You are on page 1of 28

Chương

1

TỔNG QUAN VỀ QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

1
NỘI DUNG CHÍNH
§  Khái niệm nguồn nhân lực

§  Định nghĩa & Mục đích QTNNL

§  Đặc điểm của QTNNL

§  QTNS và QTNNL

§  Mối liên hệ giữa QTNNL và thành tích tổ chức

§  Chức năng và vai trò QTNNL

§  Nghề nghiệp QTNNL

§  Thách thức của QTNNL


2
TỔ CHỨC HỌC TẬP
§  Các quy định lớp học (điện thoại, máy 8nh,
trật tự,…)
§  Cách thức lập nhóm
§  Lập nhóm
§  Bầu nhóm trưởng
§  Phổ biến chương trình và đánh giá cá nhân,
nhóm
TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN

THÁCH THỨC TẠI CÔNG TY MINH


ANH

NHẬN XÉT, KẾT LUẬN
§  Có những vấn đề trong quản trị nguồn nhân lực
-  Tiền lương
-  Cơ hội phát triển bản thân…
-  Phân 8ch công việc
-  Thiết kế công việc
-  Đánh giá thành 8ch
-  Đào tạo

§  Giải quyết những vấn đề đã nêu nhằm gia tăng hiệu quản tổ
chức … => Quản trị nguồn nhân lực


ĐỊNH NGHĨA NGUỒN NHÂN LỰC
Là nguồn vốn con người gồm những nhân viên
trong tổ chức với kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm,
chính kiến, sự thông minh, các mối quan hệ,và các
đặc điểm mà nhân viên có thể làm gia tăng giá trị
kinh tế cho tổ chức.
NGUỒN NHÂN LỰC
§  Đặc điểm nguồn nhân lực
—  Nguồn nhân lực là quý giá
—  Nguồn nhân lực là khan hiếm
—  Nguồn nhân lực không thể bắt chước được
—  Nguồn nhân lực khó có thể thay thế hoàn hảo
—  => Năng lực cốt lõi, năng lực cạnh tranh

§  Quản trị nguồn nhân lực là cách thức để tạo lập lợi thế
cạnh tranh cho tổ chức
ĐỊNH NGHĨA QTNNL QUA CÁC MÔ HÌNH
§  QTNNL theo chức năng
ü  Tuyển chọn, đào tạo, đánh giá thành 8ch, lương,…

§  QTNNL theo phương cách liên kết


ü  Các chức năng QTNNL cần được liên kết chặt chẽ
§  QTNNL ĐH Havard
ü  Quan điểm dài hạn trong QTNNL
ü  Con người là tài sản hềm năng
ü  QTNNL còn thuộc về các nhà quản trị trực tuyến
ü  Thiết kế các chính sách nguồn nhân lực


Định nghĩa QTNNL theo chức năng
Phân tích và
Thiết kế CV Tưởng thưởng
Nhân viên

Hoạch định
QNL

Quản trị
thành tích

Chiêu mộ và
Tuyển chọn
Đào tạo và
Phát triển
Định nghĩa QTNNL theo chức năng
Phân tích và
Thiết kế CV Tưởng thưởng
Nhân viên

Hoạch định
QNL

Quản trị
thành tích

Chiêu mộ và
Lựa chọn
Đào tạo và
Phát triển
Định nghĩa QTNNL theo mô hình liên kết

Tưởng
thưởng

Lựa chọn Quản trị Thành tích


thành tích tổ chức

Đào tạo &
Phát triển
Định nghĩa QTNNL theo mô hình liên kết

Tưởng
thưởng

Lựa chọn Quản trị Thành tích


thành tích tổ chức

Đào tạo &
Phát triển
Định nghĩa QTNNL theo mô hình Harvard
Giới hữu quan:
• Cổ đông
• Giới quản trị
• Người lao động
Chính sách NNL Đầu ra NNL Kết quả dài hạn
• Chính phủ
• Ảnh hưởng đến • Cam kết • Lợi ích nhân viên
• Công đòan
người lao động • Sự phù hợp • Hiệu quả tổ chức
• Dòng dịch chuyển • Hiệu quả - chi • Lợi ích cộng đồng
Thực trạng nnlực phí
• Đặc điểm nguồn nhân lực
• Hệ thống thù lao
• Chiến lược kinh doanh • Hệ thống công việc
• Triết lý kinh doanh
• Thị trường lao động
• Công nghệ
• Luật và các giá trị xã hội
Định nghĩa QTNNL theo mô hình Harvard
Giới hữu quan:
• Cổ đông
• Giới quản trị
• Người lao động
Chính sách NNL Đầu ra NNL Kết quả dài hạn
• Chính phủ
• Ảnh hưởng đến • Cam kết • Lợi ích nhân viên
• Công đòan
người lao động • Sự phù hợp • Hiệu quả tổ chức
• Dòng dịch chuyển • Hiệu quả - chi • Lợi ích cộng đồng
Thực trạng nnlực phí
• Đặc điểm nguồn nhân lực
• Hệ thống thù lao
• Chiến lược kinh doanh • Hệ thống công việc
• Triết lý kinh doanh
• Thị trường lao động
• Công nghệ
• Luật và các giá trị xã hội
Ưu điểm của Mô hình ĐH Harvard
§  Công ty nhấn mạnh đến lợi ích của cổ đông;
§  Nhấn mạnh đến sự cân nhắc, hay là sự rõ ràng, dứt
khoát, giữa lợi ích chủ sở hữu và người lao động,
cũng như giữa các nhóm hữu quan;
§  Mở rộng khái niệm quản trị nguồn nhân lực gồm ảnh
hưởng lao động, tổ chức công việc và vấn đề quan
tâm của giới quản trị;
§  Nhấm mạnh đến tính chất quyết định chiến lược;
§  Khẳng định trách nhiệm xã hội của quản trị nguồn
nhân lực.

15
Hệ thống QTNNL
§  Triết lí NNL: Giá trị nền tảng làm nguyên tắc cơ bản
§  Chiến lược NNL: Xác định định hướng mà QTNNL định theo
đuổi

§  Chính sách NNL: Triết lý và chiến lược NNL thể hiện như thế
nào trong những lĩnh vực cụ thể của QTNNL.

§  Quy trình NNL: Bao gồm các thủ tục và phương pháp chính thức
trong việc ứng dụng thực tiễn các kế hoạch chiến lược và chính
sách nguồn nhân lực

§  Thực hành NNL: Một loạt các hoạt động thực tiễn để QTNNL
§  Chương trình NNL: Những chương trình cho phép các chiến
lược và chính sách NNL được thực hiện dựa trên KH

16
Định nghĩa QTNNL
QTNNL là một hệ thống các triết lý, chính sách và các
lĩnh vực hoạt động chức năng (về thu hút, đào tạo -
phát triển, và duy trì đội ngũ nhân viên) trong sự liên
kết với chiến lược của tổ chức; và cần sự tham gia
của các nhà quản trị trực tuyến để công tác quản trị
nguồn nhân lực được triển khai kịp thời, nhằm đạt
được kết quả tối ưu cho cả tổ chức và nhân viên.
Mục tiêu tổng quát của QTNNL

Mục tiêu tổng quát của QTNNL là đảm bảo


cho tổ chức có khả năng đạt được thành
công thông qua con người.

18
Mục xêu của QTNNL
Hiệu quả
của tổ chức Đáp ứng
sự đa dạng

Thỏa mãn nhu


cầu nhân viên
MỤC ĐÍCH
QTNNL
Quan hệ lao động

Quản trị nhân tài

Tạo động lực

Quản trị tri thức


Đặc điểm của QTNNL
§  Tính đa dạng của quản trị nguồn nhân lực:
ü QTNNL cứng
ü QTNNL mềm
§  Tiếp cận chiến lược và nhấn mạnh tính tích hợp
§  Định hướng sự tận tâm
§  Con người như là tài sản
§  Tập trung vào lợi ích và giá trị chung
§  Quản trị nguồn nhân lực như là các hoạt động quản
trị thúc đẩy
§  Tập trung vào các giá trị kinh doanh

20
QTNNL và QTNS
Giống nhau Khác nhau
4.  Cả QTNNL và QTNS đều thừa 4.  QTNNL coi trọng các nhà quản trị
nhận một trong những chức năng trực tuyến hơn trong vai trò là người
thiết yếu của họ gắn kết nhân viên thực hiện các chính sách NNL
vào những thay đổi của tổ chức – 5.  QTNNL là cách tiếp cận toàn diện
đánh giá và phát triển đúng người quan tâm đến lợi ích tổng thể của
đúng việc. doanh nghiệp – lợi ích của nhân viên
5.  Việc tuyển chọn, quản trị thành cũng được quan tâm nhưng phụ
tích, phân tích sự thành thạo, đào thuộc vào lợi ích của tổ chức.
tạo, các kĩ thuật quản trị phát triển 6.  Các chuyên gia nguồn nhân lực
và quản trị khen thưởng đều được mong đợi trở thành các cộng sự kinh
dùng ở QTNNL hay QTNS doanh hơn là chỉ có chức năng nhân
6.  QTNS giống như phiên bản mềm sự
của QTNNL, coi trọng quá trình 7.  QTNNL coi con người như là vốn
giao tiếp trong hệ thống quan hệ quí của doanh nghiệp không phải là
nhân viên chi phí
21
Tác động QTNNL đến thành tích tổ chức

Sự hiệu quả
cuả nguồn
nhân lực
Chất
lượng
Chiến
của
lược
hàng
kinh
hoá và
doanh Thực Kết quả
dịch vụ
tiễn của nguồn
nguồn nhân lực: Thành
nhân Thành tích
lực thạo
Chiến
Lòng tận Năng
lược
tâm suất
nguồn
Sự linh
nhân
hoạt
lực

22
Trách nhiệm của bộ phận nguồn nhân lực
Chức năng Trách nhiệm
Phân tích và thiết Thu thập, phân tích thông tin đặc điểm công việc và kết hợp các nhiệm vụ
kế công việc tạo thành một công việc
Tuyển dụng nguồn Lựa chọn nguồn chiêu mộ, thông báo chiêu mộ, phỏng vấn, kiểm tra, hợp
nhân lực tác việc sử dụng lao động hiện tại
Phát triển Định hướng, đào tạo kĩ năng, những chương trình phát triển nghề nghiệp
Quản trị thành tích Đo lường thành tích, chuẩn bị và quản lý đánh giá thành tích nhân viên
Thù lao Trả lương theo theo thành tích , bảo hiểm, quản lý nghỉ việc, kế hoạch nghỉ
hưu, phân bổ lợi ích, kế hoạch cho nghỉ việc nhân viên

Quan hệ lao động Điều tra thái độ, quan hệ lao động, sổ tay hướng dẫn nhân viên, ấn phẩm
công ty, tuân thủ luật lao động, dịch vụ bố trí lại và tìm việc làm mới
Chính sách Thiết lập chính sách, truyền thông chính sách, lưu trữ hệ thống thông tin

Tuân thủ pháp luật Những chính sách đảm bảo tuân thủ pháp luật, báo cáo, công bố thông tin,
kiểm tra mức độ an toàn, những thỏa hiệp có thể chấp nhận được
Hỗ trợ chiến lược Hoạch định và dự báo nguồn nhân lực; quản trị sự thay đổi
Vai trò của QTNNL trong tổ chức
§  Trách nhiệm của bộ phận QTNNL
ü  Dịch vụ hành chính và giao dịch
ü  Dịch vụ đối tác kinh doanh
ü  Đối tác kinh doanh

§  Nhà quản trị trực tuyến có trách nhiệm đặc biệt liên quan
đến tất cả các chức năng nguồn nhân lực
Vai trò của QTNNL trong tổ chức
§  Ra các quyết định đạo đức trong QTNNL
Vấn đề là cách thức các nhà quản trị đối xử với nhân viên
của họ để đạt được thành 8ch và cái mà nhà quản trị tưởng
thưởng nhân viên, mà làm cho nhân viên cảm nhận được
thừa nhận, được phát triển,… nói chung là thỏa mãn, không
chỉ đúng pháp luật mà còn trên cả pháp luật, là lẻ phải, là
đạo lý.
Nghề nghiệp quản trị nguồn nhân lực

§  Các yêu cầu cơ bản đối nhân viên QTNNL


ü  Nhân viên NNL là nhà hoạt động đầy uy 8n
ü  Nhân viên NNL là người làm gương
ü  Nhà tổ chức tài ba
ü  Kiến trúc sư chiến lược
ü  Người đồng minh kinh doanh
ü  Một chuyên gia nghề nghiệp
Nghề nghiệp quản trị nguồn nhân lực

§  Chuyên viên nguồn nhân lực

§  Quản trị viên nguồn nhân lực

§  Quản trị viên nguồn nhân lực cấp điều hành


Những thách thức của QTNNL

§  Toàn cầu hóa


§  Tác động của phát triển
§  Công nghệ
§  Vốn tri thức
§  Thách thức của sự thay đổi

28

You might also like