You are on page 1of 26

2.2.

2 Các sơ đồ chỉnh lưu hình cầu


2.2.2.1 Sơ đồ chỉnh lưu hình cầu một pha
* Các sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha
iT1 iT1 iT3
iT3
i1 T1 T3 Rd i1 BA i2 T1 T3 Rd
BA i2
iDo ud
ud Ld
u1 u1 u2 Ld
u2 D0

Ed Ed
iT4 iT2 iT4 iT2
T4 T2 id T4 T2 id
Hình 2.29 Hình 2.31

iT1 iD1 iT1 iT2


T1 D1 i1 BA i2 T1 T2 Rd
i1 BA i2 Rd
** ud
ud Ld Ld
u1 u2 u1 u2

Ed Ed
iT2 iD2 iD1 iD2
T2 D2 id D1 D2 id

Hình 2.32 Hình 2.34


a/- Sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn
u2 -u2 ud(nÐt ®Ëm)
u
iT1 iT3
i1 BA T1 T3 Rd
i2 1= 2= 3= t
a 0
ud
u1 Ld  2
u2
 
Ed iT1= iT2 
iT4 iT2 t
b 0 1= Id 2= 3=
T4 T2 id  2
iT3= iT4
Hình 2.29 c 0 1= Id t
 2
i1
d 0 1= Id/kba t
 2
uT1=uT2

0 1= 2= 2 3= t


e

Hìn 2.30
* Các biểu thức cơ bản
U d  U do cos 
U do  (2 2 /  ).U 2  0,9.U 2
IT  I d / 2
ITtb  I d / 2
U Tth max  U Tng max  2.U 2
I2  Id
I1  I d / kba
b/- Sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha có diode không (D 0)

iT1 iT3
i1 BA i2 T1 T3 Rd
iDo ud

u1 u2 Ld
D0

Ed
iT4 iT2
T4 T2 id
Hình 2.31
Các biểu thức tính toán cơ bản cho trường
hợp phụ tải có Ld=
U d  U do (1  cos  ) / 2
U Tth max  2.U 2
U Tng max  2.U 2
U Dong max  2U 2
ITtb  I d (   ) / 2
IT  I d (   ) / 2
I Dotb  I d ( /  )
I Do  I d  / 
c/- Các sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha
dùng 2 diode và 2 thyristor (2D-2T)

iT1 iD1
T1 D1
i1 BA i2 Rd
ud Ld
u1 u2

Ed
iT2 iD2
T2 D2 id

Hình 2.32
u u2 -u2 ud (nÐt
®Ëm)
Nguyên lý làm việc a 0 1= 2= 3= t
 2

iT1   
b 0 Id t
iT2
c 0 Id t
iT1 iD1 iD1
T1 D1 d 0 Id t
i1 BA i2 Rd iD2
e 0 Id t
i1
ud Ld g 0 Id/kba t
u1 u2
uT1
Ed
iT2 iD2 t
h 0
T2 D2 id

uD1
Hình 2.32
i 0 t

Hình 2.33
Các biểu thức cơ bản
U d  U do (1  cos  ) / 2
I Ttb  I d (   ) / 2

I T  I d (   ) / 2
U Tth max  2 .U 2

U Tng max  2U 2

I Dtb  I d (   ) / 2

I D  I d (   ) / 2
U Dng max  2 .U 2
u u2 -u2 ud (nÐt
®Ëm)
c.2/- Sơ đồ thứ hai a 0 1 2 3 t
=  = 2 =

iT1   
b 0 Id t
iT2
c 0 Id t
iT1 iT2 iD1
i1 BA i2 T1 T2 Rd t
d 0 Id
iD2
* * ud t
Ld e 0 Id
u1 u2 i1
g 0 t
Ed Id/kba
iD1 iD2 uT1
D1 D2 id
h 0 t
Hình 2.34

uD1

i 0 t

Hình 2.35
Các biểu thức cơ bản
U d  U do (1  cos  ) / 2
U Tth max  2U 2
U Tng max  2U 2
U Dng max  2U 2
ITtb  I d / 2
IT  I d / 2
I Dtb  I d / 2
ID  Id / 2
Trong cả hai sơ đồ trên thì
I 2  I d (   ) /  I 1  I 2 / k ba
2.2.2.2 Sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha
a/- Sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha 6 tiristo
iT1 iT3 iT5 K id
BA T1 T3 T5
iA ia
* a
A * Rd
iB ib
* b ud
B *
Ld
iC ic
C * c
*
T2 Ed
T4 T6
iT4 iT6 iT2 A
hình 2.36
u K (nÐt ®Ëm)
 ua  ub  uc  ud

a 0 1 3 5 7 t
0 2  4 2 6

   A (nÐt ®Ëm)
ud

b 0 t
iT1
c 0 Id t
iT2  2
d 0 t
iT3  2
e 0 t
iT4  2
g 0 t
iT5 
h 0 t
iT6  2
i 0 t
iA  2
k 0 t
 2 Id/kba
iB
l 0 t
 2
iC
m 0 t
 2
Hình 2.37
Một số biểu thức tính toán
U d  U do .cos 
U do  (3 6 /  ).U 2  2,34U 2
U Tth max  U Tng max  6U 2
ITtb  I d / 3
IT  I d / 3
Dòng hiệu dụng cuộn dây sơ và thứ cấp khi tổ nối
dâyY/Y
I 2  IT  I d 2 / 3
2 Id
I1 
3 kba
Xác định công suất tính toán máy biến áp:

S2=3U2I2= Ud.Id.(/3)
S1=3U1I1= Ud.Id.(/3)
SttBA= (S1+S2)/2 = S1 = S2 = Ud.Id. (/3)
1,05.Ud.Id
b/- Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển
(sử dụng 3 diode 3 thyristor)

iT1 iT2 iT3 K id


T1 T2 T3
iA BA a ia
A * * Rd
iB b ib
B * * ud
ic Ld
iC c
C * *
D1 D2 D3 Ed
iD1 iD2 iD3 A
Hình 2.38
b/- Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển
(sử dụng 3 diode 3 thyristor)
iT1 iT2 iT3 K id
T1 T2 T3
iA BA a ia
A * * Rd
iB b ib
B * * ud
ic Ld
iC c
C * *
D1 D2 D3 Ed
iD1 iD2 iD3 A
Hình 2.38
u =300 =600 =900

0 3 t
 2 4

Hình 2.39
u =30 =60 =90
0 0 0

0 3 t
 2 4

Hình 2.39
Chế độ thứ nhất: Khi /3  
  1  cos  
U  U  (3/ 2 )  6U sin(t ).d (t )  U
d d0 0 2 d0 2
Chế độ thứ hai: Khi 2/3  >/3
dòng qua tải bị gián đoạn.
  1  cos  
U  (3/ 2 )  6U sin(t ).d (t )  U
d  2 d0 2
Khi điện cảm mạch tải vô cùng lớn (Ld=)
Với trường hợp này ta có thể coi rằng sơ đồ cầu 3
pha bán điều khiển bị phân tích thành 2
sơ đồ hình tia 3 pha làm việc độc lập.
Điện áp chỉnh lưu đầu ra của sơ đồ cầu
Ud = Ud0/2 + (Ud0/2).cos = Ud0. (1+cos)/2
2.3 Các bộ chỉnh lưu mắc song song ngược
để đảo chiều điện áp cho tải
2.3.1 Khái niệm chung
-Điều khiển riêng rẽ (điều khiển độc lập).
-Điều khiển phối hợp hai sơ đồ chỉnh lưu.
+Điều khiển phối hợp tuyến tính.
+Điều khiển phối hợp phi tuyến.
A B C

iA iB iC
2.3.2 Các phương pháp khống chế * * *
2.3.2.1 Điều khiển BBĐ đảo chiều theo
BA
phương pháp phối hợp tuyến tính.
ud = ud1 - (uCB1/2) - (uCB2/2) a* b* c*
iT1 ia ib ic iT4
= - ud2 + (uCB1/2) + (uCB2/2). T1 T4
1+ 2=1800. iT3
T3 T6
iT6

iT5 iT2
Ud1=Ud0.cos1; CB1 T5 T2
CB3

u uCB2
Ud2= Ud0.cos2 CB1

CB T10 T7 CB4
= Ud0.cos(180 -1)=-Ud0.cos1
0 2
iT10 iT7
T12 T9
Ud= Ud1=- Ud2=Ud0.cos1 iT12 iT3
T8 T11
iT8 ud iT11

id Rd Ld Ed
uCB uCB1 (nÐt 1 = uCB1 1 =  2 =
liÒn) 600 900

/  t t
0 0
3
2/3 4/3

iCB iCB1 (nÐt iCB1


®Ëm)

t t
0 0

Hình 2.41
md
Khi 9001>600 thì uCB1=-
Umd.sint
với (2/3-1) t  (-2/3+1)
và uCB1= -Umd.sin (t-/3)
với (2/3-1) <t và t < (-
2/3+1)
Trong đó: Umd là biên độ điện áp
dây
a Ud b
Ud1=Ud Ud2 ICBtb
*
0,5
0,4
1 0,3
00 900 1800 0,2
0,1

00 300 600 900 1200 1500
1800
Hình 2.42
ICBm=Umd/(2LCB).
-Khi 600100 và khi 9001>600 và với
(2/3-1) t  (-2/3+1):
ICBtb=[ (3Umd)/ (2LCB)]. (sin+cos)
-Khi 9001>600 và với (2/3-1) <t và
t < (-2/3+1):

*Phương pháp điều khiển phối hợp phi tuyến.

1+ 2=1800+2
2.3.2.2 BBĐ đảo chiều điều khiển riêng
Ta cho các bộ chỉnh lưu thuận và ngược làm việc
riêng rẽ:
Ưu điểm:

You might also like