Professional Documents
Culture Documents
Ki Hieu Te X
Ki Hieu Te X
Các ký tự Unicode sau có thể dùng trực tiếp trong bài. Xem thêm công cụ "chèn ký tự đặc biệt" ở ô soạn thảo
bài. Đừng dùng chúng trong mã TeX.
Ý nghĩa Ký tự
Mũi tên ← ↑ → ↓ ↔ ↕ ⇒⇔
[sửa] Mã TeX
[sửa] Hàm, biểu tượng, ký tự đặc biệt
\acute{a} \ \ \grave{a} \ \
\hat{a} \ \ \tilde{a} \ \
Dấu
\breve{a} \ \ \check{a} \ \
thanh
\bar{a} \ \ \ddot{a} \ \
\dot{a}
\sqrt{2}\approx 1.4
Căn
\sqrt[n]{x}
\leftarrow \; \gets \;
\rightarrow \; \to \;
\leftrightarrow
\longleftarrow \; \longrightarrow
\mapsto \; \longmapsto \;
\hookrightarrow \; \hookleftarrow
\nearrow \; \searrow \; \swarrow \;
\nwarrow
\uparrow \; \downarrow \;
\updownarrow
\rightharpoonup \;
\rightharpoondown \;
Mũi tên \leftharpoonup \;
\leftharpoondown \;
\upharpoonleft \;
\upharpoonright \;
\downharpoonleft \;
\downharpoonright
\Leftarrow \; \Rightarrow \;
\Leftrightarrow
\Longleftarrow \; \Longrightarrow \;
\Longleftrightarrow (or \iff)
\Uparrow \; \Downarrow \;
\Updownarrow
\eth \; \S \; \P \; \% \;
\dagger \; \ddagger \; \star
\; * \; \ldots
HTML PNG
Số mũ a^2 a2
a^{2+2} a2 + 2
Nhóm
a_{i,j} ai,j
Viết mũ và
chỉ số đằng {}_1^2\!X_3^4
trước
Vi phân
(cách viết x', y'' x',y''
đúng)
Vi phân
(cách viết x^\prime, y^{\prime\prime}
HTML sai)
Vi phân
(cách viết x\prime, y\prime\prime
PNG sai)
Chấm vi
\dot{x}, \ddot{x}
phân
Tích phân
\iint_{D}^{W} \, dx\,dy
kép
Tích phân ba
\iiint_{E}^{V} \, dx\,dy\,dz
lớp
Tích phân 4
\iiiint_{F}^{U} \, dx\,dy\,dz\,dt
lớp
Tích phân
\oint_{C} x^3\, dx + 4y^2\, dy
đường
Giao \bigcap_1^{n} p
Hợp \bigcup_1^{k} p
\begin{matrix} \frac{2}{4}
Phân số nhỏ
\end{matrix}
Ma trận
\begin{bmatrix} 0 & \cdots & 0 \\ \vdots
&
[sửa] Ký tự
Ý
Mã Thể hiện
nghĩa
\varepsilon\ \digamma\
\vartheta\ \varkappa\ \varpi\
\varrho\ \varsigma\ \varphi
\mathbb{N}\
Viết \mathbb{Z}\
đậm \mathbb{Q}\
kép \mathbb{R}\
\mathbb{C}
Viết
\mathbf{x}\cdot\mathbf
đậm
véctơ {y} = 0
Viết
\boldsymbol{\alpha} +
đậm
\boldsymbol{\beta} +
chữ Hy
\boldsymbol{\gamma}
Lạp
Viết
\mathcal{ABCDE abcde
văn
1234}
hoa
Chữ
\aleph \beth \gimel
Do
\daleth
Thái
Không
bị
\mbox{abc} abc
nghiên
g
Trộn
kiểu
nghiên \mbox{if} n \mbox{is
ifnis even
g even}
(không
hay)
Trộn
kiểu \mbox{if }n\mbox{ is
if n is even
nghiên even}
g (tốt)
Dùng \left. và
\right. khi \left . \frac{A}{B} \right \} \to X
không muốn có
ngoặc
Cách ký tự a\ b
Không cách ab
Cách âm a\!b
Để bắt phần mềm thể hiện công thức bằng hình PNG, thay vì HTML cho trường hợp đơn giản, thêm \, vào
cuối công thức hoặc \,\! vào bất cứ chỗ nào của công thức. Ví dụ:
Mã Thể hiện
a^{c+2} ac + 2
a^{c+2} \,
a^{\,\!c+2}
(Sai nếu lựa chọn cá nhân "Viết công thức toán học bằng
a^{b^{c+2}}
HTML nếu có thể"!)
(Sai nếu lựa chọn cá nhân "Viết công thức toán học
a^{b^{c+2}} \,
bằng HTML nếu có thể"!)
a^{b^{\,\!c+2}}
\int_{-N}^{N} e^x\, dx
\int_{-N}^{N} e^x\, dx
\,
\int_{-N}^{N} e^x\, dx
\,\!
<!-- Đoạn \,\! để tạo hình PNG cho công thức, thay vì HTML. Xin đừng xóa nó.-->
[sửa] Ví dụ
Bài viết này phục vụ cho lớp tập huấn nhúng TeX trong Mathtype được lấy từ nguồn Wiki Việt Nam.
athanhcong