Professional Documents
Culture Documents
net
∫
2) Tính tích phân I = (2 x − 3) cos xdx .
0
Câu 3. (2,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;4) và đường thẳng d có
x=1+t
Phương trình y = 2 – 3t
z = -2 + 2t
1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
2) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
Câu 4. (2,0 điểm).
1) Giải phương trình log 5 x − log5 x − 2 = 0
2
2) Tìm số phức liên hợp và tính môđun của số phức z, biết z = (2 + 4i) + 2i(1 – 3i)
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
BÀI GIẢI
3
Câu 1: y = 2 x − 6 x − 3
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
TXĐ: R; y / = 6 x 2 − 6 , y / = 0 ⇔ x = ±1 , y(1) = -7, y(-1) = 1
y” = 12x = 0 ⇔ x = 0, y(0) = -3
lim y = +∞ , lim y = −∞
x →+∞ x →−∞
Hàm số đồng biến trên ( −∞, −1) , đồng biến trên ( 1, +∞ )
và nghịch biến trên ( −1,1) . Điểm cực đại là (-1; 1); điểm cực tiểu là (1; -7)
Đồ thị nhận I(0;-3) làm tâm đối xứng. Đồ thị qua (-2;-7), (2;1)
x −∞ -1 1 +∞
/
y + 0 - 0 +
1 +∞
y Z ] Z
−∞ -7
2) Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) và Oy
Tọa độ giao điểm của (C) và Oy: (0;-3)
y / ( 0 ) = − 6 , pt tiếp tuyến: y+3=-6(x-0) <==> y=-6x-3
www.tinhoc2.net
1
⇔ (log 5 x + 1)(log5 x − 2) = 0 ⇔ log5x = -1 hay log5x = 2 ⇔ x = hay x = 25
5
2) Tìm số phức liên hợp và tính môđun của số phức z, biết z = (2 + 4i) + 2i(1 – 3i)
z = 8 +6i ⇒ z = 8 − 6i , z = 82 + 62 = 10
S
Câu 5:
SA ⊥ ( ABC ) ==> SA ⊥ AB . Tam giác SAB có
SA = SB 2 − AB 2 = 4a 2 − a 2 = a 3
a2 3 1 1 a2 3 a3 A C
S ABC = . VSABC = SA. S ABC = a 3. = (đvtt)
4 3 3 4 4