You are on page 1of 6

CÂU HỎI THAO TÁC

I. WORD
1. Trình bày các bước lưu trữ tập tin BAILAM đang soạn thảo trong Winword vào
thư mục gốc ổ đĩa D với tên BAILUU và đặt thuộc tính chỉ đọc.
2. Trên thư mục gốc ổ đĩa A, đã có sẵn tập tin DETHI. DOC. Hãy trình bày các
bước để mở tập tin vừa nêu.
3. Trình bày các bước để sao chép một khối văn bản đã chọn.
4. Trình bày các bước để di chuyển một khối văn bản.
5. Trình bày các bước để xóa một nhóm đối tượng.
6. Hãy trình bày các bước để tìm kiếm và thay thế chuỗi “HCM” thành “Thành Phố
Hồ Chí Minh”.
7. Hãy trình bày các bước để định dạng Font chữ cho một khối văn bản.
8. Muốn chèn một kí tự đặc biệt không có trên bàn phím, em thực hiện như thế
nào?
9. Trình bày các bước để đổi dạng của chữ HOA sang thường và ngược lại.
10. Trình bày các bước để tạo chữ phóng lớn – rơi xuống đầu đoạn.
11. Trình bày các bước để định dạng trang in: Khổ giấy A4; Lề:
đỉnh=đáy=phải=trái=2cm; gáy=1cm; hướng in đứng.
12. Trình bày các bước để tạo tiêu đề đầu trang, chân trang.
13. Trình bày các bước để tạo số trang tự động.
14. Trình bày các bước để định dạng dấu dẫn hướng … cho mốc dừng (Tab Stop)
15. Trình bày các bước để bỏ hết các định dạng (Tab stop, bullets and numbering,
paragraph,…)
16. Trình bày các bước để định dạng số tự động tăng ở đầu đoạn
17. Trình bày các bước để định dạng kí tự đặc biệt ở đầu đoạn
18. Trình bày các bước để định dạng khung (kẻ khung) cho văn bản
19. Trình bày các bước để định dạng nền (tô nền) cho văn bản
20. Trong Winword, trình bày các bước tạo một bảng có 5 hàng và 7 cột.
21. Trình bày các bước để chèn thêm 1 số cột cho bảng
22. Trình bày các bước để chèn thêm 1 số hàng cho bảng
23. Trình bày các bước để chèn thêm 1 hàng vào cuối bảng
24. Trình bày các bước để ghép nối (trộn) nhiều ô đang chọn thành 1 trong bảng
25. Trình bày các bước để tách (chẻ) ra thành nhiều ô (hoặc cột, hoặc hàng) trong 1
bảng.
26. Trình bày các bước để chèn công thức vào bảng
27. Trình bày các bước để chia cột một đoạn văn bản.
28. Trình bày các bước để chèn các đối tượng sau vào văn bản
a. Chữ nghệ thuật
b. Bức tranh có sẵn trên đĩa
c. Bức tranh trong thư viện hình
d. Các hình hình học dặc biệt
e. Khung (hộp) văn bản
f. Công thức toán
29. Trình bày cách chèn Footer và số trang vào phía cuối trang văn bản trong
Winword.
30. Trình bày các khai báo trong menu Format để đoạn văn bản được canh trái, tất
cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm, các đoạn trong dòng cách nhau gấp rưỡi
31. Trình bày cách tạo một table có 3 cột và 4 dòng trong Winword, sau đó trình bày
cách xóa dòng thứ 2 và chèn file hình ảnh pic.jpeg vào cột đầu tiên của dòng
cuối.
32. Trình bày cách khai báo trong menu Format để đoạn văn bản được canh trái,
thụt đầu dòng 1cm và cách đoạn bên dưới 6pt.
II. EXCEL
1. Trình bày các thao tác trên Sheet sau:
a. Chèn thêm 1 sheet (menu lệnh và Right click)
b. Xóa 1 sheet (menu lệnh và Right click)
c. Đổi tên 1 sheet (menu lệnh và Right click)
d. Định đặt tất cả các cột trên trang tính có độ rộng bằng nhau.
e. Định đặt tất cả các cột trên trang tính có chiều cao bằng nhau.
f. Định đặt tất cả các ô trên trang tính có cùng 1 font chữ, 1 size chữ.
2. Trình bày các bước để sao chép giá trị 1 khối ô đã chọn (không sao chép công
thức)
3. Trình bày các bước để xóa định dạng 1 khối ô đã chọn (không xóa nội dung)
4. Trình bày cú pháp, công dụng và cho ví dụ của các hàm sau:
a. Điều kiện: If
b. Tính toán: ABS, INT, SUM, MIN, MAX, AVERAGE, COUNT, COUNTA,
COUNTIF, SUMIF
c. Chuỗi: LEFT, RIGHT, MID, LEN, UPPER, LOWER, PROPER, VALUE
d. Hàm ngày giờ: DATE, TIME, SECOND, MINUTE, HOUR, DAY, MONTH,
YEAR
e. Hàm cơ sở dữ liệu: DCOUNT, DCOUNTA, DMAX, DMIN, DAVERAGE,
DSUM,…
f. Hàm dò tìm: VLOOKUP, HLOOKUP, LOOKUP
5. Từ A1 đến F1 chứa các số: 1, 3, 5, 7, 9. Từ A2 đến F2 chứa các số: 1.1, 2.2,
3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ A3 đến F3 chứa: A, B, C, D, E, F.
a. Tìm kết quả ở ô G6 nếu ô này chứa công thức: =A1*B2+C1-C2
b. Tìm kết quả ở ô G6 nếu ô này chứa công thức: =A1*B2+C1-C2
c. Tìm kết quả ở ô G6 nếu ô này chứa công thức: =A1&A2&F3
6. Giả sử có một bảng tính Excel với các cột A, B, C, D, E, F, G có tiêu đề lần lượt
là STT, Họ và Tên, Toán, Văn, Ngoại ngữ, Trung bình, Xếp hạng. Các ô dữ liệu
bắt đầu từ hàng thứ 2, kết thúc hàng 100.
a. Trình bày cách tính trung bình với Trung bình =(Toán*3 + Văn*2 + Ngoại
ngữ)/6
b. Trình bày cách xếp hạng học sinh dựa vào điểm Trung bình theo cách xếp
hạng thông thường, nếu đồng hạng thì xếp thứ tự dựa vào điểm môn Toán.
7. Giải thích ý nghĩa của lệnh sau trong Excel: =LOOKUP(4.19,A2:A6,B2:B6)
8. Trong một Sheet của một tập tin bảng tính Excel, giả sử ở E8 có chứa hàm
=AVERAGE(D2:D10). Kết quả có ý nghĩa gì?
9. Giả sử các ô A1, B1, C1, D1 là 12, 10, 25, 17.
a. Tìm kết quả ở ô E1 nếu ô này chứa công thức : =MAX(A1,D1)
b. Tìm kết quả ở ô E1 nếu ô này chứa công thức : =MAX(A1 ;D1)
c. Tìm kết quả ở ô E1 nếu ô này chứa công thức : =MAX(A1 :D1)
d. Tìm kết quả ở ô F1 nếu ô này chứa công thức : =MIN(A1 :D1)
e. Tìm kết quả ở ô F1 nếu ô này chứa công thức : =MIN(A1 ;D1)
f. Tìm kết quả ở ô F1 nếu ô này chứa công thức : =MIN(A1 ,D1)
10. Giả sử điểm thi hai môn Toán và Ngữ văn của học sinh trong một lớp, được ghi
trong 2 cột của danh sách. Bằng cách nào có thể lọc ra các học sinh hoặc điểm
thi Toán lớn hơn hoặc bằng 9 hoặc điểm thi Ngữ văn nhỏ hơn hoặc bằng 5.
11. Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai hàm VLOOKUP và HLOOKUP.
12. Trình bày các bước để sắp xếp dữ liệu trong Excel.
13. Giả sử các ô A1, B1, C1, D1 là 1, 2, 3, 4
a. Tìm kết quả ở ô E1 nếu ô này chứa công thức : =SUM(A1,B1,C1,D1)
b. Tìm kết quả ở ô E1 nếu ô này chứa công thức : =SUM(A1 ;B1 ;C1 ;D1)
c. Tìm kết quả ở ô E1 nếu ô này chứa công thức : =SUM(A1 :D1)
d. Tìm kết quả ở ô E1 nếu ô này chứa công thức : =SUM(1,2,3,4)
e. Tìm kết quả ở ô E1 nếu ô này chứa công thức : =1+2+3+4
f. Tìm kết quả ở ô F1 nếu ô này chứa công thức : =AVERAGE(1,2,3,4)
g. Tìm kết quả ở ô F1 nếu ô này chứa công thức : =AVERAGE(A1,B1,C1,D1)
h. Tìm kết quả ở ô F1 nếu ô này chứa công thức : =AVERAGE(A1 :D1)
i. Tìm kết quả ở ô F1 nếu ô này chứa công thức : =AVERAGE(A1 ;B1 ;C1 ;D1)
j. Tìm kết quả ở ô F1 nếu ô này chứa công thức : =(1*2*3*4)/4
14. Nhập số 3 vào ô A1 và 4 vào ô A2, sau đó nhập các hàm sau đây vào các ô tính
tùy ý. Quan sát các kết quả nhận được và cho nhận xét.
a. =SQRT(16)
b. =SQRT(-16)
c. =SQRT(3^2+4^2)
d. =SQRT(A1^2+A2^2)
e. =TODAY
f. =TODAY()
15. Trong ô A1 có dữ liệu số 5, các ô B1 và C1 không có dữ liệu. Sử dụng hàm
=AVERAGE(A1 :C1) ta được kết quả 5. Hãy giải thích kết quả trên.
Tương tự, nếu trong ô A1 có dữ liệu số 5, ô B1 có dữ liệu kí tự 5 và ô C1 có dữ
liệu 0, sử dụng hàm =AVERAGE(A1 :C1) ta được kết quả 2.5. Hãy giải thích kết
quả trên.
16. Giả sử, có bảng tính sau :
A B C D E F G H
1 Họ Tên Ngày Sinh Phái Toán Văn TBình Xếp loại Xếp hạng
2 An 30/07/1991 Nữ 2 10
3 Bình 22/12/1990 Nam 4 9
4 Cúc 15/06/1992 Nữ 6 8
5 Duy 25/10/1993 Nam 8 1
a. Trình bày cách tính TBình tại ô F2, biết rằng “Toán” hệ số 3, “Văn“ hệ số 2,
làm tròn 2 chữ số lẻ.
b. Trình bày cách tính Xếp loại tại ô G2, biết rằng :
TBình>=9.5 và không có môn nào dưới 8  Xuất sắc
8<=TBình<9.5 và không có môn nào dưới 7  Giỏi
7<=TBình<8 và không có môn nào dưới 6  Khá
5<=TBình<7 và không có môn nào dưới 4
hoặc 7<=TBình và không có môn nào dưới 3 Trung bình
Còn lại  Yếu
c. Trình bày cách tính Xếp hạng theo TBình
d. Trình bày cách sắp xếp tăng dần theo cột TBình nếu TBình bằng nhau thì
sắp giảm dần theo cột Toán
e. Trình bày cách lập công thức đếm các học sinh Nữ có TBình>= 5
f. Trình bày cách lập công thức đếm các học sinh Nữ hoặc có TBình>= 5
g. Trình bày cách lập công thức đếm các học sinh Nữ có năm sinh sau 1991
h. Trình bày cách lập công thức đếm các học sinh Nữ hoặc có năm sinh trước
1991
i. Trình bày cách trích lọc các học sinh Nữ có TBình>= 5
j. Trình bày cách trích lọc các học sinh Nữ hoặc có TBình>= 5
k. Trình bày cách trích lọc TopTen, 10 HS có thứ hạng cao nhất
l. Trình bày cách trích lọc các học sinh Nữ có năm sinh sau 1991
m. Trình bày cách trích lọc các học sinh Nữ hoặc có năm sinh trước 1991
17. Ô A1 có giá trị 2, A2 có giá trị 4, A3 có giá trị 6. Chọn cả ba ô và kéo thả nút điền
xuống ô A8 sẽ nhận được dãy giá trị số nào ?
18. Nêu các bước để định dạng dữ liệu trong một cột là số với hai chữ số thập phân,
với dấu thập phân là dấu phẩy (,), dấu phân cách hàng nghìn, hàng triệu là dấu
chấm(.).
19. Giả sử, có bảng tính sau :
A B C D E F G H
1 MÃ TÊN LOẠI SỐ THÀNH CÒN
STT THUẾ
HÀNG HÀNG HÀNG LƯỢNG TIỀN LẠI
2 HT11 90
3 GM32 70
4 CT41 80
5 DM22 60
6 GM12 40
7 HT31 30
8 CT42 50
9 Tổng cộng

11 A B C
1 BẢNG ĐƠN GIÁ
2
1 MÃ SP TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ
3
1 H HỘT ĐIỀU 25000
4
1 G GẠO 5000
5
1 D CÀ PHÊ 40000
6
1 C ĐƯỜNG 18000
7

1 A B C D E
9
2 BẢNG TỈ LỆ THUẾ
0
2 MÃ 1 2 3 4
1
2 TỈ LỆ THUẾ 10% 8% 5% 2%
2
a. Điền số thứ tự tự động ở cột STT.
b. Điền vào cột TÊN HÀNG dựa vào kí tự thứ 1 của MÃ HÀNG và BẢNG ĐƠN
GIÁ.
c. Điền vào cột LOẠI HÀNG là giá trị số của kí tự cuối của MÃ HÀNG.
d. THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ. Tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
e. THUẾ = THÀNH TIỀN * TỈ LỆ THUẾ
Ghi chú: Tỉ lệ thuế được tính dựa vào kí tự thứ 3 của MÃ HÀNG và BẢNG TỈ
LỆ THUẾ và THUẾ chỉ tính đối với những MÃ HÀNG có kí tự thứ 2 là “T”.
f. CÒN LẠI = THÀNH TIỀN – THUẾ
g. Tính tổng cộng cho các cột SỐ LƯỢNG, THÀNH TIỀN, THUẾ, CÒN LẠI.
h. Sắp xếp SỐ LƯỢNG tăng dần.
i. Rút trích mặt hàng loại 2 có số lượng lớn hơn 50, đặt trên cùng một Sheet.
20. Giả sử, có bảng dữ liệu sau:
A B C D E
1 BẢNG LIỆT KÊ NÔNG SẢN VƯỜN NHÀ BÁC BA PHI
2 Cây Chiều cao Tuổi Sản lượng Lợi nhuận
3 Táo 9 20 14 105
4 Lê 6 12 10 96
5 Sơ ri 6.5 14 9 105
6 Táo 7 15 10 75
7 Lê 4.5 8 8 76
8 Táo 4 9 6 45
a. Tìm cây “Lê” và “Táo” nào có lợi nhuận cao nhất.
b. Tìm “Sản lượng” cao nhất của cây “Táo” nào có chiều cao “>5”
c. Tìm “Sản lượng” cao nhất của cây “Táo” nào có chiều cao “>5” và “<8”
d. Tìm “Lợi nhuận” thấp nhất của cây “Táo” nào có chiều cao “>5”
e. Tìm “Lợi nhuận” thấp nhất của cây “Táo”.
f. Tìm “Tuổi” bé nhất của 2 loại cây “Táo” hoặc “Lê”
g. Tính tổng “Lợi nhuận” từ cây “Táo”
h. Tính tổng “Sản lượng” của các cây “Táo” + “Lê”
i. Tính tổng “Lợi nhuận” từ cây “Táo” có chiều cao “>5”
j. Tính tổng “Sản lượng” từ cây “Táo” có chiều cao “>5” và “<8”
k. Đếm số cây “Táo” trong vườn nhà bác Ba Phi
l. Đếm số cây “Táo” trong vườn có chiều cao “>5”
m. Đếm các cây “Táo” có chiều cao “>5” và “<8”
21. Trong một ô có kí tự dài. Để hiển thị hết văn bản trong ô, có thể đặt để văn bản
tự xuống dòng trong ô đó không ? Nếu được, hãy nêu cách thực hiện.
22. Hãy nêu các thao tác cần thực hiện để kẻ đường biên và tô màu cho các ô tính.
23. Để gộp các ô và tách ô đã được gộp ta sử dụng lệnh nào ? Hãy cho một ví dụ
đơn giản về lợi ích của việc gộp ô.
24. Mục đích sử dụng hàm lôgic IF là gì ? Hãy nêu một ví dụ thực tế.
25. Nêu các phép so sánh có thể sử dụng trong hàm IF.
26. Lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu là gì ? Hãy nêu một vài ví dụ thực tế.
27. Hãy nêu các bước cần thực hiện khi muốn lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu.
28. Cho biết vai trò của các kí tự thay thế * và ? trong các tiêu chuẩn lọc dữ liệu từ
danh sách dữ liệu.
29. Nếu sử dụng tùy chọn (Top 10…) khi lọc ta có thể:
a. Chỉ lọc được 10 giá trị lớn nhất
b. Chỉ lọc được 10 giá trị nhỏ nhất
c. Chỉ lọc được 3 giá trị lớn nhất
d. Chỉ lọc được 3 giá trị nhỏ nhất
e. Có thể lọc một số tùy ý các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất
Hãy chọn phương án đúng.
30. Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
31. Nêu các bước chung cần thực hiện để chỉnh sửa biểu đồ.

III. LÀM VIỆC TRONG MẠNG CỤC BỘ


1. Mạng máy tính là gì ?
2. Hãy nêu một số loại tài nguyên dùng chung trên mạng.
3. Liệt kê một số thiết bị dùng cho mạng cục bộ.
4. Hãy nêu một số ưu việt khi các máy tính được nối với nhau thành mạng.
5. Khi các máy tính đã được nối mạng, người sử dụng có thể có tài nguyên (tệp,
thư mục) riêng của mình được hay không ?
6. Trình bày sơ lược về việc in trên mạng.
IV. TÌM HIỂU NGHỀ
1. Để hiều về một nghề cần chú ý đến những thông tin nào ?
2. Hãy cho biết nội dung lao động của nghề Tin học văn phòng.
3. Nghề Tin học văn phòng có triển vọng phát triển như thế nào ?
4. Muốn trở thành một nhân viên văn phòng, em cần trang bị cho mình những gì ?
5. Em hãy cho biết chương trình Tin học văn phòng gồm những nội dung gì ?
6. Theo em, tin học đã làm thay đổi công tác văn phòng ngày nay như thế nào ?
7. Hãy nêu mục tiêu an toàn vệ sinh lao động và một số nguyên tắc an toàn tối
thiểu cần tuân thủ trong nghề Tin học văn phòng.
V. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
1. Nêu các chức năng chính của hệ điều hành.
2. Mô tả các thành phần cơ bản trong giao diện hệ điều hành Windows, chức năng
của từng loại.
3. Hãy liệt kê và mô tả các thao tác với chuột.
4. Trình bày cách tạo thư mục mới.
5. Trình bày cách xem nội dung trong thư mục.
6. Trình bày sao chép tệp hoặc thư mục.
7. Trình bày di chuyển tệp hoặc thư mục.
8. Trình bày xóa tệp hoặc thư mục.
9. Trình bày khôi phục hoặc xóa hẳn tệp và thư mục đã bị xóa.
10. Trình bày đổi tên tệp hoặc thư mục.
11. Trình bày tìm kiếm tệp hoặc thư mục.

You might also like