You are on page 1of 113

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CÔNG TY THIẾT

BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

Giới thiệu nhóm phân tích thiết kế:


Nhóm 09.
Lớp K49CC.
Trường Đại Học Công Nghệ
Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
Các thành viên: Email:
Nguyễn Mai Xuân (Trưởng nhóm).nin_ja_loanthi@yahoo.com
Nguyễn Thị Ngọc Hà. ngocha0502@yahoo.com
Nguyễn Thanh Loan. honey_bee2812003@yahoo.com
Đoàn Trọng Khôi. khoi159@yahoo.com

1. Mô tả bài toán:

1
1.1. Mô tả bằng lời và hình vẽ:
1.1.1. Mô tả bằng hình vẽ:

1.1.1. Mô tả bằng lời:

2
1.1.1.1. Hội đồng quản trị:
- HĐQT là cơ quan quản trị mọi hoạt động của công ty, các chiến
lược, kế hoạch sản xuất và kinh doanh trong nhiệm kỳ của mình.
- HĐQT không tham gia điều hành trực tiếp công ty.
- HĐQT họp 6 tháng 1 lần để thảo luận các vấn đề liên quan đến
hoạt động của công ty.
- HĐQT xây dựng định hướng chiến lược tổng thể và định hướng
hoạt động lâu dài cho công ty, ấn định mục tiêu tài chính giao
ban giám đốc.
1.1.1.2. Ban giám đốc:

Chức năng, nhiệm vụ:


• Xác định, lập kế hoạch cho các định hướng phát triển và đường lối kinh doanh
của công ty.
• Tổ chức, điều hành các hoạt động kinh doanh, nghiên cứu phát triển.
• Phát triển khách hàng và quyết định đầu tư.
• Tham gia giám sát, kiểm định các dịch vụ, mặt hàng của công ty.

Cơ cấu ban giám đốc:


• Giám đốc: Trực tiếp điều hành các phòng.
• Trợ lý giám đốc 1:
• Giúp giám đốc điều hành phòng kinh doanh và phòng kỹ thuật.
- Hoạch định chiến lược bán hàng và bán sản phẩm.
- Điều tra phân tích thông tin thị trường, xây dựng hình ảnh thương
hiệu, thực hiện Marketing hỗn hợp.
- Xây dựng quản trị quan hệ khách hàng.
- Đào tạo, giám sát đội ngũ bán hàng.
- Chăm sóc khách hàng.
• Trợ lý giám đốc 2: Giúp Giám đốc điều hành phòng hành chính nhân sự, phòng kế
toán, phòng bảo vệ và phục dịch.
1.1.1.3. Phòng kế toán:
• Lập sổ sách kế toán.
• Quản trị hành chính.
Cơ cấu:
• Kế toán trưởng là kế toán tổng hợp.
• Kế toán thuế.
• Kế toán bán hàng.
• Các nhân viên kế toán khác.
1.1.1.4. Phòng kinh doanh:

Nhiệm vụ:
• Thực hiện công việc kinh doanh theo đường lối của ban giám đốc.

3
• Nghiên cứu, theo dõi, diễn biến của thị trường, lập bản báo cáo ban giám đốc để
kịp thời có phương hướng thích hợp.
• Tìm kiếm khách hàng và phát triển thị trường.

1.1.1.4.1. Bộ phận Marketing:


Trưởng phòng:
- Xây dựng chiến lược kinh doanh, chiến lược Marketing.
- Xây dựng các chương trình xúc tiến Marketing cụ thể.
- Tổ chức, điều phối nhân viên tiến hành có hiệu quả.
Nhân viên:
- Thực hiện các chương trình Marketing.
- Thu thập, phân tích đánh giá các nguồn thông tin phản hồi từ khách
hàng.

1.1.1.4.2. Bộ phận bán lẻ:


Nhân viên tư vấn bán hàng tại Showroom
• Tư vấn và bán hàng trực tiếp.
- Thiết lập và duy trì các mối quan hệ với khách hàng.
- Soạn thảo, theo dõi các hợp đồng bán lẻ.
Cộng tác viên:
- Tiếp thị trực tiếp và bán sản phẩm công nghệ thông tin, thiết bị văn
phòng.
- Tìm kiếm khách hàng.
Nhân viên kinh doanh:
- Tìm kiếm, xây dựng và duy trì các mối quan hệ với khách hàng.
- Trực tiếp gặp gỡ khách hàng, tư vấn và bán hàng cá nhân.
Nhân viên tư vấn bán hàng qua điện thoại và qua website
- Tư vấn bán hàng qua điện thoại và website.
- Thiết lập và duy trì các mối quan hệ với khách hàng.
- Soạn thảo, theo dõi các hợp đồng bán lẻ.
1.1.1.4.3. Bộ phận bán sỉ:
- Tìm kiếm, xây dựng và duy trì các mối quan hệ với khách hàng tiềm
năng.
- Trực tiếp gặp gỡ khách hàng, tư vấn và ký kết hợp đồng đặt hàng.
1.1.1.4.4. Bộ phận xuất nhập hàng:
Gồm:
• Bộ phận xuất.
• Bộ phận nhập.
Bộ phận xuất:
• Xuất hàng khi có giấy chứng nhận, phiếu thanh toán hoặc phiếu nợ từ phòng kế
toán, ghi vào sổ xuất hàng. Khi hàng không giao được, ghi vào sổ bán hàng.
Bộ phận nhập:
• Liên hệ với nhà cung cấp.

4
• Tìm hiểu sản phẩm.
• Lập báo cáo thông tin thu thập về sản phẩm.
• Quản lý nhập.
• Viết phiếu test gửi lên phòng kỹ thuật để test sản phẩm.
1.1.1.5. Phòng kỹ thuật:
1.1.1.5.1. Bộ phận chăm sóc khách hàng và dịch vụ sau bán hàng.

a. Mô tả sơ đồ của công ty

5
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC

BỘ PHẬN HÀNH PHÒNG KẾ TOÁN


CHÍNH – NHÂN SỰ BỘ PHẬN
MARKETINH

BỘ PHẬN
XUẤT NHẬP
PHÒNG KINH HÀNG
PHÒNG KỸ THUẬT
DOANH
BP PHÂN
PHỐI VÀ
BP CHĂM SÓC KH BÁN SỈ
VÀ DV SAU BÁN
HÀNG BỘ PHẬN
BÁN LẺ
PHÒNG BẢO VỆ VÀ VĂN PHÒNG ĐẠI TRỰC TIẾP
PHỤC DỊCH DIỆN TẠI PHÍA NAM

PHÒNG DỰ ÁN

PHẦN MỀM ỨNG PHÒNG THƯƠNG TỰ ĐỘNG HÓA –


DỤNG MẠI ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG

6
b. Mô tả bằng lời
1. Hội đồng quản trị
- HĐQT là cơ quan quản trị mọi hoạt động của công ty, các chiến lược, kế
hoạch sản xuất và kinh doanh trong nhiệm kỳ của mình.
- HĐQT không tham gia điều hành trực tiếp
- HĐQT họp 6 tháng 1 lần để thảo luận các vấn đề liên quan đến hoạt động của
công ty.
- HĐQT xây dựng định hướng chiến lược tổng thể và định hướng hoạt động lâu
dài cho công ty, ấn định mục tiêu tài chính giao ban giám đốc
2. Ban Giám đốc
- Giám đốc:
+ Xác định, lập kế hoạch cho các định hướng phát triển và đường lối
kinh doanh của công ty.
+ Tổ chức, điều hành các hoạt động kinh doanh, nghiên cứu phát triển
+ Phát triển khách hàng và quyết định đầu tư
+ Tham gia giám sát, kiểm định các dịch vụ, mặt hàng của công ty
Cơ cấu
* Giám đốc: Trực tiếp điều hành các phòng
* Trợ lý giám đốc 1: Giúp giám đốc điều hành phòng kinh doanh và phòng kỹ thuật:
Hoạch định chiến lược bán hàng và bán sản phẩm
Điều tra phân tích thông tin thị trường, xây dựng hình ảnh thương hiệu, thực hiện Marketing
hỗn hợp
Xây dựng quản trị quan hệ khách hàng
Đào tạo, giám sát đội ngũ bán hàng
Chăm sóc khách hàng
*Trợ lý giám đốc 2: Giúp Giám đốc điều hành phòng hành chính nhân sự, phòng kế toán,
phòng giao nhận bảo vệ và phục dịch
3. Phòng kế toán
BP NGHIÊN CỨU - Lập sổ sách kế toán
SẢN PHẨM- TEST- Quản trị hành chính
INPUT/OUTPUT Gồm:
Kế toán trưởng là kế toán tổng hợp
Kế toán thuế
BP GIAO NHẬN- Kế toán bán hàng
TRIỂN KHAI LẮP Các nhân viên kế toán
RÁP- CÀI 4.
ĐẶT-
Phòng kinh doanh
BẢO HÀNH Nhiệm vụ:
Thực hiện công việc kinh doanh theo đường lối của ban giám đốc
Nghiên cứu, theo dõi, diễn biến của thị trường, lập bản báo cáo ban giám đốc để kịp thời có
phương hướng thích hợp
Tìm kiếm khách hàng và phát triển thị trường
Bộ phận Marketing
* Trưởng phòng:
- Xây dựng chiến lược kinh doanh, chiến lược Marketing
- Xây dựng các chương trình xúc tiến Marketing cụ thể

7
- Tổ chức, điều phối nhân viên tiến hành có hiệu quả
* Nhân viên
- Thực hiện các chương trình Marketing
- Thu thập, phân tích đánh giá các nguồn thông tin phản hồi từ khách hàng
b) Bộ phận bán hàng: Trưởng bộ phận quản lý nhân viên
* Nhân viên tư vấn bán hàng tại Showroom
Tư vấn và bán hàng trực tiếp
Thiết lập và duy trì các mối quan hệ với khách hàng
Soạn thảo, theo dõi các hợp đồng bán lẻ
* Cộng tác viên
Tiếp thị trực tiếp và bán sản phẩm công nghệ thông tin, thiết bị văn phòng
Tìm kiếm khách hàng
* Nhân viên kinh doanh:
Tìm kiếm, xây dựng và duy trì các mối quan hệ với khách hàng
Trực tiếp gặp gỡ khách hàng, tư vấn và bán hàng cá nhân.
* Nhân viên tư vấn bán hàng qua điện thoại và qua website
Tư vấn bán hàng qua điện thoại và website
Thiết lập và duy trì các mối quan hệ với khách hàng
Soạn thảo, theo dõi các hợp đồng bán lẻ.
Bộ phận bán sỉ: Trưởng bộ phận và các nhân viên
Tìm kiếm, xây dựng và duy trì các mối quan hệ với khách hàng tiềm năng
Trực tiếp gặp gỡ khách hàng, tư vấn và ký kết hợp đồng đặt hàng
Bộ phận xuất nhập hàng: Trưởng bộ phận và các nhân viên
Gồm: Bộ phận xuất, bộ phận nhập
* Bộ phận xuất: Xuất hàng khi có giấy chứng nhận, phiếu thanh toán hoặc phiếu nợ từ phòng
kế toán, ghi vào sổ xuất hàng. Khi hàng không giao được, ghi vào sổ bán hàng.
* Bộ phận nhập:
- Liên hệ với nhà cung cấp
- Tìm hiểu sản phẩm
- Lập báo cáo thông tin thu thập về sản phẩm
- Quản lý nhập
- Viết phiếu test gửi lên phòng kỹ thuật để test sản phẩm
6. Phòng kỹ thuật
a) Bộ phận chăm sóc khách hàng và dịch dụ sau bán hàng
- • Phụ trách tìm khách hàng cũng như chăm sóc khách hàng cũ, mới của
công ty.,

- • Tìm hiểu, thăm dò ý kiến của khách hàng về tất cả các dịch vụ bán hàng
hay dịch vụ kỹ thuật của công ty. Giải quyết mọi khiếu nại của khách hàng.

- • Xây dựng quản trị quan hệ của khách hàng.
1.1.1.5.2. Bộ phận nghiên cứu sản phẩm – test input/output – phát
triển và đào tạo.
• - Nghiên cứu các công nghệ mới, các công nghệ chuyên dụng.
• - Tích hợp hệ thống, thiết kế các giải pháp.

8
• - Đào tạo nhân viên trong nội bộ công ty cũng như khách hàng.
• - Tư vấn cho khách hàng.
1.1.1.5.3. Bộ phận triển khai kỹ thuật và bảo hành:
• - Cài đặt hệ thống tại công ty hoặc tại địa điểm của khách hàng.
• - Lắp đặt thiết bị tại công ty hoặc tại địa điểm của khách hàng.
• - Cài đặt phần mềm ứng dụng.
• - Bảo hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị. Viết vào phiếu khám hàng
2.
2.1.1.1. 7. Phòng hành chính nhân sự Phòng hành chính nhân sự:
*• Trưởng phòng kiêm phụ trách nhân sự:
• - Quản trị công việc chung trong phòng.

- • Là đầu mối giao tiếp giữa phòng hành chính nhân sự và các phòng ban, bộ phận
khác.

- • Phụ trách quản lý nhân sự trong công ty:
 Tổng hợp, phân tích, lập kế hoạch tuyển dụng trong công ty
 Phối hợp với các trưởng phòng khác để thực hiện việc đánh giá nhân viên trong công
ty theo quý hoặc năm.

P
*• Nhân viên phụ trách hành chính:

-• Quản lý hồ sơ nhân viên.

-• Quản lý giấy tờ, văn bản đến và đi trong quá trình hoạt động giữa công ty và
công ty khác, hoặc các văn bản ban hành trong công ty.

• * Nhân viên phụ trách hoạt động thuộc phòng hành chính:
*• Các nhân viên khác.
2.1.1.2. Mô tả hoạt động:
- Mua bán, tư vấn, thiết kế, cài đặt và cung cấp dịch vụ hỗ trợ phát
triển phần mềm.
• Mua bán, lắp ráp sản phẩm điện tử tin học
(Máy tính, máy chủ và các thiết bị mạng: Hub,
Router…)
-

9
Thiết kế hệ thống máy tính tích hợp phần cứng, phần mềm và với các
công nghệ truyền thông.
-
Tư vấn giải pháp kỹ thuật, dịch vụ kỹ thuật tự động hóa và điều khiển tự
động, điện tử, thiết bị viễn thông.
-
Dự án nâng cấp, hoàn thiện hệ thống công nghệ thông tin của doanh
nghiệp.
Mô tả chi tiết một số hoạt động:
1.3 Chi tiết
Bán hàng:
• - Tự vấn cho khách hàng khi khách hàng yêu cầu thông tin
• - Lập hợp đồng bán hàng
• - Thanh toán tiền với kế toán
• - Xuất hàng trong kho, lắp ráp phần cứng và cài đặt phần mềm
• - Giao hàng cho khách
Bảo hành
• - Nếu có yêu cầu bảo hành tại nhà thì nhân viên bảo hành tới địa chỉ khách
hàng yêu cầu, hoặc bảo hành tại phòng bảo hành của công ty
• - Kiểm tra phiếu bảo hành
Nhập hàng
• - Liên hệ với nhà cung cấp
• - Ký hợp đồng mua hànghợp đồng bán hàng với nhà cung cấp
• - Thanh toán tiền cho nhà cung cấp
• - Nhập hàng vào kho
Hỗ trợ kỹ thuật
• - Nhận thắc mắc của khách hàng về kỹ thuật
• - Tìm thông tin để các thắc mắc của khách hàng
• - Giải đáp thắc mắc của khách hàng

Giải đáp khiếu nại


• - Nhận khiếu nại của khách hàng
• - Tìm thông tin về yêu cầu khiếu nại của khách hàng
• - Giải đáp khiếu nại với khách hàng
Yêu cầu nhà cũng cấp bảo hành
• - Công ty yêu cầu thông tin bảo hành tới nhà cung cấp
• - Gửi hàng cần bảo hành
• - Nhận hàng bảo hành về
2.2. Các hồ sơ:
2.2.1. Bảng báo giá
CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC
BẢNG BÁO GIÁ

10
Thời gian:……………………………………..

STT Kiểu Tên Mô tả Mã Hạn Giá Giá Hình Quà Stock


mặt chi tiết mặt bảo (VND) qui ảnh sản khuyến
hàng mặt hàng hành đổi phẩm mại
hàng

2.2.2. Hợp đồng bán hàng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA


Hợp đồng số: …………… - HĐMB

- Căn cứ pháp lệnh hợp đồng kinh tế của Hội đồng Nhà nước và các văn bản hướng
dẫn thi hành của các cấp, các ngành;
- Căn cứ vào đơn chào hàng (đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận của hai bên).

Hôm nay ngày …. Tháng ….. năm ……


Tại địa điểm: ........................................................................................................ ..........................
Chúng tôi gồm:

Bên A
- Tên doanh nghiệp: ............................................................................................ .......................
- Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................. ....................
- Điện thoại: …………………. Fax: ...................................................................... ......................
- Tài khoản số: ........................................................................................................................... .

11
- Mở tại ngân hàng: .................................................................................................. ..................
- Đại diện là: ............................................................................................................. ..................
- Chức vụ: ..................................................................................................... .............................
- Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …………… ngày …. Tháng ….. năm .....................
Do …………………………….. chức vụ ………………… ký.

Bên B
- Tên doanh nghiệp: ............................................................................................ .......................
- Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................. ....................
- Điện thoại: …………………. Fax: ...................................................................... ......................
- ssTài khoản số: ......................................................................................................... ...............
- Mở tại ngân hàng: .................................................................................................. ..................
- Đại diện là: ............................................................................................................. ..................
- Chức vụ: ..................................................................................................... .............................
- Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …………… ngày …. Tháng ….. năm .....................
Do …………………………….. chức vụ ………………… ký
Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Nội dung công việc giao dịch


1. Bên A bán cho bên B:

Số
thứ Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
tự

Cộng …

Tổng giá trị bằng chữ: ....................................................................................................... .............


.................................................................................................................................................... ....
2. Bên B bán cho bên A:

Số
thứ Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
tự

Cộng …

Tổng giá trị (bằng chữ): ............................................................................................ ...........................


................................................................................................................................ .............................
Điều 2: Giá cả
Đơn giá mặt hàng trên là giá ………….. theo văn bản ………..(nếu có) …….. của .............................

12
Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa
1. Chất lượng mặt hàng ……… được quy định theo ............................................................ ........
2. ...................................................................................................................................... ...........
3. ...................................................................................................................................... ...........
Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu
1. Bao bì làm bằng: ...................................................................................................... ................
2. Quy cách bao bì ………………….. cỡ ………………….. kích thước ........................................
3. Cách đóng gói: .......................................................................................................... ...............
Trọng lượng cả bì: ............................................................................................ .............................
Trọng lượng tịnh: ............................................................................................... ............................
Điều 5: Phương thức giao nhận
1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:

Số
Ghi
thứ Tên hàng Đơn vị Số lượng Thời gian Địa điểm
chú
tự

2. Bên B giao cho bên A theo lịch sau:

Số
Ghi
thứ Tên hàng Đơn vị Số lượng Thời gian Địa điểm
chú
tự

3. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên …………………………………..
…. chịu.
4. Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc
................................................................................................................... ....................
)
5. Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi
phí lưu kho bãi là ……………… đồng-ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua
đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc
điều động phương tiện.

13
6. Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại
chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập
biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu
trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).
Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về
nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian
(Vinacontrol) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên
bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như
đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
7. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản
kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân.
Điều 6: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng ……………
… cho bên mua trong thời gian là …………… tháng.
2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu
cần).
Điều 7: Phương thức thanh toán
1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức …………….. trong thời gian ...............................
2. Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức …………….. trong thời gian ...............................
Điều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần).
Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản riêng.
Điều 9: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được
đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn
phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới
………… % giá trị của hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 12%).
2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy
định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số
lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên
thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về
hợp đồng kinh tế.
Điều 10: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề
gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc
giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.
Điều 11: Các thỏa thuận khác (nếu cần)
Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo
quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ……… ……. Đến ngày .......................................................... ........
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không
quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

14
Chức vụ Chức vụ

Ký tên Ký tên
(Đóng dấu) (Đóng
dấu)

2.2.3. Sổ bán hàng


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

SỔ BÁN HÀNG

STT Thời Mã Tên khách Tổng tiền Mã số nhân viên Tên nhân viên
gian hợp hàng bán hàng
đồng

2.2.4. Sổ thu tiền


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

SỔ THU TIỀN

STT Thời gian Mã hợp Tên khách Tổng số Mã nhân Nhân viên
đồng hàng tiền viên thu thu tiền(ký
tiền tên)

15
2.2.5. Phiếu thu tiền
CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

PHIẾU THU TIỀN


Tên khách hàng:………………………………………………..
Thời gian :………………………………………………...
Mã hợp đồng :………………………………………………..
Địa chỉ khách hàng:………………………………………………..
Diễn giải :………………………………………………..
Mã số nhân viên: ………………………………………….

STT Tên hàng Mã hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền

Tổng cộng

Người mua hàng Người thu tiền


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

2.2.6. Phiếu nợ tiền


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

PHIẾU NỢ TIỀN
Tên khách hàng:…………………………..
Mã hợp đồng:…………………………..
Thông tin khách hàng: ……………………………….
Diễn giải: ……………………………..
Tên người nợ:………………………………
Thời gian nợ:………………………………..
Hạn trả nợ:…………………………….
16
STT Tên hàng Mã hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền

Tổng cộng:

Hà Nội ngày…..tháng…năm 200

Tên người nợ Tên kế toán


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

2.2.7. Sổ xuất hàng


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

SỔ XUẤT HÀNG

STT Thời gian Mã hợp đồng Mã phiếu bảo hành

Hà Nội ngày…. Tháng … năm 200

Tên khách hàng Tên nhân viên xuất kho Tên nhân viên giao hàng(nếu có)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

2.2.8. Phiếu bảo hành


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

PHIẾU BẢO HÀNH

Mã số phiếu bảo hành:……………………………..


Tên khách hàng:……………………………………
Mã khách hàng:…………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………
Điện thoại: ………………………………………..
Diễn giải: ………………………………………....

17
STT Tên mặt Serial Trạng thái bảo hành Địa chỉ bảo Ngày bắt đầu Hạn bảo hành
hàng number hành bảo hành

ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC BẢO HÀNH


1. Tem và phiếu bảo hành còn nguyên vẹn, không tẩy xóa, các thiết bị phải còn trong thời
gian bảo hành.
KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU
1. Tem và phiếu bảo hành không còn nguyên vẹn, tẩy xóa, thiết bị quá thời hạn bảo hành
2. Hao mòn trong quá trình sử dụng.
3. Hỏng hóc do thiên tai, do điều kiện tự nhiên như ẩm mốc, sét đánh,…. gây nên.
4. Hỏng hóc do nguồn điện không ổn định.
5. Hỏng hóc do va đập cơ học như: rơi, cọ xát.
6. Đã được sửa chữa bởi những nơi khác không thuộc sự ủy quyền hay đồng ý của Công
ty.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi: Công ty thiết bị và dịch vụ tin học.
Hà Nội ngày….. tháng….. năm 200

Nhân viên xuất kho


(Ký, ghi tên)

2.2.9. Sổ cho nợ tiền


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

SỔ CHO NỢ TIỀN

STT Thời Hình Mã số Mã số Hạn Tổng Điều Tên Kế


gian thức hợp phiếu trả nợ số tiền kiện người toán(Ký
đồng nợ tiền nợ nợ tên)
(Ký
tên)

2.2.10. Phiếu nhận lại hàng


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

PHIẾU NHẬN LẠI HÀNG

18
Mã số hợp đồng:………………………………
Thời gian nhận lại hàng:………………………
Tên nhân viên giao hàng:……………………..
Tên nhân viên nhận lại hàng:…………………

STT Mã hàng Tên hàng Trạng thái nhận lại

Nhân viên nhận lại hàng Nhân viên giao hàng


(Ký tên) (Ký tên)

2.2.11. Phiếu xóa nợ


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

PHIẾU XÓA NỢ

Mã số phiếu xóa nợ:…………………


Thời gian:…………………………….
Mã số hợp đồng:……………………..
Tổng số tiền:…………………………
Tên người nợ:……………………….
Lý do xóa nợ:……………………….

Kế toán
(Ký tên)

2.2.12. Phiếu khám


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

PHIẾU KHÁM

Thời gian:………………………………….
Mã số hợp đồng:…………………………..
Tên khách hàng:…………………………..
Địa chỉ:…………………………………...
Số điện thoại:…………………………….
Email:……………………………………
Nhân viên bảo hành: ……………………………………
Trạng thái trước khi bảo hành: ……………………………………
…………………………………………………………………………

19
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

Trạng thái sau khi bảo hành: ……………………………………


…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

Chú thích…………………………………………………………………………

2.2.13. Sổ nhận hàng bảo hành


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

SỔ NHẬN HÀNG BẢO HÀNH

STT Thời gian Mã số phiếu Tên người nhận Hãng bảo hành
nhận hàng bảo hàng bảo hành
hành

2.2.14. Phiếu nhận hàng bảo hành


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

PHIẾU NHẬN HÀNG BẢO HÀNH

Thời gian:…………………………………………...
Mã số hợp đồng: ……………………………………
Tên khách hàng: ……………………………………
Email: ……………………………………………...
Số điện thoại: ………………………………………
Trạng thái trước khi bảo hành: …………………….

20
Ngày hẹn: ………………………………………….

Hà Nội ngày…tháng….năm 200

Nhân viên kỹ thuật


(Ký, họ tên)

2.2.15. Đơn đặt hàng


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

ĐƠN ĐẶT HÀNG

Thời gian:……………………………….
Tên nhà cung cấp: ………………………
Địa chỉ nhà cung cấp: ……………………………….
Mã số đơn đặt hàng: ……………………………….

STT Tên mặt Mã số mặt Số lượng Giá tiền Thành tiền


hàng hàng

Tổng số tiền:……………

Nhân viên đặt hàng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

2.2.16. Sổ nhập hàng


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

SỔ NHẬP HÀNG

STT Thời gian Tên nhà cung cấp Mã số đơn đặt Trạng thái Tên nhân
hàng hàng nhập viên nhập
hàng(Ký tên)

2.2.17. Báo cáo đặt hàng


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

BÁO CÁO ĐẶT HÀNG

21
Thời gian:…………………………
Người lập báo cáo: …………………………
Người nhận: …………………………
Mã số đơn đặt hàng: …………………………
Tình trạng đặt hàng: …………………………
Tên nhân viên đặt hàng: …………………………

Người lập báo cáo


(Ký tên)

2.2.18. Hóa đơn thanh toán với nhà cung cấp


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

HÓA ĐƠN THANH TOÁN VỚI NHÀ CUNG CẤP

Thời gian:…………………………………….
Tên nhà cung cấp :…………………………………….
Tên người thanh toán:…………………………………….
Tên nhân viên:…………………………………….
Số tiền:…………………………………….
Hình thức trả:…………………………………….

Đại diện nhà cung cấp Nhân viên kế toán


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

2.2.19. Sổ thanh tóan tiền


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC
SỔ THANH TOÁN TIỀN

STT Thời gian Mã số hóa đơn Số tiền Nhân viên kế


thanh toán toán(Ký tên)

22
2.2.20. Phiếu nhận hàng từ nhà cung cấp
CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC
PHIẾU GIAO NHẬN TỪ NHÀ CUNG CẤP

Thời gian:………………………………………….

STT Tên Mã Số Đơn Thành


hàng hàng lượng giá tiền

Tổng số tiền phải trả:………………………..

Người nhận hàng Người giao hàng


(Ký tên) (Ký tên)

2.2.21. Sổ chăm sóc khách hàng


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

SỔ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

STT Mã số Điện Email Địa chỉ Thông Thời Mã số Thông Thời


khách thoại Khách khách tin gian nhân tin gian
hàng Khách hàng hàng khách yêu viên trạng cập

23
hàng hàng cầu nhận thái nhật
yêu phản thông Hiện
cầu hồi tin tại
thông
tin

2.2.22. Sổ gửi hàng bảo hành


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

SỔ GỬI HÀNG BẢO HÀNH

STT Ngày Mã hợp Mã mặt Số lượng Hạn Trạng Tên nhân Tên nhân
tháng đồng hàng bảo thái viên gửi viên nhận
mua hành trước hàng hàng
hàng với khi bảo
nhà hành
cung cấp

2.2.23. Phiếu chứng nhận đã nhận hàng bảo hành


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

PHIẾU CHỨNG NHẬN ĐÃ NHẬN HÀNG BẢO HÀNH


Thời gian:…………………………………………
Mã hợp đồng:…………………………………………

STT Mã mặt hàng Trạng thái Hạn bảo hành

24
Nhân viên gửi hàng Người nhận hàng
(Ký tên) (Ký tên)

2.2.24. Hồ sơ dữ liệu kỹ thuật


CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC

HỒ SƠ DỮ LIỆU KỸ THUẬT

STT Mã số hàng Tên mặt hàng Mô tả

2.3. Bảng phân tích xác định chức năng, tác nhân và hồ sơ.

Động từ + Bổ ngữ Danh từ Nhận xét


Tư vấn khách hàng Cơ quan =
Lập hợp đồng Công ty =
Thanh toán tiền Ban giám đốc Tác nhân
Xuất hàng Khách hàng Tác nhân
Giao hàng Dịch vụ =
Bảo hành tại nhà Mặt hàng =

25
Bảo hành tại phòng Phòng =
Kiểm tra phiếu Sổ sách kế toán Hồ sơ DL
Liên hệ nhà cung cấp Bản báo cáo Hồ sơ DL
Ký hợp đồng Nhân viên Tác nhân
Nhập hàng Hợp đồng Hồ sơ DL
Nhận thắc mắc Điện thoại =
Nhận khiếu nại Website =
Tìm thông tin thắc mắc Bộ phận =
Tìm thông tin khiếu nại Hợp đồng đặt hàng Hồ sơ DL
Giải đáp thông tin thắc mắc Giấy chứng nhận thu tiền Hồ sơ DL
Giải đáp thông tin khiếu nại Nhà cung cấp Tác nhân
Yêu cầu thông tin Báo cáo thông tin thu thập Hồ sơ DL
Gửi hàng Phiếu test Hồ sơ DL
Nhận hàng Địa điểm =
Lắp ráp phần cứng Hồ sơ nhân viên Hồ sơ DL
Cài đặt phần mềm Văn bản Hồ sơ DL
Phần mềm =
Phần cứng =
Hệ thống =
Công nghệ =
Sổ bán hàng Hồ sơ DL
Phiếu khám Hồ sơ DL
Sổ xuất hàng Hồ sơ DL

26
3. QUẢN LÝ BÁN MÁY VI TÍNH
4. Mô hình nghiệp vụ:
4.1. Thiết lập biểu đồ ngữ cảnh:

27
4.2. Lập biểu đồ phân rã chức năng:

4.3. Mô tả chi tiết chức năng lá:


4.3.1. Bán hàng:
4.3.1.1. Tư vấn:
*• Tư vấn tại Showroom: Nhân viên bán hàng tại Showroom
• - Khi khách hàng đến, đưa ra thông tin yêu cầu về mua hàng, nhân viên sẽ
tìm thông tin trong bảng báo giá, hồ sơ dữ liệu kỹ thuật và tư vấn cho khách hàng.
Khách hàng lựa chọn sản phẩm muốn mua.
*• Tư vấn qua điện thoại:

28
• - Khi khách hàng gọi điện yêu cầu thông tin yêu cầu về mua hàng, nhân
viên sẽ tìm thông tin trong bảng báo giá, hồ sơ dữ liệu kỹ thuật và tư vấn cho khách
hàng. Khách hàng lựa chọn sản phẩm muốn mua
*• Tư vấn qua website, yahoo, chat:
• - Khi khách hàng muốn biết thông tin yêu cầu về sản phẩm có thể nhắn tin
hoặc chat trao đổi trực tiếp. Khách hàng lựa chọn sản phẩm muốn mua.
*• Tư vấn tại nhà:
• - Cộng tác viên trực tiếp tư vấn và nhân viên kinh doanh, quảng cáo sản
phẩm, đưa ra thông tin cho khách hàng, khách hàng lựa chọn sản phẩm

4.3.1.2. Lập hợp đồng:


• - Nhân viên lập hợp đồng bán hàng yêu cầu thông tin cá nhân của
khách hàng. Khách hàng cung cấp thông tin cá nhân và yêu cầu lấy luôn mặt hàng hay
giao hàng theo địa chỉ mà khách hàng cung cấp.

-• Nhân viên viết hợp đồng, nếu khách hàng có mặt thì yêu cầu ký tên vào
hợp đồng. N, nếu khách hàng có mặt thì yêu cầu ký tên vào hợp đồng, nếu khách hàng
không có mặt thì có thể ký sauchuyển bản hợp đồng tới bộ phận kế toán bán hàng. , n
Nhân viên bán hàng ghi thông tin vào sổ bán hàng.

4.3.1.3. Thanh toán tiền:


- -• Nếu khách hàng mua ngay trực tiếp tại công ty, , khách hàng mang hợp
đồng tới phòng kế toán, nhân viên kế toán sẽ đối chiếu vào sổ bán hàng, yêu cầu khách
hàng thanh toán tiền,nhập thông tin vào sổ thu tiền, lập phiếu thuphiếu thu tiền đưa
cho khách hàng

- -• Nếu u khách hàng nhận hàng tại nhà, nhân viên kế toán nhận được bản
hợp đồng, nhân viên kế toán ghi thông tin vào sổ cho nợ tiền, lập phiếu nợ giao cho
bộ phận kỹ thuật.

4.3.1.4. Xuất hàng:


• • Nếu nhân viên bộ phận kỹ thuật nhận được phiếu nợ, nhân viên này
mang phiếu nợ tới bộ phận xuất hàng.
• - Sau kKhi nhân viên xuất hàng nhận phiếu thanh toán, nhân viên ghi thông tin vào sổ
xuất hàng, lấy hàng trong kho, dán tem bảo hành, ghi phiếu bảo hành, lắp ráp, giao
hàng và phiếu bảo hành cho khách hàng.
• - Nếu nhận được phiếu nợ, nhân viên xuất hàng ghi thông tin vào sổ xuất hàng,
lấy hàng trong kho, dán tem bảo hành, ghi phiếu bảo hành và giao cho nhân viên giao
hàng. giao cho khách hàng
5.1.1.1. Lắp ráp:
• - Sau khi nhận được hàng, nếu có yêu cầu, nhân viên kỹ thuật sẽ
lắp ráp và cài đặt phần mềm. theo yêu cầu
5.1.1.2. Giao hàng:

29
• - Nhân viên kỹ thuật mang hàng, phiếu bảo hành đến, đưa cho khách hàng yêu
cầu khách hàng thanh toán tiền, nhân viên khỹ thuật mang tiền về thanh toán với phòng
kế toán. Nhân viên kế toán cập nhật thông tin vào sổ nợghi thông tin vào sổ bán hàng
và phiếu thu giao cho nhân viên kỹ thu.ật
• - Sự cố: Khi nhân viên kỹ thuật mang hàng cho khách hàng, nhưng khách hàng
không nhận thì nhân viên kỹ thuật mang hàng về phòng xuất hàng, phòng xuất hàng
nhận lại hàng và ghicập nhật thông tin vào sổ bánxuất hàng, viết phiếu nhận lại hàng
và giao hàng cho nhân viên kỹ thuật. Nhân viên kỹ thuật giao phiếu nhận lại hàng cho
bộ phận kế toán. Nhân viên kế toán cập nhật thông tin vào sổ nợ và viết phiếu xóa nợ.

5.1.2. Bảo hành:


5.1.2.1. Yêu cầu bảo hành:
Khi khách hàng có thông tin yêu cầu bảo hànhH:
• - Nếu Nhân viênbộ phận kỹ thuật nhận thông tin yêu cầu bảo hành tại nhà, sẽ
cócử một nhân viên kỹ thuật đến địa chỉ khách hàng yêu cầu.
• - Nếu không thì thực hiện việc bảo hành tại công ty tại công ty.

5.1.2.2. Kiểm tra phiếu bảo hành:


• - Nhân viên kỹ thuật sẽ kiểm tra phiếu bảo hành xem còn thời hạn bảo hành
không và kiểm tra xem tem bảo hành còn nguyên vẹn không.và tem bảo hành

5.1.2.3. Bảo hành sản phẩm:


-• Nhân viên sẽ kiểm tra hàng, viết thông tin về tình trạng của sản phẩm vào
phiếu khám và yêu cầu khách hàng ký tên.

-• Nếu trong trường hợp chưa sửa được ngay:
• + Nếu bảo hành tại nhà:
Báo cho khách hàng biết đưa sản phẩm lên phòng kỹ thuật của công ty.
• + Nếu bảo hành tại phòng kỹ thuật:
Nhân viên kỹ thuật căn cứ vào phiếu khám, viết thông tin vào sổ nhận hàng bảo
hànhnhận và phiếu nhận hàng bảo hành, nhận hàng bảo hành và giao phiếu nhận hàng bảo
hành cho khách hàng.

+• Trong trường hợp khi khách hàng mang phiếu nhận hàng bảo hành, nhân viên bảo hành
đối chiếu trong số nhận hàng bảo hành: Nếu sản phẩm đã bảo hành xong, nhân viên sẽ thu
phiếu nhận hàng bảo hành và cập nhật thông tin vào sổ nhận hàng bảo hành, và giao hàng cho
khách hàng. Nếu sản phẩm chưa bảo hành xong, thương lượng với khách hàng và hẹn sang
ngày khác, ghi lại hạn ngày lấy vào phiếu nhận hàng bảo hành và sổ nhận hàng bảo hành.

30
Quá trình bảo hành cần đọc thông tin trong hồ sơ dữ liệu kỹ thuật.
Ghi thông tin vào sổ chăm sóc khách hàng.
5.1.3. Nhập hàng:
5.1.3.1. Liên hệ với nhà cung cấp:

Nhân viên bộ phận xuất nhập hàng thực hiện:


• - Hỏi Yêu cầu nhà cung cấp thông tin về sản phẩm.
• - Nhà cung cấp gửi thông tin phản hồi.ổi

5.1.3.2. Ký hợp đồng bán hàng:



-• Nhân viên bộ phận xuất nhập hàng Ggửi đơn đặt hàng tới nhà cung
cấp. Nếu nhà cung cấp đồng ý, hai bên gặp gỡ và ký kết hợp đồng, ghi thông tin vào sổ
nhập hàng. Viết báo cáo đặt hàng tới phòng kế toán.

5.1.3.3. Thanh toán tiền:


• - Nhà cung cấp gửi hóa đơn thanh toán tới công ty, bNhân viên ộ phận kế toán viết
thông tin thanh toán tiền với nhà cung cấp vào sổ thanh toán, thanh toán tiền với nhà cung
cấp, nhận phiếu thu vềhóa đơn thanh toán tiền với nhà cung cấp về, sau đó cập nhật
thông tin vào sổ thanh toán.
5.1.3.4. Nhập hàng về kho:
• - Nhân viên nhập hàng sau khi nhận hànghay đối chiếu với sổ nhập
hàng, nhận phiếu giao hàng của nhà cung cấpvà thì cập nhật thông tin vào sổ nhập
hàng.
5.1.4. Hỗ trợ kỹ thuật:
5.1.4.1. Nhận thắc mắc:
• - Có thể nhận thắc mắc từ khách hàng trực tiếp, điện thoại, website. Ghi
thông tin vào sổ chăm sóc khách hàng.
5.1.4.2. Tìm thông tin:
• - Nhân viên có thể trả lời ngay hoặc có thể phải thu thập thông tin trong
hồ sơ dữ liệu kỹ thuật của công ty..
5.1.4.3.Giải đáp thắc mắc:
• - Giải đáp thắc mắc cho khách hàng một sao cho đúng nguyện vọng của
khách hàng. Cập nhật thông tin đã giải đáp cho khách hàng vào sổ chăm sóc khách
hàng.
5.1.5. Giải đáp khiếu nại:
5.1.5.1. Nhận khiếu nại:
• - Có thể nhận khiếu nại trực tiếp, hoặc qua đường dây nóng, hoặc qua
website. Ghi thông tin vào sổ chăm sóc khách hàng.
5.1.5.2. Tìm thông tin khiếu nại:
• - Phải tìm hiểu thông tin khách hàng khiếu nại, qua hồ sơ dữ liệu, trực
tiếp liên hệ với các phòng ban trong công ty…
5.1.5.3. Trả lời khiếu nại:

31
• - Giải đáp khiếu nại sao cho thỏa đáng nhất. Cập nhật thông tin đã giải
đáp cho khách hàng vào sổ chăm sóc khách hàng.
5.1.6. Yêu cầu nhà cung cấp bảo hành sản phẩm:
5.1.6.1. Gửi thông tin bảo hành:
• - Kiểm tra thông tin trong sổ nhận hàng bảo hành và gửi yêu cầu bảo
hành tới nhà cung cấp. Ghi thông tin vào sổ gửi hàng bảo hành, và cập nhật thông tin
vào sổ nhận hàng bảo hành.
5.1.6.2. Gửi hàng cần bảo hành tới nhà cung cấp.
• - Gửi hàng, lấy phiếu chứng nhận đãnhận hàng bảo hành của nhà
cung cấp, cập nhậtghi thông tin vào sổ gửi hàng bảo hành.baỏ hành
5.1.6.3. Nhận hàng bảo hành về:
• - Kiểm tra thông tin trong sổ gửi hàng bảo hành bảo hành và cập nhật thông tin
vào sổ gửi hàng bảo hành và sổ nhận hàng bảo hành.

5.2. Liệt kê các hồ sơ sử dụng:

D1. Bảng báo giá


D2. Hợp đồng bán hàng
D3. Sổ bán hàng
D4. Sổ thu tiền
D5. Phiếu thu tiền
D6. Phiếu nợ tiền
D7. Sổ xuất hàng
D8. Phiếu bảo hành của công ty
D9. Sổ cho nợ tiền
D10. Phiếu nhận lại hàng

32
D11. Phiếu xóa nợ
D12. Phiếu khám
D13. Sổ nhận hàng bảo hành
D14. Phiếu nhận hàng bảo hành
D15. Đơn đặt hàng với nhà cung cấp
D16. Sổ nhập hàng
D17. Báo cáo đặt hàng
D18. Hóa đơn thanh toán với NCC
D19. Sổ thanh toán tiền
D20. Phiếu giao hàng nhận từ nhà cung cấp
D21. Sổ chăm sóc khách hàng
D22. Sổ gửi hàng bảo hành
D23. Phiếu chứng nhận đã nhận hàng bảo hành của NCC

D24. Hồ sơ dữ liệu kỹ thuật

5.3. Lập ma trận thực thể chức năng:

1.0 2.0 3.0 4.0 Hỗ 5.0. Giải 6.0. Bảo


Các Bán Bảo Nhập trợ kỹ đáp khiếu hành tại
chức hàng hành hàng thuật nại nhà
năng cung
nghiệp cấp
vụ
Các thực thể
D1. Bảng báo giá R R
D2. Hợp đồng bán hàng C R
D3.Sổ bán hàng U R
D4. Sổ thu tiền U R
D5. Phiếu thu tiền C R
D6. Phiếu nợ tiền C R
D7. Sổ xuất hàng U R

33
D8. Phiếu bảo hành của công C R
ty
D9. Sổ cho nợ tiền U R
D10. Phiếu nhận lại hàng C
D11. Phiếu xóa nợ C
D12. Phiếu khám C R
D13. Sổ nhận hàng bảo hành U R
D14. Phiếu nhận hàng bảo C
hành
D15. Đơn đặt hàng với nhà C
cung cấp
D16. Sổ nhập hàng U
D17. Báo cáo đặt hàng C
D18. Hóa đơn thanh toán với
NCC
D19. Sổ thanh toán tiền U
D20. Phiếu giao hàng nhận từ
nhà cung cấp
D21. Sổ chăm sóc khách hàng U U U U
D22. Sổ gửi hàng bảo hành U U
D23. Phiếu chứng nhận đã R
nhận hàng bảo hành của NCC
D24. Hồ sơ dữ liệu kỹ thuật R R R

6. Phân tích – Mô hình khái niệm/lôgic:


6.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0:
6.1.1. Bán hàng.

34
6.1.2. Bảo hành.

35
6.1.3. Nhập hàng.

36
6.1.4. Hỗ trợ kỹ thuật.

37
6.1.5. Giải đáp khiếu nại.

38
6.1.6. Bảo hành tại nhà cung cấp.

39
6.1.7.

6.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1:

40
6.2.1. Tiến trình 1.0.

6.2.2. Tiến trình 2.0.

41
6.2.3. Tiến trình 3.0.

42
6.2.4. Tiến trình 4.0.

43
6.2.5. Tiến trình 5.0.

44
6.2.6. Tiến trình 6.0.

45
6.3. Các biểu đồ luồng dữ liệu lôgic mức 1:

46
6.3.1. Tiến trình 1.0.

6.3.2. Tiến trình 2.0.

47
48
49
6.3.3. Tiến trình 3.0.

50
6.3.4. Tiến trình 4.0.

51
6.3.5. Tiến trình 5.0.

6.3.6. Tiến trình 6.0.

52
6.4. Mô hình khái niệm dữ liệu: mô hình E-R:

53
6.4.1. Liệt kê, chính xác, chọn lọc thông tin.

Tên được chính xác Tên viết tắt Đánh dấu loại ở mỗi bước
hóa
1 2 3
D1.BẢNG BÁO GIÁ
• Thời gian báo • TG V
giá
• STT mặt hàng • STT v
• Kiểu mặt hàng • Kiểu MH V
V
• Tên mặt hàng • Tên MH
V
• Chi tiết mô tả • Chi tiết MH
mặt hàng V
• Mã mặt hàng • Mã MH V
• Hạn bảo hành • Hạn BHMH
cho mặt hàng V
• Giá(VNĐ) mặt • Giá MH
hàng
• Giá quy đổi từ • Giá MH quy đổi V
giá mặt hàng
• Hình ảnh mặt • Hình ảnh MH V
hàng
• Quà khuyến • Quà MH V
mại kèm theo
mặt hàng
V
• Stock của mặt • Stock MH
hàng

D2.HỢP ĐỒNG BÁN


HÀNG
• Mã hợp đồng • Mã HĐ V V
• Thời gian ký • TG V
hợp đồng
• Địa điểm • Địa điểm V
V
• Thông tin công • Thông tin CT
ty
• Thông tin bên B • Thông tin B V
• Nội dung hợp • NĐHĐ
đồng V
• Người đại diện • MãNV
công ty ký hợp

54
đồng
• Người đại diện • Đại diện B
bên B ký hợp
đồng
D3.SỔ BÁN HÀNG
• STT hợp đồng • STT V
• Thời gian ký • TG V
hợp đồng
• Mã hợp đồng • Mã HĐ V
V
• Thông tin • Thông tin KH
khách hàng
V
• Tổng số tiền • Tổng ST
khách hàng phải
trả • TênNV V
• Tên nhân viên
bán • Mã NV V
• Mã nhân viên
D4.SỔ THU TIỀN
• STT thu tiền • STT V
• Thời gian thu • TG V
tiền
• Mã hợp đồng • Mã HĐ V
V
• Tên khách hàng • Tên KH
V
• Tổng số tiền thu • TốngST V
• Nhân viên thu • MãNV
tiền V
• Mã số phiếu • Mã phiếu

D5.PHIẾU THU TIỀN


• Tên khách hàng • Tên KH V
• Thời gian thu • TG V
tiền
• Mã hợp đồng • Mã HĐ V
V
• Địa chỉ của • Địa chỉ KH
khách hàng
V
• Diễn giải của • Diễn giải
nhân viên thu
tiền V
• Số thứ tự mặt • STT
hàng V
• Tên mặt hàng • Tên MH V
• Mã mặt hàng • Mã MH V

55
• Đơn giá mặt • Giá MH
hàng V
• Số lượng của • Số lượng MH
loại mặt hàng V
• Số tiền theo loại • Tiền của MH
mặt hàng V
• Tổng số tiền • Tổng ST
khách hàng phải
V
trả
V
• Người thu tiền • Mã NV
• Mã số phiếu • Mã phiếu
D6.PHIẾU NỢ TIỀN
• Tên NV • Tên NV V
• Thời gian nợ • TG V
• Thời gian trả nợ • TG V
V
• Mã hợp đồng • Mã HĐ
V
• Tên khách hàng • Tên KH V
• Thông tin khách • Thông tin KH
hàng V
• STT hàng mua • STT V
• Tên mặt hàng • Tên MH V
• Mã hàng • Mã MH
• Số lượng theo • Số lượng MH V
loại mặt hàng
• Đơn giá theo • Giá MH V
loại mặt hàng
V
• Số tiền theo loại • Tiền của MH
mặt hàng V
• Tổng số tiền • Tổng ST
khách hàng phải
trả V
• Tên kế toán cho • Tên NV
nợ tiền V
• Mã số phiếu nợ • Mã phiếu
tiền
D7. SỔ XUẤT HÀNG
• Thời gian xuất • TG V
hàng
• STT xuất hàng • STT V
• Mã hợp đồng • Mã HĐ V
V
• Mã phiếu bảo • Mã phiếu
hành

56
• Tên khách hàng • Tên KH V
• Tên nhân viên • Tên NV V
xuất kho
• Tên nhân viên • Tên NV V
giao hàng
D8.PHIẾU BẢO
HÀNH
• Mã số phiếu • Mã phiếu V
bảo hành
• Tên khách hàng • Tên KH V
• Mã khách hàng • Mã KH V
V
• Địa chỉ khách • Địa chỉ KH
hàng
V
• Điện thoại • Điện thoại KH V
khách hàng • Diễn giải V
• Diễn giải • STT
• Số thứ tự mặt V
hàng • Tên MH
• Tên mặt hàng • Serial number V
• Serial number MH
của mặt hàng
• Trạng thái bảo • TTBH
hành của mặt
hàng
• Địa chỉ bảo • Địa chỉ BH
hành của mặt
hàng
• Ngày bắt đầu • Ngày BĐBH
bảo hành mặt
hàng
• Hạn bảo hành • Hạn BH
mặt hàng
• Điều kiện bảo • ĐKBH
hành mặt hàng V
• Tên nhân viên • Tên NV
xuất kho
D9.SỔ CHO NỢ TIỀN
• STT cho nợ tiền • STT V
• Thời gian cho • TG V
nợ tiền
• Hình thức cho • Hình thức nợ
nợ tiền
V

57
• Mã số hợp • Mã HĐ
đồng V
• Hạn trả nợ • TG V
• Tổng số tiền nợ • Tổng số tiền V
V
• Tên người nợ • Tên NV
• Tên kế toán cho • Tên NV V
nợ
• Mã số phiếu nợ • Mã phiếu
D10.PHIẾU NHẬN
LẠI HÀNG
• Mã số hợp đồng • Mã HĐ V
• Thời gian nhận • TG V
lại hàng
• Tên nhân viên • Tên NV V
giao hàng
V
• Tên nhân viên • Tên NV
nhận lại hàng
V
• STT mặt hàng • STT
nhận lại V
• Mã mặt hàng • Mã MH
nhận lại V
• Tên mặt hàng • Tên MH
nhận lại
• Trạng thái mặt • Trạng thái V
hàng nhận lại
• Mã phiếu. • Mã phiếu V

D11.PHIẾU XÓA NỢ
• Mã số phiếu • Mã phiếu V
xóa nợ
• Thời gian xóa • TG V
nợ
• Mã số hợp đồng • Mã HĐ V
V
• Tổng số tiền • Tổng số tiền
xóa nợ
V
• Tên người nợ • Tên NV
tiền V
• Lý do xóa nợ • Lý do V
• Tên kế toán cho • Tên NV
xóa nợ
D12.PHIẾU KHÁM
• Thời gian khám • TG V

58
• Mã số hợp đồng • Mã HĐ V
• Tên khách hàng • Tên KH V
• Địa chỉ khách • Địa chỉ KH V
hàng
• Số điện thoại • SĐT KH
V
khách hàng
• Email khách • Email KH V
hàng
• Nhân viên bảo • Mã NV V
hành
• Trạng thái trước • Trạng thái V
khi bảo hành
• Trạng thái sau • Trạng thái V
khi bảo hành
• Mã mặt hàng • Mã MH V

D13. SỔ NHẬN HÀNG


BẢO HÀNH
• Thời gian nhận • TG V
hàng bảo hành
• Mã số phiếu • Mã phiếu V
nhận hàng bảo
hành
• Tên nhân viên • Tên NV V
nhận hàng bảo
hành
D14. PHIẾU NHẬN
HÀNG BẢO HÀNH
• Thời gian nhận • TG V
hàng bảo hành
• Mã số hợp đồng • Mã HĐ V
• Tên khách hàng • Tên KH V
V
• Email khách • Email KH
hàng
V
• Số điện thoại • SĐT KH
khách hàng V
• Trạng thái trước • Trạng thái
khi bảo hành V
• Ngày hẹn lấy • TG
hàng V
• Tên nhân viên • Tên NV
kỹ thuật bảo

59
hành
D15.ĐƠN ĐẶT HÀNG
• Thời gian đặt • TG V
hàng
• Tên nhà cung • Tên NCC V
cấp
• Địa chỉ nhà • Địa chỉ NCC V
cung cấp
V
• Mã số đơn đặt • Mã đơn ĐH
hàng
V
• Số thứ tự mặt • STT
hàng V
• Tên mặt hàng • Tên MH V
• Mã số mặt hàng • Mã MH V
• Giá tiền từng • Giá MH
mặt hàng V
• Số tiền theo loại • Tiền của MH
mặt hàng
• Tổng số tiền • Tổng ST V
phải trả cho
NCC
• Tên nhân viên • Tên NV V
đặt hàng
V
• Tên Giám đốc • GĐ
D16. SỔ NHẬP HÀNG
• Thời gian nhập • TG V
hàng
• Số thứ tự mặt • STT V
hàng
• Tên NCC mặt • Tên NCC V
hàng
V
• Mã hợp đồng • Mã HĐ
• Trạng thái hàng • Trạng thái V
nhập
• Tên nhân viên • Tên NV V
nhập hàng
D17. BÁO CÁO ĐẶT
HÀNG
• Thời gian báo • TG V
cáo
• Người lập báo • Mã NV V
cáo

60
• Người nhận • Mã NV V
báo cáo
• Mã số đơn đặt • Mã đơn ĐH V
hàng
• Tình trạng đặt • Trạng thái V
hàng
V
• Tên nhân viên • Tên NV
đặt hàng
D18. HÓA ĐƠN
THANH TOÁN VỚI
NHÀ CUNG CẤP
• Thời gian • TG V
thanh toán với
NCC • Tên NCC V
• Tên NCC • Mã phiếu V
• Mã số hóa đơn
V
thanh toán • Tên NV
• Tên người
V
thanh toán • Tên NV
• Tên người nhận V
tiền thanh toán • Tổng ST
• Tổng số tiền
phải trả cho V
NCC • Hình thức
• Hình thức trả
D19. SỔ THANH
TOÁN TIỀN
• STT hóa đơn • STT V
thanh toán
• Thời gian • TG V
thanh toán tiền
• Mã số hóa đơn • Mã phiếu V
thanh toán
V
• Số tiền thanh • Tổng ST
toán
V
• Nhân viên • Mã NV
thanh toán V
• Tên khách hàng • Tên KH
• Điện thoại • Điện thoại KH V
khách hàng
• Email khách • Email KH V
hàng
• Địa chỉ khách • Địa chỉ KH V

61
hàng
D20. PHIẾU GIAO
NHẬN HÀNG TỪ NCC
• Thời gian nhận • TG V
hàng từ NCC
• STT mặt hàng • STT V
nhận từ NCC
• Tên hàng nhận • Tên MH V
V
• Mã hàng nhận • Mã MH
V
• Số lượng loại • Số lượng MH
mặt hàng từ
NCC V
• Đơn giá mặt • Giá MH
hàng V
• Số tiền theo loại • Tiền của MH
mặt hàng V
• Tổng số tiền • Tổng ST
phải trả V
• Tên người nhận • Tên NV
hàng V
• Tên người giao • Tên NV
hàng
• Mã hợp đồng • Mã HĐ V

D21. SỔ CHĂM SÓC


KHÁCH HÀNG
• STT • STT V
• Mã số khách • Mã KH V
hàng
• Thông tin • Thông tin KH V
khách hàng yêu
cầu
V
• Thời gian yêu • TG
cầu phản hồi
V
• Mã số nhân • Mã NV
viên nhận thông
tin V
• Thời gian cập • TG
nhật thông tin V
• Thông tin trạng • Trạng thái
thái hiện tại V
• Tên khách hàng • Tên KH
• Điện thoại • Điện thoại KH V

62
khách hàng.
• Email khách • Email KH V
hàng.
• Địa chỉ khách • Địa chỉ KH V
hàng.

D22. SỔ GỬI HÀNG


BẢO HÀNH
• STT trong sổ • STT V
gửi hàng
• Ngày tháng gửi • TG V
hàng bảo hành
• Mã hợp đồng • Mã HĐ V
mua hàng với
NCC
V
• Mã mặt hàng • Mã MH
V
• Số lượng theo • Số lượng MH
loại mặt hàng V
• Hạn bảo hành • TG
theo loại mặt
hàng V
• Trạng thái trước • Trạng thái
khi bảo hành V
• Tên nhân viên • Tên NV
gửi hàng bảo
hành
• Tên nhân viên • Tên NV V
nhận hàng bảo
hành
D23.PHIẾU CHỨNG
NHẬN ĐÃ NHẬN
HÀNG BẢO HÀNH
• Thời gian nhận • TG V
hàng bảo hành
• Mã hợp đồng • Mã HĐ V
với NCC
• STT mặt hàng • STT V
trong phiếu
V
• Mã mặt hàng • Mã MH
V
• Trạng thái mặt • Trạng thái
hàng V
• Hạn bảo hành • TG
mặt hàng V

63
• Tên nhân viên • Tên NV
gửi hàng cho
NCC
• Tên nhân viên • Tên NV V
nhận hàng bảo
hành
D24.HỒ SƠ DỮ LIỆU
KỸ THUẬT
• STT trong hồ • STT V
sơ dữ liệu
• Mã số mặt hàng • Mã số MH V
• Tên mặt hàng • Tên MH V
V
• Chi tiết mô tả • Chi tiết MH
mặt hàng
V
• Chi tiết kỹ thuật • Chi tiết KT
của mặt hàng

6.4.2. Xác định thực thể và thuộc tính.


MẶT HÀNG (STTMH, Tên MH, Tên MH, Chi tiết MH, Giá MH, Mã MH, Hạn BHMH,
Hình ảnh MH, Quà MH, Stock MH, Lượng MH, Serial number MH)
HỢP ĐỒNG ( Mã HĐ, Nội dung HĐ)
KHÁCH HÀNG ( Tên KH, Mã KH, Điện thoại KH, Email KH, Địa chỉ KH)
NHÂN VIÊN ( Tên NV, Mã NV, Loại NV)
PHIẾU ( Mã phiếu, Loại phiếu)
NCC ( Tên NCC, Địa chỉ NCC)
GIÁ MẶT HÀNG (Giá, Mã MH)

6.4.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính.

Động từ
Báo
Bảo hành

Bán
Thu
Xuất
Nhận
Khám
Đặt
Báo cáo

64
Thanh toán
Chăm sóc
Gửi
Nhập
Chứng nhận
Cho nợ
Hỗ trợ
Bảng câu hỏi để xác định mối quan hệ và thuộc tính:
Trả lời
Câu hỏi
Thực thể Thuộc tính

Báo cái gì? Mặt hàng


Báo khi nào? TG
Báo cho ai? Khách hàng
Ai bảo hành? Nhân viên
Bảo hành cái gì? Mặt hàng
Bảo hành ở đâu? Địa chỉ BH
Bảo hành khi nào? TG
Bảo hành khi nào? Hạn BH
Điều kiện bảo hành? ĐKBH
Bảo hành cho ai? Khách hàng
Căn cứ vào đâu để bảo hành? Mã phiếu
Ai ký? Nhân viên
Ký với ai? Khách hàng
Ký cái gì? Hợp đồng
Ký ở đâu? Địa điểm
Ký khi nào? TG
Bán cái gì? Mặt hàng
Ai bán? Nhân viên
Bán như thế nào? STT
Mã HĐ
Bán cho ai? Khách hàng
Ai thu? Nhân viên
Thu của ai? Khách hàng
Thu cái gì? Mã HĐ
Tổng ST
Thu như thế nào? STT
Thu bao giờ TG
Ai cho nợ? Nhân viên
Cho ai nợ? Nhân viên
Nợ cái gì? Mã HĐ
Nợ bao nhiêu? Tổng ST
Ai xuất? Nhân viên
Xuất cho ai? Khách hàng

65
hoặc nhân viên
Xuất như thế nào? STT
Xuất căn cứ vào cái gì? Mã hợp đồng
Xuất khi nào? TG
Xuất cái gì? Mặt hàng
Ai nhận? Nhân viên
Nhận cái gì? Mặt hàng
Nhận của ai? Nhân viên
Nhận như thế nào? STT
Nhận khi nào? TG
Vì sao nhận? Mã phiếu
Ai xóa? Nhân viên
Xóa cái gì? Tổng ST
Mã HĐ
Xóa cho ai? Nhân viên
Vì sao xóa? Lý do
Xóa khi nào? TG
Ai khám? Nhân viên
Khám cái gì? Mặt hàng
Khám cho ai? Khách hàng
Khám dựa trên cơ sở nào? Mã HĐ
Khám khi nào TG
Ai đặt? Nhân viên
Đặt ai? NCC
Đặt cái gì? Mặt hàng
Đặt khi nào? TG
Đặt bao nhiêu? Tổng ST
Đặt như thế nào? Mã đơn ĐH
STT
Ai báo cáo? Nhân viên
Báo cáo cho ai? Nhân viên
Báo cáo cái gì? Mã đơn ĐH
Báo cáo khi nào? TG
Ai thanh toán? Nhân viên
Thanh toán cho ai? NCC
Thanh toán cái gì? Mã phiếu
Thanh toán bao nhiêu? Tổng ST
Thanh toán bao giờ? TG
Ai chăm sóc? Nhân viên
Chăm sóc cho ai? Khách hàng
Chăm sóc như thế nào? STT
thông tin KH
trạng thái
Chăm sóc lúc nào? TG
Ai gửi? Nhân viên

66
Gửi cái gì? Mặt hàng
Gửi cho ai? NCC
Gửi bao giờ? TG
Gửi như thế nào? STT
Căn cứ vào đâu để gửi? Mã HĐ
Ai nhập? Nhân viên
Nhập của ai? NCC
Nhập cái gì? Mặt hàng
Nhập như thế nào? STT
Nhập bao giờ? TG
Căn cứ vào đâu để nhập? Mã HĐ
Hỗ trợ cái gì? Mặt hàng
Ai hỗ trợ? Nhân viên
Hỗ trợ ra sao? Chi tiết KT

6.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn.


6.4.4.1. “Báo”

6.4.4.2. “Bảo hành”

67
6.4.4.3.“Ký” hợp đồng.

6.4.4.4.“Cho nợ”

68
6.4.4.5.“nhận”

6.4.4.6.“Xóa”.

6.4.4.7. “khám”.

69
6.4.4.8.“Đặt”.

70
6.4.4.9.“Báo cáo”.

6.4.4.10.“Nhập”.

71
6.4.4.11.“Hỗ trợ”

72
7. Thiết kế - Mô hình Lôgic:
7.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ:
4.1.1. Biểu diễn các thực thể:
MẶT HÀNG (STTMH, Tên MH, Tên MH, Chi tiết MH, Giá MH, Mã MH, Hạn BHMH,
Hình ảnh MH, Quà MH, Stock MH, Lượng MH, Serial number MH)
HỢP ĐỒNG ( Mã HĐ, Nội dung HĐ)
KHÁCH HÀNG ( Tên KH, Mã KH, Điện thoại KH, Email KH, Địa chỉ KH)
NHÂN VIÊN ( Tên NV, Mã NV, Loại NV)
PHIẾU ( Mã phiếu, Loại phiếu)
NCC ( Tên NCC, Địa chỉ NCC)
GIÁ MẶT HÀNG (Giá, Mã MH)

4.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ:

Báo

 Báo giá (Mã MH* ,TG, Mã KH)

Bảo hành

 Bảo hành(Mã NV, Mã KH, Mã MH*, Địa chỉ BH, STT, Mã phiếu, Ngày BĐBH,
Điều kiện BH)

 Ký (Mã NV, Mã KH, Mã HĐ, Địa điểm, TG)

Bán hàng

Bán hàng (Mã MH*, Mã NV, Mã KH, STT, Mã HĐ)

Thu tiền

 Thu tiền (Mã NV, Mã KH, Tổng ST, STT, TG, Mã phiếu, Mã HĐ)

Cho nợ
tiền
 Cho nợ (Mã NV1, Mã NV2, Mã HĐ, Tổng ST)

Nhận

 Nhận hàng (Mã NV1, Mã MH*, Mã NV2, STT, TG, Mã phiếu)

73
 Xóa nợ (Mã NV1, Tổng ST, Mã HĐ, Mã NV2, Lý do, TG)
Xóa
Khám

 Khám hàng (Mã NV, Mã MH*, Mã KH, Mã HĐ, TG)

 Đặt hàng (Mã NV, NCC, Mã MH*, TG, STT, Mã đơn ĐH, Tổng ST)

Báo cáo

Báo cáo (Mã NV1, Mã NV2, Mã đơn ĐH, TG)

Thanh toán

 Thanh toán (Mã NV, NCC, Mã phiếu, Tổng ST, STT, TG)

 Chăm sóc (Mã


Chăm sócNV, Mã KH, STT, Thông tin KH, Trạng thái, TG)

Gửi

 Gửi hàng (Mã NV, Mã MH*, NCC, TG,Mã HĐ, STT)

Nhập hàng
 Nhập hàng (Mã NV, NCC, Mã MH*, STT, TG, Mã HĐ)

Xuất

 Xuất hàng ( STT, Mã HĐ, TG, Mã NV1, Mã MH*, Mã KH, Mã NV2)

Hỗ trợ

 Hỗ trợ kỹ thuật (Mã NV, Mã MH, Chi tiết MH, Chi tiết kỹ thuật)

4.1.3. Chuẩn hóa:


Báo giá (Mã MH* ,TG, Mã NV)
 Người báo giá ( TG, Mã NV)
 Báo giá ( TG, Mã MH)
Bảo hành(Mã NV, Mã KH, Mã MH*, Địa chỉ BH, STT, Mã phiếu, Ngày BĐBH, Điều kiện
BH)
 Hàng bảo hành (Mã phiếu, Mã MH)

74
 Bảo hành ( Mã NV, Mã KH, Địa chỉ BH, STT, Mã phiếu,
ngày BĐBH, điều kiện BH)
Bán hàng (Mã MH*, Mã NV, Mã KH, STT, Mã HĐ)
 Hàng bán (Mã HĐ, Mã MH)

Bán hàng (Mã HĐ, Mã NV, Mã KH, STT)


Nhận hàng (Mã NV1, Mã MH*, Mã NV2, STT, TG, Mã phiếu)

 Hàng nhận ( Mã phiếu, Mã MH)


 Nhận hàng (Mã phiếu, Mã NV1, Mã NV2, STT, TG)
Khám hàng (Mã NV, Mã MH*, Mã KH, Mã HĐ, TG)
 Hàng khám ( Mã HĐ, Mã MH)
 Khám hàng( Mã HĐ, Mã NV, Mã KH, TG)
Đặt hàng (Mã NV, NCC, Mã MH*, TG, STT, Mã đơn ĐH, Tổng ST)
 Hàng đặt (Mã đơn ĐH, Mã MH)
 Đặt hàng (Mã đơn ĐH, Mã NV, Mã NCC, TG, STT, Tổng ST)
Gửi hàng (Mã NV, Mã MH*, Mã NCC, TG,Mã HĐ, STT)
Hàng gửi (Mã HĐ, Mã MH)
 Gửi hàng (Mã HĐ, Mã NV, Mã NCC, STT)
Nhập hàng (Mã NV, Mã NCC, Mã MH*, STT, TG, Mã HĐ)
 Hàng nhập (Mã HĐ, Mã MH)
 Nhập hàng (Mã HĐ, Mã NV, Mã NCC, STT, TG)
Xuất hàng ( STT, Mã HĐ, TG, Mã NV1, Mã MH*, Mã KH, Mã NV2)
 Hàng xuất (Mã HĐ, Mã MH)
 Xuất hàng ( Mã HĐ, Mã NV1, mã KH, Mã NV2)
4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu:

75
Figure Error! No text of specified style in document.-1

Figure Error! No text of specified style in document.-2

Figure Error! No text of specified style in document.-3


Figure Error! No text of specified style in document.-4

76
Figure Error! No text of specified style in document.-5

Figure Error! No text of specified style in document.-6

Figure Error! No text of specified style in document.-7


Figure Error! No text of specified style in document.-8

77
Figure Error! No text of specified style in document.-9
Figure Error! No text of specified style in document.-10

Figure Error! No text of specified style in document.-11

Figure Error! No text of specified style in document.-12


Figure Error! No text of specified style in document.-13

78
Figure Error! No text of specified style in document.-14
Figure Error! No text of specified style in document.-15

Figure Error! No text of specified style in document.-16

Figure Error! No text of specified style in document.-17

Figure Error! No text of specified style in document.-18

79
Figure Error! No text of specified style in document.-19
Figure Error! No text of specified style in document.-20

Figure Error! No text of specified style in document.-21

Figure Error! No text of specified style in document.-22


7.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý:
7.2.1. Table: MATHANG.
Tên trường Kiểu Ràng buộc
STTMH Interger Đặt chỉ số
KieuMH Text
TenMH Text

80
ChiTietMH Text
GiaMH Real
MaMH Text Khóa chính
HanBHMH Date
HinhAnhMH Image
QuaMH Text
StockMH Text
SoLuongMH Integer
SerialNumberMH Integer

7.2.2. Table: HOPDONG.


Table Error! No text of specified style in document.-1
Tên trường Kiểu Ràng buộc
MaHĐ Text Khóa chính
NDHĐ Text

7.2.3. Table: KHACHHANG

Tên trừơng Kiểu Ràng buộc


TenKH Text
MaKH Text Khóa chính
ĐienThoaiKH Text
EmailKH Text
ĐiaChiKH Text

7.2.4. Table: NHANVIEN

Tên trường Kiểu Ràng buộc


TenNV Text
MaNV Text Khóa chính
LoaiNV Text

7.2.5. Table: PHIEU:

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaPhieu Text Khóa chính
LoaiPhieu Text

4.2.6. Table: NCC


Tên trường Kiểu Ràng buộc
TenNCC Text Khóa chính
DiaChiNCC Text

7.2.6. Table: BAOGIA.

81
Tên trường Kiểu Ràng buộc
TG Date Khóa chính
MaMH Text Khóa chính,
khóa ngoài

7.2.7. Table: NGUOIBAOGIA


Table Error! No text of specified style in document.-2
Tên trường Kiểu Ràng buộc
TG Date Khóa chính
MaNV Text Khóa ngoài

7.2.8. Table: HANGBAOHANH

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaPhieu Text Khóa chính
MaMH Text Khóa chính,
Khóa ngoài

7.2.9. Table: BAOHANH.

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaNV Text Khóa ngoài
MaKH Text Khóa ngoài
DiaChiBH Text
STT Integer
Mã phiếu Text Khóa chính
Ngày BĐBH Date
ĐKBH Text

7.2.10. Table: HANGBAN

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaHĐ Text Khóa chính
MaMH Text Khóa chính,
Khóa ngoài

7.2.11. Table: BANHANG.

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaNV Text Khóa ngoài
MaKH Text Khóa ngoài
STT Integer
MaHĐ Text Khóa chính

82
7.2.12. Table: HANGNHAN.

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaPhieu Text Khóa chính
MaMH Text Khóa chính,
Khóa ngoài

7.2.13. Talbe: NHANHANG.

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaNV1 Text Khóa ngoài
MaNV2 Text Khóa ngoài
STT Interger
TG Date
MaPhieu Text Khóa chính

7.2.14. Table HANGKHAM

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaHD Text Khóa chính
MaMH Text Khóa chính,
Khóa ngoài

7.2.15. Table KHAMHANG

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaHD Text Khóa chính
MaNV Text Khóa ngoài
MaKH Text Khóa ngoài
TG Date

7.2.16. Table HANGDAT

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaDonDH Text Khóa chính
MaMH Text Khóa chính, khóa ngoài

7.2.17. Table DATHANG

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaDonDH Text Khóa chính
MaNV Text Khóa ngoài
MaNCC Text Khóa ngoài

83
TG Date
STT Integer Đặtc chỉ số
TongST real

7.2.18. Table HANGGUI

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaHD Text Khóa chính
MaMH Text Khóa chính, khóa ngoài

7.2.19. Table GUIHANG

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaHD Text Khóa chính
MaNV Text Khóa ngoài
MaNCC Text Khóa ngoài
STT Integer Đặt chỉ số

7.2.20. Table HANGNHAP

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaHD Text Khóa chính
MaMH Text Khóa chính, khóa ngoài

7.2.21. Table NHAPHANG

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaHD Text Khóa chính
MaNV Text Khóa ngoài
MaNCC Text Khóa ngoài
STT Integer Đặt chỉ số
TG Date

7.2.22. Table XUATHANG

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaHD Text Khóa chính
MaNV Text Khóa ngoài
MaKH Text Khóa ngòai
MaNV Text Khóa ngoài

7.2.23. Table HANGXUAT

Tên trường Kiểu Ràng buộc

84
MaHD Text Khóa chính
MaMH Text Khóa chính, khóa ngoài

7.2.24. Table KYHOPDONG

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaNV Text Khóa ngòai
MaKH Text Khóa ngòai
MaHD Text Khóa chính, khóa ngoài
DiaDiem Text
TG Date

7.2.25. Table THUTIEN

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaNV Text Khóa ngòai
MaKH Text Khóa ngoài
TongST Real
STT Integer Đặt chỉ số
TG Date
MaPhieu Text
MaHD Text

7.2.26. Table CHONO

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaNV1 Text Khóa ngoài
MaNV2 Text Khóa ngòai
MaHD Text Khóa chính
TongST Real

7.2.27. Table XOANO

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaNV1 Text
TongST Real
MaHD Text Khóa chính
MaNV2 Text Khóa ngoài
LyDo Text
TG Date

7.2.28. Table BAOCAO

Tên trường Kiểu Ràng buộc

85
MaNV1 Text Khóa ngòai
MaNV2 Text Khóa ngoài
MaDonDH Text Khóa chính
TG Date

7.2.29. Table CHAMSOC

Tên trường Kiểu Ràng buộc


MaNV1 Text Khóa ngoài
MaKH Text Khóa ngoài
STT Interger Khóa chính, đặt chỉ số
ThongTinKH Text
TrangThai Text
TG Date

7.2.30. Table HOTROKYTHUAT


Error! No text of specified style in document.-3
Tên trường Kiểu Ràng buộc
MaNV Text Khóa ngoài
MaKH Text Khóa chính, khóa ngoài
ChiTietMH Text
ChiTietKyThuat Text

7.3. Rút gọn


Các Table
HANGBAOHANH
HANGBAN
HANGNHAN
HANGKHAM
HANGDAT
HANGGUI
HANGNHAP
HANGXUAT
Hợp lại thành một table MA_MATHANG

Tên trường Kiểu Ràng buộc


Ma Text Khóa chính
MaMH Text Khóa chính, khóa ngoài

8. Thiết kế - Mô hình vật lý:


8.1. Xác định luồng hệ thống:
8.1.1. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ “1. Bán hàng”

86
8.1.1.1. Tiến trình 1.1 – Tư vấn
- Có thể lựa chọn tìm kiếm trong hồ sơ dữ liệu kỹ thuật hay bảng báo giá.
- Input: thông tin muốn tìm kiếm.
- Output: Thông tin tìm kiếm.
8.1.1.2. Tiến trình 1.2 – Lập hợp đồng
- Lựa chọn chức năng lập hợp đồng.
- Input: thông tin mặt hàng muốn mua và thông tin khách hàng.
- Output: In ra hợp đồng

87
8.1.1.3. Tiến trình 1.3 – Thanh toán tiền
- Input: Mã số hợp đồng.
- Phần mềm sẽ tự động tính tiền, cập nhật hồ sơ dữ liệu
- Output: in hóa đơn thu tiền.
8.1.1.4. Tiến trình 1.4 – Xuất hàng
- Input: Mã hợp đồng hoặc mã hóa đơn thu tiền.
- Chương trình sẽ tự động cập nhật thông tin vào hồ sơ dữ liệu
- Output: in ra phiếu bảo hành.
8.1.2. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ “2.0 Bảo hành”

88
8.1.2.1. Tiến trình 2.1 Yêu cầu bảo hành.
- Input: thông tin yêu cầu bảo hành của khách hàng.
- Lưu vào cơ sở dữ liệu.
- Ouput: void.
8.1.2.2. Tiến trình 2.3 Bảo hành.
- Input: Thông tin yêu cầu bảo hành.
- Lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu mỗi khi có thay đổi
- Ouput: In ra phiếu nhận hàng bảo hành và phiếu khám nếu cần thiết.
8.1.3. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ 3.0 – “Nhập hàng”

89
8.1.3.1. Liên hệ với nhà cung cấp.
- Input: Thông tin sản phẩm.
- Lưu thông tin vào cơ sơ dữ liệu.
- Output: void.
8.1.3.2. Ký hợp đồng mua hàng.
- Input: thông tin trong cơ sở dữ liệu.
- Lựa chọn thông tin.
- Ouput: Đơn đặt hàng.
8.1.3.3. Thanh toán tiền.
- Input: void
- Đối chiếu với thông tin trong cơ sở dữ liệu
- Lưu thông tin thanh toán tiền vào cơ sở dữ liệu.
- Output: hóa đơn thanh toán tiền.
8.1.3.4. Nhập hàng vào kho.
- Input: thông tin hàng nhập về.
- Kiểm tra thông tin trong cơ sở dữ liệu.

90
- Cập nhật thông tin hàng nhập về vào cơ sở dữ liệu.
- Output: void.
8.1.4. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ 4.0 – “hỗ trợ kỹ thuật”

8.1.4.1. Nhận thắc mắc.


- Input: thông tin yêu cầu của khách hàng.
- Lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu.
- Output: void.
8.1.4.2. Tìm thông tin.

91
- Input: void
- Đọc thông tin yêu cầu của khách hàng từ cơ sở dữ liệu.
- Tìm thông tin trong các cơ sở dữ liệu kỹ thuật.
- Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
- Output: void
8.1.4.3. Giải đáp thắc mắc
- Input: void
- Đọc thông tin yêu cầu của khách hàng và thông tin hỗ trợ kỹ thuật từ cơ sở dữ liệu.
- Output: thông tin hỗ trợ
8.1.5. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ 5.0 – “giải đáp khiếu nại”

8.1.5.1. Nhận khiếu nại.


- Input: thông tin khiếu nại và thông tin của người khiếu nại (nếu có).
- Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
- Output: void.

92
8.1.5.2. Tìm thông tin.
- Input: void
- Tìm thông tin khiếu nại trong cơ sở dữ liệu.
- Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
- Output: void
8.1.5.3. Trả lời khiếu nại.
- Input: void
- Tìm thông tin đã được giải đáp khiếu nại trong cơ sở dữ liệu.
- Output: Đưa ra thông tin giải đáp.
8.1.6. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ 6.0 – “bảo hành tại nhà cung cấp”

8.1.6.1. Gửi thông tin bảo hành.


- Input: Thông tin về hàng cần bảo hành tại NCC trong cơ sở dữ liệu.
- Gửi thông tin tới NCC.

93
- Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
- Output: void.
8.1.6.2. Nhận hàng bảo hành.
- Input: Thông tin hiện trạng các sản phẩm bảo hành.
- Kiểm tra thông tin trong cơ sở dữ liệu.
- Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
- Output: void
8.2. Đặc tả lôgic tiến trình:
8.2.1.1.Tiến trình 1.1 – Tư vấn
SWITCH(chức năng lựa chọn)
CASE (lựa chọn tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu kỹ thuật)
BEGIN
SEARCH( thông tin IN cơ sở dữ liệu kỹ thuật)
IF ( Tìm thấy) RETURN Thông tin tìm kiếm
ELSE RETURN “không tìm thấy thông tin yêu cầu”
END
CASE (lựa chọn tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu báo giá)
BEGIN
SEARCH( thông tin IN cơ sở dữ liệu báo giá)
IF ( Tìm thấy) RETURN Thông tin tìm kiếm
ELSE RETURN “không tìm thấy thông tin yêu cầu”
END
8.2.1.2.Tiến trình 1.2 – Lập hợp đồng
IF (thông tin nhập vào đúng chuẩn)
DO
PRINT(hợp đồng)
WRITE (thông tin INTO cơ sở dữ liệu)
ENDD
ELSE
WRITELINE(“nhập vào không đúng”)
8.2.1.3. Tiến trình 1.3 – Thanh toán tiền
SEARCH( Mã hợp đồng IN cơ sở dữ liệu)
IF ( tìm thấy)
DO
EXECUTE( tổng số tiền)
WRITE (thông tin INTO cơ sở dữ liệu)
PRINT( hóa đơn thu tiền)
ENDD
ELSE
WRITELINE(“không tìm thấy”)

8.2.1.4.Tiến trình 1.4 – Xuất hàng


SWITCH( thông tin lựa chọn kiểu mã hợp đồng hay mã hóa đơn )
CASE( mã hợp đồng)
SEARCH( Mã hợp đồng IN Cơ sở dữ liệu )

94
IF(tìm thấy)
UPDATE Thông tin hàng xuất ra INTO Cơ sở dữ liệu
PRINT Phiếu bảo hành
RETURN “thành công”
ELSE
RETURN “không tìm thấy”
CASE( Mã hóa đơn)
SEARCH( Mã hóa đơn IN Cơ sở dữ liệu)
UPDATE Thông tin hàng xuất ra INTO Cơ sở dữ liệu
PRINT Phiếu bảo hành
RETURN “thành công”
ELSE
RETURN “không tìm thấy”
ENDS
8.2.1.5.Tiến trình 2.1 Yêu cầu bảo hành.
CHECK(thông tin)
UPDATE thông tin INTO cơ sở dữ liệu
8.2.1.6.Tiến trình 2.3 Bảo hành.
BEGIN
READ(thông tin IN cơ sở dữ liệu)
IF(có thông tin thay đổi)
UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ liệu
ELSE
PRINT phiếu khám
IF( cần nhận hàng bảo hành)
UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ liệu
PRINT phiếu nhận hàng bảo hành
- END
8.2.1.7.Liên hệ với nhà cung cấp.
BEGIN
UPDATE thông tin sản phẩm IN TO cơ sở dữ liệu
IF(lựa chọn in ra đơn đặt hàng)
PRINT đơn đặt hàng
ELSE
DO(không làm gì cả)
END
8.2.1.8. Ký hợp đồng mua hàng.
BEGIN
READ(thông tin hàng đặt IN cơ sở dữ liệu)
SORT(thông tin)
SELECT(thông tin đã phân loại)
PREVIEW(thông tin đã lựa chọn)
PRINT đơn đặt hàng
END
8.2.1.9. Thanh toán tiền.

95
READ(mã hợp đồng với nhà cung cấp IN cơ sở dữ liệu)
IF(tìm thấy mã hợp đồng mới)
PRINT hóa đơn
UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ liệu
ELSE
WRITELINE “không tìm thấy thấy hợp đồng mới”
8.2.1.10. Nhập hàng vào kho.
BEGIN
CHECK(thông tin hàng nhập về IN cơ sở dữ liệu)
IF(tìm thấy có trong hợp đồng đặt hàng)
UPDATE thông tin hàng nhập về INTO cơ sở dữ liệu
ELSE
WRITELINE “không thấy hợp đồng mua hàng phù hợp”
END
8.2.1.11. Nhận thắc mắc.
BEGIN
UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ liệu
END
8.2.1.12. Tìm thông tin.
BEGIN
DO
READ thông tin IN cơ sở dữ liệu khách hàng
IF( thông tin mới)
SEARCH thông tin IN cơ sở dữ liệu kỹ thuật
IF(tìm thấy)
UPDATE thông tin tìm thấy IN TO cơ sở dữ liệu khách hàng
ELSE
UPDATE “không tìm thấy” IN TO cơ sở dữ liệu khách hàng
WHILE(vẫn còn thông tin trong cơ sở dữ liệu khách hàng)
END
8.2.1.13. Giải đáp thắc mắc
BEGIN
DO
READ thông tin IN cơ sở dữ liệu khách hàng
IF(thông tin đã có hỗ trợ)
WRITE thông tin đã có hỗ trợ
WHILE(vẫn còn thông tin trong cơ sở dữ liệu khách hàng)
END
8.2.1.14.Nhận khiếu nại.
BEGIN
UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ liệu
END
8.2.1.15.Tìm thông tin.
BEGIN
DO

96
READ thông tin IN cơ sở dữ liệu khách hàng
IF( thông tin mới)
DO
SEARCH thông tin IN cơ sở dữ liệu
WRITE thông tin IN TO file
WHILE( vẫn còn cơ sở dữ liệu chưa tìm)
IF( file không rỗng)
REVIEW(file)
SELECT thông tin IN file
IF(có thông tin lựa chọn trong file)
UPDATE thông tin đã lựa chọn trong file IN TO cơ sở
dữ liệu khách hàng
ELSE
UPDATE “không tìm được thông tin phù hợp” IN TO cơ
sở dữ liệu khách hàng
ELSE
UPDATE “không tìm thấy” IN TO cơ sở dữ liệu khách hàng
ENDIF
WHILE(vẫn còn thông tin trong cơ sở dữ liệu khách hàng)
END
8.2.1.16.Trả lời khiếu nại.
BEGIN
DO
READ thông tin IN cơ sở dữ liệu khách hàng
IF(thông tin đã có giải đáp khiếu nại)
WRITE thông tin đã giải đáp khiếu nại
WHILE(vẫn còn thông tin khiếu nại trong cơ sở dữ liệu khách hàng)
END

8.2.1.17.Gửi thông tin bảo hành.


BEGIN
READ thông tin IN cơ sở dữ liệu hàng cần bảo hành
IF (có hàng cần bảo hành)
SEND thông tin hàng cần bảo hành TO nhà cung cấp
UPDATE thông tin đã gửi tới nhà cung cấp IN TO cơ sở dữ liệu hàng cần bảo
hành
ELSE
DO (không làm gì cả)
END
8.2.1.18. Nhận hàng bảo hành.
BEGIN
FOREACH thông tin hàng bảo hành IN cơ sở dữ liệu hàng bảo hành
IF(có thêm thông tin hiện trạng bảo hành)
UPDATE thông tin hiện trạng INTO cơ sở dữ liệu hàng bảo hành
ELSE

97
DO(không làm gì cả)
END
8.3. Xác định các giao diện.
5.3.1. Các giao diện cập nhật (Suy từ các phần tử của mô hình E-R).
Liệt kê các thực thể cần tạo giao diện cập nhật:
I1. MATHANG
I2. HOPDONG
I3. KHACHHANG
I4. NHANVIEN
I5. PHIEU
I6. NCC
I7. BAOGIA
I8. MA_MATHANG
I9. BAOHANH
I10. BANHANG
I11. NHANHANG
I12. KHAMHANG
I13. DATHANG
I14. GUIHANG
I15. XUATHANG
I16. KYHOPDONG
I17. THUTIEN
I18. CHONO
I19. XOANO
I20. BAOCAO
I21. CHAMSOC
I22. HOTROKYTHUAT
5.3.2. Các giao diện xử lý (Suy từ các tiến trình của luồng hệ thống).
IX1. Tư vấn
IX2. Lập hợp đồng
IX3. Thu tiền
IX4. Xuất hàng
IX5. Yêu cầu bảo hành
IX6. Bảo hành
IX7. Liên hệ với nhà cung cấp
IX8. Ký hợp đồng mua hàng
IX9. Thanh toán tiền với nhà cung cấp
IX10. Nhập hàng vào kho
IX11. Nhận thắc mắc
IX12. Tìm thông tin giải đáp thắc mắc
IX13. Giải đáp thắc mắc
IX14. Nhận khiếu nại
IX15. Tìm thông tin giải đáp khiếu nại
IX16. Giải đáp khiếu nại.
IX17. Gửi thông tin bảo hành

98
IX18. Nhận hàng bảo hành
5.3.3. 15.Tích hợp các giao diện:
GIAO DIỆN NHẬP LIỆU GIAO DIỆN XỬ LÝ
I1. MATHANG IX1. Tư vấn
I2. HOPDONG IX2 IX2. Lập hợp đồng
I3. KHACHHANG IX2 IX3. Thu tiền
I4. NHANVIEN IX4. Xuất hàng
I5. PHIEU IX3 IX5. Yêu cầu bảo hành
I6. NCC IX7 IX6. Bảo hành
I7. BAOGIA IX7. Liên hệ với nhà cung cấp
I8. MA_MATHANG IX2 IX8. Ký hợp đồng mua hàng
I9. BAOHANH IX5 IX9. Thanh toán tiền với nhà cung cấp
I10. BANHANG IX2 IX10. Nhập hàng vào kho
I11. NHANHANG IX10 IX11. Nhận thắc mắc
I12. KHAMHANG IX6 IX12. Tìm thông tin giải đáp thắc mắc
I13. DATHANG IX7 IX13. Giải đáp thắc mắc
I14. GUIHANG IX17 IX14. Nhận khiếu nại
I15. XUATHANG IX4 IX15. Tìm thông tin giải đáp khiếu nại
I16. KYHOPDONG IX2 IX16. Giải đáp khiếu nại.
I17. THUTIEN IX3 IX17. Gửi thông tin bảo hành
I18. CHONO IX18. Nhận hàng bảo hành
I19. XOANO
I20. BAOCAO
I21. CHAMSOC IX12
I22. HOTROKYTHUAT

Ghi chú: những giao diện có ký hiệu in nghiêng đằng sau là biểu thị giao diện này tích
hợp với giao diện ký hiệu bởi ký hiệu in nghiêng
Sau khi loại các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn các giao diện thực thi sau:

GIAO DIỆN NHẬP LIỆU


I1. MATHANG
I4. NHANVIEN
I7. BAOGIA
I18. CHONO
I19. XOANO
I20. BAOCAO
I22. HOTROKYTHUAT
GIAO DIỆN XỬ LÝ
IX1. Tư vấn
IX2. Lập hợp đồng
IX3. Thu tiền
IX4. Xuất hàng
IX5. Yêu cầu bảo hành

99
IX6. Bảo hành
IX7. Liên hệ với nhà cung cấp
IX8. Ký hợp đồng mua hàng
IX9. Thanh toán tiền với nhà cung cấp
IX10. Nhập hàng vào kho
IX11. Nhận thắc mắc
IX12. Tìm thông tin giải đáp thắc mắc
IX13. Giải đáp thắc mắc
IX14. Nhận khiếu nại
IX15. Tìm thông tin giải đáp khiếu nại
IX16. Giải đáp khiếu nại.
IX17. Gửi thông tin bảo hành
IX18. Nhận hàng bảo hành

8.4. Hệ thống giao diện tương tác của hệ thống (kiến trúc):

100
101
8.5. Thiết kế các giao diện:
8.5.1. Giao diện truy nhập hệ thống

8.5.2. Giao diện hỗ trợ khách hàng

8.5.2.1.Giao diện hỗ trợ kỹ thuật

102
8.5.2.1.1. Xem thông tin khách hàng yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật

103
8.5.2.1.2. Tìm thông tin giải đáp thắc mắc

104
8.5.2.1.3. Giải đáp thắc mắc

8.5.2.2. Giao diện khiếu nại

8.5.2.2.1. Nhận khiếu nại

105
8.5.2.2.2. Tìm thông tin giải đáp khiếu nại

106
8.5.2.2.3. Giải đáp khiếu nại
8.5.3. Giao diện bán hàng

107
8.5.3.1. Giao diện tư vấn
8.5.3.2. Giao diện lập hợp đồng

108
109
8.5.4. Giao diện kế toán

110
8.5.4.1. Thu tiền

8.5.4.2. Quản lý nợ
8.5.4.2.1. Xóa nợ
8.5.4.2.2. Cho nợ
8.5.4.3. Thanh toán
8.5.5. Giao diện quản lý kho
8.5.5.1. Nhập hàng
8.5.5.1.1. Liên hệ với nhà cung cấp
8.5.5.1.2. Lập hợp đồng
8.5.5.1.3. Nhập hàng vào kho
8.5.5.1.4. Báo giá
8.5.5.2. Xuất hàng
8.5.5.3. Báo cáo
8.5.6. Giao diện kỹ thuật
8.5.6.1.Bảo hành

111
8.5.6.1.1. Nhận yêu cầu bảo hành

8.5.6.1.2. Thông tin bảo hành

8.5.6.1.3. Gửi thông tin bảo hành


8.5.7. Giao diện quản lý hành chính nhân sự
8.5.7.1. Cập nhật thông tin nhân viên
8.6. Đặc tả giao diện và tương tác:
8.6.1. Giao diện truy nhập hệ thống
Mục tiêu Xác định người dùng hệ thống thông tin
Người sử dụng Tất cả nhân viên công ty và khách hàng
Môi trường Hệ điều hành Window XP
Mẫu thiết kế Hình mục 5.5.1
Các bảng dữ liệu sử dụng
Thao tác xử lý
Hướng dẫn sử dụng
Kết quả
Kết quả đánh giá thử nghiệm

8.6.2. Giao diện hỗ trợ khách hàng

112
8.6.2.1. Thắc mắc
8.6.2.1.1. Nhận thắc mắc
8.6.2.1.2. Tìm thông tin giải đáp thắc mắc
8.6.2.1.3. Giải đáp thắc mắc
8.6.2.2. Khiếu nại
8.6.2.2.1. Nhận khiếu nại
8.6.2.2.2. Tìm thông tin giải đáp khiếu nại
8.6.2.2.3. Giải đáp khiếu nại
8.6.3. Giao diện bán hàng
8.6.3.1. Tư vấn
8.6.3.2. Lập hợp đồng
8.6.4. Giao diện kế toán
8.6.4.1. Thu tiền
8.6.4.2. Quản lý nợ
8.6.4.2.1. Xóa nợ
8.6.4.2.2. Cho nợ
8.6.4.3. Thanh toán
8.6.5. Giao diện quản lý kho
8.6.5.1. Nhập hàng
8.6.5.2. Xuất hàng
8.6.5.3. Báo cáo
8.6.6. Giao diện kỹ thuật
8.6.6.1. Hỗ trợ kỹ thuật
8.6.6.2. Bảo hành
8.6.6.2.1. Nhận thông tin bảo hành
8.6.6.2.2. Thông tin bảo hành
8.6.6.2.3. Gửi thông tin bảo hành
8.6.7. Giao diện quản lý hành chính nhân sự
8.6.7.1. Cập nhật thông tin nhân viên

113

You might also like