Professional Documents
Culture Documents
Dot Bien NST
Dot Bien NST
A) ða bội và dị bội
B) Thêm ñoạn và ñảo ñoạn
C) Chuyển ñoạn tương hỗ và không tương hỗ
D) ðột biến về số lượng và cấu trúc NST
ðáp án D
Câu 2 Cơ chế phát sinh ñột biến cấu trúc NDT là do tác nhân ñột biến gây ra:
A) ðứt gãy NST
B) Tác ñộng quá trình nhân ñôi NST
C) Trao ñổi chéo bất thường của các cặp NST tương ñồng
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 3 Hình vẽ dưới ñây mô tả hịên tượng ñột biến nào ?
DCB
A) Mất ñoạn NST
B) Lặp ñoạn NST
C) Chuyển ñoạn trong một NST
D) ðảo ñoạn NST
ðáp án D
Câu 16 Hiện tượng bất thường nào dưới ñây là hiện tượng chuyển ñoạn NST
A) Một NST di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một NST
B) Một ñoạn NST bị mất
C) Một ñoạn NST bị ñảo ngược 1800
D) Một ñoạn NST bị lặp lại
ðáp án A
Câu 17 Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzym amilaza xảy ra do:
A) Có một ñột biến ñảo ñoạn NST
B) Có một ñột biến lặp ñoạn NST
C) Có một ñột biến chuyển ñoạn NST
D) Có một ñột biến mất ñoạn NST
ðáp án B
Câu 18 Loại ñột biến nào sau ñây ít ảnh hưởng ñến sức sống của cá thể nhưng
làm tăng cường sự sai khác giữa các NST tương ñồng trong các nòi thuộc cùng một loài:
A) Mất ñoạn
B) ðảo ñoạn
C) Chuyển ñoạn
D) Lặp ñoạn
ðáp án B
Câu 19 Hình vẽ dưới ñây mô tả hiện tượng:
ABCDE FGH A BC GH
F ED
MNOPQ R ABPQ R
DCB
A) Mất ñoạn NST
B) Lặp ñoạn NST
C) Chuyển ñoạn trong một NST
D) ðảo ñoạn NST
ðáp án D
Câu 22 Loại ñột biến NST nào dưới ñây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu
hiện của tính trạng:
A) Mất ñoạn
B) ðảo ñoạn
C) Chuyển ñoạn
D) Lặp ñoạn
ðáp án D
Câu 23 Hình vẽ dưới ñây mô tả hịên tượng:
ABCDE FGH M N OA B C D E F G H
MNOPQ R PQ R