2O3
C. Na2O ; Al2O3 ; CuO ; Al
D. Al ; Zn ; Ag ; Cu.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 22, 23, 24.
X là hỗn hợp Al, Fe. Cho X vào cốc ñựng dung dịch CuCl2, khuấy ñều ñể các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ñược rắn Y và dung dịch Z. Y tan ñược một phần trong dung dịch HCl dư, còn rắn T.
Cho NaOH dư vào dung dịch Z ñược kết tủa W.
22 Rắn Y gồm :
A. Al ; Fe ; Cu.
B. Al ; Cu.
C. Fe ; Cu.
D. Al ; Fe.
23 Rắn T là :
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. CuO
24 Kết tủa W là chất nào dưới ñây :
A. Cu(OH)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Al(OH)3
Cho sơ ñồ sau :

(A, B, C, D là các chất trong số 4 chất sau : AlCl3 ; Al2O3 ; NaAlO2 ; Al(OH)3)
Nhận ñịnh sơ ñồ trên ñể trả lời các câu 25, 26.
25 Chỉ ra chất A :
A. AlCl3
B. Al2O3
C. NaAlO2
D. Al(OH)3
26 Chất B có ñặc ñiểm :
A. Có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
B. Có thể tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 4
C. Có tính thăng hoa.
D. Tác dụng cả với axit, cả với bazơ.
27 Một mẫu nước cứng vĩnh cửa có chứa 0,03 mol Ca2+ ; 0,13 mol Mg2+ ; 0,2 mol Cl- và a mol SO42 − .

www.vnmath.com
Chỉ ra giá trị của a :
A. 0,12 mol
B. 0,06 mol
C. 0,04 mol
D. 0,01 mol
28 Cho dung dịch chứa a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. ðể không có kết tủa
xuất hiện thì ñiều kiện cần và ñủ là :
A. b ≥ a
B. b ≥ 2a
C. b ≥ 3a
D. b ≥ 4a.
29 Trong tự nhiên có thể tìm thấy nhôm trong mica (K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O). Hàm lượng nhôm trong
mica là :
A. 9,12%
B. 9,71%
C. 17,22%
D. 18,34%
30 Hòa tan một miếng nhôm bằng HNO3 vừa ñủ ñược dung dịch A (không có khí thoát ra). Thêm
NaOH dư vào dung dịch a thấy có khí B thoát ra, B là :
A. H2
B. NO
C. NO2
D. Một khí khác.
31 Tiến hành thí nghiệm :
• Thí nghiệm 1 : Nhỏ vài giọt dung dịch AlCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
• Thí nghiệm 2 : Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3.
Hiện tượng quan sát ñược là :
A. ðều xuất hiện kết tủa trắng.
B. ðều xuất hiện kết tủa trắng, nhưng kết tủa tan ngay (ở thí nghiệm 1).
C. ðều xuất hiện kết tủa trắng, nhưng kết tủa tan ngay (ở thí nghiệm 2).
D. Kết tủa ở thí nghiệm 1 xuất hiện trước, một lúc sau mới xuất hiện kết tủa ở thí nghiệm 2.
32 Phản ứng nào dưới ñây cho thấy Fe2+ có thể bị oxi hóa :
A. Mg + FeCl2  → MgCl2 + Fe
B. Cl2 + 2 FeCl2 
→ 2 FeCl3
C. Fe + 2 HCl 
→ FeCl2 + H 2
D. FeCl2 + 2 NaOH  → Fe(OH ) 2 ↓ +2 NaCl
33 Phản ứng nào dưới ñây cho thấy hợp chất sắt (II) có thể bị khử :
A. Fe( NO3 )2 + AgNO3 → Fe( NO3 )3 + Ag
B. 2 FeCl3 + Cu 
→ 2CuCl2 + 2 FeCl2
C. 4 Fe(OH )2 + O2 + H 2O 
→ 4 Fe(OH )3
o
D. 3FeO + 2 Al  t
→ 3Fe + Al2O3
34 Nguyên tử hay ion nào dưới ñây có electron ñộc thân ở obitan s :
A. Fe
B. Fe2+
C. Fe3+
D. Cr

www.vnmath.com
35 Hóa chất nào dưới ñây giúp phân biệt Fe2O3 và Fe3O4.
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3
C. Dung dịch H2SO4 loãng.
D. Dung dịch FeCl3
36 Phát biểu nào dưới ñây không ñúng :
A. Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+
B. Hợp chất sắt (III) có thể bị oxi hóa
C. Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
D. Hợp chất sắt (III) có thể bị khử thành sắt tự do.
37 Phản ứng nào dưới ñây không phải phản ứng oxi hóa khử :
A. ðồng tan trong dung dịch sắt (III).
B. Sắt (II) hiñroxit từ trắng xanh chuyển sang ñỏ nâu khi ñể ngoài không khí.
C. Có thể kết tủa Fe3+ trong dung dịch FeCl3 bằng nước amoniac
D. Dung dịch KmnO4 bị mất màu khi cho phản ứng với dung dịch chứa ñồng thời FeSO4 và
H2SO4
38 Chỉ ra phản ứng trong ñó hợp chất sắt (II) bị oxi hóa :
A. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và FeO.
B. Dẫn một luồng CO qua ống ñựng FeO nung nóng.
C. Sắt tan ñược trong dung dịch sắt (III).
D. Sục khí Clo vào dung dịch sắt (II).
39 Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit (chứa 80% Fe3O4) ñể luyện ñược 800 tấn gang có hàm lượng sắt
là 95%:
95 168 100
A. 800. . . tấn
100 232 80
100 168 100
B. 800. . . tấn
95 232 80
95 168 80
C. 800. . . tấn
100 232 100
95 232 100
D. 800. . . tấn
100 168 80
40 Nung một mẫu thép nặng 10g trong oxi dư ñược 0,1568 lít CO2 (ñkc). Hàm lượng cacbon trong
mẫu thép là
A. 0,84%
B. 3,08%
C. 5%
D. 7%
41 Trong một loại quặng sắt có chứa 80% Fe3O4, còn lại là các tạp chất khác. Hàm lượng sắt trong loại
quặng này là :
A. 57,9%
B. 72,4%
C. 80%
D. 85%
42 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi lần lượt co các cặp chất sau tác dụng với nhau từng ñôi
một : Fe ; Cu ; Cl2 : FeCl2 ; FeCl3.
A. 3
B. 4
C. 5

www.vnmath.com
D. 6
43 Khi nhỏ dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch KI. Hiện tượng có thể quan sát ñược là :
A. Dung dịch KI từ không màu hóa tím
B. Dung dịch KI từ không màu hóa ñỏ.
C. Có sự xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. Xuất hiện kết tủa nâu ñỏ.
Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa (A) có màu vàng.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 44, 45.
44 Kết tủa (A) ñã nêu là :
A. Fe2S3
B. FeS
C. S
D. Fe
45 Trong phản ứng trên ta nói :
A. H2S ñã khử Fe3+ thành Fe kim loại.
B. Fe3+ ñã oxi hóa S2- thành S tự do
C. Fe3+ ñã oxi hóa thành Fe2+
D. Các chất ñã trao ñổi với nhau các ion thành phần.
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A,
B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi
mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. 3FeO + 10 HNO3  → 3Fe( NO3 )3 + NO + 5 H 2O
B. 2 Al + 3FeO 
→ Al2O3 + Fe
C. Fe2O3 + 6 HCl  → 2 FeCl3 + 3H 2O
1
D. FeCl3 + KI  → FeCl2 + I 2 + KCl
2
46 Hợp chất sắt (II) bị khử.
47 Hợp chất sắt (II) bị oxi hóa.
48 Hợp chất sắt (III) bị khử.
49 Có thể dùng hồ tinh bột ñể nhận biết sản phẩm phản ứng.
50 Không phải phản ứng oxi hóa khử.

www.vnmath.com
ðỀ 9
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 1; 2.
ðốt cháy m gam hiñrocacbon A (ở thể khí trong ñiều kiện thường) ñược CO2 và m gam nước.
1 A có thể thuộc dãy ñồng ñẳng nào dưới ñây :
A. ankan
B. anken
C. ankañien
D. aren
2 Chỉ ra phát biểu ñúng :
A. Có thể ñiều chế A bằng phản ứng tách nước của rượu ñơn chức no.
B. A chứa tối ña 3 liên kết π trong phân tử.
C. A là monome ñể ñiều chế cao su tổng hợp.
D. ðốt cháy A luôn ñược số mol H2O lớn hơn số mol CO2
Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiñrocacbon A (ở thể khí trong ñiều kiện thường) và
O2. Bật tia lửa ñiện ñể ñốt cháy A ñược hỗn hợp Y có phần trăm thể tích là 30% CO2 ; 20% hơi
nước, còn lại là O2 dư.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 3 ; 4.
3 A có công thức phân tử :

www.vnmath.com
A. CH4
B. C2H4
C. C3H4
D. C4H10
4 Phần trăm thể tích của A trong hỗn hợp X là :
A. 10%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
ðốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 rượu ñơn chức liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng ñược
H2O và 0,5 mol CO2.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 5 ; 6.
5 Công thức phân tử 2 rượu trên lần lượt là :
A. CH4O và C2H6O
B. C2H6O và C3H8O
C. C3H8O và C4H10O
D. C3H6O và C4H8O
6 ðun nóng 0,3 mol X trên với H2SO4 ñặc ở 1400C ñược hỗn hợp Y gồm 3 este. Khối lượng cực ñại
của Y là :
A. 22,2g
B. 19,4g
C. 14,8g
D. 9,7g
7 ðốt cháy hết 1 mol rượu ñơn chức a cần 1,5 mol O2. A là rượu :
A. Không chứa liên kết π trong phân tử.
B. Có khả năng tách nước tạo anken.
C. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. Nguyên liệu ñể cao su tổng hợp.
8 %N (theo khối lượng) trong amin ñơn chức bậc một (A) là 31,11%. A là amin :
A. Ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.
B. ðồng ñẳng của metylamin.
C. Có tính bazơ yếu hơn NH3
D. Có thể tạo kết tủa trắng với nước brom.
9 Benzen không phản ứng với nước brom nhưng phenol phản ứng dễ dàng với nước brom, vì :
A. Phenol không phải là dung môi hữu cơ tốt như benzen.
B. Benzen không có tính axit như phenol.
C. Nhóm –OH trong phenol ñã ảnh hưởng ñến gốc phenyl
D. Gốc phenyl trong phenol ñã ảnh hưởng ñến nhóm –OH.
10 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi lần lượt cho axit axetic phenol ; phenylamoniclorua tác
dụng với Na ; NaOH ; nước brom :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
11 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các chất sau lần lượt tác dụng với nhau từng ñôi một :
rượu etylic ; phenol ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

www.vnmath.com
Hóa hơi hoàn toàn 3,6g axit cacboxylic A ñược thể tích hơi bằng với thể tích của 2,2g CO2 (ño ở
cùng ñiều kiện). Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 12 ; 13.
12 Phát biểu nào dưới ñây là ñúng :
A. A có thể làm mất màu nước brom.
B. A là nguyên liệu ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ.
C. A tác dụng ñược với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
D. A là ñồng ñẳng của axit fomic.
13 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần ñể trung hòa 7,2g A là :
A. 50ml
B. 100ml
C. 150ml
D. 200ml
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 14 ; 15 ; 16.
Trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất, một lít hơi este E nặng gấp 3,125 lần 1 lít O2.
14 Chỉ ra phát biểu ñúng về E :
A. Xà phòng hóa E ñược 1 muối và 2 rượu.
B. E chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1
C. E chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
D. ðốt cháy E ñược số mol H2O = số mol CO2.
15 Biết E tác dụng với dung dịch NaOH ñun nóng rồi cô cạn thu ñược một muối natri của axit hữu cơ
chưa no mạch phân nhánh (X). Axit hữu cơ (X) có tên gọi :
A. Axit metacrylic.
B. Axit isobutyric.
C. Axit benzoic
D. Axit isovaleric.
16 E có ứng dụng nào dưới ñây :
A. Dùng làm hươn liệu (dầu chuối)
B. Dùng ñể ñiều chế polime (thủy tinh hữu cơ)
C. Dùng làm dược phẩm (thuốc giảm ñau)
D. Dùng ñể ñiều chế cao su tổng hợp (cao su isopren).
17 Axit axetic có tính chất axit là do ñặc ñiểm cấu tạo nào dưới ñây :
A. Phân tử có chứa nhóm –OH.

B. Phân tử có chứa nhóm − C − và nhóm –OH


P

C. Phân tử có chứa nhóm − C − OH


||

O
D. Là ñồng ñẳng của axit fomic.
18 Thủy phân hoàn toàn 1kg mantozơ sẽ thu ñược :
A. 2kg glucozơ
B. 1,052kg glucozơ
C. 1kg glucozơ.
D. 0,526kg glucozơ.
19 Phát biểu nào dưới ñây về saccarozơ và mantozơ là không ñúng :
A. Chúng là ñồng phân của nhau.
B. Dung dịch của chúng ñều có thể hòa tan Cu(OH)2
C. Là các hợp chất ñisaccarit

www.vnmath.com
D. Dung dịch của chúng ñều có thể cho phản ứng tráng gương.
20 ðiều này dưới ñây sai khi nói về polime :
A. Có phân tử lượng rất lớn.
B. Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên.
C. Không tan trong các dung môi thông thường.
D. Có nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi xác ñịnh.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 21, 22.
Dẫn m gam hơi nước etylic qua ống ñựng CuO nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra rồi chia
làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với Na dư ñược 1,68 lít H2 (ñkc).
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ñược 21,6g bạc.
21 Giá trị m là :
A. 23g
B. 13,8g
C. 11,5g
D. 6,9g
22 Hiệu suất oxi hóa rượu ñạt :
A. 40%
B. 66,66%
C. 80%
D. 93,33%
Mỗi câu 23, 24, 25 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C,
D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự
có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. Dầu mỏ
B. Chất béo
C. Protit
D. Polime
23 Hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiñrocacbon.
24 Nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N.
25 Khi thủy phân ñến cùng sẽ thu ñược các aminoaxit.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt p, n, e là 10.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 26, 27.
26 Số khối của hạt nhân nguyên tử X là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
27 Chỉ ra nguyên tố X :
A. Liti
B. Beri
C. Bo
D. Cacbon
28 Tổng số electron của ion NO3− là :
A. 24e
B. 26e
C. 32e
D. 35e
29 Mỗi ngày, cơ thể một người cần trung bình là 0,2 mg iốt. Khối lượng kaliioñat KIO3 ñáp ứng nhu
cần trên là :

www.vnmath.com
A. 0,118mg
B. 0,337mg
C. 4,28mg
D. 8,425mg.
30 Phân tử C2H4 có :
A. 5 liên kết σ ; 1 liên kết π
B. 4 liên kết σ ; 2 liên kết π
C. 4 liên kết σ ; 1 liên kết π
D. 3 liên kết σ ; 2 liên kết π
31 Dung dịch CH3COOH 0,01M có pH = 3. ðộ ñiện li α của CH3COOH trong dung dịch là :
A. 0,5%
B. 1%
C. 2%
D. 3%
32 CO2 không làm mất màu nước brom nhưng SO2 làm mất màu nước brom, vì :
A. H2CO3 có tính axit yếu hơn H2SO3
B. SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử.
C. SO2 có tính oxi hóa, CO2 không có tính oxi hóa.
D. ðộ âm ñiện của lưu huỳnh lớn hơn cacbon.
33 Lượng brom có trong 2 tấn nước biển chứa 2% natri bromua là :
A. 0,031 tấn
B. 0,04 tấn
C. 0,0515 tấn
D. 4,12 tấn
34 ðiều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem hiệu suất toàn bộ quá trình ñiều chế là 80% thì lượng dung
dịch HNO3 63% thu ñược là :
A. 34 tấn.
B. 80 tấn.
C. 100 tấn.
D. 125 tấn.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 35 ; 36.
Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín thu ñược 4,96g rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hết X vào
nước ñược 300ml dung dịch Y.
35 Hiệu suất phản ứng nhiệt phân ñồng nitrat ñạt :
A. 75,37%
B. 56,45%
C. 42,85%
D. 24,62%
36 Dung dịch Y có pH là :
A. 1
B. 2
C. 2,67
D. 3,5
37 Ngâm một cây ñinh sắt (có quấn dây ñồng) vào dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát ñược là :
A. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt cây ñinh sắt.
B. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây ñồng.
C. Khí thoát trên bề mặt cây ñinh sắt và dây ñồng ñều nhanh như nhau.
D. Không thấy khí thoát ra trên bề mặt ñinh sắt cũng như dây ñồng.
38 Hòa tan 14,2g P2O5 vào 85,5g nước dược dung dịch axit có nồng ñộ phần trăm :
A. 19,6%

www.vnmath.com
B. 16,6%
C. 14,2%
D. 9,8%
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 39; 40.
Cho 2,24g ñồng vào 100ml dung dịch chứa ñồng thời KNO3 có 0,16M và H2SO4 0,4M thu ñược
khí NO.
39 Thể tích khí NO thu ñược (ñkc) là :
A. 0,3584 lít
B. 0,448 lít
C. 0,552 lít
D. 0,896 lít.
40 Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng ñể kết tủa toàn bộ Cu2+ trong dung dịch sau
phản ứng là:
A. 96mol
B. 128mol
C. 140mol
D. 156mol
Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 ol) cùng 2 anion là Cl (x mol) và
SO42 − (y mol)
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 41, 42.
41 Xác ñịnh x, nếu y = 0,15 mol :
A. 0,5 mol
B. 0,15 mol
C. 0,1 mol
D. 0,05 mol
42 Xác ñịnh x và y nếu cô cạn dung dịch trên ñược 46,9g hỗn hợp muối khan :
A. x = 0,2 mol ; y = 0,3 mol
B. x = 0,3 mol ; y = 0,2 mol
C. x = y = 0,15 mol
D. x = 0,4 mol ; y = 0,1 mol.
43 Hằng số cân bằng KC của một phản ứng xác ñịnh chỉ phụ thuộc yếu tố nào dưới ñây :
A. Nồng ñộ.
B. Áp suất.
C. Nhiệt ñộ
D. Sự có mặt của chất xúc tác.
44 Cân bằng của phản ứng sau :
N 2 + 3H 2 ‡ˆ ˆˆ †ˆ 2 NH 3 VH = −92kJ
Sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu :
A. Hạ nhiệt ñộ
B. Tăng nồng ñộ NH3
C. Hạ áp suất.
D. Thêm chất xúc tác.
Hỗn hợp A gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Tiến hành phản ứng hợp NH3, sau phản ứng
thu ñược hỗn hợp B. Biết tỉ khối của A so với B là 0,6.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 45 ; 46.
45 Phần trăm thể tích NH3 trong B là :
A. 53,33%
B. 66,66%
C. 83,33%
D. 90%

www.vnmath.com
46 Hiệu suất tổng hợp NH3 ñạt :
A. 60%
B. 66,66%
C. 80%
D. 85%
Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B,
C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu
tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
47 Dung dịch trong nước có tính axit mạnh nhất.
48 Hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất
49 Có thể khử muối sắt (III) thành muối sắt (II)
50 Không tạo kết tủa với dung dịch AgNO3.
ðỀ 10
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 1; 2
ðốt cháy 4g hiñrocacbol mạch hở A ( ở thể tích trong ñiều kiện thường) cần 8,96 lít O2 (ñkc).
1 A có thể thuộc dãy ñồng ñẳng nào dưới ñây :
A. Ankan
B. Anken
C. Ankin
D. Cycloankan
2 Chỉ ra phát biểu ñúng về A :
A. A có thể tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3
B. A có thể cộng nước cho ra rượu ñơn chức no.
C. A có thể cho ñược phản ứng trùng hợp tạo cao su.
D. A không thể làm mất màu nước brom
3 X là hỗn hợp 2 hiñrocacbon (nằm trong dãy ñồng ñẳng ankan, anken, ankin) 0,3 mol x làm mất
màu vừa ñủ 0,5 mol Br2 trong dung dịch brom. Phát biểu nào dưới ñây là ñúng :
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.

www.vnmath.com
D. X có thể gồm 1 anken và 1 ankin.
4 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với nhau từng ñôi một :
C2H5OH ; CH3COOH ; ; NaOH ; HCl ; Na2CO3.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
5 ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm C2H4 ; C3H6 và C4H8 ñược (m + 2)gam H2O và (m + 28)gam
CO2. Giá trị m là :
A. 18g
B. 16g
C. 10g
D. 7g
6 ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etan và propan thu ñược CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích tương ứng
là 11 : 15. Phần trăm thể tích các hiñrocacbon trên trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 25% và 75%
B. 75% và 25%
C. 50% mỗi chất.
D. 80% và 20%
7 isopentan tác dụng vói clo (có ánh sáng) có thể tạo ñược tối ña bao nhiêu dẫn xuát monoclo ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
8 A là hiñrocacbon có công thức phân tử là C7H8. Biết 4,6g A tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 tạo 15,3g kết tủa. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới ñây :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
9 Benzen không tác dụng với nước brom, nhưng anilin tác dụng nhanh chóng với nước brom, vì :
A. Anilin là amin bậc I.
B. Anilin có tính bazơ, benzen không có tính bazơ.
C. Nhóm –NH2 ñã ảnh hưởng ñến gốc phenyl.
D. Nguyên tử C trong anilin ở trạng thái lai hóa sp2
10 Chỉ ra trật tự tăng dần tính bazơ :
A. CH3 – NH2 < NH3 <
B. NH3 < CH3 – NH2 <
C. < CH3 – NH2 < NH3
D. < NH3 < CH3 – NH2
11 Anñehit ñơn chức A có %O (theo khối lượng) là 53,33%. Phát biểu nào về A dưới ñây là sai :
A. A la monome ñể ñiều chế nhựa phenolfomanñehit.
B. A có thể cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 2
C. A có thể tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
D. A có nhiệt ñộ sôi thấp hơn rượu metylic.
Nhận ñịnh dữ kiện sau ñể trả lời các câu 12 ; 13.
X, Y là các chất hữu cơ, cho ñược các phản ứng sau :
X + NaOH  → C3 H 5O2 Na + H 2O (1)

www.vnmath.com
o
X + NaOH 
t
→ C2 H 3O2 Na + CH 4O (2)
12 X, Y có ñặc ñiểm :
A. Là ñồng phân của nhau.
B. Là ñồng ñẳng của nhau.
C. Cùng tác dụng với NaOH, những cùng không tác dụng với Na
D. Cùng tác dụng với NaOH, và cùng tác dụng với Na.
13 11,1g hỗn hợp A (gồm X, Y) phản ứng vừa ñủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M ñun nóng?
A. 37,5ml
B. 75ml
C. 150ml
D. 200ml
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 14 ; 15.
Trung hòa 3,6g axit cacboxylic ñơn chức A bằng NaOH vừa ñủ rồ cô cạn ñược 4,7g muối khan.
14 Thể tích dung dịch NaOH 0,5M ñã dùng là :
A. 50ml
B. 75ml
C. 100ml
D. 150ml
15 ðiều nào dưới ñây ñúng khi nói về A :
A. A là ñồng ñẳng của axit axetic.
B. A có thể làm mất màu nước brom.
C. A còn có một ñồng phân cùng chức.
D. A có nhiệt ñộ sôi cao nhất dãy ñồng ñẳng.
16 Axit fomic vừa có tính chất của một axit, vừa có tính chất của một anñehit, vì :

A. Phân tử vừa chức nhóm − C − OH , vừa chức nhóm − C − H


P P

O O
B. Phân tử vừa chức nhóm –OH, vừa chức nhóm − C − H
P

C. Phân tử vừa chức nhóm − C − O − , vừa chức nhóm –OH


P

D. Phân tử vừa chức nhóm − C − , vừa chức nhóm − C − H


P P

O O
17 Trong tinh dầu sả có chất geranial, công thức cấu tạo là :

Công thức phân tử geranial :

www.vnmath.com
A. C10H16O
B. C10H18O
C. C9H12O
D. C8H10O
18 Người ta ñiều chế rượu etylic từ 16,2 tinh bột. Khối lượng rượu etylic thu ñược là bao nhiêu, nếu
hiệu suất toàn bộ quá trình ñiều chế là 80%.
A. 3,68 tấn.
B. 7,36 tấn.
C. 11,5 tấn
D. 12,96 tấn.
19 Phát biểu nào dưới ñây sai :
A. Mật ong ngọt hơn ñường mía.
B. “ðường hóa học” không phải là “ñường”, vì không phải là hợp chất gluxit.
C. Máu của người mắc bệnh tiểu ñường có lượng glucozơ cao hơn so với mức bình thường..
D. Ruột bánh mì thì có vị ngọt hơn vỏ bánh mì.
Nhận ñịnh 2 phản ứng hóa học sau (X, Y là 2 ñồng phân) ñể trả lời các câu 20, 21.
X + NaOH  → C2 H 4O2 Na + CH 4O (1)
X + NaOH  → C3 H 3O2 Na + Z + H 2O (2)
20 Z là chất nào dưới ñây :
A. CH3OH
B. H2
C. NH3
D. CH3NH2
21 Z có tính chất :
A. Làm xanh giấy quỳ ướt.
B. Khử ñược CuO thành Cu
C. Tan rất nhiều trong nước.
D. A, B, C ñều ñúng.
Mỗi câu 22, 23, 24, 25 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B,
C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu
tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. CH3OH
B. C2H5OH

C. CH 2 − CH 2 − CH 2
| |

OH OH

D. CH 2 − CH − CH 2
| | |

OH OH OH
22 Hòa tan ñược Cu(OH)2
23 Tác dụng với CuO ñun nóng cho ra một hợp chất ña chức.
24 Có khả năng tách nước tạo anken.
25 Thu ñược khi xà phòng hóa chất béo.
Sử dụng dữ kiện dưới ñây ñể trả lời các câu 26, 27.
Anion X2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
26 X là nguyên tố nào dưới ñây :
A. Magie

www.vnmath.com
B. Lưu huỳnh
C. Oxi
D. Neon
27 Chỉ ra phát biểu ñúng :
A. Trong các phản ứng hóa học, ñơn chất X luôn thể hiện tính khử.
B. Trong các phản ứng hóa học, ñơn chất X luôn thể hiện tính oxi hóa
C. Trong các phản ứng hóa học, ñơn chất X có thể ñóng vai trò chất khử, có thể ñóng vai trò chất
oxi hóa.
D. Trong các hợp chất, nguyên tố X luôn có số oxi hóa là -2
28 Chỉ ra hợp chất vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị :
A. CH2O
B. NaClO
C. K2O
D. SO3
29 Ion nào dưới ñây có tổng số 24e :
A. NO2−
B. CO32−
C. NH 4+
D. ClO −
30 Khi hòa tan clo vào nước ta ñược clo có màu vàng. Biết clo có tác dụng một phần với nước. Vậy
nước clo gồm :
A. H2O ; Cl2
B. H2O ; Cl2 ; HCl
C. H2O ; HCl ; HClO
D. H2O ; Cl2 ; HCl ; HClO.
31 Vai trò của MnO2 trong phản ứng ñiều chế oxi từ KClO3 và ñiều chế clo từ dung dịch HCl lần lượt
là :
A. Chất xúc tác và chất oxi hóa.
B. Chất xúc tác và chất khử.
C. Chất khử và chất oxi hóa.
D. Chất oxi hóa và chất khử.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 32, 33.
Có 2 khí không màu, dễ tan trong nước, cho các dung dịch ñều tạo kết tủa vàng với dung dịch
AgNO3.
32 Hai khí ñã nêu là :
A. H2 và Cl2.
B. HF và HCl
C. HCl và HBr
D. HBr và HI.
33 Có thể phân biệt 2 khí trên bằng :
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch nước vôi trong.
C. Nước clo có pha một ít hồ tinh bột.
D. Dung dịch KBr có pha một ít quỳ tím.
34 ðun nóng hỗn hợp gồm 27g nhôm với 27g lưu huỳnh trong ñiều kiện không có không khí cho ñến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2S3 thu ñược là :
A. 54g
B. 42,1875g
C. 27g

www.vnmath.com
D. 13,5g
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 35; 36; 37.
Có 3 chất khí là N2, H2S, HCl ñựng trong 3 ống nghiệm. Chúng ñược úp trên các chậu nước như
sau (xem hình vẽ).

35 Khí trong các ống úp ở 3 chậu A, B, C lần lượt là :


A. N2 ; HCl ; H2S
B. HCl ; N2 ; H2S
C. HCl ; H2S ; N2
D. N2 ; H2S ; HCl
36 Dung dịch trong các chậu có tính axit mạnh nhất và tính axit yếu nhất lần lượt là :
A. A, B
B. B, C
C. A, C
D. C, B
37 Nước dâng ñầy trong ống nghiệm ở chậu B, vì khí trong ống nghiệm này :
A. Tan rất tốt trong nước.
B. Không tan trong nước.
C. Tan trong nước cho dung dịch axit mạnh.
D. Tác dụng mạnh liệt với nước.
38 Pha 200ml dung dịch H2SO4 0,03M với 800ml dung dịch NaOH 0,02M ñược dung dịch có pH là
bao nhiêu ?
A. pH = 1
B. pH = 1,4
C. pH = 11,6
D. pH = 13
39 Dẫn một luồng CO qua ống sứ ñựng 16g một oxit kim loại hóa trị II nung nóng thu ñược 12,8g rắn.
Oxi kim loại trên là :
A. ZnO
B. MgO
C. FeO
D. CuO
Hòa tan 15,6g kim loại M bằng V (lít) dung dịch HCl 2M (lấy dư 10%). Khí thoát ra ñược dẫn
qua ống chứa CuO (dư) nung nóng thấy khối lượng CuO giảm 10,4g.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 40, 41.
40 Chỉ ra kim loại M :
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
41 Giá trị V là :
A. 0,585 lít
B. 0,65 lít

www.vnmath.com
C. 0,715 lít
D. 0,8 lít
42 Cho c mol Mg vào dung dịch chứa ñồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3. ðiều kiện cần và
ñủ ñể dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là :
b
A. c ≥ + a
2
B. 2c > b + 2a
C. 2c ≥ a + 2b
D. c ≥ a + b
43 Cho natri kim loại tan hết vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 ñược kết tủa A. Nung A cho
ñến khối lượng không ñổi ñược rắn B. Cho một luồng H2 dư ñi qua rắn B nung nóng ñược rắn E
(gồm 2 chất) là :
A. Al và Cu
B. Al2O3 và Cu
C. Al và CuO
D. Al2O3 và CuO
44 Hòa tan hoàn toàn 0,9g hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước ñược
2,24 lít H2 (ñkc). Trong A phải có chứa :
A. Li
B. Na
C. K
D. Ca
45 Hàm lượng một kim loại trong muối nitrat là 34,4%. Hàm lượng kim loại loại này trong muối
sunfat của nó là :
A. 40,37%
B. 35,83%
C. 22,21%
D. 18,5%
46 Một loại quặng boxit có hàm lượng Al2O3 ñạt 40%. Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất ñược bao
nhiêu tấn nhôm? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình ñạt 81,6%
A. 10,8 tấn
B. 2,595 tấn
C. 1,738 tấn
D. 0,578 tấn
47 11,2 lít SO2 (ñkc) làm mất màu vừa ñủ bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 2M :
A. 0,1 lít
B. 0,15 lít
C. 0,2 lít
D. 0,5 lít
48 Nhận ñịnh 2 phản ứng sau :
Cu + 2 FeCl3 → CuCl2 + 2 FeCl2 (1)
Fe + CuCl2  → FeCl2 + Cu (2)
Kết luận nào dưới ñây ñúng ñúng :
A. Tính oxi hóa của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+
B. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
C. Tính khử của Cu > Fe2+ > Fe
D. Tính khử của Fe2+ > Fe > Cu
Mỗi câu 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D).
Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có
thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

www.vnmath.com
A. Clorua vôi
B. nước Giaven
C. kaliclorat
D. ozon
49 Có thể ñiều chế bằng cách ñiện phân dung dịch NaCl với ñiện cực trơ, có màng ngăn.
50 Chất khí có tính oxi hóa rất mạnh.
ðỀ 11
12 14
1 Biết nguyên tố cacbon có 3 ñồng vị là 6 C ; 13
6 C và
16
6 C . Nguyên tố oxi có 3 ñồng vị là 8 O ;
17 18
8 O và 8 O . Có bao nhiêu loại phân tử CO2 có thể tạo thành từ các ñồng vị trên ?
A. 21
B. 18
C. 12
D. 9
2 Nguyên tử X có tổng số các loại hạt proton, nơtron, electron là 40, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều
hơn số hạt không mang ñiện là 12. X là :
A. Al
B. Ca
C. Mg
D. P
3 Anion X- và cation Y+ có cấu hình electron tương tự nhau. ðiều kết luận nào dưới ñây ñúng :
A. Nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn.
B. Nguyên tử X và Y có cùng số proton.

www.vnmath.com
C. Nguyên tử Y nhiều hơn nguyên tử X là 2 electron.
D. Tất cả ñều ñúng.
4 Hợp chất nào dưới ñây có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị :
A. CH2O
B. CH3OH
C. CH3O
D. NaCl
5 Chỉ ra hợp chất có liên kết cho – nhận :
A. HClO
B. HNO2
C. HNO3
D. CH2O
6 Có bao nhiêu electron trong ion NO3− ?
A. 24e
B. 26e
C. 32e
D. 35e
7 Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất :
A. H2O
B. H2S
C. N2
D. CaO
8 Phản ứng nào dưới ñây là phản ứng oxi hóa – khử :
A. 2 H 2 + O 2 
→ 2 H 2O
B. CaO + H 2O 
→ Ca (OH ) 2
o
C. MgCO3 
t
→ MgO + CO 2 ↓
D. Na 2 CO 3 +H 2SO 4  → Na 2SO 4 +CO 2 ↑ +H 2 O
9 H2S là một chất có tính khử. ðiều này thể hiện qua phản ứng :
A. H 2 S + 2 NaOH 
→ Na 2S+2H 2 O
B. H 2 S + CuSO 4 
→ CuS ↓ + H 2 SO4
C. 2 H 2 S + O 2 
→ 2 S ↓ +2 H 2 O
D. FeS + 2 HCl  → FeCl2 + H 2 S ↑
10 Sự lai hóa nào làm cho phân tử H2O có dạng tam giác với góc liên kết là 104,5o :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d
11 Mức ñộ phân cực các liên kết tăng dần theo trật tự nào dưới ñây :
A. H2S ; H2O ; NH3
B. NH3 ; H2O ; H2S
C. H2O ; H2S ; NH3
D. H2S ; NH3 ; H2O
12 Hợp chất khí với hiñro của nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng.
R là nguyên tố :
A. C

www.vnmath.com
B. S
C. P
D. Si
13 0,6g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước giải phóng 0,336 lít H2 (ñktc). ðó là kim loại :
A. Magiê
B. Canxi
C. Bari
D. Natri
Mỗi câu 14, 15, 16 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự a, b, c, d.
Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ
một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng).
A. Sự phân bố các electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
B. Năng lượng tối thiểu cần ñể tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
C. Năng lượng tỏa ra hay hấp thụ khi nguyên tử kết hợp thêm một electron.
D. Khả năng hút electron của một nguyên tử trong phân tử.
14 ðộ âm ñiện.
15 Ái lực electron.
16 Cấu hình electron.
17 Chọn phát biểu ñúng nhất :
A. ðồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
B. ðồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số khối.
C. ðồng vị là những nguyên tử có cùng số khối nhưng khác ñiện tích hạt nhân.
D. ðồng vị là những nguyên tố có cùng ñiện tích hạt nhân nhưng khác số khối.
18 Ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Chỉ ra ñiều ñúng :
A. Nguyên tử X có 9 electron, phân bố trên 3 lớp.
B. Nguyên tử X có 11 electron, phân bố trên 3 lớp.
C. Nguyên tử X có 9 electron, phân bố trên 2 lớp.
D. Nguyên tử X có 11 electron, phân bố trên 2 lớp.
19 Liên kết giữa nguyên tử hiñro và nguyên tử clo trong phân tử HCl là liên kết :
A. Cộng hóa trị không cực
B. Cộng hóa trị có cực.
C. Ion
D. Cho – nhận.
20 Chỉ ra các phân tử có liên kết cộng hóa trị không cực :
A. N2 ; NaCl ; HCl
B. CH4 ; NH3 ; P2O5
C. MgO ; H2O ; H2S
D. N2 ; Cl2 ; H2
21 Liên kết trong phân tử nào dưới ñây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất :
A. AlCl3
B. NaCl
C. MgCl2
D. KCl
22 Nguyên tử cacbon trong phân tử nào dưới ñây ở trạng thái lai hóa sp3 :
A. C2H2
B. C2H4
C. C2H6
D. Cả 3 phân tử trên.
23 Ion nào dưới ñây có 24 electron :
A. CO32 −

www.vnmath.com
B. NO2−
C. NH 4+
+
D. Na
24 Phản ứng nào dưới ñây không phải là phản ứng oxi hóa khử :
A. H 2 + Cl2 
→ 2 HCl
B. S + O 2 
→ SO 2
o
C. 2 HgO 
t
→ 2 Hg + O 2 ↑
o
D. 2 Fe(OH )3 
t
→ Fe2O3 + 3H 2
to
25 Phản ứng hóa học sau : C + 4 HNO3 ( d )  → CO 2 +4NO 2 +2H 2 O cho thấy :
A. Nguyên tố C có tính oxi hóa.
B. Khí cacbonic có tính khử.
C. Axit nitric là một chất có tính oxi hóa.
D. Axit nitric là một chất có tính khử mạnh.
26 Cho phản ứng : Al + HNO 3  → Al ( NO 3 )3 +NH 4 NO3 +H 2 O . Hệ số cân bằng các chất
trong phản ứng lần lượt là :
A. 2 ; 8 ; 2 ; 1 ; 4
B. 2 ; 10 ; 2 ; 2 ; 5
C. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 15
D. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 9
27 Chỉ ra các phản ứng ñiều chế nước Giaven :
A. Cl2 + H 2O 
→ HCl + HClO
B. Cl2 + 2 KOH 
→ KCl + KClO + H 2O
to
C. 3Cl2 + 6 KOH 
→ 5 KCl + KClO3 + 3H 2O
D. Cl2 + 2 NaOH  → NaCl + NaClO + H 2O
28 Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. ðiều này thể hiện qua phản ứng :
A. Cl2 + 2 NaOH 
→ NaCl + NaClO + H 2O
to
B. 3Cl2 + 6 KOH 
→ 5 KCl + KClO3 + 3H 2O
C. Cl2 + H 2O  → HCl + HClO
D. A, B , C ñều ñúng.
29 Cho 1g Natri tác dụng với 1g Clo. Kết thúc phản ứng thu ñược :
A. 1g NaCl.
B. 2g NaCl.
C. 1,647g NaCl.
D. 2,543g NaCl.
Mỗi câu 30, 31, 32 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C,
D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ
một lần, nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. F, Cl, Br.

www.vnmath.com
B. Na, Mg, Al.
C. Zn, Al, K.
D. S, P, Cl.
30 ðều có 3 lớp electron.
31 Có số electron ngoài cùng bằng nhau.
32 Là những nguyên tố phi kim ñiển hình.
33 Ion X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Nguyên tử X là :
A. Mg
B. O
C. Ne
D. C
34 Chọn phát biểu chưa hợp lý :
A. Nguyên tử lượng bằng với số khối
B. ðồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
C. Số electron ở lớp ngoài cùng của một nguyên tử tối ña là 8.
D. Trong một nguyên tử, số proton ở hạt nhân phải bằng số electron ở lớp vỏ.
35 X là nguyên tử có tổng số electron ở phân lớp p là 7. Hãy chỉ ra nguyên tử X.
A. Al
B. N
C. C
D. Không xác ñịnh ñược vì có nhiều nguyên tử thỏa mãn dữ kiện ñề bài.
36 Phân tử nào dưới ñây có liên kết phối – trí (cho nhận) :
A. N2
B. CH4
C. H2S
D. SO2
37 Liên kết trong phân tử CaO là liên kết :
A. Cộng hóa trị có cực.
B. Cộng hóa trị không cực.
C. Phối trí (cho nhận).
D. Ion.
38 Phân tử nào dưới ñây có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị :
A. HNO2
B. NaClO
C. CH2O
D. PH3.
39 Do 1 electron ở lớp ngoài cùng nên khuynh hướng ñặc trưng của natri là :
A. Dễ nhưng 1e, thể hiện tính oxi mạnh.
B. Dễ nhận 7e, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
C. Dễ nhường 1e, thể hiện tính khử mạnh.
D. Dễ nhận 1e, nhờ ñó ñạt cấu hình bền vữa của khí trở He, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
40 Cho ion XO32 − trong ñó oxi chiếm 60% theo khối lượng. X là :
A. S
B. N
C. C
D. Si
41 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ SO2 có tính khử :
A. S + O 2 
→ SO 2
B. Na 2SO 3 +2HCl 
→ 2 NaCl + SO 2 ↑ +H 2 O

www.vnmath.com
C. SO 2 +Br2 +2H 2 O 
→ H 2 SO4 + 2 HBr
D. SO 2 +2H 2S 
→ 3S + 2 H 2O
42 Phản ứng Cu + HNO 3  → Cu ( NO 3 ) 2 +NO ↑ + H 2O . Có các hệ số cân bằng lần lượt là :
A. 1 ; 4 ; 1 ; 2 ; 2.
B. 3 ; 4 ; 3 ; 1 ; 2
C. 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4
D. 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 3
43 Chỉ ra thứ tự các chất ñược xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của S :
A. H2S ; S ; SO2 ; SO3.
B. S ; H2S ; H2SO3 ; H2SO4
C. SO2 ; Na2S ; S ; SO3
D. H2SO4 ; H2SO3 ; S ; H2S
44 Phản ứng nào dưới ñây không phải phản ứng oxi hóa khử :
o
A. 3Fe + 2O2 
t
→ Fe3O4
B. 2 KBr + Cl2 
→ 2 KCl + Br2
C. NH 3 + HCl 
→ NH 4Cl
to
D. Ca ( NO3 ) 2 → Ca ( NO 2 ) 2 + O 2 ↑
45 Thứ tự nào dưới ñây phản ánh mức ñộ tăng dần tính axit :
A. H2SiO3 ; H3PO4 ; HClO4 ; H2SO4.
B. H2SO4 ; HClO4 ; H2SiO3 ; H3PO4.
C. HClO4 ; H2SO4 ; H3PO4 ; H2SiO3
D. H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 ; HClO4.
Mỗi câu 46, 47, 48 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C,
D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng
một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.
A. Fe3+
B. Mg2+
C. Cl-
D. S
46 Có cấu hình electron tương tự như Ne.
47 Có 23 electron.
48 Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
49 Với cấu hình 1s22s22p3, ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có số electron ñộc thân là :
A. 1
B. 3
C. 2
D. Không có.
50 Biết nguyên tố hiñro có 3 ñồng vị, nguyên tố oxi có 3 ñồng vị. Tổng số loại phân tử H2O có thể tạo
ra là :
A. 9
B. 12
C. 15
D. 18

www.vnmath.com
ðỀ 12
1 Nguyên tử khối trung bình của ñồng là 63,546. ðồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai ñồng vị là 63Cu
và 65Cu. Thành phần % số nguyên tử của ñồng vị 63Cu trong tự nhiên là :
A. 27,3%
B. 72,7%
C. 64%
D. Một kết quả khác.
2 Chỉ ra các nguyên tử có cùng số lớp electron :
A. Li, Na, K.
B. He, Ne, Ar
C. O, P, S
D. Na, Mg, Al
3 Hòa tan hết 3,6g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl ñược 3,36 lít H2
(ñkc). A là kim loại :
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba

www.vnmath.com
4 Hợp chất nào dưới ñây có liên kết ion :
A. KCl.
B. NaF
C. CaO
D. A, B, C ñều ñúng.
5 Phân tử C2H4 có :
A. 5 liên kết σ , 1 liên kết π
B. 4 liên kết σ , 2 liên kết π
C. 4 liên kết σ , 1 liên kết π
D. 3 liên kết σ , 1 liên kết π
6 Phân tử nào dưới ñây có liên kết phân cực mạnh nhất :
A. Cl2O
B. H2O
C. NO
D. H2S
7 Do có ñộ âm ñiện lớn nhất trong bảng tuần hoàn nên tính chất hóa học ñặc trưng của flo là :
A. Có tính khử mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.
B. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.
C. Có tính khử mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.
D. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.
8 Có nước clo, có nước brom nhưng không có nước flo, vì :
A. Flo không tan trong nước.
B. Flo không tác dụng với nước.
C. Flo bốc cháy khi gặp nước.
D. Flo thể hiện tính khử khi tác dụng với nước.
9 ðể trung hòa 40g dung dịch HCl 7,3% cần một thể tích dung dịch NaOH là :
A. 40ml
B. 80ml
C. 100ml
D. 120ml
10 Mỗi ngày cơ thể một người cần trung bình 0,2mg iốt. Khối lượng dung dịch KI 5% ñáp áp nhu cầu
trên là :
A. 0,26mg
B. 2,6mg
C. 5,2mg
D. 0,52mg
11 SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím, nhưng CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím, vì :
A. H2SO3 có tính axit mạnh hơn H2CO3
B. CO2 không có tính khử.
C. CO2 không có tính oxi hóa.
D. SO2 còn có tính oxi hóa.
Học sinh sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 12, 13. Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6.
12 X là nguyên tử nào dưới ñây :
A. Na
B. F
C. Ne
D. B
13 Tính chất hóa học ñặc trưng của X là :
A. Có tính khử, vì có 1e ở lớp ngoài cùng.

www.vnmath.com
B. Có tính oxi hóa, vì có 7e ở lớp ngoài cùng.
C. Trơ về mặt hóa học, vì có 8e ở lớp ngoài cùng.
D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
14 Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là :
A. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.
B. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VII.
C. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V.
D. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm V.
15 Hợp chất khí hiñro của một nguyên tố RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng.
Chỉ ra nguyên tố R :
A. N
B. P
C. Si
D. C
16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 là :
A. Liên kết cộng hóa trị, vì nguyên tử Ca có khuynh hướng cho ñi 2e, còn mỗi nguyên tử clo có
khuynh hướng nhận vào 1e.
B. Liên kết cho nhận, vì nguyên tử Ca cho electron, còn nguyên tử clo nhận electron.
C. Liên kết ion, vì canxi là kim loại ñiển hình, clo là phi kim ñiển hình.
D. Liên kết cộng hóa trị có cực, vì ñôi electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử clo.
17 Chỉ ra các hợp chất có liên kết ion :
A. HCl ; NH3 ; CH4.
B. FeO ; FeS ; Al2O3
C. CaO ; NaCl ; K2O
D. A, B, C ñều ñúng.
18 Phân tử C2H2 có :
A. 2 liên kết σ , 3 liên kết π
B. 3 liên kết σ , 2 liên kết π
C. 4 liên kết σ , 1 liên kết π
D. 5 liên kết σ , 0 liên kết π
19 Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất dưới ñây :
A. F2
B. HF
C. F2O
D. NaF
20 Trong 4 phản ứng phân hủy dưới ñây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử :
o
A. Cu (OH ) 2 
t
→ CuO + H 2O
o
B. MgCO3  t
→ MgO + CO 2
to 3
C. KCl O 3  → KCl + O 2
2
to
D. NH 4 HCO3  → NH 3 + CO 2 +H 2 O
21 Chỉ ra ion có 10 electron :
A. NH 4+
B. Na +
C. F −
D. A, B, C ñều ñúng.

www.vnmath.com
22 ðiểm nào sau ñây ñúng khi nói về chất oxi hóa :
A. Là chất có khả năng nhận electron.
B. Là chất có số oxi hóa giảm.
C. Là chất bị khử.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
23 Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M tối thiểu cần dùng ñể oxi hóa hết 0,1 mol Fe2(SO4)3 trong môi
trường H2SO4 là :
A. 0,025l
B. 0,05l
C. 1,2l
D. 1,8l
Mỗi câu 24, 25, 26, 27 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B,
C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng
một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.
A. K2O
B. C2H2
C. C2H4
D. C3H8
24 Phân tử không có liên kết cộng hóa trị.
25 Phân tử chỉ chứa toàn liên kết σ .
26 Phân tử có chứa 2 liên kết π .
27 Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất.
28 Ion nào dưới ñây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar :
A. N3-
B. Na+
C. Mg2+
D. S2-
29 Nguyên tử nào dưới ñây có 4 electron ñộc thân ở trạng thái kích thích :
A. Li (Z = 3)
B. Be (Z = 4)
C. B (Z = 5)
D. C (Z = 6)
30 Chỉ ra cấu hình electron của ion Cu+. Biết Cu ở ô thứ 29 trong bảng tuần hoàn :
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d84s2
C. 1s22s22p63s23p63d10
D. 1s22s22p63s23p63d94s1.
31 Liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực vì :
A. Cặp electron chung lệch về phía nguyên tử clo có ñộ âm ñiện lớn hơn.
B. Cặp electron chung thuộc hẳn hoàn toàn về phía nguyên tử clo có ñộ âm ñiện lớn hơn.
C. Cặp electron chung không lệch về phía nguyên tử nào.
D. Cặp electron chung không thuộc về phía nguyên tử nào.
32 Phân tử nào có liên kết ba dưới ñây :
A. N2
B. Cl2
C. H2
D. NH3
33 Phát biểu nào dưới ñây ñúng :
A. Liên kết ñơn luôn là liên kết σ .
B. Liên kết ñơn có thể là liên kết σ , có thể là liên kết π

www.vnmath.com
C. Liên kết ñôi gồm hai liên kết π
D. Liên kết ñôi gồm hai liên kết σ
34 Trong 4 phản ứng hóa học dưới ñây, chỉ ra phản ứng oxi hóa khử :
A. CaO + H 2O 
→ Ca (OH ) 2
B. SO 3 +H 2 O 
→ H 2 SO4
C. 2Cu + O 2 
→ 2CuO
D. CaO + CO 2 
→ CaCO3
35 Trong phản ứng : FeO + HNO 3 (l)  → Fe( NO3 )3 +NO ↑ +H 2 O . Nếu hòa tan hết 0,3mol FeO
bằng HNO3 loãng thì thể tích khí NO thu ñược ở (ñktc) là :
A. 6,72 l
B. 4,48 l
C. 2,24 l
D. 1,12 l
36 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa.
A. 2 SO 2 +O 2 
→ 2 SO3
B. SO 2 +Cl 2 +2H 2 O 
→ H 2 SO4 + 2 HCl
C. 5SO2 + 2 KMnO4 + 2 H 2O 
→ 2 H 2 SO4 + 2 MnSO4 + K 2 SO4
D. SO2 + 2 H 2 S  → 3 S ↓ +2 H 2 O
37 Chỉ ra phản ứng trong ñó Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử :
A. Cl2 + H 2O 
→ HCl + HClO
B. Cl2 + SO 2 +2H 2O 
→ 2 HCl + H 2 SO4
C. Cl2 + 2 NaI 
→ 2 NaCl + I 2
D. 3Cl2 + 2 NH 3 
→ N 2 + 6 HCl
38 Cho 1g NaOH rắn vào dung dịch chứa 1g HCl, dung dịch sau phản ứng có môi trường :
A. Trung tính.
B. Bazơ
C. Axit
D. Lưỡng tính (vừa có tính axit, vừa có tính bazơ).
39 ðiều nào sau ñây sai khi nói về CO2 và SO2 :
A. ðều là các oxit axit.
B. ðều có thể cho phản ứng hóa học với nước tạo axit.
C. ðều làm mất màu brom
D. ðều tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước vôi trong dư.
Mỗi câu 40, 41, 42, 43 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B,
C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng
một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.
A. CO2
B. Cl2
C. Na2O
D. N2
40 Sản phẩm nhiệt phân của các muối cacbonat.
41 Phân tử có liên kết ion.

www.vnmath.com
42 Hóa hợp với nước tạo bazơ.
43 Phân tử có chứa 2 liên kết π và 1 liên kết σ .
35
44 Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai ñồng vị là 17 Cl và
37
17 Cl . Thành phần phần trăm số nguyên tử của 2 ñồng vị trên lần lượt là :
A. 50% và 50%
B. 75% và 25%
C. 25% và 75%
D. Một kết quả khác.
45 Ion X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. X là nguyên tử của nguyên tố :
A. O
B. Mg
C. S
D. Ca
46 Trật tự tăng dần tính phi kim nào dưới ñây là ñúng :
A. Si < P < S < Cl < F
B. F < Cl < S < P < Si
C. Si < S < P < F < Cl
D. Cl < Si < S < P < F
47 Phát biểu nào dưới ñây là sai khi nói về bảng tuần hoàn :
A. Các nguyên tố thuộc nhóm A ñều là phi kim.
B. Các nguyên tố thuộc nhóm B ñều là kim loại.
C. Các nguyên tố thuộc nhóm VIII A là các khí trơ.
D. Các nguyên tố ñược xếp theo chiều tăng dần ñiện tích hạt nhân.
48 Số electron có trong ion NH 4+ là :
A. 17e
B. 19e
C. 10e
D. 12e
49 Chỉ ra phân tử có liên kết ion :
A. FeS ; CuO
B. CH4 ; Cl2O
C. Cl2 ; N2
D. K2O ; NaF.
50 Mức ñộ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào :
A. ðiện tích hạt nhân của các nguyên tử tham gia liên kết.
B. Số khối của các nguyên tử tham gia liên kết.
C. Số electron ngoài cùng của các nguyên tử tham gia liên kết.
D. ðộ âm ñiện của các nguyên tử tham gia liên kết.

www.vnmath.com
ðỀ 13
1 Phân tử HBr kém phân cực hơn phân tử HCl, vì :
A. Số khối của nguyên tử brom lớn hơn của nguyên tử clo.
B. Số hiệu nguyên tử của brom lớn hơn của clo.
C. ðộ âm ñiện của clo lớn hơn của brom.
D. Bán kính nguyên tử brom lớn hơn bán kính nguyên tử clo.
2 Phân tử nào dưới ñây có cả liên kết π và liên kết σ :
A. N2
B. CH4O
C. H2
D. Cl2
3 Tinh thể nào dưới ñây có thể dẫn ñiện khi nóng chảy :
A. Muối ăn, nóng chảy ở 801oC.
B. Benzen, nóng chảy ở 5,5oC.
C. Băng phiến, nóng chảy ở 80oC.
D. Long não, nóng chảy ở 179oC.
4 Phản ứng nào dưới ñây không phải phản ứng oxi hóa khử :
o
A. FeO + CO 
t
→ Fe + CO 2

www.vnmath.com
B. FeO + 2 HCl 
→ FeCl2 + H 2O
C. 3FeO + 10 HNO3 
→ 3Fe( NO 3 )3 +NO ↑ +5H 2 O
to
D. 2 FeO + 4 H 2 SO4 ( d )  → Fe2 ( SO 4 )3 +SO 2 ↑ +4H 2O
5 Cho 56g sắt tác dụng với 71g clo. Khối lượng muối thu ñược sau phản ứng là :
A. 127g
B. 162,5g
C. 108,33g
D. 243,75g
Mỗi câu 6, 7, 8, 9 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D).
Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một
lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.
A. 2 H 2 S + SO 2 
→ 3S ↓ + 2 H 2 O
B. SO 2 + Cl2 + 2 H 2O 
→ H 2 SO4 + 2 HCl
C. H 2 S + 4Cl2 + 4 H 2O 
→ H 2 SO4 + 8 HCl
D. SO 2 +2NaOH  → Na 2SO3 +H 2 O
6 SO2 là một chất có tính khử.
7 SO2 là một chất có tính oxi hóa.
8 SO2 là một oxi axit.
9 SO2 có tính khử yếu hơn H2S.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 10, 11.
Tổng số p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là 10.
10 Số khối của nguyên tử nguyên tố X là :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
11 Chỉ ra nguyên tố X :
A. Li
B. Be
C. B
D. C
12 Cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p6. R là nguyên tử của nguyên tố :
A. F
B. Cl
C. Na
D. Ca
13 Trật tự tăng dần tính axit nào dưới ñây là ñúng :
A. HNO3 < H2CO3 < H2SiO3
B. HNO3 < H2SiO3 < H2CO3
C. H2SiO3 < HNO3 < H2CO3
D. H2SiO3 < H2CO3 < HNO3.
14 Liên kết giữa nguyên tử hiñro và nguyên tử clo trong phân tử hiñroclorua là liên kết :
A. Ion
B. Cộng hóa trị có cực.
C. Cộng hóa trị không cực.

www.vnmath.com
D. Phối trí.
15 Phân tử nào dưới ñây chỉ có liên kết σ :
A. NH3
B. H2S
C. CH4
D. Cả A, B, C
16 Chỉ ra phân tử có 2 liên kết π :
A. C2H4
B. H2O
C. N2
D. CH4
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 17, 18
X, Y, Z là 3 nguyên tố ñều tạo hợp chất với clo. Nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi của các clorua
cho bởi bảng sau :
Nhiệt ñộ nóng chảy (oC) Nhiệt ñộ sôi (oC)
Clorua của X 606 1350
Clorua của Y 801 1465
Clorua của Z 73 219
17 Nhận ñịnh nào dưới ñây ñúng :
A. X, Y, Z ñều là kim loại
B. X, Y, Z ñều là phi kim
C. X, Y là phi kim, Z là kim loại.
D. X, Y là kim loại, Z là phi kim
18 Liên kết trong phân tử clorua nào là liên kết cộng hóa trị :
A. Clorua của X
B. Clorua của Y
C. Clorua của Z
D. Tất cả ñều sai, vì các liên kết ñều là liên kết ion.
19 Chỉ ra các hợp chất trong ñó oxi có số oxi hóa là -2 :
A. CH2O ; H2O2
B. CO2 ; CO ; F2O
C. SO2 ; NO ; CH4O
D. A, B, C ñều ñúng
20 Khẳng ñịnh nào dưới ñây luôn ñúng :
A. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử.
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hóa khử.
C. Phản ứng trao ñổi không phải là phản ứng oxi hóa khử.
D. Phản ứng thay thế không phải phản ứng oxi hóa khử
21 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử :
o
A. FeO + CO 
t
→ Fe + CO 2
B. FeCl2 + Mg 
→ MgCl2 + Fe
C. FeCO3 + 2 HCl 
→ FeCl2 + CO 2 ↑ +H 2 O
D. 10 FeSO4 + 2 KMnO4 + 8 H 2 SO4  → 5 Fe2 ( SO 4 )3 +K 2SO 4 +2MnSO 4 +8H 2 O
22 CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tim nhưng SO2 làm dung dịch thuốc tim bị mất màu, vì :
A. H2CO3 yếu hơn H2SO3
B. SO2 có tính khử, còn CO2 không có tính khử
C. SO2 có tính oxi hóa, còn CO2 không có tính khử.

www.vnmath.com
D. SO2 có phân tử lượng lớn hơn CO2.
Mỗi câu 23, 24, 25 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C,
D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng
một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.
A. HClO4
B. NH4Cl
C. HClO
D. HNO3
23 Nitơ thể hiện số oxi hóa thấp nhất.
24 Clo thể hiện số oxi hóa cao nhất.
25 Có tính axit mạnh nhất.
Sử dụng dữ kiện sau ñể giải các câu 26, 27, 28, 29.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 10. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số
hạt mang ñiện nhiều hơn tổng số hạt mang ñiện nguyên tử của nguyên tố X cũng là 10.
26 X, Y lần lượt là nguyên tố nào dưới ñây :
A. He, F
B. Li, O
C. B, N
D. C, Na
27 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố Y có :
A. 1 electron ñộc thân.
B. 2 electron ñộc thân.
C. 3 electron ñộc thân.
D. Không có electron ñộc thân.
28 Liên kết giữa X và Y là liên kết :
A. Ion
B. Cộng hóa trị không cực.
C. Cộng hóa trị có cực.
D. Phối trí.
29 Tổng số obitan trong nguyên tử của nguyên tố Y là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
30 Số electron ñộc thân ở trạng thái kích thích của nguyên tố C :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
31 Trong các hợp chất sau, chỉ ra hợp chất trong ñó nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp3.
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C2H6.
32 Phân tử nào dưới ñây có 3 liên kết σ :
A. NH3
B. N2
C. CH4
D. Cl2O
33 Do có 7 electron ở lớp ngoài cùng, tính chất hóa học ñặc trưng của clo là :

www.vnmath.com
A. Có tính khử, dễ cho 1 electron trong các phản ứng.
B. Có tính oxi hóa, dễ nhận 1 electron trong các phản ứng.
C. Có tính khử, dễ nhận 1 electron trong các phản ứng.
D. Có tính oxi hóa, dễ cho 1 electron trong các phản ứng.
34 Trong bảng tuần hoàn, flo có ñộ âm ñiện lớn nhất. Như vậy :
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh.
B. Flo có tính khử rất mạnh.
C. Flo dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.
D. Flo là một kim loại mạnh.
35 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử :
A. Mg + FeCl2 
→ MgCl2 + Fe
o
B. FeO + CO 
t
→ Fe + CO 2
C. 2 FeCl2 + Cl2 
→ 2 FeCl3
D. FeCO3 + 2 HCl  → FeCl2 + CO 2 ↑ +H 2 O
36 Chỉ ra chiều tăng dần bán kính nguyên tử :
A. Na < K < Rb
B. Br < Cl < F
C. Na < Mg < Al
D. S < P < Cl
37 Chất khử là chất :
A. Nhường electron trong các phản ứng hóa học.
B. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
C. Là chất bị oxi hóa.
D. Tất cả ñều ñúng.
38 Phản ứng nào dưới ñây cho thấy H2SO4 ñóng vai trò môi trường (không phải chất khử hoặc chất oxi
hóa).
A. 2 KMnO4 + 10 FeSO4 + 8 H 2 SO4 
→ 5 Fe2 ( SO 4 )3 +K 2SO 4 +2MnSO 4 +8H 2 O
B. 2 FeO + 2 H 2 SO4 
→ 2 FeSO4 + 2 H 2O
C. S + 2 H 2 SO4 
→ 3SO2 + 2 H 2O
D. C + 2 H 2 SO4  → CO2 + 2 SO2 + 2 H 2O
Mỗi câu 39, 40, 41 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C,
D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ
một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.
A. C
B. N
C. O
D. Na
39 Ion dương có cấu hình electron tương tự Ne.
40 Ở trạng thái cơ bản có 3 electron ñộc thân.
41 Có khuynh hướng nhường electron trong các phản ứng hóa học.
Sử dụng dữ kiện sau ñể giải các câu 42, 43, 44. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở
phân lớp ngoài cùng là 3sx. Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài
cùng là 3py. Biết x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ.
42 Chỉ ra ñiều ñúng dưới ñây :

www.vnmath.com
A. A, B ñều là kim loại.
B. A, B ñều là phi kim
C. A là kim loại, B là phi kim.
D. A là phi kim, B là kim loại.
43 A, B lần lượt là các nguyên tố nào dưới ñây :
A. Na, Al
B. P, Cl
C. S, K
D. Mg, Cl
44 Trong ác hợp chất tạo bởi A và B, liên kết giữa A và B là liên kết :
A. Ion
B. Kim loại
C. Cộng hóa trị
D. Cho nhận
45 Chỉ ra ñiều ñúng khi nói về bảng tuần hoàn :
A. Các nguyên tố ñược xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử các nguyên tố.
B. Các nguyên tố nhóm B ñều là phi kim
C. Các nguyên tố nhóm A ñều là kim loại.
D. Nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm VIII A ñều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
46 Do có ñộ âm ñiện là 0,7 (nhỏ nhất trong bảng tuần hoàn) nên franxi có ñặc ñiểm :
A. Có tính oxi hóa rất mạnh.
B. Có tính khử rất mạnh
C. Là một phi kim ñiển hình
D. Dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.
Sử dụng các dữ kiện sau ñể giải các câu 47, 48.
47 Chỉ ra ñiều ñúng :
A. A, B nằm cùng chu kỳ trong bảng tuần hoàn
B. A, B nằm cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
C. A, B ñều là phi kim ñiển hình.
D. A, B ñều có ñộ âm ñiện khá lớn.
48 ðiều nào dưới ñây không ñúng :
A. A có tính kim loại yếu hơn B.
B. A có bán kính nguyên tử nhỏ hơn B
C. A, B là các kim loại kiềm
D. A có ñộ âm ñiện khá lớn.
49 Liên kết trong phân tử nào dưới ñây kém phân cực nhất :
A. CH4
B. H2O
C. NH3
D. HF
50 Hóa chất có thể dùng ñể phân biệt các chất khí CO2 và SO2 là :
A. Nước vôi trong.
B. Nước brom
C. Giấm ăn
D. Tất cả ñều ñúng.

www.vnmath.com
ðỀ 14
1 Phương trình phản ứng :
o
FeS + H 2 SO4 ( d ) 
t
→ Fe2 ( SO4 )3 +SO 2 +H 2 O
Các hệ số cân bằng lần lượt là :
A. 2, 10, 1, 9, 10
B. 2, 4, 1, 1, 4
C. 2, 6, 1, 5, 6
D. 2, 2, 1, 1, 2
2 - Xét hiện tượng : giấy quỳ tím gặp nước clo sẽ hóa ñỏ, sau ñó mất màu ngay.
- Giải thích : Nước clo là hỗn hợp Cl2, HCl, HClO nên quỳ tím hóa ñ3, nhưng HClO là chất oxi
hóa mạnh nên quỳ tím mất màu ngay.
A. Hiện tượng ñúng, giải thích ñúng
B. Hiện tượng ñúng, giải thích sai.
C. Hiện tượng sai, giải thích ñúng.
D. Hiện tượng sai, giải thích sai.
3 Hòa tan hết 3,36 lít HCl (ñktc) vào nước. ðể trung hòa dung dịch thu ñược cần một thể tích dung
dịch NaOH 2M là :
A. 300ml

www.vnmath.com
B. 150ml
C. 75ml
D. 50ml
4 Không ñược dùng lọ thủy tinh ñể ñựng dung dịch HF vì :
A. Phản ứng không xảy ra.
B. HF tác dụng ñược với SiO2 là thành phần chính của thủy tinh.
C. Có sự giải phóng F2 là một khí ñộc.
D. Một lý do khác.
Mỗi câu 5, 6, 7 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D).
Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một
lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.
A. NaClO
B. NaCl
C. HCl
D. HClO
5 Vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị.
6 Thành phần chính của nước Giaven.
7 Chỉ có liên kết ion.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 8, 9, 10.
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử A, B là 142, trong ñó số hạt mang ñiện
nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 42. Số hạt mang ñiện của B nhiều hơn A là 12.
8 A, B lần lượt là :
A. Ca, Fe
B. O, Si
C. C, Mg
D. Al, K
9 Nhận ñịnh vị trí A, B trong bảng tuần hoàn :
A. Cùng chu kỳ.
B. Thuộc hai chu kỳ liên tiếp.
C. ðều là các nguyên tố nằm ở nhóm A.
D. ðều là các nguyên tố nằm ở nhóm B.
10 ðặc ñiểm các nguyên tố A, B:
A. Cùng là các kim loại ñiển hình.
B. Cùng là các phi kim ñiển hình.
C. Chỉ có một kim loại ñiển hình.
D. Chỉ có một phi kim ñiển hình.
11 Trong tự nhiên nguyên tố brom có hai ñồng vị là 79Br và 81Br. Nếu nguyên tử lượng trung bình của
brom là 79,91 thì phần trăm số nguyên tử của hai ñồng vị này lần lượt là :
A. 35% và 65%
B. 54,5% và 45,5%
C. 45,5% và 54,5%
D. 51% và 49%
12 Nguyên tử 27X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có :
A. 13 proton, 27 nơtron.
B. 13 proton, 24 nơtron.
C. 27 proton, 13 nơtron
D. 27 proton, 14 nơtron.
13 Cation X+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Chỉ ra ñiều sai khi nói về nguyên tử X
:
A. Hạt nhân nguyên tử X có 11 proton

www.vnmath.com
B. Lớp ngoài cùng của X có 7 electron.
C. X nằm ở chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn
D. X là một kim loại.
14 Hợp chất có cả liên kết σ và liên kết π là :
A. N2
B. CH4
C. NH3
D. Cl2O
15 Chỉ ra ñiều sai khi nói về liên kết σ :
A. ðược tạo thành từ sự xen phủ trục.
B. Bền hơn so với liên kết π
C. Chỉ hình thành do sự xen phủ giữa 2 obitan s
D. Các nối ñơn ñều là liên kết σ
16 Trong phản ứng : 2 FeCl2 + Cl2  → 2 FeCl3 thì :
A. FeCl2 là chất khử .
B. Cl2 là oxi hóa
C. FeCl2 bị Cl2 oxi hóa thành FeCl3
D. Tất cả ñều ñúng .
17 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ HNO3 là một chất oxi hóa :
A. Fe2O3 + 6 HNO3 
→ 2 Fe( NO3 )3 +3H 2 O
B. Fe(OH )3 + 3HNO3 
→ Fe( NO3 )3 +3H 2 O
C. NaCO 3 +2HNO 3 
→ 2 NaNO3 + CO 2 ↑ +H 2 O
D. C + 4 HNO3  → CO 2 +4NO 2 +2H 2 O
18 ðốt cháy 1g nhôm trong bình ñựng 1g clo. Khối lượng muối thu ñược là (cho hiệu suất phản ứng
ñạt 100%).
A. 2g
B. 1g
C. 1,25g
D. 4,94g
19 Phản ứng nào dưới ñây có thể xảy ra :
A. Br2 + 2 KCl 
→ 2 KBr + Cl2
B. Cl2 + 2 KI 
→ 2 KCl + I 2
C. I 2 +2KBr  → 2KI + Br2
D. Tất cả ñều không xảy ra.
20 - Xét hiện tượng : Khí clo ẩm có khả năng tẩy màu rất mạnh.
- Giải thích : Khí clo ẩm hình thành ra nước Giaven nên có tính tẩy màu mạnh
A. Hiện tượng ñúng, giải thích ñúng.
B. Hiện tượng ñúng, giải thích sai.
C. Hiện tượng sai, giải thích ñúng.
D. Hiện tượng sai, giải thích sai.
Mỗi câu 21, 22, 23 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C,
D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng
một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.
A. KClO3
B. KCl

www.vnmath.com
C. Na2O
D. HNO3
21 Phân tử không có liên kết ion.
22 Dùng ñể sản xuất diêm quẹt, thuốc pháo.
23 ðiều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 24, 25, 26.
Tổng số các loại hạt trong hai ñồng vị A, B là 106, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt
không mang ñiện là 30.
24 A, B là các ñồng vị của nguyên tố :
A. Clo
B. ðồng
C. Lưu huỳnh
D. Natri
25 Ở trạng thái cơ bản, A và B ñều có số electron ñộc thân ở lớp vỏ là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
26 Nếu biết số hạt không mang ñiện của B nhiều hơn A là 2 và % số nguyên tử A, B trong tự nhiên là
75% và 25% thì nguyên tử khối trung bình của A, B là :
A. 63,54
B. 35,5
C. 34,66
D. 79,91
27 Ion nào dưới ñây có cấu hình electron tương tự khí hiếm Ar
A. F-
B. Cu+
C. S2-
D. Na+
28 Chỉ ra phân tử có liên kết ba :
A. HCN
B. HCl
C. HClO
D. HNO2.
29 Bản chất các liên kết trong phân tử KOH :
A. Liên kết K – O là ion, liên kết O – H là cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết K – O là cộng hóa trị phân cực, liên kết O – H là cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết K – O là ion, liên kết O – H là ion
D. Liên kết K – O là ion, liên kết O – H là cộng hóa trị không cực.
30 Phát biểu nào dưới ñây ñúng khi nói về liên kết ba :
A. Gồm 2 liên kết σ , 1 liên kết π
B. Gồm 3 liên kết σ
C. Gồm 3 liên kết π
D. Gồm 2 liên kết π , 1 liên kết σ
31 Tinh thể nào dưới ñây có thể dẫn ñiện khi nóng chảy :
A. Long não, nóng chảy ở 179oC.
B. Glucozơ, nóng chảy ở 146oC.
C. Sorbitol, nóng chảy ở 110oC.
D. Muối ăn, nóng chảy ở 801oC.
32 Phản ứng phân hủy nào dưới ñây là phản ứng oxi hóa khử :

www.vnmath.com
o
A. CuCO3 
t
→ CuO + CO 2 ↑
o
B. 2 Fe(OH )3 
t
→ Fe2O3 + 3H 2O
to
C. 2 HgO  → 2 Hg + O 2 ↑
D. Tất cả ñều ñúng.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 183, 184.
Cho 500ml dung dịch HCl (dư) tác dụng với Al thu ñược 6,72 lít H2 (ñktc). Biết axit ñã dùng dư
20% so với lý thuyết.
33 Khối lượng nhôm ñã phản ứng là :
A. 2,7g
B. 5,4g
C. 6,3g
D. 8,1g
34 Nồng ñộ mol của dung dịch HCl trên là :
A. 1,2M
B. 1,44M
C. 1,5M
D. 1,6M
35 - Xét hiện tượng : Clo chỉ tác dụng với một số ít kim loại.
- Giải thích : Do clo có 7e ngoài cùng nên có tính oxi hóa rất yếu.
A. Hiện tượng ñúng, giải thích ñúng.
B. Hiện tượng ñúng, giải thích sai.
C. Hiện tượng sai, giải thích ñúng.
D. Hiện tượng sai, giải thích sai.
Mỗi câu 36, 37, 38, 39 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D).
Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một
lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
36 Liên kết phân cực nhất.
37 Tính axit mạnh nhất
38 Tính khử mạnh nhất
39 Có thể hòa tan ñược thủy tinh
Sử dụng dữ kiện sau ñể giải các câu 40, 41, 42. Tổng số các loại hạt trong 3 ñồng vị A, B, C của
nguyên tố X là 75, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 21.
40 X là nguyên tố :
A. O
B. Ne
C. Na
D. P
41 Chỉ ra ñiều sai khi nói về X :
A. Là một phi kim ñiển hình.
B. Là một nguyên tố nhóm A.
C. Có 1 electron lớp ngoài cùng.
D. Có ñộ âm ñiện khá lớn.
42 Tính chất hóa học ñặc trưng của X :

www.vnmath.com
A. Có tính khử mạnh, dễ nhường electron.
B. Có tính khử mạnh, dễ nhận electron.
C. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhường electron.
D. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron.
43 Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không cực, vì :
A. ðôi electron chung lệch về một trong hai nguyên tử clo.
B. ðôi electron chung không lệch về phía nguyên tử nào.
C. ðôi electron chung ñã thuộc hẳng về một nguyên tử clo.
D. ðôi electron chung chỉ do một nguyên tử clo bỏ ra.
44 Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết :
A. Cộng hóa trị có cực, vì cặp electron chung lệch về phía nguyên tử clo.
B. Cộng hóa trị không cực, vì cặp electron chung không lệch về phía nguyên tử nào.
C. Phối trí, vì cặp electron chung chỉ có một nguyên tử bỏ ra.
D. Ion, vì ñược tạo bởi lực hút tĩnh ñiện giữa các ion trái dấu.
45 Liên kết trong phân tử HF phân cực hơn trong phân tử HCl, vì :
A. Flo có ñộ âm ñiện lớn hơn clo.
B. ðôi electron chung trong phân tử HF lệch về phía nguyên tử flo nhiều hơn so với ñôi electron
chung trong phân tử HCl lệch về phía nguyên tử clo
C. A, B ñều ñúng.
D. A, B ñều sai.
46 Phân tử CH4 có ñặc ñiểm :
A. Có 4 liên kết σ .
B. Có cấu trúc tứ diện ñều.
C. Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa sp3.
D. A, B, C ñều ñúng.
47 Phân tử nào dưới ñây có cả liên kết σ và liên kết π :
A. CH4
B. NH3
C. C2H2
D. H2O
48 Phân tử nào dưới ñây có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion :
A. K2O
B. Cl2O
C. NaOH
D. NaCl
49 FeCl2 thể hiện tính khử qua phản ứng nào dưới ñây :
A. 2 FeCl2 + Cl2 
→ 2 FeCl3
B. Mg + FeCl2 
→ MgCl2 + Fe
C. FeCl2 + NaOH  → Fe(OH ) 2 + 2 NaCl
D. A, B, C ñều ñúng.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời câu 50. Hòa tan 13g kim loại M bằng 200ml dung dịch HCl (lấy dư
10% so với lý thuyết) ñược 4,48 lít H2 (ñktc).
50 Kim loại M là :
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Na

www.vnmath.com
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 1
3n
1 Cn H 2 n + 2 O + O2 
→ nCO2 + (n + 1) H 2O
2
1 mol (n + 1) mol
n+1=3n=2
 A là C2H5OH. ðây là rượu bậc I, tách nước chỉ tạo anken duy nhất là C2H4. Vì C2H5OH có nhiệt
ñộ sôi cao hơn CH3CHO, còn CH3CHO có nhiệt ñộ sôi cao hơn HCHO, nên C2H5OH có nhiệt ñộ
sôi cao hơn HCHO => trả lời câu b.
1
2 ROH + Na 
→ RONa + H2
2
a
a mol mol
2
 a (R + 17) = 8 a = 0,25
a 2,8
= = 0,125  R = 15 chỉ có CH3 là phù hợp R.
2 22, 4
 A là CH3OH. ðây là rượu no (không có liên kết π ), có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng
ñẳng (vì có M nhỏ nhất), không tách nước tạo anken ñược, và ở thể lỏng ở ñiều kiện thường.

www.vnmath.com
 Câu trả lời là a.
3 A phải có CTCT :

(2,2 – ñimetylpropanol – 1)
Câu trả lời là c.
4 ðặt A là R(OH)n và B là R’(OH)m.
Các phản ứng xảy ra :
n
R (OH ) n + nNa 
→ R (ONa ) n + H2
2
an
a
2
m
R '(OH ) m + mNa 
→ R '(ONa ) m + H2
2
bm
b
2
an + bm 0,15
 Số nhóm chức trung bình = = = 1,5
a+b 0,1
Giả sử n < m, ta có n < 1,5 < m.
 n = 1 ; m = 2, 3, 4,…
 có 1 rượu ñơn chức, 1 rượu ña chức.
 Câu trả lời là d.
5 C4H10O có 4 rượu ñồng phân :
CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH (I)

(II)
(III)

(IV)
− H 2O
( I ) 
→ 1 anken duy nhất (mạch thẳng)
− H 2O
( II )( IV )  → 1 anken duy nhất (mạch thẳng)
− H 2O
( III )  → 2 anken ñồng phân
 E là 2 – metylpropen, nên câu trả lời là c.
6 Theo câu 5 ở trên, có 4 rượu ñồng phân, nên câu trả lời là b.
5, 6
7 Ta có : nC2 H 4 = = 0, 25mol
22, 4
Phản ứng xảy ra :
C2 H 4 + H 2O 
→ C2 H 5OH

www.vnmath.com
0,25 mol 0,25 mol
9, 2.100
 Hiệu suất hiñrat hóa = = 80%
0, 25.46
 Câu trả lời là d.

8 A phải có CTCT là : CH 2 = C − CH 2OH


|

CH 3
 A là rượu bậc I, vậy câu trả lời là a.
 3n + 1 − k 
9 Cn H 2 n + 2Ok +   O2 
→ nCO2 + (n + 1) H 2O
 2 
 3n + 1 − k 
1 mol   mol
 2 
3n + 1 − k
 = 2,5  3n + 1 – k = 5  k = 3n – 4.
2
Ta phải có : k ≤ n  3n – 4 ≤ n  n ≤ 2
Chỉ có n = 2 ứng với k = 2 là hợp lý, vậy A là C2H6O2, ứng với CTCT là :

A hòa tan ñược Cu(OH)2 vì có 2 nhóm –OH kế nhau. A tác dụng với CuO ñun nóng cho ta OHC –
CHO. A có thể ñiều chế bằng cách cho etylen tác dụng với dung dịch thuốc tím.
 Câu trả lời là d.

10 CTCT của A có thể viết lại :


Tên A : 3 – metylpentanol – 2  Câu trả lời là c.
11
 có 3 ñồng phân phenol, vậy câu trả lời là c.
Vruou .100 8.100
12 ðộ rượu : = = 400  Câu trả lời là b.
Vdd ruou 8 + 12
13 Công thức A có thể viết C2nH5nOn.
Ta phải có số H ≤ 2 lần số C + 2
 5n ≤ 2.2n + 2  n ≤ 2
 n = 1  CTPT (A) là C2H5O (loại)
 n = 2  CTPT (A) là C4H10O2
 Câu trả lời là b.
14 CH2 = CH – CH2OH và CH3 – CH2 – CHO có cùng công thức phân tử là C3H6O. Khi hiñro hóa,
chúng ñều cho ra CH3 - CH2 – CH2OH  Câu trả lời là c.
15 CH = CH – CH2OH là rượu chưa no ; CH3 – CH2 – CHO là anñehit no  câu trả lời là b.
13,8
16 Ta có : nC2H5OH = = 0, 3mol

www.vnmath.com
40
Phản ứng xảy ra : C2 H 5OH 
H 2 SO4 ( d )
1700
→ C2 H 4 + H 2O
0,3 mol 0,3 mol
5, 04.100
 Hiệu suất ñể hiñrat hóa = = 75%
0,3.22, 4
 Câu trả lời là a.
 5, 04 
17 mC2H5OH còn lại = 46.  0,3 − = 3, 45 g
 22, 4 
 Câu trả lời là b.

18 Cx H y N + HCl 
→ Cx H y N .HCl
a mol a mol
=> a (12x + y + 14) = 3,1
a = 0,05.2 = 0,1
 12x + y = 17. Chỉ có x = 1 ; y = 5 là phù hợp.
 A có CTPT là CH5N, do ñó câu trả lời là a.
19 Các amin ñều có thành phần nguyên tố gồm C, H, N. Chúng ñều có tính bazơ ; trong ñó anilin có
tính bazơ rất yếu.
Metylanim ở thể khí trong ñiều kiện thường  câu trả lời là c.
20 Tính bazơ của C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2, vì gốc C6H5- hút electron, còn gốc C2H5-
ñẩy electron mạnh hơn gốc CH3-.
21 Phenol tác dụng ñược với Na, NaOH, Br2 và không tác dụng ñược với HCl, NaHCO3, NaCl.
 câu trả lời là d.
22 Có 5 rượu thơm sau ñây :

 Câu trả lời là c.


23 Phenol rất ít tan trong nước và có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, do ñó câu trả lời là d.
 6n + 3   2n + 3  1
24 Cn H 2 n + 3 N +  O
 2 
→ nCO2 +  H
 2 O + N2
 4   2  2
a mol an mol a(n + 1,5)
an 2
 =  3n = 2n + 3  n = 3.
a (n + 1, 5) 3
Vậy câu trả lời là b.
25 Dung dịch phenylamoniclorua không tạo kết tủa trắng với nước brom vì cặp electron tự do trong
nguyên tử N ở anilin ñã tham gia liên kết trong muối phenylamoniclorua nên không còn ảnh hưởng
ñến gốc phenyl  Câu trả lời là b.
26 Có sự tái tạo phenol (không tan trong nước) nên dung dịch từ ñồng nhất trở nên phân lớp.
16.100
27 A có công thức CnH2nO do ñó %O = = 27,58  n = 3
14n + 16
 A là C3H6O, ứng với công thức cấu tạo C2H5CHO (anñehit propionic)  câu trả lời là c.
 y z y
28 C x H y Oz +  x + −  O2 
→ xCO2 + H 2O
 4 2 2
y

www.vnmath.com
1 mol x mol mol
2
y
x+ = 2  2x + y = 4. Chỉ có x = 1 ; y = 2 là phù hợp.
2
 Anñehit trên là CH2O. ðây là anñehit no, ở thể khí trong ñiều kiện thường và có nhiệt ñộ sôi
thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng.
 Câu trả lời là b.
to
29 RCH 2OH + CuO  → RCHO + Cu + H 2O
b mol b mol b mol
Gọi a là số mol RCH2OH ban ñầu, ta có hệ :
a (R + 31) = 4 (1)
b (R + 29) + (a – b)(R + 31) + 18b = 5,6 (2)
(2)  bR + 29b + a(R + 31) – bR - 31b + 18b = 5,6  b = 0,1
4 4
Ta có : a > b  a > 0,1  <  MA < 40  A phải là CH3OH
a 0,1
 Câu trả lời là a.
0,1
30 Hiệu suất oxi hóa A = = 80% , vậy câu trả lời là b.
4
32
31 HCHO có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng, thu ñược trong nước và ở thể khí trong ñiều
kiện thường  Câu trả lời là a .
32 Cn H 2 n +1CHO + Ag 2O 
NH 3
→ Cn H 2 n +1COOH + 2 Ag
a mol 2a mol
=> a(14n + 30) = 5,8  a = 0.1
80 17, 28
.2a = = 0,16 n=2
100 108
 A là C2H5CHO (anñehit propionic)
 Câu trả lời là c.
33 RCOOH + NaOH  → RCOONa + H 2O
a mol a mol
=> a (R + 45) = 2,3  R = 1 (H-)
a = 0,05.1 = 0,05
=> A là HCOOH, do ñó câu trả lời là a.
34 HCOOH còn cho phản ứng tráng gương, do ñó câu trả lời là b.
35 R (COOH ) n + nNaOH 
→ R (COONa ) n + nH 2O
a an
R '(COOH ) m + mNaOH 
→ R '(COONa ) m + mH 2O
b bm
an + bm 0, 7
 Số nhóm chức trung bình = = = 1, 4
a+b 0,5
Giả sử n < m ta có : n < 1,4 < m
 n = 1 và m = 2; 3; 4;…
 Có 1 axit ñơn chức, 1 axit ñơn chức.
 Câu trả lời là c.
36 RCOOH + NaOH 
→ RCOONa + H 2O

www.vnmath.com
a a
=> a (R + 45) = 3,6  a = 0,05
a (R + 67) = 4,7 R = 27
=> Chỉ có C2H3- là phù hợp R.
=> A là axit acrylic CH2 = CH – COOH.
=> Câu trả lời là d.
37 Axit acrylic làm mất màu nước brom, cho ñược phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng hiñro, không
cho phản ứng tráng gương  câu trả lời là a .
38 ðược 18 triglixerit như sau ñây, do ñó câu trả lời là c.

39 Công thức saccarozơ là C12H22O11 hay C12H14O3(OH)8


 Este của saccarozơ với axit axetit là C12H14O3(OOCCH3)8 túc có CTCT là C28H38O19.
 Câu trả lời là a .
40 F là monome ñể ñiều chế nylon – 6,6 nên F là axit añipic  Câu trả lời là d.
41 A phải là este có CTCT : CH3 – OOC – (CH2)4 – COO – C2H5
 2 rượu B, D là CH3OH và C2H5OH, ñây là các rượu thuộc dãy ñồng ñẳng rượu ñơn chức no,
cùng là các rượu bậc I.
 Câu trả lời là d.
42 Tên A : etylmetylañipat.
43 ðó là Cu(OH)2 : Cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu, mẫu hòa tan ñược Cu(OH)2 là axit fomic và glixerin.
Mẫu không hiện tượng là C2H5OH ñun nóng, mẫu tạo kết tủa ñó là axit fomic, còn lại là glixerin.
44 Sơ ñồ phản ứng :

(C6H10O5)n 
H 2 SO4
H + ,t 0
→ C6H12O6 
men ruou
→ C2H5OH 
xtdb
450 C
→ C4H6 
0
trùng hop
→ cao su
buna
10.80
Ta có : mtinh bột = = 8 tấn
100
+ 0
(C6 H10O5 ) n + nH 2O 
H ,t
→ nC6 H12O6
162n gam → 180n gam
8.180
8 tấn → tấn
162
ðể ý rằng :
1 mol C6H12O6 → 2 mol C2H5OH → 1 mol C4H6
180g 54g
8.180 8.180.54 8
tấn = tấn

www.vnmath.com
162 162.180 3
Theo ñịnh luật bảo toàn khối lượng thì mC4H6 = mcao su buna = 83 tấn
Do ñó mcao su buna thu ñược = 83 . 100
60
=1,6 tấn
 Câu trả lời là d.
45 Dùng Cu(OH)2 : cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu, có 2 mẫu hòa tan Cu(OH)2 là dung dịch glucozơ, còn lại
là saccarozơ. Mẫu không hiện tượng là fomon.
Cho 2 mẫu dung dịch ñường trên tác dụng với Cu(OH)2 ñun nóng, mẫu tạo ↓ ñỏ là glucozơ, còn lại
là saccarozơ  Câu trả lời là d.
46 Formon là dung dịch HCHO trong nước (nồng ñộ từ 35% - 40%) nên tráng gương ñược  Câu trả
lời là b.
47 Chất béo là este của glixerin với các axit béo nên khi xà phòng hóa chất béo phải ñược glixerin.
 Câu trả lời là d.
48 Glixerin hòa tan ñược Cu(OH)2  Câu trả lời là d.
49 Phenol tác dụng cả với Na, cả với NaOH  Câu trả lời là c.
50 Rượu etylic là nguyên liệu ñể ñiều chế cao su tổng hợp theo sơ ñồ :

C2H5OH 
xtdb
4500
→ C4H6 
trùng hop
→ cao su buna
 Câu trả lời là a.
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 2
12n.100
1 Ta có = 52,17  n = 2
14n + 18
Vậy A là C2H5OH, có nhiệt ñộ cao hơn CH3OH nhưng kém C3H7OH…, tan vô hạn trong nước, tác
dụng với CuO ñun nóng cho ra anñehit, tách nước cho ra C2H4.  Câu trả lời là d.
2 ðặt A là CxHyO, theo ñề cho ta có :
ay
a(12x + y +16) = 18  12x + y + 16 = 9y
2
 8y – 12x = 16  2y – 3x = 4
Mặt khác 12x + y + 16 = 9y < 120  y < 13,3
Do y chẵn nên chỉ có x = 4, y = 8 là hợp lý. Vậy A là C4H8O.

A mạch hở phân nhánh nên A phải có CTCT :


Vậy A là rượu bậc I (câu a)
6,9
3 Ta có nC2H4 lý thuyết = nC2H5OH ban ñầu = = 0,15mol
46
2,8.100
H= = 83,33 (câu a)

www.vnmath.com
0,15.22, 4
4 Nhiệt ñộ sôi của CH3Cl < CH3OH < C2H5OH vì dẫn halogen luôn có t0 sôi nhỏ hơn rượu tương
ứng, còn C2H5OH phải sôi cao hơn CH3OH do có phân tử lượng lớn hơn (câu c).
44an 44
5 Ta có =  n = 2  A là C2H5OH, không có ñồng phân cùng chức, là rượu bậc I, là
18a (n + 1) 27
nguyên liệu ñể ñiều chế cao su tổng hợp. A tách nước chỉ tạo anken  Câu trả lời là b.
6 Ta có MA = MO2 = 32  A là CH3OH, có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng. (câu d)

7 X là ; Y là
Z là CH 3 − CH 2 − CH = CH 2  Câu trả lời là a.
8 Dung dịch từ trong hóa ñục do có sự phenol không tan :
C6 H 5ONa + CO2 + H 2O 
→ C6 H 5OH ↓ + NaHCO3
 Câu trả lời là a.
9, 4
9 nphenol = = 0,1mol
94
C6 H 5OH + NaOH 
→ C6 H 5ONa + H 2O
0,1 mol 0,1 mol
0,1 + 0, 01
 Vdd NaOH = = 0,11 (câu a)
1
6, 2
10 nmetylamin = = 0, 2mol
31
CH 3 NH 2 + HCl 
→ CH 3 NH 3Cl
0,2 mol 0,2 mol
0, 2
 Vdd HCl = = 0,1 (câu a)
2
11 Tính bazơ của < NH3 < CH3 – NH2, vì gốc phenol rút electron, còn gốc metyl ñẩy
electron (câu d).
12 Do có mặt gốc phenyl C6H5 - , anilin không tan trong nước (Chọn câu a).
13 %O = 100 – (%C + %H) = 36,36.
ðặt A là CxHyOz ta có :
54, 54 9,1 36, 36
x:y:z= : : = 4,54 : 9,1 : 2,27
12 1 16
=> A có công thức nguyên (C2H4O)n. Vì A ñơn chức nên n = 1.
=> CTCT (A) là C2H4O (câu b)
14 C2 H 2 + H 2O 
xt
t0
→ CH 3CHO  Câu trả lời là d.
15 RCH 2OH + CuO 
→ RCHO + Cu + H 2O
a a
 a ( R + 31) = 6, 9  a = 0,15
   
a ( R + 29) = 6, 6  R = 15(CH 3 −)
 A là anñehit axetic (câu b) .
16 C 2 H 5CHO + Ag 2 O  → C2 H 5COOH + 2 Ag

www.vnmath.com
58g 2.108g
11,6g 43,2g
32, 4.100
H= = 75 (câu c).
43, 2
17 CH 3CHO + H 2 
xt
t0
→ CH 3CH 2OH
CH 2 = CH − COOH + H 2 
xt
t0
→ CH 3 − CH 2 − COOH
CH 2 = CH − COOH + NaOH 
→ CH 2 = CH − COONa + H 2O
CH 2 = CH − COOH + NaCO3 
→ CH 2 = CH − COONa + CO2 + H 2O
NaHCO3 + NaOH 
→ Na2CO3 + H 2O
 Có 5 phản ứng xảy ra (câu a).
1000.8
18 VC2 H 5OH = = 80 ml
100
80.0,8 64
 nC2 H 5OH = = mol = nCH 3COOH
46 46
64
 mCH 3COOH = .60 = 83, 47 g (câu a).
46
200.12
19 Ta có nCH 3COOH = = 0, 4mol
100.60
nCH 3COOH = nNaOH = 0,4mol nên VddNaOH = 0, 4
ðể ý rằng = 0, 4l
1
 Câu trả lời là b.
20 Giấm ăn là dung dịch CH3COOH nồng ñộ 2% - 5% (câu a).
21 ðể ý rằng nCH 3COOH = 1mol ; nC H OH > 1mol, do ñó rượu dùng dư
2 5

 meste = 88g.
60.100
H= = 68.18 (câu b).
88
3, 6
22 Ta có naxit = = 0, 05mol
72

Mà naxit = nBr2 = 0,05 mol nên Cdung dịch Br2 = 0, 05 = 2,5M


0, 02
Vậy câu trả lời là b.
23 R (COOH ) n + nNaOH  → R (COONa ) n + nH 2O
a an a
 a ( R + 45n) = 5, 2 na = 0,1
   
a ( R + 67 n) = 7, 4  R = 7n
Vì MA < 150 nên R + 45n < 150  52n < 150  n < 2,9.
Chỉ có n = 2 là hợp lý. Vậy A là CH2(COOH)n tức C3H4O4. Vậy câu trả lời là d.
0,1
24 nNaOH = na = 0,1mol. Vậy VddNaOH = = 0, 05 (câu b).
2
25 Dùng Cu(OH)2 cho vào 3 mẫu, mẫu không hòa tan Cu(OH)2 là C2H5OH và C2H5CHO. Tiếp tục
ñun nóng 2 mẫu này, mẫu cho kết tủa ñỏ gạch là C2H5CHO, còn lại là C2H5OH. (câu c).

www.vnmath.com
26 ðược 18 triglixerit (câu d).
27 %O = 53,34
40 6, 66 53,34
ðặt E là CxHyOz ta có x : y : z = : : = 3,33 : 6,66 : 3,33 = 1 : 2 : 1.
12 1 16
 E có công thức nguyên (CH2O)n
 E có công thức phân tử C2H4O2 (Vì E có 1 liên kết π nên chỉ có thể là este ñơn chức).
 Câu trả lời là d.
28 E là HCOOCH3 (metyl fomiat), vậy câu trả lời là b.
10
29 nE = = 0,1mol
100
RCOOR '+ NaOH 
→ RCOONa + R ' OH
0,1 mol 0,1mol
 0,1(R + 67) = 9,4  R = 27 (C2H3-)
 E là CH2 = CH – COO – C2H5 (câu c).
30 E là este của axit acrylic (câu d).
31 Vinyl axetat là este chưa no nên làm mất màu nước brom . Chọn câu d.
32 Lý luận tương tự câu 27  Câu trả lời là a.
33 Có 8 este (câu c).
10
34 neste = = 0,1mol
100

ðể ý rằng neste = nBr2 = 0,1 mol nên VddBr 2


=
0,1
= 0, 05l
2
Vậy câu trả lời là a.
35 Ta có ME = 1,875MO2 = 1,875.32 = 60
 E là HCOOCH3
 E không có ñồng phân cùng chức (câu d).

36 E có CTCT:
 E là etylisopropyl oxalat (câu a).
37 Tương tự câu 32 tìm ñược E là HCOOCH3.
E phải có nhiệt ñộ sôi thấp hơn CH3COOH (câu a).
38 ðặt công thức 2 este là RCOOR’ và RCOOCH2R’ tức CxHyO2 và Cx+1Hy+2O2.

Chúng có công thức trung bình là : C x H y O2


 y  y
C x H y O2 +  x + − 1 O2 
→ xCO2 + H 2O
 4  2
ay
a ax
2

a (12 x + y + 32) = 28, 6
  a = 0, 3
 61, 6 
  ax = = 1, 4   x = 4, 66
 44  y = 7, 33
 ay 19,8 
 = = 1,1
2 18
Ta phải có x < 4,66 < x + 1  x = 4

www.vnmath.com
y < 7,33 < y + 2  y = 6 (vì y phải chẵn).
Vậy X gồm C4H6O2 và C5H8O2 (câu d).
 x + y = 0,3  x = 0,1
39   
86 x + 100 y = 28, 6  y = 0, 2
0,1.86.100
 %C4H6O2 = = 30 (câu a).
28, 6
40 Vì nE : nBr2 = 1:1 nên E có 1 nối ñôi C = C
C x H y O2 + Br2 
→ C x H y O2 Br2
160.100
 %Br = = 65, 04
12 x + y + 192
 12x + y = 54. Chỉ có x = 4, y = 6 là hợp lý.
 E là C4H6O2 (câu b).
100.100
41 m= = 105, 26 tấn (câu b).
95
42 Dùng Cu(OH)2 (câu b).
12 75
43 msaccarozơ = 1. . = 0, 09 tấn (câu c).
100 100
25000
44 n= = 250 mắc xích (câu c).
100
56.100
45 Mprotit = = 14000 (câu a)
0, 04
46 Câu b
47 Câu a
48 Câu b
49 Câu a
50 Câu d
www.vnmath.com
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 3
1 Chọn C (vì chứa các chất có những nhóm chức khác nhau).
2 Theo ñề bài A có công thức nguyên (CH2O)n
B có công thức nguyên (CH2O)m
Ta phải có n < m và n, m ≤ 2  n = 1; m = 2 (câu b).
3 Cn H 2 n + 2− k (CHO ) k 
O2
→(n + k )CO2 + ( n + 1) H 2O
 a(n + k) – a(n + 1) = a  n + k – n – 1 = 1  k = 2
 A là anñehit nhị thức, tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.
Với các dữ kiện ñã cho có thể tìm ñược công thức chung của A là : CnH2n – 1CHO hoặc
CnH2n(CHO)2.
 Câu trả lời là b.
4 Có 4 rượu bậc I, CTCP là C5H12O như sau :

www.vnmath.com
1
5 ROH + Na 
→ RONa + N2
2
a
a
2
 a ( R + 17) = 2, 3
 a = 0, 05
  a 0,56   (C2H5)
 2 = 22, 4 = 0, 025  R = 29

 A là C2H5OH (câu b).
0
6 RCH 2OH + CuO 
t
→ RCHO + Cu + H 2O
a a
 a ( R + 31) = 3 a = 0, 05
    (C2H5)
a ( R + 29) = 2,9  R = 29
 A là CH3 – CH2 – CH2OH, có nhiệt ñộ sôi cao hơn C2H5OH.
 Câu trả lời là câu b.

Ta có nC3 H 6 =
5, 6
7 = 0, 25mol
22, 4
Các phản ứng :

CH 2 = CH − CH 3 + H 2O 
→ CH 3 − CH 2 − CH 2OH
 65 15 
m=  +  0, 25.60 = 12 g (câu a).
 100 100 
8 A phải là sản phẩm chính vì sinh ra nhiều hơn B.
 A là propanol – 2 ; B là propanol – 1 (câu b).
9 mC3 H 6 (dư) = 42.
20
= 8, 4 g (câu a).
100
65 15
10 Hiệu suất hiñro hóa = + = 80% (câu d).
100 100
11 C7H8O vừa tác dụng Na, vừa tác dụng với NaOH phải là phenol.
 Câu trả lời là câu d.
18,8
12 Ta có nphenol = = 0, 2mol
94
nHNO3 = 45.63 = 0, 45mol
100.63

0,15mol 0,45 mol 0,15 mol


 maxit picric = 0,15.229 = 34,36g
13 Dung dịch natriphenolat từ ñồng nhất trở nên phân lớp do có sự tái tạo phenol không tan.

www.vnmath.com
C6 H 5ONa + HCl 
→ C6 H 5OH + NaCl
 Câu trả lời là b.
14 Từ các số liệu ñã cho, chú ý là A ñơn chức nên tìm ñược CTPT A là C4H6O2.
Vì A mạch hở, ñơn chức nên A chỉ có thể là axit ñơn chức chưa no hoặc este ñơn chức chưa no
 Câu trả lời là d.
14.100
15 %N = = 23, 72  12x + y = 45
12 x + y + 14
 x = 3; y = 9 là hợp lý.
 A là C3H9N (câu c).
16 Amin nào cũng có tính bazơ nhưng không phải mọi amin ñều làm xanh giấy quỳ ướt.
Anilin có tính bazơ yêu hơn NH3.

 Câu trả lời là a.


16.100
17 ðặt A là CxHyO ta có = 53,33  12x + y = 14
12 x + y + 16
 x = 1; y = 2 là hợp lý.
 A là CH2O.
 Câu d ñúng.
1
18 RCHO + O2 
→ RCOOHs
2
a a
a ( R + 29) = 6, 6 a = 0,15
    (CH3-)
 a ( R + 45) = 9  R = 15
 Câu b ñúng.
19 Nếu không có rượu nào là CH3OH thì ta phải có :
1 1 54
n2 rượu = n2 anñehit = nAg = . = 0, 25mol (trái ñề bài).
2 2 108
 Hỗn hợp có CH3OH.
 ðó là CH3OH và C2H5OH (câu a).
20 Gọi a, b lần lượt là số mol 2 rượu trên :
 a + b = 0, 2 a = 0, 05
   
4a + 2b = 0,5  b = 0,15
0, 05.100
 %CH3OH = = 40% (câu c).
0, 2
21 Tác dụng ñược với H2 cho thấy anñehit có tính oxi hóa.
Tác dụng ñược với O2 cho thấy anñehit có tính khử.
 Câu trả lời là c.
22 RCOOH + NaOH  → RCOONa + H 2O
a a
 a ( R + 45) = 11, 5
   R = 1(H-)
a = 0,125.2 = 0, 25
 Câu trả lời là a.
23 HCOOH còn cho phản ứng tráng gương (câu a).
30
24 nCH 3COOH = = 0,5mol
60

www.vnmath.com
nC2 H 5OH = 20 = 0, 43mol
46
 axit ñã dùng dư, ta có phản ứng :
CH 3COON + HOC2 H 5 ‡ˆ ˆˆ †ˆ CH 3COOC2 H 5 + H 2O
0,43mol 0,43mol 0,43mol
27.100
H= = 70, 56 (câu c).
0, 43.88
25 nNaOH = 0,0075.1 = 0,0075mol
CH 3COOH + NaOH 
→ CH 3COONa + H 2O
0,0075mol 0,0075mol
0, 0075.60.100
 C% = = 4,5% (câu b).
10
8
26 VC2 H 5OH = 1000. = 80mol
100
80.0,8
 nC2 H 5OH = = 1,39mol
46
C2 H 5OH + O2 
→ CH 3COOH + H 2O
1,39 mol 1,39mol
 mCH 3COOH = 60.1,39 = 83,47g (câu a).
27 Meste = 1,875.32 = 60
ðặt este là CxHyO2 thì 12x + y + 32 = 60
 12x + y = 28
 x = 2, y = 4 là hợp lý.
 Este là C2H4O2 (metyl fomiat)
 Câu trả lời là b.
28 A có CTCT :
(C5H8O2) => Câu c ñúng.
10
29 Ta có nA = = 0,1 mol
100

0,1mol 0,1mol
0,1
V= = 0, 05l (câu b).
2
30 CH3COO – CH = CH2 làm mất màu nước brom, trùng hợp tạo poli vinyl axetat, không ñiều chế từ
phản ứng giữa axit và rượu.  Câu trả lời là c.
31 Etyl isovaleric có CTCT :

(C6H12O2).
 Câu trả lời là a.
 y  y
32 C x H y O2 +  x + − 1  O2 
→ xCO2 + H 2O

www.vnmath.com
 4  2
ay
a ax
2

a (12 x + y + 32) = 10
 a = 0,1
 22 
  ax = = 0,5   x=5
 44  y =8
 ay 7, 2 
 2 = = 0, 4
18
 E là C5H8O2 (câu a).
5
33 nE = = 0, 05mol
100
RCOOR '+ NaOH 
→ RCOONa + R ' OH
0,05mol 0,05mol
 0,05(R + 67) = 4,7  R = 27 (C2H5)
 E là C2H5COOC2H5 (câu b).
34 E làm mất màu nước brom.
35 Cu(OH)2 (câu d).
36 6 triglixerit (câu a).
80
37 mglucozơ = 2,5. = 2kg
100
C6 H 12O6 
men ruou
→ 2C2 H 5OH + 2CO2
180kg → 2,46kg
2kg → xkg
2, 2.46 90
 mrượu thu ñược = = = 0, 46kg (câu d).
2.180 100
+
38 C12 H 22O11 + H 2O →
H
t0
C6 H 12 O6 + C6 H 12 O6
342g 180g 180g
1kg ? ?
180
 mglucozơ = mfructozơ = = 0,526kg (câu c).
342
39 6nCO2 + 5nH 2 O 
→(C6 H12O5 ) n + 6nO2
6n.22,4 l → 2n gam
x lít ← 16,2 gam
6n.22, 4.16, 2 100
 Vkhông khí cần = = = 44800l (câu a).
162n 0, 03
12 75
40 msaccarozơ = 1. . = 0, 09 tấn (câu c).
100 100
41 Phản ứng xảy ra :
y 1
C x H y NOz 
O2
→ xCO2 + H 2O + N 2
2 2

www.vnmath.com
ay a
a ax
2 2
a (12 x + y + 14 + 16 z ) = 8, 9
 ax = 13, 2 : 44 = 0,3 a = 0,1
 
 ay 6,3  x=3
  = = 0,35  
 2 18  y=7
 a  z = 2
 = 1,12 : 22, 4 = 0, 05
 2
 A có CTCT là C3H7O2N, ứng với CTCT : NH2 – CH2 – CH2 – COOH .
 Câu trả lời là b.
42 alanin (câu b).
43 Trong lượng dầu còn lượng lớn ñạm thực vật, khỉ thủy phân sẽ ñược nước tương. ðây là cơ sở ñể
sản xuất nước tương từ bánh dầu (câu a).
44 Da thật là da ñộng vật, ñó là protit ñộng vật. Simili là P.V.C (polime tổng hợp)  Câu trả lời là b.
45 X là CTCT :

Hoặc
 Câu trả lời là b.

46 Z là (axit glutamic).
47 Lòng trứng trắng là protit. (câu c).
48 Nhựa phenol fomanñehit là polime tổng hợp (câu b).
49 Thủy tinh hữu cở là polime tổng hợp (câu b).
50 Da nhân tạo (simili) là polime tổng hợp (P.V.C).  Câu trả lời là b.
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 4
1 ðặt A là CxHyOz, ta có 12x + y + 16z = 60.
• z = 1 => 12x + y = 44. Chỉ có x = 3; y = 8 là phù hợp.
• z = 2 => 12x + y = 28. Chỉ có x = 2; y = 4 là phù hợp.
(Chú ý là A ñơn chức nên z = 1 hoặc z = 2).
2 C3H8O có 3 CTCT
C2H4O có 2 CTCT
}
 A có 5 CTCT } (câu c).
3 B có CTCT là HO – CH2 – CHO (câu b).
4 Có thể có 3 CTCT dưới ñây :

 Câu trả lời là a.

5 VC2 H5OH = 200.35 = 70ml

www.vnmath.com
100
 mC2 H 5OH = 70.0,8 = 56g (câu a).
18,8
6 Ta có nbutanol – 2 = = 0, 2mol
74
Các phản ứng:

B phải là sản phẩm chính vì sinh ra nhiều hơn, vậy A là sản phẩm, do ñó A là CH3 – CH2 – CH =
CH2 (câu a).
1,12 + 2, 24
7 n2anken = = 0,15
22, 4
0,15.100
 Hiệu suất tách nước = = 75%
0, 2
 Câu trả lời là c.
8 mrượu dư = 74(0,2 – 0,15) = 3,7g (câu b).
9 Chỉ có Cu(OH)2 bị hòa tan bởi C2H4(OH)2 (câu c)
10 A chỉ là phenol, do ñó A phải có CTCT là C7H8O (câu b).
11 A có thể có 3 CTCT sau :

 Câu trả lời là a.


11,88
12 nA = = 0,11mol
108
C7 H 8O + NaOH 
→ C7 H 7 ONa + H 2O
0,11mol 0,11mol
0,11
 Vdd NaOH = = 0, 005l (câu b).
2
13 Cx H y N + HCl 
→ Cx H y N .HCl
a a
a (12 x + y + 14) = 3,1  a = 0,1
   
 a = 0,1.1 = 0,1 12 x + y = 17
 x = 1, y = 5 là hợp lý
 A là CH5N tức CH3 – NH2 (metylamin).
 Câu trả lời là a.
y 1
14 C x H y N 
O2
→ xCO2 + H 2O + N 2
2 2
ay a
a ax
2 2

a (12 x + y + 14) = 9
 a = 0, 2

www.vnmath.com
 17, 6 
  ax = = 0, 4   x = 2
 44  y=7
 ay 12, 6 
 2 = 18 = 0, 7
 A có CTCT là C2H7N (câu b).
15 A có 2 CTCT là CH3 – CH2 – NH2 và CH3 – NH – CH3 (câu a).
a
16 m = 28. = 2,8 g (câu b).
2
17 Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua ñều không tạo kết tủa trắng với nước brom vì không
còn nhóm – OH và nhóm – NH2 ảnh hưởng ñến phenyl (câu d).
18 A phải là anñehit chưa no hoặc rượu chưa no có dạng mạch cacbon tương tự rượu isobutylic.

Nhưng rượu chưa no thì C không phù hợp hóa trị. Vậy A phải là : , tức có CTPT
là C4H6O (câu b).
19 A là anñehit metacrylic (câu b).
20 A có số C < 3 nên A không thể là anñehit chưa no (câu d).

21
+1 +3
C − 2e 
→C x5
+7 +2
x2
Mn + 5e 
→ Mn
 Câu trả lời là b.
22 RCOOH + Br2 
→ RBr2COOH
160.100
 %Br = = 65, 04  R = 41 (C3H5)
R + 205
 A có công thức C3H5COOH (câu b).
4, 3
23 nA = = 0, 05mol
86
CH 3COOH + Br2 
→ C3 H 5 Br2COOH
0,05mol 0,05mol
0, 05
 Vdung dịch Br2 = = 0, 025l (câu b).
2

24 A là , nguyên liệu ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ (câu d).

25

 Câu trả lời là a.


R (COOH ) n

www.vnmath.com
26 ðặt công thức trung bình 2 axit là
R (COOH ) n + nNaHCO3 
→ R (COONa ) n + nCO2 + nH 2O
0,15mol 0,15n
4, 48
 0,15n = = 0, 2  n = 1, 33
22, 4
Do n = 1,33 nên có 1 axit là ñơn chức, 1 axit là ña chức (câu d).
27 RCOOH + NaHCO3 
→ RCOONa + CO2 + H 2O
a a a a
 a ( R + 45) = 3, 6

  1,12
a = 22, 4 = 0, 05

 R = 27 (C2H5). Vậy A là C2H3COOH (câu c).
20 20
28 nNaHCO3 ban ñầu = a + a = 0, 05 + 0, 05 = 0, 06mol
100 100
0, 06
C= = 1, 2 M (câu a).
0, 05
29 A làm mất màu nước brom (câu b).
30 RCOOH + NaOH  → RCOONa + H 2O
a a a
 a ( R + 67) + 40(0,15 − a ) = 8,8 a = 0,1
    (H-)
 a ( R + 45) = 4, 6  R =1
 A là HCOOH (câu a).
31 HCOOH + NaOH  → HCOONa + H 2O
0,2mol 0,2mol
0, 2.40.100
 mdd NaOH = = 80 g (câu a).
10
 y  y
32 C x H y O2 +  x + − 1  O2 
→ xCO2 + H 2O
 2  2
 y 
1 mol  x + − 1 mol
 2 
y y
 x + − 1 = 2  x + = 3  4x + y = 12  x = 2; y = 4 là hợp lý.
4 4
33 E là HCOOCH3 (metyl fomiat)  Câu trả lời là a.
34 Theo sơ ñồ ta thấy D là C2H5OH
F là Na2CO3
E là NaHCO3
B là HCOONa
Do ñó A là HCOC2H5 (câu d).
35 X có CTCT là HOCH2 – CH2 – CHO. Thật vậy :
0
HOCH 2 − CH 2 − CHO + CuO 
t
→ OHC − CH 2 − CHO + Cu + H 2O
 Câu trả lời là c.

www.vnmath.com
36 E có CTCT : CH3 – OOC – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COO – CH3
 A là CH3OH (câu a).
37 E là este của axit añipic (câu b).
38 Nhiệt ñộ sôi của HCOOCH3 < CH3 – CH2 – CH2OH < CH3COOH, vì este không tạo ñược liên kết
hiñro liên phân tử, còn liên kết hiñro giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử rượu (câu c).
39 E có CTCT là

Vậy E có CTPT là C11H12O11 (câu a).


40 ðisaccarit là gluxit khi thủy phân cho ra 2 monosaccarit. Vậy ñó là saccarozơ và mantozơ (câu a).
41 mtinh bột = 0,2kg
+
(C6 H10O5 ) n + nH 2O →
H
t0
nC6 H12O6
162n kg 180n kg
0,2 kg x kg
180n 75
 mglucozơ = 0, 2. . = 0,166kg (câu b).
162 100
42 [C6 H 7O2 (OH )3 ]n + 3HONO2 
→ [C6 H 7 (ONO2 )3 ]n + 3nH 2O
162n kg 265n kg
x kg 1000 kg
162n
 x = 1000. = 611,3kg (câu b).
265n
43 C12 H 22O11 + H 2O 
→ 2C6 H12O6
342 g 2.180 g
1 kg x
360
x= = 1, 052kg (câu c).
342
44 ðược 4 ñipeptit như sau :

NH 2 − CH 2 − COOH + NH 2 − CH 2 − COOH 
→ NH 2 − CH 2 − CO − NH − CH 2 − COOH + H 2O

 Câu trả lời là c.

www.vnmath.com
45 Do A không phân nhánh nên chỉ có 2 khả năng
• A có nhóm – COOH
NH 2 − R − COOH + NaOH 
→ NH 2 − R − COONa + H 2O
a a
a ( R + 61) = 14, 7  a = 0, 2
   
 a ( R + 83) = 19,1  R = 12,5vô lý
• A có 2 nhóm – COOH
NH 2 − R (COON ) 2 + 2 NaOH 
→ NH 2 − R (COONa ) 2 + 2 H 2O
a a
a ( R + 106) = 14, 7 a = 0,1
    (C3H5)
 a ( R + 150) = 19,1  R = 41

 A có CTCT: (câu c).

46 Thủy tinh hữu cơ :


25000
 n= = 250 (câu b).
100
108.100
47 H = = 90%  Câu trả lời là a.
120
48 Protit có trong tất cả cơ thể ñộng vật, thực vật, nhất là ở ñộng vật. Khi thủy phân protit ñến cùng ta
ñược các aminoaxit. (câu c).
49 Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerin với các axit béo. Khi bị oxi hóa chậm, cung cấp năng
lượng cho cơ thể nhiều hơn chất ñạm và tinh bột. (câu a).
50 Protit nhất thiết phải chứa C, H, O, N (câu c).
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 5
1 ðó là 4 axit sau :

 Câu trả lời là b.


2 ðó là 3 phenol sau :

 Câu trả lời là b.


14.100
3 %N trong CxHyN = = 19,18  12x + y = 59  x = 4; y = 11 là hợp lý.
12 x + y + 14
 Câu trả lời là b.

www.vnmath.com
4
 Câu trả lời là a.
5 C3 H 7 NH 2 + HCl 
→ C3 H 7 NH 3Cl
0,2mol 0,2mol
0, 2
 Vdd HCl = = 0,1l (câu b).
2
6 Gọi a là số mol A ban ñầu, ta có phản ứng :
o
RCH 2OH + CuO 
t
→ RCHO + Cu + H 2O
b b b
 a ( R + 31) = 4
   b = 0,1
(a − b)( R + 31) + b( R + 29) + 18b = 5, 6
Ta có a > b nên a > 0,1
4 4
 <
a 0,1
 MA < 40. Suy ra A phải là CH3OH (câu a).
b.100 0,1.100
7 H= = = 80% (câu c).
a 4
32
8 CH3OH dùng ñể sản xuất HCHO, nguyên liệu cho công nghiệp chất dẻo. (câu a).
80.25
9 m= .0,8 = 16 g (câu a).
100
10 Các amin ñều có tính bazơ (câu a).
11 HCHO có nhiệt ñộ sôi thấp nhất dãy ñồng ñẳng (câu c).
13,8
12 nC2 H 5OH = = 0, 3mol
46
nC2 H 4 = 5, 04
= 0, 225mol
22, 4
C2 H 5OH 
→ C2 H 4 + H 2 O
0,3mol 0,3mol
0, 225.100
H= = 75% . Vậy câu a ñúng.
0,3
8
13 mC2 H 5OH = 1000. .0,8 = 64 g
100
C 2 H 5OH + O2 
→ CH 3COOH + H 2O
64g 60g
64g xg
mCH 3COOH = 64.60 80
 . = 66, 78 g (câu d).
46 100

14

www.vnmath.com
 Cứ 86g axit tác dụng ñược với 32g rượu cho 100g thủy tinh hữu cơ.
 Cứ 86g axit tác dụng ñược với 32kg rượu cho 100kg thủy tinh hữu cơ.
100
 maxit cần = 86. = 172kg
50
100
 mrượu cần = 32. = 64kg
50
 Câu trả lời là c.
200.12
15 CH3COOH = = 0, 4mol
100.60
 nNaOH = nCH 3COOH = 0,4mol
0, 4
 Vdd NaOH = = 0, 4l (câu b).
1
16 RCOOH + NaOH 
→ RCOONa + H 2O
a a
 a ( R + 45) = 3 a = 0, 05
    (CH3 - )
a ( R + 67) = 4,1  R = 15
 A là CH3COOH (câu b).
 y +1
17 C x H y COOH 
O2
→( x + 1)CO2 +   H 2O
 2 
 y +1
a a ( x + 1) a 
 2 
 y +1 
 a ( x + 1) − a  =a
 2 
 2x + 2 – y – 1 = 2  y = 2x – 1
 A có công thức C x H 2 x −1COOH
 A làm mất màu nước brom, có 2 liên kết π trong phân tử, không tráng gương ñược là axit chưa
no.
 Câu trả lời là b.
18 ðể ý rượu ñã dùng ñủ, do ñó neste = naxit = 1mol
60
 mHCOOC2 H 5 = 1.74. = 44, 4 g (câu a).
100
19 Theo sơ ñồ A là CH3OH ; B là C2H5OH, do ñó C là CH3 – OOC – CH2 – COO – C2H5
 Câu trả lời là b.
20 A không thể tạo anken (câu b).
21 C là muối natri của axit malonic (câu b).
22 ðược 6 este như sau :
- Tạo bởi toàn HCOOH (1 este).
- Tạo bởi 2 phân tử HCOOH và 1 phân tử CH3COOH (2 este ñồng phân).
- Tạo bởi toàn CH3COOH (1 este).
- Tạo bởi 2 phân tử CH3COOH và 1 phân tử HCOOH (2 este ñồng phân).
 Câu trả lời là c.

www.vnmath.com
23 Thuốc nổ glixerin trinitrat có công thức cấu tạo :

 nó có công thức phân tử là C3H5N3O9  Câu trả lời là d.


24 Este ñã cho có công thức cấu tạo :

 nó có công thức phân tử là C16H22O11  Câu trả lời là a.


25 Các phản ứng xảy ra :
C6 H12O6 
→ 2C2 H 5OH + 2CO2
CO2 + Ca (OH ) 2 
→ CaCO3 ↓ + H 2O

 nC2 H 5OH thu ñược = nCO2 = nCaCO3 = 50


= 0,5mol
100
 mC2 H 5OH thu ñược = 0,5.46 = 23g  Câu trả lời là a.
26 Nếu hiệu suất 100% thì phải dùng 0,25mol glucozơ.
0, 25.100
 hiệu suất 80% thì phải dùng = 0, 3125mol glucozơ.
80
 mglucozơ cần dùng = 180.0,3125 = 56,25g
 Câu trả lời là b.
H+
27 C12 H 22O11 + H 2 O →to
C6 H 12O6 + C6 H12O6
(glucozơ) (fructozơ)
Cứ thủy phân hoàn toàn 342g saccarozơ ñược 180g mỗi loại
180.1
 Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ ñược = 0,526kg mỗi loại
342
 Câu trả lời là c.
( C6 H10O5 )n + nH 2O →
+
H
28 t
nC6 H12O6
o

162n gam → 180n gam


1.180n
1kg → = 1,11kg
162n
 Câu trả lời là b.
29 Dùng Cu(OH)2 theo sơ ñồ :

www.vnmath.com
 Câu trả lời là a.
0 +4
12 C − 4.12e →12 C x1
30 +6 +4
x4
S + 2e →S
C12 H 22 O11 + 24 H 2 SO4 
→ 12CO2 + 24 SO2 + 35 H 2 O
 Câu trả lời là c.
10.80 8.106
31 mxenlulozơ = = 8 tấn. Ta có nxenlulozơ = mol
100 162
+
Các phản ứng : (C6 H10O5 ) n + nH 2O →
H
to
nC6 H12O6
8.106 8.106
mol mol
162 162
C6 H 12O6 
men ruou
→ 2C2 H 5OH + 2CO2
8.106 16.106
mol mol
162 162
16.106 64,8
 mC2 H 5OH = .46. = 2,944.106 g tức 2,944 tấn.
162 100
 Câu trả lời là d.
12 75
32 msaccarozơ = 1. . = 0, 09 tấn, vậy câu trả lời là b.
100 100
12 2
33 mC = 17, 6. = 4,8 g ; mH = 5, 4. = 0, 6 g
44 18
mO = 8,6 – (4,8 + 0,6) = 3,2g
Công thức cần tìm là CxHyOz ta có :
4,8 0, 6 3, 2
x:y:z= : : = 0,4 : 0,6 : 0,2 = 2 : 3 : 1
12 1 12
 A có công thức nguyên là (C2H3O)n tức C2nH3nOn.
Vì A ñơn chức nên số nguyên tử O trong A ≤ 2
Nhưng n = 1 cho công thức C2H3O không phù hợp.
Vậy n = 2, do ñó A có công thức phân tử C4H6O2.
 Câu trả lời là c.

34 A phải là axit, có công thức cấu tạo : (axit metacrylic).


 Câu trả lời là a.
35 A là nguyên liệu ñể ñiều chế poli metyl metacrylat (thủy tinh hữu cơ)  câu trả lời là b.
36 ðặt công thức A là (NH2)xR(COOH)y, ta có 16x + R + 45y = 75
 x = 1; y = 1 là hợp lý. Rút ra R = 14 (- CH2 - ) .
 A là NH2 – CH2 – COOH (glixin)  Câu trả lời là c.

www.vnmath.com
37 Chuối xanh chứa hồ tinh bột nên làm dung dịch iot hóa xanh.  Câu trả lời là c.
38 Aminoaxit nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N (ngoài ra còn có thể chứa S ; Fe …).
Chúng có tính lưỡng tính (vì chứa ñồng thời nhóm – NH2 và COOH), và là chất cơ sở ñể xây dựng
nên các protit.
 Câu trả lời là d.
56.100
39 Mprotit = = 14000 ñvC  Câu trả lời là a.
0, 4
40 Trong bánh dầu còn lượng lớn ñạm thực vật, khi thủy phân sẽ ñược các aminoaxit. ðây là cơ sở ñể
nấu nước tương từ bánh dầu  câu trả lời là d.

41 Công thức của poli metylmetancrylat là


5.106
n= = 5.104  Câu trả lời là c.
100
42 6nCO2 + 5nH 2O 
ás'
→(C6 H10O5 ) n + 6nO2
6n.22,4l → 162n gam
134,4l ← 162 gam
134, 4.100
 V không khí = = 448000 lít
0, 03
 Câu trả lời là d.
43 Gạo là tinh bột khi nhai dưới tác dụng của men có trong nước bọt sẽ cho phản ứng thủy phân tạo
glucozơ có vị ngọt. Cơm cháy ở ñáy nồi bị thủy phân mạnh hơn cơm ở phía trên (do tiếp xúc với
nhiệt nhiều hơn) nên cơm cháy ngọt hơn. ðường fructozơ trong mật ong ngọt gấp 1,5 lần ñường
saccarozơ trong mía nên mật ong ngọt hơn mía. Tinh bột trong xôi ña số ở dạng amilopectin, trong
nước nóng trương lên thành hồ nên xôi dẻo, dính hơn cơm.  câu trả lời là c.
44 Phản ứng ñiều chế tơ enăng :
nNH 2 − (CH 2 ) 6 − COOH 
xt
to
→[ − NH − (CH 2 )6 − CO −]n + nH 2O
(axit ω - aminoenantoic)  Câu trả lời là d.
45 Da thật có nguồn gốc là da ñộng vật nên là protit ñộng vật. Simili là chất dẻo, nguồn gốc từ P.V.C
(polime tổng hợp)  Câu trả lời là a.
46 Từ C2H5OH ñiều chế ñược C4H6 rồi trùng hợp ñược cao su buna  Câu trả lời là b.
47 HCOOH vừa có tính axit, vừa có tính anñehit  Câu trả lời là a.
48 CH3COOH tác dụng ñược với Na2CO3 nhưng không tráng gương  Câu trả lời là c.
49 Có thể dùng C2H5OH làm nhiên liệu cho ñộng cơ, ñèn cồn trong phòng thí nghiệm…
50 Trong các hợp chất trên, chỉ có C2H5OH tách nước tạo C2H4.  Câu trả lời là b.

www.vnmath.com
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 6
1 Xét 2 phản ứng :
2 A + nH 2 SO4 
→ A2 ( SO4 ) n + nH 2
an
a mol
2
2 B + mH 2 SO4 
→ B2 ( SO4 ) m + mH 2
bm
b mol
2
 a + b = 0, 3

  an bm 8,96
 2 + 2 = 22, 4 = 0, 4

an + bm 0,8
 = hóa trị trung bình của A, B = = 2, 66
a+b 0,3
Giả sử n < m thì n < 2,66 < m  m = 3; n = 1 hoặc n = 2
 Câu trả lời là d.
2 Kim loại phải dùng là Mg ñể khử hết các ion Zn2+ ; Fe2+ và Cu2+ trong dung dịch vào tạo một muối

www.vnmath.com
duy nhất Mg(NO3)2  câu trả lời là Mg (câu a).
3 Giả sử ñã dùng 1 mol MO
MO + 2 HCl 
→ MCl2 + H 2O
1mol 2mol 1mol
 100.36,5.2
 = 7,3 (1)
 m ddHCl
 100( M + 71)
 = 12,5 (2)
 mddMCl2
(1)  mdd HCl = 1000g
(2)  mdd MCl2 = 8(M + 71)g
Mà mdd MCl2 = mdd HCl + mMO
Nên 8(M + 71) = 1000 + M + 16  M = 64 (Cu).
 Câu trả lời là c.
4 a.
b.
c.
 Câu trả lời là d.
5 Al có thể tan trong H2SO4 loãng, cũng tan trong dung dịch NaOH, trong khi Cu không cho các phản
ứng này.  Câu trả lời là c.
6 Nếu quy ước ñộ dẫn ñiện của Hg là 1 thì của Ag là 49, của Cu là 46, Al là 26 và Au là 35,5.
 Câu trả lời là d.
7 Có thể phân biệt Na2O ; Al2O3 ; Fe2O3 bằng nước như sau :
Cho 3 mẫu thử vào nước, mẫu tan ñược là Na2O.
Na2O + H 2O 
→ 2 NaOH
Cho dung dịch NaOH vừa thu ñược vào 2 mẫu còn lại, mẫu tan ñược là Al2O3, còn lại là Fe2O3.
Al2O3 + 2 NaOH 
→ 2 NaAlO2 + H 2O
 Câu trả lời là c.
8 Cây ñinh sắt quấn dây ñồng rồi ñể nơi ẩm ướt sẽ bị ăn mòn ñiện hóa nên gỉ sét nhiều hơn.
 Câu trả lời là d.
9 Phản ứng của A với nước dư :
BaO + H 2O 
→ Ba (OH ) 2
Al2O3 + Ba (OH ) 2 
→ Ba ( AlO2 ) 2 + H 2O
Vì rắn B tan một phần trong NaOH chứng tỏ B còn Al2O3 dư.
 Ba(OH)2 ñã phản ứng hết  dung dịch A chỉ chứa Ba(AlO2)2
 Sục CO2 vào dung dịch A sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3.
Ba ( AlO2 ) 2 + 2CO2 + 4 H 2O 
→ 2 Al (OH )3 ↓ + Ba ( HCO3 ) 2
 Câu trả lời là a.
10 Theo lí luận trên, B gồm (Al2O3 + CuO + Fe2O3).  Câu trả lời là b.
11 B tan một phần trong NaOH dư theo phản ứng :
Al2O3 + 2 NaOH 
→ 2 NaAlO2 + H 2O
 Rắn E là CuO và Fe2O3 (câu c).

www.vnmath.com
o

12 CuO + CO 
t
→ Cu + CO2
o
Fe2O3 + 3CO 
t
→ 2 Fe + 3CO2
 Rắn F là Cu, Fe sẽ tan hết trong dung dịch FeCl dư.
Cu + 2 FeCl3 
→ CuCl2 + 2 FeCl2
Fe + 2 FeCl3 
→ 3FeCl2
 Câu trả lời là c.
13 ðể ý rằng trong phản ứng :
2 Na + Cl2 
→ 2 NaCl
46g 71g 2.58,5g
1.2.58,5
Thì Na ñã dùng dư, do ñó mNaCl = = 1, 647 g
71
 Câu trả lời là b.
14 Na2O + H 2O  → 2 NaOH
62g 2.40g
3,1g x gam
3,1.2.40
x= = 4g
62
4.100
 C% = = 4%  Câu trả lời là b.
3,1 + 96,9
15 AlCl3 + 4 NaOH  → NaAlO2 + 3 NaCl + 2 H 2O
a 4a
Nếu b ≥ 4a thì không còn kết tủa. Vậy, ñể có kết tủa thì b < 4a.
 Câu trả lời là b.
168.100
16 Quặng manñehit Fe3O4 có %Fe = = 72, 4
232
56.100
pirit FeS2 có % Fe = = 46, 6
120
112.100
hematit ñỏ Fe2O3 có %Fe = = 70
160
56.100
xiñehit FeCO3 có %Fe = = 48,3
116
 Câu trả lời là a.
128.8
17 Cứ 160g Cu2S có 128g Cu  8g Cu2S có = 6, 4 gCu
160
Vậy 100g quặng cancozit có 8g Cu2S tức 6,4g Cu, do ñó hàm lượng ñồng trong quặng cancozit có
8% Cu2S là 6,4% (câu b).
o
18 2Cu + O2 
t
→ 2CuO
2.64g 2.80g
6,4g 8g
6, 4.100
 Hiệu suất phản ứng ñạt = 80%
8
 Câu trả lời là b.

www.vnmath.com
19 mFe3O4 trong quặng = 10.80  mFe trong quặng =
10.80 168
. tấn
100 100 232
10.80 168 100
 mgang thu ñược = . . (câu c).
100 232 95
27.2.100
20 Hàm lượng nhôm trong mica = = 9, 71%
94 + 102 + 6.60
 Câu trả lời là b.

21 Ta có nCO2 =
16,8
= 0, 75mol . Phản ứng xảy ra :
22, 4
o
CaCO3 
t
→ CaO + CO2
0,75mol 0,75mol 0,75mol
 mCaO = 56.0,75 = 42g (câu c).
0, 75.100.100
22 Hiệu suất phản ứng = = 75%  Câu trả lời là a.
100
23 Theo ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có : m = 100 - mCO2 = 100 – 0,75.44 = 67g (câu b).
24 m gam rắn X gồm (0,75mol CaO + 0,25mol CaCO3). ðể ý rằng CaO và CaCO3 ñều tác dụng với
2
HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2. Do ñó mHCl cần = (0,75 + 0,25)2 = 2mol  Vdd HCl = = 1 lít (câu b).
2
25 Criolit có công thức AlF3.3NaF. ðể giảm nhiệt ñộ nóng chảy của Al2O3 (2050oC), người ta hòa tan
Al2O3 trong criolit nóng chảy ñược hỗn hợp chất lỏng ở 900oC. Việc làm này vừa tiết kiệm năng
lượng, vừa tạo ñược chất lỏng dẫn ñiện tốt hơn. Mặt khác hỗn hợp này có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, sẽ
nổi lên trên, giúp Al nóng chảy không bị oxi hóa.  Câu trả lời là d.
26 Ca ( HCO3 ) 2 + 2 NaOH  → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2 H 2O
Ca ( HCO3 ) 2 + Na2CO3 
→ CaCO3 ↓ +2 NaHCO3
Ca ( HCO3 ) 2 + Ca (OH ) 2 
→ 2CaCO3 ↓ +2 H 2O
 Câu trả lời là c.
27 Chọn c.
28 CuCl2 
dpdd
→ Cu + Cl2
Ion Cu2+ bị khử dần thành Cu, do ñó màu xanh của dung dịch nhạt dần.  Câu trả lời là a.
29 2 MCl  → 2 M + Cl2
dpdd

2amol amol
 2aM = 11, 7

  3,36  M = 39. Vậy M là K (câu b).
 a = 0,15
 22, 4
30 K có 1e ở lớp ngoài cùng, tính khử mạnh hơn Al và Na. K là kim loại kiềm, có thể ñiều chế bằng
phản ứng :
4 KOH 
dpdd
→ 4 K + O2 + 2 H 2O
 Câu trả lời là c.
31 ðể hạ nhiệt ñộ nóng chảy của NaCl (800oC) xuống thấp hơn, người ta dùng hỗn hợp của nó với
NaF hoặc CaCl2. Ví dụ hỗn hợp 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 theo khối lượng có nhiệt ñộ nóng
chảy ở 600oC.  Câu trả lời là c.
o
32 CuO + H 2 
t
→ Cu + H 2O

www.vnmath.com
a mol a mol
 amolCu

 0,672g rắn gồm  0,8 
 80 − a  = (0, 01 − a )molCuO
 
 64a + 80(0,01 – a) = 0,672  a = 0,008
0, 008.80.100
 Hiệu suất khử CuO = = 80%
0,8
 Câu trả lời là c.
33 Dùng NaOH : không có kim loại nào phản ứng.
Dùng HCl : chỉ có Fe phản ứng.
Dùng HNO3 : cả 3 kim loại ñều phản ứng.
Dùng FeCl3 : chỉ có Fe và Cu tan ra.
Fe + 2 FeCl3 
→ 3FeCl2
Cu + 2 FeCl3 
→ CuCl2 + 2 FeCl2
 Câu trả lời là c.
34 Dùng nước amoniac dư cho vào 4 mẫu thử
- Mẫu tạo ↓ trắng rồi tan ra là ZnCl2.
- Mẫu tạo ↓ trắng bền là AlCl3.
- Mẫu tạo ↓ trắng xanh hóa ñỏ nâu ngoài không khí là FeCl2.
- Mẫu không hiện tượng là NaCl.
ZnCl2 + 2 NH 3 + 2 H 2O 
→ Zn(OH ) 2 ↓ +2 NH 4Cl
Zn(OH ) 2 + 4 NH 3 
→[ Zn( NH 3 ) 4 ](OH ) 2
AlCl3 + 3 NH 3 + 3H 2O 
→ Al (OH )3 ↓ +3 NH 4Cl
FeCl2 + 2 NH 3 + 2 H 2O 
→ Fe(OH ) 2 ↓ +2 NH 4Cl
4 Fe(OH ) 2 + O2 + 2 H 2O 
→ 4 Fe(OH )3
35 Dung dịch F phải chứa các muối vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Các kim loại magiê, nhôm,
kẽm không tạo các muối có tính chất ñó. Sắt tạo ñược FeSO4 có tính khử; Fe2(SO4)3 có tính oxi hóa
 oxit ñã dùng là Fe3O4 (câu b).
36 Fe3O4 + 8 HCl  → FeCl2 + 2 FeCl2 + 4 H 2O
1 mol 8 mol
8
 Vdd HCl = = 4 lít (câu a).
2
37 ( + ) ←
 MgCl2 
→( − )
Cl- Mg2+
2Cl − − 2e  → Cl2 Mg 2+ + 2e  → Mg
2+
 Ở cực âm, ion Mg bị khử (câu a).
38 Trong hai phản ứng trên, sắt có số oxi hóa +2, giảm xuống 0 ở (1) và tăng lên +3 ở (2). Vậy hợp
chất sắt (II) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa  Câu trả lời là c.
39 Nguyên tắc sản xuất gang là dùng khí CO ñể khử sắt oxit thành sắt kim loại ở nhiệt ñộ cao (câu b).
3+ 2+ 2+
40 Cu + 2 Fe  → Cu + 2 Fe

www.vnmath.com
(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu)
 ñồng kim loại khử ñược Fe3+ thành Fe2+
 Câu trả lời là c.
2+ + 3+
41 Fe + Ag  → Fe + Ag
(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu)
 Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag (câu a).
3+ 2+
42 Fe + 2 Fe  → 3Fe
(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (khử yếu và oxi hóa yếu)
 Câu trả lời là d.
43 a.
b. Cu + 2 FeCl3 
→ CuCl2 + 2 FeCl2
o
c. FeO + CO 
t
→ Fe + CO2
FeO + 4 HNO3 
→ Fe( NO3 )3 + NO2 + 2 H 2O
d. Mg + 2 Fe3+ 
→ Mg 2 + + 2 Fe 2+
(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu)
 Câu trả lời là b.
44 FeS + H 2 SO4 
→ FeSO4 + H 2 S ↑
2 FeS + 10 H 2 SO4 (d ) 
→ Fe2 ( SO4 )3 + 9 SO2 ↑ +10 H 2O
 Câu trả lời là b.
45 2 H 2 S + SO2  → 3 S ↓ +2 H 2 O
 Câu trả lời là a.
46 5SO2 + 2 KMnO4 + 2 H 2O 
→ 2 H 2 SO4 + K 2 SO4 + 2 MnSO4
SO2 + Br2 + 2 H 2O 
→ H 2 SO4 + 2 HBr
SO2 + Ca (OH ) 2 
→ CaSO3 ↓ +2 H 2O
 Câu trả lời là d.
47 Al2O3 ; ZnO ; MgO tạo các muối Al2(SO4)3, ZnSO4, MgSO4 không có khả năng hòa tan bột ñồng.
Fe2O3 (hoặc Fe3O4) tạo Fe2(SO4)3 hòa tan ñược bột ñồng.  Câu trả lời là b.
48 Tương tự, các muối Al2(SO4)3, ZnSO4, MgSO4 loãng thỏa yêu cầu FeO (hoặc Fe3O4) tạo FeSO4
thỏa yêu cầu ñề bài.  Câu trả lời là b.
49 Trong dãy ñiện hóa, tính khử của Mg > Al > Zn > Fe.  Câu trả lời là d.
50 Phải dùng Mg ñể khử Pb2+ và Cu2+ thành kim loại, tạo một muối duy nhất Mg(NO3)2.  Câu trả
lời là d.

www.vnmath.com
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 7
1 Kim loại dễ nhường electron, thể hiện tính khử (câu a).
2 Chỉ có một số các nguyên tố IV A, V A, VI A là phi kim. Các nguyên tố VII A toàn là phi kim.
 Câu trả lời là d.
3 Cu + 2 Fe3+ 
→ Cu 2+ + 2 Fe 2+
(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu)
Trong phản ứng này ta thấy Cu có thể khử ñược Fe3+ thành Fe2+ và ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh
hơn ion Cu2+ (câu c).
n+
4 Nguyên tắc ñiều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại : M + ne 
→ M  Câu trả
lời là b.
5
o
CuO + CO 
t
→ Cu + CO2
o
Fe2O3 + 3CO 
t
→ 2 Fe + 3CO2
 Rắn Y là Al2O3 ; Cu ; Fe  hỗn hợp khí Z là CO và CO2 ;
CO2 + Ca (OH ) 2 
→ CaCO3 ↓ + H 2O

www.vnmath.com
 Câu trả lời là c.
6 Chỉ có Al2O3 trong Y bị tan ra :
Al2O3 + 2 NaOH 
→ 2 NaAlO3 + H 2O
 Rắn Y chỉ tan một phần, không có khí thoát ra.
7 Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có : mx + mCO ñã phản ứng = my + mCO2 sinh ra
 mx – my = mCO2 sinh ra – mCO ñã phản ứng.
p
ðể ý rằng nCO ñã phản ứng = nCO2 sinh ra = nCaCO3 = = 0, 01 p
100
Do ñó m – n = 0,44p – 0,28p  m – n = 0,16p.
 Câu trả lời là d.
8 Trong sự gỉ sét của tấm tôn tráng kẽm có sự hình thành pin, trong ñó cực âm là kim loại có tính khử
mạnh hơn. Mặt khác chỉ có cực âm bị ăn mòn, tức cực âm bị oxi hóa.  Câu trả lời là d.
9 Kim loại ñã dùng phải có tính khử mạnh hơn sắt ñễ trở thành cực âm và bị ăn mòn thay cho sắt, tức
ăn mòn thay cho con tàu.  Câu trả lời là c.
10 Kim loại nguyên chất vẫn bị ăn mòn hóa học nhưng không bị ăn mòn ñiện hóa vì không có sự tạo
thành pin.
Kim loại nguyên chất thì không bị oxi hóa (vì không thể nhận electron) nhưng vẫn bị khử khi tác
dụng với các chất oxi hóa mạnh.  Câu trả lời là b.
1
11 CuSO4 + H 2O 
dpdd
→ Cu + O2 + H 2 SO4
2
 ion Cu2+ bị khử dần thành kim loại.
 màu xanh của dung dịch nhạt dần (câu b).
12 M + 2 H 2O 
→ M (OH ) 2 + H 2
a mol a mol a mol
 aM = 3, 6

  2, 016  M = 40. Vậy M là Ca (câu b).
 a = = 0, 09
 22, 4
13 Ca (OH ) 2 + 2 HCl  → CaCl2 + 2 H 2O
0,09 mol 0,18 mol
0,18
 Vdd HCl = = 0, 09 lít
2
14 Các kim loại kiềm ñều có cấu tạo mạng tinh thể kiểu lập phương tâm khối (câu a).
15 Ta có nBa (OH )2 = 0,3.1 = 0,3mol
nBaCO3 = 19, 7 = 0,1 mol
197
Có 2 khả năng :
- Chỉ tạo BaCO3
CO2 + Ba (OH ) 2 
→ BaCO3 ↓ + H 2O
0,1mol 0,1 mol
 V = 22,4.0,1 = 2,24 lít
- Tạo cả BaCO3 và Ba(HCO3)2
CO2 + Ba (OH ) 2 
→ BaCO3 ↓ + H 2O
0,1mol 0,1mol 0,1mol

www.vnmath.com
2CO2 + Ba (OH ) 2 
→ Ba ( HCO3 ) 2
0,4mol 0,2mol
 V = 0,5.22,4 = 11,2 lít  Câu trả lời là c.
16 Kim loại ñã dùng phải là Mg (câu d).
17 Tính khử của Hg < Al < K (câu d).
18 a. Dùng nước nhận ra Na.
Dùng dung dịch NaOH vừa thu ñược nhận Al, còn lại là Cu.
b. Dùng nước nhận ra K2O
Dùng dung dịch KOH nhận ra ñược Al (có khí sinh ra), còn lại là Al2O3.
c. Dùng nước nhận ra BaO
Dùng dung dịch Ba(OH)2 vừa thu ñược nhận ra ZnO còn lại là FeO.
 Câu trả lời là d.
19 Ta có : n AlCl3 = 0,2.0,5 = 0,1mol
nNaOH = 0,8.1 = 0,8mol
Phản ứng xảy ra :
AlCl3 + 4 NaOH 
→ NaAlO2 + 3 NaCl + 2 H 2O
0,1mol 0,4mol 0,1mol 0,3mol
 NaAlO2 : 0,1mol

 dung dịch A gồm :  NaCl : 0,3mol  Câu trả lời là d.
 NaOH : 0, 4mol

20 Khi cho NaOH vào, trước hết xảy ra phản ứng trung hòa :
NaOH + HCl 
→ NaCl + H 2O
0,4mol 0,4mol
Sau ñó toàn bộ 0,1mol NaAlO2 phản ứng vừa ñủ với HCl ñể tạo ↓ cực ñại
NaAlO2 + HCl + H 2O 
→ Al (OH )3 ↓ + NaCl
0,1mol 0,1mol
0,1 + 0, 4
 Vdd HCl = = 0,5 lít (câu a).
1
3,9
21 Ta có : n ↓= = 0, 05mol
78
Có 2 khả năng :
- HCl dùng thiếu :
NaAlO2 + HCl + H 2O 
→ Al (OH )3 ↓ + NaCl
0,05mol 0,05mol 0,05mol
0, 4 + 0, 05
 Vdd HCl = = 0, 45 lít
1
- HCl dùng thừa :
Không cần xét, vì ñề yêu cầu tính thể tích dung dịch HCl tối thiểu  Câu trả lời là a.
22 BaO + H 2O 
→ Ba (OH ) 2
Al2O3 + Ba (OH ) 2 
→ Ba ( AlO2 ) 2 + H 2O
Vì rắn B tan 1 phần trong NaOH dư nên B gồm (Al2O3 + Fe2O3), vậy dung dịch A chỉ chứa
Ba(AlO2)2.
 Câu trả lời là c.

www.vnmath.com
23 Ba ( AlO2 ) 2 + 2CO2 + 4 H 2O 
→ 2 Al (OH )3 ↓ + Ba ( HCO3 ) 2
 Câu trả lời là c.
24 Al2O3 + 2 NaOH 
→ 2 NaAlO2 + H 2O
 Rắn E là Fe2O3 (câu a).
o
25 MCO3 
t
→ MO + CO2
a a
 a ( M + 60) = 3,5  a = 0, 035
     Câu trả lời là b.
a ( M + 16) = 1,96  M = 40(Ca )
26 V = 22,4a = 0,784 lít (câu b).
27 nCa ( OH )2 = 2.0,01 = 0,02mol
Các phản ứng :
CO2 + Ca (OH ) 2 
→ CaCO3 ↓ + H 2O
0,02mol 0,02mol 0,02mol
CaCO3 + CO2 + H 2O 
→ Ca ( HCO3 ) 2
0,015mol 0,015mol
 m ↓ = (0,02 – 0,015)100 = 0,5g (câu a).

28
 Câu trả lời là b.
29 Nguyên tắcl làm mềm nước cứng là giảm nồng ñộ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng (câu a).
30 Các ion Mg2+ và Ca2+ sẽ bị kết tủa nếu gặp các ion CO32− và PO43−  có thể dùng Na2CO3 ;
Na3PO4 (câu c).
31 Ba ( AlO2 ) 2 + 8 HCl + H 2O  → BaCl2 + 2 AlCl3 + 5 H 2O
a mol a mol
 ñể không có kết tủa thì b ≥ 8a (câu c).
32 Nước vôi từ trong hóa ñục rồi lại từ ñục hóa trong do xảy ra các phản ứng :
Ca (OH ) 2 + CO2 
→ CaCO3 ↓ + H 2O
CO2 + CaCO3 + H 2O 
→ Ca ( HCO3 ) 2
 Câu trả lời là b.
33 Ban ñầu thuốc tím bị mất màu do phương trình :
10 FeSO4 + 2 KMnO4 + 8 H 2 SO4 
→ 5 Fe2 ( SO4 )3 + K 2 SO4 + 2 MnSO4 + 8 H 2O
Khi Fe2+ ñã bị oxi hóa hết, thuốc tím sẽ không mất màu nữa.
 Câu trả lời là a.
34 Gọi a là số mol Fe ñã tan ra
Fe + CuSO4 
→ FeSO4 + Cu

www.vnmath.com
amol amol
 64a – 56a = 0,2  a = 0,025mol
 mCu bám vào = 64.0,025 = 1,6g
35 Ta có : nNaOH = 0,05.2 = 0,1mol
Theo ñề bài NaOH bị trung hòa vừa hết theo phản ứng :
NaOH + HCl 
→ NaCl + H 2O
0,1 mol 0,1mol
0,1
 Vdd HCl = = 0,1 lít (câu a).
1
36 Nồi nhôm sẽ bị phá hủy do nguyên liệu ñể nấu xà phòng là NaOH  Câu trả lời là a.
37 A phải là CO2. Ta có : M ( A, B ) = 22,5.2 = 45, mà M CO2 = 44 < 45, nên ta phải có MB > 45  B
là NO2 (câu a).
38 D là NaHCO3, vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl (Chọn câu b).
39 Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt thể hiện ở phản ứng nhôm ñẩy ñược sắt ra khỏi dung dịch muối
(câu d).
40 Có 2 khả năng :
- X là 2 kim loại ñều tác dụng với nước :
n
A + nH 2O 
→ A(OH ) n + H2
2
an
a mol
2
m
B + mH 2O 
→ B (OH ) m + H2
2
bm
b
2
 a + b = 0,3
 an + bm 0, 7
  an bm  = hóa trị trung bình = = 2, 33
 2 + = 0,35 a + b 0,3
2
Giả sử n < m thì n < 2,33 < m.  m = 3 (vô lý, vì kết tủa B(OH)3 sẽ bảo vệ không cho B phản ứng
tiếp với nước).
- Một kim loại kiềm hoặc kiềm thổ ; kim loại còn lại có hiñroxit lưỡng tính (câu d).
41 FeO thể hiện tính khử khi sắt có số oxi hóa tăng sau phản ứng  Câu trả lời là d.
42 Fe : 1s22s22p63s23p63d64s2  Fe2+ : 1s22s22p63s23p63d6  Câu trả lời là c.
43 Các phản ứng phải diễn ra theo thứ tự :
Zn + 2 AgNO3 
→ Zn( NO3 ) 2 + 2 Ag
Cu + 2 AgNO3 
→ Cu ( NO3 ) 2 + 2 Ag
Vì sau phản ứng thu ñược hỗn hợp kim loại nên Zn và Cu không thể ñều phản ứng hết.
Nhưng nếu chỉ có Zn phản ứng thì dung dịch Y chỉ chứa Zn(NO3)2 khi tác dụng với NaOH dư
không thể tạo kết tủa. Vậy phải có Cu phản ứng.
 Zn phản ứng hết, Cu chỉ phản ứng một phần (câu a).
44 Do Cu chỉ phản ứng một phần nên hỗn hợp X gồm Ag, Cu (câu c).
45 Kết tủa Z là Cu(OH)2, do ñó rắn T là CuO (câu d).

www.vnmath.com
46 Fe3O4 + 4 H 2 SO4 → Fe2 ( SO4 )3 + FeSO4 + 4 H 2O
 Câu trả lời là d.
47 Al2 O3 + 6 HCl 
→ 2 AlCl3 + 3 H 2 O
Al2O3 + NaOH 
→ 2 NaAlO2 + H 2O
 Câu trả lời là a.
48 Phương pháp nhiệt luyện không dùng ñể ñiều chế nhôm (câu a).
49 Quặng boxit có công thức Al2O3.nH2O (câu a).
50 Không thể ñiều chế Fe3O4 bằng cách nhiệt phân hiñroxit tương ứng như Al2O3 ; FeO ; Fe2O3.
o
2 Al (OH )3 
t
→ Al2O3 + 3H 2O
o
Fe(OH ) 2 
t
→ FeO + H 2O (không có không khí)
o
2 Fe(OH )3 
t
→ Fe2O3 + 3H 2O
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 8
1 Thủy ngân là kim loại ở thể lỏng ở ñiều kiện thường (câu d).
2

 Câu trả lời là a.


3 - Nếu dùng FeCl3 dư : Fe, Cu tan hết, còn lại là Ag (lượng Ag không ñổi).
- Nếu dùng AgNO3 dư : Fe, Cu tan hết, còn lại là Ag (lượng Ag tăng).
 Câu trả lời là c.
4 Trước hết xảy ra phản ứng :
Fe + 2 AgNO3 
→ Fe( NO3 ) 2 + 2 Ag
1mol 2mol 1mol 2mol
Sau ñó nếu AgNO3 còn dư sẽ xảy ra phản ứng
Fe( NO3 ) 2 + AgNO3 
→ Fe( NO3 )3 + Ag
1 mol 1 mol
 thu ñược tối ña 3 mol Ag (câu d).

www.vnmath.com
5 Trước hết xảy ra phản ứng :
Al + 3FeCl3 
→ AlCl3 + 3 FeCl2
1
mol 1mol 1 mol
3
2
Sau ñó Al còn dư mol nên xảy ra tiếp phản ứng :
3
2 Al + 3FeCl2 
→ 2 AlCl3 + 3Fe
2
mol 1mol 1mol
3
 thu ñược 1 mol Fe (câu b).
6 Fe 2+ + Ag + 
→ Fe3+ + Ag
(chất khử mạnh) (chất oxi hóa mạnh) (chất oxi hóa yếu) (chất khử yếu)
 Câu trả lời là a.
7 Na2O + H 2O 
→ 2 NaOH
ZnO + 2 NaOH 
→ Na2 ZnO2 + H 2O
Cho HCl từ từ vào dung dịch B thì một lúc sau mới thấy kết tủa xuất hiện chứng tỏ NaOH còn dư,
vậy rắn D gồm CuO, FeO.
 Câu trả lời là c.
8 Phản ứng xảy ra khi cho HCl vào dung dịch B
NaOH + HCl 
→ NaCl + H 2O
NaZnO2 + 2 HCl 
→ Zn(OH ) 2 ↓ +2 NaCl
 Kết tủa E là Zn(OH)2 (câu a).
9 Dãy nhôm cột nối tiếp với dây ñồng ñể ngoài trời ñã xảy ra sự ăn mòn ñiện hóa : cực âm là nhôm
và nhôm bị oxi hóa.  Câu trả lời là b.
10 Cực dương là Cu, không bị ăn mòn  Câu trả lời là a.
11 Zn, Al ñều tan trong lượng dư các dung dịch HCl, NaOH, FeCl3  Câu trả lời là d.
12 CuCl2 
dpdd
→ Cu + Cl2
 nồng ñộ CuCl2 giảm dần (câu b).
1
13 Na + H 2O 
→ NaOH + H2
2
23g 40g 1g
2,3g 4g 0,1g
4.100
 %C = = 4%  Câu trả lời là d.
2, 3 + 97,8 − 0,1
1 2
14 dung dịch A có 2g NaOH hay = 0, 05 mol NaOH
2 40
NaOH + HCl 
→ NaCl + H 2O
0,05mol 0,05mol
0, 05.36,5.100
 mdd HCl = = 12,5 gam (câu b).
14, 6
15 6 gam (câu c).
16 Gọi a, b là số mol MgCO3 và CaCO3 trong X.

www.vnmath.com
Các phản ứng :
MgCO3 + 2 HCl 
→ MgCl2 + CO2 + H 2O
CaCO3 + 2 HCl 
→ CaCl2 + CO2 + H 2O
Theo ñề bài ta có : 84a + 100b = 31,8
Mà 84a + 84b < 84a + 100b nên 84(a + b) < 31,8  a + b < 0,378  2a + 2b < 0,756  nHCl ñể X
tan hết < 0,756mol. Nhưng nHCl ban ñầu = 0,8.1 = 0,8 > 0,756,, vậy X tan hết và HCl còn dư.  Câu
trả lời là b.
17 Khối lượng bình tăng = mCO2 = 0,2.44 = 8,8g (câu b).
18 CO2 + Ca (OH ) 2 
→ CaCO3 ↓ + H 2O
a a a
2CO2 + Ca (OH ) 2 
→ Ca ( HCO3 ) 2
2b b b
a + 2b = 0, 2  a = 0,1
     mCaCO3 = 100a = 10g
 a = b = 0,15 b = 0, 05
 khối lượng dung dịch giảm (10 – 8,8) = 1,2g.
19 Trong nước, Al tạo lớp màng bảo vệ Al(OH)3. Lớp màng này bị tan trong kiềm mạnh nên Al (ñã
cạo Al2O3) khử nước rất chậm và khó nhưng khử nước dễ dàng trong dung dịch kiềm mạnh theo
các phản ứng :
3
Al + 3H 2O 
→ Al (OH )3 + H2 (1)
2
Al (OH )3 + NaOH 
→ NaAlO2 + 2 H 2O (2)
Kết hợp (1) và (2) ta ñược phương trình quen thuộc :
3
Al + NaOH + H 2O 
→ NaAlO2 + H 2
2
 Câu trả lời là c.
20 ðều xuất hiện kết tủa trắng, và kết tủa tan ra hết nếu dùng HCl dư nhưng không tan dù có dùng dư
CO2. (câu c).
21 Dùng H2O có thể phân biệt Na2O, Al2O3, Al, CuO (câu c).
22 Các phản ứng phải diễn ra theo thứ tự :
2 Al + 3CuCl2 
→ 2 AlCl3 + 3Cu
Fe + CuCl2 
→ FeCl2 + Cu
- Nếu chỉ có Al phản ứng, dung dịch Z chỉ chứa AlCl3, tác dụng với NaOH dư không thể tạo ↓ .
Vậy Fe có phản ứng.
- Nếu Al, Fe ñều phản ứng hết thì rắn R chỉ là Cu, không thể tan một phần trong HCl dư.
 Al phản ứng hết ; Fe chỉ phản ứng một phần.
 Rắn Y gồm Fe, Cu (câu c).
23 Fe tan hết trong dung dịch HCl dư nên rắn T là Cu (câu b).
24 Dung dịch Z gồm AlCl3 và FeCl2, tác dụng với NaOH dư tạo kết tủa Fe(OH)2.
 W là Fe(OH)2  Câu trả lời là b.
25 Từ A phải ñiều chế ra ñược B, C, D. Chỉ có Al(OH)3 là ñiều chế ra ñược Al2O3 ; NaAlO2 ; AlCl3.
Vậy A là Al(OH)3 (câu a).
26 B nằm trong số Al2O3, AlCl3, NaAlO2. Từ B phải ñiều chế ñược C, D. Chỉ có Al2O3 là ñiều chế
ñược AlCl3 và NaAlO2. Vậy B là Al2O3. B là oxit lưỡng tính (câu d).

www.vnmath.com
27 Vì dung dịch phải trung hòa về ñiện nên :
2nCa 2+ + 2nMg 2+ = nCl − + 2nSO2−
4

 2. 0,03 + 2.0,13 = 0,2 + 2a  a = 0,06  Câu trả lời là b.


28 AlCl3 + 4 NaOH  → NaCl + AlCl3 + 2 H 2O
a 4a
 b ≥ 4a thì không có kết tủa (câu d).
27.2.10
29 %Al = = 9,12% (câu a).
592
30 B là NH3. Thật vậy :
8 Al + 30 HNO3 
→ 8 Al ( NO3 )3 + 3 NH 4 NO3 + 9 H 2O
NH 4 NO3 + NaOH 
→ NaNO3 + NH 3 + H 2O
 Câu trả lời là d.
31 ðều có kết tủa trắng nhưng ở thí nghiệm 1 thì NaOH dùng dư nên kết tủa tan ngay.  Câu trả lời
là b.
32 Fe2+ bị oxi hóa phải trở thành Fe3+  Câu trả lời là b.
33 Hợp chất sắt (II) bị khử sẽ trở về sắt kim loại.  Câu trả lời là d.
34 Cr có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p63d54s1, do ñó Cr có electron ñộc thân ở obitan s (câu d).
35 Khi tác dụng với HNO3 thì Fe2O3 không giải phòng khí, còn Fe3O4 có giải khí  Câu trả lời là b.
36 Hợp chất sắt (III) chỉ bị khử, không bị oxi hóa.  Câu trả lời là b.
37 Phản ứng sau ñây không phải phản ứng oxi hóa khử :
FeCl3 + 3 NH 3 + 3H 2O 
→ Fe(OH )3 ↓ +3 NH 4Cl
 Câu trả lời là c.
38 Hợp chất sắt (II) bị oxi hóa phải trở thành hợp chất sắt (III)  Câu trả lời là d.
2 FeCl2 + Cl2 
→ 2 FeCl3
95
39 mFe cần ñiều chế = 800. tấn
100
 mFe3O4 cần = 800. 95 . 232 tấn
100 168
95 232 100
 mquặng cần = 800. . . tấn
100 168 80
 Câu trả lời là d.
40 Ta có phản ứng :
o
C + O2 
t
→ CO2
12g → 22,4 lít
xg ← 0,1568 lít
0,1568.12
x= = 0, 084 g
22, 4
0, 084.100
 hàm lượng cacbon = = 0,84%
10
 Câu trả lời là a.
80.168
41 Cứ 100g quặng có 80g Fe3O4 tức có = 57,93 gam sắt.
232

www.vnmath.com
 Hàm lượng sắt trong quặng là 57,93%.
 Câu trả lời là a.
42 Có 5 phản ứng là :
2 Fe + 3Cl2 
→ 2 FeCl3
Fe + 2 FeCl3 
→ 3FeCl2
Cu + Cl2 
→ CuCl2
Cu + 2 FeCl3 
→ CuCl2 + 2 FeCl2
2 FeCl2 + Cl2 
→ 2 FeCl3
 Câu trả lời là c.
43 Dung dịch KI từ không màu hòa tím do phản ứng :
1
FeCl3 + KI 
→ FeCl2 + KCl + I2
2
 Câu trả lời là a.
44 ðó là S : 2 FeCl3 + H 2 S  → 2 FeCl2 + 2 HCl + S ↓
 Câu trả lời là c.
45 Fe3+ ñã oxi hóa S2- thành S tự do (câu b).
46 Hợp chất sắt (II) bị khử phải trở thành sắt kim loại  Câu trả lời là b.
47 Hợp chất sắt (II) bị oxi hóa phải thành hợp chất sắt (III)  Câu trả lời là a.
48 Hợp chất sắt (III) bị oxi hóa phải thành hợp chất sắt (II) hoặc sắt tự do  Câu trả lời là d.
49 Hồ tinh bột ñể phát hiện ra I2 (câu d).
50 Phản ứng : Fe2O3 + 6 HCl  → 2 FeCl3 + 3H 2O
Không có sự thay ñổi số oxi hóa nên không phải phản ứng oxi hóa khử (câu c).
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 9
 y y
1 C x H y +  x +  O2 
→ xCO2 + H 2O
 4 2
ay
a mol mol
2
ay
 a(12x + y) = 18  x : y = 2 : 3.
2
 A có công thức nguyên là (C2H3)n
Ta phải có 2n ≤ 4  n ≤ 2. Nhưng n = 1 cho C2H3 không tồn tại. Vậy A là C4H6.
 A có thể là ankañien (câu c).
2 Trùng hợp A ñược cao su buna (câu c).

3 ðể ý rằng nCO2 : nH 2O = 3 : 2  ax : ay
= 3 : 2  x : y = 3 : 4.
2
 A có công thức nguyên là : (C3H4)n.
Vì A ở thể khí trong ñiều kiện thường nên n = 1 là hợp lý. Vậy CTPT (A) là C3H4 (câu c).
4 Gọi a, b là số mol C3H4 và O2 ban ñầu.
C3 H 4 + 4O2 
→ 3CO2 + 2 H 2O

www.vnmath.com
a 4a 3a 2a

 Y gồm :
3a.100
 = 30  30a = 3a + 3b  b = 9a.
3a + 2a + b − 4a
 A chiếm 10% (câu a).
0,5
5 Số C trung bình = = 1, 66 .
0,3
 có 1 rượu là CH3OH.
 rượu còn lại là C2H5OH.
 Câu trả lời là a.
6 Gọi x , y là số mol 2 rượu trên
 x + y = 0, 3
  x = 0,1
Ta có :  x + 2 y 5  
 0,3 = 3  y = 0, 2

Các phản ứng tạo este :
2CH 3OH 
→ CH 3OCH 3 + H 2O
2C2 H 5OH 
→ C2 H 5OC2 H 5 + H 2O
CH 2OH + C2 H 5OH 
→ CH 3OC2 H 5 + H 2O
ðể ý rằng nH 2O = 1 n2 rượu = 0,15mol, do ñó áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có :
2
mmax (3 este) = m2 rượu - mH 2O = (0,1.32 + 0,2.46) – 0,15.18 = 9,7g
 Câu trả lời là d.
 y 1 y
7 C x H y O +  x + −  O2 
→ xCO2 + H 2O
 4 2 2
 y 1
1 mol  x + −  mol
 4 2
 y 1
  x + −  = 1,5  4x + y = 8  x = 1 ; y = 4 là phù hợp.
 4 2
 A là CH3OH. ðây là rượu no, không tách nước tạo anken, có nhiệt ñộ sôi thấp nhất dãy ñồng
ñẳng và không phải là nguyên liệu ñiều chế cao su tổng hợp.  Câu trả lời là a.
14.100
8 ðặt A là CxHyN ta có : = 31,11  12x + y = 31
12 x + y + 14
Chỉ có x = 2 ; y = 7 là phù hợp. Vậy A là amin C2H7N, ứng với CTCT : CH3 – CH2 – NH2.
 Câu trả lời là b.
9 Trong phân tử phenol, nhóm –OH ñã ảnh hưởng ñến gốc phenyl làm phản ứng thế với brom xảy ra
dễ dàng ở các vị trí 2, 4, 6.  Câu trả lời là c.
10 - Na
1
CH 3COOH + Na 
→ CH 3COONa + H2

www.vnmath.com
2
1
C6 H 5OH + Na 
→ C6 H 5ONa + H2
2
- NaOH
C6 H 5OH + NaOH  → C6 H 5ONa + H 2O
1
CH 3COOH + NaOH  → CH 3COONa + H 2O
2
C6 H 5 NH 3Cl + NaOH → C6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2O
- nước brom
C6 H 5OH + 3Br2 
→ C6 H 2 Br3OH ↓ +3HBr
 Có 6 phản ứng (câu c).
11 C2 H 5OH + HCl ‡ˆ ˆˆ †ˆ C2 H 2Cl + H 2O
C6 H 5OH + NaOH 
→ C6 H 5ONa + H 2O
NaHCO3 + NaOH 
→ Na2CO3 + H 2O
NaHCO3 + HCl 
→ NaCl + CO2 + H 2O
NaOH + HCl 
→ NaCl + H 2O
 Có 5 phản ứng (câu b).
44
12 Ta có : MA = 3, 6 = 72
2, 2
ðặt A là R(COOH)n ta có : R + 45n = 72
Chỉ có n = 1; R = 27 là phù hợp. Vậy R là C2H3, do ñó A là : CH2 = CH – COOH.  Câu trả lời là
a.
13 C2 H 3COOH + NaOH 
→ C2 H 3COONa + H 2O
0,1 mol 0,1 mol
0,1
 Vdd NaOH = = 0,1 lít (câu b).
1
14 Ta có : ME = 3,125.32 = 100. ðặt công thức E là CxHyO2z (z là số nhóm chức este).
 12x + y + 32z = 100. Xét bảng :

Nhưng 12x + y = 36 và 12x + y = 4 không hợp lý.


Vậy 12x + y = 68. Chỉ có x = 5; y = 8 là phù hợp.
 E có công thức phân tử C5H8O2.
 E chỉ có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1, không thể tạo 1 muối và 2 rượu. ðốt E sẽ

ñược nCO2 > nH 2O .  Câu trả lời là b.

15 E phải có CTCT :  X là axit metacrylic (câu a).


16 Trùng hợp A ñược thủy tinh hữu cơ (câu b).

www.vnmath.com
17 Trong nhóm , do ảnh hưởng hút electron của nhóm làm liên kết O – H vốn phân
cực trở nên phân cực hơn . ðó là nguyên nhân gây ra tính axit.  Câu trả lời là c.
H+
18 C12 H 22O11 + H 2O →
to
2C6 H12O6
342g → 360g
1kg → 1,052kg
 Câu trả lời là b.
19 Saccarozơ và mantozơ là ñồng phân, dung dịch của chúng ñều hòa tan ñược Cu(OH)2, nhưng chỉ có
mantozơ là dung dịch cho ñược phản ứng tráng gương. Chúng là các ñisaccarit.  Câu trả lời là d.
20 Gọi a là số mol C2H5OH ban ñầu.
b là số mol C2H5OH bị oxi hóa.
o
C2 H 5OH + CuO 
t
→ CH 3CHO + Cu + H 2O
b b b
 CH 3CHO : bmol

 phần hơi ngưng tụ gồm :  H 2O : bmol
C H OH : (a − b)mol
 2 5
21 - Phần 1:
1
H 2O + Na 
→ NaOH + H2
2
b b
2 4
1
C2 H 5OH + Na 
→ C2 H 5ONa + H2
2
a −b a −b
2 4
- Phần 2:
CH 3CHO + Ag 2O 
NH 3
→ CH 3COOH + 2 Ag
b
b
2
 b a + b 1, 68
 4 + 4 = 22, 4 = 0, 075  a = 0, 3
     m = 46.0,3 = 13,8g (câu b).
 21, 6 b = 0, 2
b= = 0, 2
 108
0, 2.100
22 Hiệu suất oxi hóa = = 66, 66%  Câu trả lời là b.
0, 3
23 Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiñrocacbon khác nhau. (câu a).
24 Protit ñược tạo từ các chất cơ sở là aminoaxit nên nhất thiết phải chứa C, H, O, N (câu c).
25 Khi thủy phân ñến cùng protit sẽ ñược các aminoaxit (câu c).
p + n + e 10
26 Có thể tính gần ñúng : p ≈ ≈ ≈ 3  e = 3 và n = 4.
3 3
 Số khối A = n + p = 7 (câu d).
27 Do p = 3 nên X là liti (câu a).
28 Tổng số electron của NO3− = 7 + 8.3 + 1 = 32 (câu c).

www.vnmath.com
29 Cứ 214g KIO3 có 127g iốt
x 0,2mg iốt
214.0, 2
x= = 0,337 mg (câu b).
127
30 C2H4 có CTCT :

 C2H4 có 5 liên kết σ ; 1 liên kết π (câu a).


− +
31 CH 3COOH ‡ ˆ ˆˆ †ˆ CH 3COO + H
0,01 0,01 α
 0,01 α = 10  α = 0,1 (câu b).
-3

32 SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử nên chỉ có SO2 làm mất màu nước brom (câu b).
2.2 0, 04.80
33 2 tấn nước biển có = 0, 04 tấn NaBr, trong ñó có = 0, 031 tấn brom (câu a).
100 103
34 Các phản ứng có thể biểu diễn qua sở ñồ :
NH 3 
→ NO 
→ NO 2 
→ HNO 3
17 gam 63 gam
17 tấn 63 tấn
mHNO3 thu ñược = 80
 63. tấn
100
80 100
 mdd HNO3 thu ñược = 63. . = 80 tấn
100 60
 Câu trả lời là b.
6,58
35 Ta có : nCu ( NO3 )2 ban ñầu = = 0, 035mol
188
Phản ứng xảy ra :
to 1
Cu ( NO3 ) 2  → CuO + 2 NO2 + O 2
2
a
a mol a 2a
2
 80a + 188(0,035 – a) = 4,96  a = 0,015
0, 015.100
 Hiệu suất nhiệt phân = = 42,85%
0, 035
 Câu trả lời là c.
36 4 NO 2 +O 2 +2H 2 O 
→ 4 HNO3
0,03mol 0,0075mol 0,03mol
0, 03
  H +  = = 0,1M . Vậy pH = 1 (câu a).
0,3
37 ðã xảy ra sự ăn mòn ñiện hóa theo cơ chế :
- Cực dương (Fe) : Fe − 2e  → Fe 2+
- Cực dương (Cu) : 2 H + + 2e  → H2
 Khí thoát ra nhanh ở bề mặt dây ñồng (câu b).

www.vnmath.com
38 P2O5 + 3H 2O 
→ 2 H 3 PO4
142g 2.98g
14,2g 19,6g
19, 6.100
 C% = = 19, 6%  Câu trả lời là a.
14, 2 + 85,8
2, 24
39 Ta có : nCu = = 0, 035mol
64
nKNO3 = 0,1.0,16 = 0,016mol  nNO − = 0,016mol
3

nH 2 SO4 = 0,1.0,4 = 0,04mol  nH + = 0,08mol


Phản ứng xảy ra :
3Cu +8 H + + 2 NO3− 
→ 3Cu 2+ + 2 NO + 4 H 2O
0,024mol 0,064mol 0,016mol 0,024mol 0,016mol
 VNO = 0,016.22,4 = 0,3584 lít (câu a).
Cu 2 + : 0, 024mol
40 Dung dịch sau phản ứng có chứa :  +
 H : 0, 016mol
Các phản ứng :
H+ + OH − 
→ H 2O
0,016mol 0,016mol
2+
Cu + 2OH − 
→ Cu (OH ) 2 ↓
0,024mol 0,048mol
0, 016 + 0, 048
 Vdd NaOH = = 0,128 lít (câu b).
0,5

41 Ta phải có : 2nFe2+ + 3nAl3+ = nCl − + 2nSO2−


4
 2.0,1 + 3.0,2 = x + 2.0,15  x = 0,5  Câu trả lời là a.
 x + 2 y = 0,8  x = 0, 2
42 Ta có hệ :   
56.0,1 + 27.0, 2 + 35, 5 x + 96 y = 46,9  y = 0, 3
 Câu trả lời là a.
43 Hằng số KC của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ (câu b).
44 Theo nguyên lí Lơsatơlie, khi hạ nhiệt ñộ cân bằng sẽ chuyển dời theo chiều làm tăng nhiệt ñộ, tức
chiều thuận. Xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.  Câu trả lời là a.
45 Gọi a và 3a là số mol N2 và H2 trong A :
Ta có phản ứng :
N 2 + 3H 2 ‡ˆ ˆˆ †ˆ 2 NH 3
b 3b 2b
 N 2 : (a − b)mol

 B gồm :  H 2 : (3a − 3b)mol
 NH : 2bmol
 3

28a + 2.3a
 MA = = 8,5
4a
28(a − b) + 2(3a − 3b) + 17.2a 34a

www.vnmath.com
MB = =
(a − b) + (3a − 3b) + 2b 4a − 2b
8, 5(4a − 2b)
Vì dA/B = 0,6 nên = 0, 6  34a – 17b = 20,4a  b = 0,8a.
34a
2a.100 160a
Vậy %NH3 = = = 66, 66%
4a − 2b 2, 4a
 câu trả lời là b.
b.100
46 Hiệu suất tổng hợp NH3 = = 80%  Câu trả lời là c.
a
47 Dung dịch HI có tính axit mạnh nhất (câu d).
48 Hợp chất HF có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất, do flo có ñộ âm ñiện lớn nhất (câu a).
49 HI có tính khử rất mạnh, có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
2 FeCl3 + 2 HI 
→ 2 FeCl2 + I 2 +2HCl
 Câu trả lời là d.
50 AgCl, AgBr, AgI thì kết tủa.
AgF tan ñược, vậy HF không tạo kết tủa với AgNO3. (câu a).
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 10
 y y
1 C x H y +  x +  O 2 
→ xCO2 + H 2O
 4 2
 y
a a x + 
 4
 a (12 x + y ) = 4
  ax = 0, 3
   y  8,96    x : y = 3 : 4  A có công thức nguyên (C3H4)n.
a  x + 4  = 22, 4 = 0, 4 ay = 0, 4
  
Vì A ở thể khí trong ñiều kiện thường nên chỉ có n = 1 là hợp lý.
 A có CTCT là C3H4.  Câu trả lời là c.
2 2CH 3 − C ≡ CH + Ag 2O 
→ 2CH 3 − C ≡ CAg ↓ + H 2O
Cộng nước cho rượu ñơn chức no phải là anken. Trùng hợp ra cao su chỉ có C4H6 và C5H8. A phải
chứa liên kết π nên làm mất màu nước brom.  Câu trả lời là a.
3 ðặt công thức trung bình 2 hiñrocacbon là Cn H 2 n + 2 − 2 k
Ta có phản ứng :

www.vnmath.com
Cn H 2 n + 2 − 2 k Br2 k + kBr2 
→ Cn H 2 n + 2 − 2 k Br2 k
0,3 mol 0,3 k mol
 0,3 k = 0,5  k = 1,66  Có một chất là ankin, chất còn lại là ankan hoặc anken. (Chọn câu
d).
4 Có tất cả 7 phản ứng có thể xảy ra.  Câu trả lời là d.
5 ðể ý rằng hỗn hợp trên cháy cho nCO2 =n H 2O
m + 28 m + 2
 =  m = 16 gam (câu b).
44 18
7
6 C2 H 6 + O 2 
→ 2CO2 + 3H 2O
2
a 2a 3a
C3 H 8 + 5O2 
→ 3CO2 + 4 H 2O
b 3b 4b
2a + 3b 11
 =  b = 3a  C2H6 chiếm 25% ; C3H8 chiếm 75% (câu a).
3a + 4b 15
7 ðược 4 dẫn xuất (câu c).
8 2C7 H 8 + xAg 2O 
→ 2C7 H 8− x Ag x ↓ + H 2O
0,5 mol 0,5 mol
 0,5(92 + 107x) = 15,3  x = 2  A có 2 nối 3 ñầu mạch.
 A có bốn công thức cấu tạo dưới ñây :
CH ≡ C − CH 2 − CH 2 − CH 2 − C ≡ CH

www.vnmath.com
 Câu trả lời là c.
9 ðó là do nhóm –NH2 ñã ảnh hưởng ñến gốc phenyl (câu c).
10 Tính bazơ của < NH3 < CH3NH2, do gốc phenyl rút electron, còn gốc CH3- ñẩy electron
(câu d).
16.100
11 ðặt A là CxHyO ta có : = 53,33  12x + y = 14  x = 1 ; y = 2 là hợp lý. Vậy A là
12 x + y + 16
CH2O tức HCHO. HCHO có nhiệt ñộ sôi thấp nhất dãy ñồng ñẳng, có thể cho ra bạc theo tỉ lệ mol
1 : 4 và là monome ñể ñiều chế nhựa phenolfomanñehit. HCHO cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. 
Câu trả lời là b.
12 Theo (1), X là axit C2H5COOH.
Theo (2), Y là este CH3COOCH3.
 X, Y là ñồng phân của nhau. (câu a).
11,1
13 Ta có : nhỗn hợp = = 0,15mol
74
ðể ý rằng nhỗn hợp : nNaOH = 1 : 1 nên nNaOH = 0,15mol
0,15
 Vdd NaOH = = 0, 075 lít.  câu b ñúng.
2
14 RCOOH + NaOH 
→ RCOONa + H 2O
a a a
 a ( R + 45) = 3, 6  a = 0, 05
     A là C2H3COOH
a ( R + 67) = 4, 7  R = 27(C2 H 3 )
0, 05
 Vdd NaOH = = 0,1 lít (câu c).
0,5
15 A làm mất màu nước brom (câu b).
16 Axit fomic vừa có tính axit, vừa có tính anñehit vì phân tử vừa chứa nhóm –COOH, vừa chứa nhóm
–CHO (câu a).
17 Tinh dầu sả có CTPT là : C10H10O (câu a).
18 Các phản ứng :
( C6 H10O5 )n + nH 2O →
+
H
t
nC6 H12O6
o

162n g 180n
16,2 tấn 18 tấn
C6 H 12O6 
men ruou
→ 2C2 H 5OH + 2CO2
180 g 2.46g
18 tấn 9,2 tấn
9, 2.80
mC2 H 5OH =
 = 7,36 tấn (câu b).

www.vnmath.com
100
19 ðường hóa học không phải là ñường. Nó không phải là gluxit, vì công thức không có dạng
Cn(H2O)m ngọt gấp 300 lần ñường mía. CTCT là :

 Câu trả lời là b.


20 Theo (1) X là NH2 – CH2 – COO – CH3, có CTPT là C3H7NO2. Vậy Y cũng có CTPT là C3H7NO2.
Theo (2) Y là CH2 = CH – COONH4, do ñó Z là NH3 (câu c).
21 NH3 làm xanh giấy quỳ ướt, khử ñược CuO thành Cu và tan nhiều trong nước (câu d).
22 Glixêrin (hay glixerol) hòa tan ñược Cu(OH)2. (câu d).

23
 Câu trả lời là c.
24 C2 H 5OH 
H 2 SO4 ( d )
170o
→ C2 H 4 + H 2 O
 Câu trả lời là b.
25 Khi xà phòng hóa chất béo phải thu ñược glixerin (câu d).
26 X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6 gồm 10e  X gồm 8e. Vậy X là oxi (câu c).
27 Oxi có tính oxi hóa mạnh, thê hiện tính oxi hóa ở tất cả các phản ứng hóa học. Chú ý rằng oxi có
thể có số oxi hóa -1, ví dụ H2O2.  Câu trả lời là b.
28 SO3 ; CH2O chỉ có liên kết cộng hóa trị. K2O chỉ có liên kết ion. NaClO vừa có liên kết ion, vừa có

liên kết cộng hóa trị.  Câu trả lời là b.



29 NO2 có tổng số electron là 7 + 8.2 + 1 = 24e (câu a).
30 Cl2 + H 2O → HCl + HClO
 nước clo gồm (HCl + HClO + Cl2 + H2O).  Câu trả lời là d.
3
31 KClO3  → KCl + MnO
to
2
O2 (1)
2
o
MnO 2 +4HCl 
t
→ MnCl2 + Cl2 + 2 H 2O (2)
Ở (1), MnO2 là chất xúc tác. Ở (2), MnO2 là chất oxi hóa.
 Câu trả lời là a.
32 ðó là HBr và HI. Hai khí này tan tốt trong nước, tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa AgBr và AgI ñều
có màu vàng (câu d).
33 Cl2 + 2 HI 
→ 2 HCl + I 2
 có thể dùng nước clo tìm ra ñược HI (câu c).
27 27
34 nAl = = 1mol ; nS = = 0,84375mol
27 32
2 Al + 3S 
→ Al2 S3
0,5625mol 0,84375mol 0,28125mol
 Al dùng dư, do ñó m Al2 S3 = 42,1875gam (câu b).
35 HCl tan tốt trong nước, tạo dung dịch HCl là axit mạnh.

www.vnmath.com
H2S tan ít trong nước, tạo dung dịch H2S là axit yếu.
N2 rất ít tan trong nước.
 chậu A là N2 ; chậu B là HCl ; chậu C là H2S.  Câu trả lời là a.
36 Chọn b.
37 HCl tan tốt trong nước làm áp suất trong ống giảm nên nước phải vào ñầy ống (câu a).

38 nH 2 SO4 = 0,2.0,03 = 0,006mol  nH + = 0,012mol

nNaOH = 0,8.0,02 = 0,016mol  nOH − = 0,016mol


Phản ứng xảy ra :
H+ + OH − 
→ H 2O
0,012mol 0,012mol
0, 004
 OH- còn dư 0,004mol, do ñó [OH-] = = 0, 004 M
1
 pOH = -1g.0,004 = 2,4  pH = 14 – 2,4 = 11,6 (câu c).
o
39 MO + CO 
t
→ M + CO 2
a a
 a ( M + 16) = 16  a = 0, 2
     Câu trả lời là d.
 aM = 12,8  M = 64(Cu )
n
40 M + nHCl 
→ MC l n + H2
2
an
a an
2
o
H 2 + CuO 
t
→ Cu + H 2O
an an an
2 2 2
 aM = 15, 6
  aM = 15, 6
  an an  
 2 .80 − 2 .64 = 10, 4 an = 0, 65.2 = 1, 3
Rút ra M = 12n. Chỉ có n = 2; M = 24 là phù hợp. Vậy M là Mg (Câu a).
10
41 Ta có nHCl ñã dùng = an + an = 1, 43mol
100
1, 43
 Vdd HCl = = 0, 715 lít (câu c).
2
42 Các phản ứng diễn ra theo thứ tự :
Mg + 2 AgNO3 
→ Mg ( NO3 ) 2 +2Ag
b
b
2
Mg + Zn( NO3 ) 2 
→ Mg ( NO3 ) 2 +Zn
a a
b
 Ta phải có c ≥ a + (câu a).
2

www.vnmath.com
43 E gồm 2 chất nên B gồm 2 chất và A cũng gồm 2 chất. Vậy A gồm Al(OH)3 và Cu(OH)2, do vậy E
sẽ là Al2O3 và Cu (câu b).
1
44 A + H 2O 
→ AOH + H2
2
a
a
2
B + 2 H 2O 
→ B (OH ) 2 + H 2
b b
 aA + bB = 0,9
 aA + bB aA + bB 0,9
 a 2, 24 . Ta phải có M = < = =9
2 + b = = 0,1 a + b a 0,1
 22, 4 +b
2
 Phải có 1 kim loại có phân tử lượng < 8  phải có Li (câu a).
100 M
45 Trong M(NO3)n ta có %M = = 34, 4  M = 32,5n
M + 62n
Chỉ có n = 2; M = 32,5 là phù hợp. Vậy M là Zn.
6500
Ta có %Zn trong ZnSO4 = = 40, 37 (câu a).
161

46 m Al2 O3 = 10.
40 4.54 81, 6
= 4 tấn ; mAl = . = 1, 728 tấn (câu c).
100 102 100

47 Ta có nSO 2 =
11, 2
= 0,5mol
22, 4
5SO 2 +2KMnO 4 +2H 2 O 
→ 2 H 2 SO4 + K 2 SO4 + 2 MnSO4
0,5mol 0,2mol
0, 2
 VddKMnO 4 = = 0,1 lít (câu a).
2
48 - Cu + 2 FeCl3 
→ CuCl2 + 2 FeCl2
Cho thấy Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
- Fe + CuCl2 
→ FeCl2 + Cu
Cho thấy Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.
 Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ (câu b).
49 Khi ñiện phân dung dịch NaCl với ñiện cực trơ, không màng ngăn trước hết xảy ra phản ứng :
2 NaCl + 2 H 2O 
dpdd
→ 2 NaOH + H 2 + Cl2 (1)
Sau ñó xảy ra phản ứng tạo nước Giaven :
Cl2 + 2 NaOH 
→ NaCl + NaClO + H 2O (2)
Kết hợp (1), (2) ta có :
NaCl + H 2O →dpdd
không màng ngan
NaClO + H 2
 Câu trả lời là b.
50 Clorua vôi là chất bột ; Kaliclorat là chất rắn.
Nước Giaven là một dung dịch.
Ozon là chất khí có tính oxi hóa rất mạnh, mạnh hơn nhiều so với oxi
 Câu trả lời là d.

www.vnmath.com
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 11
1 ðược 18 loại phân tử CO2.
12 13 14 16 17 18
ðặt ký hiệu : 6 C ;6 C ;6 C là A, B, D ; 8 O;8 O;8 O là X, Y, Z.
Ta ñược 18 loại phân tử CO2 như sau :
AX2 AY2 AZ2 AXY AXZ AYZ
BX2 BY2 BZ2 BXY BXZ BYZ
DX2 DY2 DZ2 DXY DXZ DYZ
 Câu trả lời là b.
 p + n + e = 40

2 Ta có hệ :  p=e  p = 13 (Al)  Câu trả lời là a.
( p + e) − n = 12

3 Theo ñề bài ta có : ZX + 1 = ZY – 1  ZY – ZX = 2
 Nguyên tử Y nhiều hơn X là 2 electron.  Câu trả lời là c.
4 ðể có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị, hợp chất phải tạo bởi từ 3 nguyên tố trở lên, trong ñó
nhất thiết phải có mặt kim loại ñiển hình và phi kim.
 NaCl thỏa man ñiều kiên trên  Câu trả lời là d.

www.vnmath.com
5 HNO3 có liên kết cho nhận  Câu trả lời là c.

6 Số electron trong ion NO3 = 7 + 8.3 + 1 = 32.  Câu trả lời là c.
7 Liên kết giữa hai nguyên tử A, B phân cực nhất khi hiệu số ñộ âm ñiện giữa chúng là lớn nhất.
 CaO có liên kết phân cực nhất.
 Câu trả lời là d.
8 Chỉ có phản ứng : 2 H 2 + O 2  → 2 H 2O , là có sự thay ñổi số oxi hóa của các nguyên tố, do ñó câu
trả lời là a.
1 −2 0
9 Chỉ các phản ứng H 2 S + O 2  → S + H 2O là S trong H2S nhường electron ñể trở thành S , thể
2
hiện tính khử.  Câu trả lời là c.
10 Trong phân tử nước, nguyên tử Oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Nguyên tử Oxi chuyển sang
trạng thái lai hóa sp3 giống như cacbon. Bốn ñám mây lai hóa hướng về 4 ñỉnh của tứ diện, trong ñó
có hai ñám mây, mỗi ñám chứa 2e, và 2 ñám mây còn lại mỗi ñám chứa 1e. Chỉ có 2e ñộc thân trên
2 ñám mây còn lại này xen phủ với 2 obitan 1s của hai nguyên tử hiñro, như vậy ñáng lý góc liên
kết HOH phải là 109o28’. Tuy nhiên hai cặp electron ở 2 ñám mây không liên kết chỉ bị hút về một
hạt nhân nên chiếm vùng không gian lớn hơn làm góc liên kết HOH giảm xuống 104,5o.  Câu
trả lời là c.
11 ðể ý rằng 3 hợp chất này ñều là hợp chất của hiñro nên mức ñộ phân cực các liên kết tăng dần khi
ñộ âm ñiện của các nguyên tố còn lại tăng dần. Do ñộ âm ñiện của S < N < O nên mức ñộ phân cực
của H2S < NH3 < H2O. Vậy câu trả lời là d.
12 Vì hợp chất khí với hiñro là RH4 nên oxit cao nhất là RO2.
3200
 = 53,3  R = 28 (Si)  Câu trả lời là d.
R + 32
13 Xét phản ứng : M + 2 H 2O 
→ M (OH ) 2 + H 2 ↑
a mol a mol
 aM = 0, 6

  0, 336  M = 40 (Ca)  Câu trả lời là b.
a = 22, 4 = 0, 015

14 ðộ âm ñiện ñặc trưng cho khả năng hút electron của một nguyên tử trong phân tử.  Câu trả lời là
d.
15 Ái lực electron là năng lượng tảo ra hay thu vào khi nguyên tử kết hợp thêm 1e.  Câu trả lời là c.
16 Cấu hình electron là sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.  Câu trả lời
là a.
17 Lưu ý rằng ñồng vị phải là các nguyên tử của cùng một nguyên tố.  Câu trả lời là b.
18 Ion X+ có 10e nên nguyên tử X có 11e, ứng với cấu hình 1s22s22p63s1  X có 11e, phân bố trên ba
lớp.  Câu trả lời là b.
19 Hiñro và Clo là hai phi kim, trong ñó ñộ âm ñiện của Clo lớn hơn của hiñro nên cặp electron chung
giữa chúng lệch về phía Clo.
 Liên kết giữa Hiñro và Clo là liên kết cộng hóa trị có cực.
 Câu trả lời là b.
20 Liên kết cộng hóa trị không cực tồn tại ở những phân tử dạng A2.  Câu trả lời là d.
21 Do ñộ âm ñiện của Al > Mg > Na > K nên liên kết trong AlCl3 có tính chất cộng hóa trị nhất.
 Câu trả lời là a.
Các nguyên tử cacbon trong ankan ñều ở trạng thái lai hóa sp3.  Câu trả lời là c.

www.vnmath.com
22
23 Ion CO32− có 32e ; Ion NO2− có 24e ; Ion NH 4+ có 10e ; Ion Na + có 10e.  Câu trả lời là b.
to
24 Phản ứng : 2 Fe(OH )3  → Fe2O3 + 3H 2O
Không có sự thay ñổi số oxi hóa của các nguyên tố nên không phải phản ứng oxi hóa khử.
 Câu trả lời là d.
25 Phản ứng : C + 4 HNO3  → CO 2 +4NO 2 +2H 2 O
Cho thấy axit nitric là chất oxi hóa, C là chất khử.  câu trả lời là c.
26 Ta có phản ứng : 8 Al + 3HNO3  → 8 Al ( NO3 )3 +3NH 4 NO3 +9H 2 O .  Câu trả lời là d.
27 ðể ñiều chế nước Giaven, người ta cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH, do ñó câu trả lời là d.
28 Trong 3 phản ứng ñã nêu, Clo ñều có số oxi hóa vừa tăng, vừa giảm sau phản ứng nên câu trả lời
là d.
29 2 Na + Cl2 
→ 2 NaCl
46g → 71g → 2.58,5g
 Chỉ dùng 1g mỗi chất, natri còn dư, Clo tác dụng hết.
2.58,5.1
 MNaCl = = 1, 647 g  Câu trả lời là c.
71
30 Na, Mg, Al ñều nằm ở chu kỳ 3 nên có 3 electron.  Câu trả lời là b.
31 Trong các nguyên tử ñã nêu, chỉ có F, Cl, Br cùng nhóm VIIA, phải có số electron ngoài cùng ñều
là 7.
 Câu trả lời là a.
32 Do có 7e ngoài cùng, các nguyên tử halogen ñều có khuynh hướng nhận thêm 1e trong các phản
ứng hóa học, nên ñều là các phi kim mạnh (phi kim ñiển hình).  Câu trả lời là a.
33 Ion X2- có 10e nên nguyên tử X có 8e. Vậy X là O  Câu trả lời là b.
34 Nguyên tử lượng có ñơn vị (là ñvc), còn số khối không có ñơn vị, do ñó nguyên tử lượng về mặt số
trị bằng với số khối. Nói nguyên tử lượng bằng với số khối là chưa hợp lý.  Câu trả lời là a.
35 Nguyên tử có tổng số electron ở phân lớp p là 7 phải có cấu hình 1s22s22p63s23p1. Nguyên tử này
có 13e nên là Al.  Câu trả lời là a.
36 Công thức cấu tạo của các phân tử ñã cho :
 Câu trả lời là d.
37 Canxi là kim loại ñiển hình, oxi là phi kim ñiển hình nên liên kết trong CaO là liên kết ion.
 Câu trả lời là d.
38 NaClO có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion như sau :

 Câu trả lời là b.


39 Natri có 1e ngoài cùng nên khuynh hướng là dễ nhường 1e này, thể hiện tính khử mạnh.  Câu trả
lời là c.
16.3.100
40 XO32 − có %O = = 60  X = 32.
X + 48
 X là S, nên câu trả lời là a.
41 SO2 thể hiện tính khử khi S+4 cho 2e trở thành S+6, ñiều này thể hiện ở phản ứng :
SO 2 +Br2 +2H 2O 
→ H 2 SO4 + 2 HBr

www.vnmath.com
 Câu trả lời là c.
42 Phản ứng xảy ra : 3Cu + 8 HNO3 
→ 3Cu ( NO3 ) 2 +2NO ↑ +4H 2O .  Câu trả lời là c.
−2 0 +4 +6
43 Thứ tự tăng dần số oxi hóa của lưu huỳnh : H 2 S < S < S O 2 < S O3 .  Câu trả lời là a.
44 Phản ứng NH 3 + HCl  → NH 4Cl , không có sự thay ñổi số oxi hóa của các nguyên tố nên
không phải phản ứng oxi hóa khử.  Câu trả lời là c.
45 ðể ý rằng Si, P, S, Cl là chiều ñi từ trái sang phải ở chu kỳ 3 nên tính axit của H2SiO3 < H3PO4 <
H2SO4 < HClO4.  Câu trả lời là d.
46 Ion Mg2+ có cấu hình electron tương tự nguyên tử Ne : 1s22s22p6.  Câu trả lời là b.
47 Ion Fe3+ có 23e nên câu trả lời là a.
48 Ion Mg2+ chỉ có tính oxi hóa.
Ion Cl- chỉ có tính khử.
Ion Fe3+ chỉ có tính oxi hóa.
Nguyên tử S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Vì dụ :
0 o +4
S + O 2 
t
→ S O2
0 o −2
S + H 2 
t
→ H2 S

49 Ta có N (Z = 7) :
 Ở trạng thái cơ bản, N có 3e ñộc thân.  Câu trả lời là b.
50 Tương tư như câu 1, có 18 loại phân tử H2O.  Câu trả lời là d.
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 12
1 Giả sử trong 100 nguyên tử Cu có X nguyên tử 63Cu.
63 x + 65(100 − x)
 = 63,546  x = 72,7  Câu trả lời là b.
100
2 Na, Mg, Al thuộc cùng chu kỳ (chu kỳ 3) nên có cùng số lớp electron.  Câu trả lời là d.
3 Xét phản ứng :
M + 2 HCl 
→ MCl2 + H 2 ↑
a mol a mol
 Ma = 3, 6

  3,36  M = 24 (Mg).
a = 22, 4 0,15

 Câu trả lời là a.
4 Các hợp chất ñã nêu ñều tạo bởi kim loại ñiển hình và phi kim ñiển hình ñều có liên kết ion.
 Câu trả lời là d.

5 CTCT của C2H4 là :


 Phân tử C2H4 có 5 liên kết σ , 1 liên kết π .  Câu trả lời là a.

www.vnmath.com
6 Liên kết giữa 2 nguyên tử phân cực mạnh nhất khi chúng có bản chất khác biệt nhất (hay có hiệu số
ñộ âm ñiện lớn nhất ).  H2O phân cực nhất nên câu trả lời là b.
7 Flo có ñộ âm ñiện lớn nhất (là 4) nên Flo có tính oxi hóa mạnh nhất, dễ nhận electron trong các
phản ứng hóa học.  Câu trả lời là b.
8 Không có nước flo vì flo bốc cháy khi gặp nước :
2 F2 + 2 H 2O 
→ 4 HF + O 2 ↑
 Câu trả lời là c.
40.7, 3
9 Ta có nHCl = = 0, 08 mol
100.36, 5
Phản ứng xảy ra :
HCl + NaOH 
→ NaCl + H 2O
0,08mol 0,08mol
0, 08
 Vdd NaOH = = 0, 04 lít tức là 40ml
2
 Câu trả lời là a.
10 Cứ 166g KI có 127g iot
? ← 0,2mg iot
0, 2.166
 Khối lượng KI cần = = 0, 26 mg
127
0, 26.100
 Khối lượng dung dịch KI 5% cần = = 5, 2 mg
5
 Câu trả lời là c.
11 CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím vì CO2 không có tính khử, do ñó câu trả lời là b.
12 Ion X- có 10e nên nguyên tử X có 9e, vậy X là F.  Câu trả lời là b.
13 Flo có tính oxi hóa, vì có 7e ngoài cùng, có khuynh hướng nhận vào 1e trong các phản ứng.
 Câu trả lời là b.
14 X (Z = 35) : 1s22s22p63s23p64s23d104p5.
 X ở ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.  Câu trả lời là a.
15 Oxit cao nhất của R phải là RO2.
32.100
 %O = = 53,33  R = 28 (Si), do ñó câu trả lời là c.
R + 32
16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 là liên kết ion, vì canxi là kim loại ñiển hình, còn
clo là phi kim ñiển hình.  Câu trả lời là c.
17 Liên kết trong FeO, FeS không phải là liên kết ion. Liên kết giữa phi kim và phi kim không phải là
liên kết ion.  Câu trả lời là c.
18 C2H2 có CTCT là H – C ≡ C – H.  C2H2 có 3 liên kết σ , 2 liên kết π .  Câu trả lời là b.
19 Hiệu số ñộ âm ñiện giữa Na và F là lớn nhất nên liên kết trong NaF phân cực mạnh nhất. Câu
trả lời là d.
to 3
20 Chỉ có phản ứng KClO3 
xt
→ KCl + O 2 là có sự thay ñổi số oxi hóa của các nguyên tố nên
2
câu trả lời là c.
21 NH 4+ có (7 + 4.1 – 1) = 10e. Na+ và F- ñều có 10e.  Câu trả lời là d.
22 Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron, nó có số oxi hóa giảm sau phản ứng và là chất bị
khử.  Câu trả lời là d.
23 Phản ứng xảy ra :
10 FeSO4 + 2 KMnO4 + 8 H 2 SO4 
→ 5 Fe2 ( SO 4 )3 +K 2SO 4 +2MnSO 4 +8H 2 O

www.vnmath.com
0,1 mol 0,2 mol
0, 02
 Vdd KmnO4 = = 0, 025 lít, vậy câu trả lời là a.
0,8
24 K2O là hợp chất có liên kết ion, các hợp chất C2H6, C2H4, C2H2 ñều có liên kết cộng hóa trị.  Câu
trả lời là a.
H H
| |

25 C2H6 có CTCT là H − C| − C| − H  C2H6 chỉ có liên kết σ nên câu trả lời là b.
H H
26 C2H2 có CTCT là H – C ≡ C – H.  C2H2 có 2 liên kết π nên câu trả lời là d.
27 K2O có liên kết ion nên có liên kết phân cực mạnh nhất.  Câu trả lời là a.
28 N3- , Na+ , Mg2+ có cấu hình electron tương tự khí trơ Ne.
S2- có cấu hình electron tương tự khí trơ Ar.  Câu trả lời là d.
29 C ở trạng thái kích thích có 4e ñộc thân : .  Câu trả lời là d.
30 Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p63d104s1, khi mất ñi 1e ở lớp ngoài cùng sẽ trở thành Cu+ có cấu hình
electron : 1s22s22p63s23p63d10.  Câu trả lời là c.
31 Trong phân tử HCl, ñôi electron chung bị lệch về phía nguyên tử.
32 CTCT các phân tử ñã cho :

 N2 có liên kết ba, nên câu trả lời là a.


33 Liên kết ñơn luôn là liên kết σ .
Liên kết ñôi gồm một liên kết σ và một liên kết π
 Câu trả lời là a.
34 Chỉ có phản ứng 2Cu + O 2 
→ 2CuO có sự thay ñổi số oxi hóa của các nguyên tố, nên câu
trả lời là c.
35 Ta có phản ứng :
3FeO + 10 HNO3 
→ 3Fe( NO3 )3 +NO ↑ +5H 2 O
0,3mol 0,1mol
 VNO = 0,1.22,4 = 2,24 lít  Câu trả lời là c.
36 SO2 có tính oxi hóa khi tác dụng với chất có tính khử. H2S chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa (hoặc : S+4
trong SO2 nhận e thành S0 nên SO2 là chất oxi hóa).  Câu trả lời là d.
37 Cl2 vừa cho electron, vừa nhận electron trong phản ứng :
Cl2 + H 2O 
→ HCl + HClO
Nên phản ứng này chứng tỏ Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.  Câu trả lời là d.
1 1
38 Ta có nNaOH = mol ; nHCl = mol
40 36, 5
Phản ứng xảy ra : NaOH + HCl  → NaCl + H 2O
1 1
Vì > nên axit còn dư sau phản ứng. Vậy dung dịch sau phản ứng có môi trường axit.
36, 5 40
 Câu trả lời là c.
39 CO2 và SO2 ñều là các oxit axit, ñều có khả năng hóa hợp với nước tạo axit và ñều tạo kết tủa trắng
khi tác dụng với nước vôi trong dư. Tuy nhiên chỉ có SO2 làm mất màu nước brom.  Câu trả lời

www.vnmath.com
là c.
40 Các muối cacbonat khi bị nhiệt phân sẽ giải phóng CO2.  Câu trả lời là a.
41 Cl2, CO2, N2 có liên kết cộng hóa trị. Na2O có liên kết ion, nên câu trả lời là c.
42 Na2O hóa hợp với nước cho ra bazơ.
Na 2 O+H 2 O 
→ 2 NaOH
 Câu trả lời là c.
43 CTCT của N2 là N ≡ N, trong ñó có 2 liên kết π và 1 liên kết σ .  Câu trả lời là d.
44 Gọi x là % số nguyên tử của 35Cl.
 (1 – x) là % số người tử của 37Cl.
 35x + 37(1 – x) = 35,5  x = 0,75.
 35Cl chiếm 75%, 37Cl chiếm 25%.
45 X2+ có 10e nên nguyên tử X có 12e. Vậy X là Mg.  Câu trả lời là b.
46 Si, P, S, Cl cùng nằm ở chu kỳ 3 ; F, Cl cùng ở nhóm VII A.  Tính phi kim của Si < P < S < Cl <
F.
 Câu trả lời là a.
47 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ñược xếp theo chiều tăng dần ñiện tích hạt nhân
nguyên tử, trong ñó nhóm B ñều là các kim loại còn nhóm VIIIA là các khí trơ. Các nguyên tố
nhóm A có thể là kim loại, có thể là phi kim.  Câu trả lời là a.
+
48 Số electron trong NH 4 là (7 + 1.4 – 1) – 10e.  Câu trả lời là c.
49 K2O và NaF là liên kết ion.  Câu trả lời là d.
50 Mức ñộ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào ñộ âm ñiện của các nguyên tử tham gia
liên kết.
 Câu trả lời là d.
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 13
1 Phân tử HBr kém phân cực hơn HCl vì ñộ âm ñiện của brom kém clo, do ñó câu trả lời là c.
2 CH4O, H2, Cl2 chỉ chứa toàn nối ñơn. N2 có nối ba nên có cả liên kết π và liên kết σ , vậy câu trả
lời là a.
3 Tinh thể NaCl nóng chãy ở nhiệt ñộ cao nên là tinh thể ion, khi nóng chảy bị phá vỡ thành ion, dẫn
ñược ñiện.  Câu trả lời là a.
4 Phản ứng FeO + 2 HCl  → FeCl2 + H 2O không có sự thay ñổi số oxi hóa của các nguyên tố
nên không phải phản ứng oxi hóa khử.  Câu trả lời là b.
5 Ta có phản ứng (chú ý sắt ñã dùng dư)
2 Fe + 3Cl2 
→ 2 FeCl3
2.56g 3.71g 2.162,5g
 Câu trả lời là c. (Lưu ý tính theo sắt là không ñúng vì sắt không phản ứng hết).
6 Phản ứng thê hiện tính khử của SO2 :
SO 2 +Cl 2 +2H 2 O 
→ H 2 SO4 + 2 HCl
 Câu trả lời là b.
7 Phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 :
SO 2 +2 H 2 S 
→ 3 S ↓ +2 H 2 O

www.vnmath.com
 Câu trả lời là a.
8 Phản ứng thể hiện SO2 là một oxit axit :
SO 2 +2NaOH 
→ Na 2SO 3 +H 2 O
 Câu trả lời là d.
9 SO2 và H2S ñều là các chất có tính khử, nhưng khi chúng tác dụng với nhau thì SO2 bị H2S khử
thành S tự do, chứng tỏ SO2 có tính khử yếu hơn H2S.  Câu trả lời là a.
10 ðối với các nguyên tố có tổng số (p, n, e) không lớn, có thể tính gần ñúng số proton =

, do ñó số electron = 3, số nơtron = 4  Số khối của X = 3 + 4 = 7.


 Câu trả lời là b.
11 X có Z = 3 nên X phải là Li, vậy câu trả lời là a.
12 Cation R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, gồm 10e.  Nguyên tử R có 11e.  R là Na, nên câu
trả lời là c.
13 C, N cùng chu kỳ nên tính axit của H2CO3 < HNO3.
C, Si cùng nhóm IV A nên tính axit của H2CO3 > H2SiO3.
 Tinh axit của H2SiO3 < H2CO3 < HNO3.  Câu trả lời là d.
14 Liên kết giữa nguyên tử hiñro và clo là liên kết cộng óa trị có cực, do ñó câu trả lời là b.
15 Phân tử NH3, H2S, CH4 chứa toàn nối ñơn nên chỉ có liên kết σ . Vậy câu trả lời là d.
16 Phân tử có 2 liên kết π là phân tử có 2 nối ñôi hoặc 1 nối ba, ñó là N ≡ N. Vậy câu trả lời là c.
17 Clorua của X, Y có nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi thấp nên chúng là các hợp chất ion. Vậy X,
Y là các kim loại.
Clorua của Z có nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi thấp nên là hợp chất cộng hóa trị. Vậy Z là phi
kim.
 Câu trả lời là d.
18 Clorua của Z có liên kết cộng hóa trị, nên câu trả lời là c.
19 Trong H2O2, số oxi hóa của oxi là -1. Trong F2O, số oxi hóa của oxi là +2.  Câu trả lời là c.
20 Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc không.
Phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc không.
Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử.
Phản ứng trao ñổi không phải là phản ứng oxi hóa khử.
 câu trả lời là c.
21 Phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử :
10 FeSO4 + 2 KMnO4 + 8 H 2 SO4 
→ 5 Fe2 ( SO 4 )3 +K 2SO 4 +2MnSO 4 +8H 2 O
 Câu trả lời là d.
22 SO2 có tính khử, còn CO2 không có tính khử nên SO2 làm mất màu dung dịch KMnO4, còn CO2 thì
không.  Câu trả lời là b.
23 Nitơ có số oxi hóa thấp nhất là -3, nên câu trả lời là b.
24 Clo có số oxi hóa cao nhất +7, nên câu trả lời là a.
25 Do clo cố số oxi hóa cao nhất là +7 nên HClO4 có tính oxi hóa rất mạnh, do ñó câu trả lời là a.
10
26 Áp dụng cách tính gần ñúng, ta có proton của X = = 3,3 ≈ 3 .
3
 Số hạt mang ñiện của X = 3 + 3 = 6.
 Số hạt mang ñiện của Y = 6 + 10 = 16.
16
 Số proton của Y = =8
2
 X là Li, Y là O nên câu trả lời là b.

www.vnmath.com
27 O (Z = 8) :
 Ở trạng thái cơ bản, O có 2e ñộc thân.  Câu trả lời là b.
28 Li là kim loại ñiển hình, oxi là phi kim ñiển hình nên liên kết giữa chúng là liên kết ion, vậy câu
trả lời là a.
29 Theo câu 2, tổng số obitan của O là 5.  Câu trả lời là c.
30 Ở trạng thái kích thích, nguyên tử C có 4e ñộc thân do 1e ở 2s nhảy lên obitan 2pz còn trống, vậy
câu trả lời là c.
31 Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa 2p2 hiện diện ở những hiñrocacbon có chứa nối ñôi, do ñó câu trả
lời là c.
32 Phân tử CH4 có 4 liên kết σ , N2 có 1 liên kết σ , Cl2O có 2 lilên kết σ , NH3 có 3 liên kết σ . 
Câu trả lời là a.
33 Do có 7e ở lớp ngoài cùng, nguyên tử clo có khuynh hướng nhận vào 1e, thể hiện tính oxi hóa. 
Câu trả lời là b.
34 Flo có ñộ âm ñiện lớn nhất nên flo có tính oxi hóa rất mạnh.  Câu trả lời là a.
35 Hợp chất sắt (II) có tính khử khi nó bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III), ví dụ
2 FeCl2 + Cl2 
→ 2 FeCl3 ,  Câu trả lời là c.
36 Trong một chu kỳ khi ñi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.
Trong một nhóm khi ñi từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử tăng dần.
 Bán kính nguyên tử Na < K < Rb.  Câu trả lời là a.
37 Chất khử là chất nhường electron trong phản ứng hóa học, nó có số oxi hóa tăng sau phản ứng và là
chất bị oxi hóa.  Câu trả lời là d.
38 H2SO4 ñóng vai trò môi trường khi các nguyên tố trong H2SO4 không thay ñổi số oxi hóa.  Câu
trả lời là a.
39 Ion Na+ có cấu hình electron giống Ne.  Câu trả lời là d.
40 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có 3 ñộc thân : .  Câu trả lời là b.
41 C, N, O không có khuynh hướng cho electron trong các phản ứng.  Câu trả lời là d.
42 Phân lớp s chứa tối ña 2e, phân lớp p chứa tối ña 6e, do ñó :
x+y=7
 Câu trả lời là c.
43 A có cấu hình electron là 1s22s22p63s2.  A là Mg.
B có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5.  B là Cl.
 câu trả lời là d.
44 Liên kết ion, vì A là kim loại ñiển hình, B là phi kim ñiển hình.  Câu trả lời là a.
45 Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố ñược xếp theo chiều tăng dần ñiện tích hạt nhân, trong ñó các
nguyên tố thuộc nhóm A có thể là kim loại, có thể là phi kim. Các nguyên tố thuộc nhóm B ñều là
kim loại.
 Câu trả lời là d.
46 Franxi có ñộ âm ñiện nhỏ nhất nên có tính khử rất mạnh.  Câu trả lời là b.
47 Ta có : A nằm ở ô 11, chu kỳ 3, nhóm IA. B nằm ở ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA.  A, B nằm cùng
một nhóm.  câu trả lời là b.
48 A có tính kim loại yếu hơn B nên A phải có ñộ âm ñiện lớn hơn B.  Câu trả lời là d.
49 Vì ñộ âm ñiện của C < N < O < F nên liên kết trong CH4 kém phân cực nhất.  Câu trả lời là a.
50 SO2 làm mất màu nước brom, CO2 không cho phản ứng này, nước vôi trong ñều có thể tạo kết tủa
với mỗi khí trên. Không có khí nào tác dụng với giấm ăn.  Câu trả lời là b.

www.vnmath.com
HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 14
1 2 FeS + 10 H 2 SO4 
→ Fe2 ( SO 4 )3 +9SO 2 ↑ +10H 2 O
 Câu trả lời là a.
2 Nước Clo có xảy ra phản ứng : Cl2 + H 2O  → HCl + HClO
HCl là axit mạnh nên quỳ tím hóa ñỏ, sau ñó do HClO là chất oxi hóa mạnh nên màu ñỏ mất ngay.
 Câu trả lời là a.
3,36
3 Ta có : nHCl = = 0,15 mol
22, 4
HCl + NaOH 
→ NaCl + H 2O
0,15mol 0,15mol
0,15
 Vdd NaOH = = 0, 075 lít tức 75ml.  Câu trả lời là c.
2
4 Thủy tinh có thành phần chính là SiO2, tác dụng ñược với HF :
SiO 2 +4HF 
→ SiF4 + 2 H 2 O
 Câu trả lời là b.
5 NaClO vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị.  Câu trả lời là a.

www.vnmath.com
6 Thành phần chính của nước Giaven là NaClO.  Câu trả lời là a.
7 Trong 4 hợp chất NaClO, NaCl, HCl, HClO thì chỉ có NaCl có lilên kết ion.  Câu trả lời là b.
8 Ta có hệ :
 p A + nA + eA + pB + nB + eB = 142
( p + e + p + e ) − (n + n ) = 42
 A A B B A B

 ( pB + eB ) − ( p A + eA ) = 12  pA = 20 ; pB = 26  A là Ca, B là Fe.  Câu trả lời là a.


 p A = eA

 pB = eB
9 - Ca (Z = 20) : 1s22s22p63s23p64s2.  Ca ở ô 20, chu kỳ 4, nhóm II A.
- Fe (Z = 26) : 1s22s22p63s23p64s23d6.  Fe ở ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIII B.
Vậy câu trả lời là a. (cùng chu kỳ)
10 Ca là kim loại ñiển hình.  Câu trả lời là c.
11 Gọi x là % số nguyên tử của 79Br thì (1 – x) là % nguyên tử 81Br.
 79x + 81(1 – x) = 79,91  x = 0,545.  Câu trả lời là b.
27
12 X có cấu hình 1s22s22p63s1 gồm 13e. Vậy X có 13p, 14n.  Câu trả lời là b.
13 Cation X+ có cấu hình 1s22s22p6 nên nguyên tử X có cấu hình 1s22s22p63s1. Vậy x có Z = 11, nằm ở
chu kỳ 3, là kim loại.  Câu trả lời là b.
14 CH4, NH3, Cl2O chỉ có liên kết σ .  Câu trả lời là a.
15 Liên kết σ ñược tạo thành từ sự xen phủ trục, bền hơn so với liên kết π . Các nối ñơn ñều là liên
kết σ .  Câu trả lời là c.
16 Ở phản ứng 2 FeCl2 + Cl2  → 2 FeCl3 thì FeCl2 bị Cl2 oxi hóa thành FeCl3, do ñó FeCl2 là
chất khử, Cl2 là chất oxi hóa.  Câu trả lời là d.
17 ðó phải là phản ứng mà N+5 trong HNO3 phải có số oxi hóa giảm sau phản ứng.  Câu trả lời là
d.
18 2 Al + 3Cl2 
→ 2 AlCl3
2.27g 3.71g → 1.133,5g
1g → 1,25g
 Câu trả lời là c. (chú ý rằng Al ñã dùng dư).
19 Halogen mạnh ñẩy ñược halogen yếu ra khỏi muối.  Câu trả lời là b.
20 Khí Clo ẩm tẩy màu rất mạnh là do có sự hình thành HClO từ phản ứng :
Cl2 + H 2O 
→ HCl + HClO
 Câu trả lời là b.
21 KClO3, KCl, Na2O ñều có liên kết ion.  Câu trả lời là d.
22 KClO3 dùng ñể sản xuất diêm quẹt, thuốc pháo.  Câu trả lời là a.
to
23 2 KClO 3  xt
→ 2 KCl + 3O2 là phản ứng ñiều chế oxi trong phòng thí nghiệm.  Câu trả lời là
a.
24 Ta có hệ :
( p A + nA + eA ) + ( pB + nB + eB ) = 106
 ( p + e + p + e ) − (n + n ) = 30
 A A B B A B

 ( pB + eB ) − ( p A + eA ) = 12
  pA = pB = 17.
 p A = pB
 p A = eA

 pB = eB

www.vnmath.com
 Chúng là ñồng vị của Clo.  Câu trả lời là a.

25 Cl (Z = 17) :
 Cl có 1e ñộc thân.  câu trả lời là b.
26 Theo câu 24 ở trên ta có : nA + nB = 38. Mà nB – nA = 2. Nên nB = 20, nA = 18.
 Số khối của A là 35, của B là 37.
75.35 + 25.37
 Nguyên tử khối trung bình của A, B = = 35,5
100
 Câu trả lời là b.
−2
27 Ar và S ñều có 18e nên có cấu hình electron tương tự.  Câu trả lời là c.
28 HCl, HClO, HNO2 không có liên kết ba, nên HCN có liên kết ba.  Câu trả lời là a.
29 Liên kết K – O là ion, vì có hiệu số ñộ âm ñiện là : 3,5 – 0,9 = 2,6 > 2.
Liên kết O – H là cộng hóa trị có cực vì có hiệu số ñộ âm ñiện là 3,5 – 2,1 = 1,4 > 0,4.
 Câu trả lời là a.
30 Liên kết ba gồm 2 liên kết π và 1 liên kết σ .  Câu trả lời là d.
31 Tinh thể muối ăn nóng chảy ở nhiệt ñộ cao nên thuộc tinh thể ion khi nóng chảy bị phá vỡ thành ion
nên dẫn ñiện ñược.  Câu trả lời là d.
o
32 2 HgO  → 2 Hg + O 2 là phản ứng có sự thay ñổi số oxi hóa của các nguyên tố nên là phản ứng
t

oxi hóa khử.  Câu trả lời là c.


6, 72
33 nH 2 = = 0, 3 mol.
22, 4
2 Al + 6 HCl 
→ 2 AlCl3 + 3H 2 ↑
0,2mol 0,6mol 0,3mol
 mAl = 0,2.27 = 5,4g  Câu trả lời là b.
0, 6 0, 72
34 nHCl ñã dùng 0, 6 + 20. = 0, 72 mol  CHCl = = 1, 44 M .  Câu trả lời là b.
100 0, 5
35 Clo có 7e ngoài cùng, là phi kim có tính oxi hóa mạnh, phản ứng ñược với nhiều kim loại.  Câu
trả lời là d.
36 ðộ âm ñiện của F > Cl > Br > I nên liên kết trong HF phân cực nhất.  Câu trả lời là a.
37 Tính axit của HF < HCl < HBr < HI.  Câu trả lời là d.
38 Tính khử của HF < HCl < HBr < HI.  Câu trả lời là d.
39 HF tuy là axit yếu nhất trong số 4 axit nhưng lại hòa tan ñược thủy tinh theo phản ứng :
4 HF + SiO 2 
→ SiF4 + 2 H 2O
 Câu trả lời là a.
40 Các ñồng vị thì có cùng số proton, số electron.
Gọi x là số proton của mỗi ñồng vị.
( x + x) + ( x + x) + ( x + x) + y + z + t = 75
 
 ( x + x + x + x + x + x) − ( y + z + t ) = 21
 12x = 96  x = 8. Vậy X là oxi.  Câu trả lời là a.
41 O (Z = 8) : 1s22s22p4  O có 6e ngoài cùng. Vậy câu trả lời là c.
42 Oxi có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron.  Câu trả lời là d.
43 ðôi electron dùng chung trong phân tử Cl2 không lệch về phía nguyên tử nào nên liên kết trong
phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không cực, vậy câu trả lời là b.
44 Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết ion.  Câu trả lời là d.

www.vnmath.com
45 Do flo có ñộ âm ñiện lớn hơn clo nên ñôi electron dùng chung trong phân tử HF lệch về phía F
nhiều hơn so với ñôi electron dùng chung trong phân tử HCl lệch về phía Cl.  Câu trả lời là c.
46 Phân tử CH4 có cấu trúc tứ diện ñều, trong ñó C ở trạng thái lai hóa sp3. Phân tử CH4 có 4 liên kết
σ .  Câu trả lời là d.
47 CH4, NH3, H2O chỉ chứa toàn liên kết σ trong phân tử.
 Câu trả lời là C2H4 (gồm 1 liên kết π , 5 liên kết σ ).  Câu c ñúng.
48 K2O và NaCl chỉ có liên kết ion.
Cl2O chỉ có liên kết cộng hóa trị
NaOH có cả 2 loại liên kết trên, nên câu trả lời là c.
49 FeCl2 có thể hiện tính khử Fe+2 cho electron trong phản ứng.  Câu trả lời là a.
50 2 M + 2nHCl  → 2 MCln + nH 2 ↑
an
a mol an
2
 aM = 13

  an 4, 48  M = 32,5n.
 2 = 22, 4 = 0, 2

Chỉ có n = 2, M = 65 là phù hợp. Vậy M là Zn.  Câu trả lời là c.

You might also like