You are on page 1of 6

B1 nháy Vào việt

Key hiện lên như hình vẽ .

hiện lên bảng sau


và nháy tiếp vào định nghĩa gõ tắt.

Nháy
đây
bước 3 hiện lên bảng này dùng để gõ các ký hiệu gõ tắt.
1. Nháy đây
trước
3. Kí 2.Gõ công thức cần
4.để
hiệu chữ định nghĩa ví dụ
thêm các
gõ tắt
ký hiệu
Ví dụ \0
khác
bạn ấn

5, cuối
cùng ấn
ok.

Sau đó lại trở về dạng đến đây ta chỉ cần ấn Tasbar


ấn
đây

Sau đó các bạn gõ thử trong diễn đàn xem có được không.
Chú ý gõ từ định nghĩa tắt sau đó ấn dấu cách nhé
Ví dụ nãy tôi địng nghĩa từ gõ tắt là \0 sau khi gõ song bạn chỉ cần ấn dấu
cách là ok
\o \omega đó nó ra rồi kìa

Sau đây là một số phím gõ tắt của tôi.


\l \lambda
\0 \Omega
\a \alpha
\b \beta
sd \Rightarrow
\d \Delta
\V \vec{}
\s \sqrt{}
\f \frac{}{}
\c [ct] [/ct]
\v \varphi
sum \sum_{i=0}^{n} a_i
\3V \vec{} +\vec{} + \vec{}
tk [ct] 2\pi \sqrt{\frac{m}{k} } [/ct]
tl [ct] 2\pi \sqrt{\frac{l}{g} } [/ct]
u_m 2a.cos (\frac{\pi.( d_2 -d_1}{\lambda })
u_o a sin \omega t
vx A\omega .Acos(\omega t+\varphi )
H_e \begin{cases}bt1\\ bt2 \end{cases}
ev \frac{1}{2} m.v^2
\o \omega
nb \le\
lb \geq
et \frac{1}{2} k.x^2
………….. ……………………………….
………….. ……………………………….

Chú ý tất cả các công thức đều phải gõ trong [ct] ô viết công thức [/ct]
Ví Dụ [ct] \o [/ct] sau khi gõ cách là nó hiện lên nè.

You might also like