You are on page 1of 177

LOGO

GROUP 9 – K49CC – ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ


HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CÔNG TY THIẾT BỊ VÀ
DỊCH VỤ TIN HỌC
GIỚI THIỆU CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM LOGO

 Nguyễn Mai Xuân (Trưởng nhóm)


nin_ja_loanthi@yahoo.com
 Nguyễn Thị Ngọc Hà
ngocha0502@yahoo.com
 Nguyễn Thanh Loan
honey_bee2812003@yahoo.com
 Đoàn Trọng Khôi
khoi159@yahoo.com

10/15/08www.themegallery.com 2 Company Logo


1. MÔ TẢ BÀI TOÁN
LOGO
1.1. MÔ TẢ BẰNG HÌNH VẼ
HỘI ĐỒNG QUẢN
TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC

VĂN PHÒNG ĐẠI


PHÒNG HÀNH PHÒNG KỸ THUẬT PHÒNG BẢO VỆ PHÒNG KINH
PHÒNG DỰ ÁN PHÒNG KẾ TOÁN DIỆN TẠI PHÍA
CHÍNH NHÂN SỰ VÀ PHỤC DỊCH DOANH
NAM

BỘ PHẬN NGHIÊN
CỨU SẢN PHẨM, PHẦN MỀM ỨNG BỘ PHẬN
TEST INPUT / DỤNG MARKETING
OUPUT

BỘ PHẬN GIAO
NHẬN, TRỂN KHAI, THƯƠNG MẠI BỘ PHẬN XUẤT
LẮP RÁP, CÀI ĐIỆN TỬ NHẬP HÀNG
ĐẶT, BẢO HÀNH

BỘ PHẬN CHĂM
SÓC KHÁCH TỰ ĐỘNG HÓA BỘ PHẬN PHÂN
HÀNG VÀ DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG PHỐI VÀ BÁN SỈ
SAU BÁN HÀNG

BỘ PHẬN BÁN LẺ
TRỰC TIẾP

10/15/08www.themegallery.com 3 Company Logo


1. MÔ TẢ BÀI TOÁN
LOGO
1.1. MÔ TẢ BẰNG LỜI

 Bán hàng:
 Tự vấn cho khách hàng khi khách hàng yêu
cầu thông tin
 Lập hợp đồng bán hàng
 Thanh toán tiền với kế toán
 Xuất hàng trong kho, lắp ráp phần cứng và
cài đặt phần mềm
 Giao hàng cho khách

10/15/08www.themegallery.com 4 Company Logo


1. MÔ TẢ BÀI TOÁN
LOGO
1.1. MÔ TẢ BẰNG LỜI (TIẾP)

 Bảo hành
 Nếu có yêu cầu bảo hành tại nhà thì nhân
viên bảo hành tới địa chỉ khách hàng yêu cầu,
hoặc bảo hành tại phòng bảo hành của công
ty
 Kiểm tra phiếu bảo hành

10/15/08www.themegallery.com 5 Company Logo


1. MÔ TẢ BÀI TOÁN
LOGO
1.1. MÔ TẢ BẰNG LỜI (TIẾP)

 Nhập hàng
 Liên hệ với nhà cung cấp
 Ký hợp đồng bán hàng với nhà cung cấp
 Thanh toán tiền cho nhà cung cấp
 Nhập hàng vào kho
 Hỗ trợ kỹ thuật
 Nhận thắc mắc của khách hàng về kỹ thuật
 Tìm thông tin để các thắc mắc của khách
hàng
 Giải đáp thắc mắc của khách hàng

10/15/08www.themegallery.com 6 Company Logo


1. MÔ TẢ BÀI TOÁN
LOGO
1.1. MÔ TẢ BẰNG LỜI (TIẾP)

 Giải đáp khiếu nại


 Nhận khiếu nại của khách hàng
 Tìm thông tin về yêu cầu khiếu nại của khách
hàng
 Giải đáp khiếu nại với khách hàng
 Yêu cầu nhà cũng cấp bảo hành
 Công ty yêu cầu thông tin bảo hành tới nhà
cung cấp
 Gửi hàng cần bảo hành
 Nhận hàng bảo hành về

10/15/08www.themegallery.com 7 Company Logo


1.2. CÁC HỒ SƠ
LOGO
1.2.1. BẢNG BÁO GIÁ

10/15/08www.themegallery.com 8 Company Logo


1.2. CÁC HỒ SƠ
LOGO
1.2.3. SỔ BÁN HÀNG

10/15/08www.themegallery.com 9 Company Logo


1.2. CÁC HỒ SƠ
LOGO
1.2.6. PHIẾU THU TIỀN

10/15/08www.themegallery.com 10 Company Logo


1.2. CÁC HỒ SƠ
LOGO
1.2.6. PHIẾU NỢ TIỀN

10/15/08www.themegallery.com 11 Company Logo


1.2. CÁC HỒ SƠ
LOGO
1.2.7. SỔ XUẤT HÀNG

10/15/08www.themegallery.com 12 Company Logo


1.2. CÁC HỒ SƠ
LOGO
1.2.8. PHIẾU BẢO HÀNH

10/15/08www.themegallery.com 13 Company Logo


1.2. CÁC HỒ SƠ (tiếp) LOGO

Xem trong bản word đính kèm những


hồ sơ sau:
 Sổ cho nợ tiền
 Phiếu nhận lại hàng
 Phiếu xóa nợ
 Phiếu khám
 Sổ nhận hàng bảo hành
 Phiếu nhận hàng bảo hành
 Đơn đặt hàng
 Sổ nhập hàng

10/15/08www.themegallery.com 14 Company Logo


1.2. CÁC HỒ SƠ (tiếp) LOGO

 Báo cáo đặt hàng


 Hóa đơn thanh toán với nhà cung cấp
 Sổ thanh toán tiền
 Phiếu giao hàng từ nhà cung cấp
 Sổ chăm sóc khách hàng
 Sổ gửi hàng bảo hành
 Phiếu chứng nhận đã nhận hàng bảo
hành

10/15/08www.themegallery.com 15 Company Logo


1.3. BẢNG PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG,
LOGO
TÁC NHÂN VÀ HỒ SƠ
ĐỘNG TỪ BỔ NGỮ
Tư vấn khách hàng
Lập hợp đồng
Thanh toán tiền
Xuất Hàng
Giao Hàng
Bảo hành tại nhà
Bảo hành tại phòng
Kiểm tra Phiếu
Liên hệ nhà cung cấp
Ký hợp đồng
Nhập hàng
Nhận thắc mắc
Nhận khiếu nại
Tìm thông tin thắc mắc
10/15/08www.themegallery.com 16 Company Logo
1.3. BẢNG PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG,
LOGO
TÁC NHÂN VÀ HỒ SƠ (tiếp)

Danh từ Nhận xét


Cơ quan =
Công ty =
Ban giám đốc Tác nhân
Khách hàng Tác nhân
Dịch vụ =
Mặt hàng =
Phòng =
Sổ sách kế toán Hồ sơ DL
Bản báo cáo Hồ sơ DL
Nhân viên Tác nhân

10/15/08www.themegallery.com 17 Company Logo


LOGO

Danh từ Nhận xét


Hợp đồng Hồ sơ DL
Điện thoại =
Website =
Bộ phận =
Hợp đồng đặt hàng Hồ sơ DL
Giấy chứng nhận thu tiền Hồ sơ DL
Nhà cung cấp Tác nhân
Báo cáo thông tin thu thập Hồ sơ DL
Phiếu test Hồ sơ DL
Địa điểm =
Hồ sơ nhân viên Hồ sơ DL
10/15/08www.themegallery.com 18 Company Logo
1.3. BẢNG PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG,
LOGO
TÁC NHÂN VÀ HỒ SƠ (tiếp)

Danh từ Nhận xét


Văn bản Hồ sơ DL
Phần mềm =
Phần cứng =
Hệ thống =
Công nghệ =
Sổ bán hàng Hồ sơ DL
Phiếu khám Hồ sơ DL
Sổ xuất hàng Hồ sơ DL

10/15/08www.themegallery.com 19 Company Logo


2. Mô hình nghiệp vụ
LOGO
2.1. Thiết lập biểu đồ ngữ cảnh

10/15/08www.themegallery.com 20 Company Logo


2. Mô hình nghiệp vụ
LOGO
2.1. Biểu đồ phân rã chức năng

10/15/08www.themegallery.com 21 Company Logo


2.3. Mô tả chi tiết chức năng lá LOGO

2.3.1. Bán hàng


2.3.2. Bảo hành
2.3.3. Nhập hàng
2.3.4. Hỗ trợ kỹ thuật
2.3.5. Giải đáp khiếu nại
2.3.6. Bảo hành tại nhà cung cấp

10/15/08www.themegallery.com 22 Company Logo


2.3.1. Bán hàng
LOGO
2.3.1.1. Tư vấn
 Tư vấn tại Showroom:
 Khi khách hàng đến, đưa ra thông tin yêu cầu về mua hàng,
nhân viên sẽ tìm thông tin trong bảng báo giá, hồ sơ dữ liệu
kỹ thuật và tư vấn cho khách hàng. Khách hàng lựa chọn sản
phẩm muốn mua.
 Tư vấn qua điện thoại:
 Khi khách hàng gọi điện yêu cầu thông tin yêu cầu về mua
hàng, nhân viên sẽ tìm thông tin trong bảng báo giá, hồ sơ dữ
liệu kỹ thuật và tư vấn cho khách hàng. Khách hàng lựa chọn
sản phẩm muốn mua
 Tư vấn qua website, yahoo, chat:
 Khi khách hàng muốn biết thông tin yêu cầu về sản phẩm có
thể nhắn tin hoặc chat trao đổi trực tiếp. Khách hàng lựa chọn
sản phẩm muốn mua.
 Tư vấn tại nhà:
 Cộng tác viên trực tiếp tư vấn và nhân viên kinh doanh, quảng
cáo sản phẩm, đưa ra thông tin cho khách hàng, khách hàng
lựa chọn sản phẩm

10/15/08www.themegallery.com 23 Company Logo


2.3.1. Bán hàng
LOGO
2.3.1.2. Lập hợp đồng

 Nhân viên lập hợp đồng bán hàng yêu


cầu thông tin cá nhân của khách hàng.
Khách hàng cung cấp thông tin cá
nhân và yêu cầu lấy luôn mặt hàng
hay giao hàng theo địa chỉ mà khách
hàng cung cấp.
 Nhân viên viết hợp đồng, nếu khách
hàng có mặt thì yêu cầu ký tên vào
hợp đồng. Nếu khách hàng không có
mặt thì chuyển bản hợp đồng tới bộ
phận kế toán bán hàng. Nhân viên bán
hàng ghi thông tin vào sổ bán hàng.

10/15/08www.themegallery.com 24 Company Logo


2.3.1. Bán hàng
LOGO
2.3.1.3. Thanh toán tiền

 Nếu khách hàng mua ngay trực tiếp


tại công ty, khách hàng mang hợp
đồng tới phòng kế toán, nhân viên kế
toán nhập thông tin vào sổ thu tiền,
lập phiếu thu tiền đưa cho khách hàng
 Nếu nhân viên kế toán nhận được bản
hợp đồng, nhân viên kế toán ghi
thông tin vào sổ cho nợ tiền, lập phiếu
nợ giao cho bộ phận kỹ thuật.

10/15/08www.themegallery.com 25 Company Logo


2.3.1. Bán hàng
LOGO
2.3.1.4. Xuất hàng

 Nếu nhân viên bộ phận kỹ thuật nhận được


phiếu nợ, nhân viên này mang phiếu nợ tới
bộ phận xuất hàng.
 Khi nhân viên xuất hàng nhận phiếu thanh
toán, nhân viên ghi thông tin vào sổ xuất
hàng, lấy hàng trong kho, dán tem bảo hành,
ghi phiếu bảo hành, lắp ráp, giao hàng và
phiếu bảo hành cho khách hàng.
 Nếu nhận được phiếu nợ, nhân viên xuất
hàng ghi thông tin vào sổ xuất hàng, lấy
hàng trong kho, dán tem bảo hành, ghi
phiếu bảo hành và giao cho nhân viên giao
hàng

10/15/08www.themegallery.com 26 Company Logo


2.3.1. Bán hàng
LOGO
2.3.1.5. Lắp ráp

 Sau khi nhận được hàng, nếu có yêu


cầu, nhân viên kỹ thuật sẽ lắp ráp và
cài đặt phần mềm.

10/15/08www.themegallery.com 27 Company Logo


2.3.1. Bán hàng
LOGO
2.3.1.6. Giao hàng

 Nhân viên kỹ thuật mang hàng, phiếu bảo


hành đến, đưa cho khách hàng yêu cầu
khách hàng thanh toán tiền, nhân viên kỹ
thuật mang tiền về thanh toán với phòng kế
toán. Nhân viên kế toán cập nhật thông tin
vào sổ nợ.
 Sự cố:
 Khi nhân viên kỹ thuật mang hàng cho khách hàng,
nhưng khách hàng không nhận thì nhân viên kỹ thuật
mang hàng về phòng xuất hàng, phòng xuất hàng
nhận lại hàng và cập nhật thông tin vào sổ xuất hàng,
viết phiếu nhận lại hàng và giao cho nhân viên kỹ
thuật. Nhân viên kỹ thuật giao phiếu nhận lại hàng
cho bộ phận kế toán. Nhân viên kế toán cập nhật
thông tin vào sổ nợ và viết phiếu xóa nợ.
10/15/08www.themegallery.com 28 Company Logo
2.3.2. Bảo hành
LOGO
2.3.2.1. Nhận yêu cầu bảo hành

 Khi khách hàng có thông tin yêu cầu


bảo hành:
 Nếu bộ phận kỹ thuật nhận thông tin yêu cầu
bảo hành tại nhà, sẽ cử một nhân viên kỹ
thuật đến địa chỉ khách hàng yêu cầu.
 Nếu không thì thực hiện việc bảo hành tại
công ty.

10/15/08www.themegallery.com 29 Company Logo


2.3.2. Bảo hành
LOGO
2.3.2.2. Kiểm tra phiếu bảo hành

 Nhân viên kỹ thuật sẽ kiểm tra phiếu


bảo hành xem còn thời hạn bảo hành
không và kiểm tra xem tem bảo hành
còn nguyên vẹn không.

10/15/08www.themegallery.com 30 Company Logo


2.3.2. Bảo hành
LOGO
2.3.2.1. Bảo hành sản phẩm

 Nhân viên sẽ kiểm tra hàng, viết thông tin


về tình trạng của sản phẩm vào phiếu khám
và yêu cầu khách hàng ký tên.
 Nếu trong trường hợp chưa sửa được ngay:
 Nếu bảo hành tại nhà:
• Báo cho khách hàng biết đưa sản phẩm lên phòng kỹ thuật
của công ty.
 Nếu bảo hành tại phòng kỹ thuật:
• Nhân viên kỹ thuật căn cứ vào phiếu khám, viết thông tin vào
sổ nhận hàng bảo hành và phiếu nhận hàng bảo hành, nhận
hàng bảo hành và giao phiếu nhận hàng bảo hành cho
khách hàng.

10/15/08www.themegallery.com 31 Company Logo


2.3.2. Bảo hành
LOGO
2.3.2.1. Bảo hành sản phẩm (tiếp)

 Trong trường hợp khi khách hàng mang


phiếu nhận hàng bảo hành, nhân viên bảo
hành đối chiếu trong số nhận hàng bảo
hành:
 Nếu sản phẩm đã bảo hành xong, nhân viên sẽ thu
phiếu nhận hàng bảo hành và cập nhật thông tin vào
sổ nhận hàng bảo hành, và giao hàng cho khách
hàng. Nếu sản phẩm chưa bảo hành xong, thương
lượng với khách hàng và hẹn sang ngày khác, ghi lại
hạn ngày lấy vào phiếu nhận hàng bảo hành và sổ
nhận hàng bảo hành.
 Quá trình bảo hành cần đọc thông tin trong
hồ sơ dữ liệu kỹ thuật.
 Ghi thông tin vào sổ chăm sóc khách hàng.

10/15/08www.themegallery.com 32 Company Logo


2.3.3. Nhập hàng
LOGO
2.3.3.1. Liên hệ với nhà cung cấp

 Nhân viên bộ phận xuất nhập hàng


thực hiện:
 Hỏi nhà cung cấp thông tin về sản phẩm.
 Nhà cung cấp gửi thông tin phản hồi.

10/15/08www.themegallery.com 33 Company Logo


2.3.3. Nhập hàng
LOGO
2.3.3.2. Ký hợp đồng bán hàng

 Nhân viên bộ phận xuất nhập hàng


gửi đơn đặt hàng tới nhà cung cấp.
 Nếu nhà cung cấp đồng ý, hai bên
gặp gỡ và ký kết hợp đồng.
 Viết báo cáo đặt hàng tới phòng kế
toán.

10/15/08www.themegallery.com 34 Company Logo


2.3.3. Nhập hàng
LOGO
2.3.3.3. Thanh toán tiền

 Nhân viên kế toán viết thông tin


thanh toán tiền với nhà cung cấp vào
sổ thanh toán, thanh toán tiền với nhà
cung cấp.
 Nhận hóa đơn thanh toán tiền với nhà
cung cấp.
 Cập nhật thông tin vào sổ thanh toán.

10/15/08www.themegallery.com 35 Company Logo


2.3.3. Nhập hàng
LOGO
2.3.3.4. Nhập hàng về kho

 Nhận hàng
 Nhận phiếu giao hàng của nhà cung
cấp
 Cập nhật thông tin vào sổ nhập hàng

10/15/08www.themegallery.com 36 Company Logo


2.3.4. Hỗ trợ kỹ thuật LOGO

 Nhận thắc mắc


 Có thể nhận thắc mắc từ khách hàng trực tiếp, điện
thoại, website.
 Ghi thông tin vào sổ chăm sóc khách hàng.
 Tìm thông tin
 Nhân viên có thể trả lời ngay hoặc có thể phải thu
thập thông tin trong hồ sơ dữ liệu kỹ thuật của công
ty.
 Giải đáp thắc mắc
 Giải đáp thắc mắc cho khách hàng sao cho đúng
nguyện vọng của khách hàng.
 Cập nhật thông tin đã giải đáp cho khách hàng vào
sổ chăm sóc khách hàng.
10/15/08www.themegallery.com 37 Company Logo
2.3.5. Giải đáp khiếu nại LOGO

 Nhận khiếu nại


 Có thể nhận khiếu nại trực tiếp, hoặc qua đường
dây nóng, hoặc qua website. Ghi thông tin vào sổ
chăm sóc khách hàng.
 Tìm thông tin khiếu nại
 Phải tìm hiểu thông tin khách hàng khiếu nại, qua
hồ sơ dữ liệu, trực tiếp liên hệ với các phòng ban
trong công ty…
 Trả lời khiếu nại
 Giải đáp khiếu nại sao cho thỏa đáng nhất. Cập
nhật thông tin đã giải đáp cho khách hàng vào sổ
chăm sóc khách hàng.
10/15/08www.themegallery.com 38 Company Logo
2.3.6. Yêu cầu nhà cung cấp bảo hành sản
LOGO
phẩm
 Gửi thông tin bảo hành
 Kiểm tra thông tin trong sổ nhận hàng bảo hành và
gửi yêu cầu bảo hành tới nhà cung cấp.
 Ghi thông tin vào sổ gửi hàng bảo hành, và cập
nhật thông tin vào sổ nhận hàng bảo hành.
 Gửi hàng
 Gửi hàng
 Lấy phiếu chứng nhận nhận hàng bảo hành của
nhà cung cấp
 Cập nhật thông tin vào sổ gửi hàng bảo hành.
 Nhận hàng
 Kiểm tra thông tin trong sổ gửi hàng bảo hành và
cập nhật thông tin vào sổ gửi hàng bảo hành và sổ
nhận hàng bảo hành.

10/15/08www.themegallery.com 39 Company Logo


2.4. Liệt kê các hồ sơ sử dụng LOGO

 D1. Bảng báo giá


 D2. Hợp đồng bán hàng
 D3. Sổ bán hàng
 D4. Sổ thu tiền D5.
 Phiếu thu tiền
 D6. Phiếu nợ tiền
 D7. Sổ xuất hàng
 D8. Phiếu bảo hành của công ty
 D9. Sổ cho nợ tiền
 D10. Phiếu nhận lại hàng
 D11. Phiếu xóa nợ
 D12. Phiếu khám

10/15/08www.themegallery.com 40 Company Logo


2.4. Liệt kê các hồ sơ sử dụng(tiếp) LOGO

 D13. Sổ nhận hàng bảo hành


 D14. Phiếu nhận hàng bảo hành
 D15. Đơn đặt hàng với nhà cung cấp
 D16. Sổ nhập hàng
 D17. Báo cáo đặt hàng
 D18. Hóa đơn thanh toán với NCCD
 19. Sổ thanh toán tiền
 D20. Phiếu giao hàng nhận từ nhà cung cấp
 D21. Sổ chăm sóc khách hàng
 D22. Sổ gửi hàng bảo hành
 D23. Phiếu chứng nhận đã nhận hàng bảo
hành của NCC
 D24. Hồ sơ dữ liệu kỹ thuật
10/15/08www.themegallery.com 41 Company Logo
2.5. Lập ma trận thực thể chức năng LOGO

10/15/08www.themegallery.com 42 Company Logo


2.5. Lập ma trận thực thể chức năng (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 43 Company Logo


3.1. Biểu đồ luông dữ liệu mức 0
LOGO
3.1.1. Tiến trình bán hàng

10/15/08www.themegallery.com 44 Company Logo


3.1. Biểu đồ luông dữ liệu mức 0
LOGO
3.1.2. Tiến trình bảo hành

10/15/08www.themegallery.com 45 Company Logo


3.1. Biểu đồ luông dữ liệu mức 0
LOGO
3.1.3. Tiến trình nhập hàng

10/15/08www.themegallery.com 46 Company Logo


3.1. Biểu đồ luông dữ liệu mức 0
LOGO
3.1.4. Tiến trình hỗ trợ kỹ thuật

10/15/08www.themegallery.com 47 Company Logo


3.1. Biểu đồ luông dữ liệu mức 0
LOGO
3.1.5. Tiến trình giải đáp khiếu nại

10/15/08www.themegallery.com 48 Company Logo


3.1. Biểu đồ luông dữ liệu mức 0
LOGO
3.1.6. Tiến trình bảo hành tại nhà cung cấp

10/15/08www.themegallery.com 49 Company Logo


3.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1
LOGO
3.2.1. Tiến trình 1.0
D1 | Bảng báo giá
D24 | Hồ sơ dữ liệu kỹ
thuật

Thông
tinThông 1.4
muốn tin 1.6
tìm sản
hiểuphẩm Phiếu
Thông bảo
muốntin TƯ VẤN
muaphản GIAO HÀNG hành
D21 | Sổ chăm sóc khách
hồi hàng

Phiếu nợ
Thông
tin
D2 | Hợp đồng bán hàng sản
phẩm
muốn
mua
Phiếu
nhận
1.5
Phiếu
lại
1.2 xóa
hàng
Phiếu
nợ Phiếu
LẮP RÁP bảo
nhận
KHÁCH Phiếu hành
Hợp đồng VÀ CÀI ĐẶT nợ
Thông
lại KHÁCH
HÀNG LẬP HỢP PHẦN MỀM Thông Tin Phiếu
hàng
HÀNG
ĐỒNG tin Phản bảo
lắp hồi hành
ráp
cài
đặt
phần
D3 | Sổ bán hàng
Hợp mềm
đồng

Hợp đồng
1.3 1.4
Phiếu
Phiếu thu tiền thu
THANH D9 | Sổ cho nợ tiền tiền
TOÁN TIỀN XUẤT HÀNG

D11 | Phiếu xóa nợ

D6 | Phiếu nợ tiền

D10 | Phiếu nhận lai hàng


D5 | Phiếu thu tiền
D4 | Sổ thu tiền

D8 | Phiếu bảo hành D7 | Sổ xuất hàng

10/15/08www.themegallery.com 50 Company Logo


3.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1
LOGO
3.2.2. Tiến trình 2.0
2.1 D21 | Sổ chăm sóc khách
Thông tin yêu cầu bảo hành hàng

Thông tin phản hồi


YÊU CẦU
Phiếu nhân hàng bảo hành
BẢO HÀNH
Phiếu nhận hàng bảo hành

Thông
tin
yêu
cầu
BH

2.2
KHÁCH
HÀNG
Phiếu bảo hành KIỂM TRA
PHIẾU
BẢO HÀNH

Còn
D12 | Phiếu khám
Hạn

Phiếu khám 2.3 D14 | Phiếu nhận hàng bảo


hành

Phiếu nhận hàng bảo hành

BẢO HÀNH

D13 | Sổ nhận hàng bảo


hành

D24 | Hồ sơ dữ liệu kỹ thuật

10/15/08www.themegallery.com 51 Company Logo


3.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1
LOGO
3.2.3. Tiến trình 3.0

10/15/08www.themegallery.com 52 Company Logo


3.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1
LOGO
3.2.4. Tiến trình 4.0

10/15/08www.themegallery.com 53 Company Logo


3.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1
LOGO
3.2.5. Tiến trình 5.0

10/15/08www.themegallery.com 54 Company Logo


3.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1
LOGO
3.2.6. Tiến trình 6.0

10/15/08www.themegallery.com 55 Company Logo


3.3. Các biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1
LOGO
3.3.1. Biểu đồ của tiến trình “1.0. Bán hàng”
D1 | Bảng báo giá

D24 | Hồ sơ dữ liệu kỹ thuật

Thông
tin
1.4
Thông
muốn tin 1.6
tìm
sản
hiểu
phẩm Phiếu
muốn Thông
mua tin
TƯ VẤN bảo
hành
GIAO HÀNG
|
phản
hồi D21 Sổ chăm sóc khách hàng

Phiếu nợ
Thông
tin

D2 | Hợp đồng bán hàng


sản
phẩm
muốn
mua

Phiếu
nhận
1.5
Phiếu
lại
1.2 xóa
hàng
nợ Phiếu

LẮP RÁP VÀ bảo


hành
Phiếu
nhận
KHÁCH CÀI ĐẶT Phiếu lại
hàng KHÁCH
Hợp đồng nợThông
HÀNG LẬP HỢP PHẦN MỀM Phiếu HÀNG
Thông Tin
ĐỒNG tin Phản bảo
lắp hồi hành
ráp
cài
đặt
phần
D3 | Sổ bán hàng Hợp
mềm

đồng

Hợp đồng
1.3 1.4

Phiếu
Phiếu thu tiền

|
thu
THANH D9 Sổ cho nợ tiền
tiền

TOÁN TIỀN XUẤT HÀNG

D11 | Phiếu xóa nợ

D6 | Phiếu nợ tiền

| D10 | Phiếu nhận lai hàng

|
D5 Phiếu thu tiền
D4 Sổ thu tiền

D8 | Phiếu bảo hành D7 | Sổ xuất hàng

10/15/08www.themegallery.com 56 Company Logo


3.3. Các biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1
LOGO
3.3.1. Biểu đồ của tiến trình “2.0. Bảo hành”

10/15/08www.themegallery.com 57 Company Logo


3.3. Các biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1
LOGO
3.3.1. Biểu đồ của tiến trình “3.0. nhập hàng”

10/15/08www.themegallery.com 58 Company Logo


3.3. Các biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1
LOGO
3.3.1. Biểu đồ của tiến trình “4.0. hỗ trợ kỹ thuật”

10/15/08www.themegallery.com 59 Company Logo


3.3. Các biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1
LOGO
3.3.1. Biểu đồ của tiến trình 5.0

10/15/08www.themegallery.com 60 Company Logo


3.3. Các biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1
LOGO
3.3.1. Biểu đồ của tiến trình 6.0

10/15/08www.themegallery.com 61 Company Logo


3.4. Mô hình khái niệm dữ liệu: mô hình E-R
LOGO
3.4.1. Liệt kê, chính xác, chọn lọc thông tin

10/15/08www.themegallery.com 62 Company Logo


3.4. Mô hình khái niệm dữ liệu: mô hình E-R
LOGO
3.4.1. Liệt kê, chính xác, chọn lọc thông tin(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 63 Company Logo


3.4. Mô hình khái niệm dữ liệu: mô hình E-R
LOGO
3.4.1. Liệt kê, chính xác, chọn lọc thông tin(tiếp)

 Làm tương tự ta xét tiếp các bảng sau:


 D2. Hợp đồng bán hàng
 D3. Sổ bán hàng
 D4. Sổ thu tiền D5.
 Phiếu thu tiền
 D6. Phiếu nợ tiền
 D7. Sổ xuất hàng
 D8. Phiếu bảo hành của công ty
 D9. Sổ cho nợ tiền
 D10. Phiếu nhận lại hàng
 D11. Phiếu xóa nợ
 D12. Phiếu khám

10/15/08www.themegallery.com 64 Company Logo


3.4. Mô hình khái niệm dữ liệu: mô hình E-R
LOGO
3.4.1. Liệt kê, chính xác, chọn lọc thông tin(tiếp)

 D13. Sổ nhận hàng bảo hành


 D14. Phiếu nhận hàng bảo hành
 D15. Đơn đặt hàng với nhà cung cấp
 D16. Sổ nhập hàng
 D17. Báo cáo đặt hàng
 D18. Hóa đơn thanh toán với NCCD
 19. Sổ thanh toán tiền
 D20. Phiếu giao hàng nhận từ nhà cung cấp
 D21. Sổ chăm sóc khách hàng
 D22. Sổ gửi hàng bảo hành
 D23. Phiếu chứng nhận đã nhận hàng bảo hành của
NCC
 D24. Hồ sơ dữ liệu kỹ thuật
10/15/08www.themegallery.com 65 Company Logo
3.4. Mô hình khái niệm dữ liệu: mô hình E-R
LOGO
3.4.1. Liệt kê, chính xác, chọn lọc thông tin(tiếp)

 Vì thời gian có hạn nên không liệt kê


hết ở đây. Mời các bạn xem chi tiết
trong bản word đính kèm với slide này

10/15/08www.themegallery.com 66 Company Logo


3.4.2. Xác định thực thể và thuộc tính LOGO

 MẶT HÀNG (STTMH, Tên MH, Tên MH, Chi tiết


MH, Giá MH, Mã MH, Hạn BHMH,
 Hình ảnh MH, Quà MH, Stock MH, Lượng MH,
Serial number MH)
 HỢP ĐỒNG ( Mã HĐ, Nội dung HĐ)
 KHÁCH HÀNG ( Tên KH, Mã KH, Điện thoại
KH, Email KH, Địa chỉ KH)
 NHÂN VIÊN ( Tên NV, Mã NV, Loại NV)
 PHIẾU ( Mã phiếu, Loại phiếu)
 NCC ( Tên NCC, Địa chỉ NCC)
 GIÁ MẶT HÀNG (Giá, Mã MH)

10/15/08www.themegallery.com 67 Company Logo


3.4.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính LOGO

 Động từ
 Báo
 Bảo hành
 Ký
 Bán
 Thu
 Xuất
 Nhận
 Khám
 Đặt
 Báo cáo
 Thanh toán
 Chăm sóc
 Gửi
 Nhập
 Chứng nhận
 Cho nợ
 Hỗ trợ

10/15/08www.themegallery.com 68 Company Logo


3.4.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính (tiếp)
LOGO

10/15/08www.themegallery.com 69 Company Logo


3.4.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 70 Company Logo


3.4.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 71 Company Logo


3.4.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 72 Company Logo


3.4.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 73 Company Logo


3.4.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 74 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn LOGO

10/15/08www.themegallery.com 75 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 76 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 77 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 78 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 79 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 80 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 81 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 82 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 83 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 84 Company Logo


3.4.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 85 Company Logo


4.1. Chuyển mô hình E – R sang mô hình quan hệ
LOGO
4.1.1. Biểu diễn các thực thể

 MẶT HÀNG (STTMH, Tên MH, Tên MH, Chi


tiết MH, Giá MH, Mã MH, Hạn BHMH,
 Hình ảnh MH, Quà MH, Stock MH, Lượng
MH, Serial number MH)
 HỢP ĐỒNG ( Mã HĐ, Nội dung HĐ)
 KHÁCH HÀNG ( Tên KH, Mã KH, Điện thoại
KH, Email KH, Địa chỉ KH)
 NHÂN VIÊN ( Tên NV, Mã NV, Loại NV)
 PHIẾU ( Mã phiếu, Loại phiếu)
 NCC ( Tên NCC, Địa chỉ NCC)
 GIÁ MẶT HÀNG (Giá, Mã MH)

10/15/08www.themegallery.com 86 Company Logo


4.1. Chuyển mô hình E – R sang mô hình quan hệ
4.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ LOGO

10/15/08www.themegallery.com 87 Company Logo


4.1. Chuyển mô hình E – R sang mô hình quan hệ
LOGO
4.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ (tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 88 Company Logo


4.1. Chuyển mô hình E – R sang mô hình quan hệ
LOGO
4.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ (tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 89 Company Logo


4.1. Chuyển mô hình E – R sang mô hình quan hệ
LOGO
4.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ (tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 90 Company Logo


4.1.3. Chuẩn hóa LOGO

10/15/08www.themegallery.com 91 Company Logo


4.1.3. Chuẩn hóa (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 92 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu LOGO

10/15/08www.themegallery.com 93 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu (tiếp)
LOGO

10/15/08www.themegallery.com 94 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 95 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 96 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 97 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 98 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 99 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 100 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 101 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 102 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 103 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 104 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 105 Company Logo


4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
LOGO
(tiếp)

10/15/08www.themegallery.com 106 Company Logo


4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý LOGO

10/15/08www.themegallery.com 107 Company Logo


4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 108 Company Logo


4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 109 Company Logo


4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 110 Company Logo


4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 111 Company Logo


4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 112 Company Logo


4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp) LOGO

TƯƠNG TỰ TA CÓ CÁC TABLE CÓ TÊN


SAU (XEM CHI TIẾT TRONG BẢN
WORD ĐÍNH KÈM)

 BANHHANG
 HANGNHAN
 NHANHANG
 HANGKHAM
 KHAMHANG
 HANGDAT
 DATHANG

10/15/08www.themegallery.com 113 Company Logo


4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp) LOGO

 HANGGUI
 GUIHANG
 HANGNHAP
 NHAPHANG
 XUATHANG
 HANGXUAT
 KYHOPDONG
 THUTIEN

10/15/08www.themegallery.com 114 Company Logo


4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp) LOGO

 CHONO
 XOANO
 BAOCAO
 CHAMSOC
 HOTROKYTHUAT

10/15/08www.themegallery.com 115 Company Logo


4.3. Rút gọn LOGO

 Các Table
 HANGBAOHANH
 HANGBAN
 HANGNHAN
 HANGKHAM
 HANGDAT
 HANGGUI
 HANGNHAP
 HANGXUAT
 Hợp lại thành một table
 MA_MATHANG
10/15/08www.themegallery.com 116 Company Logo
4.3. Rút gọn (tiếp) LOGO

 Table MA_MATHANG

10/15/08www.themegallery.com 117 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.1. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 1.0

10/15/08www.themegallery.com 118 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.1. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 1.0 (tiếp)

 Tiến trình 1.1 – tư vấn


 Có thể lựa chọn tìm kiếm trong hồ sơ dữ liệu kỹ thuật hay
bảng báo giá.
 Input: thông tin muốn tìm kiếm.
 Output: Thông tin tìm kiếm.
 Tiến trình 1.2 – lập hợp đồng
 Lựa chọn chức năng lập hợp đồng.
 Input: thông tin mặt hàng muốn mua và thông tin khách hàng.
 Output: In ra hợp đồng
 Tiến trình 1.3 – thanh toán tiền
 Input: Mã số hợp đồng.
 Phần mềm sẽ tự động tính tiền, cập nhật hồ sơ dữ liệu
 Output: in hóa đơn thu tiền.
 Tiến trình 1.4 – xuất hàng
 Input: Mã hợp đồng hoặc mã hóa đơn thu tiền.
 Chương trình sẽ tự động cập nhật thông tin vào hồ sơ dữ liệu
 Output: in ra phiếu bảo hành.

10/15/08www.themegallery.com 119 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.2. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 2.0

10/15/08www.themegallery.com 120 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.2. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 2.0 (tiếp)

 Tiến trình 2.1 yêu cầu bảo hành


 Input: thông tin yêu cầu bảo hành của khách hàng.
 Lưu vào cơ sở dữ liệu.
 Ouput: void.
 Tiến trình 2.3 Bảo hành
 Input: Thông tin yêu cầu bảo hành.
 Lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu mỗi khi có thay đổi
 Ouput: In ra phiếu nhận hàng bảo hành và phiếu
khám nếu cần thiết.

10/15/08www.themegallery.com 121 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.3. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 3.0

10/15/08www.themegallery.com 122 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.3. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 3.0 (tiếp)
 Liên hệ với nhà cung cấp
 Input: Thông tin sản phẩm.
 Lưu thông tin vào cơ sơ dữ liệu.
 Output: void.
 Ký hợp đồng mua hàng
 Input: thông tin trong cơ sở dữ liệu.
 Lựa chọn thông tin.
 Ouput: Đơn đặt hàng.
 Thanh toán tiền
 Input: void
 Đối chiếu với thông tin trong cơ sở dữ liệu
 Lưu thông tin thanh toán tiền vào cơ sở dữ liệu.
 Output: hóa đơn thanh toán tiền.
 Nhập hàng vào kho
 Input: thông tin hàng nhập về.
 Kiểm tra thông tin trong cơ sở dữ liệu.
 Cập nhật thông tin hàng nhập về vào cơ sở dữ liệu.
 Output: void.

10/15/08www.themegallery.com 123 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.4. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 4.0

10/15/08www.themegallery.com 124 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
5.1.4. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 4.0 (tiếp)
LOGO

 Nhận thắc mắc


 Input: thông tin yêu cầu của khách hàng.
 Lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu.
 Output: void
 Tìm thông tin
 Input: void
 Đọc thông tin yêu cầu của khách hàng từ cơ sở dữ liệu.
 Tìm thông tin trong các cơ sở dữ liệu kỹ thuật.
 Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
 Output: void
 Giải đáp thắc mắc
 Input: void
 Đọc thông tin yêu cầu của khách hàng và thông tin hỗ trợ kỹ
thuật từ cơ sở dữ liệu.
 Output: thông tin hỗ trợ

10/15/08www.themegallery.com 125 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.5. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 5.0

10/15/08www.themegallery.com 126 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.5. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 5.0 (tiếp)

 Nhận khiếu nại


 Input: thông tin khiếu nại và thông tin của người khiếu nại (nếu
có).
 Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
 Output: void.
 Tìm thông tin
 Input: void
 Tìm thông tin khiếu nại trong cơ sở dữ liệu.
 Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
 Output: void
 Trả lời khiếu nại
 Input: void
 Tìm thông tin đã được giải đáp khiếu nại trong cơ sở dữ liệu.
 Output: Đưa ra thông tin giải đáp.

10/15/08www.themegallery.com 127 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.6. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 6.0

10/15/08www.themegallery.com 128 Company Logo


5. 1. Xác định luồng hệ thống
LOGO
5.1.6. Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ luồng 6.0 (tiếp)

 Gửi thông tin bảo hành


 Input: Thông tin về hàng cần bảo hành tại NCC
trong cơ sở dữ liệu.
 Gửi thông tin tới NCC.
 Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
 Output: void.
 Nhận hàng bảo hành
 Input: Thông tin hiện trạng các sản phẩm bảo hành.
 Kiểm tra thông tin trong cơ sở dữ liệu.
 Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
 Output: void

10/15/08www.themegallery.com 129 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.1. Tiến trình 1.1 – Tư vấn
 SWITCH(chức năng lựa chọn)
 CASE (lựa chọn tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu kỹ thuật)
 BEGIN
 SEARCH( thông tin IN cơ sở dữ liệu kỹ thuật)
 IF ( Tìm thấy)
 RETURN Thông tin tìm kiếm
 ELSE
 RETURN “không tìm thấy thông tin yêu cầu”
 END
 CASE (lựa chọn tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu báo giá)
 BEGIN
 SEARCH( thông tin IN cơ sở dữ liệu báo giá)
 IF ( Tìm thấy)
 RETURN Thông tin tìm kiếm
 ELSE
 RETURN “không tìm thấy thông tin yêu cầu”
 END

10/15/08www.themegallery.com 130 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.1. Tiến trình 1.2 – Lập hợp đồng

 IF (thông tin nhập vào đúng chuẩn)


 DO
 PRINT(hợp đồng)
 WRITE (thông tin INTO cơ sở dữ liệu)
 ENDD
 ELSE
 WRITELINE(“nhập vào không đúng”)

10/15/08www.themegallery.com 131 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.3. Tiến trình 1.3 – Thanh toán tiền

 SEARCH( Mã hợp đồng IN cơ sở dữ liệu)


 IF ( tìm thấy)
 DO
 EXECUTE( tổng số tiền)
 WRITE (thông tin INTO cơ sở dữ
liệu)
 PRINT( hóa đơn thu tiền)
 ENDD
 ELSE
 WRITELINE(“không tìm thấy”)

10/15/08www.themegallery.com 132 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.4. Tiến trình 1.4 – Xuất hàng
 SWITCH( thông tin lựa chọn kiểu mã hợp đồng hay mã hóa
đơn )
 CASE( mã hợp đồng)
 SEARCH( Mã hợp đồng IN Cơ sở dữ liệu )
 IF(tìm thấy)
 UPDATE Thông tin hàng INTO Cơ sở dữ liệu
PRINT Phiếu bảo hành
 RETURN “thành công”
 ELSE
 RETURN “không tìm thấy”
 CASE( Mã hóa đơn)
 SEARCH( Mã hóa đơn IN Cơ sở dữ liệu)
 UPDATE Thông tin hàng xuất ra INTO Cơ sở dữ liệu
PRINT Phiếu bảo hành
 RETURN “thành công”
 ELSE
 RETURN “không tìm thấy”
 ENDS

10/15/08www.themegallery.com 133 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.5. Tiến trình 2.1 – Yêu cầu bảo hành

 CHECK(thông tin)
 UPDATE thông tin INTO cơ sở dữ liệu

10/15/08www.themegallery.com 134 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.6. Tiến trình 2.3 – Bảo hành

 BEGIN
 READ(thông tin IN cơ sở dữ liệu)
 IF(có thông tin thay đổi)
 UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ liệu
 ELSE
 PRINT phiếu khám
 IF( cần nhận hàng bảo hành)
 UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ liệu
 PRINT phiếu nhận hàng bảo hành
 END

10/15/08www.themegallery.com 135 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.7. Tiến trình 3.1 – Liên hệ với nhà cung cấp

 BEGIN
 UPDATE thông tin sản phẩm IN TO cơ
sở dữ liệu
 IF(lựa chọn in ra đơn đặt hàng)
 PRINT đơn đặt hàng
 ELSE
 DO(không làm gì cả)
 END

10/15/08www.themegallery.com 136 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.8. Tiến trình ký hợp đồng mua hàng

.
 BEGIN
 READ(thông tin hàng đặt IN cơ sở dữ
liệu)
 SORT(thông tin)
 SELECT(thông tin đã phân loại)
 PREVIEW(thông tin đã lựa chọn)
 PRINT đơn đặt hàng
 END

10/15/08www.themegallery.com 137 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.9. Tiến trình thanh toán tiền

 READ(mã hợp đồng với nhà cung cấp


IN cơ sở dữ liệu)
 IF(tìm thấy mã hợp đồng mới)
 PRINT hóa đơn
 UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ
liệu
 ELSE
 WRITELINE “không tìm thấy thấy
hợp đồng mới”

10/15/08www.themegallery.com 138 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.9. Tiến trình nhận hàng vào kho

 BEGIN
 CHECK(thông tin hàng nhập về IN cơ
sở dữ liệu)
 IF(tìm thấy có trong hợp đồng đặt
hàng)
 UPDATE thông tin hàng nhập về
INTO cơ sở dữ liệu
 ELSE
 WRITELINE “không thấy hợp đồng
mua hàng phù hợp”
 END

10/15/08www.themegallery.com 139 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.10. Tiến trình nhận thắc mắc

 BEGIN
 UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ liệu
 END

10/15/08www.themegallery.com 140 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.11. Tiến trình tìm kiếm thông tin
 BEGIN
 DO
 READ thông tin IN cơ sở dữ liệu khách hàng
 IF( thông tin mới)
 SEARCH thông tin IN cơ sở dữ liệu kỹ thuật
 IF(tìm thấy)
 UPDATE thông tin tìm thấy IN TO cơ
sở dữ liệu khách hàng
 ELSE
 UPDATE “không tìm thấy” IN TO cơ
sở dữ liệu khách hàng
 WHILE(vẫn còn thông tin trong cơ sở dữ liệu khách
hàng)
 END

10/15/08www.themegallery.com 141 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.12. Tiến trình giải đáp thắc mắc

 BEGIN
 DO
 READ thông tin IN cơ sở dữ liệu
khách hàng
 IF(thông tin đã có hỗ trợ)
 WRITE thông tin đã có hỗ trợ
 WHILE(vẫn còn thông tin trong cơ sở dữ
liệu khách hàng)
 END

10/15/08www.themegallery.com 142 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.13. Tiến trình nhận khiếu nại

 BEGIN
 UPDATE thông tin IN TO cơ sở dữ liệu
 END

10/15/08www.themegallery.com 143 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
5.2.14. Tiến trình tìm thông tin giải quyết khiếu LOGO
nại
 BEGIN
 DO
 READ thông tin IN cơ sở dữ liệu khách hàng
 IF( thông tin mới)
 DO
 SEARCH thông tin IN cơ sở dữ liệu
 WRITE thông tin IN TO file
 WHILE( vẫn còn cơ sở dữ liệu chưa tìm)
 IF( file không rỗng)
 REVIEW(file)
 SELECT thông tin IN file
 IF(có thông tin lựa chọn trong file)
 UPDATE thông tin đã lựa chọn trong file IN
TO cơ sở dữ liệu khách hàng
 ELSE
 UPDATE “không tìm được thông tin phù
hợp” IN TO cơ sở dữ liệu khách hàng
 ELSE
 UPDATE “không tìm thấy” IN TO cơ sở dữ liệu
khách hàng
 ENDIF
 WHILE(vẫn còn thông tin trong cơ sở dữ liệu khách hàng)
 END

10/15/08www.themegallery.com 144 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
5.2.15. Tiến trình trả lời khiếu nại LOGO

 BEGIN
 DO
 READ thông tin IN cơ sở dữ liệu khách hàng
 IF(thông tin đã có giải đáp khiếu nại)
 WRITE thông tin đã giải đáp khiếu nại
 WHILE(vẫn còn thông tin khiếu nại trong cơ sở dữ liệu
khách hàng)
 END

10/15/08www.themegallery.com 145 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.16. Tiến trình gửi thông tin bảo hành

 BEGIN
 READ thông tin IN cơ sở dữ liệu hàng cần
bảo hành
 IF (có hàng cần bảo hành)
 SEND thông tin hàng cần bảo hành
TO nhà cung cấp
 UPDATE thông tin đã gửi tới nhà cung cấp
IN TO cơ sở dữ liệu hàng cần bảo hành
 ELSE
 DO (không làm gì cả)
 END

10/15/08www.themegallery.com 146 Company Logo


5.2. Đặc tả lôgic tiến trình
LOGO
5.2.17. Tiến trình nhận hàng bảo hành
 BEGIN
 FOREACH thông tin hàng bảo hành IN cơ sở dữ
liệu hàng bảo hành
 IF(có thêm thông tin hiện trạng bảo hành)
 UPDATE thông tin hiện trạng INTO
cơ sở dữ liệu hàng bảo hành
 ELSE
 DO(không làm gì cả)
 END

10/15/08www.themegallery.com 147 Company Logo


5.3. Xác định các giao diện LOGO

 Liệt kê các thực thể cần tạo giao diện cập


nhật:
I1. MATHANG
I2. HOPDONG
I3. KHACHHANG
I4. NHANVIEN
I5. PHIEU
I6. NCC
I7. BAOGIA
I8. MA_MATHANG
I9. BAOHANH
I10. BANHANG
I11. NHANHANG
I12. KHAMHANG

10/15/08www.themegallery.com 148 Company Logo


5.3. Xác định các giao diện (tiếp) LOGO

I13. DATHANG
I14. GUIHANG
I15. XUATHANG
I16. KYHOPDONG
I17. THUTIEN
I18. CHONO
I19. XOANO
I20. BAOCAO
I21. CHAMSOC
I22. HOTROKYTHUAT
10/15/08www.themegallery.com 149 Company Logo
5.3. Xác định các giao diện (tiếp) LOGO

Các giao diện xử lý (Suy từ các tiến


trình của luồng hệ thống).
IX1. Tư vấn
IX2. Lập hợp đồng
IX3. Thu tiền
IX4. Xuất hàng
IX5. Yêu cầu bảo hành
IX6. Bảo hành
IX7. Liên hệ với nhà cung cấp
IX8. Ký hợp đồng mua hàng
IX9. Thanh toán tiền với nhà cung cấp
10/15/08www.themegallery.com 150 Company Logo
5.3. Xác định các giao diện (tiếp) LOGO

IX10. Nhập hàng vào kho


IX11. Nhận thắc mắc
IX12. Tìm thông tin giải đáp thắc mắc
IX13. Giải đáp thắc mắc
IX14. Nhận khiếu nại
IX15. Tìm thông tin giải đáp khiếu nại
IX16. Giải đáp khiếu nại.
IX17. Gửi thông tin bảo hành
IX18. Nhận hàng bảo hành

10/15/08www.themegallery.com 151 Company Logo


5.3. Xác định các giao diện (tiếp) LOGO

 Tích hợp các giao diện


 I2 – I8 – I10 – I16 -> IX2
 I5 – I17 -> IX3
 I6 – I13 - > IX7
 I9 –> IX5
 I11 –> IX10
 I12 –> IX6
 I14 –> IX17
 I15 –> IX4
 I21 –> IX12
10/15/08www.themegallery.com 152 Company Logo
Tích hợp các giao diện LOGO

 GIAO DIỆN NHẬP LIỆU


I1. MATHANG
I4. NHANVIEN
I7. BAOGIA
I18. CHONO
I19. XOANO
I20. BAOCAO
I22. HOTROKYTHUAT

10/15/08www.themegallery.com 153 Company Logo


Tích hợp các giao diện (tiếp) LOGO

 GIAO DIỆN XỬ LÝ
IX1. Tư vấn
IX2. Lập hợp đồng
IX3. Thu tiền
IX4. Xuất hàng
IX5. Yêu cầu bảo hành
IX6. Bảo hành
IX7. Liên hệ với nhà cung cấp
IX8. Ký hợp đồng mua hàng
IX9. Thanh toán tiền với nhà cung cấp
10/15/08www.themegallery.com 154 Company Logo
Tích hợp các giao diện (tiếp) LOGO

IX10. Nhập hàng vào kho


IX11. Nhận thắc mắc
IX12. Tìm thông tin giải đáp thắc mắc
IX13. Giải đáp thắc mắc
IX14. Nhận khiếu nại
IX15. Tìm thông tin giải đáp khiếu nại
IX16. Giải đáp khiếu nại.
IX17. Gửi thông tin bảo hành
IX18. Nhận hàng bảo hành

10/15/08www.themegallery.com 155 Company Logo


5.4. Hệ thống giao diện tương tác LOGO

10/15/08www.themegallery.com 156 Company Logo


5.4. Hệ thống giao diện tương tác – xem chi tiết
LOGO

10/15/08www.themegallery.com 157 Company Logo


5.4. Hệ thống giao diện tương tác – xem chi tiết
LOGO

10/15/08www.themegallery.com 158 Company Logo


5.4. Hệ thống giao diện tương tác – xem chi tiết
LOGO

10/15/08www.themegallery.com 159 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện
LOGO
5.5.1. Giao diện truy cập hệ thống

10/15/08www.themegallery.com 160 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 161 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 162 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 163 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 164 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 165 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 166 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 167 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 168 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 169 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 170 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 171 Company Logo


5.5. Thiết kế các giao diện (tiếp) LOGO

10/15/08www.themegallery.com 172 Company Logo


5.6. Đặc tả giao diện và tương tác LOGO

10/15/08www.themegallery.com 173 Company Logo


5.6. Đặc tả giao diện và tương tác (tiếp)
LOGO

10/15/08www.themegallery.com 174 Company Logo


5.6. Đặc tả giao diện và tương tác (tiếp)
LOGO

10/15/08www.themegallery.com 175 Company Logo


5.6. Đặc tả giao diện và tương tác (tiếp)
LOGO

10/15/08www.themegallery.com 176 Company Logo


Kết thúc LOGO

 Cảm ơn cô giáo và các bạn đã chú ý


lắng nghe :D
 Mong cô giáo và các bạn đóng góp ý
kiến cho bài phân tích thiết kế của
nhóm 09.
 Chúc cô giáo vui vẻ!
 Chúc lớp mình thi học kỳ tốt!

10/15/08www.themegallery.com 177 Company Logo

You might also like