Professional Documents
Culture Documents
(Onbai - VN) - SC NguyenBaBinh Ly Vatlyhatnhan TiepTheo
(Onbai - VN) - SC NguyenBaBinh Ly Vatlyhatnhan TiepTheo
http://www.onbai.vn
Chuyên ñề
Nội dung
Các ví dụ
1. Viết phương trình phản ứng hạt nhân. (Xác ñịnh một hạt nhân nào ñó khi
biết các hạt nhân khác).
• Chỉ cần áp dụng ñịnh luật bảo toàn số khối (A) và ñịnh luật bảo toàn
ñiện tích (bảo toàn nguyên tử số Z).
2. Tính năng lượng liên kết hay năng lượng liên kết riêng của hạt nhân - So
sánh ñộ bền vững của các hạt nhân
• Lưu ý: 1u 931MeV/c2
∆E
- Năng lượng liên kết riêng với A là số nuclon của hạt nhân.
A
- Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn hơn thì bền hơn.
Vật lý hạt nhân (tt)
Các ví dụ - Ví dụ 1
Giải
Ta có: 11P + 199 F → 16
8 O + AZ X
Các ví dụ (tt) – Ví dụ 2
Cho khối lượng proton và nơtron lần lượt là: mp = 1,007276u; khối lượng
20
nơtron là mn = 1,008665u và 1u = 931,5MeV/c2. Hạt nhân 10 Ne có khối
lượng m = 19,98950u có lăng lượng liên kết riêng là:
Giải
Áp dông công thøc:
E = Zmp + (A − Z)mn − m c 2
= [10 x 1,007276 + (20 − 10) . 1, 008665 − 19,986950] 931,5
= 160,6465 MeV
∆E 160,6465
VËy: = = 8,0323 MeV / nuclon ⇒ Chän C
A 20
Vật lý hạt nhân (tt)
Các ví dụ (tt) – Ví dụ 3
Xét phản ứng hạt nhân: 21D + 21D → 32 He + n
Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng mD = 2,0141u; mHe = 3,0160u và
khối lượng nơtron mn = 1,0087u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra
trong phản ứng trên bằng:
A. 4,19 MeV B. 3,07 MeV C. 3,26 MeV D. 5,43 MeV
Giải
Q = (M0 − M)c 2 = 2m 2 D − m 3 He − mn c 2
( 1 ) (2 )
Trong ñó * m 2 D là khối lượng hạt nhân ñơteri:
1
Các ví dụ (tt) – Ví dụ 4
Giải
Q = (M0 − M)c 2 = (mAl + mα − mP − mn )c 2
= (26,974 + 4,0015 − 29,970 − 1,0087).931 − 3,0 (MeV)
Ph¶n øng thu n¨ng l−îng. § Ó ph¶n øng x¶y ra :
K α + M0c 2 ≥ Mc 2
⇒ K α ≥ − Q ⇒ K α ≥ 3,0(MeV)
⇒ Chän B
Vật lý hạt nhân (tt)
Các ví dụ (tt) – Ví dụ 5
Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 94 Be ñứng yên ñể gây ra phản
6
ứng: P + 94 Be → 63 Li + α . Biết ñộng năng của proton 3 Li và α lần lượt là 5,45
MeV; 3,575 MeV và 4,0 MeV. Phát biểu nào sau ñây ñúng.
A. Phản ứng trên thu năng lượng là 2,125 MeV.
B. Phản ứng trên tỏa năng lượng là 3,26 MeV.
C. Phản ứng trên tỏa năng lượng là 2,125 MeV.
D. Không xác ñịnh ñược năng lượng của phản ứng vì không cho khối
lượng các hạt nhân.
Giải
Áp dông ®Þnh luËt b¶o toµn n¨ng l−îng: K P + M0c 2 = Mc 2 + K Li + K α
⇒ Q = (M0 − M)c 2 = K Li + K α − K P
= 3,575 + 4 − 5,45 = 2,125 (MeV)
Q > 0 : ph¶n øng táa n¨ng l−îng 2,125 (MeV) ⇒ chän C
Vật lý hạt nhân (tt)
Các ví dụ (tt) – Ví dụ 6
Giải
Ph−¬ng tr × nh ph¶n øng: 234
92 U → 42 α + 230
90 X
Áp dông ®Þnh luËt b¶o toµn ®éng l−îng :
uur uur
Pα + Px = 0 (do urani ban ®Çu ®øng y ª n)
⇒ Pα 2 = Px 2
mαK α 4K α 2K α
2mαK α = 2mxK x ⇒ K x = = =
mx 230 115
Vật lý hạt nhân (tt)
Các ví dụ (tt) – Ví dụ 7
Hạt proton có ñộng năng K1= 5,48 MeV ñược bắn vào hạt nhân 94 Be ñứng
6
yên thì thấy tạo thành hạt nhân 3 Li và một hạt X bay ra, với ñộng năng bằng
K2 = 4 MeV, theo hướng vuông góc với hướng chuyển ñộng của hạt proton
tới. Tính vận tốc chuyển ñộng của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân
tính theo ñơn vị u gần bằng số khối). Cho 1u = 931 MeV/c2.
A. x = 4; y = 5 B. x = 5; y = 6
C. x = 3; y = 8 D. x = 6; y = 4
Vật lý hạt nhân (tt)
A. x = 4; y = 5 B. x = 5; y = 6
C. x = 3; y = 8 D. x = 6; y = 4
Vật lý hạt nhân (tt)
Năng lượng liên kết của các hạt nhân: 21H; 22 He; 56
26 Fe và 235
92 U lần lượt là:
2,22; 2,83; 492 và 1786 (MeV). Hạt nhân bền vững nhất là:
A. 21H B. 32 He C. 56
26 Fe D. 235
92 U
Vật lý hạt nhân (tt)
Năng lượng liên kết của các hạt nhân: 21H; 22 He; 56
26 Fe và 235
92 U lần lượt là:
2,22; 2,83; 492 và 1786 (MeV). Hạt nhân bền vững nhất là:
A. 21H B. 32 He C. 56
26 Fe D. 235
92 U
Vật lý hạt nhân (tt)
Năng lượng liên kết của hạt nhân ñơteri là 2,2 MeV và của 42 He là 28 MeV.
4
Nếu hai hạt nhân ñơteri tổng hợp thành 2 He thì năng lượng tỏa ra là:
Năng lượng liên kết của hạt nhân ñơteri là 2,2 MeV và của 42 He là 28 MeV.
4
Nếu hai hạt nhân ñơteri tổng hợp thành 2 He thì năng lượng tỏa ra là:
Rañi 226
88 R a là chất phóng xạ α. Giả sử ban ñầu hạt nhân rañi ñứng yên ;
phản ứng phân rã tỏa ra một năng lượng là 5,96 MeV. Tính ñộng năng của
hạt α sau phản ứng( xem khối lượng các hạt nhân tính theo ñơn vị u xấp xỉ
bằng số khối của chúng).
Rañi 226
88 R a là chất phóng xạ α. Giả sử ban ñầu hạt nhân rañi ñứng yên ;
phản ứng phân rã tỏa ra một năng lượng là 5,96 MeV. Tính ñộng năng của
hạt α sau phản ứng( xem khối lượng các hạt nhân tính theo ñơn vị u xấp xỉ
bằng số khối của chúng).
Hạt nhân triti và ñơteri tham gia phản ứng nhiệt hạch theo phương trình:
2
1D + 31T → 4
2 α+n
ðộ hụt khối của triti là: ∆mT = 0,0087u; của ñơteri là ∆mD = 0,0024u; của hạt
α là ∆mα = 0,0305u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng tỏa ra một năng lượng
là:
Hạt nhân triti và ñơteri tham gia phản ứng nhiệt hạch theo phương trình:
2
1D + 31T → 4
2 α+n
ðộ hụt khối của triti là: ∆mT = 0,0087u; của ñơteri là ∆mD = 0,0024u; của hạt
α là ∆mα = 0,0305u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng tỏa ra một năng lượng
là:
Cho proton có ñộng năng KP= 1,46 MeV, bắn vào hạt nhân 73 Li ñang ñứng
yên. Phản ứng sinh ra hai hạt nhân giống nhau và có cùng ñộng năng. Cho
biết phản ứng tỏa ra năng lượng 17,22 MeV. Phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Hai hạt sinh ra là hai hạt 42 α và ñộng năng của mỗi hạt là 8,61 MeV.
B. Hai hạt sinh ra là hai hạt triti và ñộng năng mỗi hạt là 8,61 MeV.
C. Hai hạt sinh ra là hai hạt 63 Li và có ñộng năng mỗi hạt là 7,88 MeV.
D. Hai hạt sinh ra là hai hạt 2 α và ñộng năng của mỗi hạt là 9,34 MeV.
4
Vật lý hạt nhân (tt)
Cho proton có ñộng năng KP= 1,46 MeV, bắn vào hạt nhân 73 Li ñang ñứng
yên. Phản ứng sinh ra hai hạt nhân giống nhau và có cùng ñộng năng. Cho
biết phản ứng tỏa ra năng lượng 17,22 MeV. Phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Hai hạt sinh ra là hai hạt 42 α và ñộng năng của mỗi hạt là 8,61 MeV.
B. Hai hạt sinh ra là hai hạt triti và ñộng năng mỗi hạt là 8,61 MeV.
C. Hai hạt sinh ra là hai hạt 63 Li và có ñộng năng mỗi hạt là 7,88 MeV.
D. Hai hạt sinh ra là hai hạt 2 α và ñộng năng của mỗi hạt là 9,34 MeV.
4