Professional Documents
Culture Documents
4.khi Ly Tuong
4.khi Ly Tuong
A. 3456 J
B. −3456 J
C. 3645 J
• Công thực hiện phụ thuộc vào quá trình. D. −3645 J
Trả lời câu 3 3a. Mô hình khí lý tưởng
• Công do khí thực hiện trong T=300K • Phân tử khí là chất điểm
quá trình đẳng nhiệt: 1 chuyển động hỗn loạn.
P1 • Không tương tác với
V v
W = −nRT ln 2 nhau, trừ khi va chạm.
V1 2
P2 • Va chạm đàn hồi với −vx
4 thành bình.
W = −2 × 8,314 × 300 × ln V1=2 V2=4
2 • Áp lực trung bình của các F
W = −3458 ( J ) phân tử lên thành bình =
áp suất khí. v
• W < 0: khí thực hiện công.
vx
A. v
B. 3v
C. 2v
v (m/s) D. v/2
vxs vtb vc
Trả lời câu 5 Đường đẳng 5. Số bậc tự do – 1
• Dãn nở đẳng áp: nhiệt • Số bậc tự do i : số tọa độ độc
nRT1 nRT2 Đường đẳng lập cần để mô tả chuyển
P= = áp
V1 V2 động của một phân tử khí.
T V T2
⇒ 2 = 2 =4 P T1 Phân tử itịnh tiến iquay i
T1 V1
• Vận tốc trung bình: He 3 0 3
8kT v T O2 3 2 5
v= ⇒ 2 = 2 =2
πm v1 T1 CH4 3 3 6
Trả lời: C
7b. Nhiệt dung mol đẳng tích – 1 7b. Nhiệt dung mol đẳng tích – 2
• Khi V = const khí không thực hiện
công, nhiệt cung cấp chuyển thành Nhiệt dung mol đẳng tích của H2
nội năng: dQ = dU Dao động
1 dU
• Vậy nhiệt dung mol đẳng tích: CV =
n dT Quay
• Nội năng n mole khí lý tưởng:
nRT
U = ( itt + iq + 2idd ) Tịnh tiến
2
R
CV = ( itt + iq + 2idd ) U = nCV T
2
7c. Nhiệt dung mol đẳng áp 8. Quá trình đoạn nhiệt
Tóm tắt
PV = NkT = nRT U = nCV T
V2
W = − ∫ PdV R
CV = ( itt + iq + 2idd )
V1 2
2
PV = NK C P = CV + R
3
vdac trung = a kT m PV γ = const
vsx vtb vc
a 1,41 1,60 1,73