Professional Documents
Culture Documents
- Trong quá trình sản xuất, chăm sóc, thường xuyên thăm đồng để phát hiện và xác định mật độ
dịch hại mà có biện pháp phòng trị theo từng đối tượng như: sâu phao đục bẹ, rầy nâu, nhện gié…
- Lượng thuốc cho mỗi lần xử dụng:
+Carban 50 SC (Xử lý giống 50cc/10 lít nước, ngâm cho 10kg giống)
+Mossade 700 WP ( xử lý ốc bưu vàng 35g/1000m2)
+Cruiser 312,5 FS ( phòng bọ trĩ 3 cc/10kg giống)
+Sofit 300 EC (phòng cỏ dại 100cc/1000m2)
+Phun vét cỏ lồng vực, lá rộng bằng Ankill 50g/1000m2 (nếu có)
+Phòng trừ sâu phao đục bẹ, nhện gié bằng Kinalux 100cc/1000m2 : 1-2 lần, tuỳ tình hình
+Fuan 40 EC (Phòng cháy lá giai đoạn trước làm đòng 100cc/1000m2)
+Sử dụng Filia (Phòng ngừa cháy lá trước và sau trỗ :50cc/1000m2)
+Sử dụng Ansect phòng trị sâu cuốn lá giai đoạn trước và sau trỗ : 50-60 g/1000m2
+Phòng trị Bọ xít giai đoạn sau trỗ bằng Bian 100cc/1000m2 (nếu có)
+ Sử dụng Tilt Super gđ 45 NSS phòng đốm vằn 30cc/1000m2)
+ Tilt Super 300 EC ( phòng vàng lá và lem lép hạt 25cc/1000m2 x2 lần)
+Sofit 300 EC (phòng cỏ dại 100cc/1000m2)
+Phun vét cỏ lồng vực, lá rộng bằng Ankill 50g/1000m2 (nếu có)
+Phòng trừ sâu phao đục bẹ, nhện gié bằng Kinalux 100cc/1000m2 : 1-2 lần, tuỳ tình hình
+Fuan 40 EC (Phòng cháy lá giai đoạn trước làm đòng 100cc/1000m2)
+Sử dụng Filia (Phòng ngừa cháy lá trước và sau trỗ :50cc/1000m2)
+Sử dụng Ansect phòng trị sâu cuốn lá giai đoạn trước và sau trỗ : 50-60 g/1000m2
+Phòng trị Bọ xít giai đoạn sau trỗ bằng Bian 100cc/1000m2 (nếu có)
+ Sử dụng Tilt Super gđ 45 NSS phòng đốm vằn 30cc/1000m2)
+ Tilt Super 300 EC ( phòng vàng lá và lem lép hạt 25cc/1000m2 x2 lần)
nh mật độ
, nhện gié…
uỳ tình hình
00m2
uỳ tình hình
00m2