You are on page 1of 178

Tiếng Anh đàm thoại

dành cho

Y T Á
Nguyễn Thành Yến

ĨRƯONG
CAO ĐÁNG
A /
Y ĩê
PHU THỌ

THƯ VIẸN
Sò.'#j'S.Ỉ/-ĨB' ~ỹ '

MSI m
NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHÔ Hồ CHÍ MINH
2 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA
Muc
• luc

Lesson 1 Bai 1
Introduction, General Explana­ Gioi thi&u, giii thich so lucfc
tion on Admission vori b£nh nMn nhap vien 7

Lesson 2 Bai 2
Food Preference and Labora­ Sd thich in uong va xet
tory Examination nghi&m 12

Lesson 3 Bai 3
Measuring Liquid Intake and Do hiomg nude benh nMn hap
Output and Special Exami­ thu va b ii tiet va xet
nation nghiem d$c bifct 18

Lesson 4 Bai 4
Treatment and Medication Dieu tri va cap thuoc 23

Lesson 5 Bai 5
Information Gathering Thu tMp thong tin 27

Lesson 6 Bai 6
Observing the Patient in Pain Quan sat benh nhan dang bi
and Asking about Allergy dau va hoi ve viec di ting 33

Lesson 7 Bai 7
Instruction for a Diabetic Chi din danh cho benh nhan
Patient bi benh tieu duong 39

Lesson 8 Bai 8
Care for the Patient with Salt- Cham soc benh nhan co che
Free Diet and Connection do in nhat va lien he vai
with a Doctor bac si 45

Lesson 9 Bai 9
Surgical Procedure Qui trinh phau thuat 50

Tieng Anh dam ihoai danh cho Y TA — 3


Lesson 10 Bài 10
Preoperation Care Chäm söc tmörc cam<5 56

Lesson 11 Bài 11
Administering Postoperative Theo döi vife düng thuoc güm
Sedation dau sau ca mo 62

Lesson 12 Bài 12
Encouraging Early Ambulation Dông viên bênh nhân sôm di
lai 68

Lesson 13 Bài 13
Consultation over the Tele­ Tu van qua dièn thoai và chàm
phone and Care for the sôc phu nur mangthaï 73
Pregnant Woman

Lesson 14 Bài 14
Obstetric Care in the Labor Chàm séc sàn phu trong
Room phông sinh 79

Lesson 15 Bài 15
Delivery Care and Postpartum Chàm sôc trong khi sinh và
Care sau khi sinh 85

Lesson 16 Bài 16
Conversation with the Mother Trô chuyên vôi ngueri me cô
of a Sick Child con bi bênh 91

Lesson 17 Bài 17
Admission Care for the Pedi­ Chàm sôc bênh nhân khoa nhi
atric Patient nhàp viên 97

Lesson 18 Bài 18
Information Gathering at the Thu thâp thông tin à phông
Emergency Room cap cmi 103

4 — Tiéng Anh dàm ihoai dànli cKo Y TÂ


Lesson 19 Bài 19
Administering Treatment at Tiến hành chữa trị tại phòng
CCU (Coronary Care Unit) điêu tiị chứng nhồi máu cơ
tim 109

Lesson 20 Bài 20
Instructions on ICU (Intensive Những chỉ dẫn trong phòng
Care Unit) săn sóc dặc biệt 115

Lesson 21 Bài 21
Reassurance for the Critical Trấn an bệnh nhân bệnh
Patient nặng 120

Lesson 22 Bài 22
Extending Utmost Sympathy Bày tỏ sự cảm thông sâu sắc 125

Lesson 23 Bài 23
Instruction for the Medical Chỉ dẫn dành cho bệnh nhãn
Patient nội khoa xuất viện 130

Lesson 24 Bài 24
Instruction for the Surgical Chi dẫn dành cho bệnh nhân
Patient xuất viện sau khi mổ 136

Lesson 25 Bài 25
Instruction for the New Chỉ dần dành cho sản phụ và
Mother and the Pediatric bệnh nhân khoa nhi xuất
Patient viện 142

Lesson 26 Bài 26
Procedure of Admission, Thủ tục nhập viện, chuyển
Transfer and Discharge phòng bệnh và xuất viện 148

Phụ lục:
1. Những thuật ngữ chuyên môn trong y học 154
2. Những từ viết tắt phổ biến trong y học 159
3. Những tiền tố, hậu tố trong các thuật ngữ y học 166

Tiếng Anh dàm thoại dành cho Y TÁ — 5


6 — Tiếng Anh đàm thoại dành cf» Y TÁ
Lesson 1 B ài 1

Introduction, General
Explanation on Admission
Gidi thiệu, giải thích sơ lưực
với bệnh nhân nhập viện

Y tá trực tự giới thiệu mình, với bà Wood, đồng thời giới thiệu với bà
ây sơ qua về phòng bệnh.

Nội dung giới thiệu bao gồm những thiết bị ừong bệnh viện, phòng
bệnh, giường bệnh và cách bảo quản đồ dùng cần thiết và đồ vật quý
giá. Sau khi giới thiệu sơ qua với bệnh nhân, theo như đối thoại ừong
bài, y tá sẽ nói “lát nữa tôi sẽ quay lại” và rời khỏi phòng bệnh.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: Hello.
Ytú Xin chào.

Mrs. Wood: Hello.


BàWood Xin chào.

Nurse: Are you Mrs. Wood?


Bà có phđi là bà Wood

Mrs. Wood- Yes.


Phải.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 7


Nurse: I am (Miss) Lin, your nurse today. How do you do?
Tôi là Lâm. y tá của bà hôm nay. Xin chào bà

Mrs. Wood; How do you do. Miss Lin?


Xin chào cô Lâm.

Nurse: I will take you to your bed. w i l l y o u com e th ù w ay?


Tôi sẽ đưa bà đến giường của bà. Xin mời bà dI lối này.

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: This is the bathroom. You may use it from 7 in the
morning until 8 in the evening. Here on your right
is a toilet. If this is occupied, there is another one
over there.
Đây là phòng tăm. Bà có thể sứ dụng nó từ 7 giờ sáng
đêh 8 giờ tối. Phía bên phải bà đây là phòng vệ sinh.
Nếu phòng này có người sứ dụng, có một phòng khác ỏ
dằng kia.

Dialogue Ĩ Đối thoại ỉ


Nurse: Here is your bed. The call button is here. Please
push the button this way when you w ant a nurse’s
help. When you are calling us, the light is on like
that. Can you understand my explanation?
Đây là giường của bà. Nút gọi ở đáy. Xin hãy ấn nút
theo cách này khi bà cần y tá giúp dở. Khi bà gọI chúng
tôi. đèn sẽ sáng lén như thê' này. Bà có hiểu lờI gidi
thích của tôi không7

Mrs. Wood: Yes, I can. Thank you.


Vâng, tôi hiểu. Cám ơn cô.

8 — Tiếng Anh đảm ifioqi dành cho Y TA


Dialogue 4 Đối thoại 4
Nurse: This is your bedside table. Please keep only your
small necessary items in it, such as toilet articles and
changes. If you have any valuables, we will keep
them for you in the hospital safe.
Đây là chiếc bàn đ ể cạnh giường của bà. Xin bà chỉ đ ể
những vật dụng cần thiết có kích thước nhỏ uào trong đó
như đồ dùng cá nhăn và tiền lẻ. Nếu bà có đồ gì quý
giá. chúng tôi sẽ giữ chúng trong két sắt của bệnh viện
cho bà.

Mrs. Wood: Thank you.


Cám ơn cô.

Dialogue s Đối thoại ỉ


Nurse: Will you change into your nightgown or pajamas?
Your doctor will come to visit you soon. I will come
back in a few minutes.
Bà uui lòng thay áo dầm ngủ hay bộ đồ ngủ nhé? Bác sĩ
sẽ đêh thăm bà ngay đấy. Lát nữa tôi sẽ quay lại.

nightgown /’naigaon/ n. ào dầm ngủ (nữ)


pajamas /pa't^aemaz/ n. quẩn áo/bộ dố ngủ

Từ vựng
toilet article đồ dùng cá nhản
hospital safe két sắt của bệnh viện
denture, false teeth hàm răng giả/răng giả
apparatus /pSepaVeitas/ n. dụng cụ (thí nghiệm)
utility /jo'tilati/ n. sự tiện ích, tính hữu dụng
pantry /'paentri/ n. tủ đựng thức ăn

Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ — 9


treatment room phòng điều trị
registration office phòng dăng ký
administration office phòng hành chính

Những điều y tá cẩn lưu ý


1. Khi nói chụyện, y tá có thể ngồi trên ghế, để tầm mắt ngang
vâi tầm mắt của người đối diện,' dồng thời nhìn vào mắt của
người'đó.

2. Hỏi bệnh nhân có hiểu ịờL giải thích của mình hay không.

3. Nếu bệnh viện có các quy định về bảo quản đồ vật quý giá,
thời gian thăm bệnh và vấn đề vệ sinh giặt giũ, v.v... thì nên
sớm nói rõ vớị bệnh nhân.

4. Một số bệnh nhân có thể hỏi về các quy định của bệnh viện,
y tá nên giải thích rõ cho họ, như vậy sẽ giảm bớt được
nMều việc rắc rối vắ khó khăn.

___________________________________________________________

Các mẫu câu thường dùng

1. W ill you come this way?


MỜI bà di lôi này.

ô I will show your way.


0 Please come along w ith me.

2. When you w ant a nurse’s help, please push the button.


Khi bà cần y lá giúp dỡ, xin hãy ân nút này.

0 When you need a nurse, please push this.


<J> When you desire assistance, please push this.

10 — Tiéng Anh đàm ihoai dành cho Y TA


3. Please feel free to ask anything.
Xin cứ tự nhiên hỏi bất cứ điều gỉ.

♦ Please don’t hesitate to ask.


$ Please stop me when you have any questions.

4. Please take your clothes off.


Xin hãy cởi quần áo của bà.

» Please get undressed.


0 Please remove your clothes.

5. Please turn o ff the light.


Xin hãy tất đèn.

» Please switch o ff the light.


$ Please turn the light off.

6. You can dress now.


Bây giờ bà có thể mặc quần áo.

$ Please get dressed now.


4 Please get your clothes on.

Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 11


Lesson 2 B ài 2

Food Preference and


Laboratory Examination
sồ thích ăn uống và xét nghiệm

Thông thường, diều mà các bệnh nhân nhập viện quan tâm nhát
chinh là vấn đề ăn uống. Do đó, y tá nên hổi bệnh nhân thích ăn gi.
Sau dó nói cho bệnh nhân biết những chỉ dẫn của bác sĩ, nhũng chỉ
dẫn này bao gồm rất nhiều xét nghiệm.

Y tá sẽ lầy mẫu máu của bệnh nhân và yêu cầu bệnh nhân dùng
bông gòn thấm nhẹ lên chỗ đã rút máu trong chốc lát

Dialogue I Đối thoai I


Nurse: W hat kind o f fo o d would you like to have, W estern
Ytó or Chinese? The Chinese diet is included in your
room charge. The Western diet is extra. You can
also alternate the two styles if you would like to.
Bà muôh dùng loại thức ăn nào. phương Tây hay Trung
Quốc? Thức ăn Trung Quô'c được tính vào tiền phòng.
Thức ăn phương Tăy thì phải tính thêm. Nếu muốn, bà
cũng có thể dừng xen kẽ hai loại thức ăn này.

Mrs. Wood: Oh, that is very nice. But I don't have much o f an
BàWood appetite. So I would like something light and sim ­
ple. I think I would like Chinese style for now.
Ổ. m y thì tôí quá. Nhưng tôi không thèm ăn lổm. Vì
vậy. tôi muôh món gì dó dễ tiêu uà dơn giản. TÔI nghĩ
bây giờ tôi muốn ăn thức ăn Trung 3uõc.

12 — Tiếng Anh đóm thoại dành cho Y TÁ


Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: Hello, Mrs. Wood. How are you feeling?
Chào bà Wood. Bà cam thếy thế nào?

Mrs. Wood: I was tired, but I'm feeling a little better now. I guess
because I was so busy getting ready to come to die
hospital.
Tôi mệt. nhưng bây giờ tôi đã cảm thấy đỡ hơn một chút
rồi. Tôi nghĩ bởi vì tôi quá bận rộn chuâh bị để đêh bệnh
viện.

Nurse: I am glad to hear you are feeling better. I just had


a phone call from your doctor, Dr. Chen, and he has
an emergency operation. So he asked me to tell you
that he will see you this afternoon as early as possi­
ble.
Tôi rất VUI khi nghe bà nói cảm thấy khỏe hơn. Tôi vừa
mới nhận được điện thoại từ bác sĩ của bà. bác sĩ Trần,
ông đ ỳ dang có một ca mổ cấp cứu. Vì uậy. ông ấy đã
nhờ tôi nói VỚI bà rằng ông ấy sẽ đến thăm bà chiều
nay ngay khi có thể.

Mrs. Wood; Oh, really?


Ổ. thật vậy à?

room charge tiền phòng


alternate /"oiltaneit/ vt. luân phiên, lẩn lược, xen kẽ
appetite /aepitait/ n. sự ngon miệng, cám giác thèm ăn
em ergency operation ca mổ cấp cứu

Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 13


Dialogue ỉ Đối thoại ỉ
Nurse: He also said th a t'th ừ morning we should do some
necessary tests and fill in this medical form.
Ồng ấy cũng nói rằng sáng nay chúng tôi nên làm một
số xét nghiệm cần thiết uàdiền uào dơn diều trị này.

Mrs. Wood: O.K. What kind o f tests must I have?


Vâng. Tôi phải làm những loại xét nghiệm gì?

Nurse: All the Standard testings, like urine specimen, blood


samples, ECG and X rays. Miss W ang who is a
n u m 's aid will take you to have those done. Then
your nurse will help you fill out your medical form.
T.fi cả những xét nghiệm thông thường như xét nghiệm
mẩu nước tiểu, mẩu máu. điện tâm đồ. và X quang. Cô
Vương. trỢ lý y tá. sẽ dẫn bà đi làm những xét nghiệm
này. Sau dó. y tá của bà sẽ giúp bà điền vào dơn điều
trị của bà.

Dialogue 4 Dối thoai 4


V

Nurse: N ow I'd like to take a blood sample. Will you put


your arm here, and make a fist like this? You may
feel a slight prick, but it won't hurt much.
Bây giờ cho tôi lấy mẫu máu. Xin bà đặt cánh tay ở
đây. và nắm bàn tay lại như thế này. Có lẽ bà sẽ cảm
thấy nhói nhẹ nhưng không đau nhiều đâu.

Mrs. Wood: That's good. I don’t like to do this.


Tốt quá. Tôi không thích làm loại xét nghiệm này.

Nurse: Lots o f people feel that way. Thank you. Did it hurt?
Nhiều người cũng cảm thấy như vậy. Cám ơn bà Có
đau không7

14 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ


Mrs. Wood: No, not at all. You are really an expert. I hardly felt
a thing.
Không, không hề gì. Cô thật sự là một chuyên gia đấy.
Tôi hầu như không cảm thếy gì cả.

Nurse: Oh, really? I'm so glad to hear that.


Ổ, thật vậy sao? Tôi rất vui khi nghe điều đó.

ECG là cách viết tắt cùa electrocardiogram /i.lektroTctrdiagraem/


điện Căm đồ.
a slight prick ỉự nhói nhẹ
expert /eksp3:t/ n. chuyên gia

Dialogue ỉ Đối thoại ỉ


Nurse: I would like you to press down firm ly like this for a
few minutes.
Xin bà nắm chặl như thế này trong vài phút.

Mrs. Wood: Is it all right now if I stop?


Bay giờ tôi thả ra được chưa ạ?

Nurse: Sure. That’s enough.


Được. Thế đủ rồi.

Từ vựng
solid diet thức ăn đặc/cứng
liquid diet thức ăn ¡ỏng
bland diet thức ăn nhạt
insurance /in'Jbarans/ n. bảo hiểm
invoice íim o is / n. hóa đơn
specimen /’spesaman/ n. mẫu xét nghiệm
be included được bao gồm, đuọc tính vào

Tiéng Anh dòm rtioại dành cho Y TÁ — 15


be excluded khâng dlife two gồm, không đ u x ánh
vào
dígestable /dai'd 3esta b l/ adj. có thể tiêu hóa đưực
restriction on diet đn uống hạn chê

Những điều y tá cẩn lưu ý


1. Ve phương diện ăn uống:
a. Do thức ăn trong bệnh viện và trong nhà hàng không giống
nhau, nên phải hỏi rõ bệnh, nhân người nước ngoài xem họ
muôn ăn thức ăn Trung Quốc hay thức ăn phương Tây.
b. Khi ăn thức ăn Trung .Quốc, một số người nước ngoài ăn ,r
bánh mì thay cho cơm, dùng rũa thay thế cho đũa, vì vậy ;
phải hổi họ cho rõ. '
y - V ■ ^ .ụ $ .* ..••• í & ị
2. Khỉ bác sĩ đến khám hay kiếm tra muộn, y tá nênnói rõ lý
do cho bệnh nhân biết

Các mẫu câu thưởng dùng

1. W hat kind o f food would you like to have, Western or


Chinese?

Bà muốn dùng loại thức ăn ĩìào, phương Tây hay Trung


Quốc!

<s> Which do you prefer, Western or Chinese?


$ Which do you want, Western or Chinese?

16 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ


2. You can also alternate the two styles.
Bà cũng có th ể dù ng xen kẽ hai loại thức ă n n ày.

h Alternating the two styles is possible.


0 You can eat either Chinese or Western by prior arrange-
ment.

3. He said th a t we should do some necessary tests thù morning.


Ồng ấy nói rằng chúng tôi nên làm một số xét nghiệm cần
thiết sáng nay.

$ He has ordered some necessary tests to be clone thừ morning.


$ He asked us to do some necessary tests thừ morning.

4. Miss W ang who is a nurse’s aid will take you to have those
tests done.
C ô Vương, trự lý y tấ, sẽ dẫn bà ầ làm những xét nghiệm này.

$ Miss Wang who is a nurse’s aid will take you to the lab to
have those tests done.

5. Please press down firm ly on this spot.


Xin hãy ấn chặt chỗ này.

0 Please press down here firmly.


Ộ Please hold your arm tight like this.

TRƯƠNG
CAO ĐĂNG
Y ĩt
PHÚ THỌ

THƯ V! EN

Tiếng Anh đàm (hoại dành cho Y TÁ — 17


Lesson 3 B ải 3

Measuring Liquid Intake and Output


and Special Examination
Đo lượng rníổc bệnh nhân hấp thụ và
bài tiết và xét nghiệm đặc biệt

Trong 24 tiếng đồng hồ, y tá phải đo lượng nước và thức ăn mà


bệnh nhân hấp thụ và bài tiết, đồng thời báo cho bệnh nhân biết một
số việc mà bệnh nhân cần phải lưu ý.

Khi làm xét nghiệm đặc biệt, y tá phải báo trước cho bệnh nhản
những điều cần lưu ý khi ăn uống và cách uống thuốc cản quang, đồng
thời nói rõ những phản ứng tât yếu sau khi uống thuốc để bệnh nhân
chuẩn bị tâm lý trước.

Dialogue I Đôi thoại I


Nurse: Your doctor has ordered us to measure a ll liq u id s
Yta that you take and eliminate. This is done on a 24
hour basis from 6 in die morning until 6 in the fol­
lowing morning. All the fluid on your tray is meas­
ured, but you may drink extra fluid if you wish on
your own.
Bác sĩ điều trị của bà yêu cầu chúng tôi đo tất cả lượng
nước và thức ăn mà bà hấp thụ và bài tiết. Việc này sẽ
được thực hiện trẽn cơ sà 24 tiêng từ 6 giờ sáng này cho
đến 6 giờ sáng hóm sau. Chúng tôi dã do tất cả những
chát lỏng trong khay của bà. nhưng nếu muôh. bà có thể
uôhg thêm nước.

18 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ


Mrs. Wood: You mean if I drink tea or juice in the coffee shop?
BồWood Ỷ cô là tôi có thể uôhg trà hoặc nước trái cây ỏ tiệm cà
phê phải không?

Nurse: Yes, that's right. And about collecting urine, please


use the urine cup and place it into your urine collect­
ing bag, so that we can measure that, too.
Phải, đúng vậy. Còn về việc lấy nước tiểu, xin bà hãy
dùng cốc lấy nước tiểu này và dặt nó vào trong túi lấy
nước tiểu của bà. đ ể chúng tôi cũng có thể đo cả nó nữa.

eliminate /i'limineit/ V. bài tiết


fluid /flu:id/ n. nước, chất lòng
urine /’j oarin/ n. nước tiều

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: You are scheduled to have a GI and a GBtest to­
morrow morning.
Bà đã được lên lịch làm xét nghiệm dạ dày và túi mật
uào sáng mai.

Mrs. Wood: Yes.


Vâng.

Nwse: Please have a regular supper at 5 o'clock. Then you


will take one white tablet at 7 o'clock and wait and
see if it has any kind o f reaction on you. If not, you
will take the rest o f the three tablets.
Xin cứ ăn tối như thường lệ lúc 5 giờ. Sau đó vào lúc 7
giờ. bà sẽ uống một viền thuốc màu trắng, và đợi xem
nó có gây ra loại phản ứng nào cho bà không. Nếu không
có. bà sẽ uống cả ba viên Ihuốc còn lại.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 19


Mrs. Wood: What do you mean by a reaction?
Ý cô là bị phản ứng gì?

Nune: Oh, nothing serious but perhaps a slight rash, loose


bowels, or nauseous feeling.
A không có gì nghiêm trọng cả nhưng có lẽ là có nổi
mđn đỏ, tiêu chảy, hoặc có cảm giác buồn nôn.

Mrs. Wood: If that happens, should I tell you?


Nếu bị phản ứng. tôi có nên báo cho cô không7

Nurse: Yes. Please don't eat or drink anything until the test
is over. I'm sorry, but you have to have an absolute
empty stomach.
Có. Xin bà đừng ăn hoặc uống bất cứ thứ gì cho đến khi
xét nghiệm xong nhé. Tôi rết tiếc, bà phải đ ể dạ dày cùa
bà hoàn toàn trống không.

GI = gasữointestinal /,gaestr3uin'testinl/ adị. thuộc dạ dày Vũ dường


ruột
nauseous /,na:zi9s/ adj. gây buồn nôn, cám thấy buồn nôn
GB = gall bladder túi mật

Từ vựng
measure /'m e Ị a / V. do lường

intake /'inteik/ n. sự ¡ấy vào, sự hấp thụ


elimination /i,limi'neijn/ n. sự bài tiết
be scheduled dược săp xếp, lên ¡ịch
gastro-intestinaJ examination cuộc xét nghiệm dạ dà y và duờng ruột
amination /.aemi'neijn/ n. phàn ứng amonúic hóữ
reaction /ri'æ kjh / n. phản ứng, dị ứng
rash /raeJ7 n mẩn đỏ
side effect tác dụng phụ

2 0 — Tiếng Anh đàm iKoai dànli cho Y TÁ


loose bowel tieu chay
diarrhea /,daia'ria/ n. tieu chay
bowel movement stf thai chdt ba, di tieu
vomit /'vom it/ v. non mvla
throw up non mvCa
emesis Pem isis/ n. sU non mvCa (y hoc).

■' Hi " '


Nhfing di£u y ta d n lUu y
1. Nen noi ro vcft benh nhan nhiing viec can liiu y tnlclc khi xet
nghiem, dac biet la nhiing vail de khao cap hay lien quan
den theft gian, cang nen ghi ra giay va diia tan tay cho benh
nhan. 1' ■
.
2. Nhiing phln ling khi xet nghiem hay nhiing tac dung phu co
the xay ra khi uong thuoc din quang, v.v... thi cung can noi
j /. , A 1 VA V 4 V .1 / 1 /, 1 ^

a. lo tne m ai lay mau nuoc ueu. , : ?g s

b. Lay 24 tieng dong ho lam cd sd.


c. Ti5 6 gid sang horn nay den 6 gid sang horn sau.

4. Khi giai thich cach lay va xii ly mau xet; nghiem, nen noi ro
vcft benh nhan nhiing dung cu .can thiet va lam thii cho benh
nhan xem. *

5. Thii dong y phai do bac si dieu tri viet, ghi ro ten goi cua ca
phau thuat, dong theft phai gieii tMch vefi benh nhan tniclc ca
phau thuat de benh nha" 'A™ " ” ^ rii,Sr' ^ho mo.

Tieng Anh dam itioai danh cho Y TA — 21


Các mẫu câu thưởng dùng
1. We have to measure all liquids that you take in and eliminate.
Chúng tôi phải đo tắt cà luợng nước và thức đn mà ba háp
thụ và bài tiết.
0> We need to know the amount o f your liquids o f intake and
elimination.

2. This test is done on a 24 hour basừ from 6 in the morn­


ing until 6 in the following morning.
Cuộc xét nghiệm này dược thực hiện trên cơ sở 24 tiếng từ 6
giờ sáng này cho đến 6 giờ sáng hôm sau.

♦ You have to do thừ fo r 24 hours from 6 in the morning


until 6 in the following morning.

3. You may drink extra fluid i f you wish on your own.


N ếu muốn, bà có thể uống thêm nước.

♦ You may drink freely.


«• You may have something to drink whenever yo u wish.

4. To collect urine, please use a cup.


Đ ể lấy nuớc úểu, xin hãy dùng một cái cốc.

♦ Use thừ cup to collect your urine.


♦ Please use this cup fo r collecting urine.

5. Please place your urine in the bag.


Xin hãy đặt nuớc tiểu của bà vào cái túi này.

« Please use this container fo r your urine.


♦ Please pour your urine into the bottle.

6. You have to have an absolute empty stomach.


Bà phải đê dạ dày của bà hoan toàn trông không.

« Your stomach must be empty.

2 2 — Tiếng Anh đàm ifioai dành cho Y TÁ


Lesson 4 B ài 4

Treatment and Medication


Điều trị và cấp thuốc

Đe việc bơm thụt ruột nhẹ nhàng và hiệu quả cho bà Wood, y tá
phải giải thích cho bà ây biết nằm thế nào là đúng cách.

Khi cấp thuốc, y tá nên giới thiệu sơ lược vỡi bệnh nhân về tác
dụng và hiệu quả của thuốc. Sau khi tiêm thuốc, cũng phải giải thích
cho bệnh nhân biết tác dụng phụ của thuốc.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: You seem to be constipated. I'd like to give you a
Yttì glycerine enema right now.
Dường như bà bị táo bón. Tôi sẽ thụt glyxêrin cho bà
ngay bây giờ.

Mrs. Wood; O.K. Which side should I lie down on?


00 Wood Vâng. Tôi nên nằm về bên nào?

Nurse: On your left side, please. Now open your mouth and
breathe slowly. That's right. You may feel like you
have to have a bowel movement but hold it until you
can't stand it any longer, when you are finished, don’t
flush it. I need to see your bowel movements.
Xin hãy nằm về phía bên trái. Bây giờ bà hãy há miệng ra và
thỏ chậm thă. Đúng rồi. Có thể bà sẽ cảm thấy giống như là
mình đang muốn di ngoài, nhưng xin bà hãy nhịn cho đêh khi
bà không thể chịu đựng lâu hơn nữa. Sau khi đi ngoài xong
bà đừng dội nước. Tôi cần phải kiểm tra phân cứa bà.

glycerine /'glisarin/ n. glyxêrin


bowel movements phân

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA — 23


Dialogue 2 Đối thoại 2
Nuru: Here is your medicine, Mrs. Wood.
Đây là thuốc của bà. thưa bà Wood.

Mrs. Wood: What's this for?


Thuốc này dùng đ ể làm gì vậy?

Nurse: It’s medicine for your heart.


Đây là thuốc trị bệnh tim của bà.

Mrs. Wood: Oh, am I having trouble with my heart?


0. có phải tim tôi có vấn dề không?

Nurse: It's nothing to worry about. This just aids your heart beat.
Không có gì phải lo láng cả. Thuốc này chỉ hỗ trợ cho
nhịp tim của bà thôi.

Dialogue ì Đối thoại 3


Nurse: I have an injection for you. I would like to give this
injection on your buttocks.
Tôi tiêm thuốc cho bà nhé. Xin cho tôi tiêm thuốc uào
mông của bà.

Mrs. Wood: O.K.


Vâng.

Nurse: This medicine may make you feel sleepy, but don’t
worry. It's just a reaction o f the medicine. So please
stay in bed following this injection.
Thuốc này có thể làm bà cảm thấy buồn ngủ. nhưng
đừng ¡0 . Đó chỉ là phản ứng của thuốc thôi. Vì vậy. XIn
bà hãy nằm trên giường sau khi tiêm thuốc này.

injection /m djekjn/ n. việc tiêm vào, mũi tiêm

24 — Tiéng Anh đóm thoại dành cho Y TÁ


Từ vựng
constipation /,kDnsti'peiJh/ n. (y học) sự táo bón
enem a f e m m a / n. (y học) sự bơm thụt trực tràng, chất
lỏng dùng đ ể thụt trực nàng
cramp /krsem p/ n. chuột rút, vọp bẻ
laxative /'laeksativ/ adj. có tắc dụng tẩy ruột
n. thuốc nhuận tràng
flush /fUJ7 V. dội nước
medication /.m edi'keifn/ n. thuốc, sự cho thuốc
effect A'fekt/ n. hiệu quả, tác dụng
side effect tác dụng phụ
good result kết quả tốt
buttocks /'bAtaks/ n. móng

--------------------------------------------------------------------------- --------

Những điểu y tá cấn lưu ý


1. Trước khi bơm timt trực tràng, y ta phải nối cho bệnh nhân
biết trước phòng vệ sinh ở đâu. Khi tiên hành bơm thụt trực
tràng, y tá nên nói chuyện vối bệnh nhân để xoa dịu sự căng
thẳng của họ. Vì phải kiểm tra kêV quả và tính chất của
phân nên khi đi ngoài xong, bệnh nhân không được dội nưỡc.
Điều này vô cùng quan ừọag, y tá cần phải giải thích rõ
ràng với bệnh nhân.
■ ' . ■'•*■' ............
2. Nhất thiết phải biết rõ thài gian uống thuốc, tên thuổc, hiệu
quả và tác dụng phụ của thuốc, để khi bệnh nhân hỏi, y tá
có thể trả lời. Đặc biệt la đối vối tác dụng của thuốc, nhất
thiết phải hỏi rõ bác sĩ trước rồi mới nói vối bệnh nhân.

Nếu có bệnh nhân lái xe đến khám bệnh, mà bệnh trạng


không phù hợp vớỉ việc lái xe thì y tá nên đặc biệt nhắc nhở
và lưu ý bệnh nhân. .

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 25


Các mẫu câu thưàng dùng
1. you seem to be constipated.
Dường như bà bị cáo bón.

» You seem to be having constipation,


ệ You seem to have constipation.

2. Which side should I lie down on?


Tói nên nằm về bên nà o 1.

0 How shall I lie down?


0 Which way should I He down?

3. You may feel as if you have to have a bowel movement.


Có thể bà sẽ cảm thây giông như là mình đang m uốn ầ
ngoài vậy.

♦ You may feel as i f you have to go to the toilet.


s Maybe, you will feel like going to the toilet right away.

4. You can’t stand it any longer.


Bà không thể chịu đựng ìâu hơn nữa.

« You are not able to bear it any longer.


* It ừ hard for you to take it any longer.

5. When you are finished, don't flush it.


Sau. khi đi ngoài xong, bà đừng dội nước.

0 Please leave it in the toilet after you are finished.

6. Please stay in bed following this medicine.


Sau khi uống thuốc nà}, xin bà hãy nằm trên giuờrìg.

ề Please lữ in bed after this medicine.


« Please rest in bed after thừ medicine.

26 — Tiếng Anh dòm rfxxii dành cho Y TÁ


Lesson 5 B ài 5

Information Gathering
Thu thập thông tin

Cô y tá đi vào phòng của bà King, bệnh nhân vừa mới nhập viện
hôm nay, để hỏi những thông tin cá nhân của bà ây như: sinh hoạt
thường ngày, hoàn cảnh gia đình, nghề nghiệp, cha mẹ, sở thích ăn
uống, sự vận động hàng ngày, v.v..., đồng th ă tìm hiểu xem bà ấy có
kiêng cữ gì trong việc ăn uống vì lý đo tôn giáo hay không.

Dialogue I Dối thoại I


Nurse: I would like to ask you some questions fo r our
Yld records, Mrs. King.
Thưa bà King, xin cho tôi hỏi bà vàicâu đ ể ghi uào hồ
sơ của chúng tôi.

Mrs. King: What about? What kind of questions?


BờKing v ề vấn đề gì? Loại câu hỏi nào ĩ1

Nurse: Well, personal things such as youreating habits and


som e o f your clinical history.
A những van đề cá nhân như thói quen ăn uôhg và một
vài thông tin về bệnh án của bà.

Mrs. King: All right.


Được.

Nurse: w h a t do you do for a living?


Bà làm nghề gì?

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 27


Mrs. King: I am a clerk working in a company.
Tôi làm thư ký trong một công ty.

clinical history bệnh án

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: Do you live with your family?
Bà có sống với gia dinh không?

Mrs. King: No, I live by myself.


Không, tôi sôhg. một mình.

Nurse: Are your parents living?


Cha mẹ của bà còn sống cả chứ?

Mrs. King: No, they died several years ago.


Không, họ dã mất cách đây nhiều năm rồi.

Nurse: w h a t was the cause o f the death? •


Họ mất vì nguyên nhăn gì?

Mrs. King: My father died of a heart attack in 1975, and my


mother died o f old age.
Cha tôi mất vì cơn áau tim vào năm 1975. còn mẹ tôi
mất vì tuổi già.

28 — Tiếng Anh dóm IÍxmi dành cho Y TA


Dialogue ỉ Đối thoại 3
Nurse: Do you have a good appetite?
Bà ăn có thấy ngon miệng không?

Mrs. King: Yes, I have.


Dạ. có ạ.

Nurse: What kind o f food do you dislike? Please tell me if


there is something in particular that you do not like
or cannot eat.
Bà không thích loại thức ăn nào? Nếu có món đặc biệt
gì đó bà không thích hay không thể ăn dược, xin hãy nói
cho tôi biết.

Mrs. King: Oh, I eat everything, but I prefer fish rather than
meat.
0, tôi ăn đủ thứ. nhưng tôi thích ăn cá hơn ăn thịt.

Nurse: What is your religion? Is there any food you don't


eat for religious reasons?
Bà theo đạo gì? Có thức ăn nào mà bà không ăn uì lý
do tôn giáo không?

Mrs. King: Yes, I don’t eat meat on Fridays.


Có, tôi không ăn thịt vào những ngày thứ sáu.

Nurse: All right, I will inform the dietitian about this.


Thank you, Mrs. King.
Được rồi. tôi sẽ báo với chuyên gia dinh dưỡng về việc
này. Cám ơn bà. bà King.

dietitian /,daia'tựa/ n. chuyên gia về dinh dưỡng

Tiếng Anh đàm ttxxại dành cho Y TÁ — 29


Dialogue 4 Đối thoại 4
Nurse: 1 would like to ask a few questions about your daily
life.
Tôi muốn hỏi vài câu về sinh hoạt hàng ngày của bà.

Mrs. King: All right.


Được.

Nurse: What time do you usually get up?


Bà thường thức dậy vào lúc mấy giờ?

Mrs. King: At 6 o'clock and then I go for a walk.


Vào lúc 6 giờ và sau đó thì tôi đi bộ.

Nurse: Oh, how far do you walk? Do you go jogging, too?


Ổ. bà đi bao xa 7 Bà cũng chạy bộ chứ?

Mrs. King: Yes. I think it’s a very good way to stay healthy.
Vâng. Tôt nghĩ đó là một cách tốt đ ể giữ sức khỏe.

Nurse: Good for you. I think so, too. Do you do any sports?
Tót đđỷ. Tôi cũng nghĩ như vậy. Bà có chơi môn thể thao
nào không?

Mrs. King: No, not really.


Không, thật sự thì không.

Nurse: Do you take the bus when you go to work or do


you go by car?
Bà đi làm bằng xe buýt hay xe hơi?

Mrs. King: I take the bus.


Tôi di xe buýt.

Nurse: Do you work sitting at a desk for the whole day?


Bà làm việc ngồi â bàn giấy cả ngày phải không7

3 0 — Tiếng Anh Ajm ẩn a i dành cho Y TÁ


Mrs. King: Yes, and really feel die need to get up and exercise.
Phải, và tôi thật sự cảm thấy cần phải dứng lên vận
động.

Nurse: Do you feel a shortness o f breath when you go up


the stairways?
Bà có cảm thấy hụt hơi khi đi lên cẩu thang không?

Mrs. King: Yes, a little, but it does not bother me.


Có. có chút ít, nhưng nó không làm tồi thấy khó chịu.

Nurse: That is a good sign. Thank you, Mrs. King.


Đó là một dấu hiệu tốt. Cám ơn bà. bà King.

Good for you. Tốt dấy. (dùng khen ngợi một người khi họ làm tổt
việc gi đó)

Từ vựng
record /lrekD:d/ n. hồ sơ, s ổ sách ghi chép
eating habit thói quen ăn uống
for a living đ ể mưu sinh, đ ể kiêm sông
heart attack cơn đau tim
religion /ri'lid 3n / n. tôn giáo, đạo
shortness of breath sự thở không ra hơi, thở gấp, hụt hơi
under the care of a doctor nhờ sự chăm sóc của bác sĩ
chief complaint căn bệnh chính
suspect /sa 'sp e k t/ V. nghi ngờ
outpatient department khoa bệnh nhân ngoại trú
sibling /’siblir)/ n. anh chị em ruột
observation /,Dbza'veiJhy n. sự quan sát

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 31


Các mẫu câu thưòmg dùng
1. w h a t do you do fo r a living?
Bà lảm nghề gì?

* W hat is your job?


ậ W hat is your occupation?

2. Do you have a good appetite?


Bà ăn có thấy TXgon miệng không?

ỳ How is your appetite coming along?


0 Do you feel like eating?

3. I think it’s a very good w a y to stay healthy.


T ói nghi đó là một cách tốt đ ể giữ sức khỏe.

ộ I believe it’s a good way to keep my health.


<5 I suppose it’s very good fo r the health.

4. It does not bother me.


Nó không lảm tôi thấy khó chịu.

« It is O.K with me.


$ It is all right with me.

32 — Tiéng Anh đàm ifioai dành d tt Y TÁ


Lesson 6 B ài 6

Observing the Patient in Pain


and Asking about Allergy
Quan sát bệnh nhân đang bị đau
và hỏi về việc dị ứng

CÔ y tá quan sát bà King đang bị đau, hỏi bà ây đau như thế nào,
thời gian đau kéo dài bao lâu, và bắt đầu cảm thây đau khi nào, v.v... .

Sau đó xác định xem bà ây có bị dị ứng thuốc và hiện có đang


dùng loại thuốc nào không.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: What is the matter?
Ytớ Có chuyện gì v ậ y ?

Mrs. King: I have a pain.


BỚKing Tôi bị đau.

Nurse: Where is the pain? Please show me where it is.


Đau đ chỗ nào? Xin hãy chỉ cho tôi chỗ đau ỏ đâu.

Mrs. King: Right here, on this side of my stomach.


ở ngay đây. ở phía bên này của dạ dày.

Nurse: w hat kind o f a pain is it, a burning pain or a dull pain?


Nó đau như thế nào. đau dữ dội hay đau âm ỉ?

burning rbr.n iiỷ adị. cực kỳ dull MaI/ adj. (sự đau đớn) âm ì
burning pain cơn đau dữ dội dull pain cơn dau âm i

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 33


Dialogue 2 Đối thoại 2
Niưse: How long have you had this pain?
Bà bị dau như thế này bao lâu rồi?

Mrs. King: Since yesterday afternoon.


Từ chiều hôm qua.

Nurse: How long does the pain last? Do you feel the pain
constantly or every once in a while?
Cơn dau này kéo dài bao lâu ? Bà cảm thây dau liên tục
hay dau từng cơn?

Mrs. King: Every once in a while it comes suddenly.


Thỉnh thoáng nó đau đột ngột.

Nurse: Is it very hard to bear?


Có phải khó chịu lấm không?

Mrs. King: Yes, I can hardly bear die pain.


Phải, tôi hầu như không chịu nổi cơn đau này.

Dialogue 3 Đối thoại 3


Nurse: Are you allergic to anything?
Bà có bị dị ứng thứ gì không7

Mrs. King: What do you mean?


Ý cô là sao?

Nurse: Let me see, do you break out in a rash when you


eat certain food?
Đê tôi xem nào. bà có đột nhiên bị mẩn đỏ khi Ún thức
ăn nào đó không'1

Mrs. King: No, I don't.


Không

34 — Tiéng Anh đàm iboai dành cho Y TÁ


Nurse: Do you have a reaction to any medicine?
Bà có phản ứng với loại thuôc nào khổng?

Mrs. King: Yes, when I take aspirin, I get a rash all over my
body.
Có. khi tôi uôhg aspirin, tôi bị mẩn đỏ khấp cả người.

rash / tse Ị / n. mẩn đỏ, ngoại ban

Dialogue 4 Đấi thoại 4


Nurse: Have you been hospitalized before? Have you had any
diseases before?
Trước dây có bao giờ bà nầm viện chưa? Trước dây bà
có bệnh gì không?

Mrs. King: No.


Không.

Nurse: Are you on any medication? If you are, I would like


to know the name of the medicine.
Bà có dang uôhg loại thuốc nào không? Nếu có, tôi
muôh biết tên của loại thuốc đó.

Mrs. King: No. I'm not taking any medicine, but I do take vita­
mins every day.
Không. Tôi không uống loại thuôc nào cả. nhưng tôi có
uống vitamin mỗi ngày.

Nurse: Do you have (any) difficulty sleeping? How many


hours do you usually sleep at night?
Bà có thâỳ khó ngủ không? Ban đêm bà thường ngủ bao
nhiêu tiếng?

Mrs. King: About 5 to 6 hours.


Khoảng từ năm đến sáu tiếng.

Tiéng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ — 35


Nurse: Do you wake up during the night?
Bà có thức giấc trong đêm không?

Mrs. King: Yes.


Có.

Nurie: How many times? Once or more?


Mdy lần? Một lần hay nhiều hơn?

Mrs. King: At least twice.


h nhđt là hai lần.

Nurse: Because you have to go to the toilet? Thank you for


your cooperation, Mrs. King.
Bởi vì bà phải đi vệ sinh phải không? Cám ơn sự hợp
tác của bà. bà King ạ.

medication /,medi'keijh/ n. thuỗc (điêu trị bệnh)


vitamin /Vaitamm/ 71. vừam m , sừih tổ

Từ vựng
stomach /'stAinak/ n. dạ dày, bao tù’
bear-/bea/ V. chịu đựng
allergy /'aeìad^ư n. sự dị ứng
allergic reaction phản ứng dị ứng
constantly /’k fln sta n tli/ adv một cách liên tục
feel uncomfortable cảm thấy không khỏe
bleeding /’bli:dự)/ n. sự chảy m áu
the right-hand side phía bên phải cùa bụng
of abdomen
various causes các nguyên nhân khàc nhau
overwork /,30V3'w3:k/ n. sự làm việc quá sức
avoid /a v o id / V. ữánh, ngđn Tĩgửa

36 — Tiếng Aril dòm thoai dành cho Y TÁ


Những điểu y tá cẩn liấu ý
1. Khi cần phải xác định chỗ đau và quan sát sự hiến đổi ở da
của bệnh nhân, y tá nên yêu cầu bệnh nhân cởi quần áo, và
nên thồ chạm vào chỗ đau của họ.
*
2. Phải hỏi thật cụ thể tình trạng bệnh nhân bị dị ứng thuốc,
đồng thời hỏi họ hiện nay có đang dùng loại thuốc nào hay
không.

Các mẫu câu thường dùng

1. what kind o f a pain is it?


Nó đau như thê nàoỉ

ộ W hat is the pain like?


$ W hat type o f a pain is it?

2. How long have you had this pain?


Bà bị đau như thê nảy bao ¡âu rồi?

0 Since when have you had this pain?


<i> When did this pain start?

3. O nce in a w h ile?
Đau từng cơn phải không?

0 Now and then?


ộ Sometimes?

4. Is it very hard to bear?


Có phải khó clụu lăm không?

<í> ỉs the pain unbearable?


0 C an’t you stand this pain?

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 37


s. Are you allergic to anything?
Bà có bị dị ứng thứ gì không?

♦ Do you have an allergic reaction to anything?


i> Have you ever had an allergic reaction to anything?

6. Have you been hospitalized before?


Trước đây có bao giờ bà nằm viện chưaĩ

* Have you been admitted to a hospital before?


0 Have you ever been hospitalized?

7. Are you on any medication?


Bà có đang uóng loại thuóc nào không’

0 Are you taking medicine at this present time?


® Are you taking any medicine now?

38 Tteng Anh dam rfiooi dành cho Y TA


Lesson 7 B ài 7

Instruction for a Diabetic Patient


Chỉ dẫn dành cho bệnh nhân
bị bệnh tiểu đừờng

Trước khi tiến hành một chế độ ăn mới cho bệnh nhân bị bệnh tiểu
đường, y tá nên hỏi về thói quen ăn uống của họ trước, sau đó giải
thích cho họ rõ những hạn chế của bệnh đôi với việc uống rượu, và về
lượng calo.

Đồng thời giải thích cho bệnh nhân hiểu được hiệu quả của việc trị
liệu bằng chế độ ăn kiêng để họ có thêm sự tin tưởng

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: I need to ask you some questions about your eating
Yto habits.
Tôi cần hỏi bà một số câu về các Ihói quen ăn uống của
bà.

Mrs. King: Yes, but why?


BòKing Vảng, nhưng tại sao vậy?

Nurse: As the doctor has explained to you, it's necessary to


have a new diet.
Như bác sĩ dã giđi thích với bà, cần phải có một chế độ
ăn mới.

Mrs. King: Yes, because I am a diabetic.


Vâng, bài vì tôt là người bị bệnh tiểu dường.

Tiếng Anh đàm ttiogi dành cho Y TÁ — 39


Nurse: All right. First o f all, I need to know your eating
habits before we talk about your new diet.
Được rồi. Trước hết. tôi cân biết những thói quen ăn
uôhg của bà trước khi chúng ta bàn về chế độ đn mđi
cho bà.

Mrs. King: O.K. Please feel free to ask anything you wish.
Được. Xin cô cứ tự nhiên hỏi bất cứ điều gì cô muốn biết.

Nurse: Do you eat out often?


Bà có thường đi đn tiệm không?

Mrs. King: Maybe three times a month.


Có lẽ mỗi tháng ba lần.

Nurse: Do you drink at all?


Bà có uống rượu không?

Mrs. King: Yes, I do.


Có.

Nurse: What do you drink?


Bá uống rượu gì?

Mrs. King: Wine. I usually drink it with dinner and before I go


to bed.
Rượu vang. Tôi thường uống rượu vang trong bữa ăn lối
và trước khi di ngủ

Nurse: How much do you drink at one time?


Mỗi lần bà uống bao nhiêu?

Mrs. King: Usually a glass o f wine with dinner and a small


bottle before I go to bed.
Thường là một cốc trong bửa ăn tối và một chat nhỏ
trước khi đi ngủ.

40 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ


Nurse: That makes a total o f a quart a day. Thank you,
Mrs. King.
Tổng cộng là 1.14 lít mỗi ngày. Cám ơn bà. bà King.

diabetic /,daia'betik/ n. người bị bệnh tiểu đường


quart /kwo:rt/ n. lít Anh (= 1,14 lít)

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: The doctor has ordered a two-thousand-calorie daily
diet for you, and it might make you a little hungry
at first, but you will get used to it.
Bác sĩ đã chỉ định một chế độ ăn 2.000 calo mỗi ngày
cho bà, và có lẽ lúc đầu nó sẽ làm cho bà thấy hơi dót.
nhưng rồi bà sẽ quen thôi.

Mrs. King: O.K. I will try.


Được. Tôi sẽ cố gắng.

Nurse: As part o f trying to lower calorie count, it will be


best to reduce your intake o f wine since wine has a
lot o f calories.
Để hạ thấp phần nào lượng calo. tốt nhất là bà nên hạn
chế uôhg rượu vang bđi vì rượu vang chứa rết nhiều calo.

Mrs. King: May I see the pamphlet, please?


Cho phép tôi xem tập sách mỏng đó nhé ?

Nurse: See, there are 80 calories in 100 cc o f wine, and no


calories in 70 cc o f whisky or brandy, 70 cc of
whisky equals two glasses of whisky with ice and
water, and 35 cc o f brandy equals a regular-sized
brandy glass.
Xem này. CƯ 100 cc rượu vang lại có 80 calo, còn trong
70 cc rượu uýt-ki hoặc rượu brandy không có lượng calo

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 41


nào, 70 cc rượu uýt-ki tương dương VƠI hai ly u ý l-k i C(
pha thêm đá và nước, còn 35 cc rượu brandy tương
đương với một ly brandy cỡ thường.

calorie /'kaelan/ n. calo


intake rinteik/ n. sự hóp thu, lượng lấy vdo

Dialogue 3 Đối thoại 3


Nurse: How are you this morning?
Sáng nay bà có khỏe không?

Mrs. King: I am very hungry.


Tôi rất dói.

Nurse: I know how you feel. You are doing very well. So
your condition will soon be better.
Tôi biết cảm giác của bà. Bà dang rất cô' gắng. Vi uậy.
tình trạng của bà sẽ khá hơn nhanh thôi.

Mrs. King: Do you think so?


Cô nghĩ như uậy sao?

Nurse: Yes, your urine test for sugar was two plus this
morning which is a lot better than before.
Vãng, mẫu xét nghiệm lượng dường trong nước tiểu của bà
sáng nay có kết quả là 2 \ tôí hơn trước dây rất nhiều

Mrs. King: Oh, yes?


Ó. dũng như uậy sao?

Nurse: I am going to make an appointment for you with the


dietician, so you can learn more about your diet.
TÔI sẽ hẹn với chuyên gia dtnh dưởng giúp bà. như vậy
bà có thể biết rõ hơn về ché' độ đn của bà

urine yjoann/ 72. nước tiếu

42 — ĩ»ếng Anh dòm thoai dành cho Y TA


n. ché độ ăn
ăn ở ngoài, đi đn tiệm
rưựu u jt'k i thêm đá và nước
V. tiêm, chích
quen với —
V. giảm bớt
appointment /a'p oin tm an ư n. cuộc hẹn gặp
hyperglycemia /,h aip aglai'sim i3/ n. (y học) chứng lúỢng đi/ờng trong
máu quá cao, chứng tăng glucose-huyét
hypoglycemia /.h aip au glai'sim ia/ n. (y học) chứng luỢng dường trong
máu quả thấp, chứng giảm glucose-huyêt
increase /in 'k ri:s/ V. tăng
blood pressure huyêt áp
order /'o:do/11. chỉ thị, hướng dẫn, sấp xếp
urine sugar/blood sugar lượng đuờng trong nuức tiểu/luựng
dường trong máu

Các mẫu câu thường dùng


1. Do you eat out often?
Bà có lìuỉừng di ăn tiệm khôngĩ

<í> Do you go out fo r dinner frequently?


Ộ Do you eat out a lot?

2. to reduce your intake


dể giảm htựng luíp thụ của bà

ộ to cut down on your intake


0 to bring down the amount o f your intake

Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ — 43


3. You are doing very well.
Bà dang Tất c ố gắng.

You are trying very hard.


0 You are doing your best.

4. A lot better than before.


T ốt hơn truớc đây rất nhiều.

« Much better than before.


« M aking good improvement.

44 — Tiếng Anh đàm ihoai dành d n Y TÁ


Lesson 8 B ải 8

Care for the Patient with Salt-Free Diet


and Connection with a Doctor
Chăm sóc bệnh nhân có chế độ ăn
nhạt và liên hệ với bác sĩ

Đổi với bệnh nhân có chế độ ăn nhạt như bà King, y tá nên hồi về
tình hình ăn uống của bà ây, đồng thời kiểm tra để chứng minh bệnh
của bà ây đã đỡ hơn và động viên bà ây.

Theo yêu cầu của bà King, y tá liên hệ với bác sĩ, đồng thời giải
thích cho bà ây biết cách liên hệ và kết quả của việc liên hệ vối bác sĩ.

Dialogue I Đối thoai I


Nurse: Good afternoon, Mrs. King. Have y o u been resting
yfú and how are you feeling?
Chào bà King. Bà đã nghỉ ngơi chưa và bà câm thấy thế
nào?

Mrs. King: I have been resting very well, but I still feel very
Bà King w eak.
Tôi dã nghỉ ngơi rất nhiều, nhưng tôi vẫn cảm thấy yếu
lấm.

Nurse: Are you using the urinary cup to m easure y o u r urine?


Bà có dùng cốc dựng nước tiểu dể đo íượng nước tiểu
của bà không?

Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 45


Mrs. King: Y es.
Co.

Nurse: Very good. How is your appetite coming along?


Rất lót Khẩu vị của bà có khá hơn không7

Mrs. King: Things are still tasteless to me.


Đôĩ HƠI tôi. mọt thứ vẫn nhạt nhẽo.

Nurse: Yes, food really tastes different without salt, but the
lab test shows improvement. You need to be on salt-
free diet.
Đúng vậy. Ihức ăn qud thật có vị khác hắn nếu không
có muôi, nhưng xét nghiệm trong phòng thí nghiệm cho
thấy bệnh cùa bà dã khá hơn. Bà cần phái áp dụng chế
dộ ăn nhợt.

Mrs. King: Oh, is that so?


Ôi. lại như thế sao’

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: Mrs. King, you said you wanted to see Dr. Ing today,
didn't you?
Bà King à. bà nói bà muốn gặp bác sĩ Ing hôm nay.
phải không?

Mrs. King: Yes, but I haven't seen him yet.


Phải, nhưng tôi vẩn chưa gặp ông ấy.

Nurse: All right, I will call and find out when he will come.
Would you please wait a little while? I willcome
back soon and let you know.
Đươc rồi. tôi sẽ gọi diện hỏi xem khi nào ông áy dến Bà
ƯUí lòng dợi một lát nhé. TÔI sẽ quay lại ngay đ ể báo
cho bà biết.

4 6 — Tiêng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ


Mrs. King: Oh, thank you. I'd appreciate that.
ồ, cám ơn cô. Tôi rất biết ơn ưề điều đó.

Nurse: Mrs. King, he is still in the outpatient department


seeing many patients. He said he will come to see
you by 2 o'clock. Will that be all right for you?
Bà King à. bác sĩ vẫn đang khám bệnh ỏ khoa bệnh nhân
ngoại trú. ồng ấy nói sẽ dêh thăm bà trước 2 giờ. Bà
thấy như vậy có được không?

Mrs. King: Yes, fine, thank you.


Vâng, được, cám ơn cô.

outpatient department khoa bệnh nhân ngoại trú

Dialogue ỉ Đối thoại 3


Nurse: I ’ve kept ringing his office but I could not get in
touch w ith him.
Tôi đã gọi điện tới văn phòng của ông ấy mãi, nhưng tôi
không thể liên lạc nơi ông ấy được.

Mrs. King: w h a t shall I do then ?


Vậy tôi sẽ làm gì?

Nurse: I can leave your message on his desk if you want


me to.
Nếu bà muốn, tôi có thể đ ể lại lời nhấn của bà trên bàn
làm việc của ông ấy.

Mrs. King: Yes, please do that for me.


Vâng, xin hãy làm thê'giúp tôi.

Nurse: I will call again tomorrow morning as soon as I come


to work.
Sáng mai tôi sẽ gọi lại lần nữa ngay khi tôi dến làm việc.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 47


Từ vựng
feel weak cảm thấy yếu
salt-free không có muôi
lab test (laboratory test) xét nghiệm trong phòng thí nghiệm
measure /'m eỊa/ V. đo lường
urinary cup cốc đựng nước tiểu
seeing patient thđm/khám bệnh
tasteless /’te is t lis / adj. nhạt nhẽo, vô vị
nephritis /n e'fr a itis/ n. (y học) viêm thận
acute nephritis viêm thận cấp ánh
hypertension /,haipa'ten jn/ n (y học) chứng huyết á p cao
intake/output sự hấp thu/sự bài tiết
oedema /i:'dim o/ n. (y học) chứng phù nề
pitting oedema clìứng phù nề nót lõm
heartburn chứng ự nóng
proteinuria /'pr90ti:,njuria/ n (y học) nước tiểu có nhiều Ịnotein,
protem-mệu

Những điếu y tá cấn lưu ý


■ r n m Ê Ê tÊ Ế Ê ẫ m ế '
1. Đối vôi bệnh nhân, việc thực hiện chế độ ăn nhạt là rất khó
khăn, vì vậy y tá nên cố gắng động viên họ.
'„ ♦ S " -* * .« * ' ‘ f jj p j f f i É . . .' . î , p y i jv t/' * s w jp " T (V

2. Phải chỉ dẫn cho bệnh nhân có thể tiỊ mình lấy mẫn miâc
tiểu và dùng giấy thử, đồng thời phải theo dõi xem họ thực
hiện có đúng hay không.
* ■■■• *! > ,■

3. .Nếu bệnh nhân yêu cầu được liên hệ vối bác sĩ điều trị, y tá
nên cố gắng giúp họ và báo lại kết quả cho họ.

4. Khi phải quan sát lình trạng sưng pViiì, v.v... trên ogưdí của
bệnh nhân, y tá nên nói trước với bệnh, nhân rang “Để tôi
xem xem sau đó mới khám, tuyệt dối không dược xem
xét mà không nói trước với họ. ;i

48 — Tiếng Anh dòm thoai danh cho Y ĨÁ


Các mẫu câu thưàng dùng
1. Have you been resting?
Bà đã nghỉ ngơi' chưa?

0 Are you in bed most o f the time?


0 Have you been keeping o ff your feet?

2. to measure your urine


đ ể đo lượng nước tiểu của bà

0 to check the amount o f urine


ô to estimate the amount o f urine

3. You need to be on a salt-free diet.


Bà cần phải áp dụng chê' độ ăn nhạt.

ộ Your diet must be salt-free.


0 You may not use any salt fo r cooking.

4. You want to see Dr. Ing.


Bà muốn gặp bấc sĩ Ing.

ộ You w ant to talk w ith Dr. Ing.


Ộ You w ant to make an appointment w ith Dr. Ing.

5. I ’ve kept ringing.


Tôi đã gọi điện mãi.

« I've kept calling.


Ộ I’ve been trying to reach him.

6. I could not get in touch with him.


Tôi đã không thể liên lạc VỚI ông ấy dược.

$ I couldn’t fin d him.


ậ I couldn’t reach him.

Tiếng Anh đàm tfiopi dành cho Y TÁ — 49


Lesson 9

Surgical Procedure
Qui bình phẫu thuật

Tnỉốc khi phẫu thuật, y tá phải báo với bệnh nhân ngày phiu thuật,
thời gian phẫu thuật và xác nhận lại tên của ca phầu thuật Ngoài ra.
phải giải thích rõ ràng với họ những việc cần chuẩn bị trước ca phiu
thuật; ví dụ như do tác dụng của thuốc gây mê, họ sẽ không cảm thảy
đau khi phẫu thuật, hoặc làm sao để tránh cho vêt mổ tái phát, hoãc
sau khi thuốc mê hết tác dụng có thể dùng thuốc giảm đau, v.v... .

Dialogue I Dối thoại I


Nurse: I am sure that you know you are scheduled to have
Yto an operation tom orrow .
Tôi tin chác bà dã biết bà được lên tịch mổ uào ngày mai

Mrs. Wood: Yes. But what time am I going to surgery?


BeWood Váng. Nhưng máy giờ tôi sẽ vào phòng m ổ?

Nurse: The operation starts at 9 o'clock. But you will get


injections about 30 to 45 minutes before you leave
for surgery. If your family comes to see you before
the operation, they should come by 7:30 before you
get injections. Otherwise, you may be falling asleep
when they arrive at your bedside.
Ca mó bất dầu lúc 9 giờ Nhưng ưươc khi dến phàng
mô. bà sẽ dược tiềm thuôc trước khoảng từ 30 déh 45
phút. Nêu người nhà của bà dêh thăm bà trước ca mổ
họ nén đến trước 1 giờ 30 trước khi bà dược (lém thuốc
Nếu không, khi họ dên bên giường của bà. có lẽ bc dcng
ngủ

50 — Tiếng A nh dàm tfioai dành cho Y TÁ


Mrs. Wood: Oh, I see.
ổ, tôi hiểu rồi.

Nurse: Did your doctor explain to you about what opera­


tion you are going to have?
Bác sĩ có giải thíeh với bà là bà sẽ dược mổ gì không?

Mrs. Wood: Yes. I am go in g to h ave su rgery o f rem ovin g m y g a ll


bladder.
Có. Tôi sắp được mổ d ể cắt bỏ túi mật của mình.

Nurse: All right. Have you signed the consent?


Đứng uậy. Bà dã ký vào thư dồng ý chưa’

Mrs. Wood; Yes. Here it is.


Ký rồi. Đây ạ.

gall bladder túi mật

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: I would like to explain the preparation for the op­
eration. If you have any questions, please stop me.
Tôi muôh giải thích về công việc chuẩn bị cho ca mổ.
Nếu bà có câu hỏi gì. xin cứ ngất lời tôi.

Mrs. Wood: Yes.


Vâng.

Nurse: First o f all, we will prepare you by shaving and cleans­


ing. In your case, we will be shaving a wide area from
under the breast to die lower abdomen. After shaving,
we would like you to take a tub bath or shower.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 51


Trước hết. chúng tôi sẽ chuẩn bị cạo lông ưà rứa sạch
cho bà. Trong trường hợp cùa bà. chúng tôi sẽ cạo một
uùng rộng từ phẩn dưới ngực cho đến phần bụng dưđi
của bà. Sau khi cạo. chúng tôi muốn bà tấm bồn hoặc
tắm vòi sen.

Mrs. W o o d I see.
Tôi hiểu rồi.

Nurse: You are going to have a liquid supper and you will
get sleeping pills at 9. Absolutely nothing by mouth
after midnight. In the early morning, you will have
an enema.
Bà sẽ ăn thức ăn lỏng cho bửa ăn lối và sẽ uống thuốc
ngủ lúc 9 giờ. Dứt khoát không dược ăn gì sau nửa đềm.
Vào sáng sớm. bà sẽ được bơm thụt trực tràng.

Mrs. Wood: Can I take a shower after the enema?


Tôi có thể tắm vòi sen sau khi bơm thụt trực tràng không7

Nurse: Well, you are going to be very busy changing into a


"patient gown”, getting intravenous drip injection
and injections for surgery. And soon you will be
taken to the operating room. More than likely you
will not have time.
 bà sẽ rất bận rộn với việc thay "bộ đồ phẫu thuật”,
tiêm từng giọt vào tĩnh mạch và tiêm thuốc d ể phẫu
thuật. Và không lâu sau dó bà sẽ dược dưa uào phòng
mô. Rất có thể bà sẽ không có thời gian dâu.

intravenous / 4ntraVi:nas/ adj. trong tinh mạch


breast /brest/ n. ngực
abdomen /aeb'dauman, 'aebdaman/ n. bụng
enema /‘enima/ n. sự bơm thục trực ưàng

52 — Tiéng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ


Dialogue 3 Đối thoại 3
Mrs. Wood: How long am I going to be in the operating room?
I mean when will I be back to this room?
Tôi sẽ â trong phòng m ổ bao lâu? Ý tôi tà khi nàotôi sẽ
được Irđ về phòng này?

Nurse: It is hard to tell. It will depend on operation proce­


dures and your recovery from the anesthesia. You
will probably return to this room before the after­
noon.
Khó nói lắm. Điều đó tùy thuộc vào các qui trình phẫu
thuật và sự hồi phục của bà sau cơn gây mê. Cólẽ bà
sẽ Irở về phòng này trước buổi chiều.

Mrs. Wood; I see.


Tôi hiểu rồi.

Nurse: Mrs. Wood, you look worried. Do you have any


problems?
Bà Wood à. trông bà có vẻ lo lắng quá. Bà có vấn đề gì
không?

Mrs. Wood: Nurse, will this operation hurt very much?


Cô y tá à. ca phẫu thuật này có đau lấm không!1

Niưse: Mrs. W ood, you are going to have general anesthe­


sia. So during die operation, you will not feel a
thing. You will find yourself back in your room after
the operation. You may feel some pain in a drowsy
feeling. However, if you can not stand the pain,
please let us know, as your doctor has prescribed
medicine to relieve the pain.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 53


Bà Wood à. bà sẽ được gậy mê (oàn thân Vi vây. trong
suốt ca mổ. bà sẽ không cđm thấy gì cđ. Sau ca mổ bà
sẽ thấy bà đã trở về phòng cứa mình. Khi còn nứa mé
nứa tỉnh, có lẽ bà sẽ cảm thấy hơi đau. Tuy nhiên, nếu
bà thây đau không Ihể chịu nổi thì. xin hãy báo cho chúng
tôi biết, vì bác sĩ của bà dã kê thuốc giảm dau cho bà.

Mrs. Wood: Thanks. I feel a little bit relieved.


Cám ơn. Tôi cảm thếy an tâm một chúi rồi.

Nurse: An anesthesiologist will visit you soon.


Một bác sĩ gây mê sẽ đến gặp bà ngay.

anesthesia /,aenas'0i:zia/ n. sự mê, sự tê


anesthesiologist /,aenas,0i:zi'Dlad3ist/ n. bác sĩ gáy mè

Từ vựng
consent form đơn đồng ý
removal /ri'mu:vl/ n. sự cắt bỏ
anesthesia /,aenas'0i:zia/ n. (y học) sự gây mê, sự té
drowsy /'draozi/ adj. nửa mê nửa ảnh
prescribe /pri'skraib/ V. kê đơn thuốc
recover /ri'kAva/ V. hồi phục, bỉnh phục
be relieved cảm thấy an tẩm
minor /’maina/ adj. nhỏ, ít quan trọng hơn
cholecystectomy /.kolasis'tektami/ n. (ngoại khoơ) thủ thuật cất
bỏ túi mật

5 4 — Tiếng Anh đàm thoai dònh cho Y TÁ


Các mẫu câu thirông dùng
1. You are scheduled to have an operation .
Bà duợc lên lịch mổ.

0 You are going to have an operation.


0 You are posted to have an operation.

2. I am going to have surgery fo r removal o f my gall bladder.


T ôi sắp ẩược m ổ đ ể cắt bỏ túi mật của mình.

0 I am going to have a cholecystectomy.


ộ / will undergo gall bladder surgery.

3. First o f all, we will prepare you by shaving.


Trước hết, chúng tôi sẽ chuẩn bị cạo lông cho bà.

0 First, we will prepare you by shaving the area where you


will have your operation,
ệ Now, we will prepare you by shaving fo r your operation.

4. More than likely you will not have time.


Rất có thể bả sẽ không có thời giơn đâu.

ộ Probably you will not have time.


$ I am afraid you may not be able to have time.

Tiếng Anh dam itxjqi dành cho Y TÁ — 55


Lesson 10 Bà* ^

Preoperation Care
Chăm sóc trước ca mổ
Vào ngày phẫu thuật, y tá yêu cầu bà Wood nằm trên giường, đùng
bô để tiểu tiện. Y tá giải thích với bà tại sao phải để ống thông mũi
xuống dạ dày vào mũi bà để bà đồng ý nuôt ống thông mũi xuống dạ
dày vào. Sau đó, y tá lưu ý vcd bà rằng mặc dù khi để ống thông mũi
xuông dạ dày vào mũi bà sẽ có cảm giác khó chịu, nhưng tuyệt dôi
không được lây ra, nếu không sê dẫn đến những rắc rối ldn.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: Urinating after operations sometimes seems to be very
YM hard, because o f the lying position and pulling feel­
ing at die suture-site. Try urinating lying in bed just
for exercise. I will leave a bedpan here. Just let us
know when you have finished.
Đôi khi việc đi tiểu sau những ca mổ dường như rết khó
khăn, do vị trí nằm và cảm giác đau đớn đ lết khâu Bà
hãy tập đi tiểu ở tư thế nằm trên giường. Tôi sẽ dể lại dây
một cái bô. Kht nào bà tiểu xong, xin cứ cho chúng tôi biết.

Mrs. Wood: All right.


Bó Wood Đồng ý.

Nurse: One more thing. We will be getting you out o f bed as


soon as possible. Perhaps the day after the operation.
Còn một việc nữa Chúng tôi sẽ cho bà xuống giường bệnh
ngay khi có thể. Có lẽ là một ngày sau khi mổ.

urinate rjoarmert/ V. đi tiếu


suture /'su:tja/ V. kháu (một v á thương)

56 — Tiếng Anh đàm tfioai dcjifi cho Y TÁ


Dialogue 2 Đối thoại 2
Niưse: Have you emptied your bladder?
Bà dã tiểu hết nước trong bàng quang của bà chưa?

Mrs. Wood: Yes, I have.


Rồi.

Nurse: Then I would like you to swallow a nasal gastric


tube that I have prepared for you.
Vậy tôi muốn bà nuốt một cái ôhg thông mũi xuống dạ
dày mà tôi đã chuẩn bị cho bà.

Mrs. Wood: What is that?


Đó là cái gì vậy?

Nurse: This N.G. tube goes from the nasal cavity to the
stomach and is attached to a suction m otor for suck­
ing gastric juice after the operation. Since die diges­
tive system is so affected by the operation and die
anesthesia, it will not be functioning well enough
and will need a tube to assist draining the juice.
You have to wait until the digestive system returns
to normal functioning.
Cái ôhg thông mũi xuống dạ dày này thông từ khoang
mũi cho đến dạ dày, và được nối VỚI mội thiết bị hút
d ể hút dịch vị sau ca mổ. Bđi vì ca mổ và việc gây mê
tác dộng đến hệ tiêu hóa. nên nó sẽ không hoạt động lốt
uà sẽ cần có một cái ôhg giúp hút chất dịch. Bà phải
đợi dến khi hệ tiêu hóa hoạt động lại bình thường.

Mrs. Wood: I see. It seem s to be very important, doesn't it?


TôI hiểu rồi. Dường như nó rất quan trọng, phải vậy
không?

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 57


Nurse: Oh, yes, it is.
ớ. váng, dúng vậy.

nasal /'neizl/ ad), thuộc v ỉ mùi


gastric /■gæstrik/ adj. thuộc v ỉ dạ dày
suction /sAkjn/ n. sự hút, sức hút

Dialogue 3 Dối thoại 1


Nurse: I will give you an N.G. tube right now. Will you sit
facing me? And (try to) relax.
Ngay báy giờ lôi sẽ dặt một ôhg thông mũi xuống dạ dày
cho bà. Xin bà ngồi dôi mật với tôi. Hãy (cố) thư giãn nhé.

Mrs. Wood: A ll r ig h t.
Được

Nurse: Do you have any problems with your nasal cavity


like deviation or infections?
Khoang mũi của bà có vấn đề gi như bị lệch hay nhiễm
bệnh không?

Mrs. Wood: The membrane o f the left nostril seem s to be sore


sometimes. Will you insert it through the right side?
Thỉnh thoảng màng lỗ mũi bên trái dường như bị viêm
Cô gắn ống thông qua lỗ mũi bên phải dược không7

Nurse: All right. And please try to relax. I am going to in­


sert die tube now. When the tube passes to the en­
trance of the throat you may feel obstructed, but try
to swallow the tube with your saliva. Here it is. Please
swallow. Slowly swallow. O.K, stop your swallowing.
/ have aspirated juice which looks like gastric juice in
the syringe. I will check with the test tape now. Eve­
rything is fine. Thank you for your cooperation. I'm
Sony I gave you such a hard time.

58 — Tiếng Anh dàm ttioại dành cho Y ĨÁ


Được. Và xin bà hãy cô' thư giãn. Bây giờ tôi sẽ gắn ống
ngay. Khi ống di qua lối vào cổ họng, có lẽ bà sẽ cảm
thấy bị nghẹn, nhưng bà hây cố nuôi ôhg cùng với nước
bọt. Nó dây. Hãy nuối vào. Nuôĩ lừ lừ thói. Được rồi.
xin ngừng nuốt. Tôi đã hút chết dịch gtỏhg như dich VỊ
trong bình bơm rồi. Bây giờ tôi sẽ dùng giấy thử d ể kiểm
tra. Mọi thứ đều tô't dẹp. Cám ơn sự hợp tác của bà
Tói râĩ tiếc dã mang đến cho bà khoáng thời gian khó
chịu như vậy.

deviation /,drvi'eựn/ n. sự lệch/trệch


infection /in'fekfn/ 71. sự nhiểm trùng, nhiễm bệnh
membrane í membrein/ n. màng móng
nostril /'nostral/ n. lồ mủi
saliva /sa'laiva/ n. nước bọt
syringe Asirindy n. binh bơm, ống tiêm

Dialogue 4 Đối thoại 4


Nurse: I will fix th e tube w ith adhesive tape, on th e top o f
th e n o se an d cheek. It will be u ncom fortable, b u t
please d o n o t try to rem ove it. O th erw ise you may
have p ro b lem s. T h is is an im p o rta n t p a rt o f the post
surgery. Please call a n u rse if you have any problem s.
Tôi sẽ gắn ôhg này lên chóp mũi và má bằng băng dính
Như uậy sẽ không thoải mái. nhưng xin bà dừng cỏ' gỡ
nó ra. Nếu không bà có thể gặp rắc rối dấy. Đây là một
phần quan trọng sau ca mổ. Nếu có bất cữ vâh dề gì.
xin bà hãy gọt y lá.

Mrs. Wood: H ow long d o I have to keep it?


TÔI sẽ phải giữ cái ôhg này trong bao lâ u ?

Tiếng Anh đàm itioai dành cho Y TÁ — 59


Nurse: You may have to wait until the bowels start func­
tioning.
Có lẽ bà phải đợi đến khi ruột bất dẩu hoạt động lạI.

Mrs. Wood; I see.


Tôi hiểu rồi.

adhesive tape bảng dinh


bowel /'baoal/ n. ruột

Từ vựng
be attached gắn với nối với ...
obstruction /ab'strAkjn/ n. sự tắc nghẽn
block /blũk/ V. làm tắc nghẽn
aspirate /'aespareit/ V. (y học) dùng máy hút chất dịch trong
cơ thể ra
secretion /si'kri:Jh/ n. chất ẩược tiết ra
nutrition /nju'trựn/ n. chất ảnh duỡng
dressing /’dresiỊ)/ n. băng (dể băng vết thương), thuốc bôi
void /void/ V. bài tiết

60 — Tiếng Anh đàm thoại dành dx> Y TÁ


Các mẫu câu thưởng dùng
1. Urinating after an operation is very hard.
Việc đi tiểu sau ca m ổ rất khó lihđn.

0 Passing urine following an operation is usually very difficult.


0 Voiding after an operation is very hard.

2. This tube is attached to a suction motor.


Ong này được gắn VỚI một thiết bị hút.

ộ This tube is connected to the suction machine.

3. You may feel an obstruction.


Có lẽ bà sẽ cảm thây bị nghẹn.

ộ You may feel something like a blocking sensation.


Ộ You may have a sensation o f obstruction.

4. I have aspirated juice which looks like gastric juice.


Tôi đã hút chat dịch giống như dịch vị rồi.

ộ I have gotten some secretion which looks likegastric juice.

Tiếng Anh đàm tKoại dành cho Y TÁ — 61


Lesson Ị ỉ B ài 11

Administering Postoperative Sedation


Theo dõi việc dùng thuốc
giảm đau sau ca mổ

Trong ba trường hợp sau, y tá sẽ nói cho bệnh nhân biết là họ dược
dùng thuốc giảm đau:

1. Khi xác định những giò cần uống thuốc giảm đau và khi
chấp nhận yêu cầu của bệnh nhân.

2. Khi thuốc giảm dau chỉ có tác dụng ừong thời gian ngắn, và
sau khi bàn bạc với bác sĩ.

3. Khi gặp tình huông bệnh nhân có tâm trạng bât ổn không
phải do ccta đau gảy ra, có thê cho bệnh nhân dùng một ít
thuốc an thần.

Đồng thời chỉ cho bệnh nhân cách thở sâu, và dặn dò bènh nhân
khi ông truyền đã cạn, hãy báo cho y tá biết, v.v... .

Dialogue I Đối thoai I


Nurse: I saw y o u r light. W h a t can I do for you?
Ytii Tôi nhìn thấỵ dèn báo của bà. Tôi có thể giúp gì cho b ă 7

Mrs. Wood: I have so m u ch pain in th e w o u n d . I n eed m ed icin e


BờWood for (my) pain, n u rse.
Véĩ thương của tôi đau quá. Cô y tá ơi. (ÓI cần thuốc
giảm đau

62 — Tiéng Anh dam tHoại dành cho Y TÁ


Nurse: w ill you show me the dressing? The dressing is clean
and dry. You had the injections three hours ago, so
I think it is about time to give you another pain­
killer. Let me check your blood pressure before that.
Bà cho tôi xem băng quấn của bà dược không’ Băng sạch
và khô. Cách đây ba tiêhg, bà đã dược tiêm thuốc, vì vậy
tôi nghĩ sắp đêh lức cho bà tiêm mũi thuốc giảm dau
khác. Để tôi kiểm tra huyết áp của bà trước khi tiêm.

dressing /'dresiiy 71. báng (dể băng vết thương), thuốc bôi
painkiller thuốc giám dau

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: I gave you a painkiller one hour ago. It seems to be
a little bit early to give you another one now. This
medicine has a very strong effect and the doctor has
ordered medication for 2 to 3 hours interval. Can
you stand it for a while?
Cách dây một tiếng, tôi đã tiêm thuốc giđm đau cho bà.
Bây giờ cho bà một mũi Ihuốc giảm dau khác dường như
hơi sơm đấy. Loại thuốc giảm dau này có tác dụng rất
mạnh, và bác sĩ đã chỉ dịnh cách khoảng ĩ dêh 3 tiếng
mơi cho tiêm thuốc. Bà có thể chịu đựng thêm một lúc
nữa không7

Mrs. Wood: Oh, no, I can't stand it any longer.


ớ. không. Tôi không thể chịu dựng nổi nửa.

Nurse: I see. Then I will call the doctor. Please relax and
don’t worry.
Tôi hiểu rồi. Vậy tôi sẽ gọi bác sĩ. Xin bà hãy thư giãn
và dừng lo lắng.

Tiếng Anh đàm thoại dành cfio Y TÁ — 63


Mrs. Wood: Please ask him. I would appreciate it.
Xin co hay hoi ong <fy. T6i si rift biet cfn

Dialogue 3 ĐỐI thoại 3


Nurse: Mrs. Wood, I am afraid you seem to be restless.
Can't you sleep or does the wound hurt?
Bà Wood, tôi e là bà có vẻ không yên. Bà không ngủ
được hay là vết thương bị dau ?

Mrs. Wood: I know it is not hurting, but som ehow I can't relax.
TÔI biết là nó không đau. nhưng không hiểu sao (ÓI không
thể thư giãn được.

Nurse: 1 see. Then, shall I give you a minor sedative? I am


sure it will make you more comfortable.
Tôi hiểu rồi. Vậy tôi sẽ cho bà một ít thuốc an thần nhé7
Tôi tin chắc rằng nó sẽ làm cho bà thâỷ dễ chịu hơn.

Mrs. Wood: O.K.


Vâng.

sedative /'sedativ/ n. thuốc an thần

Dialogue 4 Dối thoại 4


Nurse: I think we will have breathing exercises now. I will
hold your suture site like this. Please take a deep
breath like this. In. ... Out. ... In. ... Out. ... Does it
hurt?
Tói nghĩ bây gtờ chúng ta sẽ luyện tập hít Ihở TÓI sẽ
giữ vết khâu của bà như thế này. Xin bà hãy thà sáu
như thê'này. HU vào ... Thớ ra. ... Hít vào Thâ ra.
Vêĩ khâu có dau không?

64 — Tiếng Anh dam rtxxji danh cho Y TÁ


Mrs. Wood: No.
Không.

Nurse: You sound a bit congested in the throat. Will you


cough it up? I will hold your stomach like thừ. Fine.
Then please gargle. Here is the water, but do not
drink it. Just gargle and I will put this basin by
your face. So the water will not run down your
neck.
Có vẻ như cổ họng của bà hơi bị nghẽn. Bà khạc nó ra
được không? Tôi sẽ giữ bụng cửa bà như thế này. Tốt.
Sau đó xin bà hãy súc miệng. Nước đây, nhưng b à đừng
uôhg nhé. Chỉ súc miệng thôi và tôi sẽ đặt cái chậu này
k ế bền mặt bà. Vì vậy, nước sẽ không chảy xuôhg cổ bà.

congest /kan't^est/ V. tấc nghẽn


cough up khạc ra

Dialogue ỉ Đấi thoại ỉ


Mrs. Wood: Nurse, how long do I have to continue this intrave­
nous injection?
CÔ y id ơi. tôi phải tiếp tục liêm tĩnh mạch trong bao
lâu nửa?

Nurse: You have to keep this injection for a while. Until


you can have sufficient nutrition. Well, we will keep
an eye on your IV. In case you notice the water
level in the bottle has gone down to almost empty,
or die dripping has stopped, or if a back flow of
blood can be seen through the IV set tube, please
let us know.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 65


Bà phải tiếp tục tiẽm một thời gian nữa. Cho đến khi nào
bà có Ihể có đù chất dinh dưỡng. A. chúng tôI sẽ d ể Ỷ
dển ôhg truyền cùa bà. Nếu bà ihấy mực nưđc trong chai
hạ xuống dín mức gán như cạn hoặc ống truyền không
còn nhỏ giọt nữa. hoặc nếu thấy một dòng máu chày
ngược vào trong ống truyền tĩnh mạch, xin bà hãy báo
cho chúng tôi biết.

Mrs. Wood: Yes, I will.


Văng, tôi sẽ báo.

inưavenous /.intraVrnas/ adj. trong tĩnh mạch


nutrition /njo'tn/n/ n. đ ú t dinh dưỡng
dripping /’d n p ir/ n. sự trụyỉn nhò giọt

Từ vựng
intact /m'taekt/ adj. nguyên vẹn
exercise r eksasaiz/ n. sự tập luyện, sự vận dộng
rinse /rins/ V. rửa, súc
gargle /*ga:gl/ V. súc miệng, súc họng
incision /in'sijn/ n. (ngoại khoa) sự rạch, đường rạch

Các mẫu câu thưàng dùng


1. w ill you show me the dressing?
Bà cho tôi xem băng quấn cùa bà được không?

<í> May I see the dressing?


$ M ay I check the dressing?

2. The dressing ừ clean and dry.


Bđng sạch và khô.

$ The dressing is clean and intact.


$ The dressing is in fine shape.

66 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA


3. Let me check your blood pressure.
Đ ể tôi kiểm tra huyết ấp của bà.

♦ I would like to take your blood pressure.

4. Does the wound hurt too much?


Vết thương có đau nhiều lắm không?

0 Does the incision hurt too much?


0 Do you have much pain in the incision?

5. I think we will have breathing exercises now.


Tôi nghĩ bẩy giờ chúng ta sẽ luyện tập hít thở.

0 I will help you do your breathing exercise now.

6. I will hold your stomach like this.


Tôi sẽ giữ bụng của bà như thê' này.

ộ I am going to support your abdomen like this,


ộ I am going to press down your stomach like thừ.

7. Please gurgle.
Xin bà háy súc miệng.

0 Please wash your mouth.


Ộ Please rinse your mouth.

Tiếng Anh đàm ihoại dành cho Y TÁ — 67


Lesson 12 Bài

Encouraging Early Ambulation


Động viên bệnh nhân sớm đi lại

Sau khi phẫu thuật, để phục hồi chức năng của cơ quan tiêu hóa, y
tá nên động viên bệnh nhân sớm đi lại.

Y tá cần chỉ dẫn cho bệnh nhân làm thế nào đ ể có thể từ giường
đặt chân xuống đất, làm thê nào tựa vào giường dể đứng vững, làm thê
nào để di lại, đồng thời đứng bên cạnh giúp đỡ họ để khi cần có thể
đ3 họ.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: How are you feeling today? I notice that the NG
Ytố tube was removed. I am so glad that you look so
relieved.
Hôm nay bà cảm thấy Ihế nào? Tôi đ ể ý thấy ống thông
mũi xuôhg dạ dày đã được gỡ ra rồi. Tôi rết vui khi
thấy bà có vẻ thư thái như uậy.

Mrs. Wood; I feel much better except for the pulling pains when
Bò Wood I move.
Tôi câm thấy khá hơn nhiều ngoại trừ vẫn bị dau nhiều
khi di chuyển.

Nurse: You may hear bowel sounds. I think your digestive


system is ready to start functioning.
Bà có thê nghe được tiếng kêu trong ruột. Tôi nghĩ hệ tiều
hóa của bà đang chuẩn bị hoạt động.

6 8 — Tiếng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ


Mrs. Wood: I have not passed gas yet. But I can hear the bowel
sounds.
Tôi vẫn chưa thông hơi. Nhưng tôi có thể nghe được
tiếng kêu trong ruột.

bowel sounds tiếng kêu trong ruột


pass gas thải hơi, thông hơi

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: Mrs. Wood, it may be hard fo r you to get out o f bed
right now. But exercising is very important to prevent
respiratory complications and promote intestinal func­
tioning as your doctor explained to you.
Bà Wood, có lẽ ngay bây giờ bà ra khỏi giường rất khó
khăn. Nhưng, như bác sĩ dã giải thích uới bà. việc luyện
tập là rất quan trọng d ể ngăn ngừa những biêh chứng về
đường hô hấp và thúc đẩy ruột hoạt dộng.

Mrs. Wood; Walking? Oh, no. I would rather stay still. It hurts
so much.
Đi lại ư ? ô. không. Tôi thà nằm yên còn hơn. Đau lắm.

Nurse: I know it hurts when you move. But you will gradu­
ally find it easier after the first time. You don't have
to worry about the suture. W alking does not harm
the suture at all. I will be glad to help you (to) walk.
Tôi biết nó đau khi bà di chuyển. Nhưng sau lần đầu tiên,
dần dần rồi bà sẽ thấy dễ dàng hơn. Bà không cần phải
lo lắng về nết khâu. Đi lại hoàn toàn không làm hại gì
đến vết khâu cả. Tôi sẽ râí sẩn lòng giúp bà đi lại.

Mrs. W ood ; Will you hold me?


Cô sẽ giữ tôi chứ?

Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ — 69


Nurse: Certainly, Mrs. Wood.
Dĩ nhiên rồi. bà Wood.

suture /su:tja/ n. dưởngMb kháu

Dialogue 3 Đối thoại ì


Nurse: Please take time to move by yourself. Bend your
knees so as not to pull your stomach muscles. Keep
the position and turn toward the side you are going
to get out of bed. Please sưetch your legs out o f bed
and try to sit up. you will know how to do it best
w ithout hurting yourself. Please use my shoulder to
push yourself out. I will be standing by to assist you.
All right. Now, you are standing. All right. You are
standing up now. Here are your slippers. Can you
put them on slowly?
Xm bà tranh thủ thời gian tự mình di chuyển. Gập đầu
gối của bà lại đ ể không kéo căng các cơ bụng của bà.
Qiữ tư thế này uà quay về phía mà bà sẽ xuống giường.
Xin bà hãy duỗi chân ra khỏi giường ưà cố ngồi dậy. Bà
sẽ biết phải làm thế nào tốt nhất mà không bị dau. Xin
hãy vịn vai tôi d ể chống mà đứng dậy. Tôi sẽ đứng ỏ
bên cạnh d ể giúp bà. Được rồi. Bây giờ bà dứng dậy.
Được rồi. Bây giờ bà dã đứng dậy được rồi. Đây là dép
của bà. Bà có thể từ từ mang chúng uào được không?

Mrs. Wood Yes.


Được.

Nurse: How do you feel?


Bà câm thấy thế nào?

Mrs. Wood: O.K.


Ổn rồi

70 — Tiéng Anh đàm ihoai dành cho Y TÁ


Nurse: Please try and stand by holding the IV pole. That's
right. Let's walk. Let's try to go to the nurse's station.
Xin bà hãy c ố vịn vào cái giá treo ống truyền đ ể đứng
dậy. Đúng rồi. Chúng ta đi thôi. Chứng ta thứ đi đến
phòng y tá.

Từ vựng
prevent /p ri'ven t/ V. phòng ngừa, ngăn ngừa
respiratory /ri'sp airatari/ adj. thuộc về hô hấp
digestive /d ai'd jestrv/ adj. về sự tiêu lióa
complication /,kDmpli'kei/n/ n. biến chứng
dizzy /'dizi/ adj. chóng mặt, choáng váng
incision /in 'sijn / n. sự rạch, vết rạch
excision /ik 'sijn / n. (ngoại khoa) việc cắt bỏ,
vật bị cắt bỏ
promote /pra'maoty V. thúc dẩy, xúc tiến

9 i ' 3 ~ ■ ĩ
Những điểu y tá cẩn lưu ý
1. Sau ca phẫu thuật một ngày, có rất óhiều bệnh nhân vì sợ
vết mổ đau nên nằm mãi trên giường, không muốn động đậy.
Những lúc như vậy, y tá nên động viên họ thử đi lại một lát,
đồng thời chỉ dẫn họ, phải lưu ý các động tác của họ, nếu
M y họ đau hoặc khi cần thiết, bạn phải đến đỡ họ.

2. Khi tập luyện di lại, có thể nói với bệnh nhân “Chúng ta
cùng tập nhé?”, sau đó ở bên cạnh giúp họ.

3. Khi bắt đầu tập đi lại, y tá phải quan sát sắc mặt, mạch đập
và ừạng thái hô hấp của bệnh nhân, nhất là khi họ bị bệnh
thiếu máu thì phải đặc biệt lưu ý.

Tiếng Anh đàm itioại dành cho Y TÁ — 71


Các mẫu câu thưòmg dùng
1. You may hear bowel sounds.
Bà có thể ng/ie dược ãếng kêu trong ruột.

« You may hear growling sounds,


ệ You may feel a gassy sensation.

2. It may be hard fo r you to get out o f bed right now.


Có lẽ ngay bây giờ bà ra khỏi giuờng rất khó khăn.

« Youmay find, it hard to walk right now.


$ youmay have a hard time in starting to w alk now.

3. Walking does not harm the suture.


Eh lại không làm hại đến vêt khâu.

<■> When you walk, you will not hurt the stitches.
$ The stitches w on’t get hurt by walking.

4. You will kiiow how to do it best without hurting yourself.


Bà sẽ biết phải lảm thế nảo tót nhất mà không bị đau.

0 You will fin d out w hat ừ best to do w ithout hurting


yourself.
$ You will know how to do w hat is best w ithout hurting
yourself.

72 — Tiếng Anh đàm rfioai dành cho Y TA


Lesson 13 B ài 13

Consultation over the Telephone and


Care for the Pregnant Woman
Tư vấn qua điện thoại và chăm sóc
phụ nữ mang thai

Bà Cook bắt đầu chuyển dạ nên gọi điện đến bệnh viện. Nữ hộ sinh
hỏi bà ây về khoảng cách thời gian giữa các cơn đau, ngày sinh theo
dự tính là khi nào, đồng thời yêu cầu bà ây đợi ở nhà thêm một
khoảng thời gian nữa.

Nữ hộ sinh cạo lông, thụt rửa trực tràng cho bà Cook, đồng thời
đưa cốc đựng nước tiểu cho bà ây, yêu cầu bà ây lây mẫu nưởc tiểu để
xét nghiệm.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: Hello, may I help you?
Ytú m , tôi có thể giúp gì cho bà?

Mrs. Cook: I have a pain from this morning. Am I having labor


BàCook pain?
Tôi đau từ sáng nay đến giờ. Có phải tôi đang đau đẻ
không?

Nurse: Is this your first baby? And w hat’s the expecting


date?
Đây có phâi là lần mang thai dầu tiên của bà không!1
Còn ngày sinh theo dự tính là ngày nào?

Tiếng Anh đàm ihoại dànlì cho Y TÁ — 73


Mrs. Cook: Yes, this is the first baby and the expecting date is
the 30th of April.
Phải, đây là Iđn mang thai đầu tiên, còn ngày sinh theo
dự tính là ngày 30 tháng 4.

Nurse: All right. I want to know how often the contractions


are occurring and how long they last.
Được rồi. Tôi muốn biết cách bao lâu Ihì những cơn eo
thắt lại xây ra và chúng kéo dài trong bao lâu.

Mrs. Cook: They started this morning around 9 o'clock and each
pain lasts about 10 seconds at intervals o f about 20
minutes apart.
Khoảng 9 giờ sáng nay bắt đầu đau. khoảng 20 phút lại
dau một lần và mỗi lần kéo dài khoáng 10 giây

Nurse: I see, do you have any vaginal discharge?


Tôi hiểu rồi, âm dạo của bà có tiết ra chất dịch gì không’

Mrs. Cook: Yes, it is very thick mucus with a tinge o f blood.


Có. có dịch nhầy rất dày và có dính chút máu.

Nurse: It is called a bloody show which is the normal sign.


You're in labor now. Are you ready to com e to the
hospital? How long does it take to come to the hos­
pital?
Đó gọi là ra máu. một dấu hiệu bình thường. Hiện giờ
bà đang chuyển dạ àây. Bà sẩn sàng đến bệnh viện
chưa? Đi đến bệnh viện mất bao lâu?

Mrs. Cook: It takes about 10 minutes.


Mất khoáng 10 phút.

Nurse: What did the doctor tell you at the last examination?
Anything other than normal, like a Caesarian section?
Trong lần khám trước, bác sĩ dã nói gì uđi b à ? Có nóI
bất cứ diều gì khác thường, như mổ đ ể lấy con ra không?

7 4 — Tiếng Anh dòm ttaại dành cHo Y ĨÁ


Mrs. Cook: He didn't say anything.
Ông ấy không nói gì cả.

Niưse: Then, you have more time to stay at home, but


carefully tíme your contractions and when the con­
tractions occur every ten minutes and last a few sec­
onds regularly, you should call us again, all right?
Vậy, bà có nhiều thời gian hơn đ ể đ lợi nhà. nhưng xin
bà hãy tính thời gian các cơn co thắt cẩn thận, và khi
nào các cơn co thắt đều đặn xảy ra 10 phút một lần và
mỗi lẩn kéo dài vài giây thì bà nên gọi cho chúng tôi
lẩn nữa, được không?

Mrs. Cook: Yes.


Được.

Nurse: I need to have your name, age, hospital number,


and phone number and please call us if you have
watery discharge.
Chung tôi cần biết tên. tuổi, số bệnh án và số điện thoại
của bà uà nếu bà tiết ra chất dịch, xin hãy gọi cho
chúng tôi.

Mrs. Cook: Yes, my name is Mrs. Cook, I am 24 years old, the


hospital number is 5766 and my phone number is
623-4568.
Vâng, tôi tên là Cook. 24 tuổi, số bệnh án là 5766. số
điện thoại là 623-4568.

vaginal discharge dịch âm dạo


mucus /m ju ik as/ n. niêm dịch, dịch nhầy
tinge /tin d y n. sự nhuốm màu hoặc dấu vết nhẹ
Caesarian section mô xê-da (phương pháp giải phẫu dạ con dế láy
[hai nhi ra qua dường chảnh bụng)

Tiếng Anh dàm rtioại dành cho Y TÁ — 75


Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: Good afternoon, Mrs. Cook, w e have been waiting
for you. Any change since you called us?
c/ìò obà Cook, chúng tôi đang đợi bà. Kể từ lúc bà gọi
cho chúng tôi. bà có chuyển biến gì không?

Mrs. Cook: I think the cỏnưactions are gradually increasing in


frequency and intensity.
Tôi nghĩ mức độ thường xuyên và cường dộ cùa các cơn
co thất dang tăng dần.

Nurse: I see, now we will give you preparation for the birth
o f your baby.
TÔI hiểu rồi. bây giờ chúng tôi sẽ chuẩn bị cho bà sinh
con.

Mrs. Cook: Yes.


Vâng.

Nurse: I will take you to your bed. Come this way, please.
You can change into a gown and weigh yourself,
please. How much did you gain?
Tôi sẽ đưa bà lại giường. MỜI bà di lôĩ này. Xin bà thay
áo dành cho sản phụ và tự cân. Bà lên bao nhiều ký?

Mrs. Cook: I have gained 9 kilos.


Tôi đã lên 9 ký.

Nurse: That is about the usual gain which is very good. The
doctor will examine you pretty soon in the examina­
tion room, then I will shave the pubic hair and you
will have to have an enema. We will need a urine
sample. Here is a cup.

7 6 — Tiếng Anh dòm ifioai dành cho Y TÁ


Đó gần như là trọng lượng lăng thông thường rết tốt.
Chẳng bao lâu nữa bác sĩ sẽ khám cho bà đ phòng khám,
sau đó tôi sẽ cạo lông và bơm thụt trực tràng cho bà.
Chúng tôi sẽ cần mẫu nước tiểu. Cốc đây ạ.

frequency /fri:kwansi/ n. tần số, mức độ thường xuyên


enema /em m a/ n. sự bơm thụt trực tràng, súc ruột
urine Ạịusrin/ n. nước tiểu

Tú vüng
labor /'leiba/ n. sự đau đẻ, chuyển dạ
expecting date ngày sinh theo dự tính
contraction /kan'traekjn/ n. cơn co thắt
bloody show dầu hiệu ra máu
intensity /in'tensati/ n. cUỜng độ
pretty soon chdng bao lâu nữa, sắp
pubic hair lông
shaving /’Jerviq/ n. sự cạo
internal examination nội chẩn
afterbirth /’a:fitab3:0/ n. khôi rau thãi (nhau thai và màng i
thai)
bear down cô' sức, chiên thắng, đánh bại
primípara /prai'mipara/ n. sản phụ sinh con lần dầu tiên
multípara /mAl'tipara/ n. sản phụ sinh nhiều lần (khổng phải
đầu)

Tiếng Anh đàm thoại dành d io Y TÁ — 77


Các mẫu ciu thường dùng
1. w h a t is the expecting date?
Ngày sinh theo dự tính là ngày nào?

♦ When ừ your due date?


♦ When are you expecting?

2. Do you have any vaginal dừcharge?


Am dạo của bà có tiết chất dịch gỉ không’

♦ Do you have any dừcharge from the vagina?


♦ Have you noticed any vaginal discharge?

3. It is very thick mucus with a tinge o f blood.


Đó là dịch nhầy rất dày và có dmh chút máu.

« It ừ very sticky mucus tinged w ith blood.


♦ It ừ a dừcharge w ith some blood stain.

4. Anything other than normal?


Có gì khác thuờng không’

♦ A nything abnormal?
♦ Something unusual?

5. We will need a urine sample.


Chúng tói sẽ cần mẫu m ứ c tiểu.

$ We will test your urine.


♦ We will need a urine specimen.

7 8 — Tiếng Anh đàm ihoai dành cho Y TÁ


Lesson 14 B ài 14

Obstetric Care in the Labor Room


Chăm sóc sản phụ ừong phòng sinh

Cơn đau co thắt của bà Cook càng lúc càng dữ dội, vi bà Cook tỏ ra
lo lắng nên cô y tá nói vài lời động viên bà ây, tiêm thuổc giục cho bà
ây và nói rõ lý do.

Dialogue I Dối thoại I


Nurse: I will check the contractions before shaving. Here
Yta come the contractions. It lasted 2 0 seconds. The in­
terval is 8 minutes. Please bend your knees. I will
check the fetal position first. Now, I will check the
fetal heart beat. So, will you stretch your legs, please?
I will let you hear the heart beat.
Tôi sẽ kiểm tra các cơn đau co thắt trước khi cạo lông.
Cơn co thắt tới rồi. Nó kéo dài 20 giây. Khoảng cách
thời gian giữa các cơn co thất là 8 phút. Xin bà hãy gập
đầu gối lại. Trước tiên tôi sẽ kiểm tra vị trí của thai nhi.
Bây giờ tôi sẽ kiểm tra nhịp tim của thai nhi. Vì vậy, xin
bà duỗi thẳng chân ra nhé. Tôi sẽ cho bà nghe nhịp tim.

Mrs. Cook: Is this normal?


BàCook Như uậy có bình thường không?

Nurse: Yes, quite normal.


Có, rất bình thường.

Mrs. Cook: I am afraid I may not be able to cope with the pain.
Tôi e rằng có lẽ tôi không thể chôhg chọi được cơn đau.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 79


Nurse: I am sorry, but your pain will become progressively
worse, but you will be all right. Someone wiU be with
you until the baby's birth. I am now going to shave
the pubic haữ, so please lie on the examination table.
Put your buttocks down to die edge of the table.
That’s it. I will elevate the table. Please try to relax
while shaving, and stop me if you feel uncomfortable.
Tôi rất tiếc, cơn đau của bà sẽ càng ưđ nên dữ dội hơn.
nhưng bà sẽ ổn thôi. Sẽ có người đ bền cạnh bà cho đến
khi đứa bé chào đời. Bây giờ tôi sẽ cạo lông, vì vậy xin
bà hãy nầm lên bàn khám. Đặt mông của bà xuống mép
bàn. Đúng rồi. Tôi sẽ nâng bàn lên. Xin bà hãy c ố thư
giãn trong khi cạo lông, và hãy bảo tôi dừng lại nếu bà
cảm thấy khó chịu.

buttocks /bAtaks/ n. mông

Dialogue 2 Đối thoại 2


Mrs. Cook- When will I have my baby?
Khi nào tôi sẽ sinh’

Nurse: I think possibly before midnight. I've finished shaving.


I am going to give you die enema next. Take a deep
breath, breathing through your m outh, and relax. I
will put the table down. Let me help you to get off
the table. Come this way. Please call me if you have
any trouble. Here is the emergency button. I need to
check the bowel movement, so don’t flush the toilet.
Tôi nghĩ có thể trước nửa đêm. Tôi đã cạo lóng xong rồi.
Tiếp theo tôi sẽ bơm thụt trực tràng cho bà. Xm bà hãy
thd sâu. thỏ qua đường miệng, và thư giãn. Tôi sẽ hạ
bàn xuống. Để tôi giúp bà xuống bàn. Xin bà di /ấ này.
Nếu bà có vấn dề gì. xin hăy gọi tôi nhé. Đây là nút gọi
khẩn cấp. TÔI cần phái kiểm tra phân của bà. vì uây xm
bà đừng dội cầu.

8 0 — Tiếng Anh dam thoai dành cho Y TÁ


Mrs. Cook: Yes.
Vâng.

Nurse: Now you're ready to go to the labor room. I will


take you there, then, you can see your husband.
Băy giờ bà chuẩn bị đêh phòng sinh. Tôi sẽ dẫn bà đến
đó, lúc dó bà có thể gặp chồng bà.

Mrs. Cook: I want my husband to stay with me in die labor


room and during the delivery. Will that be all right?
Tâi muôh chồng tôi ỏ bên cạnh tôi trong phòng sinh và
trong suốt thời gian sinh. Như vậy có được không?

Nurse: Yes. W e were notified by the doctor that you want


your husband to be with you during die delivery.
Được. Bác sĩ đã báo với chúng tôi ràng bà muôh chồng
bà đ bên cạnh bà trong suốt thời gian sinh.

Mrs. Cook: Thank you.


Cám ơn cô.

labor room phòng sinh

Dialogue ỉ Đối thoại ỉ


Nurse: Mrs. Cook, the doctor has ordered to induce the la­
bor, so I will give you an injection. And the effect
should be kept until the placenta delivery.
Bà Cook, bác sĩ dã chỉ thị dùng thuốc giục, vì vậy tôi sẽ
tiêm thuốc cho bà Và tác dụng của thuốc chắc sẽ kéo
dài cho đêh khi nhau thai tách ra.

Mrs. Cook: Does that mean increasing the contractions and


frequency?
Như vậy có nghĩa là làm tđng các cơn co thắt và mức
độ thường xuyên phải không?

Tiếng Anh đàm ttaại dành d » Y TÁ — 81


Nurse: Yes, it will hasten the delivery. You are going to
stay here until the cervix is fully dilated.
Phài. nó sẽ thúc đẩy quá trình sinh. Bà sẽ d lại dây cho
dến khi cổ tứ cung giãn nở hoàn toàn.

Mrs. Cook: Yes.


Văng.

Nurse: I will set the monitor on your abdomen to check


the fetal heart beat and intensity o f the contraction.
Tôi sẽ đặt ống nghe lên bụng của bà d ể kiểm tra nhịp
tim của thai nhi ưà cường độ của cơn co thắt

Mrs. Cook This backache is killing me.


Cơn đau lưng này làm tôi dau quá.

Nurse: I will massage your back. You can push the back
with your thumbs yourself and you can continue
to try mouth-breathing.
Tôi sẽ xoa bóp lưng cho bà. Bà có thể tự mình dùng hai
ngón tay cái d ể ấn lưng và bà có thể tiếp tục thứ hít
thđ bằng miệng.

induce /m 'dju:s/ V. k íc h d è , g iụ c ( b ằ n g th u ố c )

placenta /pla'senta/ n. nhau th a


cervix /'s3:viks/ n. cố tứ cung
dilate /dai'lert/ V. là m nà/'g iã n ra, mớ rộng

m onitor /'m om ta/ 71. óng nghe


abdoraen /aebdaoman, 'aebdaman/ n. bụng

82 — Tteng Anh (Jòm thoai dành cho Y TÁ


Từ vựng
interval A n ta v l/ n. khoảng cách, khoảng giữa
fetal heart beat nhịp tim của thai nhi
examination table bàn khám
birth canal đường sinh sản
basal body temperature thân nhiệt cơ bản
fetal movement sự cử động của thai nhi
rupture of membrane sự vd ìớp màng bao bọc thai nhi

Những điều y tá cẩn lưu ý


1. Khi cần khảm cho sầa phụ, nếu yêu cầu họ trở mình hoặc
thay đổi tư thế, y tá nên ở bên cạnh để giúp đỡ họ.

2. Khi dùng ống nghe để khám, y tá nên cho sản phụ nghe
nhịp tìm của thai nhi, như vậy có thể giảm bớt được nỗi lo
âu của họ.

3. Khi hướng dẫn cáctí hô hấp cho họ, y tá cũng nên động viên
họ, như vậy rất có ích.

Các mẫu câu thưàng dùng

1. It lasted 2 0 seconds.
N ó kéo dài 20 giây.

<•> It continued 20 seconds,


ộ It was 20 seconds long.

Tiếng Anh đàm lfioại dành cho Y TÁ — 83


2. Bend your knees.
H ãy gập đẩu gối cùa bà lại.

♦ Draw your knees up.


* Bring your knees up.

3. Someone will be w ith yo u until the baby’s birth.


Sẽ có người ở bên cạnh bả cho đến khi đứa bé chảo đời.

« Someone will be with you through the delivery.


0 Somebody will stay w ith you during the delivery.

4. You can see y o u r h usband.


Bà có thể gặp chồng bà.

Q Your husband will be there.


0 Your husband is waiting there.

5. W e w ere n otified.
Chúng tôi đá được thâng báo.

0 We already know about.


« W e have been told.

8 4 — Tiếng Anh đàm itioại dành cho Y TÁ


Lesson 15 B ài 15

Delivery Care and Postpartum Care


Chăm sóc ứong khỉ sinh
và sau khi sinh

Đã đến lúc bà Cook sinh nở, cô y tá chuyển bà lên bàn sinh, giải
thích vói bà chân nên đặt ở đâu và nên dùng sức của các bộ phận nào,
đồng thời chỉ cho bà phương pháp hô hấp chính xác. Sau khi sinh, cô y
tá nói: “Chúc mừng bà, là một bé trai.” và bế đứa bé đến chỗ bà. Cô y
tá còn hướng dẫn bà cách chăm sóc bản thân và đứa bé.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: Mrs. Cook, you are ready to go to the delivery room,
y tó Your husband will be with you.
Bà Cook, bà chuẩn bị đến phòng sinh. Chồng bà sẽ đ
bên cạnh bà.

Mrs. Cook: Yes.


BàCook Vâng.

Nurse: Please move to the delivery table. It's better to put


your buttocks on the table first, and put your feet in
the stirrups, please.
Xin bà hãy đêh bàn sinh. Tốt hơn là bà nên đặt mông
của bà lên bàn trước, và xin bà đ ể chăn lên bàn đạp.

Mrs. Cook: Oh, the contractions are coming. I can't bear it any
more.
Ôi. những cơn CO thắt đến rồi. Tôi không thể chịu được nữa.

Tiếng Anli đàm thoại dành c l» Y TÁ — 85


Nurse: Take a deep breath ... good, then exhale slowly. You
can grip the hand grips. It may help you. It won’t
be long now. It's progressing very well. Please do as
I sa y. O.K.? Now, take a deep breath and hold it ...
good. Then bear d o w n ... good. Take another breath.
Push down again. You are doing fine. Take a short
breath. Your baby has come. Mrs. Cook, you have a
beautiful baby boy. Congratulations!
Hãy hít sâu vào ... tốt. sau đó Ihđ ra chầm chậm Bà có
thể giữ chặt lấy các nấm tay. Có lẽ như vậy sẽ có ích
cho bà. Bây giờ sẽ không lâu đâu. Mọi việc tiến triển rốt
tốt. Xin bà hãy làm theo lời tôi. Được không? Nào. hãy
hít sâu vào và nín thỏ ... tốt. Sau đó rận ... íếí. Hít một
hơi khác. Hãy rặn một lần nửa. Bà đang làm rết tốt. Xin
bà hãy thỏ gấp. Con của bà ra rồi. Bà Cook à. bà sinh
dược một bé trai thật dẹp Chúc mừng bà'

Mrs. Cook: Thank you. I'm very happy.


Cám ơn cô. Tôi rất uui sướng

Nurse: Would you like to hold your baby for a while?


Bà có muốn b ế con bà một lát không?

Mrs. Cook: Yes, please.


Vãng, xin cô uui lòng.

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: Did you sleep well? I will check the fundus o f the
uterus and see how it's contracted. Then let me check
the perineal pads for the amount of lochia. If every­
thing is O.K, you can walk to the toilet with me.
Bà ngủ có ngon không? Tôi sẽ kiểm traxem dáy lử cung
co lại như thê nào. Sau đó d ể tói kiểmtrabăng lót ám
hộ đê xem lượng sàn dịch tiết ra. Nếu mọI thư dẻu ổn
bà có thể đi dến nhò vệ sinh vớt tôi.

86 — Tiéng Anh dam thoai danh cho Y TÁ


M n. Cook: Yes.
Vâng.

Nurse: I will show you how to care for the perineal area
yourself. You should wipe the perineum from the
top toward the rectum with the clean wet wiper.
This is important, then take another wiper to clean
the other side. You may need to repeat this several
times. Do you understand this procedure?
Tôi sẽ chỉ cho bà cách tự làm vệ sinh vùng âm hộ của
bà. Bà nên dùng một chiếc khăn ươt sạch lau từ phía
bên trên ăm hộ cho dẽh trực tràng. Điều này rất quan
trọng, sau đó dùng một chiếc khăn khác fit lau chỗ khác.
Có thể bà phải lặp lại việc này dăm ba lấn. Bà có hiểu
trình lự việc này không?

Mrs. Cook: Yes.


Hiểu.

lochia /lok ia/ n. sán dịch (chất bài tiếc ra khói cứ cung qua ảm dạo
sau khi sừih)
rectum /Yektam/ n. ttự c Ưàng (ruột thẳng)
perineum /,pera'ni:am/ n. (giài phẫu) âm hộ

Dialogue ỉ Đối thoại 3


Nurse: Here is your baby. He looks like his father. Would
you like to nurse him?
Con của bà đây. Đứa bé trông giống chađấy. Bà có
muốn cho bé bú không!1

Mrs. Cook: Yes, I will.


Có. (ổi muôn.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 87


Nurse: Can I see your breast? Can you see if there’s milk
coming?
Tôi có thể xem vú cùa bà được không7 Bà có thếy sữa
tiết ra không?

Mrs. Cook: Yes, can I nurse him?


Có. tôi có thể cho bé bú không?

Nwrie: Yes, you hold the baby with your arm, and with the
other hand you hold the breast to keep the nipple
in his mouth. Try to put the baby's tongue under
the nipple, so he can suck well.
Vâng, bà hãy dùng cánh tay b ế bé. còn tay kia bà hãy
giữ lấy vú đ ể giữ núm vú vào trong miệng cùa bé Bà
hãy cô' găng đ ể lưỡi của bé dưới núm vú. như vậy bé có
thể bú dễ dàng.

Mrs. Cook: He is sucking very well.


Bé bú rết giỏi.

Nurse: Usually it takes a few days before you will have


enough milk. In order to produce milk, the sucking
stimulus by the baby is necessary. You may feel the
contraction o f the uterus while the baby is nursing,
which is very normal. This is the sign that the uterus
is returning to normal.
Thông thường phải mất uài ngày bà mớt có dù sửa. Để
tạo ra sữa. sự kích thích bằng việc bé bú là cần thiết
Có lẽ bà sẽ cảm thấy tứ cung co thất lại trong khí bé
đang bú. điều này rất bình thường. Đây chính là dấu
hiệu cho thấy tứ cung đang trđ về trạng thái bình thường

nipple /'nipl/ n. núm vú, dầu vú


suck /sAk/ V. bú, m út, n g á in

88 — Tiéng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ


Từ vựng
delivery table bàn sinh
buttocks /bAtaks/ n. móng
stirrups /,st3T0ps/ n. bàn đạp (bàn sinh)
exhaJe /ig'zeil/ V. thở ra
nurse /n3:s/ V. cho bú
short breath sự thở gấp
fundus of uterus phần đấy tử cung
stimulus /’stimjolas/ n. tác nhân kích thích, sự lách thích
laceration of perineum âm hộ bị rách thịt
colostrum /k a'lostram / n. sữa non
meconium /m a'kD m am / n. cứt su (phân đầu tiên của trẻ sơ sinh)

Các mẫu câu thường dùng

1. Please do as I say.
Xin hãy làm theo lời tôi.

$ Please do w hat I say.


ộ Please do w hat I tell you.

2. Bear down.
Rặn.

0 Push down.
Q Keep pushing.

3. several times
ddĩĩĩ ba lần

$ a fe w times
$ two or three times

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 89


4. He looks like his father.
Đứa bé trông giống cha.

0 He takes after /lis father.


0 He resembles his father.

5. to nurse him
cho bé bú

0 to give him breast milk


0 to give him mother’s milk

9 0 — Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y ĨÁ


Lesson 16 B ài 16

Conversation with the


Mother of a Sick Child
Trò chuyện vái ngưòí mẹ
có con bị bệnh

Beth, con gái của bà Webb phải nhập viện. Y tá hỏi bà về những
thói quen sinh hoạt hàng ngày của bé Beth. Vì bà Webb rất lo lắng cho
bệnh trang của bé, nên y tá an ủi, động viên bà, đồng thời chào hỏi bé
một cách rất thân thiện.

Dialogue I Đấi thoại I


Nurse: How are you, Mrs. Webb? w h a t is the problem with
Y tá your daughter? Hi, dear!
Bà có khỏe không, bà Webb? Con gái bà gặp chuyện gì
vậy? Xin chào cô bé dáng yêu1
"S

Mrs. Webb: She fell down the stairway and hit her head, I sup-
Bò Webb pose. I wasn't there at that time. Her ankle has
been cracked, too.
Tôi nghĩ cháu ngã từ trên cẩu thang xuống và dập trúng
dầu. Lúc dó tôi không có ở đó. Mắt cá chân của cháu
cũng bị nứt.

Nurse: I will take your daughter and get her into bed and
you can tell me about her and what has happened.
Tòi 56 dần cháu dẽh giường nằm. và bà có thể kể tôi
nghe về cháu và về chuyện gì đã xảy ra.

Tiếng Anh đàm iKoại dành cho Y TÁ — 91


Mrs. Webb: Yes.
Văng.

Nurse: Her name is Elizabeth Webb, w h a t do you call her


at home?
Cháu tên là Elizabeth Webb, ở nhà bà gọI cháu là gì7

Mrs. Webb: We call her Beth.


Chúng tôi gọi cháu là Beth.

Nurse: So we should call her Beth in the hospital.


Vậy ở trong bệnh viện chúng tôi sẽ gọi cháu là Beth.

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: Does Beth wake up during the night for the toilet?
If she does, what time is that?
Beth có thức dậy trong dêm đ ể đi vệ smh không7 Níu có
thì lúc đó là mấy giờ?

Mrs. Webb: Yes, usually she wakes up around 2 o'clock.


Có. thường thì cháu thức dậy vào khoảng 2 giờ

Nurse: All right. We can help Beth to go to the toilet or if


she needs, we can give her a bedpan to use. Has she
any brothers and sisters?
Được rồi. Chúng tôi có thể giúp cháu đi đến nhà vệ stnh
hoặc nêu cháu muốn, chúng tôi có thể cho cháu dùng bó
Cháu có anh chị em gì không?

Mrs. Webb: Yes, she has two elder brothers who are 10 and 13
years old. She is the youngest one.
Có. cháu có hai anh 10 tuổi và 13 tuổi. Cháu là con út

92 — Tiếng Anh đàm tboai dành dio Y TÁ


Nurse: Has she had measles, chickenpox or any other
diseases?
Cháu có từng bị bệnh sởi. bệnh thủy đậu hay bệnh gì
khác không?

Mrs. Webb: Yes, she had most o f the children's diseases already.
Có. cháu đã bị hầu hết các bệnh tậl của trẻ con rồi.

Nurse: Has she any food likes and dislikes? And what are
her favorite foods?
Có món ăn nào cháu thích hoặc không thích không? Và
cháu thích nhất là các món nào?

Mrs. Webb: She eats almost anything, even Chinese food.


Cháu ăn hầu hết mọi thứ, thậm chí cả món ăn Trung
Quốc.

Nurse: That's good. Is there a particular toy she needs to


have? If it's not very large, she can have it with her.
Tốt. Cháu có cần một món đồ chơi đặc biệt nào không?
Nếu món đồ chơi không quá lớn. cháu có thể mang nó
theo bên mình.

Mrs. Webb: She m ust have a small blue colored blanket with her
when she sleeps.
Khi cháu ngủ. cháu phải có một cái chăn nhỏ màu xanh
dương bên mình.

Nurse: Oh, yes, Beth can have it.


À vâng. Beth có thể mang nó theo.

measles /lmi:zlz/ n. bệnh sời


chickenpox /'ựiknpDks/ n. bệnh thúy đậu

Tiếng Anh dàm thoại dành cho Y TÁ — 93


Mrs. Webb: Yes.
Vâng.

Nurse: Her name is Elizabeth Webb. W h a t d o you call her


at home?
Cháu tên là Elizabeth Webb, ở nhà bà gọI cháu là gì?

Mrs. Webb: We call her Beth.


Chúng tôi gọi cháu là Beth.

Nurse: So we should call her Beth in the hospital.


Vậy ở trong bệnh 1/iện chúng tôi sẽ gọi cháu làBeth.

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: Does Beth wake up during the night for die toilet?
If she does, what time is that?
Beth có thức dậy trong đêm đ ể di vệ sinhkhông7 Nếu có
thì lúc đó là mây giờ.7

Mrs. Webb: Yes, usually she wakes up around 2 o'clock.


Có. thường thì cháu thức dậy vào khoảng 2 giờ.

Nurse: All right. We can help Beth to go to the toilet or if


she needs, we can give her a bedpan to use. Has she
any brothers and sisters?
Được rồi. Chúng tôi có thể giúp cháu đi dến nhà vệ sinh
hoặc nếu cháu muốn, chúng tôi có thể cho cháu dùngbó.
Cháu có anh chị em gì không’

Mrs. Webb: Yes, she has two elder brothers who are 10 and 13
years old. She is the youngest one.
Có. cháu có hai anh 10 tuổi và 13 tuổi Cháu là con út.

92 — Tiếng Anh đàm tKoai dành cho Y TÁ


Nurse: Has she had measles, chickenpox or any other
diseases?
Cháu có từng bị bệnh sđi. bệnh thủy đậu hay bệnh gì
khác không?

Mrs. Webb: Yes, she had most o f the children's diseases already.
Có. cháu đã bị hầu hít các bệnh tật của trẻ con rồi.

Nurse: Has she any food likes and dislikes? And what are
her favorite foods?
Có món ăn nào cháu thích hoặc không thích không? Và
cháu thích nhất là các món nào?

Mrs. Webb: She eats almost anything, even Chinese food.


Cháu ăn hầu hết mọi thứ. thậm chí cả món ăn Trung
Quốc.

Nurse: That's good. Is there a particular toy she needs to


have? If it's not very large, she can have it with her.
Tôi Cháu có cần một món đồ chơi dặc biệt nào không?
hiếu món đồ chơi không quá lớn. cháu có thể mang nó
theo bên mình.

Mrs. Webb: She m ust have a small blue colored blanket with her
when she sleeps.
Khi cháu ngủ. cháu phải có một cái chăn nhỏ màu xanh
dương bên mình.

Nurse: Oh, yes, Beth can have it.


A vâng. Beth có thể mang nó theo.

measles /,mi:zlz/ n. bệnh sời


chickenpox AJlknpoks/ n. bệnh thùy đậu

Tiếng Anh đàm thoại dành cho r TÁ — 93


Dialogue ỉ Đ ỉi thoại ỉ
Nurse: Do you have any questions to ask? Please don't hesi­
tate to ask us anything.
Bà có muốn hỏi gì không? Xin bà dừng do dự hỏi chúng
tôi bất cứ diều gì.

Mrs. Webb: May I stay with her tonight?


Đêm nay lôi có thể ở lại uởi cháu không?

Nurse: I am afraid to say that you cannot stay overnight.


You may stay until Beth falls asleep. I know how
you feel leaving die child behind you.
TÔI rất tiếc phổi nói rằng bà không thể đ lại qua dém
Bà có thể đ lại cho dến kht bé Beth ngủ thiếp di TÔI
biết cảm giác của bà khi phải d ể cháu đ lại

Mrs. Webb: Yes, I understand. Can I phone early tomorrow


morning to know her condition?
Vâng, tôI hiểu TÓI có thể gọi diện uào sáng sớm mai dể
biết tình hình của cháu dược không?

Nurse: Certainly, Mrs. Webb. We will take care o f her very


carefully, please try not to worry.
Chắc chấn dược, bà Webb ạ Chúng lôi sẽ chăm sóc
cháu thật cẩn thận, xin bà dừng quá lo lắng

Mrs. Webb: Yes.


Váng

Nurse: Beth needs to have bed rest for a while and we


should be observing her. If she has any pain, she
can tell us, can't she?
Beth cần nằm nghỉ một lát và chúng tói sẽ d ể mất déh
cháu. Nếu cháu bị đau ở đâu. cháu có thể nói cho chúng
tôt biết, phải không’

9 4 — Tiếng Anh đàm 1+KXJI dành cho Y TÁ


Mrs. Webb: Yes, she can.
Vâng, cháu có thể.

Nurse: As the doctor has told you, her left ankle will have
to be in a cast.
Như bác sĩ đã nói với bà, mắt cá chân trái của cháu
phải được bó bột.

Mrs. Webb: Yes. When will this take place?


Vâng. Khi nào sẽ tiến hành việc này?

Nurse: This afternoon.


Chiều nay.

Từ vựng
ankle /’aeqkl/ n. măt cá (chân)
bedpan /'bedpaen/ n. cái bó
crack /kraek/ V. ¡ảm nứt rạn
favorite food thức/món ăn ưa thích
sprain /sprein/ V. ¡âm bong gân
inflammation /.in fla'm eijn / n. sự viêm nhiễm
redness /'rednis/ n. sự sưng đỏ
swelling /’sw elir)/ n. sự sưng tây, chỗ sưng tây
induration /.indjua'reijn/ n. sự hóa cứng
dislocation /.dislao'keijn/ n. sự sai khớp, trật khớp
traction /'trækjn/n. phuơng plúp điều trị bằng cách dùng
lực kéo để chống lại sức căng tự nhiên
nong các mỏ bao quanh xương gãy

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 95


Các mẫu câu thường dùng
1. what is the problem with Beth?
Bé Beth gặp chuyện gì vậy-

» W hat is the matter with Beth?


0 W hat happened to Beth?

2. What do you call her at home?


ơ nhà bà gọi cháu là gì.7

í» W hat is her nickname?


Q w h a t does she like to be called?

3. Do you have any questions to ask?


Bà có muốn hỏi gì không?

Q Do you have anything to ask?


$ You can ask anything you want to.

4. When will this take place?


Khỉ nào sẽ tiến hành việc ĩú y ì

$ When will that be done?


« When will the cast be put on?

9 6 — Tiếng Anh cỉam thoại dành cho Y TẢ


Lesson 17 Bài 1 7

Admission Care for the Pediatric Patient


Chăm sóc bênh nhân khoa nhi nhập viện

Cô y tá nói với bé Beth là bé có thể sử dụng cái bô ở ữên giường. Ý


cô muốn cho bé hiểu là các cô y tá đều chăm lo cho bé.

Cô cũng chạm nhẹ vào chân bé để bé cảm thây đau và n h â n cơ h ộ i


này cô nói với bé là nếu bé chịu để cho bác sĩ điều trị thi sẽ mau hết
đau.

Đe giảm bớt nỗi sợ hãi của bé, cô y tá nói về những đề tài thú vị
như: đi dạo bằng xe lăn, vẽ hình lên thạch cao, v.v... và khuyên bảo bé.

Dialogue I Đấi thoai I


Nurse: Hi, Beth, w h a t are you doing? Oh, you can fold the
Vtd paper. You are good at it.
Chào Beth. Cháu đang làm gì vậy? ồ. cháu biết gấp giấy
à. Cháu gấp giấy giỏi quá.

Beth: This is supposed to be a bird.


Beth Đây sẽ là một con chim.

Nurse: Yes, I can see that. Do you hurt any placetoday?


Đúng, cô có thể thấy được diều dó. Hôm naycháu có
đau chỗ nào không?

Beth: No.
Không ạ.

Tiếng Anh đàm rtxxỊÍ dành cho Y TÁ — 97


Nurse: So you don't want to lie in the bed, do you? Beth,
do you want to go to the toilet? Let's try the bedpan.
Vì vậy. cháu khổng muốn nám trên giường phổi không?
Beth ồ. cháu có muốn đi vệ sinh khổng.7 Chúng ta hãy
thứ dùng bô nhé.

Beth H o w can I pee in bed?


Làm sao cháu có thể đi tiểu trên giường được?

Nurse: Well, I will help you. Can you see the little girl
over there? She is using the bedpan. You will be a
good girl too, won't you? Because walking will hurt
your ankle very much, it is better to use the bedpan
for a while.
À cô sẽ giúp cháu. Cháu có nhìn thấy cô bé đ dằng kia
không’ Cô bé đang dùng bô đấy. Cháu cúng sẽ là một
cô bé ngoan, phải không nào? Bâi vì đi bộ sẽ làm cho
mắt cá chân của cháu rất đau. nên lốt hơn là cháu nên
dùng bô trong một thời gian.

Beth Will you help me?


Cô sẽ giúp cháu chứ?

Nurse: Surely, Beth, I will stay with you, good girl.


Dĩ nhiên rồi, Beth ạ. cô sẽ ỏ bẽn cháu, cháu ngoan.

bedpan cái bó

Dialogue 2 Đấi thoại 2


Nurse: Beth, let me see your ankle, please. Oh, it is swollen
a bit. Does it hurt you?
Beth à. hãy cho cô xem mắt cá chăn củacháu nào ỏ
nó hơi sưng. Nó có làm cháu đau không7

9 8 — Tiếng Anh đàm itioai dành cho Y TÁ


Beth: Yes!
Dạ có!

Nurse: The doctor will take care o f your ankle. W e are go­
ing to put a cast on your ankle. Don't worry. After
the cast is on, your ankle will not hurt you any
more.
Bác St sẽ chăm sóc mất cá chân cho cháu. Các cô chú
sắp bó bột đ mắt cá chân cho cháu. Đừng lo láng. Sau
khi bó bột. mắt cá chân của cháu sẽ không làm cháu
đau nữa.

Beth; I don't want to. I'm scared It hurts.


Cháu không muôh. Cháu sợ. Nó đau lắm.

Nurse: Don't be scared. I am always beside you. After that


I will take you on a ride to the roof to see many
birds. Won't that be nice?
Cháu đừng sợ. Cô luôn luôn đ bên cháu. Sau đó cô sẽ
đẩy xe đưa cháu đến mái vòm đ ể ngắm chim. Như vậy
chẳng phải sẽ tuyệt lấm sao?

Beth: I can't walk.


Cháư không đi được.

Nurse: I will put you in the wheelchair. Have you ever


ridden in a wheelchair before?
Cô sẽ đặt cháu lên xe lăn. Trước đây có bao giờ cháu
ngồi xe lăn chưa?

Beth: No.
Dạ chưa.

Nurse: It m ight be fu n . Don't you think so, Beth?


Có lẽ sẽ vui dấy Cháu không nghĩ như vậy sao. Beih?

Tiếng Anh đàm thogi dành cho Y TÁ — 99


Beth: I'll go, but please don't hurt me, promise me?
Cháu sẽ đi. nhưng xin đừng làm cháu đau nhé. hứa với
cháu được không?

Nurse: Sure, Beth. W e promise not to hurt you. I will take


you to another room. Do you w ant to have your
blan ket?
Được rồi, Beth ạ. Các cô chú hứa sẽ không làm cháu
đau. Cô sẽ đưa cháu sang phòng khác. Cháu có muốn
mang theo cái chăn của cháu không?

Beth Yes, my blanket, please.


Dạ có. xin cô mang chăn cho cháu.

swell /swel/ V. sưng lên


vvheelchaứ Avhi:lt/ea/ n. xe lăn

Dialogue ỉ Đối thoại ỉ


Nurse: Beth, lie on the table. Don't be scared. You're going
to be all right. Here is the long white bandage. Can
you see? We are going to wrap your ankle, so it
will not hurt you any more. If you want to hold me,
you can. See, Beth. It doesn't hurt.
Beth à. cháu hãy nằm lên bàn đi. Đừng sợ Cháu sẽ ổn
thôi. Đây là uải băng quấn dài màu trăng. Cháu có thây
không’ Các cô chú sẽ băng mắt cá chân của cháu, như
vậy nó sẽ không làm cháu đau nữa. Nếu cháu muốn ôm
cô thì cháu cứ việc. Cháu xem này. Beth. Nó không đau
đâu.

Beth; No!
Không!

100 — Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ


Nurse: It's all finished, Beth. You have been a good girl.
You can paint on the cast when it's dried. Your
mummy can even sign on it.
Beth à. mọi việc xong cả rồi. Cháu làmột cô béngoan.
Khi bột thạch cao khô, cháu có Ihể vẽlên đó. Thậm chí
mẹ của cháu còn có thể ký tên lên đó.

Beth: Can I? Won't it hurt me?


Có được không? Nó sẽ không làm cháu đau sao?

Nurse: No, it won't hurt you any more. You can write what
you want and paint it, too. I will tell your mummy
how good you were. You can tell her yourself, too.
Không, nó sẽ không làm cháu dau nửa. Cháu có thể viết
những gì cháu muôh và cũng có thể vẽ lên đó nửa. Cô
sẽ kể cho mẹ cháu nghe là cháu đã ngoan như thế nào.
Cháu cũng có Ihể tự kể với mẹ mà.

Beth: W hen can I walk?


Khi nào cháu có thể di được?

Nurse: The doctor will tell you when you can walk. Until
that time, you will stay in bed and put your leg on
a pillow. But you can play with your toys and other
things.
Bác sĩ sẽ cho cháu biết khi
nào cháu có thể đi được. Cho
đến lúc đó. cháu sẽ ỏ trên giường và dặt chân của cháu
lên gối. Nhưng cháu có thể chơi dồ chơi và những thứ
khác.

bandage /'b æ n d id ÿ n. băng (đề băng vết thương)

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 101


Từ vựng
scare /skea/ V. sỢ hãi
fold /faold/ V. gấp, xếp
paint /pem t/ V. vẽ
pee /pi:/ V. đi tiểu
night-terrors những nỗi khiếp sợ vào ban dém
convulsion /kan'vAl/n/ n. (y học) chứng co giật
weaning diet chê độ dn sau khi cai sữa
infant /W a n t/ n. trẻ sơ sinh

Các mẫu câu thưởng dùng


1. How can Ị pee in bed?
Làm sao cháu có thể đi tiểu trên giường ẩuợcì

0 H ow can I urinate in bed?


0 H ow can I tinkle in bed?

2. It is swollen a bit.
N ó hơi siớig.

$ You have a slightly swollen ankle.


0 It is swollen a little.

3. It m ight be fu n .
C ó lẽ sẽ vui đấy.

0 It might be an exciting thing.


0 It might be amusing.

4 . Do you w ant to have your blanket?


Cháu có muôn mang theo cái chăn của cháu khóng*

$ Do you want to keep your blanket w ith you?


$ You can take your blanket w ith you i f you wừh.

102 — Tiếng Anh đàm ttaại dành cko Y TÁ


Lesson 18 B ài 18

Information Gathering
at the Emergency Room
Thu thập thông tin ở phòng cấp cứa

Cô y tá ở phòng cấp cứu vội vã chạy ra xe cứu thương để đón ông


Wood. Ông Wood nói rằng tìm ông rất đau, có vẻ như rất nghiêm
trọng.

Cô y tá nhanh chóng áp dụng một số biện pháp cấp cứu, đồng thời
hỏi ông Wood về những thông túi có liên quan.

Sau đó, cô y tá còn hỏi tường tận người nhà của ông Wood về bệnh
trạng của ông ây.

Tiếp đó, theo chỉ thị của fcác sĩ, cô y tá chuyển ông Wood sang
phòng điều trị chứng nhồi máu cơ tim.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: Mr. Wood, we will move you from the stretcher to
Ytá this bed. Here you are. Would you mind rolling over?
I will help you. Thank you. I am going to pu t your
head up a little bit higher, so you will be able to
breathe more easily. Is that better?
Ông Wood, chúng tôi sẽ chuyển ông từ cáng cưu thương
sang cái giường này. Xong rồi. ông vui lòng trớ mình
được không ’ Tôi sẽ giúp ông. Cám ơn ông. Tôi sẽ nâng
dầu cùa ông cao hơn một chút, như vậy ông sẽ có thể
thd dễ dàng hơn. Như thế có đỡ hơn không?

Tiếng Anh dàm thoại dành cho Y TÁ — 103


Mr. Wood; Yes.
ÕngWood CÓ.

N u rse : Do you have much pain, Mr. Wood?


Ồng có đau lấm không, ông Wood?

Mr. W o o d : Yes, here. Very sharp (one).


Có. ỏ đây này. Rấl nhói.

N u rse : I see. Let me take your blood pressure. W hen did


this pain start?
Tôi hiểu rồi. Để tồi đo huyết áp cho ông. Cơn dau này
bất đầu khi nào?

Mr. W o o d : Almost 2 hours ago.


Cách đây gần hai tiêhg.

N u rse : I see. Did you take any medicine for it?


Tôi hiểu rồi. Ông dã uôhg thuốc gì chưa?

Mr. W ood: I took nitroglycerin under the tongue. But it didn’t


help at all.
Tôi đã ngậm thuốc nitroglycerin dưới lưỡi. Nhưng hoàn
toàn chẳng có tác dụng gì cả.

N iơ se : I see. The doctor will see you now and we will take
an ECG immediately. Mr. W ood, please don’t move
while we take your ECG.
Tôi hiểu rồi. Bây giờ bác sĩ sẽ dêh khám cho ông uà
chúng tôi sẽ do điện tâm đồ ngay lập tức. ông Wood.
xin ông đừng cứ động trong khi chúng tồi đo điện tăm dỏ
cho ông nhé.

sơetcher /'stret/a/ ru cái cáng (cứu thương)


niơoglycerin /.n a rtra o g lisarin / n. thuốc nitrọglycerin
ECG = decưocardiogram /i'lektTD'ka:di3graem/ n. (y học) dtén tám dó

1 04 — Tiếng Anh dóm itvDỌÍ dành cho Y TÁ


Dialogue 2 Đốỉ thoại 2
Nurse: Excuse me, are you related to Mr. Wood?
Xin lối, bà có phải là người nhà của ông Wood không ạ?

Mrs. Wood; Yes, I'm his wife.


Phải, tôi là vợ ông ấy.

Nurse: I see. w i l l y o u tell m e a b o u t his illness?


Tôi hiểu rỏi. Xin bà cho tôi biết về bệnh trạng của ông
ấy.

Mrs. Wood: Yes. He has angina. Once in a while he has chest


pain and he gets very uncomfortable. He did not
feel good all day yesterday. And he woke up with
severe pain at 2 o'clock in the morning. He took
one tablet of nitroglycerin right away, but it did not
relieve the pain. So he took another tablet about 20
minutes later. Yet he did not feel any better. Soon
he became restless and he seemed to have a hard
time breathing. So I called up the hospital and we
came straight here.
Vâng. Ông ấy bị chững đau thất ở ngực. Thỉnh thoảng
ông ấy tại đau ngực và thấy rất khó chịu, cả ngày hôm
qua ông ấy không khỏe. Và 2 giờ sáng nay ông ấy thức
dậy vớt cơn đau dữ dội. ông ấy đã ngậm ngay một viên
nitroglycerin, nhưng nó không làm giảm cơn đau. Vì vậy.
khoảng 20 phút sau ông ấy ngậm thêm một viên khác.
Tuy nhiên, ông ấy vẫn không cảm thây đỡ hơn chút nào.
Chẳng mấy chốc ông ây Irđ nên bồn chồn và dường như
khó thở. Thê' nên tôi đã gọi điện cho bệnh viện và chúng
tôi dến thẩng đây.

Nurse: When was he diagnosed as having angina?


Õng ấy dược chẩn đoán là bị chứng đau thắt ỏ ngực khi
nào?

Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TẢ — 105


Mrs. Wood: Two months ago. But he never has had this kind of
pain.
Cách dây hai tháng. Nhưng chưa bao giờ ông đý bị đau
như t h í này cà.

Nurse: Thank you, I understand. Mrs. Wood, we will take


your husband to the coronary care unit for some
treatment. Will you come along with us?
Cám ơn bà. tôi hiểu rồi. Bà Wood à. chúng tôi sẽ chuyển
chỏng bà sang phòng diều trị chứng nhồi máu cơ tim để
chữa trị. Bà sẽ đi vđi chúng tôi nhé?

Mrs. Wood: Yes, I will.


Vâng.

angina /aen'djaina/ n. chứng đau [hđt à ngực


coronary /'koranan/ a/ỳ. thuộc về động mạch cung cáp máu cho tứTì

Từ vựng
ambulance r æmbjülans/ n. xe cấp cứu
onset of the illness sự phát bệnh
key person trụ cột gừi ânh, nhắn vật chinh
local medical doctor bác sĩ điều trị ở địa phương
consulting room phòng khảm bệnh
restless /Yestlis/ adj. bồn chồn, không yên
specific details những chi tiết cụ thể
injury /'in d ja n / n. sự tổn thương, chỗ bị thuơng
doctor on call bác sĩ trực

1 0 6 — Tiếng Anh đàm tfxMi dành cho Y TÁ


Những điếu y tấ cấn lưu ý
*1. Phòng cấp cứu là nctì có không khí căng thẳng; do đó một
nụ cười vào lúc thích bợp, những lời nói thân thiện đều có
thể giảm bớt sự lo ầu của bệnh nhân.

2. Hỏi vòng vo, bóng gió người theo cùng bệnh nhân là ai không
bằng hỏi ngắn gọn, trực tiếp “Các vị có quan hệ thế nào?”.

. 3. Khi phải ghi lại những thông tin về bệnh nhân, y tá thường
dùng cách nói như: “Xin hãy cho biết về bệnh trạng của ông
ấy.”, v.v... .

Các mẫu câu thường dùng

1. Please pu t your head up.


Xin ông hãy nâng dầu lên.

0 Lift your head up, please.


0 Please pu ll your head up.

2. When did this pain start?


Cơn đau này bất dầu khi nào ĩ

0 When did you first feel pain?


0 When did the pain begin?

3. P ut this capsule under your tongue.


Hãy ngậm viên thuốc con nhộng nảy dưới h&i của ông.

ộ Place this capsule under your tongue.


Ộ This capsule goes under your tongue.

Tiếng Anh đàm thoại dành ctio Y TÁ — 107


4. It dũi not help the pain.
Nó không làm giảm cơn đau.

♦ It did not subside the pain.


♦ It did not relieve the pain.

5. D on’t move, please.


Xin đừng cứ động.

0 Stay still, please.


0 Keep still, please.

6 . A r e y o u re la ted to him ?
Bà có phải là người nhà của ông ấy không?

0 How are you related to him?

7. W ill you tell me about his illness?


X m bà cho tôi biết về bệnh trạng của ông ấy.

0 Could you tell me about his illness?


0 W ill you explain his illness to me?

1 08 — Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ


Lesson 19 B ài 19

Administering Treatment at ccu


(Coronary Care Unit)
Tiến hành chữa b ị tại phòng điều trị
chứng nhồi máu cơ tím

Cô y tá ở phòng điều trị chứng nhồi máu cơ tim phải tiến hành
chữa trị khẩn cấp cho ông Wood. Do đó, cô mời người thin của ông ây
đợi ở bên ngoài và bắt đầu chữa trị cho ông ấy ngay. Tnlớc hết là xác
định huyết áp ở tình mạch tim, đồng thời tiêm tĩnh mạch, đặt ống
thông vào bàng quang, và cho ông ây uống thuốc an than, v.v..., sau đó
báo với vỢ của ông ây.

Cô y tá nói bác sĩ sẽ giải thích bệnh trạng của ông ấy với bà Wood,
đồng thời yêu cầu bà ấy làm thủ tục nhập viện.

Dialogue I Dối thoại I


Nurse: Mrs. Wood, will you please w ait outside the room for
Ytó a while? We would like to do some treatment.
Bà Wood, xin bà vui íòng đợi ở bên ngoài phòng một lát
nhé. Chúng tôi muốn tiến hành điều trị.

Mrs. Wood: O.K.


BòWood Được ạ.

Tiếng Anh đàm rtxjgi dành cho Y TÁ — 109


Nurse: Mr. Wood, here is oxygen. It will help you a loL I ’m
going to apply patches for the monitor on your chest,
so we can see your heart condition from the monitor.
Ông Wood, đây là khí oxy. Nó sẽ rết có ích cho ông. Tôi
sẽ dùng băng dính dán lén ngực cùa ông d ể cho máy
kiểm tra. như vậy qua máy kiểm tra. chúng tóI có thế
thây dược tình trạng, tim của ông.

Mr. Wood: I see.


Õng Wood Tôi hiểu rồi.

Nurse: Your doctor is going to place an intravenous cathe­


ter in your neck vein to check the blood volume of
the heart, and also to give you medicine. O.K?
Bác sĩ điều trị cho ông sẽ đặt một ôhg thông tĩnh mạch
vào trong tĩnh mạch cổ của ông d ể kiểm tra lượng máu đ
tim. và cũng đ ể kê thuôc cho ông. Được không?

Mr. Wood: Yes.


Vâng.

Nurse: Please turn your head to the right. I ’m going to clean


the area with tincture and the doctor will give you a
local anesthetic injection. You may feet a slight pain.
Xin ông hãy nghiêng đầu về phía bên phải TÔI sẽ dùng
cồn thuốc đ ể sát trùng chỗ này và bác sĩ sẽ tiêm một
mũi thuôc gáy mê cục bộ cho ông. Có lẽ ông sẽ cdm
thấy hơi đau

Mr. Wood: All right.


Được ạ.

inơavenous /,mtraVi:nas/ adj. (y học) trong tình mạch


catheter /'kaeSita/ n. (y học) óng chông, que thăm
õncrure AiijktJa/ n. cồn thuốc
anesthetic /,aenas'0etik/ adj. gáy mê, gây tê

1 1 0 — Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ


Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: Everything is O.K, Mr. Wood. You will feel much
better soon. I'm sorry to disturb you but we will
have to insert the catheter to your bladder. This is
one o f the important procedures and it will make
your chest more comfortable.
Mọi việc đều Ổn cả, ông Wood ạ. Chẳng mấy chốc ông sẽ
cảm thấy đỡ hơn rất nhiều. Tôi lấy làm tiếc phải làm
phiền ông. nhưng chúng tôi sẽ phải đặt ống thông vào
bàng quang của ông. Đây là một trong những thủ tục
quan trọng và nó sẽ làm cho ngực của ông dễ chịu hơn.

Mr. Wood; O.K.


Được.

bladder /'blaeda/ 71. báng quang

Dialogue 3 Đối thoại 3


Nurse: How are you feeling?
Ồng cảm thấy thế nào?

Mr. Wood; I'm feeling much better now. But why am I so


sleepy?
Bây giờ tôi cảm thấy dỡ hơn nhiều. Nhưng tại sao tôi
buồn ngủ quá vậy?

Nurse: Oh, this medicine makes you feel sleepy. We would


like to take a chest X-ray soon. But please sleep as
much as you can.
A loại thuốc này làm óng cảm thấy buồn ngủ. Chúng tôi
muốn chụp X quang ngực ngay. Nhưng xin ông cứ ngủ
càng nhiều càng (ốt.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA — 111


Dialogue 4 Đối thoại 4
Nurse: The doctor will explain to you about your husband's
condition as soon as he finishes his ưeatment. Mr.
Wood is receiving all the ưeatment he needs, and
he is feeling much better now.
Bác sĩ sê giải thích uđi bà về bệnh trạng cùachồng bà
ngay khi ông ấy điều trị xong, ông Wood đang được diều
trị theo mọi phương pháp cần thiết, ơà bây giờ ông ấy
thấy khỏe hơn nhiều rồi.

Mrs. Wood: Oh, thank you indeed. May I see him?


ớ. thật sự cám ơn có. Cho phép tôi thđm ông ấy nhé.

Nurse: Yes, after you've talked to the doctor. And after


that, would you go to die registration desk to com­
plete admission procedures w ith th ừ admission card?
Vâng, sau khi bà đã nói chuyện VỚI bác sĩ. Và sau dó.
xin bà mang thẻ nhập Viện này đi đến bàn dăng ký đ ể
hoàn tất các thủ tục nhập viện nhé.

Mrs. Wood: Certainly. By the way, how long may I stay here?
Dạ dược. Nhân tiện xin hỏi, tôi có thể ở lại dây bao lâu.7

Nurse: Well, you'll have to ask the doctor.


A. bà sẽ phải hỏi bác sĩ.

Từ vựng
registration office phòng đăng ký
admission procedure thủ tục nhập viện
catheterization /.kæQatarai'zeiJn/ n. phương pháp dặt ống thóng
keep vein opened giữ cho huyết quàn lưu thõng
implant of pacemaker việc đặt máy điều hòa nhịp ttm
congestive heart failure liệt tim do sung huyết
short of breath thở gấp

112 — Tiếng Anh dòm rtioại dành cho Y TÁ


' v- '* Ịổ lw f# í$ í
Những điều y tá cấn lưu ý
1. Khi cầú phải tìêm thuốc hoặc điều ứị cho bệnh nhân, y tá
nên yêu cầu người nhà của họ đợi ở bên ngoài

2. Tntóe hết, y tá tiến hành các biện pháp trị liệu và kiểm ừa
cần thiết, sau đó quan sát xem bệnh trạng của bệnh nhân có
ổn định không, đồng thời báo cho người nhà của họ về
những đặn dò củả bác sĩ.
M iị kỉ ■■ ' V \ h ■' V ị .

3. Nếu phòng điều trị chứng nhồi máu cơ tim có các quy định
về tiếp khách tiù nên nói rõ với người nhà của bệnh nhản.

Các mẫu câu thưửng dùng

1. w ill you please w ait outside the room fo r a while?


Xin bà VUI lòng đợi ở bên ngoài phòng một lát nhé.

ộ W ill you excuse us fo r a while?


0 W ill you please step out fo r a while?

2. I am going to apply some patches on your chest.


Tôi sẽ dán băng ả n h lên ngực của ông.

0 I am going to put these patches on your chest.


0 I am going to attach the patches to your chest.

3. I am going to clean the area with some tincture.


Tôi sẽ dùng cồn thuốc sất trùng chỗ nảy.

ộ ỉ am going to sterilize the skin with some tincture,


ộ I am going to apply this tincture here.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 113


4. Everything is O.K.
Mọi việc đều ổn.

♦ Everything is going all right.


0 You are doing all right.

5. You will feel much better soon, because o f th ù medicine.


Yi có bạ i thuốc này, chẦng mấy chốc ông sẽ cảm thấy đỡ
hơn. rất nhiều.

0 The medication will soon start to take effect and you will
be feeling more comfortable soon.

114 — Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ


Lesson 20 B ài 2 0

Instructions on ICU (Intensive Care Unit)


Những chỉ dẫn ừong phòng
săn sóc đặc biệt

Trong phòng săn sóc đặc biệt, cô y tá giải thích với ông Wood, vừa
tỉnh lại sau ca phẫu thuật gây mê, về lý do tại sao ông ây được đưa
vào phòng săn sóc đặc biệt, và cố gắng không làm cho ông ây có tâm
trạng bất an.

Đồng thời, cô y tá xác nhận lại lời giải thích của bác sĩ với vỢ của
ông ây. Sau dó, cô y tá cho bà ây biết về thời gian và cách thức đến
thăm bênh nhân.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: Mr. Wood, how are you feeling?
Ytủ Ồng Wood, ông cảm thấy thê' nào 7

Mr. Wood: O.K.


ÔngWood Khỏe.

Nurse: I'm Miss Su. Youare in ICU now. Your operation


was very successful, but (it)took a little bit longer
than expected, so your doctor decided to bring you
here where he can observe you more closely.
Tôi là Tô Bây giờ ông đang ở trong phòng sân sóc dặc
biệt. Ca mổ của ông rất thành công, nhưng nó đã kéo dài
hơn dự tính một chút, vì vậy bác sĩ dã quyết định đưa
ông dến dáy dể bác sĩ có thể theo dõi ông chặt chẽ hơn.

Tiếng Anh đàm itioọi dành cho Y TÁ — 115


Mr. Wood: I see.
Tôi hiểu rồi.

Nurse: This room is not a private room, but we, a health


team, stay close to you. w hen you feel that you need
your privacy, you will be able to return to your own
room. All right?
Đđỵ không phải là phòng riêng, nhưng tổ y tế chúng tôi
sẽ túc trực bên ông. Khi nào ông cảm thấy cần có sự
riêng tư. ông có thể trỏ về phòng của ông. Được chư.7

Mr. Wood: All right.


Vâng.

ICU = Intensive Care Unit phòng săn súc dặc biệt

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: Mrs. Wood.
Bà Wood à.

Mrs. V'oocL Yes.


Bò 'ood Vâng.

Nmse: Did the doctor explain to you why Mr. W ood is


here? And do you have any questions?
Bác sĩ có giải thích với bà là tại sao ông Wood lạI đ
dây không? Và bà có muốn hỏi gì không?

Mrs. Wood: He explained to me that m y h u sb a n d h a d a m in o r


irregular heart beat during the operation and staying
in ICU is much safer for my husband.
Ông ấy dã giải thích uơi tôi ràng trong suốt ca m ổ nhtp
tim của chồng tôi không đều Iđm và ỏ lại trong phòng
săn sóc đặc biệt sẽ an toàn hơn nhiều cho chỏng tôi

1 1 6 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ


Nurse: All right. In the ICU, your husband has to share the
room w ith other patients. But we will provide close
observation and intensive care for him.
Đúng vậy. Trong phòng săn sóc đặc biệt, chồng bà phải ở
chung phòng với các bệnh nhăn khác. Nhưng chúng tôi sẽ
theo dõi chặl chẽ và tăng cường chăm sóc ông ấy.

Mrs. Wood: I see.


Tôi hiểu rồi.

Dialogue ỉ Đối thoại ỉ ■

Nurse: You will be able to see your husband anytime here for
10 minutes every two hours. Two people may go in to
visit him at one time. Please wear an ICU apron.
Bà sẽ có thể đến đây thăm chồng bà lúc nào cũng dược,
cứ cách hai tiếng thì được thăm 10 phút. Mỗi lần có thể
có hai người uào thăm ông ấy. Xin hãy mặc áo choàng
của phòng săn sóc đặc biệt.

Mrs. Wood: I see. Is he all right now?


Tôi hiểu rồi. Hiện giờ ông ấy có khỏe không?

Nurse: Yes, would you like to see him right now?


Khỏe, bà có muôh thăm ông ấy ngay băy giờ không?

Mrs. Wood: Yes, I would.


Có.

Nurse: He is still half asleep, but don't worry. He will wake


up pretty soon.
Ồng ấy vẫn còn trong trạng tháinứa mê nứa tỉnh, nhưng
bà đừng lo lắng, ồng ấy sẽ tỉnh dậy ngay thôi.

Mrs. Wood: I see.


Tôi hiểu rồi.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 117


Nurse: This way, please.
Mời bà đi lối này.

apron /eipran/ n. áo mặc ngoài có tành dạng cương tự nh ư cái tap de

Từ vựng
health team tô’ y tê'
irregular heart beat nhịp tim kliôug đều
minor /'maina/ adj. ít quan rrợng (hơn), ừ nghiêm trọng (hc/n)
major /'m eid33/ adj. q m n trọng (hơn), nghiêm trọng (hơn)
privacy /'prarvasi/ ** n. sự riêng tư, sự cách biệt
respirator /'respa,reita/ n. máy hô hấp nhân tạo
intubation /,intjo'beiJn/ n. ịy học) phiảỉríg pháp dật óng 1ào trong
cổ họng
pulmonary oedem a chứng si&ig phổi
dehydration /di:hai'dreijn/ n. sự mất nước
observation /.obza'veifn/ n. sự theo dõi, sự q m n sát

Những điêu y tá cấn lưu ý


1. Khi bệnhnhân tình đậy sau ccto gây mê, y tá phải cóthái độ
nhẹ nhàng, giải thích cho họ nghft tại sao họ được đưa vào
phòng săn sóc dặc biệt để họ khỏi lo lắng. Nếu bệnh trạng của
bệnh nhân nghiêm trọng, thậm chí tim ngừng đập, cũng frhnng
nên hoang mang mà nên xử lý một cách thích đáng. Đồng thời
yêu cầu bác sĩ nói một cách tỉ mỉ và thành thật bệnh trạng của
bệnh nhân cho người nhà của họ biết, để họ hiểu rõ bệnh tình
của bệnh, nhân và có sự chuẩn bị về mặt tâm lý.

2. Giảithích ngắn gọn các quy định và cách .đến thăm bệnh
nhân trong phòng săn sóc đặc biệt

1 18 — Tiếng Anh dam thoại dành cho Y ĨA


Các mẫu câu thưởng dùng
1. Your operation was very successful.
Ca m ổ của ông rất thành câng.

« Your operation went very well.


« Your operation went fine.

2. W h en y o u feel that you need your privacy, you will be able


to return to your own room.
Khi nào ồng cảm thầy cần có sự riêng tư, ông có thể tfở về
phòng của ông.

<5 By the time you want your privacy, you w ill be able to
return to your room.

3. My husband had a minor irregular heart beat.


Nhịp ám của chồng tói không đều lắm.

$ M y husband, had a mild irregular heart beat.


$ M y husband is having a slight heart problem.

4. Your husband has to share the room w ith other patients in


ICU
c hồng bà phải ở chung với các bệnh nhân khác trong phòng
sđn sóc đặc biệt.

0 There are usually several patients in IC U at the sametime.

5. Two people may go in to visit him at one time.


Mỗi lần có thể có hai người vào thăm ông ấy.

ộ Two visitors can see him at one time.


$ He w ill be able to see two people at one time.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 119


Lesson 21 B à i 21

Reassurance for the Critical Patient


Trấn an bệnh nhân bệnh nặng

Đối với các bệnh nhân sắp chết, trạng thái ý thức dàn dln ừở nên
mơ hồ, y tá vẫn nên cô gắng làm mọi cách để giảm bởt nỗi sợ hãi
trước cái chết của họ, đồng thời yêu cầu người nhà của họ từ chối
khár.h đến thăm để họ được yên tình.

Bệnh tình của ông Wood trở nặng, y tá trực đêm gọi điện báo cho
người nhà của ông, dùng lời nói nhẹ nhàng thân thiện để tránh cho
người nhà của ông bị sốc.

Khi ông Wood hấp hối, y tá hỏi bà Wood xem có cần nghi thức tôn
giáo trong giờ phút lâm chung hay không.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: George, how are you feeling (now)? I know you are
Ytó breathing very hard. I will stay w ith you as long as
possible until your fa m ily comes to see you. W ill you
open your mouth? I will clean your mouth and give
you some water.
Qeorge à. (bây giờ) ông cảm thấy thế nào? Tôi biết ông
thà rết khó khăn. Tôi sẽ đ bên cạnh ông cho đến khi
người nhà của ông đến thăm ông. ồng mỏ miệng dược
không? Tôi sẽ lau sạch miệng của ông và cho ông uống
chút nước.

12 0 — Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ


Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: Mr. Wood seems to be tired by so many visitors.
Shall we lim it the amount o f visitors to the family
and a few friends?
Ông Wood dường như mệt mỏi vì có quá nhiều người
đêh thăm. Chúng ta nên hạn chế lượng khách đến thăm
trong phạm vi người nhà và vài người bạn thôi nhé.

Mrs. Wood: Yes, please, and I will meet the visitors at the front
lobby in case the visitors are anxious to know his
condition.
Vâng. CƯ như vậy. và nếu khách đêh Ihđin nóng lòng
muôh biêĩ bệnh trạng của ông ấy. tôi sẽ đón họ đ tiền
sảnh.

Dialogue ỉ Đối thoại ỉ


Nurse: Hello, is this the Woods' residence?
m . có phải đây là nhà của ông Wood không ạ?

Mrs. Wood; Yes, it is.


Đúng vậy.

Nurse: This is Miss Su, of 1CU, St. Luke's Hospital calling.


To whom am I speaking?
Tôi là Tô. đ phòng săn sóc đặc biệt của bệnh viện
Thánh Luke. Tôi đang nói chuyện với ai ạ?

Mrs. Wood: This is Mrs. Wood speaking.


Tôi là bà Wood dây.

Tiếng Anh đàm ihoc.' oanh cho Y TÁ — 121


Nmse: I’m sorry for calling at this early hour. But your
husband's condition has changed. Can you come
right away? Do you have anyone else to help you at
home?
Tôi xin lỗi vì dã gọi điện đến sđm như thế này. Nhưng
bệnh trạng của chồng bà có biến đổi. Bà có thể dến ngạy
được không7 ở nhà có ai khác có thể giúp bà không?

Mrs. W ood I am alone. But I'm all right. I will be there soon.
Tói chỉ có một mình. Nhưng tôi không sao. TÔI sẽ đến dó
ngay.

Dialogue 4 Đối thoại 4


Nurse: Are all the fam ily members here whom you wanted
to notify?
Tất cả những thành viên trong gia đình mà bà muốn
thông báo dều dã có mặt ở dây rồi chứ?

Mrs. Wood: Yes.


Vãng.

Nurse: Sometimes people want their pastor, rabbi, or priest


to come. Would you like to call a clergyman?
Đôi khi người ta muôh mục sư. giáo sĩ Do Thái, hoặc
linh mục của họ đến. Bà có muốn mời một vị muc sư
đến không?

M rs. Wood: We are Catholic. Will you please call a Catholic


Father right away?
Chúng tôi là người theo dạo Thiên Chúa. Xm cô mờI
một vị cha đạo Thiên Chúa đến ngay dược không7

Nurse: Certainly.
Được ạ.

1 22 — Tiếng Anh dòm ttaai danh cho Y ĨÁ


Từ vựng
limit /'limit/ V. giới lụn, hạn chê
pastor /'pa:sto/ n. mục sư (nhất là của một nhà thờ
không theo quốc giáo)
rabbi /’rabai/ n. giáo sĩ Do Thái
clergyman /'kbidjim an/ n. mục sư
priest /pri:sư n. linh mục, thầy cu
wheeze /wi:z/ V. thở khò khè
consciousness /'kDn/osnis/ n. ý thức
condition /kan'dijn/ n. tình lủnlx, bệnh trạng
cyannotic /.saia'nDtik/ adj. xanh tím
suffocate /'sAfakeit/ V. (làm) chết ngạt, nghẹt tl\ử

Những điều y tá cẩn lưu ý


1. Khi người nM của bệnh nhàn bị bệnh nặng không có mặt, y
tá tuyệt đối không để bệnh nhân ở một mình trong phòng
bệnh, mà y tá nên thường xuyên thăm hỏi hoặc ở bẽn cạnh
cMm sóc họ.

2. Thỉnh thoảng y tá nắm lây tay của họ để giảm bớt nỗi sợ hãi
không yên trong lòng họ.

3. Khi gọi điện báo tinh hình nguy cấp của bệnh nhân cho
người nhà của họ, y tá nên dùng những lời nói nhẹ nhàng
thân thiết để tránh gây cú sốc lớn cho người nhà của họ.

4. Khi phải tiến hành nghi thức tôn giáo trong giờ phút lâm
chung cho bệnh nhân, y tá nên ở bên cạnh giám sát, đẻ
ữánh gây ảnh hưởng xấu đến các bệnh nhân khác.

Tiếng Anh dàm thoai dành cho Y TÁ — 123


Các mẫu câu thường dùng
1. You are breath in g very h ard now.
Bây giờ ông thở rất khó khdn.

0 You are having a hard time breathing now.

2 . I w ill s ta y w ith y o u u n til y o u r f a m ily com es.


T ôi sẽ ở bên cạnh ỏng cho đến khi người nhà của ông đến.

$ / will sit beside until your fam ily comes.


0 I will be right here w ith you.

3. S h all w e lim it th e a m o u n t o f v isito rs?


Chúng tã hạn chê luỢng khách đến thđm được không?

0 Would you like us to set a limit o f visitors?


0 I f you would like, we can make an arrangement fo r you to
meet visitors in the lobby.

4. The v isito rs are a n x io u s to k n o w h is co n d itio n .


Khách đến thăm nóng lòng muốn biết bệnh trạng của ông ấy.

0 The visitors w ant to know about your husband's condition.


<5 The vừitors w ant to know how he is doing.

5. To w h om a m I speaking?
Tôi đang nói chuyện với ai ạì

0 W ho is this speaking, please?


« Excuse me, but would you please tell me your name?

124 — Tiếng Anh đóm thoại dòrti cho Y TÁ


Lesson 22 Bài 22

Extending Utmost Sympathy


Bày tỏ sự cảm thông sâu sắc

Bác sĩ thông báo giờ bệnh nhân tử vong, y tá bày tỏ sự cảm thông
sâu sắc. Sau khi người nhà của bệnh nhân nói lời vãnh biệt với bệnh
nhâu, y tá phải “tắm” cho người chết và hỏi xem người nhà có mang
theo “quần áo để thay” cho người chết sau khi đã được tắm không.

Y tá cùng kiểm tra lại các dồ vật quý giá với người nhà của người
chết.

ở đại sảnh, bác sĩ báo cáo lại quấ trình diễn biến về bệnh trang của
người chết VỚI người nhà của ông ây. Y tá bày tỏ lòng thương tiếc, đồng
thời xử lý các hồ sơ và thu xếp các thủ tục khác một cách cẩn thận.

Dialogue I Đối thoại I


Nurse: M rs. W ood, I really don’t know what to say. But you
Ytá have m y utmost sympathy.
Bà Wood, thật sự tôi không bìêì phải nói gì hơn. Nhưng
tôi xin được chia buồn sâu sắc với bà.

Mrs. Wood: O h , M iss Sue, th a n k you so m uch. He w as such a


BòWood h a rd w o rk e r an d a good m an.
Ổ . CÔ Sue. cám ơn cô rất nhiều, ồ n g ấy quả là một công
nhân cần mẫn và là một người đàn ông tốt.

Nurse: Yes. I believe so. A nd you gave all yo u r love to him .


P lease feel free to stay w ith him for a w hile.
Vâng. Tôi tin là như vậy. Và bà dã dành tất cả tình yêu
của bà cho ông ấy. Xin bà cứ tự nhiên ở lại VƠI ông ày
một lát.

Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ — 125


Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: I would like to give your husband a bath. After the
bath, you will be able to see him again. Will you wait
for a while in the lobby? Also the doctor would like
to talk to you there.
Tôi sẽ tắm cho chồng bà. Sau khi tấm xong, bà sẽ có thể
gặp ông ấy lần nữa. Bà đợi đ tiền sảnh một lát nhé. Bác
sĩ cũng muốn nói chuyện vđi bà ỏ đó.

Mrs. Wood: Yes.


Váng.

Nurse: Excuse me, we need your help to check h ừ valuables.


Xin lỗi. chúng tôi cần bà giúp kiểm tra các đồ vật quý
giá của ông ấy.

Mrs. Wood: All right.


Được ạ.

Nurse: Do you have any special clothes you want us to put


on him?
Có bộ quần áo đặc biệt nào mà bà muốn chúng tôi mặc
cho ông ấy không!1

Mrs. Wood: He has clean pajamas here, w ill you kindly use these?
Ông ấy có bộ dồ ngủ sạch ở đáy. Cô làm ơn dùng bộ
này dược không?

Nurse: Certainly.
Được ạ.

126 — Tiếng Anh dòm ttaại danh cho Y ĨÁ


Dialogue 3 Đối thoại ĩ
Nurse: Mrs. Wood, have you already made any arrangements
to take the body? If not, shall I ask one o f the un­
dertakers who knows the procedures well?
Bà Wood, bà đã Ihu xếp việc nhận xác rồi phải không’
Níu chưa, tôi sẽ mời một trong những người làm dịch vụ
lễ tang biết rõ các thủ tục đêh nhé.

Mrs. Wood: Yes. Please do so.


Văng. Xin cô hãy làm như vậy.

Nurse: If you need a certificate, please let us know.


Nếu bà cần giấy chứng tứ, xin hãy chochúng tôi biết.

Wood: Yes, I will. Thank you.


Vâng. Cám ơn cô.

Từ vựng
utmost /'Atm ausư adj. vô cùng, tột bậc
sympathy /’simpaBi/ n. sự cảm thông, sự chia buồn
pronouncement of death tuyên bỏ' tử vong
expiration /,ek sp a'reijn / n. sự thở (không khí) ra, sự tắt thở
document í dDkjum anư n. ú i liệu, văn kiện
postmortem care việc xử lý sau khi chét
certificate /sa'tifikaty n. giây chứng nhận
discharge /dis'tjhidy n. sự ra viện
morgue /mo:g/ n. nhà xác
undertaker /,Anda'teika/ n. nguời làm dịch vụ lễ tang
funeral director nguòi phụ trách dịch vụ lễ mng
autopsy /’o:t9psi/ n. mô khám tứ thi

Tiếng Anh dám líioại dành cho Y TÁ — 127


Những điếu y tá cẩn lưu ý
1. Khi có bệnh nhân qua đời, y tá nên bày tỏ sự cảm thông sâu
sắc, đồng thài chú ỷ không để ảnh. hưỏũg đến tâm tiạng của
các bệnh nhân khác.

2. Phải quan sát tí mỉ tâm trạng của người nhà bệnh nhân,
thường xuyên vào phòng bệnh hỏi thăm họ, đồng thời phải dể
cho họ có đủ thời gian để nôi lời cuối cùng với bệnh nhân.

3. Nên cùng với người nhà bệnh nhân kiểm ữa lại các đồ vật
quý giá. Khi tắm rửa cho bệnh nhân vừa qua dời, nén yêu
cầu người nhà của bệnh nhân đợi ờ đại sảnh, đồng thời hỏi
họ có cần phải thay quần áo đặc biệt hay quần áo theo nghi
thức tôn giáo nào cho người chết hay không.

4. Yêu cầu bác sĩ giải thích quá trình chuyển biến bệnh trạng
của bệnh nhân cho người nhà của bệnh nhân, nếu người nhà
của bệnh nhân yêu cầu khám nghiệm tử thi thì nên báo lại
v ã bác sĩ.

5. Hướng dẫn người nhà của bệnh nhân chuẩn bị các công việc
cần thiết và các thủ tục văn kiện, ví dụ như n h ậ n các tài
liệu có liên quan, v.v... .

Các mẫu câu thường dùng

1. I d o n t know w hat to say.


Tôi không biết phải nói gi hơn.

ộ I really don’t know how to express my sorrow.

128 — Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TA


2. You have my utmost sympathy.
T ô i xin đuỢc chia buồn sâu sắc VỚI bà.

♦ I am sorry, please accept my deepest sympathy.


♦ I would like to extend my heart felt sympathy.
"i i t MV
»
3 . I would like to give your husband a bath.
T ô i sẽ tắm cho chồng bà.

ệ I would like to take care o f your husband’s body.

4. We need your help to check his valuables.


C húng tôi cần bà giúp kiểm tra các đồ vật quý giá của ông
ây.

♦ We need to go through his valuables, will you help us?


« VJe would like you to help us in checking hừ valuables.

5. W ill you kindly use these?


C ô lảm ơn ẩủng bộ này dược không’

« Can you please use these?


♦ Could you please use these?

6. Have you already made any arrangements to take the body?


Bá dã thu xếp việc nhận xác rồi phải khôngĩ

0 Have you set up any arrangements to take care o f the body?

7. Shall I ask one o f the undertakers?


T ô i sẽ mời m ột trong những nguời lầm dịch vụ lễ tang đên
nhé.

ộ Shall I call on an undertaker fo r you?

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 129


Lesson 23 Bài 23

Instruđion for the Medical Patient


Chỉ din Hành cho bệnh nhân
nội khoa xuất viện

Đây là các cuộc nói chuyện giữa y tá và bệnh nhân sắp xuất viện.
Trước hết, y tá khen ngợi bệnh nhân dã cố gắng hồi phục sức khỏe.
Sau đó hướng dẫn họ cách tự chăm sóc, cách ăn uống, liều lượng insu­
lin tiêm vào và cách giữ gìn môi trường xung quanh sau khi xuất viện,
đồng thời xác định khả năng tự xử lý của họ khi lượng đường trong
máu quá thấp.

Dialogue I Đối thoại I


Nuru: How are you doing this morning? I would like to
Yta give you some information before your discharge.
Sáng nay bà có khỏe không? Trước khi bà xuất viện, tôi
muốn cung cấp cho bà một số thông tin.

Mrs. King: Thank you. I am feeling much better.


BeKing Cám ơn cô. Tôi cảm thấy đở hơn nhiều rồi

Nurse: Your blood pressure is stable. Do you know what is


the stable blood pressure reading for you?
Huyết áp của bà on định. Bà có biết mức huyết áp ổn
định của bà là bao nhiều không?

Mrs. King: Yes. I believe it's about 170 over 98.


Biết. Tôi nghĩ là khoáng 170/98.

1 30 — Tĩéng Anh dóm thoai dành cho Y TÁ


Nurse: Yes, that is right. I see that you have quit smoking
already, which is very good for your health.
Vâng, đúng vậy. Tôi thấy là bà đã bỏ hút thuốc rồi, việc
này rết tốt cho sức khỏe của bà.

Mrs. King: Yes, I used to smoke 2 packs a day. Now I almost


feel that I don't want to smoke at all.
Vâng, trước kia tôi thường hút hai gói một ngày. Bây giờ
hầu như tôi cảm Ihâỳ không còn muôh hút nữa.

Nurse: That m ust have been very hard.


Làm dược như vậy chắc là khó khăn lấm.

Mrs. King: Yes, it was.


Đúng vậy.

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: Since you have been here, you've been taking 8 grams
o f salt daily and the dietician has explained to you
it is important for you to continue this same amount
o f salt after you return home.
Từ khi bà vào đây. mỗi ngày bà dùng 8 gam muôi và
chuyên gia về dinh dưỡng đã giải thích với bà là sau khi
bà trở về nhà, điều quan trọng là bà phải tiếp tục dùng
lượng muối giôhg như vậy.

Mrs. King: I really understand.


Tôi thật sự hiểu rồi.

Nurse: If you develop dizziness, nausea or headaches, you


m ust call die doctor. Try not to gain weight. Keep
doing moderate exercise. This is your card for the
outpatient department. Your visit is on the 26th of
July.

Tiếng Anh đóm rtxsại dành cho Y TÁ — 131


Nếu bà thấy chóng mặt. buổn nôn hay đau đầu. bà phải
gọi điện cho bác si c ố gắng đừng d ể lăng cân. Duy trì
sự luyện tập uừa phải. Đây là thẻ khám ở khoa bệnh nhân
ngoại trú. Ngày khám cùa bà là vào ngày 26 tháng 7.

Mrs. King: Yes. Thank you.


Vâng. Cám ơn cô.

Dialogue ỉ Đối thoại ỉ


Nurse: You're going home the day after tomorrow, aren't you?
Ngày mối bà sẽ về nhà. phải không?

Mrs. King: Yes.


Vâng.

Nurse: I believe you already know about the kind o f diet


you should have at home, and also your injection o f
insulin.
Tôi nghĩ là bà đã biết chế độ ăn mà bà phải thực hiện
ỏ nhà rồi, và cả việc tiêm insulin nữa.

Mrs. King: Yes, and I also have to check my urine with the test
tape, don't I?
Văng, và tôi cũng phải dùng giấy thứ d ể kiểm ưa nước
tiểu của tôi, phải không?

Nune: That's right. Do you also know what is the normal


range o f your urine test?
Đúng vậy. Bà cũng biết mức bình thường khi thứ nước
tiểu chứ?

Mrs. King: Yes, I do.


Vâng, tôi biết.

in su ỉin A n sịu lm / n. chăt ừisului

132 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho YTÁ


Dialogue 4 Đối thoại 4
Nurse: Just to make sure, do you know where to keep the
insulin?
C/m đ ể chắc chắn thôi, bà có biết nên cất giữ insulin ở
đâu không?

Mrs. King: Yes, it is in a refrigerator.


Biêí. cất ỏ trong tủ lạnh.

Nurse: What amount o f insulin do you need at one time?


Mỗi lần bà cẩn lượng insulin là bao nhiêu ?

Mrs. King: I need 0.5 ml which is 20 units, am I right? •


Tôi cần 0.5 ml. tức là 20 dơn vị. tói nói có đúng không?

Nurse: Yes.
Đúng.

Mrs. King: You know, I have already gotten used to it.


Cổ biết đâỳ. tôi đã dùng nó quen rồi.

Nurse: Good. Do you know what kind o f symptoms appear


if you develop hypoglycemia?
Tôi, Bà có biết loại triệu chứng nào sẽ xuất hiện nêu
lượng đường trong máu của bà quá thấp không’

Mrs. King: Yes, cold sweating and some kind of tired feeling
like not wanting to do anything.
Biết, đổ mồ hôi lạnh uà có cảm giác mệt mỏi. giôhg như
không muôh làm việc gì cả.

Niơse: Yes, that is right. If that happens, do you know


what to do?
Vâng, đúng vậy. Nêu xảy ra các triệu chứng đó. bà có
biêĩ phái làm gì không?

Tiếng Anh đàm lftoại dành cho Y TÁ — 133


Mrs. King: Yes, I must take sugar at once.
Vâng, tôi phải ăn đường ngay.

Nurse: You must keep sugar or sweets on hand all the time.
Lúc nào bà cũng phải để đường hoặc kẹo ở chỗ dễ lấy nhé.

hypoglycemia /,haipaoglai'si:mia/ n. (y học) chứng giám gịucose huyẽt


(Iưựng dường trong máu quá thắp)
symptom /simptam/ n. triệu chứng
on hand có sản, à chỗ gân

Từ vựng
stable blood pressure reading mức huyết áp ổn định
used to smoke trước đây thuờng hút thuốc
diabetes/diabetic mellitus chứng đái tháo đường
diabetic patient bệnh nhân bị bệnh đai tháo đường
angina pectoris chứng đau thdt ở ngực
myocardial infarction nhồi mấu cơ ám
anemia /a'ni:mj3/ n. (y học) bệnh thiếu máu
ambulation /.aembja'leifn/ n. sự chuyển động sự â lại
dyspnoea /dis'pni:a/ n. (y học) sự khó thở

Các mẫu câu thường dùng

1. You have quit smoking.


Bà đã bỏ hút thuốc.

$ You've given up smoking.


<s> You've stopped smoking.

134 — Tiếng Anh dòm itioại dành cho Y TÁ


2. That m ust have been hard.
Làm ảược như vậy chắc là khó khăn lắm.

« You have tried very hard.


0 You have really made up your mind to do it.

3. You develop dizziness.


Bà cảm thấy chóng mặt.

$ You feel dizziness.


$ You feel giddy.

4. Keep sweets on hand.


Đ ể kẹo ở chỗ dễ tây.

♦ Keep sweets handy.


0 Keep sweets w ithin reach.

Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ — 135


Lesson 24 Bài 24

Instruction for the Surgical Patient


Chỉ dẫn dành cho bệnh nhân
xuất viện sau khi mổ

Mấy ngày sau khi mổ, bà King đã có thể xuất viện. Cô y tá đến
phòng của bà để chỉ dẫn những điều cần lưu ý sau khi xuâit viện, yêu
cầu bà có câu hỏi gì till cứ nêu ra. Sau đó cô bắt đầu giảng giải: Tốt
nhất nên tắm bằng vòi sen, không nên tắm bồn, chỉ nên quan hệ vợ
chồng sau khi được sự cho phép của bác sĩ, v.v... .

Dialogue I Đối thoại I


Nmse: It is almost time fo r you to go home. So I would like
Ytó to give you some instructions about what to do af­
ter you return home.
Sắp đến lúc bà trđ về nhà rồi. Vi vậy. tôi muốn hương
dẫn bà một số việc phải làm sau khi trỏ về nhà.

Mrs. King: Oh, thank you. Dr. Ma told me that I will be dis­
BàKing charged in a few days.
ớ. cám ơn cô. Bác sĩ Mã nói với tôi rằng trong vài ngày
tới tôi sẽ dược xuất uiện.

Nurse: If you have any questions as I go through the in­


structions on how to care for yourself, please stop
me.
Khi tôi trình bày các chỉ dẫn về cách lự châm sóc nếu
bà có bất cứ câu hỏi gì. xin cứ ngắl lời tóI nhé

136 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ


Mrs. King: All right.
Vâng.

Nurse: First o f all, there are no limitations on what you


may eat, so please feel free to have anything you
wish. Secondly, don't put any pressure or strain on
your lower abdomen for another 2 weeks like lifting
heavy objects or playing sports, and so on.
Trước hết. không có hạn chế về những gì bà có thể ăn.
vì vậy xin bà cứ tự nhiên ăn bất cứ thức ăn gì bà muốn.
Thứ hai. trong hai tuần nữa, bà đừng có đè lên hoặc kéo
căng phần bụng dưới của bà như nhấc những vật nặng
hay chơi thể thao. V.Ư... .

Mrs. King: I understand.


Tôi hiểu rồi.

abdomen /'aebdaman; aeb'daoman/ n. bụng

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: In case something occurs, for instance, fever, vomit­
ing or abdominal pain, you must call Dr. Ma at the
outpatient department during the daytime, or if nec­
essary you may call the emergency room at night.
Nếu có gì xẩy ra, ví dụ như sổi. nôn mứa hay đau bụng,
bà phải gọi điện cho bác sĩ Mã đ khu điều trị bệnh nhân
ngoại trú vào ban ngày, hoặc nếu cần thiết thì uào ban
đêm. bà có thể gọi điện đến phòng cấp cứu

Mrs. King: Yes, I understand.


Vâng, tôi hiểu rồi.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 137


Nurse: Of course, please feel free to contact u s anytime if
you have any unusual symptoms or any questions.
Dĩ nhiên, nếu bà có bât kỳ triệu chứng nào bết thường
hay có câu hỏi nào. xin bà cứ tự nhiên liền lạc với chúng
tôi bái cứ lúc nào.

Mrs. King: Thank you.


Cóm ơn cô.

vom it /V o m iơ V. ái, nôn mùa

Dialogue 3 Đối thoại ỉ


Nurse: Since you are going home tomorrow, Iwould like to
give you instructions about your life at home.
Vì ngày mai bà sẽ về nhà nên tôi muốn hướng dẫn bà
một số uiệc về sinh hoạt của bà trong gia đình

Mrs. King: Oh, that will be helpful.


Ổ. như vậy sẽ rất bổ ích.

Nurse: By the time you leave the hospital, you should have
taken a shower and have been out of bed 4 to 6
hours a day. This should be increased gradually by
the end of your first week at home. You will proba­
bly be living your normal routine, but if you get
tired, please do have plenty of rest.
Khi bà rời khỏi bệnh viện, mỗi ngày bà nén tẩm VÒI sen
và ra khỏi giường từ 4 dêh 6 tiêhg. Đến cuối tuần đẩu
tiên khi đ nhà. khoảng thời gian ra khỏi giường này nên
được tăng dần. Có lẽ bà sẽ sinh hoạt theo nếp sống thông
thường của bà. nhưng nếu bà bị mệt. xin bà hãy nghi ngơi
thật nhiều.

1 38 — Tiếng Anh đóm ihoại dành cho Y TÁ


Mrs. King: Yes, I understand.
Văng, tôi hiểu rồi.

Nurse: It is best to be up during the day unless you don’t


feel up to it or if you feel sick. Also, when you take
a shower, do not rub your incision and a tub bath
should not be taken unless told otherwise to do so
by your doctor.
Ban ngày, tốt nhất bà nên trở dậy. trừ khi bà thâỷ không
có đủ sức lực đ ể làm việc đó hoặc nêu bà bị bệnh. Ngoài
ra. khi bà tấm vòi sen. bà đừng kì cọ vếl mổ. và cũng
không nên tắm bồn trừ khi bác sĩ bảo bà làm như vậy.

Mrs. King: Yes.


Vâng.

feel up to thấy có dù sức dê

Dialogue 4 Đấi thoại 4


Nurse: One more thing, please do not have sexual relation­
ships until the doctor tells you that it is all right.
Còn một việc nữa. xin bà đừng quan hệ uợ chồng cho
đêh khi bác sĩ nói với bà là được nhé.

Mrs. King: May I ask the doctor about that?


Tôi có thể hỏi bác sĩ về việc dó sao?

Nurse: Surely, do n o t h esita te to a sk him . He will be happy


to answer any questions you may have.
Chắc chấn rồi, bà dừng ngần ngại hỏi ông ấy. ông ấy sẽ
rất sẩn lòng trả lời b ấ t cứ câu hỏi gì mà bà có thể hỏi.

Mrs. King: O.K.


Vâng.

Tiếng Anh đàm thoại dành d » Y TÁ — 139


Nurse: Please feel free to call the duty doctor here at the
hospital anytime if you have a sudden severe lower
abdominal pain, chill, fever, bleeding from the va­
gina more than a menstrua] period and pain or
burning sensation when you urinate.
Xin bà cứ tự nhiên gọi điện cho bác sĩ trực đ bệnh viện
này vào bất cứ lúc nào nếu bà dột ngột bị đau bụng dưới
dữ dội. bị ớn lạnh, bị sốt. bị ra máu đ ăm dạo nhiều hơn
thời kỳ hành kinh và đau hoặc cdm thấy rát khi di tiểu.

Mrs. King: Oh, that is good to know. Thank you.


Ổ. biết àược như vậy thì tôí quá. Cám ơn cô

vagina /va dỊaina/ n. (giái phầu) ám dao


menstrual /'menstrual/ adj. thuộc vê kinh nguyệt

Từ vựng
unusual symptom triệu chứng bất thường
incision /m'srçn/ n. vết mổ, đuờng rạch
sexual relationship quan hệ vỢ chồng
no limitation không có giới hạn
woman's disease bệnh phụ khoa
time for ovulation thời gián rụng trứng
external genitalia bộ phận sinh dục bén ngoai
unpleasant odor mùi khó chịu
intrauterine /,intra'jũtari:n/ adj. trong tứ cung
contraceptive medicine thuốc ngừa thai

140 — Tiếng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ


Các mẫu cáu thưởng dùng
1. It is almost time fo r you to go home.
Sấp đến lúc bà trở về nhà rồi.

0 You are ready to go home.


«■ You are going home pretty soon.

2. ... like lifting heavy objects


... như nhấc những vật nặng

« like carrying heavy things


0 like pushing up big objects

3. You feel sick.


Bà bị bệnh.

Ộ You feel ill.


❖ You feel weak.

4. Do not hesitate to ask.


Đừng ngần ngại hỏi,

$ D on’t be reluctant to ask.


Ộ D on’t hold back to speak up.

Tiếng Anh dòm thoai dành cho Y TA — 141


Lesson 25 Bài 25

Instruction for the New Mother


and the Pediatric Patient
Chỉ dẫn dành cho sản phụ và
bệnh nhân khoa nhỉ xuất viện

Cô y tá chỉ dẫn cho mẹ Catherine cách chăm sóc bé sau khi xuất
viện. Mẹ bé rất lo lắng, cô y tá cố gắng giải thích cụ thể cách chăm
sóc ngoài da cho bé để làm giâm bớt Dỗi lo của người mẹ. Đồng thời,
cô y tá còn điền đủ ngày tháng vào phiếu hẹn tái khảm vừa dược đưa
cho mẹ bé.

Sau đó, cô y ứ đi vào phòng phụ sản dể dặn dò một sản phụ sắp
xuất viện về những việc có liên quan đến việc tử cung sẽ phục hồi
trạng thái ban đầu, và về việc sau khi đi tiểu phải rửa sạch âm đạo.

Dialogue I Đối thoạt I


Nurse: Hello. How are you?
Ytó Chào bà. Bà có khỏe không?

Mother: Fine, thank you.


Người mẹ Khỏe, cám ơn cô.

Nurse: I would like to tell you about how to care fo r Cath­


erine following her discharge.
Tôi muốn nói uđi bà về cách chăm sóc Catherine sau khi
cháu xuất viện.

Mother: Thank you.


Cám ơn cô

142 — Tiếng Anh đàm ihoại dành cho Y TÁ


Nurse: As you know, Catherine will need to have check-ups.
Như bà đã biết. Catherine sẽ cản được kiểm tra sức khỏe.

Mother: Yes, when will we get her appointment card?


Văng, khi nào chúng tôi sẽ có thẻ hẹn khám của cháu7

Nurse: This is your card for next week, it's on the 26th of
July from 9 to 10 o'clock. Please don't lose this card.
Đây là thẻ của tuấn sau, từ 9 giờ cho đến 10 giờ ngày
26 tháng 7. Xin bà đừng làm mất thẻ này.

Mother: Thank you, but I am afraid to take her home.


Cám ơn cô. nhưng tôi sợ đưa cháu về nhà.

Nurse: I understand, but she is ready, and you know, you


can call us anytime you wish.
Tôi hiểu, nhưng cháu đã bình phục rồi. và bà biết đấy.
bà có thể gọi cho chúng tôi lúc nào cũng được.

Mother: Yes, I know.


Vâng, tôi biết.

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: At home, she may take a tub bath but not for a
long time, because she may get tired. Please do not
try to peel her skin. If if. is forced off, it might get
infected.
ở nhà. cháu có thể tắm bồn nhưng đừng tắm quá lâu. vì
cháu có thể bị mệt. Xin bà đừng cố lột Iđp da của cháu
Nêu da bị lột mạnh, da có thể bị nhiễm trùng dâỳ.

Mother: You mean I should just leave it alone?


ý của cô là tôi nên để mặc nó phải không?

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 143


Nurse: Yes, as it dries, it will gradually come off by itself.
Văng, khi khô. dán dẩn nó sẽ lự tróc ra.

Mother: I see:
Tôi hiểu rồi.

Nurse: Do you have anything to ask?


Bà có điều gì muốn hỏi không?

Mother: Yes, it seems to me that her skin has become very


dry. Doesn’t it need to have any oil or lotion?
Vâng, theo tôi Ihấy. dường như da của cháu rết khô.
Không cần phải thoa dầu hay nước thơm gì sao7

Nurse: No, because some parts are still red. Can you see
here? See, which means it isn't quite healed yet.
However, this reddish skin will soon become dry,
and it will peel off spontaneously.
Không cần. bđi vì có một số chỗ vân còn dỏ. Bà Ihấy
chỗ này không? Bà xem, như vậy có nghĩa là nó uổn
chưa lành hẳn. Tuy nhiên, lớp da hơi dỏ này chẳng bao
lầu nữa sẽ trà nên khô. và nó sẽ tự tróc ra.

Mother: Oh, I understand, w ill it get itchy when it peels?


Ồ. tôi hiểu rồi. Da có bị ngứa khi nó tróc ra không7

Nurse: Perhaps a little, but not much. If necessary, the


doctor will give you some oil for her skin.
Có lẽ ngứa một chút, nhưng không nhiều lắm dâu. Nếu
cần. bác sĩ sẽ cho bà ít dầu đ ể thoa lên da cho cháu.

Mother: Thank you.


Cám ơn cô.

1 44 — Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ


Ntaru: The doctor will tell you when she is able to go to
kindergarten. It will probably take another 2 to 3
weeks. But, of course, she may play with her toys
and also take a walk every day, but have her take a
rest in the afternoon. If she looks pale, weak or
vomits and loses her appetite, please call her doctor.
Bác sĩ sẽ cho bà biết khi nào cháu có thể đi mẫu giáo.
Có lẽ sẽ mất thêm hai đến ba tuần nữa. Nhưng dĩ nhiên
là cháu có thể chơi đồ chơi và cũng có Ihể đi dạo mỗi
ngày, nhưng phải cho cháu nghỉ ngơi vào buổi chiều. Nêu
trông cháu xanh xao. yếu hoặc nôn mửa và biêhg ăn. xin
hãy gọi điện cho bác sĩ điều trị của cháu nhé.

infect /in'fekt/ V. làm nhiễm trùng


itchy At/]/ adj. ngứa
spontaneously /spon'teiniasli/ adv. một cách tự phát, tự nhiên
vomit /Vomit/ V. nôn mửa, ói

Dialogue 3 Đối thoại 3


Nurse: Tomorrow you are going home with your baby,
aren't you?
Ngày mai bà sẽ trở về nhà với con của bà phải không?

Mrs. King: Yes, and I am excited.


Phải, tôi thấy rất phấn khởi.

Nurse: I would like to give you some instructions about


what you may and may not do at home.
Tôi muôh chỉ dẫn bà về một sô' việc mà bà có thể làm
và không được làm ở nhà.

Mrs. King: All right.


Vâng.

Tiếng Anh đàm ttxxại dành cho Y TA — 145


Nurse: The uterus returns to its previous position in 4 to 6
weeks time after childbirth. The vaginal discharge
continues for 4 to 6 weeks also. So long as there is
discharge, it is necessary to care for yourself after
urination in the same way as you have been doing
now.
Sau khi sinh con được bốn đến sáu tuần, tử cung sẽ trđ
về trạng thái trưđc dây. Am đạo cũng tiếp tục ra máu
trong bốn đến sáu tuần. Chừng nào còn ra máu thì sau
khi đi tiểu bà uẫn phải tự chăm sóc theo cách mà mấy
hôm nay bà vẫn làm nhé.

Mrs. King: I see.


Tôi hiểu rồi.

uterus /ju:taras/ n. từ cung


discharge /dis'tfoidy n. chất bài tiết, chát dịch

Từ vựng
appointment card thè hẹn (khám)
check-up ft. kiếm tra
peel /pi:l/ V. lột (vỏ, da), tróc (vỏ, da)
previous r p rrv ia s/ adj. trước
sweat gland tuyến mồ hỏi
petechia /p a’te k ia / n. (y học) đốm xuât huyết
blister /’b lista / n. vét bỏng giộp, chỗ phổng dã
tumor Ajoma/ n. (y học) khối u
erosion h'TZOTjaJ n. (y học) sự ăn mòn
dermatitis /,d3:m9'taitis/ n. (y học) bệnh viêm da
ointment t ointment/ n. thuốc mỡ
eczem a r eksima/ n. (y học) bệnh chàm
scratch /skraeự/ V. cảo xước, gãi

1 4 $ — Tiếng Anh đóm thoai dãnh cho Y TÁ


dermatology /,d3:m a'tolad3i/ n. khoa da ìiễu
rash /rae// n. mẩn đò
pimple /'p im pl/ ft- Tnụn nhọt

Các mẫu câu thưởng dùng


1. how to care fo r Catherine
cách chăm sóc Catherine

« how to take care o f Catherine


« how to look after Catherine

2. She needs to have check-ups.


Cháu cần được kiểm fía sức khỏe.

ộ She needs to have follow-up visits.


Ộ She still needs to be under the care o f a doctor.

3. I am afraid to take her home.


Tôi sợ đưa cháu về nhả.

ộ I am worried about how to take careo f her at home.


$ I am anxious about taking care o f her at home.

Tiếng Anh đàm tKoại dành cho Y TÁ — 147


Lesson 26 Bải 26

Procedure of Admission,
Transfer and Discharge
Thủ tạc nhập viện,
chuyển phòng bệnh và xuất viện

Bà King, một người nước ngoài, dến làm thủ tục nhập viện. Do
người nưóc ngoài đều có thẻ bảo hiểm nên phương thức thanh toán có
hơi khác. Cô y tá nói rõ với bà là khi xuât viện phải thanh toán bằng
tiền mặt tntác, và vài tuần sau có thể nhận tiền hoàn lại- Sau đó, có
người chuyên ừách dẫn bà đến phòng của bà.

Do bà King yêu cầu được b phòng dịch vụ nên cô y tá chuyển


phòng cho bà, đồng thời nói rõ mức thu khác nhau. Trước khi bà King
xuất viện, cô y tá báo cho bà ây biết khi thanh toán hết viện phí là bà
ây có thể ra về ngay.

Dialogue I Đối thoại I


Mrs. King: I need to be admitted.
Tôi cần nhập viện.

Nurse: I see. Will you please fill in these fo rm s? Please use


Ytfi this counter to fill them in. I will help you.
Tôi hiểu rồi. Xin bà uui lòng điền vào những mẫu dơn
này. Xm bà điền chúng ở quầy này. Tôi sẽ giúp bà.

Mrs. King: Thank you.


Cám ơn cô.

148 — Tiếng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ


Nurse: What kind o f insurance do you have?
Bà có loại bảo hiểm gì?
ì (,! '1
Mrs. King: I have Blue Cross and Blue Shield.
Tôi có thẻ bảo hiểm Blue Cross và Blue Shield.

Nurse: All right. When we receive these forms from you,


we will fill them in and if you would like, we will
send them directly to the company.
Được. Khi chúng tôi nhận những mẫu đơn này của bà,
chúng tôi sẽ điền tên hai loại bảo hiểm này vào và nếu
bà muốn, chúng tôi sẽ gửi chúng trực tiếp đêh công ly bảo
hiểm.

Mrs. King: I see.


Tôi hiểu.

Blue C ro ỉỉ là một tổ chức phi lợi nhuận ở Mỹ, giúp hội viên trả
một phần tiền thuốc men điều trị.
Blue Shield là một trong các loại bảo hiểm y tế ở Mỹ, người tham gia
bảo hiểm nhập viện mới được chi trẳ tiền thuốc men điều trị, những
bệnh thông thường (không cần nhập viện) không được bảo hiểm.

Dialogue 2 Đối thoại 2


Nurse: I would like to make sure you know that you will
have to pay the full amount in cash when you are
discharged. But you will be reimbursed by your in­
surance company.
Tôi muốn xác nhận là bà đã biết rằng bà sẽ phải thanh
toán toàn bộ viện phí bằng tiền mặt khi bà xuất viện.
Nhưng công ty bảo hiểm sẽ hoàn tiền lại cho bà.

Mrs. King: I see, then how long does it usually take?


Tôi biết, vậy thường phải mất bao lâu ĩ1

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 149


Nurse: It usually takes a few weeks. Because we can't fill
out the forms until die treatments are all completed.
But we will do our best to have it done as quickly
as possible.
Thường thì mết vài tuẩn. Bđi vì chúng tôi không thể điền
vào các mẩu đơn đến khi hoàn tất hít việc điều ữị. Nhưng
chúng tôi sẽ cố' hết sức đ ể việc này áược tiến hành càng
nhanh càng tốt

Mrs. King: All right, but nurse, I don't have a seal.


Được, nhưng cô y tá ơi. tôi không có con dấu.

Nurse: You can just sign it. When you have filled in your
forms, please let me know and I will take you to
your floor.
Bà chỉ cần ký tên là được. Khi nào điền xong các mẫu
đơn. xin bà hãy nói tôi biết và tôi sẽ dẫn bà đến khu
điều trị của bà.

Dialogue ì Dối thoại ỉ


Nurse: W e have a private room available now. W ould yo u
like to transfer to it?
Chúng tôi hiện có một phòng dịch vụ còn trống. Bà có
muốn chuyển sang đó không?

Mrs. King: Yes, very much. W hen will that be possible?


Có. rất muốn. Khi nào thì có thể chuyển được?

Nurse: This afternoon, Miss Ku will com e and help you


gather your things.
Chiều nay. cô C ố sẽ đến giúp bà thu xếp đồ đạc.

Mrs. King: Yes.


Vâng

150 — Tiếng Anh đàm ihoại dành cho Y TÁ


Nurse: Do you know the price difference?
Bà có biết stf khác biệl về mức giá không?

Mrs. King: No, ì am not quite sure.


Không, tôi không biết rõ lấm.

Nurse: I see, then I will call to die admitting office and


someone from there will explain the various room
charges to you. Oh, would you like to see the room
before you move there?
Tôi hiểu rồi. vậy tôi sẽ gọi điện đêh phòng làm thủ tục
nhập viện và người đ đó sẽ giải thích Ilới bà về các
mức giá phòng khác nhau. A, bà có muôh xem phòng
trước khi chuyển sang đó không?

Mrs. King: Yes, I would like to.


Có. tôi muốn xem phòng.

Nurse: Do you like it?


Bà có thích nó không!1

Mrs. King: Yes, I do.


Thích.

Nurse: You are going home today. It has been 10 days,


hasn't it?
Hôm nay bà sẽ về nhà Đã 10 ngày rồi. phải không’

Mrs. King: Yes, what tíme may I go home?


Phải, mấy giờ tôi có thể về nhà?

Nuru: Any time after you have paid your hospital bill.
Bết CƯ khi nào sau khi bà đã thanh toán viện phí.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 151


Mrs. King: Do I have to take some particular papers to the
accounting office?
Tôi có phải mang theo một số giấy tờ đặc biệt đến
phòng kế toán không?

Nmse: No, we have sent the necessary forms already, so


just go down to the accounting office. I think you
know where it is, on the first floor. This is your
appointment card for Dr. Ma. It’s for the 26th of
July between 9 and 10 o'clock.
Không, chúng tôi đã gứi những mấu đơn cẩn thiết sang
đó rồi. vì vậy bà chỉ cần đi xuống phòng k ế toán thôi.
Tôi nghĩ bà biết chỗ đó. đ tầng một. Đây là Ihẻ hẹn
khám bệnh của bà với bác sĩ Mã. Từ 9 đến 10 giờ ngày
26 tháng 7.

Mrs. King: Thank you.


Cám ơn cô.

Từ vựng
insurance /m'Jbarans/ n. sự bảo hiểm
fill in điền vào
reimburse /,ri:im'b3:s/ V. hoàn tiền lại
private room phòng dịch vụ (phòng một người), phòng
riêng
transfer /traens'f3:/ V. chuyển
semi-private room phòng bán dịch vụ (cũng có nghĩa la phòng
có hai người)
form /fo:m/ n. mẫu đơn
hospital bill hóa đơn thanh toán viện phí
accounting office phòng kế toán
two-bed room phòng có hai giường
ward/general room phòng lớn

152 — Tiếng Anh đàm rtioại dành d tt Y TÁ


front lobby tiền sảnh
gift shop cửa hàng bán quà tặng
pharmacy /'fa;masi/ n. hiệu thuốc
ambulance /'aembjolans/ n. xe cấp cứu, xe cứu thương

Các mẫu câu thưửng dùng


1. Fill in these forms.
H ãy điển vào những mẫu đơn này.

4> Fill out these forms.


0 Complete these forms.

2. You will be reimbursed.


Bà sẽ được hoàn tiền lại.

You will get a refund.


# You will get your money back.

3. W ould you like to transfer to it?


Bà có muôn chuyển sang đó không?

ệ Would you like to move in to it?


e> Do you w ant to change to it?

4. to help you to gather your things


đ ể giúp bà thu xếp đồ đạc

« to help you to pu t things together


ệ to give you a hand to tidy up a bit

Tiếng Anh dòm thoai dành e t» Y TÁ — 153


P h ụ lục

1. Những thuật ngữ chuyên môn trong y học

Bác sĩ
Attending doctor (physician) Bác sĩ điều trị
Duty doctor (doctor on call) Bác sĩ trực
Home doctor (family doctor) Bác sĩ gia dinh
Resident doctor Bác sĩ nội mí

Các khoa và các bác sĩ chuyên mốn


Internal medicine Nội khoa
Internist Bác sĩ nội khoa
Surgery Ngoại khoa; phòng phẫu thuật
Surgeon Bác sĩ ngoại khoa; phẫu thuật viên
Pediatrics Nhi khoa
Pediatrician Bấc sĩ nhi khoa
Gynecology Phụ khoa
Gynecologist Bác sĩ phụ khoa
Obstetrics Sản khoa
Obstetrician Bác sĩ sản khoa
Orthopedics Khoa chỉnh hình
Orthopedist Bác sĩ chỉnh hình
Urology Khoa tiết niệu; niệu học
Urologist Bấc sĩ niệu khoa
Psychiatry Khoa tâm thần; tâm thần học
Psychiatrist Bác sĩ khoa tắm thần
Neurology Khoa thần kinh; thần kmh học
Neurologist Bấc sĩ chuyên khoa thần kmh

1 54 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ


Bịnh án
Clinical history Bệnh án
History of present illness Bệnh sử hiện tại
Family history Tiền sử gia ãnh

Các triệu chứng khó chju


Hiccups nấc cụt
Belching, Burping Ợ
Running nose sổ mủi (nước)
Gurgling tiếng ùng ục
Cold sweating đổ mồ hôi (lạnh)
Diaphoresis đổ mồ hôi (nhiều)

Cac dang dau


Burning pain đau rát
Dull pain cơn đau âm ỉ/không TÕ rệt
Throbbing pain đau nhức nhối
Sharp pain cơn đau buốt; cơn đau nhói
Splitting pain đau nhức (đau như búa bổ)
Stabbing pain đau nhói, dau xé
Colic pain cơn đau bụng dữ dội
Sore viêm (chỗ đau trên cơ thể: da hoậc
thịt)
(Sore throat, Sore skin) (viêm họng (dau họng); bệnh ngoài da)
Hurt nỗi đau tinh thần và thể xác (do
tác nhắn từ bên ngoài)
(This needle hurts.) (Cây kim này làm đau.)
Ache sự đau nhức âm ỉ kéo dài
(Toothache, Headache) (đau răng; đau đầu)

Tiếng Anh đàm lftoạĩ dành cho Y TÁ — 155


Triệu chúng
Orthopnoea khó thở nằm thắng
Nasal breathing thở bằng mũi
Deep breathing hừ thở sâu
Fainting ngất xỉu
Irritated, Restless cáu gắt, bồn chồn
Tension căng thắng
Tachypnoea nhịp thở nhanh
Bradypnoea nhịp thở chậm
Apnea sự ngừng thở
Tachycardia chứng tím đập nhanh; nhịp ám nhi
Bradycardia chứng tim dập chậm; nhịp ám chi
Spasm, Cramp, Convulsion sự co giật; chuột rút; co thái
Tonic spasm co giật kiểu co cứng
Clonic spasm co giật rung
Grand mal động kinh nặng
Petit mal động kinh nhẹ

Chất bài tiết


Gastric juice dịch vị
Sputum đcfm; dãi

Tư thế
Position change sự thay đổi tư thế
Restrain ức chế
Supine position tư thế nằm ngửa
Side position tư thế nằm nghiêng
Sitting position tư thế ngồi
Prone position cư thế nừm úp sấp
Knee-chest position tư thế ngồi bó gối
Lithotomy position tư th ế phảu thuật lấ y SỎI ra khỏi
đường a ê t niệu

156 — Tiéng Anh đàm ihoọi dành cho Y TÁ


Medication Dityrc phẩm

Phân loại theo cách dùng:

Oral medicine thuốc uống


Hypodermic injection tiêm dưới da
Intramuscular injection tiêm vào bắp thịt
Intravenous injection tiềm tình mạch
Intravenous drip injection tiêm nhỏ giọt vào tĩnh mạch
Epidural injection tiêm gây tê ngoài màng cứng
External medicine thuốc bôi ngoài da
Rectal suppository thuốc dạn đặt vào trực tràng
Vaginal suppository thuốc đạn đặt vào âm đạo

Phân loại theo công dụng:

Laxative thuốc nhuận tràng


Digestant thuốc tiêu hóa
Antibiotics thuốc kháng sinh
Diuretics thuốc lợi tiểu

Anesthesia sự gầy mê, sự gây tê


General anesthesia gây mê toàn thân
Local anesthesia gây tê cục bộ
Spinal anesthesia gây mê cột sông
Epidural anesthesia gây tê ngoài mảng cứng

Dụng cụ y tế
Thermometer nhiệt kê
Stethoscope ông nghe
Blood pressure apparatus dụng cụ đo huyết áp
Commode tủ cơm-mốt; ghế dùng đi ngoài
Urinal bình đái; chỗ đi tiểu (cho nam giới)
Bedpan cái bô

Tiếng Anh dàm thoại dành cho Y TÁ — 157


Kidney basin túi th4n
Forceps kìm; kẹp
Scissors cây kéo
Sound ống dò; que thđm
Tongue depressor thìa ép luỡi
Stretcher cái cáng ửiuơng
Wheelchair xe Iđn
Dressing cart xe đựng quần áo
Cart xe đẩy
Rubber sheet thảm trải giuờng bằng cao su
Blanket chăn; mền
Gown áo choàng; áo rộng
Underwear quần áo lót
Bedcradle, cage cái nôi
Icebag túi chuờm đá
Compress gạc
Ice pillow gối chuờm đá
Bedside table bàn cạnh giuờng

Những thuật ngữ khác


Complication biê n chứng
Indication dấu hiệu; sự chỉ dẫn
Prescription đơn thuốc

1 58 — Tiếng Anh đóm rtioqi dành cho Y TÁ


2. Những tử viết tắt phổ biến trong y học

A BM bowel movement sự bài tiết: nhu


•a ana of each mỗi mội thứ động ruột

abd abdomen bụng BMR basal metabolism rate mức


chuyển hóa cơ bđn
ac before meals trước bữa đn
BMA British Medical Association Hội
ACC orAnCC anodal dosure con­
y học nưđc Anh
traction stf co dóng anôì
BP blood pressure huyết áp
ad to add thêm vào; cộng uào
BPH benign prostatic hypertrophy
adlib as desired tùy ý
phì dại luyến tiền liệt (lành tính)
adm admission sự nhập viện
BRP bathroom privileges đặc quyền
AFB acid-fast bacillus trực khuẩn ?
51 dụng nhà lấm
kháng acid
BS breath sounds tiếng Ihd; phế ăm
althor alternis horis cách mỗi tiếng
BUN blood urea nitrogen nitơ urê-
đồng hồ
huyêí
ajn. morning buổi sáng
amt amount lượng c
anes anesthesia sự gây mê; sự gây tê c centigrade độ bách phân
A-P-L anterior-pituitary-like sub­ c with uđi
stance chất giôhg tuyến yên Irưđc
Ca (1) calcium (I) canxi:
aq water nước
(2) cancer (2) bệnh ung thư
ASA aspirin thuốc aspirin
CaCC cathodal dosure contraction
ASHD arteriosclerotic heart disease sự co dóng catôĩ
bệnh xơ cứng dộng mạch tim
cal small calory calo
ax axilla nách
Cal large calory kilô calo
c&s culture and sensitivity nuôi cấy
B L/à độ nhạy cảm
B boron or bacillus Bo (á kim): khuẩn
cap(s) capsule(s) viên thuốc con nhộng
que
CBC complete blood count công thức
Ba Barium ban (nguyên ló'hóa học)
máu toàn phẩn
BCG Bacillus Calmette et Guerin vì
cc cubic centimecer phân khói
khuẩn lao

Be berryllium beryli (nguyên tô' hóa học)


cc chief complaint lâi than phiền chù
yếu
b id bis in die twice daily mỏi ngày hai
Cel Celsius độ bách phân
lần

Tléng Anh dòm itioại dành cho Y TÁ — 159


C-HJ. congestive heart failure suy dag dressing bđng quấn vfi ưiumg
tim sung huyết DjW 5% dextrose (glucose) in water
cl chlorine do 5% lượng glưcô trong nưđc
cm centim eter xentimét Dz diagnosis sự chẩn đoán
CNS central nervous system hệ thống
thẩn kinh trung ương E
COj carbon dioxide cacbon điôxíl ECG electrocardiogram diện lâm dồ
CSF cerebrospinal fluid dịch não tùy EEC electroencephalogram đỉịn não
CTDB cough, turn, deep breathe ho, dỗ
chóng mặt. Ihd sâu EENT eye, ear, nose, and throat mdt.
c v cardiovascular tim mạch lai. mũi. và họng

CVA (1) cerebrovascular accident lai EKG electrocardiogram diện lâm dồ


biến mạch máu não (2) costoverte­ elix elixir thuốc đặc hiệu
bral angle góc sôhg sườn ENT ear, nose, throat tai. mũi. họng
cysto cystoscopy phép soi bàng quang ESR erythrocyte sedim entation rate
tốc độ lắng hồng cẩu
D exc excision việc cắt bỏ; uậl bi cấI bỏ
D&c dilation and curettage nong và ex plap exploratory laparotom y thuật
nạo mâ' bụng d ể Ihđm dò
D/C(DC) discontinue làm gián đoạn ext extract phân chất bàng phương
def defecate đi ngoài pháp hòa lan
dept departm ent khoa, bộ phận
diff differentiation sự phân biệl. dấu F
hiệu phân biệt F Fahrenheit độ f (fahrenheit)
dil dilute pha loáng FBS fasting blood suger lượng huyết
DOA dead on arrival chết lúc nhập dường khi nhịn ăn
viện Fe iron sắt
DOE dyspnoea on exertion khó Ihd FeSO, ferrous sulfate Sun¡at sất
khi dùng sức
FH family history bệnh sủ gia dinh
D.R. reaction o f degeneration phản ũ fluid lỏng; chất lỏng
ứng thoái hóa
fl-dr. fluid dram dơn UỊ dung lích đ
dr drachm (s) dồng dram (dơn vị tiền thể lỏng bằng 1/8 aoxơ
lệ Hy Lạp)
ÍL oz. fluid ounce aoxơ - đơn ƯI dung
DjS 5% dextrose (glucose) in saline lích đ thể lỏng
5% lượng glucô trong nưđc muối
fol leaves lá
DSD dry sterile dressing nải băng khô
đã dược vô trùng

160 — Tiếng Anh đàm rtìoại dành cho Y TÁ


ft foot, let there be made bộ - đơn vị HNP herniated nucleus pulposus
đo độ dài; chế thành nhăn tửy thoát vị
ft. mift íìac mistura tạo thành thuổc HNV has not voided chưa bài tiết ra
nước dã pha chế hết
ftpL fiat pilula tạo thành thuốc uiền HO house office phòng chẩn đoán
ft pulv. flat pulvis lạo thành thuốc bột. HjO water nước
thuốc lán HjOj hydrogen peroxide nước ôxy già
FUO fever of undetermined origin hor. decub. at bedtim e (uống th u ô c )
sốt chưa rõ nguyên nhăn trước giờ đi ngủ
íx fracture sự gây; vd xương H & p history and physical examination
bệnh sử và khám thực thể
G hs at bedtim e (hour of sleep) trước
g orgm gram gam giờ di ngù
GB gall bladder túi má( H t total hyperopia uiẻn thị hoàn toàn
Gc gonococcus lậu cấu
GI gastrointestinal dạ dày và ruột I
gr grain gren - dơn vị trọng lượng nhỏ ia if awake níu có tỉnh dậy
nhất ID infectious disease bệnh lây nhiễm
GTT glucose tolerance test xét I& D incision and drainage cắt rà
nghiệm dung nạp glucô cho rút (nươc); rạch uà dẫn lưu
gtt(s) drop(s) giọt I & o intake and ou tp u t lượng hấp
GU genitourinary Hên quan đến hệ thụ uà lượng thđi ra
sinh sán và bài tiêt IM intram uscular trong cơ
Gyn gynecology phụ khoa inc incontinent không thể nín (nhịn)
được (bài tiết)
H I-para prim ipara sản phụ sinh con lần
h hour giờ, tiếng đồng hồ đẩu

Hb orHgb hemoglobin huyết cầu tô' IPPB interm ittent positive pressure
breathing Ihd vơi áp lực dương cách
HQ hydrocholoric acid axil clohidric
hồi
hct haemacocrit hematocrit thể tích
LQ. intelligence quotient chì số thông
huyết cẩu
mình
h.<L at bedtime (uôhg thuốc) irưdc khi
IU international unit đơn vị quốc tế
di ngủ
IV intravenous trong tĩnh mạch
HCVD hypertensive cardiovascular
disease chứng tim mạch IVP intravenous pyelogram bể thận
đồ qua dường tĩnh mạch
Hg mercury thủy ngân

Tiếng Anh đàm thoại danh cho Y ĨÁ — 161


I loc. doi to the painful place d chổ
J Joule's equivalent đương lượng ¡un đau
LP lumbar puncture ctnc dò lùy 5
K LUL left upper lobe Ihùy Irtn bén trái
K potassium Kali LUQ. left upper quadrant 1/4 Irỉn bin
Ka kathode or cathode calốl trái

KCC kathodal closing contraction sự


CO rút khi calốt dóng M
KC1 potassium chloride Kali clorua M thousand, mix, muscle ngàn, thuốc
(hóa chết) pha chế. cơ bấp

kg kilogram kilôgam m minim, meter đơn uị do chết lông


bằng 1/6 dram (khoảng một giọt): mét
KOC kathodal opening contraction
ỉự co rút khi catôỉ mở ma milliampere mili-ompe (dơn vị do
cường dô dòng diện)
KST kathodal closing tetanus sự co
cứng khi catốt dóng mac to macerate ngâm: giầm

KV (kv) kilovolt kilôuôn MED. minimal erythema dose lượng


ban đỏ tối thiểu
KW (kw) kilowatt kilôoál
mEq millequivalent lương dương
KUB kidney ureter bladder thăn, niệu
miligam (mililit)
quản, bàng quang
Mf Microfilaria ấu trùng giun chỉ

L m£<L microfarad micrô fa-ra (dơn vị


đo diện dung) |if
L(l) liter lít
mg milligram miligam (dơn vi đo khối
lab laboratory phòng thí nghiệm
lượng)
lb or lib pound pao - dơn uị do trọng
MgSO, magnesium sulfate Sun/at
lượng
magiê (hóa chết)
lg large lớn
MI myocardial infarction 1ắc nghẽn cơ
liq liquid chái lỏng, dịch tim
LLL left lower lobe Ihùy dưđi trái min minim, minute lượng giọt, phút
LLQ left lower quadrant IM dưđi bên ml milliliter miHlít (dơn vị do Ihể tích)
Irái
MLD. minium lethal dose liều gãy
LMD local medical doctor bác sĩ ớ mê tỗ'i thiểu
địa phương
mm millimeter milimét (dơn UI đo
LMPữrLNMP (on female chart) last chiều dài)
(normal) menstrual period chu kỳ
mod moderate lượng uứa phải
kinh cuối (trên biểu đỗ bệnh lý cùa
phụ nữ)

162 — Tiếng Anh đàm (hoại dành ctx> Y TA


MOM milk of magnesia sữa magii OR operating room phòng giải phẫu:
phòng phẫu thuật
M.U. Macheunit, mouse unit đơn vị
chuột nhắt OS left eye mất trái
Mg microgram micrõgam (đơn ui do O I mouth miệng
khối lượng) ịxg OT (1) old tuberculin lao lố
(2) occupational therapy, liệu pháp
N lao động (và giải trí)
n nerve dây thẩn kinh Oj oxygen khí 6xy
Na sodium natri (nguyên lố hóa học) ou both eyes cả hai mắt
NaCl sodium chloride natriclorua (hóa oz ounce aoxơ
chết)
NG(N/G) nasogastric mũi uà dạ dày p
N.N.R. New and Nonofficial Remedies p (1) pulse nhịp mạch
phương pháp chữa trị mới oà chưa (2) phosphorus photpho (hóa chất)
chính thức P2 pulmonic second sound ăm phổi
no number con số Ihứ phút
noc night ban dêm p after sau khi
NFN nonprotein niưogen (hóa chết) PABA para-aminobenzoic acid (hóa
NFO nothing by mouth không dược ăn chết)

NS normal saline nước muối sinh lý PBI protein-bound iodine iode gắn
protein
NTG nitroglycerin (hóa chết)
p.c. post ribum after meals sau bữa ăn
N.YD. not yet diagnosed chưa được
chẩn đoán PE physical examination khám sức
khỏe

0 per by mỗi

o & p ova and parasites kỷ sinh trùng PERLA pupils equal, react to light,
uà trứng accommodate đổng tử đối xứng, có
phản xọ với ánh sáng, hai mắt bình
OB obstetrics sòn khoa
thường
OD. right eye mắt phải
pH hydrogen-ion concenưation độ
od once daily mỗi ngày một lẩn pH
OX. left eye mắt trái PI present illness bệnh trạng hiện tại
on once nightly mỗi lôi' một lần FM post mortem khám nghiệm tử thi
OOB out of bed rời khỏi giường pjn. afternoon buổi chiều
op operation phầu thuật PO postoperative hậu phẫu
OFD outpatient department khoa diều poperos by mouth bằng dường miệng
trị ngoại trú

Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ — 163


post-op post-operation after operation K
sau khi mổ R (1) rectal thuộc Irực ưànị
pre-op pre-operation before operation (2) respiration sự hó hấp
trước khi mổ (3) right bin phdi
pm whenever necessary khi nào cán (4) red dỏ
thiết RAD right axis deviation lệch trục
PSP phenolsulphonphthalein test phải
thứ nghiệm chức nững Ihận RAI radioactive isotope ctiấi dồng vị
FT physiotherapy liệu pháp uột lý phóng xạ

pt pint panh - đơn vị do lường bằng RBC red blood cells (or count) số'
1/8 galóng lượng hồng cổu

PTA prior to admission trưđc khi Reg regular (diet) (chế độ đn uống)
nhập Iliện bình thường

pulv pulvis bội RLL right lower lobe thùy dưđi phđi

p.u.o. pyrexia of unknown origin sốt RLQ. right lower quadrant 1/4 đưđi
không rõ nguyền nhân bên phải
RIO rule out loại trữ
Q ROS review of systems kiểm tra các
q.d. quaque die four times daily mỗi hệ thống
ngày 4 lần RUL right upper lobe Ihùy trên bén
qjL qaaque-hora every hour mỗi tiếng phái
dồng hồ RUQ right upper quadrant 1/4 trên
qxd. quarter in die four times a day bẽn phải
mồi ngày 4 lẩn Rx (1) prescribed được kỉ đơn
qj as much as desired dùng tùy ý (2) treated được điều tri
(3) Xray lia X
qjt every night mỗi tối
q-o.d. quaque Omni die every other day
cách ngày
s
s without không có
q.p. at will tùy ý
sat saturate làm bão hòa
q.q-h. every fourth hour cứ mỗi bôh
tiếng sc subcutaneous dưđí da

q-s. quantity sufficient đù (sô) lượng sedrate sedimentation rate tổc độ


lẩng dọng
qt quart lít Anh; xấp xì 1/4 lít
SG specific gravity trọng lương riêng
every two hours mỗi hai giờ
(dặc hiệu)
q-v. as much as you like; which see
ág to write ký lên
dùng tùy ý. them khảo
an small nhỏ

16 4 — Tiếng Anh dòm thoai dròh cho Y TÁ


SOB short of breath íhđ gip TLC tender loving care sự chăm sóc
âu yểm dịu dàng
iol solution dung dịch
TP total protein dạm loàn phẩn
SOS if necessary (one does) níu cđn
ihiết (cho một Iđn) TPR temperature, pulse, respiration
SP suprapubic bin trtn xương mu nhiệt độ. nhịp mạch, hô hấp

*pec specimen mẫu xét nghiệm trach tracheostomy phương pháp cắI
rạch khí quđn
*p gr specific gravity trọng lượng riỉng
TV tidal volume lượng hô hấp
SPP suprapubic prostatectomy phương
pháp cắt bỏ luyến tiền liệt bên trên TWE cap water enema bơm thụt trực
xương mu tràng bằng nưđc máy

ss soap solution dung dịch xà phòng


u one-self tự thân
u, V, w
SSE soapsuds enema bơm Ihụl Irực
u unit đơn vị

tràng bằng nưđc xà phòng UCHD usual childhood disease bênh


thường gập đ trẻ em
Staph Staphylococcus lụ cẩu
ung ointment thuốc mỡ
stat immediately ngay lập lức
URI upper respiratory infection
Strep Sưeptococcus liên cáu khuẩn
nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
STS serological test for syphillis xét
VD venereal disease bệnh hoa liễu
nghiệm huyết thanh để tìm ui khuẩn
giang mai via by way of qua đường; bàng cách

Sx symptom triệu chứng VS vital signs những dấu hiệu sinh


tồn; sinh hiệu

T Wau Wasserman

T (1) temperature nhiệt độ WBC white blood cell (count) bạch


(2) tablespoon l/iìa xúp cầu

ttsp teaspoon muỗng cà phê WNWD well nourished, well devel­


oped dược nuôi dưỡng tốt: phát triển
TB tuberculosis bệnh lao
lôí
tbc tuberculosis bệnh lao
wt weight trọng lượng
tbsp tablespoon thìa xúp
ttd three times a day mối ngày ba lần
ttnct tincture eổn thuốc

Tiáng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ — 165


3. Những tiền tố, hận tố trong các thuật ngữ y học

Những tiền tố về các bộ phận C0 th ỉ của con ngitòi

aden- gland luyến: hạch genlto genital thuộc cơ quan sinh


angi- vessel mạch: mạch máu sàn

aniso- unequal không đồng đều: gingiv- gums nũđu: lợi


không bằng nhau gioil- tongue lưỡi
arthr- |0Îf1t khâp hem(o)- blood máu
aur ear tai hepat- Iner gan
balan-, glons quy đầu dương uật hyiter- uterus tứ cung
balano- penis/ditoritis hoặc ăm uât Irido- iris tròng mất
blepbar(o)- eyelid mí mđt kerat- cornea giác mạc
bucc-, cheek má labio lip mõi
bucco-
Uparo- loin; vùng thá lưng, bụng
cardi- heart tim obdoiMn cạnh sườn
cephal- heod đầu laiyng- windpipe khí quàn
cerebr- brain bộ não: óc linguo- tongue lưỡi
cervic- neck cổ Up- lot chất béo
cheili- lip môi lith-, litho- stone đá: sỏi
chol- bile mật mamm- bread vú: ngực
colp-, colpo «ogina ăm đạo mast bread vú: ngực
cost- rib xương sườn mening- membrane màng
crani- M sọ; đầu lâu mnsculo- muscle cơ bắp
cut- skin da. bì m y- muscle cơ bấp
cyst- bladder băng quang m yel- bone mono»; tùy xuơng
cyt- cell tế bào spinal cord tùy sóng
dent- tooth răng m yrin g - tympanic màng nhĩ. màng lai
dermato- skin da membrane
(ear dram)
encephal- brain bộ não. óc
nai-, naso- nose mũi
enter- intestine ruột
nephr(o)- kidney thận
epião- vulva ăm hộ
neur nene thẩn kơih
gastro- stomoch; bdty dạ dày

166 — Tiếng Anh đàm thogi dành cho Y TÁ


ocnl- «p mắt pulmo- lung phổi

omo shoulder vai puer- child hài nlìi

omphalo- novel rốn py(o)- pus mủ (chất sền sệt


màu vàng nhạt chảy
oophor ovary buồng trứng
ra từ lết thương
opo- juitt chất dịch nhiễm trùng)
opt- vision thị giác pyel- pelvis; khung chậu;
opthalm- eye mắi kidneypelvis bể thận
orchi- testidc tinh hoàn pylor- pylorus môn uị
or-, oro-, 0« mouth miệng rachio- spine xương sống
01-, oua bone xương ren- kidney thận
oste-, oiteo- bone xương rhin- nose mũi
ot(o)- ear tai sial-, sialo- solivo; salivary nước tại; tuyến
pharyng- throat cổ họng glands nước bọt
phleb(o)- vein tĩnh mạch salping- tube, ôhg. đặc biệt là
pleuro- bread uú; ngực especially ôhg dẫn trứng
fallopiantube
phren- mind; midriff tâm trí: trí nhớ; cơ
hoành stom(ato) mouth; miệng;

pneum- peneumo phổi; hơi khí opening mđ miệng

pneumono- lung phổi thorac- chest ngực

posth- prepuce bao quy dầu trache- windpipe khí quản

proct- anus; ređum hậu môn; trực tràng vas- vessel mạch: ống

ptyal-, saliva nước bọt vesic- bladder bàng quang


ptyalo- viscer- orgon, cơ quan, đặc biệt
especially là thuộc vùng bụng
abdominal

Những tiển tố vế việc điểu tri •

without; not không có ante- before (time trước (thời gian


ab- awayfrom; cách xa or place) hoặc địa điểm); tiền
absent không tồn tại; thiếu antì- against chống lại
acro- extreme; top cùng cực; đỉnh archi- primitive; nguyên thủy
acou- hear nghe beginning phần đầu
ad- near; toword gần; hưởng về astro- star (dạng) ngôi sao
atelo- incomplete không đầy đủ

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 167


atreto- ¡mperforate đóng kín. không có ded- tan mjởi
lỗ: không thõng demi hoi mẠ niỉa
suối
dl two hai
audi, hearing nghe
dip»- thirt khát
audio-
dlí- apart lách rời. phân chìa
aur- ear tai
dora(al)- bade mật sau. lưng
auto seH bđn thân: lự
dyi- abnormal; khác tiidơng: ró!
bacterio- bacteria vi khuẩn
loạn
balano- glare penis quy đầu (dương dHTiaih; khó khũn
vật) bod hư: xấu
baro- weight gđn trọng lượng ect(o)- outside bén ngoài: ra khỏi
vào (cái gì) (awayfrMR)
bi two hai end- within đ bên trong
bili- bile mật epl- upon thượng: phía ưỉn
bio- life cuộc sống sinh erythr- red đỏ
mạng
ex(o)- awayfrom; cách xa
brachy- short ngấn outside bên ngoài
brady- slow chậm extra- outside; ngoại: Ihim vào;
caco- bad xấu; bị Ốm; nghiêm beyond
trọng flbro- fiber thớ: sợi
canth(o)- conthus khóe mất galact-, milk sửa
caxyo- nudeus; hạt nhân: hạch galacto
nut genit-, the organof cơ quan sinh sàn
cataract onopacityof đục thể thủy tinh genlto production
thecrystalline
glyco- relatedto Hên quan tđi dường
of the eye
sugar
celio- belly; ' bụng
hemi- hoK một nứa bán
abdomen
heter(o)- other khác: không giống
centro- center Ưimg tâm. trung khu
hex(a)- six sáu
chrom- colour hàu sấc
hist(o)- tissue; wed mõ
âli- alia; ciliary t/iể mi
body hemeo- same như nhau: giốhg
như
drcum- around xung quanh
hemoeo- like tương tư: gtóng
contra- against; chống lại;
homo- some như nhau, dồng
opposite đối nhau
de- from; away sự tháo bỏ; sự di
chuyển ngược lại

1 6 8 — Tiếng Anh đàm thoại dàníi cho Y TÁ


hyper- obo»; đ phía trtn ruưco- StUpOT; choáng váng: bốt
WtSiM; cao; thái quá numbness lỉnh: tê dại; cứng;
morethon ngụ; mễ
usual necr(o)- corpse; deod thể hoại; chết; mô
hyp(o)- lasthon thiếủ: thấp: dưđi: tissue bị hoại tứ
usual; below; giảm: hạ neo- new mới: lăn
under
non- not không
deficient
noso- disease bệnh lật
hypno- deep ngù; thôi miên
inter- nystagm nodding rung: giật
between; đ giữa: trung gian
among đ trong số ob- against; chống lại
lntra- within đ bên trong; nội infrontof; đ phía trước
on; toward đ trên; theo hướng
Ucho- suppress; chặn; nén; ép; dồn
octo- eight tám
check kiềm chê': giữ lại
nucleus hạt nhân: hạch olig- small; nhỏ
karyo-
a thousand mội ngàn few ít: hiếm
ldlo
lacto milk orex longing ham muốn
sữa
latero side bỉn cạnh; mặt: ortho- straight; right thdng; dũng, chuẩn
cạnh pachy- thick dày đặc
leipo- to leave; to để lọi: trd nên yếu path- ifawK» bệnh tội
fail pent(a)- fiw năm
lepto- thin mỏng: nhỏ peri- around quanh; ngoại ui
marco- large; long lớn; dài; đại phag-, eating. ân. nuốt
leuk(o)- white Irấng; bạch phago ingestion
mal' ill; bad; poor; bệnh: hư: kém; xâu; photo- light ánh sáng
tồi; lệch; dị dạng; platy- brood rộng; lo ngang
lệch chỗ
abnormal; khác thường pleo- mote nhiều hơn
huge râí lo polio- gray màu xám
mega- large; huge lo: lớn: trương poly- many; much nhiều; đa
meno- menses kinh nguyệt post- after sau: hậu
meta- beyand; over; biến đổi; ỏ trên; đ pre- before trước: tiền
among; ofter ngoài: sau; trong sô'; pro- infront of; đ phía trước
sau forword hướng về phía ưước
mono- single; one một: đơn chiếc psycho- mind;soul thuộc tinh thần;
myxo- muais nước nhầy, nhầy tăm (ý
nal- birth sự sinh pyel-, renal pelvis bể thận
pyelo-

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 169


pyr- fire; lứa sten narrg»; chật hẹp. co rút lọt
heat nóng untraded
pyreto- tewr sốt: nóng lu p ra - obove, đ phía ưtn. Ihượng
I.Defww
_____ J
uơợt quá pđi hạn
re- again lán nữa. lại: tái
retro- lùi vỉ phía sau; tic h y - rapid; fat; nhanh chóng, mau.
bodcword;
ngược swift k
behind d phía sau ter*-, monster quái uột. dị hình
sder- hord xơ cứng te ra to -

semi- half một nứa: bán tra n i- over; ocross ngang qua xuyên
through
*ero- huyết thanh; chết
nhờn v ai- vessel mạch: ốing dản
sinu- hốc; lỗ; hõm vU- see thấy: nhìn
son-, soni- sound ăm vitr- gloss tính

spiro- to breathe hít thd

Những hậu tế vê' việc điều trị


-algia pain dau -graph torecord ghi chép: cách viết;
-ase enzyme wen: enzim vẽ
•iarit dõeose bệnh trạng
-asthenia weakness yếu đt: nhược; suy
deficiency condition

-cele tumor; khối u -itis inflammation uiim nhiễm


hernia; thoát vị of
protrusion lồi -ỉyôs breaking sụp đổ. suy sụp
swelling sưng lấy down
-centesis tapping; chọc thùng dissolution liêu
puncture rút chất lỏng ra; destruction hủy
chọc dò -megaly enlargement sự kín ra
-dd(e) cut; kill cắt: giíl -oid resembling dạng: gĩóhg
-cyeás pregnancy thai nghén like
-ectomy cuttingout; cách cắt bỏ -odynia pain đau
eidsiofl cất bỏ -oma tumor; khá u: bưđu
removal lấy ra swelling sưng tay
-em ú blood máu -opia eye mất: Ihi lực
geusia taste VỊ -opt vision thị gúc

170 — Tiếng Anh dòm thoại dành d » Y TÁ


-otcopy eauninofton kiỉm tra -plegiA poratyás tẽ liệt; liệt
-o*e thuộc vỉ đường •pnea Dreaming hô hấp; Ihd
-odj tình ừạng bệnh -ptods falling' hạ xuống rơi: lụt; sa
condition; mãn tính; prolapse xuống
dironk; tăng bất thường dowMord; đi xuống: Irđ xuống
increased displacement sự đổi chỗ
-oitomy a mouth; md miệng; •rhagia bloodflowing chảy máu; xuăí
surgicol vết cđt; vết rạch huyết
opening -rhaphy suture dường khâu; sự
-otomy incisioninTo cất/rạch khâu
-pathy aisease; bệnh tậl -rhea flow; tuôn chảy:
suffering đau đđn decharge of bài tiết; tiết dịch
-penla lock; thiếu -scopy enmination khám; kiểm tra; soi
deficiency, oi
decrease giảm -trophy nutrition dinh dưỡng
-pexy surgical phẫu thuật cố định -uria conditionof nưđc tiểu: niệu;
fixation urine tình trạng niệu
-phobia persistent dai dẳng không -vede-, bladder bàng quang
abnormal bình thường:
vedco-
fear SỢ
-plasty repair; sứa chữa;
surgical phẫu thuật chỉnh
correction hình

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 171


NHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHỐ HÓ CHÍ MINH
62 Nguyỉn Thi Minh Khai - Qi|n 1 TT S22S34S. t m t u
Mòi bạn tìm đọc
bkto *4 Uiát <fc aditguíigtik Tiénq Anh
fea |U |kat UấB
ẻầịlỊầề*** <3Ú'«S £UJi kỉaf UAb| Aak
ctì( ckéM
ÉIfii trat(cukụt4à(
dàm thoại
«{ItlbếtểM @iA+~Uếp •M«
tilM1lllllTllllJ kiuik Kartỉabtarh|twn b bụ ed ụog
Qum tr Lẹ» llntòngngàý
Ù.t4 ■M i
la»¿4
Uhylia . ritmlk tt*
f lt
TK**II. li *7Ua•■(•Tầ«tt*i
9 B ■ Ề

202 900 900 ÓJTiực hành


¿Mí&u cA u ễ tiạ o tự p
Bài dim thoại ¿ M ìu c ỉ u đàm thoại bấn* tíẻiị Asb HGÓNHGỮ
đảm th oại thực đụng trong troaị ĐtìmTHDgl
tiê ng Anh. trong ngành Thương mạl
Djd Vf kliáả sp w THỂ KỶ 21 tl^hg tinh
troo{ Efi tiii taấ{ JU*
1iUlẨ Kinh doanh
li iqrUa•ftệ»fl*IW í» u^dịd b»4J i Usm »w
J«V t -r«■IN>
*p»Mi ubrUm■n*a»uti* Npiỵị»TIU/*rim •rt* •»
s ■UM
«umthliumtmmé o»IM ■u«b»toM *4eriM» mimJjkUM ■
u*né«5atmm a

Đìa thoại tiếtg ầak Ễỉliực kàmk Tiếng Anh


cfio trong ngành S o to y
dÀa tboại h6 g ttob
trong dịch vụ kinh doanh '4ĨCÍĨ Ạ
(X ^ iín
KHÁCH SẠH N M N b tu
bán hàng J b i 6i&fiầiLỉ OÒ, nha h ản g
NHÀ HÀNG n ắ T H Ỉra k
ỈM.IU l-tâ—t kntM
.N|nyhTtanhTỉ« tu/ịU C.Ọ-»1—•*'“-1-7—)
Npjyin Thinh Tía li a>7Ite-rumrun* InkM «
■ B ■ ■ ‘r

QU M* 3Li Lẹk Nắm vũng UmẤak(mứf Dkto


trong ngành Tiếng Anh 9 u m Í?U
sỉin g cẪnh n i vận dụng trong dAah cho
ngôa ogà Tài chính
theo và Ũ O ià ầ Ú •
fK iểu 3 í ỹ đần tboãi Ngân hàng tnịtáh torRadIscti DOÓe Djoài
Tklktkt Aaoieta Wkj úcóq ânb Ftaiatt&lioklacla|(iifa (Dwn»m ỉ (Mi)
u -tu E໣tf u.tụ IMi
li Là» ISọ»»Va*TViộr LéHuyLim
II•>) Ua Pta»Ikthk ưI«Ị li*- *»■te imỊ
a 9 ■iaD^aiM»
MiuliiXiitM Mmtiitiam9tmml«a«w ■

Thực hành Thực hành nén Uằtoa lằiii TlfHlll cil tfc tRoọi
các cách nói các cách nói cho nguờỉ dự dành cho
Đ ặc ngữ Đ ặc ngữ phỏng vấn tiáưị ^AhĨI
trong giao tiếp trong giao tiếp xin việc Du khách tluơíuj Mội
SpokanEngllshfor EngbhforVoveim mmm\ IM)tmmht
1 2 Joblnt*rvkw luỊẨ
U-iU u+14 U-ỈU liHiyLhn-BmVk^ U-Ạd
Lẽ HuyLãm LẽHuyLâm LèHuyLim Jầ litr
a 9 a 9 m
NHẢ XUẤT BẲN THÀNH PHỐ Hồ CHĨ MINH
(2 N|(yỉn Th| MinhKliil ■Ouận 1 tr 8225340 - Í296764
M ồi bạn tìm dọc

cflê n g ĩìếũgAíih Tiếng Anh Tiếng A nh


đâm thoạt d i n h cho dành cho cho người
cho quản lý
GIỚI TÀI X Í
Doonh nhón mctkầ U^Êấ br Mm*
rn ala l U |tib (w ỉkop Auuuio
Dùn|kèmvM3bteg¿sccn
tuiụ tu-iũ
ua*rU"'**•»"ft* Trw, TMi. TiI 10 tqhta,TU'lỊi*n<álW U K *lổn-ffcgii>V fcT M n

MAMb tia NUM


anéléoimm H « lm
BMÍ NÍ04M*
ítIẢ*MÍM) 90
iaiAMfidUB*«M rfa « a i
9
m Au ỉ t i An n Amhmể lỂatUNi

H 6 j flub th(le dựng Tíiị ẤẢ iu tlo ji


TiếngAnbđảm thoịi 130
$ U i »41 ádm tkoại
Irong ngènh d d a tc lo
Ào
dđti do Bai đốithoại
Kid»doo*h nhân viên nhân viên tiếng Anh
nhốn viền
X Ề ìẾ à v g Nhà hàng Ván phòng điển h ĩn h
*bJj4 f-fr / y
Nguyền Thinh Yin
Khách sạn lu U
lù+ẦịU Dug kỉmvàt2bin{ Qiỉette
U+JU
u Huy lim •PhimVln Thuận Nguyỉn Thành Yến
UHujfUm.ĩrwn|H«ỉn|Duy LIHiyUri ■n«mVII Tkii|n
■ ■ 9 s
misitt itaMMtw6 éatmm a
mi UIÙlia Him06 tó ot MB Mỉm h lia mAm*6 NỈa t mm MtniẨtliu «ẨNtKỂ hểa i mm WẨ»ÍTIẢ«M
ẨMHMổM
ỈdểIM<

Tháo ỵ n các oAJó1 Nói tiếng Atll? Tiếng Anh


tiếng o4jJ> tụ tifaen
102 d à n h c h o
uấnđế thời sự th e o „ trong mọi
T ìn h h u ố n g O ló l THÍ THAO
bảng tiếngAnh đầm thoại Practical English
for Sportsmen
ch ủ đ ề tình Ịntứy) tiếng Anh ù+ụ
LuẮịéi
u*iụ
úu <¡-4 NpiBlfw^TWiNcv^n'WrtTW
L< Huy Lềm
Nguyền Thinh Yến uH
ưylim-Ph*m
VlnTÌM
ịn Lẻ Huy'Lim
a a s á H
ẮtilllẨa«Mwmí ofMW
IM

Tiếng Anh Thương mại


tronf "1^"^
TUkg AI đàt tloọl
ĩ\ ế n q A n h 5Jọc các Thì Ngôn ngữ
Kinhdoanh ằ tiếng $nb lỉùm thoại
KQUtờÌ đ i quá
T iếp th ị tìmviệc làm tiếng Anh
d u lịc h đàm thoại
Im tfl fnfWi hr U n I Ntffaó(
R niU ih For Job-Hunting
3 Utnlif Tum* hiện dại
Ị i, / y ( oứ-t Mm vò Oểr« c u m . )
f t, x y T tiro aịi CoB T cm tlou ĩ*~ềụi
Lê Huy Lám Lẻ Huy Lim N g u y ẻ n T h in h Y ế n lu + ld Lè Huy Um Lô Huy Lâm
■. . á 9 a á

Tiếng Anh Tiếng Anh Tiếng Anh Đàm thoại tlế iig Anh U m te p õ ỉn iM d t*

g iao tiế p g ỉa o tỉế p cho ngưồi lÀm việc


dành cho
ENGLISH
ò nước ngoài Du khách
fc ụnÌlữUM.
inưỉmg dùng ì&ươDD dùng English for Overseas Hướng dán Tiên ft*T TUẤN * ANN NÓC
Dinfkmwl 1kdrf C2B
CQC
1 2 Employment Du lịch
PiKtkaJ Convtrutìonỉ tụ/ỊẨ
N » « i io * c it * T * 0 DiinfkémVÒI3binj aurae

u
k l | kw Ml I n i tak I ltt( !*■ Nịuyỉn Thinh Yển
with Emphaiù on Tourism
f-'fr / y
Lề Huy Lỉm
f ir 4 -J
L é H u y LAm
lu.u ta+ýỊd
Lè Huy lim • Phím Vift Sinj Nguyên T h in h Yén
9 á
WAmí»liu Mmmalò a l mm atnỉriÚMNirtMỈCHliM a
min it UnU w MÍMỈa*UNI NHAxu£t UmB oim*
imAimmú MỂ 9 mt tub liamm ntft i at tm
NHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHÓ M ồ a f f
62 Niuyia Thj MM «al-OBệa 1 n BHM i l
■Axâ *
, *■*
Học tìeng Anh theo băag-đĩa

I— » « H 1 II 1. )ll' I 1 ' j

ỡỉao íiêp -ÍỊ y . - i ;


rf»nh r i / VM M BPt

I P h á t h à n h tq T Ị ■ ■ i' ■
Nhà sách M IN H T Â M
286 b An Dương Vường P4 Q 5 TP.H CM T T 835360» F«

You might also like