You are on page 1of 4

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

NHÓM 6 - TIN 2A
Câu 1. Việc giám sát mạng tập trung vào các thành phần nào?
A. Đo hiệu năng, tức thu thập các thống kê về lưu thông mạng và đo thời
gian.
B. Phân tích hiệu năng , đòi hỏi phấn mềm phân tích, biến đổi và thẻ hiện
dữ liệu, tạo ra đường vận chuyển tổng hợp, cho phép quan sát mạng
theo tải có điều khiển.
C. Giảm tải cho yêu cầu của các nút thao tác
D. Cả A và B.
Câu 2. Sơ đồ phân tích mạng cục bộ theo chế độ chuyên gia theo thứ tự nào
sau đây?
(1) Xảy ra sự cố, (2) bắt đầu giám sát, (3) hiện ra tín hiệu số, hiện ra 1 sự cố,
(4) giải thích nội dung, (5) giải thích nguyên nhân, (6) đề xuất giải pháp, (7)
hiện ra các dự liệu chi tiết tại tầng ứng dụng.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (5), (4), (6), (7).
C. (1), (2), (4), (5), (6), (3), (7).
D. (1), (2), (3), (4), (5), (7), (6).
Câu 3. Để phân tích tải và khả năng cho mạng gồm các thông số cơ bản nào?
A. Tải (bps), khả năng (bps), phần trăm tải chung, tỉ lệ, phần trăm khả
năng tổng cộng.
B. Khả năng (bps), tỉ lệ.
C. Phần trăm tải chung, tỉ lệ.
D. Tỉ lệ.
Câu 4. Tính sẵn sàng của hệ thống mạng phụ thuộc vào?
A. Sự sẵn sàng của các thành phần nhỏ trong mạng.
B. Cách tổ chức của hệ thống.
C. Cách liên kết thiết bị đầu cuối của trạm chủ.
D. Cả a và b.
Câu 5. Thực đơn của phần mềm có bao nhiêu mục?
A. 9
B.10
C.11
D.12
Câu 6: Thông tin cần để giám sát mạng được phân thành mấy loại:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 7: Phương pháp “ Chia nhỏ và khắc phục dần các sự cố, trong trường
hợp đã phát hiện thấy lỗi mạngvà có thể phân rã sự cố thành các phần nhỏ
hơn” là nguyên tắc của phương pháp giải quyết sự cố mạng máy tính nào?
A. Phưong pháp Delta
B. Phương pháp Napoleon
C. Phương pháp SESAME
D. Phương pháp SOAP
Câu 8: Công tác nào không phải là công tác quản lý hiệu năng?
A. Thu thập dữ liệu về sự sử dụng hiện tại của các thiết bị mạng và các
thiết bị liên kết.
B. Phân tích các dữ liệu để phân biệt các xu hướng sử dụng quá ngưỡng
cho phép.
C. Định tên sự việc xảy ra lỗi trong mạng dữ liệu
D. Thiết lập ngưỡng cho phép.
Câu 9: Tính sẵn sàng của hệ thống mạng phụ thuộc vào:
A. Sự sẵn sàng của các thành phần nhỏ trong mạng.
B. Cách tổ chức của hệ thống.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Câu lệnh NET CONFIG trong lệnh NET có chức năng gì?
A. Cho phép hiện thông tin về máy khách trong mạng.
B. Kiểm tra giữa hai máy tính trong mạng, thực hiện trên máy chủ hay
máy khách.
C. Dùng để khởi động hay tắt dịch vụ mạng.
D. Dùng để ngăn không cho một số người sử dụng mạng.
Câu 11: Việc giám sát hiệu năng tập trung chủ yếu vào mấy thành phần:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Chương trình IPCONFIG dùng để làm gì trong giao thức TCP/IP?
A. Thống kê về giao thông trong mạng đối với các giao thức TCP/IP
khác nhau.
B. Yêu cầu tên cho địa chỉ IP
C. Chuẩn đoán lỗi trong TCP/IP.
D. Cho phép hiện các tham số cấu hình TCP/IP của hệ thống.
Câu 13: Phương pháp khắc phục sự cố mạng áp dụng theo nguyên tắc “Sự
vật không giống nhau” là:
A. Phương pháp Delta.
B. Phương pháp Napoleon.
C. Phương pháp SESAME.
D. Phương pháp SOAP
Câu 14: Quản trị hiệu năng đòi hỏi mấy bước thực hiện:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của phương pháp giải quyết sự cố mạng máy
tính – phương pháp SESAME là gì?
A. Giải quyết vấn đề phức tạp, đòi hỏi kỹ sư đáp ứng nhiều yêu cầu nhỏ,
cần hiểu biết hết các vấn đề nhỏ, cần khảo sát nhiều vấn đề, so sánh
nhiều đối tượng, phân tích nhiều dữ liệu và lên kế hoạch thực hiện.
B. Giải quyết sự cố bằng cách đưa về chi tiết có cùng cấu hình( phát
hiện lỗi trên các máy khách có cấu hình tương tự nhau).
C. Xác dịnh các thay đổi trong mạng.
D. chia nhỏ và khắc phục dần các sự cố, trong trường hợp đã phát hiện
thấy lỗi mạngvà có thể phân rã sự cố thành các phần nhỏ hơn.
Câu 16: Sự kiện mạng gay cấn là gì?
A. Là lỗi đường truyền, gây khởi động lại thiết bị hay mất trả lời từ trạm
chủ.
B. Là sự cố mạng, không thể kết nối vào hệ thống internet.
C. Là lỗi đường truyền mạng, các thiết bị khởi động lại nhưng không thể
truy cập vào hệ thống internet.
D. Là sự cố không thể kết nối với máy chủ.
Câu 17: Bộ phân tích mạng không có khả năng nào trong các khả năng sau:
A. Phân tích giao thông trong mạng.
B. Phân tích giao thức.
C. Lọc dữ liệu.
D. Truyền tín hiệu trên cáp mạng.
Câu 18: Giám sát hiệu năng là gì?
A. Là quá trình định vị và giải quyết các sự cố trên mạng.
B. Đảm bảo các con đường trong mạng là truy nhập được và không quá
ùn tắc để người dùng còn sử dụng được.
C. Theo dõi người dùng mạng để biết việc sử dụng tài nguyên của họ. lập
hoá đơn thanh toán.
D. Là quá trình thu thập dữ liệu từ mạng và dùng các thiết bị này để
quản trị việc thiết lập các thiết bị mạng.
Câu 19: Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ đơn giản để quản trị
lỗi trong hệ thống quản trị mạng?
A. NetMeeting
B. NET WATCHER
C. TRACEROUTE
D. DECnet
Câu 20: Tài nguyên nào là tài nguyên tiêu biểu cần được quản lý tài khoản?
A. Các tiện nghi truyền thông LAN, WAN, các đường thuê bao, các
đường thoại, các hệ thống PBX.
B. Phần cứng máy tính: các trạm làm việc, các máy chủ,..
C. Phần mềm và các hệ thống: các ứng dụng và các phần mềm tiện ích
trong dịch vụ,..
D. Tất cả đều đúng.
********
DANH SÁCH NHÓM 6 – TIN 2A
1. DƯƠNG THỊ THANH HOÀI
2. NGÔ THỊ NHẬT LINH
3. NGUYỄN THỊ PHƯỢNG

You might also like