Professional Documents
Culture Documents
Tieng Anh Dam Thoai Danh Cho y Ta
Tieng Anh Dam Thoai Danh Cho y Ta
dành cho
Y T Á
Nguyễn Thành Yến
ĨRƯONG
CAO ĐÁNG
A /
Y ĩê
PHU THỌ
THƯ VIẸN
Sò.'#j'S.Ỉ/-ĨB' ~ỹ '
MSI m
NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHÔ Hồ CHÍ MINH
2 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA
Muc
• luc
•
Lesson 1 Bai 1
Introduction, General Explana Gioi thi&u, giii thich so lucfc
tion on Admission vori b£nh nMn nhap vien 7
Lesson 2 Bai 2
Food Preference and Labora Sd thich in uong va xet
tory Examination nghi&m 12
Lesson 3 Bai 3
Measuring Liquid Intake and Do hiomg nude benh nMn hap
Output and Special Exami thu va b ii tiet va xet
nation nghiem d$c bifct 18
Lesson 4 Bai 4
Treatment and Medication Dieu tri va cap thuoc 23
Lesson 5 Bai 5
Information Gathering Thu tMp thong tin 27
Lesson 6 Bai 6
Observing the Patient in Pain Quan sat benh nhan dang bi
and Asking about Allergy dau va hoi ve viec di ting 33
Lesson 7 Bai 7
Instruction for a Diabetic Chi din danh cho benh nhan
Patient bi benh tieu duong 39
Lesson 8 Bai 8
Care for the Patient with Salt- Cham soc benh nhan co che
Free Diet and Connection do in nhat va lien he vai
with a Doctor bac si 45
Lesson 9 Bai 9
Surgical Procedure Qui trinh phau thuat 50
Lesson 11 Bài 11
Administering Postoperative Theo döi vife düng thuoc güm
Sedation dau sau ca mo 62
Lesson 12 Bài 12
Encouraging Early Ambulation Dông viên bênh nhân sôm di
lai 68
Lesson 13 Bài 13
Consultation over the Tele Tu van qua dièn thoai và chàm
phone and Care for the sôc phu nur mangthaï 73
Pregnant Woman
Lesson 14 Bài 14
Obstetric Care in the Labor Chàm séc sàn phu trong
Room phông sinh 79
Lesson 15 Bài 15
Delivery Care and Postpartum Chàm sôc trong khi sinh và
Care sau khi sinh 85
Lesson 16 Bài 16
Conversation with the Mother Trô chuyên vôi ngueri me cô
of a Sick Child con bi bênh 91
Lesson 17 Bài 17
Admission Care for the Pedi Chàm sôc bênh nhân khoa nhi
atric Patient nhàp viên 97
Lesson 18 Bài 18
Information Gathering at the Thu thâp thông tin à phông
Emergency Room cap cmi 103
Lesson 20 Bài 20
Instructions on ICU (Intensive Những chỉ dẫn trong phòng
Care Unit) săn sóc dặc biệt 115
Lesson 21 Bài 21
Reassurance for the Critical Trấn an bệnh nhân bệnh
Patient nặng 120
Lesson 22 Bài 22
Extending Utmost Sympathy Bày tỏ sự cảm thông sâu sắc 125
Lesson 23 Bài 23
Instruction for the Medical Chỉ dẫn dành cho bệnh nhãn
Patient nội khoa xuất viện 130
Lesson 24 Bài 24
Instruction for the Surgical Chi dẫn dành cho bệnh nhân
Patient xuất viện sau khi mổ 136
Lesson 25 Bài 25
Instruction for the New Chỉ dần dành cho sản phụ và
Mother and the Pediatric bệnh nhân khoa nhi xuất
Patient viện 142
Lesson 26 Bài 26
Procedure of Admission, Thủ tục nhập viện, chuyển
Transfer and Discharge phòng bệnh và xuất viện 148
Phụ lục:
1. Những thuật ngữ chuyên môn trong y học 154
2. Những từ viết tắt phổ biến trong y học 159
3. Những tiền tố, hậu tố trong các thuật ngữ y học 166
Introduction, General
Explanation on Admission
Gidi thiệu, giải thích sơ lưực
với bệnh nhân nhập viện
Y tá trực tự giới thiệu mình, với bà Wood, đồng thời giới thiệu với bà
ây sơ qua về phòng bệnh.
Nội dung giới thiệu bao gồm những thiết bị ừong bệnh viện, phòng
bệnh, giường bệnh và cách bảo quản đồ dùng cần thiết và đồ vật quý
giá. Sau khi giới thiệu sơ qua với bệnh nhân, theo như đối thoại ừong
bài, y tá sẽ nói “lát nữa tôi sẽ quay lại” và rời khỏi phòng bệnh.
Từ vựng
toilet article đồ dùng cá nhản
hospital safe két sắt của bệnh viện
denture, false teeth hàm răng giả/răng giả
apparatus /pSepaVeitas/ n. dụng cụ (thí nghiệm)
utility /jo'tilati/ n. sự tiện ích, tính hữu dụng
pantry /'paentri/ n. tủ đựng thức ăn
2. Hỏi bệnh nhân có hiểu ịờL giải thích của mình hay không.
3. Nếu bệnh viện có các quy định về bảo quản đồ vật quý giá,
thời gian thăm bệnh và vấn đề vệ sinh giặt giũ, v.v... thì nên
sớm nói rõ vớị bệnh nhân.
4. Một số bệnh nhân có thể hỏi về các quy định của bệnh viện,
y tá nên giải thích rõ cho họ, như vậy sẽ giảm bớt được
nMều việc rắc rối vắ khó khăn.
___________________________________________________________
Thông thường, diều mà các bệnh nhân nhập viện quan tâm nhát
chinh là vấn đề ăn uống. Do đó, y tá nên hổi bệnh nhân thích ăn gi.
Sau dó nói cho bệnh nhân biết những chỉ dẫn của bác sĩ, nhũng chỉ
dẫn này bao gồm rất nhiều xét nghiệm.
Y tá sẽ lầy mẫu máu của bệnh nhân và yêu cầu bệnh nhân dùng
bông gòn thấm nhẹ lên chỗ đã rút máu trong chốc lát
Mrs. Wood: Oh, that is very nice. But I don't have much o f an
BàWood appetite. So I would like something light and sim
ple. I think I would like Chinese style for now.
Ổ. m y thì tôí quá. Nhưng tôi không thèm ăn lổm. Vì
vậy. tôi muôh món gì dó dễ tiêu uà dơn giản. TÔI nghĩ
bây giờ tôi muốn ăn thức ăn Trung 3uõc.
Mrs. Wood: I was tired, but I'm feeling a little better now. I guess
because I was so busy getting ready to come to die
hospital.
Tôi mệt. nhưng bây giờ tôi đã cảm thấy đỡ hơn một chút
rồi. Tôi nghĩ bởi vì tôi quá bận rộn chuâh bị để đêh bệnh
viện.
Nurse: Lots o f people feel that way. Thank you. Did it hurt?
Nhiều người cũng cảm thấy như vậy. Cám ơn bà Có
đau không7
Từ vựng
solid diet thức ăn đặc/cứng
liquid diet thức ăn ¡ỏng
bland diet thức ăn nhạt
insurance /in'Jbarans/ n. bảo hiểm
invoice íim o is / n. hóa đơn
specimen /’spesaman/ n. mẫu xét nghiệm
be included được bao gồm, đuọc tính vào
4. Miss W ang who is a nurse’s aid will take you to have those
tests done.
C ô Vương, trự lý y tấ, sẽ dẫn bà ầ làm những xét nghiệm này.
$ Miss Wang who is a nurse’s aid will take you to the lab to
have those tests done.
TRƯƠNG
CAO ĐĂNG
Y ĩt
PHÚ THỌ
THƯ V! EN
Khi làm xét nghiệm đặc biệt, y tá phải báo trước cho bệnh nhản
những điều cần lưu ý khi ăn uống và cách uống thuốc cản quang, đồng
thời nói rõ những phản ứng tât yếu sau khi uống thuốc để bệnh nhân
chuẩn bị tâm lý trước.
Nurse: Yes. Please don't eat or drink anything until the test
is over. I'm sorry, but you have to have an absolute
empty stomach.
Có. Xin bà đừng ăn hoặc uống bất cứ thứ gì cho đến khi
xét nghiệm xong nhé. Tôi rết tiếc, bà phải đ ể dạ dày cùa
bà hoàn toàn trống không.
Từ vựng
measure /'m e Ị a / V. do lường
4. Khi giai thich cach lay va xii ly mau xet; nghiem, nen noi ro
vcft benh nhan nhiing dung cu .can thiet va lam thii cho benh
nhan xem. *
5. Thii dong y phai do bac si dieu tri viet, ghi ro ten goi cua ca
phau thuat, dong theft phai gieii tMch vefi benh nhan tniclc ca
phau thuat de benh nha" 'A™ " ” ^ rii,Sr' ^ho mo.
Đe việc bơm thụt ruột nhẹ nhàng và hiệu quả cho bà Wood, y tá
phải giải thích cho bà ây biết nằm thế nào là đúng cách.
Khi cấp thuốc, y tá nên giới thiệu sơ lược vỡi bệnh nhân về tác
dụng và hiệu quả của thuốc. Sau khi tiêm thuốc, cũng phải giải thích
cho bệnh nhân biết tác dụng phụ của thuốc.
Nurse: On your left side, please. Now open your mouth and
breathe slowly. That's right. You may feel like you
have to have a bowel movement but hold it until you
can't stand it any longer, when you are finished, don’t
flush it. I need to see your bowel movements.
Xin hãy nằm về phía bên trái. Bây giờ bà hãy há miệng ra và
thỏ chậm thă. Đúng rồi. Có thể bà sẽ cảm thấy giống như là
mình đang muốn di ngoài, nhưng xin bà hãy nhịn cho đêh khi
bà không thể chịu đựng lâu hơn nữa. Sau khi đi ngoài xong
bà đừng dội nước. Tôi cần phải kiểm tra phân cứa bà.
Nurse: It's nothing to worry about. This just aids your heart beat.
Không có gì phải lo láng cả. Thuốc này chỉ hỗ trợ cho
nhịp tim của bà thôi.
Nurse: This medicine may make you feel sleepy, but don’t
worry. It's just a reaction o f the medicine. So please
stay in bed following this injection.
Thuốc này có thể làm bà cảm thấy buồn ngủ. nhưng
đừng ¡0 . Đó chỉ là phản ứng của thuốc thôi. Vì vậy. XIn
bà hãy nằm trên giường sau khi tiêm thuốc này.
--------------------------------------------------------------------------- --------
Information Gathering
Thu thập thông tin
Cô y tá đi vào phòng của bà King, bệnh nhân vừa mới nhập viện
hôm nay, để hỏi những thông tin cá nhân của bà ây như: sinh hoạt
thường ngày, hoàn cảnh gia đình, nghề nghiệp, cha mẹ, sở thích ăn
uống, sự vận động hàng ngày, v.v..., đồng th ă tìm hiểu xem bà ấy có
kiêng cữ gì trong việc ăn uống vì lý đo tôn giáo hay không.
Mrs. King: Oh, I eat everything, but I prefer fish rather than
meat.
0, tôi ăn đủ thứ. nhưng tôi thích ăn cá hơn ăn thịt.
Mrs. King: Yes. I think it’s a very good way to stay healthy.
Vâng. Tôt nghĩ đó là một cách tốt đ ể giữ sức khỏe.
Nurse: Good for you. I think so, too. Do you do any sports?
Tót đđỷ. Tôi cũng nghĩ như vậy. Bà có chơi môn thể thao
nào không?
Good for you. Tốt dấy. (dùng khen ngợi một người khi họ làm tổt
việc gi đó)
Từ vựng
record /lrekD:d/ n. hồ sơ, s ổ sách ghi chép
eating habit thói quen ăn uống
for a living đ ể mưu sinh, đ ể kiêm sông
heart attack cơn đau tim
religion /ri'lid 3n / n. tôn giáo, đạo
shortness of breath sự thở không ra hơi, thở gấp, hụt hơi
under the care of a doctor nhờ sự chăm sóc của bác sĩ
chief complaint căn bệnh chính
suspect /sa 'sp e k t/ V. nghi ngờ
outpatient department khoa bệnh nhân ngoại trú
sibling /’siblir)/ n. anh chị em ruột
observation /,Dbza'veiJhy n. sự quan sát
CÔ y tá quan sát bà King đang bị đau, hỏi bà ây đau như thế nào,
thời gian đau kéo dài bao lâu, và bắt đầu cảm thây đau khi nào, v.v... .
burning rbr.n iiỷ adị. cực kỳ dull MaI/ adj. (sự đau đớn) âm ì
burning pain cơn đau dữ dội dull pain cơn dau âm i
Nurse: How long does the pain last? Do you feel the pain
constantly or every once in a while?
Cơn dau này kéo dài bao lâu ? Bà cảm thây dau liên tục
hay dau từng cơn?
Mrs. King: Yes, when I take aspirin, I get a rash all over my
body.
Có. khi tôi uôhg aspirin, tôi bị mẩn đỏ khấp cả người.
Mrs. King: No. I'm not taking any medicine, but I do take vita
mins every day.
Không. Tôi không uống loại thuôc nào cả. nhưng tôi có
uống vitamin mỗi ngày.
Từ vựng
stomach /'stAinak/ n. dạ dày, bao tù’
bear-/bea/ V. chịu đựng
allergy /'aeìad^ư n. sự dị ứng
allergic reaction phản ứng dị ứng
constantly /’k fln sta n tli/ adv một cách liên tục
feel uncomfortable cảm thấy không khỏe
bleeding /’bli:dự)/ n. sự chảy m áu
the right-hand side phía bên phải cùa bụng
of abdomen
various causes các nguyên nhân khàc nhau
overwork /,30V3'w3:k/ n. sự làm việc quá sức
avoid /a v o id / V. ữánh, ngđn Tĩgửa
3. O nce in a w h ile?
Đau từng cơn phải không?
Trước khi tiến hành một chế độ ăn mới cho bệnh nhân bị bệnh tiểu
đường, y tá nên hỏi về thói quen ăn uống của họ trước, sau đó giải
thích cho họ rõ những hạn chế của bệnh đôi với việc uống rượu, và về
lượng calo.
Đồng thời giải thích cho bệnh nhân hiểu được hiệu quả của việc trị
liệu bằng chế độ ăn kiêng để họ có thêm sự tin tưởng
Mrs. King: O.K. Please feel free to ask anything you wish.
Được. Xin cô cứ tự nhiên hỏi bất cứ điều gì cô muốn biết.
Nurse: I know how you feel. You are doing very well. So
your condition will soon be better.
Tôi biết cảm giác của bà. Bà dang rất cô' gắng. Vi uậy.
tình trạng của bà sẽ khá hơn nhanh thôi.
Nurse: Yes, your urine test for sugar was two plus this
morning which is a lot better than before.
Vãng, mẫu xét nghiệm lượng dường trong nước tiểu của bà
sáng nay có kết quả là 2 \ tôí hơn trước dây rất nhiều
Đổi với bệnh nhân có chế độ ăn nhạt như bà King, y tá nên hồi về
tình hình ăn uống của bà ây, đồng thời kiểm tra để chứng minh bệnh
của bà ây đã đỡ hơn và động viên bà ây.
Theo yêu cầu của bà King, y tá liên hệ với bác sĩ, đồng thời giải
thích cho bà ây biết cách liên hệ và kết quả của việc liên hệ vối bác sĩ.
Mrs. King: I have been resting very well, but I still feel very
Bà King w eak.
Tôi dã nghỉ ngơi rất nhiều, nhưng tôi vẫn cảm thấy yếu
lấm.
Nurse: Yes, food really tastes different without salt, but the
lab test shows improvement. You need to be on salt-
free diet.
Đúng vậy. Ihức ăn qud thật có vị khác hắn nếu không
có muôi, nhưng xét nghiệm trong phòng thí nghiệm cho
thấy bệnh cùa bà dã khá hơn. Bà cần phái áp dụng chế
dộ ăn nhợt.
Nurse: All right, I will call and find out when he will come.
Would you please wait a little while? I willcome
back soon and let you know.
Đươc rồi. tôi sẽ gọi diện hỏi xem khi nào ông áy dến Bà
ƯUí lòng dợi một lát nhé. TÔI sẽ quay lại ngay đ ể báo
cho bà biết.
2. Phải chỉ dẫn cho bệnh nhân có thể tiỊ mình lấy mẫn miâc
tiểu và dùng giấy thử, đồng thời phải theo dõi xem họ thực
hiện có đúng hay không.
* ■■■• *! > ,■
3. .Nếu bệnh nhân yêu cầu được liên hệ vối bác sĩ điều trị, y tá
nên cố gắng giúp họ và báo lại kết quả cho họ.
4. Khi phải quan sát lình trạng sưng pViiì, v.v... trên ogưdí của
bệnh nhân, y tá nên nói trước với bệnh, nhân rang “Để tôi
xem xem sau đó mới khám, tuyệt dối không dược xem
xét mà không nói trước với họ. ;i
Surgical Procedure
Qui bình phẫu thuật
Tnỉốc khi phẫu thuật, y tá phải báo với bệnh nhân ngày phiu thuật,
thời gian phẫu thuật và xác nhận lại tên của ca phầu thuật Ngoài ra.
phải giải thích rõ ràng với họ những việc cần chuẩn bị trước ca phiu
thuật; ví dụ như do tác dụng của thuốc gây mê, họ sẽ không cảm thảy
đau khi phẫu thuật, hoặc làm sao để tránh cho vêt mổ tái phát, hoãc
sau khi thuốc mê hết tác dụng có thể dùng thuốc giảm đau, v.v... .
Mrs. W o o d I see.
Tôi hiểu rồi.
Nurse: You are going to have a liquid supper and you will
get sleeping pills at 9. Absolutely nothing by mouth
after midnight. In the early morning, you will have
an enema.
Bà sẽ ăn thức ăn lỏng cho bửa ăn lối và sẽ uống thuốc
ngủ lúc 9 giờ. Dứt khoát không dược ăn gì sau nửa đềm.
Vào sáng sớm. bà sẽ được bơm thụt trực tràng.
Từ vựng
consent form đơn đồng ý
removal /ri'mu:vl/ n. sự cắt bỏ
anesthesia /,aenas'0i:zia/ n. (y học) sự gây mê, sự té
drowsy /'draozi/ adj. nửa mê nửa ảnh
prescribe /pri'skraib/ V. kê đơn thuốc
recover /ri'kAva/ V. hồi phục, bỉnh phục
be relieved cảm thấy an tẩm
minor /’maina/ adj. nhỏ, ít quan trọng hơn
cholecystectomy /.kolasis'tektami/ n. (ngoại khoơ) thủ thuật cất
bỏ túi mật
Preoperation Care
Chăm sóc trước ca mổ
Vào ngày phẫu thuật, y tá yêu cầu bà Wood nằm trên giường, đùng
bô để tiểu tiện. Y tá giải thích với bà tại sao phải để ống thông mũi
xuống dạ dày vào mũi bà để bà đồng ý nuôt ống thông mũi xuống dạ
dày vào. Sau đó, y tá lưu ý vcd bà rằng mặc dù khi để ống thông mũi
xuông dạ dày vào mũi bà sẽ có cảm giác khó chịu, nhưng tuyệt dôi
không được lây ra, nếu không sê dẫn đến những rắc rối ldn.
Nurse: This N.G. tube goes from the nasal cavity to the
stomach and is attached to a suction m otor for suck
ing gastric juice after the operation. Since die diges
tive system is so affected by the operation and die
anesthesia, it will not be functioning well enough
and will need a tube to assist draining the juice.
You have to wait until the digestive system returns
to normal functioning.
Cái ôhg thông mũi xuống dạ dày này thông từ khoang
mũi cho đến dạ dày, và được nối VỚI mội thiết bị hút
d ể hút dịch vị sau ca mổ. Bđi vì ca mổ và việc gây mê
tác dộng đến hệ tiêu hóa. nên nó sẽ không hoạt động lốt
uà sẽ cần có một cái ôhg giúp hút chất dịch. Bà phải
đợi dến khi hệ tiêu hóa hoạt động lại bình thường.
Mrs. Wood: A ll r ig h t.
Được
Từ vựng
be attached gắn với nối với ...
obstruction /ab'strAkjn/ n. sự tắc nghẽn
block /blũk/ V. làm tắc nghẽn
aspirate /'aespareit/ V. (y học) dùng máy hút chất dịch trong
cơ thể ra
secretion /si'kri:Jh/ n. chất ẩược tiết ra
nutrition /nju'trựn/ n. chất ảnh duỡng
dressing /’dresiỊ)/ n. băng (dể băng vết thương), thuốc bôi
void /void/ V. bài tiết
Trong ba trường hợp sau, y tá sẽ nói cho bệnh nhân biết là họ dược
dùng thuốc giảm đau:
1. Khi xác định những giò cần uống thuốc giảm đau và khi
chấp nhận yêu cầu của bệnh nhân.
2. Khi thuốc giảm dau chỉ có tác dụng ừong thời gian ngắn, và
sau khi bàn bạc với bác sĩ.
3. Khi gặp tình huông bệnh nhân có tâm trạng bât ổn không
phải do ccta đau gảy ra, có thê cho bệnh nhân dùng một ít
thuốc an thần.
Đồng thời chỉ cho bệnh nhân cách thở sâu, và dặn dò bènh nhân
khi ông truyền đã cạn, hãy báo cho y tá biết, v.v... .
dressing /'dresiiy 71. báng (dể băng vết thương), thuốc bôi
painkiller thuốc giám dau
Nurse: I see. Then I will call the doctor. Please relax and
don’t worry.
Tôi hiểu rồi. Vậy tôi sẽ gọi bác sĩ. Xin bà hãy thư giãn
và dừng lo lắng.
Mrs. Wood: I know it is not hurting, but som ehow I can't relax.
TÔI biết là nó không đau. nhưng không hiểu sao (ÓI không
thể thư giãn được.
Từ vựng
intact /m'taekt/ adj. nguyên vẹn
exercise r eksasaiz/ n. sự tập luyện, sự vận dộng
rinse /rins/ V. rửa, súc
gargle /*ga:gl/ V. súc miệng, súc họng
incision /in'sijn/ n. (ngoại khoa) sự rạch, đường rạch
7. Please gurgle.
Xin bà háy súc miệng.
Sau khi phẫu thuật, để phục hồi chức năng của cơ quan tiêu hóa, y
tá nên động viên bệnh nhân sớm đi lại.
Y tá cần chỉ dẫn cho bệnh nhân làm thế nào đ ể có thể từ giường
đặt chân xuống đất, làm thê nào tựa vào giường dể đứng vững, làm thê
nào để di lại, đồng thời đứng bên cạnh giúp đỡ họ để khi cần có thể
đ3 họ.
Mrs. Wood; I feel much better except for the pulling pains when
Bò Wood I move.
Tôi câm thấy khá hơn nhiều ngoại trừ vẫn bị dau nhiều
khi di chuyển.
Mrs. Wood; Walking? Oh, no. I would rather stay still. It hurts
so much.
Đi lại ư ? ô. không. Tôi thà nằm yên còn hơn. Đau lắm.
Nurse: I know it hurts when you move. But you will gradu
ally find it easier after the first time. You don't have
to worry about the suture. W alking does not harm
the suture at all. I will be glad to help you (to) walk.
Tôi biết nó đau khi bà di chuyển. Nhưng sau lần đầu tiên,
dần dần rồi bà sẽ thấy dễ dàng hơn. Bà không cần phải
lo lắng về nết khâu. Đi lại hoàn toàn không làm hại gì
đến vết khâu cả. Tôi sẽ râí sẩn lòng giúp bà đi lại.
Từ vựng
prevent /p ri'ven t/ V. phòng ngừa, ngăn ngừa
respiratory /ri'sp airatari/ adj. thuộc về hô hấp
digestive /d ai'd jestrv/ adj. về sự tiêu lióa
complication /,kDmpli'kei/n/ n. biến chứng
dizzy /'dizi/ adj. chóng mặt, choáng váng
incision /in 'sijn / n. sự rạch, vết rạch
excision /ik 'sijn / n. (ngoại khoa) việc cắt bỏ,
vật bị cắt bỏ
promote /pra'maoty V. thúc dẩy, xúc tiến
9 i ' 3 ~ ■ ĩ
Những điểu y tá cẩn lưu ý
1. Sau ca phẫu thuật một ngày, có rất óhiều bệnh nhân vì sợ
vết mổ đau nên nằm mãi trên giường, không muốn động đậy.
Những lúc như vậy, y tá nên động viên họ thử đi lại một lát,
đồng thời chỉ dẫn họ, phải lưu ý các động tác của họ, nếu
M y họ đau hoặc khi cần thiết, bạn phải đến đỡ họ.
2. Khi tập luyện di lại, có thể nói với bệnh nhân “Chúng ta
cùng tập nhé?”, sau đó ở bên cạnh giúp họ.
3. Khi bắt đầu tập đi lại, y tá phải quan sát sắc mặt, mạch đập
và ừạng thái hô hấp của bệnh nhân, nhất là khi họ bị bệnh
thiếu máu thì phải đặc biệt lưu ý.
<■> When you walk, you will not hurt the stitches.
$ The stitches w on’t get hurt by walking.
Bà Cook bắt đầu chuyển dạ nên gọi điện đến bệnh viện. Nữ hộ sinh
hỏi bà ây về khoảng cách thời gian giữa các cơn đau, ngày sinh theo
dự tính là khi nào, đồng thời yêu cầu bà ây đợi ở nhà thêm một
khoảng thời gian nữa.
Nữ hộ sinh cạo lông, thụt rửa trực tràng cho bà Cook, đồng thời
đưa cốc đựng nước tiểu cho bà ây, yêu cầu bà ây lây mẫu nưởc tiểu để
xét nghiệm.
Mrs. Cook: They started this morning around 9 o'clock and each
pain lasts about 10 seconds at intervals o f about 20
minutes apart.
Khoảng 9 giờ sáng nay bắt đầu đau. khoảng 20 phút lại
dau một lần và mỗi lần kéo dài khoáng 10 giây
Nurse: What did the doctor tell you at the last examination?
Anything other than normal, like a Caesarian section?
Trong lần khám trước, bác sĩ dã nói gì uđi b à ? Có nóI
bất cứ diều gì khác thường, như mổ đ ể lấy con ra không?
Nurse: I see, now we will give you preparation for the birth
o f your baby.
TÔI hiểu rồi. bây giờ chúng tôi sẽ chuẩn bị cho bà sinh
con.
Nurse: I will take you to your bed. Come this way, please.
You can change into a gown and weigh yourself,
please. How much did you gain?
Tôi sẽ đưa bà lại giường. MỜI bà di lôĩ này. Xin bà thay
áo dành cho sản phụ và tự cân. Bà lên bao nhiều ký?
Nurse: That is about the usual gain which is very good. The
doctor will examine you pretty soon in the examina
tion room, then I will shave the pubic hair and you
will have to have an enema. We will need a urine
sample. Here is a cup.
Tú vüng
labor /'leiba/ n. sự đau đẻ, chuyển dạ
expecting date ngày sinh theo dự tính
contraction /kan'traekjn/ n. cơn co thắt
bloody show dầu hiệu ra máu
intensity /in'tensati/ n. cUỜng độ
pretty soon chdng bao lâu nữa, sắp
pubic hair lông
shaving /’Jerviq/ n. sự cạo
internal examination nội chẩn
afterbirth /’a:fitab3:0/ n. khôi rau thãi (nhau thai và màng i
thai)
bear down cô' sức, chiên thắng, đánh bại
primípara /prai'mipara/ n. sản phụ sinh con lần dầu tiên
multípara /mAl'tipara/ n. sản phụ sinh nhiều lần (khổng phải
đầu)
♦ A nything abnormal?
♦ Something unusual?
Cơn đau co thắt của bà Cook càng lúc càng dữ dội, vi bà Cook tỏ ra
lo lắng nên cô y tá nói vài lời động viên bà ây, tiêm thuổc giục cho bà
ây và nói rõ lý do.
Mrs. Cook: I am afraid I may not be able to cope with the pain.
Tôi e rằng có lẽ tôi không thể chôhg chọi được cơn đau.
Nurse: I will massage your back. You can push the back
with your thumbs yourself and you can continue
to try mouth-breathing.
Tôi sẽ xoa bóp lưng cho bà. Bà có thể tự mình dùng hai
ngón tay cái d ể ấn lưng và bà có thể tiếp tục thứ hít
thđ bằng miệng.
induce /m 'dju:s/ V. k íc h d è , g iụ c ( b ằ n g th u ố c )
2. Khi dùng ống nghe để khám, y tá nên cho sản phụ nghe
nhịp tìm của thai nhi, như vậy có thể giảm bớt được nỗi lo
âu của họ.
3. Khi hướng dẫn cáctí hô hấp cho họ, y tá cũng nên động viên
họ, như vậy rất có ích.
1. It lasted 2 0 seconds.
N ó kéo dài 20 giây.
5. W e w ere n otified.
Chúng tôi đá được thâng báo.
Đã đến lúc bà Cook sinh nở, cô y tá chuyển bà lên bàn sinh, giải
thích vói bà chân nên đặt ở đâu và nên dùng sức của các bộ phận nào,
đồng thời chỉ cho bà phương pháp hô hấp chính xác. Sau khi sinh, cô y
tá nói: “Chúc mừng bà, là một bé trai.” và bế đứa bé đến chỗ bà. Cô y
tá còn hướng dẫn bà cách chăm sóc bản thân và đứa bé.
Mrs. Cook: Oh, the contractions are coming. I can't bear it any
more.
Ôi. những cơn CO thắt đến rồi. Tôi không thể chịu được nữa.
Nurse: I will show you how to care for the perineal area
yourself. You should wipe the perineum from the
top toward the rectum with the clean wet wiper.
This is important, then take another wiper to clean
the other side. You may need to repeat this several
times. Do you understand this procedure?
Tôi sẽ chỉ cho bà cách tự làm vệ sinh vùng âm hộ của
bà. Bà nên dùng một chiếc khăn ươt sạch lau từ phía
bên trên ăm hộ cho dẽh trực tràng. Điều này rất quan
trọng, sau đó dùng một chiếc khăn khác fit lau chỗ khác.
Có thể bà phải lặp lại việc này dăm ba lấn. Bà có hiểu
trình lự việc này không?
lochia /lok ia/ n. sán dịch (chất bài tiếc ra khói cứ cung qua ảm dạo
sau khi sừih)
rectum /Yektam/ n. ttự c Ưàng (ruột thẳng)
perineum /,pera'ni:am/ n. (giài phẫu) âm hộ
Nwrie: Yes, you hold the baby with your arm, and with the
other hand you hold the breast to keep the nipple
in his mouth. Try to put the baby's tongue under
the nipple, so he can suck well.
Vâng, bà hãy dùng cánh tay b ế bé. còn tay kia bà hãy
giữ lấy vú đ ể giữ núm vú vào trong miệng cùa bé Bà
hãy cô' găng đ ể lưỡi của bé dưới núm vú. như vậy bé có
thể bú dễ dàng.
1. Please do as I say.
Xin hãy làm theo lời tôi.
2. Bear down.
Rặn.
0 Push down.
Q Keep pushing.
3. several times
ddĩĩĩ ba lần
$ a fe w times
$ two or three times
5. to nurse him
cho bé bú
Beth, con gái của bà Webb phải nhập viện. Y tá hỏi bà về những
thói quen sinh hoạt hàng ngày của bé Beth. Vì bà Webb rất lo lắng cho
bệnh trang của bé, nên y tá an ủi, động viên bà, đồng thời chào hỏi bé
một cách rất thân thiện.
Mrs. Webb: She fell down the stairway and hit her head, I sup-
Bò Webb pose. I wasn't there at that time. Her ankle has
been cracked, too.
Tôi nghĩ cháu ngã từ trên cẩu thang xuống và dập trúng
dầu. Lúc dó tôi không có ở đó. Mắt cá chân của cháu
cũng bị nứt.
Nurse: I will take your daughter and get her into bed and
you can tell me about her and what has happened.
Tòi 56 dần cháu dẽh giường nằm. và bà có thể kể tôi
nghe về cháu và về chuyện gì đã xảy ra.
Mrs. Webb: Yes, she has two elder brothers who are 10 and 13
years old. She is the youngest one.
Có. cháu có hai anh 10 tuổi và 13 tuổi. Cháu là con út
Mrs. Webb: Yes, she had most o f the children's diseases already.
Có. cháu đã bị hầu hết các bệnh tậl của trẻ con rồi.
Nurse: Has she any food likes and dislikes? And what are
her favorite foods?
Có món ăn nào cháu thích hoặc không thích không? Và
cháu thích nhất là các món nào?
Mrs. Webb: She m ust have a small blue colored blanket with her
when she sleeps.
Khi cháu ngủ. cháu phải có một cái chăn nhỏ màu xanh
dương bên mình.
Mrs. Webb: Yes, she has two elder brothers who are 10 and 13
years old. She is the youngest one.
Có. cháu có hai anh 10 tuổi và 13 tuổi Cháu là con út.
Mrs. Webb: Yes, she had most o f the children's diseases already.
Có. cháu đã bị hầu hít các bệnh tật của trẻ con rồi.
Nurse: Has she any food likes and dislikes? And what are
her favorite foods?
Có món ăn nào cháu thích hoặc không thích không? Và
cháu thích nhất là các món nào?
Mrs. Webb: She m ust have a small blue colored blanket with her
when she sleeps.
Khi cháu ngủ. cháu phải có một cái chăn nhỏ màu xanh
dương bên mình.
Nurse: As the doctor has told you, her left ankle will have
to be in a cast.
Như bác sĩ đã nói với bà, mắt cá chân trái của cháu
phải được bó bột.
Từ vựng
ankle /’aeqkl/ n. măt cá (chân)
bedpan /'bedpaen/ n. cái bó
crack /kraek/ V. ¡ảm nứt rạn
favorite food thức/món ăn ưa thích
sprain /sprein/ V. ¡âm bong gân
inflammation /.in fla'm eijn / n. sự viêm nhiễm
redness /'rednis/ n. sự sưng đỏ
swelling /’sw elir)/ n. sự sưng tây, chỗ sưng tây
induration /.indjua'reijn/ n. sự hóa cứng
dislocation /.dislao'keijn/ n. sự sai khớp, trật khớp
traction /'trækjn/n. phuơng plúp điều trị bằng cách dùng
lực kéo để chống lại sức căng tự nhiên
nong các mỏ bao quanh xương gãy
Đe giảm bớt nỗi sợ hãi của bé, cô y tá nói về những đề tài thú vị
như: đi dạo bằng xe lăn, vẽ hình lên thạch cao, v.v... và khuyên bảo bé.
Beth: No.
Không ạ.
Nurse: Well, I will help you. Can you see the little girl
over there? She is using the bedpan. You will be a
good girl too, won't you? Because walking will hurt
your ankle very much, it is better to use the bedpan
for a while.
À cô sẽ giúp cháu. Cháu có nhìn thấy cô bé đ dằng kia
không’ Cô bé đang dùng bô đấy. Cháu cúng sẽ là một
cô bé ngoan, phải không nào? Bâi vì đi bộ sẽ làm cho
mắt cá chân của cháu rất đau. nên lốt hơn là cháu nên
dùng bô trong một thời gian.
bedpan cái bó
Nurse: The doctor will take care o f your ankle. W e are go
ing to put a cast on your ankle. Don't worry. After
the cast is on, your ankle will not hurt you any
more.
Bác St sẽ chăm sóc mất cá chân cho cháu. Các cô chú
sắp bó bột đ mắt cá chân cho cháu. Đừng lo láng. Sau
khi bó bột. mắt cá chân của cháu sẽ không làm cháu
đau nữa.
Beth: No.
Dạ chưa.
Beth; No!
Không!
Nurse: No, it won't hurt you any more. You can write what
you want and paint it, too. I will tell your mummy
how good you were. You can tell her yourself, too.
Không, nó sẽ không làm cháu dau nửa. Cháu có thể viết
những gì cháu muôh và cũng có thể vẽ lên đó nửa. Cô
sẽ kể cho mẹ cháu nghe là cháu đã ngoan như thế nào.
Cháu cũng có Ihể tự kể với mẹ mà.
Nurse: The doctor will tell you when you can walk. Until
that time, you will stay in bed and put your leg on
a pillow. But you can play with your toys and other
things.
Bác sĩ sẽ cho cháu biết khi
nào cháu có thể đi được. Cho
đến lúc đó. cháu sẽ ỏ trên giường và dặt chân của cháu
lên gối. Nhưng cháu có thể chơi dồ chơi và những thứ
khác.
2. It is swollen a bit.
N ó hơi siớig.
3. It m ight be fu n .
C ó lẽ sẽ vui đấy.
Information Gathering
at the Emergency Room
Thu thập thông tin ở phòng cấp cứa
Cô y tá nhanh chóng áp dụng một số biện pháp cấp cứu, đồng thời
hỏi ông Wood về những thông túi có liên quan.
Sau đó, cô y tá còn hỏi tường tận người nhà của ông Wood về bệnh
trạng của ông ây.
Tiếp đó, theo chỉ thị của fcác sĩ, cô y tá chuyển ông Wood sang
phòng điều trị chứng nhồi máu cơ tim.
N iơ se : I see. The doctor will see you now and we will take
an ECG immediately. Mr. W ood, please don’t move
while we take your ECG.
Tôi hiểu rồi. Bây giờ bác sĩ sẽ dêh khám cho ông uà
chúng tôi sẽ do điện tâm đồ ngay lập tức. ông Wood.
xin ông đừng cứ động trong khi chúng tồi đo điện tăm dỏ
cho ông nhé.
Từ vựng
ambulance r æmbjülans/ n. xe cấp cứu
onset of the illness sự phát bệnh
key person trụ cột gừi ânh, nhắn vật chinh
local medical doctor bác sĩ điều trị ở địa phương
consulting room phòng khảm bệnh
restless /Yestlis/ adj. bồn chồn, không yên
specific details những chi tiết cụ thể
injury /'in d ja n / n. sự tổn thương, chỗ bị thuơng
doctor on call bác sĩ trực
2. Hỏi vòng vo, bóng gió người theo cùng bệnh nhân là ai không
bằng hỏi ngắn gọn, trực tiếp “Các vị có quan hệ thế nào?”.
. 3. Khi phải ghi lại những thông tin về bệnh nhân, y tá thường
dùng cách nói như: “Xin hãy cho biết về bệnh trạng của ông
ấy.”, v.v... .
6 . A r e y o u re la ted to him ?
Bà có phải là người nhà của ông ấy không?
Cô y tá ở phòng điều trị chứng nhồi máu cơ tim phải tiến hành
chữa trị khẩn cấp cho ông Wood. Do đó, cô mời người thin của ông ây
đợi ở bên ngoài và bắt đầu chữa trị cho ông ấy ngay. Tnlớc hết là xác
định huyết áp ở tình mạch tim, đồng thời tiêm tĩnh mạch, đặt ống
thông vào bàng quang, và cho ông ây uống thuốc an than, v.v..., sau đó
báo với vỢ của ông ây.
Cô y tá nói bác sĩ sẽ giải thích bệnh trạng của ông ấy với bà Wood,
đồng thời yêu cầu bà ấy làm thủ tục nhập viện.
Mrs. Wood: Certainly. By the way, how long may I stay here?
Dạ dược. Nhân tiện xin hỏi, tôi có thể ở lại dây bao lâu.7
Từ vựng
registration office phòng đăng ký
admission procedure thủ tục nhập viện
catheterization /.kæQatarai'zeiJn/ n. phương pháp dặt ống thóng
keep vein opened giữ cho huyết quàn lưu thõng
implant of pacemaker việc đặt máy điều hòa nhịp ttm
congestive heart failure liệt tim do sung huyết
short of breath thở gấp
2. Tntóe hết, y tá tiến hành các biện pháp trị liệu và kiểm ừa
cần thiết, sau đó quan sát xem bệnh trạng của bệnh nhân có
ổn định không, đồng thời báo cho người nhà của họ về
những đặn dò củả bác sĩ.
M iị kỉ ■■ ' V \ h ■' V ị .
3. Nếu phòng điều trị chứng nhồi máu cơ tim có các quy định
về tiếp khách tiù nên nói rõ với người nhà của bệnh nhản.
0 The medication will soon start to take effect and you will
be feeling more comfortable soon.
Trong phòng săn sóc đặc biệt, cô y tá giải thích với ông Wood, vừa
tỉnh lại sau ca phẫu thuật gây mê, về lý do tại sao ông ây được đưa
vào phòng săn sóc đặc biệt, và cố gắng không làm cho ông ây có tâm
trạng bất an.
Đồng thời, cô y tá xác nhận lại lời giải thích của bác sĩ với vỢ của
ông ây. Sau dó, cô y tá cho bà ây biết về thời gian và cách thức đến
thăm bênh nhân.
Nurse: You will be able to see your husband anytime here for
10 minutes every two hours. Two people may go in to
visit him at one time. Please wear an ICU apron.
Bà sẽ có thể đến đây thăm chồng bà lúc nào cũng dược,
cứ cách hai tiếng thì được thăm 10 phút. Mỗi lần có thể
có hai người uào thăm ông ấy. Xin hãy mặc áo choàng
của phòng săn sóc đặc biệt.
Từ vựng
health team tô’ y tê'
irregular heart beat nhịp tim kliôug đều
minor /'maina/ adj. ít quan rrợng (hơn), ừ nghiêm trọng (hc/n)
major /'m eid33/ adj. q m n trọng (hơn), nghiêm trọng (hơn)
privacy /'prarvasi/ ** n. sự riêng tư, sự cách biệt
respirator /'respa,reita/ n. máy hô hấp nhân tạo
intubation /,intjo'beiJn/ n. ịy học) phiảỉríg pháp dật óng 1ào trong
cổ họng
pulmonary oedem a chứng si&ig phổi
dehydration /di:hai'dreijn/ n. sự mất nước
observation /.obza'veifn/ n. sự theo dõi, sự q m n sát
2. Giảithích ngắn gọn các quy định và cách .đến thăm bệnh
nhân trong phòng săn sóc đặc biệt
<5 By the time you want your privacy, you w ill be able to
return to your room.
Đối với các bệnh nhân sắp chết, trạng thái ý thức dàn dln ừở nên
mơ hồ, y tá vẫn nên cô gắng làm mọi cách để giảm bởt nỗi sợ hãi
trước cái chết của họ, đồng thời yêu cầu người nhà của họ từ chối
khár.h đến thăm để họ được yên tình.
Bệnh tình của ông Wood trở nặng, y tá trực đêm gọi điện báo cho
người nhà của ông, dùng lời nói nhẹ nhàng thân thiện để tránh cho
người nhà của ông bị sốc.
Khi ông Wood hấp hối, y tá hỏi bà Wood xem có cần nghi thức tôn
giáo trong giờ phút lâm chung hay không.
Mrs. Wood: Yes, please, and I will meet the visitors at the front
lobby in case the visitors are anxious to know his
condition.
Vâng. CƯ như vậy. và nếu khách đêh Ihđin nóng lòng
muôh biêĩ bệnh trạng của ông ấy. tôi sẽ đón họ đ tiền
sảnh.
Mrs. W ood I am alone. But I'm all right. I will be there soon.
Tói chỉ có một mình. Nhưng tôi không sao. TÔI sẽ đến dó
ngay.
Nurse: Certainly.
Được ạ.
2. Thỉnh thoảng y tá nắm lây tay của họ để giảm bớt nỗi sợ hãi
không yên trong lòng họ.
3. Khi gọi điện báo tinh hình nguy cấp của bệnh nhân cho
người nhà của họ, y tá nên dùng những lời nói nhẹ nhàng
thân thiết để tránh gây cú sốc lớn cho người nhà của họ.
4. Khi phải tiến hành nghi thức tôn giáo trong giờ phút lâm
chung cho bệnh nhân, y tá nên ở bên cạnh giám sát, đẻ
ữánh gây ảnh hưởng xấu đến các bệnh nhân khác.
5. To w h om a m I speaking?
Tôi đang nói chuyện với ai ạì
Bác sĩ thông báo giờ bệnh nhân tử vong, y tá bày tỏ sự cảm thông
sâu sắc. Sau khi người nhà của bệnh nhân nói lời vãnh biệt với bệnh
nhâu, y tá phải “tắm” cho người chết và hỏi xem người nhà có mang
theo “quần áo để thay” cho người chết sau khi đã được tắm không.
Y tá cùng kiểm tra lại các dồ vật quý giá với người nhà của người
chết.
ở đại sảnh, bác sĩ báo cáo lại quấ trình diễn biến về bệnh trang của
người chết VỚI người nhà của ông ây. Y tá bày tỏ lòng thương tiếc, đồng
thời xử lý các hồ sơ và thu xếp các thủ tục khác một cách cẩn thận.
Mrs. Wood: He has clean pajamas here, w ill you kindly use these?
Ông ấy có bộ dồ ngủ sạch ở đáy. Cô làm ơn dùng bộ
này dược không?
Nurse: Certainly.
Được ạ.
Từ vựng
utmost /'Atm ausư adj. vô cùng, tột bậc
sympathy /’simpaBi/ n. sự cảm thông, sự chia buồn
pronouncement of death tuyên bỏ' tử vong
expiration /,ek sp a'reijn / n. sự thở (không khí) ra, sự tắt thở
document í dDkjum anư n. ú i liệu, văn kiện
postmortem care việc xử lý sau khi chét
certificate /sa'tifikaty n. giây chứng nhận
discharge /dis'tjhidy n. sự ra viện
morgue /mo:g/ n. nhà xác
undertaker /,Anda'teika/ n. nguời làm dịch vụ lễ tang
funeral director nguòi phụ trách dịch vụ lễ mng
autopsy /’o:t9psi/ n. mô khám tứ thi
2. Phải quan sát tí mỉ tâm trạng của người nhà bệnh nhân,
thường xuyên vào phòng bệnh hỏi thăm họ, đồng thời phải dể
cho họ có đủ thời gian để nôi lời cuối cùng với bệnh nhân.
3. Nên cùng với người nhà bệnh nhân kiểm ữa lại các đồ vật
quý giá. Khi tắm rửa cho bệnh nhân vừa qua dời, nén yêu
cầu người nhà của bệnh nhân đợi ờ đại sảnh, đồng thời hỏi
họ có cần phải thay quần áo đặc biệt hay quần áo theo nghi
thức tôn giáo nào cho người chết hay không.
4. Yêu cầu bác sĩ giải thích quá trình chuyển biến bệnh trạng
của bệnh nhân cho người nhà của bệnh nhân, nếu người nhà
của bệnh nhân yêu cầu khám nghiệm tử thi thì nên báo lại
v ã bác sĩ.
5. Hướng dẫn người nhà của bệnh nhân chuẩn bị các công việc
cần thiết và các thủ tục văn kiện, ví dụ như n h ậ n các tài
liệu có liên quan, v.v... .
Đây là các cuộc nói chuyện giữa y tá và bệnh nhân sắp xuất viện.
Trước hết, y tá khen ngợi bệnh nhân dã cố gắng hồi phục sức khỏe.
Sau đó hướng dẫn họ cách tự chăm sóc, cách ăn uống, liều lượng insu
lin tiêm vào và cách giữ gìn môi trường xung quanh sau khi xuất viện,
đồng thời xác định khả năng tự xử lý của họ khi lượng đường trong
máu quá thấp.
Mrs. King: Yes, and I also have to check my urine with the test
tape, don't I?
Văng, và tôi cũng phải dùng giấy thứ d ể kiểm ưa nước
tiểu của tôi, phải không?
Nurse: Yes.
Đúng.
Mrs. King: Yes, cold sweating and some kind of tired feeling
like not wanting to do anything.
Biết, đổ mồ hôi lạnh uà có cảm giác mệt mỏi. giôhg như
không muôh làm việc gì cả.
Nurse: You must keep sugar or sweets on hand all the time.
Lúc nào bà cũng phải để đường hoặc kẹo ở chỗ dễ lấy nhé.
Từ vựng
stable blood pressure reading mức huyết áp ổn định
used to smoke trước đây thuờng hút thuốc
diabetes/diabetic mellitus chứng đái tháo đường
diabetic patient bệnh nhân bị bệnh đai tháo đường
angina pectoris chứng đau thdt ở ngực
myocardial infarction nhồi mấu cơ ám
anemia /a'ni:mj3/ n. (y học) bệnh thiếu máu
ambulation /.aembja'leifn/ n. sự chuyển động sự â lại
dyspnoea /dis'pni:a/ n. (y học) sự khó thở
Mấy ngày sau khi mổ, bà King đã có thể xuất viện. Cô y tá đến
phòng của bà để chỉ dẫn những điều cần lưu ý sau khi xuâit viện, yêu
cầu bà có câu hỏi gì till cứ nêu ra. Sau đó cô bắt đầu giảng giải: Tốt
nhất nên tắm bằng vòi sen, không nên tắm bồn, chỉ nên quan hệ vợ
chồng sau khi được sự cho phép của bác sĩ, v.v... .
Mrs. King: Oh, thank you. Dr. Ma told me that I will be dis
BàKing charged in a few days.
ớ. cám ơn cô. Bác sĩ Mã nói với tôi rằng trong vài ngày
tới tôi sẽ dược xuất uiện.
Nurse: By the time you leave the hospital, you should have
taken a shower and have been out of bed 4 to 6
hours a day. This should be increased gradually by
the end of your first week at home. You will proba
bly be living your normal routine, but if you get
tired, please do have plenty of rest.
Khi bà rời khỏi bệnh viện, mỗi ngày bà nén tẩm VÒI sen
và ra khỏi giường từ 4 dêh 6 tiêhg. Đến cuối tuần đẩu
tiên khi đ nhà. khoảng thời gian ra khỏi giường này nên
được tăng dần. Có lẽ bà sẽ sinh hoạt theo nếp sống thông
thường của bà. nhưng nếu bà bị mệt. xin bà hãy nghi ngơi
thật nhiều.
Từ vựng
unusual symptom triệu chứng bất thường
incision /m'srçn/ n. vết mổ, đuờng rạch
sexual relationship quan hệ vỢ chồng
no limitation không có giới hạn
woman's disease bệnh phụ khoa
time for ovulation thời gián rụng trứng
external genitalia bộ phận sinh dục bén ngoai
unpleasant odor mùi khó chịu
intrauterine /,intra'jũtari:n/ adj. trong tứ cung
contraceptive medicine thuốc ngừa thai
Cô y tá chỉ dẫn cho mẹ Catherine cách chăm sóc bé sau khi xuất
viện. Mẹ bé rất lo lắng, cô y tá cố gắng giải thích cụ thể cách chăm
sóc ngoài da cho bé để làm giâm bớt Dỗi lo của người mẹ. Đồng thời,
cô y tá còn điền đủ ngày tháng vào phiếu hẹn tái khảm vừa dược đưa
cho mẹ bé.
Sau đó, cô y ứ đi vào phòng phụ sản dể dặn dò một sản phụ sắp
xuất viện về những việc có liên quan đến việc tử cung sẽ phục hồi
trạng thái ban đầu, và về việc sau khi đi tiểu phải rửa sạch âm đạo.
Nurse: This is your card for next week, it's on the 26th of
July from 9 to 10 o'clock. Please don't lose this card.
Đây là thẻ của tuấn sau, từ 9 giờ cho đến 10 giờ ngày
26 tháng 7. Xin bà đừng làm mất thẻ này.
Mother: I see:
Tôi hiểu rồi.
Nurse: No, because some parts are still red. Can you see
here? See, which means it isn't quite healed yet.
However, this reddish skin will soon become dry,
and it will peel off spontaneously.
Không cần. bđi vì có một số chỗ vân còn dỏ. Bà Ihấy
chỗ này không? Bà xem, như vậy có nghĩa là nó uổn
chưa lành hẳn. Tuy nhiên, lớp da hơi dỏ này chẳng bao
lầu nữa sẽ trà nên khô. và nó sẽ tự tróc ra.
Từ vựng
appointment card thè hẹn (khám)
check-up ft. kiếm tra
peel /pi:l/ V. lột (vỏ, da), tróc (vỏ, da)
previous r p rrv ia s/ adj. trước
sweat gland tuyến mồ hỏi
petechia /p a’te k ia / n. (y học) đốm xuât huyết
blister /’b lista / n. vét bỏng giộp, chỗ phổng dã
tumor Ajoma/ n. (y học) khối u
erosion h'TZOTjaJ n. (y học) sự ăn mòn
dermatitis /,d3:m9'taitis/ n. (y học) bệnh viêm da
ointment t ointment/ n. thuốc mỡ
eczem a r eksima/ n. (y học) bệnh chàm
scratch /skraeự/ V. cảo xước, gãi
Procedure of Admission,
Transfer and Discharge
Thủ tạc nhập viện,
chuyển phòng bệnh và xuất viện
Bà King, một người nước ngoài, dến làm thủ tục nhập viện. Do
người nưóc ngoài đều có thẻ bảo hiểm nên phương thức thanh toán có
hơi khác. Cô y tá nói rõ với bà là khi xuât viện phải thanh toán bằng
tiền mặt tntác, và vài tuần sau có thể nhận tiền hoàn lại- Sau đó, có
người chuyên ừách dẫn bà đến phòng của bà.
Blue C ro ỉỉ là một tổ chức phi lợi nhuận ở Mỹ, giúp hội viên trả
một phần tiền thuốc men điều trị.
Blue Shield là một trong các loại bảo hiểm y tế ở Mỹ, người tham gia
bảo hiểm nhập viện mới được chi trẳ tiền thuốc men điều trị, những
bệnh thông thường (không cần nhập viện) không được bảo hiểm.
Nurse: You can just sign it. When you have filled in your
forms, please let me know and I will take you to
your floor.
Bà chỉ cần ký tên là được. Khi nào điền xong các mẫu
đơn. xin bà hãy nói tôi biết và tôi sẽ dẫn bà đến khu
điều trị của bà.
Nuru: Any time after you have paid your hospital bill.
Bết CƯ khi nào sau khi bà đã thanh toán viện phí.
Từ vựng
insurance /m'Jbarans/ n. sự bảo hiểm
fill in điền vào
reimburse /,ri:im'b3:s/ V. hoàn tiền lại
private room phòng dịch vụ (phòng một người), phòng
riêng
transfer /traens'f3:/ V. chuyển
semi-private room phòng bán dịch vụ (cũng có nghĩa la phòng
có hai người)
form /fo:m/ n. mẫu đơn
hospital bill hóa đơn thanh toán viện phí
accounting office phòng kế toán
two-bed room phòng có hai giường
ward/general room phòng lớn
Bác sĩ
Attending doctor (physician) Bác sĩ điều trị
Duty doctor (doctor on call) Bác sĩ trực
Home doctor (family doctor) Bác sĩ gia dinh
Resident doctor Bác sĩ nội mí
Tư thế
Position change sự thay đổi tư thế
Restrain ức chế
Supine position tư thế nằm ngửa
Side position tư thế nằm nghiêng
Sitting position tư thế ngồi
Prone position cư thế nừm úp sấp
Knee-chest position tư thế ngồi bó gối
Lithotomy position tư th ế phảu thuật lấ y SỎI ra khỏi
đường a ê t niệu
Dụng cụ y tế
Thermometer nhiệt kê
Stethoscope ông nghe
Blood pressure apparatus dụng cụ đo huyết áp
Commode tủ cơm-mốt; ghế dùng đi ngoài
Urinal bình đái; chỗ đi tiểu (cho nam giới)
Bedpan cái bô
Hb orHgb hemoglobin huyết cầu tô' IPPB interm ittent positive pressure
breathing Ihd vơi áp lực dương cách
HQ hydrocholoric acid axil clohidric
hồi
hct haemacocrit hematocrit thể tích
LQ. intelligence quotient chì số thông
huyết cẩu
mình
h.<L at bedtime (uôhg thuốc) irưdc khi
IU international unit đơn vị quốc tế
di ngủ
IV intravenous trong tĩnh mạch
HCVD hypertensive cardiovascular
disease chứng tim mạch IVP intravenous pyelogram bể thận
đồ qua dường tĩnh mạch
Hg mercury thủy ngân
NS normal saline nước muối sinh lý PBI protein-bound iodine iode gắn
protein
NTG nitroglycerin (hóa chết)
p.c. post ribum after meals sau bữa ăn
N.YD. not yet diagnosed chưa được
chẩn đoán PE physical examination khám sức
khỏe
0 per by mỗi
o & p ova and parasites kỷ sinh trùng PERLA pupils equal, react to light,
uà trứng accommodate đổng tử đối xứng, có
phản xọ với ánh sáng, hai mắt bình
OB obstetrics sòn khoa
thường
OD. right eye mắt phải
pH hydrogen-ion concenưation độ
od once daily mỗi ngày một lẩn pH
OX. left eye mắt trái PI present illness bệnh trạng hiện tại
on once nightly mỗi lôi' một lần FM post mortem khám nghiệm tử thi
OOB out of bed rời khỏi giường pjn. afternoon buổi chiều
op operation phầu thuật PO postoperative hậu phẫu
OFD outpatient department khoa diều poperos by mouth bằng dường miệng
trị ngoại trú
pt pint panh - đơn vị do lường bằng RBC red blood cells (or count) số'
1/8 galóng lượng hồng cổu
PTA prior to admission trưđc khi Reg regular (diet) (chế độ đn uống)
nhập Iliện bình thường
pulv pulvis bội RLL right lower lobe thùy dưđi phđi
p.u.o. pyrexia of unknown origin sốt RLQ. right lower quadrant 1/4 đưđi
không rõ nguyền nhân bên phải
RIO rule out loại trữ
Q ROS review of systems kiểm tra các
q.d. quaque die four times daily mỗi hệ thống
ngày 4 lần RUL right upper lobe Ihùy trên bén
qjL qaaque-hora every hour mỗi tiếng phái
dồng hồ RUQ right upper quadrant 1/4 trên
qxd. quarter in die four times a day bẽn phải
mồi ngày 4 lẩn Rx (1) prescribed được kỉ đơn
qj as much as desired dùng tùy ý (2) treated được điều tri
(3) Xray lia X
qjt every night mỗi tối
q-o.d. quaque Omni die every other day
cách ngày
s
s without không có
q.p. at will tùy ý
sat saturate làm bão hòa
q.q-h. every fourth hour cứ mỗi bôh
tiếng sc subcutaneous dưđí da
*pec specimen mẫu xét nghiệm trach tracheostomy phương pháp cắI
rạch khí quđn
*p gr specific gravity trọng lượng riỉng
TV tidal volume lượng hô hấp
SPP suprapubic prostatectomy phương
pháp cắt bỏ luyến tiền liệt bên trên TWE cap water enema bơm thụt trực
xương mu tràng bằng nưđc máy
T Wau Wasserman
proct- anus; ređum hậu môn; trực tràng vas- vessel mạch: ống
semi- half một nứa: bán tra n i- over; ocross ngang qua xuyên
through
*ero- huyết thanh; chết
nhờn v ai- vessel mạch: ốing dản
sinu- hốc; lỗ; hõm vU- see thấy: nhìn
son-, soni- sound ăm vitr- gloss tính
Thực hành Thực hành nén Uằtoa lằiii TlfHlll cil tfc tRoọi
các cách nói các cách nói cho nguờỉ dự dành cho
Đ ặc ngữ Đ ặc ngữ phỏng vấn tiáưị ^AhĨI
trong giao tiếp trong giao tiếp xin việc Du khách tluơíuj Mội
SpokanEngllshfor EngbhforVoveim mmm\ IM)tmmht
1 2 Joblnt*rvkw luỊẨ
U-iU u+14 U-ỈU liHiyLhn-BmVk^ U-Ạd
Lẽ HuyLãm LẽHuyLâm LèHuyLim Jầ litr
a 9 a 9 m
NHẢ XUẤT BẲN THÀNH PHỐ Hồ CHĨ MINH
(2 N|(yỉn Th| MinhKliil ■Ouận 1 tr 8225340 - Í296764
M ồi bạn tìm dọc
Tiếng Anh Tiếng Anh Tiếng Anh Đàm thoại tlế iig Anh U m te p õ ỉn iM d t*
u
k l | kw Ml I n i tak I ltt( !*■ Nịuyỉn Thinh Yển
with Emphaiù on Tourism
f-'fr / y
Lề Huy Lỉm
f ir 4 -J
L é H u y LAm
lu.u ta+ýỊd
Lè Huy lim • Phím Vift Sinj Nguyên T h in h Yén
9 á
WAmí»liu Mmmalò a l mm atnỉriÚMNirtMỈCHliM a
min it UnU w MÍMỈa*UNI NHAxu£t UmB oim*
imAimmú MỂ 9 mt tub liamm ntft i at tm
NHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHÓ M ồ a f f
62 Niuyia Thj MM «al-OBệa 1 n BHM i l
■Axâ *
, *■*
Học tìeng Anh theo băag-đĩa
I— » « H 1 II 1. )ll' I 1 ' j
I P h á t h à n h tq T Ị ■ ■ i' ■
Nhà sách M IN H T Â M
286 b An Dương Vường P4 Q 5 TP.H CM T T 835360» F«