Professional Documents
Culture Documents
Chuong 0
Chuong 0
4
Chương 0 : ÔN TẬP NGÔN NGỮ C Gv Ngô Phước Nguyên
5
Chương 0 : ÔN TẬP NGÔN NGỮ C Gv Ngô Phước Nguyên
Ex : Nhập 2 số, xuất tổng của 2 số đó
{
câu lệnh ; r = n u m M OD 2
}
No
r =0
Yes
D IS P L AY "N u m b e r i s E ve n "
S TOP
7
INPUT num
r=num MOD 2 INP UT num
IF r=0
DISPLAY “Even Number” r = num M O D 2
ELSE
DISPLAY “Odd Number” Yes No
r =0
END IF
END
DIS P LAY "N um ber i s E ven" D IS PLA Y " Num ber is O dd"
8
Chương 0 : ÔN TẬP NGÔN NGỮ C Gv Ngô Phước Nguyên S TOP
IF LỒNG NHAU
START
INPUT YearsWithUs
INPUT bizDone
YES NO
YearsWithUs >= 10
STOP
BEGIN
cn t=0
cnt=0
WHILE (cnt < 1000)
DO cn t < 1 0 0 0
DISPLAY “Scooby”
cnt=cnt+1
END DO D IS PL A Y " Sc o ob y "
END
cn t=c n t+1
11
Chương 0 : ÔN TẬP NGÔN NGỮ C Gv Ngô Phước Nguyên
The basic data types are
int
float char
double void
unsigned int
unsigned int (Permits only
positive numbers)
short int
short int (Occupies less
memory
space than int)
Data 25 25
25 trong ô nhớ
int a= 5 ;
KHAI BÁO VÀ
float a,b =2.5, c=3.1 ;
KHỞI TẠO BiẾN
char kt[20]={‘a’,’k’,’d’ } ;
123U 24UL
>> <<
Đk ?bt1:bt2
& | ^
+= -= *= /= % ++ -- + - * / % ++ --
Chương 0 : ÔN TẬP NGÔN NGỮ C 21
Gv Ngô Phước Nguyên
(1) Ngoặc từ trong ra ngoài.
(2) TT Số học (nhân chia trước cộng trừ sau,
kết hợp trái phải).
(3) TT So sánh (trái phải).
(4) TT luận lý ( NOT -> AND -> OR)
Cuối cùng là toán tử gán.
(Xem thêm trong help với từ khóa precedence)
int | long| ....Tên hàm ( kiểu tham trị, kiểu &tham biến)
void
{
[<biến cục bộ>]
< code thực thi tác vụ >
return [biểu thức] ;
}
Số nguyên
Danh từ
long n, gthua ;
Giai thừa
Nhập
long giaithua( int n)
Động từ
Tính Giai thừa {
//code tính giai thừa
Xuất
}
Nhập, xuất biến đơn tác vụ đơn giản sử dụng hàm có sẵn của
ngôn ngữ.
Chương 0 : ÔN TẬP NGÔN NGỮ C 34
Gv Ngô Phước Nguyên
Chương 0 : ÔN TẬP NGÔN NGỮ C 35
Gv Ngô Phước Nguyên
Data Type *p ;
memory
p1 = &a ;
100
&a 15
Int *p1 100
int n 15 p1 a
100
400 30
200 10 200 10
p3 p3 p3 p3 400
P2 p2 p2 200 p2 200
int n =4; *p1=3; p2= new int; p3= new int [n];
int *p1 = &n; *p2= 10; p3[0]= 30; p3[1]=6;
int *p2, *p3; p3[2]=-7;
Chương 0 : ÔN TẬP NGÔN NGỮ C 39
Gv Ngô Phước Nguyên
-7 -7 -7
6 6 -100
200 10
int a[10] ;
char s[80] ; Số phần tử
Chương 0 : ÔN TẬP NGÔN NGỮ C 41
Gv Ngô Phước Nguyên
12 45 7 9 11 32 55 476 78 90
a 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cách 1 :
Kiểu m [maxh][maxc] ;
int h, c;
Bài 4 : Viết chương trình nhập nhiều số nguyên. Kết thúc nhập
gỏ -999
b)Cho biết đã nhập bao nhiêu số. (không kể -999)
c)Tính tổng và trị trung bình. (không kể -999)
Bài 11 : Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên. Sắp xếp
nửa đầu mảng tăng dần, nửa sau mảng giảm dần.
Bài 15 : Viết chương trình nhập 1 mảng các số nguyên. Xuất ra giá
trị nào có mặt nhiều nhất trong mảng và có mặt mấy lần.
Ex : 2 3 8 5 9 3 4 7 3 3 có mặt 3 lần