You are on page 1of 21

SỰ ĐA DẠNG TRONG NUÔI

TRỒNG THỦY SẢN


Nội dung

1. Môi trường nước thiên nhiên


2. Các dạng của môi trường nuôi:
Nước chảy (hở), Nước tĩnh (tù đọng)
3. Các dạng sinh vật
4. Mức độ quản lý
5. Năng suất giới hạn
Môi trường nước thiên nhiên
Vùng Độ mặn (%o)

1 Hyperhaline Quá mặn Lớn hơn 40


2 Euhaline Nước mặn 30-40

3 Mixohaline Nước lợ 0,5-30


- Euhaline Giáp ranh 30

- Polyhaline Nước lợ mặn 18-30

- Mesohaline Nước lợ 5-18


- Oligohaline Nước lợ nhạt 0,5-5

4 Limnetic Nước ngọt Nhỏ hơn 0,5


Các dạng môi trường nuôi: Nước
chảy (Hở), Nước tĩnh (tù đọng)

• Thủy vực tự nhiên - Hồ, đầm


• Thủy vực nhân tạo - ao, hầm, hố, hồ
chứa
• Nước chảy - sông, suối (raceway), ao
nước chảy (running water pond).
• Nước tuần hoàn
• Lồng, bè & Đăng
Đa dạng sinh vật
• Thực vật - Tảo hiển vi và tảo kích
thước lớn, rong biển
• Động vật không xương sống - động
vật phù du, động vật đáy, động vật
không xương sống kích thước lớn
(giáp xác & nhuyễn thể)
• Cá vây
• Nhóm khác - lưỡng thê, bò sát và
động vật có vú
Đa dạng sinh vật
Đa dạng sinh vật
Đa dạng sinh vật
Mức độ quản lý

• Quảng canh
Nuôi nhuyễn thể
Nguồn giống: Tự nhiên
Mật độ thả: 2,5 tấn/ha
Loài: Meretrix lyrata và
Anadara granosa
Thức ăn: Thức ăn tự nhiên
Năng suất: 22.3 tấn/ha/vụ
(12-15 tháng)
Mức độ quản lý
Trồng rong biển

Nguồn giống: Tự nhiên


Mật độ thả: 2,5 tấn/ha
Loài: Gracilaria asiatica, G.
heteroclada, Kappaphycus
alvarezii...
Năng suất: 3-4 tấn/ha/năm
Mức độ quản lý
• Quảng canh cải tiến
Tôm rừng

Nguồn giống: Tự nhiên và nhân


tạo
Mật độ thả: 3-5 PL/m2
Lòai: Metapenaeus ensis,
M. tenuipes,
Scylla olivacea
S. paramamosain.
Penaeus monodon (nhân tạo)

Thức ăn: Tự nhiên và bổ sung


Năng suất: 0,1-0,3 tấn/ha
Mức độ quản lý
Tôm lúa luân canh (nước lợ)

Nguồn giống: Tự nhiên và


nhân tạo
Mật độ thả: 3-5 PL/m2 giống
nhân tạo
Loài: Metapenaeus ensis, M.
tenuipes, Scylla olivacea and
S. paramamosain.
Penaeus monodon (nhân
tạo)
Thức ăn: Tự nhiên và bổ sung
Năng suất: 0,3-0,5 tấn/ha
Mức độ quản lý
Nuôi tôm sinh thái

Nguồn giống: Tự nhiên và


nhân tạo
Mật độ thả: 2-3 PL/m2 giống
nhân tạo
Loài: Metapenaeus ensis,
M. tenuipes,
Scylla olivacea and
S. paramamosain
Penaeus monodon
(nhân tạo)
Thức ăn: Thức ăn tự nhiên
Năng suất: 0,3-0,5 tấn/ha
Mức độ quản lý
Tôm lúa kết hợp (nước ngọt)

Mật độ thả: 2-5 ind./m2


Loài: Macrobrachium
rosenbergii, Barbodes
gonionotus,
Cyprinus carpio...
Thức ăn: Ốc bươu vàng, cá
tạp, thức ăn tự chế
Năng suất: 0,43-0,8
tấn/ha/vụ (cá)
0,35-0,5 tấn/ha/vụ
(tôm)
Mức độ quản lý
• Bán thâm canh
Tôm-lúa luân canh (nước ngọt)

Mật độ thả: 5-10 PL/m2


Loài: Macrobrachium rosenbergii,
Trichogaster pectoralis,
Anabas testudineus...
Thức ăn: Cá tạp, ốc bươu vàng, thức ăn
tự chế
Năng suất: 0,6-1,25 tấn/ha/vụ
Mức độ quản lý

Nuôi đăng quầng

Mật độ thả: 5-15 PL/m2


Lòai: Macrobrachium rosenbergii,
Thức ăn: Ốc bươu vàng, cá tạp, thức
ăn tự chế
Năng suất: 3-5 tấn/ha/vụ
Mức độ quản lý
• Thâm canh
Tôm sú thâm canh

Nguồn giống: Nhân tạo

Mật độ: 15-45 PL/m2


Loài: Penaeus monodon
Thức ăn: Công nghiệp
Năng suất: 1,2-10 tấn/ha
/vụ
Mức độ quản lý
Nuôi ao thâm canh

Mật độ thả: 8-10 con/m2


Loài: Pangasius
hypophthalmus,
Thức ăn: Thức ăn tự chế và
thức ăn công nghiệp
Năng suất: 600-900
tấn/ha/năm
Mức độ quản lý
Nuôi lồng bè

Mật độ: 70-80 con/m3


Loài: Pangasius bocourti,
P. hypophthalmus, Barbodes altus,
Chana micropeltes,
Oxyeleotris marmoratus
Thức ăn: Thức ăn tự chế, thức ăn công
nghiệp
Năng suất: 90-150 kg/m3/vụ

Trash fish
Mức độ quản lý

Nuôi lồng bè (trên biển)

Mật độ: ...? con/m3


Loài: Cá Hồng, cá Song, cá Giò, tôm
Hùm...
Thức ăn: Cá tạp...
Năng suất: ...? kg/m3
Năng suất giới hạn
Năng
Sinh khối tối đa suất
MT rất tốt
đạt được trong MT tốt
một hệ thống MT xấu
nuôi nhất định bị
giới hạn và phụ
thuộc vào sự
quản lý điều kiện
môi trường Thời gian

You might also like