Professional Documents
Culture Documents
BTL Daiso2014 PDF
BTL Daiso2014 PDF
Đề tài 2 Cho ma trận A. Kiểm tra xem A có vuông hay không? Nếu có, hãy tính định
thức ma trận A bằng cách kết hợp giữa biến đổi sơ cấp và khai triển.
Đề tài 3 Cho một họ véc tơ M. Kiểm tra M có ĐLTT hay không? Nếu có hãy trực
chuẩn họ véc tơ M .
Không được dùng lệnh "qr".
Đề tài 4 Cho ma trận A. Kiểm tra xem A có vuông và đối xứng hay không? Nếu có,
hãy dùng thuật toán sylvester để xét xem A xác định dương hoặc xác định
âm hay không? nếu các định thức con chính dương thì A xác định dương;
nếu các định thức con lẻ âm và chẵn dương thì A xác định âm; trường hợp
còn lại không kết luận được gì.
Đề tài 5 Lập function thực hiện phép nhân 2 ma trận. Nhập vào đa thức f (x) và ma
trận A. Dùng function trên để tính f(A).
Đề tài 6 Đưa ma trận A về dạng bậc thang và tìm hạng A bằng phép biến đổi sơ cấp.
Không được dùng lệnh "rref", "rank".
Đề tài 7 Kiểm tra ma trận A có vuông và khả nghịch hay không? Nếu có, hãy tính
các phần tử bù đại số Aij , lập ma trận phụ hợp và suy ra ma trận nghịch
đảo.
Đề tài 8 Cho ma trận vuông A. Hãy tìm ma trận phụ hợp của A từ đó suy ra ma
trận nghịch đảo(nếu có). Áp dụng giải hệ phương trình Cramer Ax = b.
Công thức nghiệm là x = A−1 b
Đề tài 9 Cho 2 KG con F, G trong Rn ở dạng tập sinh. Tìm cơ sở và số chiều của
F + G và F ∩ G.
Đề tài 10 Cho 2 KG con F, G trong Rn ở dạng tập nghiệm của hệ phương trình thuần
nhất. Tìm cơ sở và số chiều của F + G và F ∩ G.
Đề tài 11 Cho ma trận vuông A. Tìm ma trận đặc trưng, đa thức đặc trưng, tìm TR
bằng lệnh roots, tìm VTR từ đó chéo hóa ma trận A nếu có.
không dùng lệnh eig
1
Đề tài 12 Nhập ma trận vuông, thực A. Kiểm tra xem A có vuông hay không? Nếu có
chéo hóa trực giao A.
không dùng lệnh eig.
xtq = xr + xtn ,
Đề tài 15 Trong Rn , cho không gian con F và véc tơ x. Tìm hình chiếu của x xuống
F và khoảng cách từ x đến F .
Đề tài 16 Trong Rn , cho họ véc tơ E. Kiểm tra xem E có là cơ sở hay không? Nếu có,
hãy nhập ma trận của axtt f : Rn → Rn . Tìm cơ sở và số chiều của nhân và
ảnh của f .
Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau bằng ý nghĩa hình học.
( (
|z + 1 − i| = 1 |2z − i| = 1
4. 5.
|z − 1 + 2i| = 2 |3z − 3 + 2i| = 2
6. z 2 = z̄. 7. z 2 = z − z̄.
2 −1 4 5 1 2 0 −1
8. Cho A = ;B = . Tìm C = AT B và tính
2 1 3 −1 −1 3 0 −1
vết C, hạng C, định thức của C.
2
0 2 −4
−1 −4 5
9. Cho A = . Chứng tỏ r(A) = r(AAT ) = r(AT A).
3 1 7
0 5 −10
−1 2 2 1 0
1 2 1
10. Cho A = , B = 0 2, C = −1 1 1 . Tính 2AC −
−1 1 −2
−1 1 0 2 −1
(CB)T
−2 1 1
11. Tìm chỉ số lũy linh của ma trận −3 1 2 . (Chỉ số lũy linh của ma trận
−2 1 1
vuông A là số tự nhiên m nhỏ nhất sao cho Am = 0. Chỉ số lũy linh luôn nhỏ
hơn hoặc bằng cấp ma trận)
3 4 6 √
12. Tìm chuẩn Frobenius của 2 1 7 . (Chuẩn Frobenius là AAT , bằng với
−2 5 3
căn của tổng bình phương các phần tử ma trận A).
1 1 1 1
2 3 −1 4
13. Cho A = −1 1 0 2 . Với giá trị nào của m thì A khả nghịch?
2 2 3 m
1 0
1 0 2
14. Tìm ma trận nghịch đảo của 1 1 .
0 1 0
0 1
2 1 1
15. Cho A = 3 1 2 . Tính f (A), với f (x) = x2 − 2x − 3
1 −1 0
3 −2 6 1 1 −1
16. Cho A = 5 1 4 , B = 0 2 5 . Tìm m để AB khả nghịch
3 1 1 1 −2 m
−1 3 2
17. Cho A = 2 1 0 . Tìm PA .
4 3 1
1 2 1 1 1 1
18. Tìm m để 2 3 m . 2 3 2 khả nghịch.
3 2 −1 5 7 5
2 3 1
19. Cho ma trận A = 3 4 2 . Tìm PA .
5 3 −1
3
1 1 2 1
20. Đưa ma trận 2 3 4 5 về dạng bậc thang bằng biến đổi sơ cấp (không được
3 4 6 9
dùng lệnh rref ).
x1 + x 2 + x3 + x4 = 1
2x + x + 3x − x = 2
1 2 3 4
25. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
3x 1 + 4x 2 + 2x 3 = 6
−2x1 − x2 + mx4 = m − 1
x1 + 3x2 + 3x3 + 2x4 + 4x5 = 0
x1 + 4x2 + 5x3 + 3x4 + 7x5 = 0
26. Giải hệ phương trình
2x1 + 5x2 + 4x3 + x4 + 5x5 = 0
x1 + 5x2 + 7x3 + 6x4 + 10x5 = 0
28. Tìm cơ sở và số chiều của không gian con V =< (1; 2; 1; −1), (3; 1; 0; 5), (0; 5; 3; −8) >
29. Cho V =< (1; 2; 1; 1), (2; −1; 1; 3), (5; 5; 4; m) >. Tìm m để dim(V ) lớn nhất. Tìm
cơ sở của V .
V = {(x1 ; x2 ; x3 ; x4 ) ∈ R4 : x1 + x2 − x3 = 0 ∧ 2x1 − x3 − x4 = 0}
1 1 2 1 5 2
31. Xét sự ĐLTT, PTTT của họ véc tơ M = , , .
1 0 1 −1 2 −3
4
32. Trong R3 và cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 1; 2), (1; 2; 1)} và [x]E = (1; −3; 2)T . Tìm x.
33. Trong R3 và cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 1; 0), (1; 0; 1)}. Tìm toạ độ của x = (1; 2; −1)
trong cơ sở E.
34. Tìm m để M = {(1; 2; −1), (2; 1; 3), (−1; 2; m)} là tập sinh của R3 .
35. Tìm m để M = {(1; −2; 1), (3; 1; −1), (m; 0; 1)} là cơ sở của R3 .
37. Trong R3 , cho 2 cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)} và E 0 = {(1; 1; 2), (1; 2; 1), (1; 1; 1)}.
Tìm ma trận chuyển cơ sở từ E sang E 0 .
38. Tìm m để x = (1; 0; m) là tổ hợp tuyến tính của M = {(1; 1; 1), (2; 3; 1)}.
Tìm m để G ⊂ F .
Tìm cơ sở của V .
V1 =< (8; −6; 1; 0), (−7; 5; 0; 1) >, V2 =< (1; 0; −8; 7), (0; 1; 6; −5) > .
V1 =< (−2; 0; −6; 5), (1; 1; −1; 0) >, V2 =< (2; −1; 1; 2), (−1; 3; 2; m) > .
Tìm m để V1 ⊥ V2 .
43. Trong không gian R3 với tích vô hướng chính tắc, cho u = (1; 1; 2), v = (2; 1; −1).
Tính cos(u, v).
44. Trong không gian R3 với tích vô hướng chính tắc, cho u = (1; 1; 2), v = (2; 1; −1).
Tính d(u, v) và tìm 1 véc tơ w vuông góc với 2 véc tơ u, v.
5
Trong R3 , cho tích vô hướng
50. Cho axttf : R3 −→ R2 , biết f (1; 1; 0) = (2; −1), f (1; 1; 1) = (1; 2), f (1; 0; 1) =
(−1; 1). Tìm f (2; 0; 3).
52. Cho f (x1 ; x2 ; x3 ) = (x1 +x2 ; x2 +x3 ; x3 +x1 ). Tìm véc tơ x sao cho f (x) = (1; 2; 3).
1 6 6 3
53. Cho A = và u = ,v = . Xét xem véc tơ nào là VTR của A.
5 2 −5 −2
3 4
54. Cho A = , λ1 = −1, λ2 = 3. Số nào là TR của A?
6 5
3 1 1
55. Cho A = 2 4 2. Tìm tất cả các TR và VTR tương ứng của ma trận A.
1 1 3
0 −8 6
56. Cho A = −1 −8 7 . Tìm m để A có trị riêng bằng 2. Tìm tất cả các TR
1 −14 m
và VTR tương ứng của ma trận A với m vừa tìm được.
1 2 3
57. Cho A = 2 5 4 . Tìm ma trận nghịch đảo của A bằng các phép biến đổi
3 7 8
sơ cấp. (Ghép vào ma trận đơn vị, dùng lệnh rref đưa về bậc thang suy ra kết
quả.)
58. Trong R3 , cho M = {(1; 2; −1), (3; 2; −1), (0; 2; −1)}. Tìm m để (3; 8; m) là tổ
hợp tuyến tính của M .
59. Trong R3 , cho V =< (1; 2; −1), (3; 2; −1), (0; 2; −1) >. Tìm m để (−3; 5; m) ∈ V .
6
60. Trong R4 , cho U = h(1, 2, 1, 1); (2, 1, 0, −2)i và V = h(1, 5, 3, 5); (3, 0, −1, m)i.
Tìm m để U ≡ V .
62. Trong R4 , cho U = h(1, 2, 1, 0); (2, −1, 1, 1)i V = h(1, 1, −2, 1); (2, 0, 4, m)i. Tìm
m để dim(U + V ) bé nhất. Tìm cơ sở và số chiều của U + V .
4
R ,
63. Trong cho 2 không gian
dưới dạng tập nghiệm của hệ phương trình
1 1 2 0 0 1 2 2 2 0
U: , V : .
−1 1 −1 2 0 −1 0 −1 m 0
Tìm m để dim(U ∩ V ) lớn nhất. Tìm cơ sở và số chiều của U ∩ V .
66. Trong R4 , cho KG con V =< (2; −1; 1; 0), (−2; 1; 0; 1) > và x = (1; 1; 0; 1). Tìm
P rV (x).
Tìm m để V1 ≡ V2 .
68. Trong không gian R3 với tích vô hướng chính tắc, cho F =< (1; 1; 2), (2; 1; −1) >
và véc tơ x = (1; 2; 3). Tìm hình chiếu của x xuống F .
70. Trong R3 , cho tích vô hướng (x, y) = x1 y1 + 2x2 y2 + 5x3 y3 − 2x1 y3 − 2x3 y1 . Tìm
không gian bù vuông góc của F =< (1; 2; 3) >.
71. Cho axttf : R3 −→ R2 , biết f (1; 1; 0) = (2; −1), f (1; 1; 1) = (1; 2), f (1; 0; 1) =
(−1; 1). Tìm f (x1 ; x2 ; x3 ).
7
73. Cho axtt f : R3 −→ R3 biết ảnh của một tập sinh
f (1; 1; 1) = (1; 2; 1), f (1; 1; 2) = (2; 1; −1), f (1; 2; 1) = (5; 4; −1)..
Tìm ma trận của f trong cơ sở E = {(1; 1; 0), (0; 1; 1), (1; 1; 1)}.
74. Cho axtt f : R3 −→ R2 biết ma trận của f trong cặp cơ sở
2 1 −3
E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)}, F = {(1; 1), (2; 1)} là AE,F = .
0 3 4
Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc.
75. Cho axtt f : R3 −→ R3 có ma trận trong cơ sở E = {(1; 2; 1), (1; 1; 2), (1; 1; 1)}
là
1 0 1
A = 2 1 4 .
1 1 3
Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc.
76. Cho axtt f : R3 −→ R3 có ma trận trong cơ sở E = {(1; 2; 1), (1; 1; 2), (1; 1; 1)}
là
1 0 1
A = 2 1 4 .
1 1 3
Tìm ma trận của f trong cơ sở E 0 = {(1; 2; 3), (2; 3; 5), (5; 8; 4)}.
77. Cho axtt f : R3 −→ R3 có ma trận trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)}
là
1 1 −1
A E = 2 3 3 .
1 2 4
Tìm cơ sở và số chiều của Imf .
78. Cho axtt f : R3 −→ R3 có ma trận trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)}
là
1 1 −1
A E = 2 3 3 .
1 2 4
Tìm cơ sở và số chiều của ker f .