Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop Ngu Phap Tieng Anh 7
Tong Hop Ngu Phap Tieng Anh 7
1. Trạng từ thời gian STILL (vẫn, vẫn còn): Still có 2 vị trí đứng trong câu:
a. Đứng giữa chủ ngữ và động từ thường:
Ex: Her parents still live in Hue Cha mẹ cô ấy vẫn sống ở Huế
Do you still go to school by bus? Bạn vẫn đi học bằng xe buýt đấy chứ?
b. Đứng sau động từ BE:
Ex: I am still a student Tôi vẫn là một học sinh
He is still sick Cậu ấy vẫn còn ốm
3. SO SÁNH (COMPARATIVE)
Chú ý:
- Khi so sánh 2 người, 2 vật thì ta dùng so sánh hơn.
- Khi so sánh từ 3 người, 3 vật trở lên thì ta dùng so sánh nhất.
4. CÁC TỪ ĐỂ HỎI.
What: gì, cái gì How: - như thế nào
Where: ở đâu - có khoẻ không
When: khi nào - đi bằng phương tiện gì
Who: ai - đánh vần tên như nào
Which: nào, cái nào How old: bao nhiêu tuổi
Which language: ngôn ngữ nào How long:- độ dài như nào
Which grade: Khối mấy - thời gian bao lâu
Which class: lớp mấy How tall: cao như nào ( cho người)
Why: tại sao How high: Cao như nào ( cho vật)
What time: mấy giờ How thick: Độ dầy như nào
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ
số nhiều đếm được)
How much: - số lượng bao nhiêu (danh từ
không đếm được)
- Bao nhiêu tiền
UNIT 3: AT HOME
UNIT 4: AT SCHOOL
Let’s + Vo
What about + Ving?
How about + Ving?
Should/shall we + Vo?
3. Lời mời.
Let’s + Vo
How about + N/ Ving?
Would you like to + Vo?
I’d like to invite you to …
2. Cấu trúc IT TAKES … Ai đó phải mất bao nhiêu thời gian để làm gì.
Ex: It takes me ten minutes to walk to school Tôi phải tốn 10 phút để đi bộ đến trường
How long does it take you to walk to school? Bạn mất bao lâu để đi bộ đến trường?
UNIT 8: PLACES
1. HỎI ĐƯỜNG.
Khi muốn hỏi đường đến đâu đó ta dùng các cấu trúc sau:
UNIT 9:
B. Đối với động từ thường. Lưu ý: - V2 lấy ở cột 2 (past) của bảng động
từ bất quy tắc.
+ S + V2 / ed
- Nếu V không có trong bảng động từ bất
- S + did + not + Vo.
quy tắc thì ta thêm ED sau động từ.
? Did + S + Vo?
- (did not = didn’t)
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 8
Ex: Minh (do) homework last night. She (go) to the zoo last month.
+ Minh did homework last night. + She went to the zoo last month.
- Minh didn’t do homework last night. - She didn’t go to the zoo last month.
? Did Minh do homework last night? ? Did she go to the zoo last month?
UNIT 10:
UNIT 11 + 12:
Ex: It’s late. I’d like go home now. Đã muộn rồi. Tôi muốn về nhà bây giờ.
Would you like some tea? Bạn có muốn uống trà không?
UNIT 13:
UNIT 15:
2. Các từ có đuôi “-s/-es”: Học sinh chỉ cần nhớ 2 nhóm như sau:
Nhóm 1:
Chữ cái trước –es/-s p f/gh k t
Từ được gán phải phục kích tây
Nhóm 2:
Chữ cái trước –s/-es sh ss/x/ce se/ge/z ch
Từ được gán sĩ sợ gì chết
S + am/is/are + going to + Vo
S + am/is/are + not + going to + Vo Tomorrow, tonight …
Is/are + S + going to + Vo ?