Professional Documents
Culture Documents
XSTK Casio PDF
XSTK Casio PDF
x t2
1 2
1. Hàm Laplace ( x) e dt ()
0
2
Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị hàm Laplace, hàm phân phối xác suất
của phân phối chuẩn chuẩn tắc
x t2
1 2 Shift 3 1 x ) = Shift 1 7 1 x ) =
F ( x) e dt
2
Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1
Lưu ý: F ( x ) 0,5 ( x )
2. Lý thuyết mẫu.
a. Các công thức cơ bản.
Các giá trị đặc trưng Mẫu ngẫu nhiên Mẫu cụ thể
Giá trị trung bình X ... X n x ... xn
X 1 x 1
n n
Phương sai không hiệu chỉnh ( X 1 X ) ... ( X n X ) 2
2
( x x ) ... ( xn x )2
2
ˆ 2
SX ˆs x2 1
n n
Phương sai hiệu chỉnh ( X X ) ... ( X n X ) 2
2
( x x ) ... ( xn x )2
2
S X2 1 s x2 1
n 1 n 1
b. Để dễ xử lý ta viết số liệu của mẫu cụ thể dưới dạng tần số như sau:
xi x1 x2 … xk
ni n1 n2 … nk
Khi đó
Các giá trị đặc trưng Mẫu cụ thể
x n ... xk nk
Giá trị trung bình x 1 1
n
Phương sai không hiệu chỉnh ( x x ) n1 ... ( xk x ) 2 nk
2
ˆs x2 1
n
( x x ) n1 ... ( xk x ) 2 nk
2
Phương sai hiệu chỉnh s x2 1
n 1
-1-
-2-
c. Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị đặc trưng mẫu
- Nếu số liệu thống kê thu thập theo miền [a; b) hay (a; b] thì ta sử dụng giá
ab
trị đại diện cho miền đó là để tính toán.
2
3. Hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu.
n n n
n xi yi xi yi
i 1 i 1 i 1
a. Hệ số tương quan mẫu: r
n n n n
n xi2 ( xi )2 n yi2 ( yi )2
i1 i 1 i 1 i 1
-2-
-3-
c. Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi
quy tuyến tính mẫu:
-3-
-4-
Lưu ý: Máy ES nếu đã kích hoạt chế độ nhập tần số ở phần Lý thuyết mẫu rồi thì
không cần kích hoạt nữa.
-4-