You are on page 1of 2

HAFNI

- Kí hiệu: Hf; khối lượng nguyên tử: 178,49 đ.v.c


- Phân loại: kim loại chuyển tiếp
- Số nguyên tử: 72
- Nhóm, chu kì, khối: 4, 6, d
- Khối lượng riêng: 13.310 kg/m3
- Cấu hình electron: [Xe]4f145d26s2
- Cấu trúc tinh thể: lục giác
- Trạng thái oxy hóa đặc trưng là X+4
- Kim loại trắng bạc, khó nóng chảy, khó sôi.
- Dễ tạo hợp kim cứng.
- Bền trong không khí vì tạo thành lớp EO2
- Ở nhiệt độ cao tạo thành EO2, EX4 (halogen), ES2, EN, EC…
- Dạng bột mịn, cháy ở nhiệt độ thường.
- Bền với tác nhân ăn mòn, bền với axit.
- Trong thiên nhiên thuộc loại phổ biến.
- Điều chế bằng phương pháp nhiệt kim loại.
Các trạng thái của hafni:

Dioxit (EO2):

- Là chất rắn, trắng, khó nóng chảy, bền nhiệt, trơ về mặt hóa học.
- Dùng chất độn cao su, bột màu, dụng cụ nung, đốt lò, thủy tinh sứ, men,
gốm chịu nhiệt.

Hydroxyt của X+4:

- Kết tủa trắng, có thành phần biến đổi EO2.nH2O.


- Không biểu lộ rõ tính axit và bazo.
- Tác dụng với dung dịch đặc của axit mạnh tạo muối chung XOHal 2 (nhóm
halogen).

Oxit hỗn hợp X+4:

- Các đioxit trong kiềm nóng tạo thành muối hafnat.

Hợp chất titan với số oxi hóa thấp


Bảng tóm tắt

STT Thuốc thử Phương pháp xác định


1 Eriocrom đen T Thể tích
2 Xylen da cam Thể tích
3 Atoxyl PP trọng lượng và kết tủa
4 5,7-dibromo-8-hydroxyquinolin PP trọng lượng và kết tủa
5 Cupferon PP trọng lượng và kết tủa
6 Axit 2-hydroxy-5metylazo-benzen-4’- PP trọng lượng và kết tủa
sunfonic
7 8-hydroxuquinolin PP trọng lượng và kết tủa
8 Pyridine PP trọng lượng và kết tủa
9 Axit salixylic PP trọng lượng và kết tủa
10 Tannin PP trọng lượng và kết tủa
11 Urotropin PP trọng lượng và kết tủa
12 Axit phenylasonic PP trọng lượng và kết tủa
13 Phenylhydrazin PP trọng lượng và kết tủa
14 Alizarin đỏ S PP thể tích và đo màu
15 Aluminon PP thể tích và đo màu
16 Galoxyanin PP thể tích và đo màu
17 Axit p-dimetylaminoazophenyl asonic PP thể tích và đo màu
18 Axit cacminic PP thể tích và đo màu
19 α-nitroso-β-naphtol PP thể tích và đo màu
20 Β-nitroso-α-naphtol PP thể tích và đo màu
21 Puapurin PP thể tích và đo màu
22 Xylem da cam PP thể tích và đo màu
23 Asenazo I PP thể tích và đo màu
24 Asenazo III PP thể tích và đo màu
25 Morin (phát quang) PP thể tích và đo màu
26 Sunfoclorophenol S PP thể tích và đo màu
27 Picramin S PP thể tích và đo màu
28 Axit hạnh nhân PP trọng lượng và kết tủa

You might also like