You are on page 1of 9

Nội dung

1. Phương trình trạng thái


Thực nghiệm
2. Công khi co dãn

Khí lý tưởng Lý thuyết: phân tử 3. Phương trình căn bản


là chất điểm 4. Phân bố Maxwell

Lê Quang Nguyên Mở rộng: phân tử 5. Bậc tự do


www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen khác chất điểm 6. Nội năng khí lý tưởng
nguyenquangle59@yahoo.com
7. Nhiệt dung
Áp dụng
8. Quá trình đoạn nhiệt

1a. Số Avogadro Câu hỏi 1


• Số nguyên tử (phân tử) trong một mol: Trộn 8 g khí O2 với 22 g khí CO2. Khối lượng
của một mol hỗn hợp này là:
N A = 6,02 × 1023

• Số mol của một chất: A. 30 g


N N: số nguyên tử (phân tử) B. 40 g
n= C. 45 g
NA Ms: khối lượng chất
D. 60 g
M: khối lượng mol
M M
n= s = s m: khối lượng nguyên tử
M mN A
(phân tử)
Trả lời câu 1 Trả lời câu 1 (tt)
• Khối lượng 1 mol hỗn hợp (NA phân tử):
0,25N A 1
M = mO2 NO2 + mCO2 NCO2 xO2 = =
0,25N A + 0,5N A 3
NO2 NCO2
M = MO2 + MCO2 = 32xO2 + 44 xCO2 0,5N A 2
NA NA xCO2 = =
0,25N A + 0,5N A 3
• Tỷ lệ thành phần xO2 và xCO2 cũng giống như
trong hỗn hợp ban đầu. 1 2
M = 32 × + 44 × = 40 g
• 8g O2 ↔ 8/32 mol = NA/4 phân tử. 3 3
• 22g CO2 ↔ 22/44 mol = NA/2 phân tử.

1b. Phương trình trạng thái khí lý tưởng Câu hỏi 2


• Khí lý tưởng tuân theo phương trình trạng Một khối khí lý tưởng được chứa trong bình ở
thái: nhiệt độ 300 K và áp suất 40 atm. Cho một
P đo bằng Pa = N/m2 (Pascal) nửa lượng khí thoát ra khỏi bình thì áp suất
PV = NkT T đo bằng K còn 19 atm. Nhiệt độ của khối khí lúc này là:
1 atm = 101 kPa
• k là hằng số Boltzmann: k = 1,38 × 10−23 J K
• Dạng khác: A. 10 °C
B. 22 °C
PV = nRT C. 15 °C
• R là hằng số khí: R = kN A = 8,31 J ( mol .K ) D. 12 °C
Trả lời câu 2 Đường đẳng 2. Công thực hiện bởi khí lý tưởng – 1
• Thể tích không đổi: nhiệt PV = const
V2
Đường đẳng Dãn nở: W < 0
nRT1 ( n 2) RT2 tích W = − ∫ PdV
V= = Nén: W > 0
P1 P2 T1 V1
T2
P2
⇒ T2 = 2T1 V • Quá trình đẳng tích (V = const): W = 0
P1
• Quá trình đẳng áp (P = const): W = − P (V2 − V1 )
19 • Quá trình đẳng nhiệt (T = const):
T2 = 600 = 285K = 12°C T(C) = T(K) − 273
40 V2
nRT V2
• Trả lời: D W = −∫ dV ⇒ W = −nRT ln
V1
V V1

2. Công thực hiện bởi khí lý tưởng – 2 Câu hỏi 3


• Trong giản đồ P-V: Hai mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử dãn nở
• |W| = Diện tích giới hạn giữa đường cong đẳng nhiệt từ thể tích 2m3 đến 4m3 ở nhiệt độ
P(V) và trục V. 27°C. Công mà khối khí nhận được trong quá
trình này là:

A. 3456 J
B. −3456 J
C. 3645 J
• Công thực hiện phụ thuộc vào quá trình. D. −3645 J
Trả lời câu 3 3a. Mô hình khí lý tưởng
• Công do khí thực hiện trong T=300K • Phân tử khí là chất điểm
quá trình đẳng nhiệt: 1 chuyển động hỗn loạn.
P1 • Không tương tác với
V v
W = −nRT ln 2 nhau, trừ khi va chạm.
V1 2
P2 • Va chạm đàn hồi với −vx
4 thành bình.
W = −2 × 8,314 × 300 × ln V1=2 V2=4
2 • Áp lực trung bình của các F
W = −3458 ( J ) phân tử lên thành bình =
áp suất khí. v
• W < 0: khí thực hiện công.
vx

3b. Phương trình căn bản 4a. Phân bố Maxwell - 1


• Tỷ lệ các phân tử khí có vận tốc trong
Động năng 1 khoảng từ v đến v + dv:
2
PV = NK trung bình của K = mv 2
3 2 dN
phân tử khí = f ( v ) dv
N
• Phương trình trạng thái: PV = NkT • f(v) là hàm phân bố Maxwell:
32
3 kT  m  2  mv 2 
K = kT ⇒ v2 = 3 f ( v ) = 4π   v exp  − 2kT 
2 m  2π kT   
kT • dN/N cũng là xác suất để tìm thấy một phân
• Vận tốc căn quân phương: vc = v 2 = 3
m tử có vận tốc trong khoảng (v, v + dv).
4a. Phân bố Maxwell - 2 4b. Các vận tốc đặc trưng
f (v) Mô phỏng • Vận tốc có xác suất 2kT kT
lớn nhất v xs = = 1,41
m m
Diện tích = số phân tử
có v trong khoảng
(200, 200 + dv)/N 8kT kT
dv • Vận tốc trung bình vtb = = 1,60
πm m
f (200)

• Vận tốc căn quân 3kT kT


phương v c = = 1,73
m m
v (m/s)

4b. Các vận tốc đặc trưng (tt) Câu hỏi 5


f (v) Một khối khí dãn nở đẳng áp cho đến khi thể
tích tăng lên gấp 4 lần. Nếu vận tốc trung bình
của phân tử khí lúc đầu là v thì lúc sau sẽ là:

A. v
B. 3v
C. 2v
v (m/s) D. v/2
vxs vtb vc
Trả lời câu 5 Đường đẳng 5. Số bậc tự do – 1
• Dãn nở đẳng áp: nhiệt • Số bậc tự do i : số tọa độ độc
nRT1 nRT2 Đường đẳng lập cần để mô tả chuyển
P= = áp
V1 V2 động của một phân tử khí.
T V T2
⇒ 2 = 2 =4 P T1 Phân tử itịnh tiến iquay i
T1 V1
• Vận tốc trung bình: He 3 0 3

8kT v T O2 3 2 5
v= ⇒ 2 = 2 =2
πm v1 T1 CH4 3 3 6
Trả lời: C

5. Số bậc tự do – 2 6a. Định luật phân đều năng lượng


• Ngoài ra, ở nhiệt độ cao • Năng lượng trung bình của một phân tử khí
các nguyên tử trong phân theo mỗi bậc tự do tịnh tiến là ½kT.
tử còn có thể dao động • Mở rộng cho quay và dao động ta có:
nữa.
• Khi đó ta phải thêm các Bậc tự do Năng lượng trung bình
bậc tự do dao động. Tịnh tiến ½kT
• Chẳng hạn số bậc tự do
dao động Quay ½kT
của O2 sẽ là:
i = 3+2+1 = 6
Dao động kT = ½kT + ½kT

tịnh tiến quay Động năng = Thế năng = ½kT


6b. Nội năng của khí lý tưởng Câu hỏi 6
• Năng lượng của một phân tử khí = tổng Trong một bình kín có 20 g khí N2 và 32 g khí
năng lượng theo các bậc tự do: O2. Tìm độ biến thiên nội năng của hỗn hợp
kT kT khí khi nhiệt độ của hỗn hợp giảm đi 28 °C:
u = itt + iq + idd kT
2 2
kT A. 997,2 J
u = ( itt + iq + 2idd )
2 B. 997,2 cal
• Suy ra nội năng của khí lý tưởng: C. 99,72 J
D. 99,72 cal
NkT Nội năng khí lý
U = ( itt + iq + 2idd ) tưởng chỉ phụ
2
thuộc vào nhiệt độ

Trả lời câu 6 Câu hỏi 7


• Bỏ qua dao động, nội năng của hỗn hợp: Một kmol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử trải
qua hai quá trình biến đổi liên tiếp:
5 5
U= (
nO + nN2 RT
2 2
) ∆U =
2
( )
nO2 + nN2 R∆T (a) đẳng áp (P, V) → (P, 4V)
(b) đẳng nhiệt (P, 4V) → (2P, 2V)
nN2 =20 28 = 0,714
Tìm độ biến thiên nội năng của khí.
nO2 =32 32 = 1
A. 33PV/2 B. 21PV/2
∆U = 2,5(1 + 0,714 )( 8,314 )( 28 ) = 997,5( J ) C. 27PV/2 D. 15PV/2
• Trả lời: A
Trả lời câu 7 7a. Nhiệt dung
U = 5nRT 2 • Nhiệt dung của một chất là lượng nhiệt cần
∆U = 5nR∆T 2 cung cấp để nhiệt độ tăng lên một độ:
2
PV = nRT1 2P 1 dQ
t C= Đơn vị: J/K
P T2 dT
P ( 4V ) = nRT2
T1 • Nhiệt dung của một đơn vị khối lượng: nhiệt
(2P )(2V ) = nRT2 V 4V dung riêng (J/kg.K).
⇒ ∆T = 3 PV nR 2V • Nhiệt dung của một mol: nhiệt dung mol
(J/mol.K).
⇒ ∆U = 15 PV 2

7b. Nhiệt dung mol đẳng tích – 1 7b. Nhiệt dung mol đẳng tích – 2
• Khi V = const khí không thực hiện
công, nhiệt cung cấp chuyển thành Nhiệt dung mol đẳng tích của H2
nội năng: dQ = dU Dao động
1 dU
• Vậy nhiệt dung mol đẳng tích: CV =
n dT Quay
• Nội năng n mole khí lý tưởng:
nRT
U = ( itt + iq + 2idd ) Tịnh tiến
2

R
CV = ( itt + iq + 2idd ) U = nCV T
2
7c. Nhiệt dung mol đẳng áp 8. Quá trình đoạn nhiệt

C P = CV + R • Phương trình đường


đoạn nhiệt: Các đường
đẳng nhiệt
• Bảo toàn năng lượng: PV γ = const
dU = dQ + dW nCV dT = nC P dT − nRdT Quá trình
• Chỉ số đoạn nhiệt: đoạn nhiệt
• Mặt khác:
dQ = nC P dT CP
nC P dT = n( CV + R ) dT γ=
dU = nCV dT CV
• Công do khí thực hiện khi P = const: γ > 1 : đường đoạn
dW = −PdV = −nRdT • Nở đoạn nhiệt làm nhiệt dốc hơn
giảm nhiệt độ. đường đẳng nhiệt

Tóm tắt
PV = NkT = nRT U = nCV T
V2

W = − ∫ PdV R
CV = ( itt + iq + 2idd )
V1 2
2
PV = NK C P = CV + R
3
vdac trung = a kT m PV γ = const

vsx vtb vc
a 1,41 1,60 1,73

You might also like