You are on page 1of 48

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

BẢNG GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm theo quyết định số /UBND ngày /10/2016 của UBND thành phố Đà
Nẵng về việc công bố các bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng năm 2016)

Tp. Đà Nẵng, năm 2016


Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình TP Đà Nẵng
6
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /QĐ-UBND Thành phố Đà Nẵng, ngày tháng năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần bảng giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;


Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số /TTr-SXD ngày /10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần bảng giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng để các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng:
1. Tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn việc áp dụng bộ đơn giá xây dựng
công trình – Phần bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được công
bố kèm theo Quyết định này;
2. Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện việc áp
dụng đơn giá, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố
xem xét quyết định.
Đi Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, ban,
ngành thuộc thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện Hòa Vang; Thủ
trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành kể từ ngày ký ./.

Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN


- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính; CHỦ TỊCH
- TTTU, TTHĐND thành phố;
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị thành
phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Như điều 3;
- Báo Đà Nẵng;
- Đài PTTH Đà Nẵng;
- TT Công báo thành phố;
- Lưu: VT, XD, TC Huỳnh Đức Thơ
MỤC LỤC

Stt Số hiệu Nội dung Trang

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 7


CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG 11
1 M101.0000 Máy thi công đất và lu lèn 11
2 M102.0000 Máy nâng chuyển 14
3 M103.0000 Máy và thiết bị gia cố nền móng 19
4 M104.0000 Máy sản xuất vật liệu xây dựng 21
5 M105.0000 Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ 22
6 M106.0000 Phương tiện vận tải đường bộ 23
7 M107.0000 Máy khoan đất đá 24
8 M108.0000 Máy và thiết bị động lực 25
9 M109.0000 Máy và thiết bị thi công công trình thủy 26
12 M110.0000 Máy và thiết bị thi công trong hầm 30
13 M111.0000 Máy và thiết bị công đường ống, đường cáp ngầm 31
10 M112.0000 Máy và thiết bị thi công khác 31
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM 37
15 M201.0000 Máy và thiết bị khảo sát 37
16 M202.0000 Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng 38
17 M203.0000 Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp 43

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
5
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là
bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi
công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng
công trình, là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh thành phố Đà Nẵng
I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ
1. Cơ sở xác định
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương quy định về
giá bán điện;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc Công
bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Thông báo số 107/TB-UBND ngày 15/7/2016 của UBND Tp Đà Nẵng về việc áp
dụng Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn Tp
Đà Nẵng.
- Căn cứ các số liệu và tài liệu thu thập để tham khảo trong việc tính toán.
2. Cách xác định giá ca máy
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là bảng
giá ca máy) được xác định theo hướng dẫn tại Điều 27 và Phụ lục 06 của Thông
tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng.
- Nguyên giá máy và thiết bị được xác định theo hợp đồng, hóa đơn mua bán máy
của các đơn vị cung cấp, đơn vị sử dụng máy và tham khảo thêm tại phụ lục của
Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ;
- Danh mục máy; các định mức khấu hao; sửa chữa; tiêu hao nhiên liệu; số ca năm;
thành phần; cấp bậc; số lượng thợ điều khiển máy; được lấy theo Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức các
hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và tham khảo các bảng
giá của các địa bàn lân cận.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình TP Đà Nẵng
7
- Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
2.1 Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy:
- Mức lương đầu vào để xác định lương nhân công thợ lái máy được lấy theo
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 15/7/2016 của UBND Tp Đà Nẵng về việc áp
dụng Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn Tp
Đà Nẵng. Cụ thể:
+ Khu vực thành phố Đà Nẵng với mức lương vùng II là: 2.210.000
đồng/tháng
- Cấp bậc, hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất được lấy theo Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
2.2 Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
- Giá nhiên liệu năng lượng được quy định như sau:
+ Giá điện: 1.622 đ/kwh theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của
Bộ Công thương (chưa bao gồm VAT)
+ Giá xăng RON 92, dầu diezel (0,05S), dầu mazut 3S theo giá xăng dầu do
Petrolimex công bố tại thông cáo báo chí từ thời điểm 15 giờ 00 ngày 05
tháng 7 năm 2016 áp dụng tại hệ thống phân phối của Petrolimex trên lãnh thổ
Việt Nam, Phí xăng dầu Thông báo số 225/BTC-QLG ngày 26/8/2011 của Bộ
Tài chính về việc điều hành kinh doanh xăng, dầu; phí xăng, dầu theo Quyết
định số 03/2009/QĐ-TTg ngày 09/01/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
điều chỉnh các mức thu phí đối với mặt hàng xăng dầu:
 Giá dầu diezel (0,05S): 11.900 đồng/lít; Phí dầu: 500 đồng/lít
Giá dầu diezel (0,05S) chưa bao gồm VAT: (11.900-500)/1,1+500 = 10.846 đồng/lít.
 Giá xăng RON 92: 15.960 đồng/lít; Phí xăng: 1.000 đồng/lít
Giá xăng RON 92 chưa bao gồm VAT:(15.960–1.000)/1,1+1.000 = 14.600 đồng/lít.
 Dầu mazut 3S: 9.000 đồng/kg; Phí dầu mazut 3S: 300 đồng/kg
Hệ số quy đổi trọng lượng từ kg sang lít: 0,87.
Giá dầu mazut 3S tính theo đơn vị lít: 9.000 x 0,87 = 7.830 đồng/lít.
Phí dầu mazut 3S tính theo đơn vị lít: 300 x 0,87 = 261 đồng/lít
Giá dầu mazut 3S chưa bao gồm VAT:(7.830 - 261)/1,1 + 261 = 7.142 đồng/lít
2.3 Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa: Xác định theo định mức tại Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức các
hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình TP Đà Nẵng
8
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan
tham khảo, áp dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước
và vốn đầu tư khác của nhà nước. Khuyến khích các dự án do tổ chức, cá nhân sử
dụng nguồn vốn khác sử dụng bảng giá ca máy này.
2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc
những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp
xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-
BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng
để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
3. Việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá ca máy và thiết bị thi công được công bố theo
Quyết định này để phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình trên cơ sở
mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như, nguyên giá, nhiên
liệu, năng lượng, chế độ lương thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 27 và Phụ lục
06 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng.
4. Xử lý chuyển tiếp: Việc áp dụng Quyết định này để điều chỉnh dự toán, điều
chỉnh hợp đồng được tính từ ngày Quyết định này có hiệu lực. Chủ đầu tư căn cứ
vào các nội dung đã ký kết trong hợp đồng, các quy định về lập, quản lý chi phí
đầu tư xây dựng tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và Quyết định số… /2016/QĐ-UBND ngày /
/2016 của UBND Tp Đà Nẵng để tiến hành thương thảo, điều chỉnh giá trị hợp
đồng với đơn vị thi công theo quy định. Phương pháp điều chỉnh giá ca máy thực
hiện theo hướng dẫn tại điểm 3 nêu trên.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình TP Đà Nẵng
9
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1.1 M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1 M101.0101 0,40 m3 260 17,0 5,80 5 43 lít diezel 1x4/7 731.700 454.498 163.225 140.712 490.493 216.750 1.465.678

2 M101.0102 0,50 m3 260 17,0 5,80 5 51 lít diezel 1x4/7 860.200 534.317 191.891 165.423 581.748 216.750 1.690.128

3
3 M101.0103 0,65 m 260 17,0 5,80 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 971.700 603.575 216.764 186.865 673.002 439.450 2.119.656

4 M101.0104 0,80 m3 260 17,0 5,80 5 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.068.900 663.951 238.447 205.558 741.443 439.450 2.288.849

5 M101.0105 1,25 m3 260 17,0 5,80 5 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.181.818 734.091 263.636 227.273 946.766 519.350 2.691.116

6 M101.0106 1,60 m3 260 16,0 5,50 5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2.027.400 1.185.249 428.873 389.885 1.288.970 519.350 3.812.327

7 M101.0107 2,30 m3 260 16,0 5,50 5 138 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2.726.363 1.593.874 576.731 524.301 1.574.141 573.750 4.842.796

3
8 M101.0108 3,60 m 300 14,0 4,00 5 199 lít diezel 1x4/7+1x7/7 6.504.000 2.883.440 867.200 1.084.000 2.269.957 573.750 7.678.347

M101.0200 Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

9 M101.0201 0,75 m3 260 17,0 5,40 5 57 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.022.800 635.316 212.428 196.692 650.189 439.450 2.134.075

10 M101.0202 1,25 m3 260 17,0 4,70 5 73 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.818.300 1.129.444 328.693 349.673 832.698 519.350 3.159.858

M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
3
11 M101.0301 0,40 m 260 17,0 5,80 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 942.600 585.500 210.272 181.269 673.002 439.450 2.089.493

12 M101.0302 0,65 m3 260 17,0 5,80 5 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.036.800 644.012 231.286 199.385 741.443 439.450 2.255.576

13 M101.0303 1,00 m3 260 17,0 5,80 5 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.599.500 993.536 356.812 307.596 946.766 519.350 3.124.059

14 M101.0304 1,20 m3 260 16,0 5,50 5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.926.000 1.125.969 407.423 370.385 1.288.970 519.350 3.712.097

3
15 M101.0305 1,60 m 260 16,0 5,50 5 128 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2.448.100 1.431.197 517.867 470.788 1.460.073 573.750 4.453.676

3
16 M101.0306 2,30 m 260 16,0 5,50 5 164 lít diezel 1x4/7+1x7/7 3.255.700 1.903.332 688.706 626.096 1.870.718 573.750 5.662.602

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
11
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:

17 M101.0401 0,60 m3 260 16,0 4,80 5 29 lít diezel 1x4/7 602.400 352.172 111.212 115.846 330.798 216.750 1.126.779

3
18 M101.0402 1,00 m 260 16,0 4,80 5 39 lít diezel 1x4/7 795.000 464.769 146.769 152.885 444.866 216.750 1.426.039

19 M101.0403 1,25 m3 260 16,0 4,80 5 47 lít diezel 1x3/7+1x5/7 926.000 541.354 170.954 178.077 536.120 439.450 1.865.955

20 M101.0404 1,65 m3 260 16,0 4,80 5 75 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.188.400 694.757 219.397 228.538 855.511 439.450 2.437.653

21 M101.0405 2,30 m3 260 14,0 4,40 5 95 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.543.100 789.355 261.140 296.750 1.083.648 519.350 2.950.243

22 M101.0406 2,80 m3 260 14,0 4,40 5 101 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.928.600 986.553 326.378 370.885 1.152.089 519.350 3.355.255

3
23 M101.0407 3,20 m 260 14,0 3,80 5 134 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2.862.800 1.464.432 418.409 550.538 1.528.514 519.350 4.481.244

M101.0500 Máy ủi - công suất:

24 M101.0501 75 cv 230 18,0 6,00 5 38 lít diezel 1x4/7 432.700 321.703 112.878 94.065 433.459 216.750 1.178.856

25 M101.0502 110 cv 250 17,0 5,80 5 46 lít diezel 1x3/7+1x5/7 743.000 479.978 172.376 148.600 524.714 439.450 1.765.118

26 M101.0503 140 cv 250 17,0 5,80 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.192.300 770.226 276.614 238.460 673.002 439.450 2.397.751

27 M101.0504 180 cv 250 16,0 5,50 5 76 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.529.700 930.058 336.534 305.940 866.918 439.450 2.878.900

28 M101.0605 250 cv 250 16,0 5,20 5 94 lít diezel 1x3/7+1x6/7 1.921.700 1.168.394 399.714 384.340 1.072.241 486.200 3.510.888

29 M101.0606 320 cv 250 14,0 4,10 5 125 lít diezel 1x3/7+1x7/7 3.236.600 1.721.871 530.802 647.320 1.425.852 540.600 4.866.446

M101.0700 Máy cạp tự hành - dung tích thùng:


3
30 M101.0701 9m 240 17,0 4,20 5 132 lít diezel 1x3/7+1x6/7 1.507.100 1.014.153 263.743 313.979 1.505.700 486.200 3.583.774

31 M101.0702 16 m3 240 16,0 4,00 5 154 lít diezel 1x3/7+1x7/7 2.295.300 1.453.690 382.550 478.188 1.756.650 540.600 4.611.678

32 M101.0703 25 m3 240 16,0 4,00 5 182 lít diezel 1x3/7+1x7/7 2.869.000 1.817.033 478.167 597.708 2.076.041 540.600 5.509.549

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
12
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M101.0800 Máy san tự hành - công suất:

33 M101.0801 108 cv 210 17,0 3,60 5 39 lít diezel 1x3/7+1x5/7 892.100 686.067 152.931 212.405 444.866 439.450 1.935.720

34 M101.0801BS 110 cv 210 17,0 3,60 5 39 lít diezel 1x3/7+1x5/7 892.100 686.067 152.931 212.405 444.866 439.450 1.935.720

35 M101.0802 180 cv 210 16,0 3,10 5 54 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.494.500 1.081.733 220.617 355.833 615.968 439.450 2.713.601

M101.0900 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng :

36 M101.0901 50 kg 150 20,0 5,40 4 3 lít xăng 1x3/7 19.800 25.080 7.128 5.280 45.114 183.600 266.202

37 M101.0902 60 kg 150 20,0 5,40 4 3,5 lít xăng 1x3/7 28.900 36.607 10.404 7.707 52.633 183.600 290.950

38 M101.0903 70 kg 150 20,0 5,40 4 4 lít xăng 1x3/7 29.908 37.883 10.767 7.975 60.152 183.600 300.378

39 M101.0904 80 kg 150 20,0 5,40 4 5 lít xăng 1x3/7 32.850 41.610 11.826 8.760 75.190 183.600 320.986

40 M101.0902BS Máy đầm cóc 150 20,0 5,40 4 3,5 lít xăng 1x3/7 28.900 36.607 10.404 7.707 52.633 183.600 290.950

M101.1000 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

41 M101.1001 9t 230 18,0 4,30 5 34 lít diezel 1x5/7 533.500 396.646 99.741 115.978 387.832 255.850 1.256.047

42 M101.1002 16 t 230 18,0 4,30 5 38 lít diezel 1x5/7 606.200 450.697 113.333 131.783 433.459 255.850 1.385.121

43 M101.1003 25 t 230 17,0 4,10 5 55 lít diezel 1x5/7 761.900 534.986 135.817 165.630 627.375 255.850 1.719.659

M101.1100 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

44 M101.1101 8t 230 17,0 4,60 5 19 lít diezel 1x4/7 679.100 476.846 135.820 147.630 216.730 216.750 1.193.777

45 M101.1102 15 t 230 17,0 4,30 5 39 lít diezel 1x4/7 1.106.200 776.745 206.811 240.478 444.866 216.750 1.885.650

46 M101.1103 18 t 230 17,0 4,30 5 53 lít diezel 1x4/7 1.294.500 908.964 242.015 281.413 604.561 216.750 2.253.703

47 M101.1104 25 t 230 17,0 3,70 5 67 lít diezel 1x4/7 1.352.727 949.850 217.613 294.071 764.257 216.750 2.442.540

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
13
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M101.1200 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

48 M101.1201 8,5 t (Máy lu 8,5 T) 230 18,0 2,90 5 24 lít diezel 1x3/7 319.100 237.244 40.234 69.370 273.764 183.600 804.212

49 M101.1202 10 t (Máy lu 10 T) 230 18,0 2,90 5 26 lít diezel 1x4/7 415.300 308.767 52.364 90.283 296.577 216.750 964.740

50 M101.1203 15,5 t 230 17,0 2,70 5 42 lít diezel 1x4/7 686.100 481.762 80.542 149.152 479.086 216.750 1.407.292

M101.1300 Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 t) - trọng lượng:

51 M101.1301 16 t 230 17,0 2,50 5 1x4/7 521.500 366.184 56.685 113.370 216.750 752.988

1.2 M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:


1x1/4+1x3/4
52 M102.0101 3t 220 10,0 5,10 5 25 lít diezel 563.300 243.243 130.583 128.023 285.170 444.550 1.231.569
lái xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4
53 M102.0102 4t 220 10,0 5,10 5 26 lít diezel 604.700 261.120 140.180 137.432 296.577 444.550 1.279.860
lái xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4
54 M102.0103 5t 220 10,0 4,70 5 30 lít diezel 671.500 289.966 143.457 152.614 342.205 444.550 1.372.791
lái xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4
55 M102.0104 6t 220 10,0 4,70 5 33 lít diezel 827.700 357.416 176.827 188.114 376.425 444.550 1.543.331
lái xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4
56 M102.0105 10 t 220 10,0 4,50 5 37 lít diezel 1.158.800 500.391 237.027 263.364 422.052 1.109.250 2.532.084
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
57 M102.0106 16 t 220 10,0 4,50 5 43 lít diezel 1.357.800 586.323 277.732 308.591 490.493 1.109.250 2.772.388
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
58 M102.0107 20 t 220 9,0 4,60 5 44 lít diezel 1.691.700 657.456 353.719 384.477 501.900 603.500 2.501.053
lái xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4
59 M102.0108 25 t 220 9,0 4,30 5 50 lít diezel 1.945.600 756.131 380.276 442.182 570.341 603.500 2.752.430
lái xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4
60 M102.0109 30 t 220 9,0 4,30 5 54 lít diezel 2.199.200 854.689 429.844 499.818 615.968 603.500 3.003.819
lái xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4
61 M102.0110 40 t 220 8,0 4,10 5 64 lít diezel 3.258.600 1.125.698 607.285 740.591 730.036 603.500 3.807.110
lái xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4
62 M102.0111 50 t 220 8,0 4,10 5 70 lít diezel 4.572.100 1.579.453 852.073 1.039.114 798.477 603.500 4.872.617
lái xe nhóm 3

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
14
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng:

63 M102.0201 16 t 200 10,0 4,50 5 33 lít diezel 1x3/7+1x5/7 900.600 427.785 202.635 225.150 376.425 439.450 1.671.445

64 M102.0202 25 t 200 10,0 4,50 5 36 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.104.300 524.543 248.468 276.075 410.645 519.350 1.979.080

65 M102.0203 40 t 200 9,0 4,00 5 50 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2.289.000 978.548 457.800 572.250 570.341 519.350 3.098.289

66 M102.0204 63 t 200 9,0 4,00 5 61 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2.711.900 1.159.337 542.380 677.975 695.816 519.350 3.594.858

67 M102.0205 90 t 200 8,0 3,80 5 69 lít diezel 1x4/7+1x7/7 5.120.500 1.945.790 972.895 1.280.125 787.070 573.750 5.559.630

68 M102.0206 100 t 200 8,0 3,80 5 74 lít diezel 2x4/7+1x7/7 6.168.500 2.344.030 1.172.015 1.542.125 844.105 790.500 6.692.775

69 M102.0207 110 t 200 8,0 3,60 5 78 lít diezel 2x4/7+1x7/7 7.794.400 2.961.872 1.402.992 1.948.600 889.732 790.500 7.993.696

70 M102.0208 130 t 200 8,0 3,60 5 81 lít diezel 2x4/7+1x7/7 9.306.500 3.536.470 1.675.170 2.326.625 923.952 790.500 9.252.717

M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng:

71 M102.0301 5t 200 10,0 5,40 5 32 lít diezel 1x3/7+1x5/7 705.200 334.970 190.404 176.300 365.018 439.450 1.506.142

72 M102.0302 10 t 200 10,0 4,50 5 36 lít diezel 1x3/7+1x5/7 946.700 449.683 213.008 236.675 410.645 439.450 1.749.460

73 M102.0303 16 t 200 10,0 4,50 5 45 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.230.900 584.678 276.953 307.725 513.307 439.450 2.122.112

74 M102.0304 25 t 200 9,0 4,60 5 47 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.654.100 707.128 380.443 413.525 536.120 519.350 2.556.566

75 M102.0305 28 t 200 9,0 4,60 5 49 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.974.600 844.142 454.158 493.650 558.934 519.350 2.870.234

76 M102.0306 40 t 200 8,5 4,10 5 51 lít diezel 1x4/7+1x6/7 3.020.400 1.219.487 619.182 755.100 581.748 519.350 3.694.867

77 M102.0307 50 t 200 8,5 4,10 5 54 lít diezel 1x4/7+1x6/7 3.020.400 1.219.487 619.182 755.100 615.968 519.350 3.729.087

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
15
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

78 M102.0308 63 t 200 8,0 4,10 5 56 lít diezel 1x4/7+1x7/7 4.058.700 1.542.306 832.034 1.014.675 638.782 573.750 4.601.547

79 M102.0309 80 t 200 8,0 4,10 5 58 lít diezel 1x4/7+1x7/7 4.058.700 1.542.306 832.034 1.014.675 661.595 573.750 4.624.360

80 M102.0310 100 t 200 8,0 3,80 5 59 lít diezel 2x4/7+1x7/7 6.109.300 2.321.534 1.160.767 1.527.325 673.002 790.500 6.473.128

81 M102.0311 110 t 200 8,0 3,60 5 63 lít diezel 2x4/7+1x7/7 7.114.800 2.703.624 1.280.664 1.778.700 718.630 790.500 7.272.118

82 M102.0312 130 t 200 7,5 3,60 5 72 lít diezel 2x4/7+1x7/7 9.998.700 3.562.037 1.799.766 2.499.675 821.291 790.500 9.473.269

83 M102.0313 150 t 200 7,5 3,60 5 83 lít diezel 2x4/7+1x7/7 11.156.000 3.974.325 2.008.080 2.789.000 946.766 790.500 10.508.671

Máy nâng TO-12-24


84 M102.0313BS 150 16,0 4,20 6 53 lít diezel 1x4/7+1x5/7+1x6/7 951.800 964.491 266.504 380.720 604.561 775.200 2.991.476
sức nâng: 15 t

M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:

85 M102.0401 5t 280 16,0 4,70 6 42 kWh 1x3/7+1x5/7 760.300 412.734 127.622 162.921 72.893 439.450 1.215.621

86 M102.0402 10 t 280 14,0 4,00 6 60 kWh 1x3/7+1x5/7 1.238.400 588.240 176.914 265.371 104.132 439.450 1.574.108

87 M102.0403 12 t 280 14,0 4,00 6 68 kWh 1x3/7+1x5/7 1.508.900 716.728 215.557 323.336 118.017 439.450 1.813.087

88 M102.0404 15 t 280 14,0 4,00 6 90 kWh 1x3/7+1x5/7 1.657.600 787.360 236.800 355.200 156.199 439.450 1.975.009

89 M102.0405 20 t 280 13,0 3,80 6 113 kWh 1x3/7+1x5/7 1.988.600 877.115 269.881 426.129 196.116 439.450 2.208.691

90 M102.0406 25 t 280 13,0 3,80 6 120 kWh 1x3/7+1x6/7 2.757.600 1.216.299 374.246 590.914 208.265 486.200 2.875.924

91 M102.0407 30 t 280 13,0 3,80 6 128 kWh 1x3/7+1x6/7 3.455.800 1.524.255 469.001 740.529 222.149 486.200 3.442.134

92 M102.0408 40 t 280 13,0 3,50 6 135 kWh 1x3/7+1x6/7 4.011.100 1.769.182 501.388 859.521 234.298 486.200 3.850.589

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
16
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
93 M102.0409 50 t 280 13,0 3,50 6 143 kWh 2x4/7+1x6/7 5.031.300 2.219.163 628.913 1.078.136 248.182 736.100 4.910.493

94 M102.0410 60 t 280 13,0 3,50 6 198 kWh 2x4/7+1x6/7 6.289.200 2.773.986 786.150 1.347.686 343.637 736.100 5.987.559

95 M102.0410BS 80 t 280 13,0 3,54 6 309 kWh 2x4/7+1x6/7 8.805.000 3.883.634 1.113.204 1.886.786 536.282 736.100 8.156.005

95 M102.0411 Cẩu tháp MD 900 280 13,0 3,50 6 480 kWh 2x4/7+1x6/7+1x7/7 22.304.300 9.837.789 2.788.038 4.779.493 833.059 1.093.100 19.331.479

M102.0500 Cần cẩu nổi:


1 t.phII.1/2+3 thợ
Kéo theo - máy (2x2/4 + 1x3/4)
96 M102.0501 170 10,0 6,20 7 81 lít diezel 2.794.100 1.561.409 1.019.025 1.150.512 923.952 927.350 5.582.247
sức nâng 30 t +1 thợ điện 2/4 + 1
thủy thủ 2/4
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2
Tự hành - + 4 thợ máy (3x2/4 +
97 M102.0502 170 10,0 6,00 7 118 lít diezel 4.205.700 2.350.244 1.484.365 1.731.759 1.346.005 1.910.800 8.823.173
sức nâng 100 t 1x4/4) + 1 thợ điện
3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
M102.0600 Cổng trục - sức nâng:

98 M102.0601 10 t 170 14,0 2,80 5 81 kWh 1x3/7+1x5/7 471.300 368.723 77.626 138.618 140.579 439.450 1.164.995

99 M102.0602 30 t 170 14,0 2,80 5 90 kWh 1x3/7+1x6/7 730.500 571.509 120.318 214.853 156.199 486.200 1.549.078

100 M102.0603 60 t 170 14,0 2,50 5 144 kWh 1x3/7+1x7/7 966.900 756.457 142.191 284.382 249.918 540.600 1.973.549

101 M102.0604 90 t 170 14,0 2,20 5 173 kWh 1x3/7+1x7/7 300.248 540.600 840.848
Cẩu lao dầm K33-60 1x3/7+4x4/7
102 M102.0701 170 14,0 3,50 6 233 kWh 2.353.600 1.841.346 484.565 830.682 404.381 1.353.200 4.914.174
(cẩu long môn 90 t) +1x6/7
1x3/7+4x4/7
103 M102.0701BS Thiết bị nâng hạ dầm 75 t 170 14,0 3,52 6 233 kWh 2.955.481 2.312.229 611.958 1.043.111 403.617 1.353.200 5.724.116
+1x6/7
M102.0800 Cầu trục - sức nâng:

104 M102.0801 30 t 280 10,0 2,30 5 48 kWh 1x3/7+1x6/7 330.300 112.066 27.132 58.982 83.306 486.200 767.686

105 M102.0802 40 t 280 10,0 2,30 5 60 kWh 1x3/7+1x6/7 371.700 126.113 30.533 66.375 104.132 486.200 813.352

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
17
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
106 M102.0803 50 t 280 10,0 2,30 5 72 kWh 1x3/7+1x6/7 421.200 142.907 34.599 75.214 124.959 486.200 863.879

107 M102.0804 60 t 280 10,0 2,30 5 84 kWh 1x3/7+1x7/7 505.400 171.475 41.515 90.250 145.785 540.600 989.625

108 M102.0805 90 t 280 10,0 2,30 5 108 kWh 1x3/7+1x7/7 628.300 213.173 51.610 112.196 187.438 540.600 1.105.018

109 M102.0806 110 t 280 10,0 2,10 5 132 kWh 1x3/7+1x7/7 867.000 294.161 65.025 154.821 229.091 540.600 1.283.698

110 M102.0807 125 t 280 10,0 2,10 5 144 kWh 1x3/7+1x7/7 997.000 338.268 74.775 178.036 249.918 540.600 1.381.597

111 M102.0808 180 t 280 10,0 2,10 5 168 kWh 1x3/7+1x7/7 1.296.300 439.816 97.223 231.482 291.571 540.600 1.600.692

112 M102.0809 250 t 280 10,0 2,00 5 204 kWh 1x3/7+1x7/7 1.673.600 567.829 119.543 298.857 354.050 540.600 1.880.879

M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng:

113 M102.0901 0,8 t - H nâng 80 m 280 18,0 4,30 5 21 kWh 1x3/7 163.700 99.974 25.140 29.232 36.446 183.600 374.392

114 M102.0902 3 t - H nâng 100 m 280 17,0 4,10 5 39 kWh 1x3/7 252.000 145.350 36.900 45.000 67.686 183.600 478.536

M102.1000 Máy vận thăng lồng - sức nâng:


115 M102.1001 3 t - H nâng 100 m 280 17,0 4,10 5 47 kWh 1x3/7 514.900 296.987 75.396 91.946 81.570 183.600 729.499

M102.1100 Tời điện - sức kéo:

116 M102.1101 0,5 t 230 17,0 5,10 4 4 kWh 1x3/7 4.600 3.400 1.020 800 6.942 183.600 195.762

117 M102.1102 1,0 t 230 17,0 5,10 4 5 kWh 1x3/7 5.900 4.361 1.308 1.026 8.678 183.600 198.973

118 M102.1103 1,5 t 230 17,0 4,60 4 5,5 kWh 1x3/7 16.400 11.516 3.280 2.852 9.545 183.600 210.793

119 M102.1104 3,0 t 230 17,0 4,60 4 11 kWh 1x3/7 38.600 27.104 7.720 6.713 19.091 183.600 244.228

120 M102.1105 3,5 t 230 17,0 4,60 4 11,5 kWh 1x3/7 42.500 29.842 8.500 7.391 19.959 183.600 249.293

121 M102.1106 5,0 t 230 17,0 4,60 4 14 kWh 1x3/7 51.700 36.302 10.340 8.991 24.298 183.600 263.532

122 M102.1106BS 10 t 230 17,0 4,59 4 27 kWh 1x3/7 62.000 43.535 12.373 10.783 46.860 183.600 297.150

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
18
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

M102.1200 Pa lăng xích - sức nâng:

122 M102.1201 3t 230 17,0 4,60 4 1x3/7 7.900 5.839 1.580 1.374 183.600 192.393

123 M102.1202 5t 230 17,0 4,20 4 1x3/7 10.200 7.162 1.863 1.774 183.600 194.399

M102.1300 Kích nâng - sức nâng:

124 M102.1301 10 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 4.600 3.578 562 1.278 216.750 222.168

125 M102.1302 30 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 5.800 4.511 709 1.611 216.750 223.581

126 M102.1303 50 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 9.800 7.622 1.198 2.722 216.750 228.292

127 M102.1304 100 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 19.000 14.039 2.322 5.278 216.750 238.389

128 M102.1305 200 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 27.400 20.246 3.349 7.611 216.750 247.956

129 M102.1306 250 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 44.000 32.511 5.378 12.222 216.750 266.861

130 M102.1307 500 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 95.500 70.564 11.672 26.528 216.750 325.514

M102.1400 Kích thông tâm

131 M102.1401 RRH - 100 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 10.200 7.537 1.247 2.833 216.750 228.367

132 M102.1402 YCW - 250 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 48.400 35.762 5.916 13.444 216.750 271.872

133 M102.1403 YCW - 500 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 17.600 13.004 2.151 4.889 216.750 236.794
Kích đẩy liên tục tự động
134 M102.1501 180 14,0 3,50 5 29 kWh 1x4/7+1x5/7 73.600 54.382 14.311 20.444 50.331 472.600 612.069
ZLD-60 (60t, 6c)
Kích sợi đơn
135 M102.1602 180 14,0 2,20 5 1x4/7 233.800 172.752 28.576 64.944 216.750 483.022
YDC - 500 t

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
19
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M102.1700 Xe nâng - chiều cao nâng:
1x1/4+ 1x3/4
136 M102.1701 12 m 260 14,0 4,00 5 25 lít diezel 638.250 326.489 98.192 122.740 285.170 1.109.250 1.941.842
lái xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4
137 M102.1702 18 m 260 14,0 3,80 5 29 lít diezel 867.650 443.836 126.810 166.856 330.798 1.109.250 2.177.551
lái xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4
138 M102.1703 24 m 260 14,0 3,80 5 33 lít diezel 1.094.250 559.751 159.929 210.433 376.425 1.109.250 2.415.788
lái xe nhóm 2
M102.1800 Xe thang - chiều dài thang:
1x1/4+ 1x3/4
139 M102.1801 9m 260 14,0 3,90 5 25 lít diezel 879.750 450.026 131.963 169.183 285.170 1.109.250 2.145.591
lái xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4
140 M102.1802 12 m 260 14,0 3,70 5 29 lít diezel 1.195.950 611.774 170.193 229.990 330.798 1.109.250 2.452.006
lái xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4
141 M102.1803 18 m 260 14,0 3,70 5 33 lít diezel 1.450.300 741.884 206.389 278.904 376.425 1.109.250 2.712.852
lái xe nhóm 2
1.3 M103.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
M103.0100 Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
1x2/7+1x4/7
142 M103.0101 1,2 t 220 17,0 4,40 5 56 lít diezel 982.050 720.914 196.410 223.193 638.782 628.150 2.407.449
+1x5/7
1x2/7+1x4/7
143 M103.0102 1,8 t 220 17,0 4,40 5 59 lít diezel 1.076.150 789.992 215.230 244.580 673.002 674.900 2.597.703
+1x6/7
2x2/7+1x4/7
144 M103.0103 3,5 t 220 16,0 3,90 5 62 lít diezel 2.053.800 1.418.989 364.083 466.773 707.223 830.450 3.787.518
+1x6/7
2x2/7+1x4/7
145 M103.0104 4,5 t 220 16,0 3,90 5 65 lít diezel 2.400.300 1.658.389 425.508 545.523 741.443 830.450 4.201.313
+1x6/7
M103.0200 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
24 lít diezel 1x2/7+1x3/7
146 M103.0201 1,2 t 220 16,0 3,90 5 505.600 349.324 89.629 114.909 298.061 555.900 1.407.823
+ 14 kWh +1x4/7
30 lít diezel 1x2/7+1x3/7
147 M103.0202 1,8 t 220 16,0 3,90 5 743.700 513.829 131.838 169.023 366.502 595.000 1.776.192
+ 14 kWh +1x5/7
36 lít diezel 2x2/7+1x3/7
148 M103.0203 2,5 t 220 14,0 3,50 5 984.800 595.356 156.673 223.818 454.034 797.300 2.227.181
+ 25 kWh +1x6/7
48 lít diezel 2x2/7+1x3/7
149 M103.0204 3,5 t 220 14,0 3,50 5 1.109.400 670.683 176.495 252.136 590.916 797.300 2.487.530
+ 25 kWh +1x6/7
63 lít diezel 2x2/7+1x3/7
150 M103.0205 4,5 t 220 14,0 3,50 5 1.370.100 828.288 217.970 311.386 777.638 797.300 2.932.582
+ 34 kWh +1x6/7
78 lít diezel 2x2/7+1x3/7
151 M103.0206 5,5 T 220 14,0 3,50 5 1.633.600 987.585 259.891 371.273 880.299 797.300 3.296.348
+ 34 kWh +1x6/7

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
20
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M103.0300 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
1x3/7+1x5/7
152 M103.0301 60 kW 220 16,0 4,80 5 40 lít diezel 1.090.450 753.402 237.916 247.830 456.273 742.050 2.437.471
+1x6/7
M103.0400 Búa rung - công suất:
153 M103.0401 40 kW 200 17,0 3,80 5 108 kWh 1x3/7+1x4/7 107.200 86.564 20.368 26.800 187.438 400.350 721.520
154 M103.0402 50 kW 200 17,0 3,80 5 135 kWh 1x3/7+1x4/7 130.600 105.460 24.814 32.650 234.298 400.350 797.572
155 M103.0403 170 kW 200 17,0 2,60 5 357 kWh 1x3/7+1x4/7 246.200 198.807 32.006 61.550 619.588 400.350 1.312.301
M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) +
156 M103.0501 ≤ 1,8 t 200 14,0 5,90 6 42 lít diezel 2.521.800 1.676.997 743.931 756.540 479.086 1.312.400 4.968.954
1 thợ điện 2/7 + 1
thủy thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) +
157 M103.0502 ≤ 2,5 t 200 14,0 5,90 6 47 lít diezel 2.612.000 1.736.980 770.540 783.600 536.120 301.750 4.128.990
1 thợ điện 2/7 + 1
thủy thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) +
158 M103.0503 ≤ 3,5 t 200 14,0 5,90 6 52 lít diezel 2.659.700 1.768.701 784.612 797.910 593.155 1.286.900 5.231.277
1 thợ điện 2/7 + 1
thủy thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) +
159 M103.0504 ≤ 5,0 t 200 14,0 5,80 6 58 lít diezel 661.595 1.286.900 1.948.495
1 thợ điện 2/7 + 1
thủy thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) +
160 M103.0505 ≤ 7,0 t 200 14,0 5,70 6 63 lít diezel 718.630 1.286.900 2.005.530
1 thợ điện 2/7 + 1
thủy thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) +
161 M103.0506 ≤ 10,0 t 200 14,0 5,70 6 68 lít diezel 775.664 1.286.900 2.062.564
1 thợ điện 2/7 + 1
thủy thủ 2/4
M103.0600 Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:
1 t.tr1/2 + 1
t.phII.1/2 + 4 thợ
162 M103.0601 7,5 t 200 13,0 4,60 6 162 lít diezel máy (3x2/4+1x4/4) 8.562.400 5.287.282 1.969.352 2.568.720 1.847.905 1.928.650 13.601.909
+ 1 thợ điện 3/4
+ 1 thuỷ thủ 2/4

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
21
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép:
163 M103.0701 60 t 180 22,0 4,00 5 38 kWh 1x3/7+1x4/7 121.000 140.494 26.889 33.611 65.951 400.350 667.295
164 M103.0702 100 t 180 22,0 4,00 5 53 kWh 1x3/7+1x4/7 164.200 190.654 36.489 45.611 91.984 400.350 765.088
165 M103.0703 150 t 180 22,0 4,00 5 75 kWh 1x3/7+1x4/7 185.800 215.734 41.289 51.611 130.166 400.350 839.150
166 M103.0704 200 t 180 22,0 4,00 5 84 kWh 1x3/7+1x4/7 207.400 240.814 46.089 57.611 145.785 400.350 890.649
167 M103.0801 Máy ép cọc sau 160 22,0 4,00 5 36 kWh 1x3/7+1x4/7 56.200 73.411 14.050 17.563 62.479 400.350 567.853
Máy ép thuỷ lực (KGK-
168 M103.0901 130C4) - 200 17,0 2,60 5 138 kWh 1x3/7+1x4/7 585.900 473.114 76.167 146.475 239.505 400.350 1.335.611
lực ép 130 t
169 M103.1001 Máy cắm bấc thấm 180 14,0 3,10 5 48 lít diezel 1x3/7+1x5/7 959.000 708.594 165.161 266.389 547.527 439.450 2.127.121
M103.1100 Máy khoan cọc nhồi:
Máy khoan cọc
170 M103.1101 220 17,0 8,20 5 52 lít diezel 1x6/7+1x4/7+2x3/7 3.431.700 2.519.180 1.279.088 779.932 593.155 886.550 6.057.905
nhồi ED
Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô
171 M103.1102 220 17,0 6,50 5 59 lít diezel 1x6/7+1x4/7+2x3/7 10.125.000 7.432.670 2.991.477 2.301.136 673.002 886.550 14.284.836
men xoay > 200kNm)
Gầu đào (thi công móng cọc,
172 M103.1103 260 17,0 5,80 5 493.400 306.477 110.066 94.885 511.428
tường Barrette)
173 M103.1201 Máy khoan cọc đất SW 200S 220 17,0 3,10 5 48 lít diezel 1x6/7+1x4/7+2x3/7 3.431.700 2.519.180 483.558 779.932 547.527 886.550 5.216.746
1x2/4
174 M103.1301 Máy cấp xi măng 150 12,0 3,50 6 51 lít diezel 85.000 64.600 19.833 34.000 585.170 547.400 1.251.003
lái xe nhóm 2
Máy khoan tường sét
175 M103.1401 220 17,0 3,10 5 52 lít diezel 1x6/7+1x4/7+2x3/7 3.431.700 2.519.180 483.558 779.932 593.155 886.550 5.262.374
D1200mm
M103.1500 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
176 M103.1501 ≤ 750 lít 280 20,0 6,40 5 13 kWh 1x3/7 22.500 15.268 5.143 4.018 22.562 183.600 230.591
177 M103.1502 1000 lít 280 18,0 5,80 5 18 kWh 1x4/7 154.800 94.539 32.066 27.643 31.240 216.750 402.237
M103.1600 Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:
178 M103.1601 100 m3/h 280 18,0 5,80 5 21 kWh 1x4/7 308.300 188.283 63.862 55.054 36.446 216.750 560.395
M103.1700 Máy bơm phục vụ gia cố nền móng:
Máy bơm dung dịch Polymer
179 M103.1701 3 220 17,0 3,10 5 40 kWh 1x4/7 69.422 216.750 286.172
200m /h
3
180 M103.1702 Máy bơm dung dịch 15m /h 220 17,0 3,10 5 45 kWh 1x4/7 254.482 186.813 35.859 57.837 78.099 216.750 575.358
181 M103.1703 Máy bơm chân không 7,5kW 220 17,0 3,10 5 50 kWh 1x4/7 9.300 7.186 1.310 2.114 86.777 216.750 314.137
1.4 M104.0000 MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
M104.0100 Máy trộn bê tông - dung tích:
182 M104.0101 250 lít 110 20,0 6,50 5 11 kWh 1x3/7 9.000 16.364 5.318 4.091 19.091 183.600 228.464
183 M104.0102 500 lít 140 20,0 6,50 5 34 kWh 1x4/7 15.300 20.764 7.104 5.464 59.008 216.750 309.090
M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích:
184 M104.0201 80 lít 120 20,0 6,80 5 5 kWh 1x3/7 11.200 17.733 6.347 4.667 8.678 183.600 221.025
185 M104.0202 150 lít 120 20,0 6,80 5 8 kWh 1x3/7 15.550 24.621 8.812 6.479 13.884 183.600 237.396
186 M104.0203 250 lít 120 20,0 6,80 5 11 kWh 1x3/7 19.950 31.588 11.305 8.313 19.091 183.600 253.896

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
22
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M104.0300 Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
187 M104.0301 1200 lít 120 20,0 6,80 5 72 kWh 1x4/7 100.200 158.650 56.780 41.750 124.959 216.750 598.889
188 M104.0302 1600 lít 120 20,0 6,80 5 96 kWh 1x4/7 137.500 217.708 77.917 57.292 166.612 216.750 736.279
M104.0400 Trạm trộn bê tông - năng suất:
189 M104.0401 16 m3/h 220 18,0 5,80 5 92 kWh 1x3/7+1x5/7 791.800 615.445 208.747 179.955 159.670 439.450 1.603.266
3
190 M104.0402 25 m /h 220 18,0 5,60 5 116 kWh 1x3/7+1x5/7 1.102.500 856.943 280.636 250.568 201.323 439.450 2.028.921
3
191 M104.0403 30 m /h 220 18,0 5,60 5 172 kWh 2x3/7+1x5/7 1.392.900 1.082.663 354.556 316.568 298.513 623.050 2.675.351
192 M104.0404 50 m3/h 220 18,0 5,60 5 198 kWh 2x3/7+1x5/7 2.223.600 1.728.344 566.007 505.364 343.637 623.050 3.766.402
3
193 M104.0405 75 m /h 220 17,0 5,30 5 418 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 2.823.700 2.072.853 680.255 641.750 725.456 674.900 4.795.214
3
194 M104.0406 125 m /h 220 17,0 5,30 5 446 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 4.688.300 3.441.638 1.129.454 1.065.523 774.051 674.900 7.085.566
3
195 M104.0407 160 m /h 220 17,0 5,00 5 553 kWh 3x3/7+1x4/7+1x6/7 4.922.700 3.613.709 1.118.795 1.118.795 959.754 1.070.150 7.881.204
M104.0500 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
196 M104.0501 35 m3/h 110 20,0 7,60 5 76 kWh 1x4/7 16.500 28.500 11.400 7.500 131.901 216.750 396.051
3
197 M104.0502 45 m /h 110 20,0 7,60 5 97 kWh 1x4/7 20.600 35.582 14.233 9.364 168.347 216.750 444.275
M104.0600 Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
3
198 M104.0601 20 m /h 220 20,0 8,60 5 315 kWh 1x3/7+1x4/7 1.178.600 1.017.882 460.725 267.864 546.695 400.350 2.693.516
3
199 M104.0602 25 m /h 220 20,0 7,60 5 357 kWh 2x3/7+1x4/7 1.540.500 1.330.432 532.173 350.114 619.588 583.950 3.416.256
200 M104.0603 125 m3/h 220 20,0 7,60 5 630 kWh 2x3/7+1x4/7 5.202.600 4.493.155 1.797.262 1.182.409 1.093.390 583.950 9.150.165
M104.0700 Máy nghiền đá thô - năng suất:
201 M104.0701 14 m3/h 220 20,0 8,60 5 134 kWh 1x3/7+1x4/7 187.200 161.673 73.178 42.545 232.562 400.350 910.308
1x3/7+2x4/7+
202 M104.0702 200 m3/h 220 20,0 8,60 5 840 kWh 1.597.700 1.379.832 624.555 363.114 1.457.854 1.175.550 5.000.905
1x5/7+1x6/7
M104.0800 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
4x3/7+4x4/7+
203 M104.0801 25 t/h 150 16,0 5,70 5 210 kWh 2.866.500 2.904.720 1.089.270 955.500 364.463 2.671.550 7.985.503
3x5/7+1x6/7
5x3/7+5x4/7+
204 M104.0802 50 t/h 150 16,0 5,70 5 300 kWh 3.054.100 3.094.821 1.160.558 1.018.033 520.662 3.327.750 9.121.825
4x5/7+1x6/7
5x3/7+5x4/7+
205 M104.0803 60 t/h 150 16,0 5,70 5 324 kWh 3.329.800 3.374.197 1.265.324 1.109.933 562.315 3.327.750 9.639.520
4x5/7+1x6/7
5x3/7+5x4/7+
206 M104.0804 80 t/h 150 13,0 5,50 5 384 kWh 3.567.801 2.937.489 1.308.194 1.189.267 666.447 3.327.750 9.429.147
4x5/7+1x6/7
1.5 M105.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100 Máy phun nhựa đường - công suất:
1x1/4+1x3/4
207 M105.0101 190 cv 120 14,0 5,60 6 57 lít diezel 811.300 899.191 378.607 405.650 650.189 1.109.250 3.442.887
lái xe nhóm 2

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
23
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
208 M105.0201 65 t/h 150 16,0 6,40 5 34 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.120.700 1.135.643 478.165 373.567 387.832 439.450 2.814.657
209 M105.0202 100 t/h 150 16,0 6,40 5 50 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.326.300 1.343.984 565.888 442.100 570.341 439.450 3.361.763
210 M105.0203 130 cv đến 140 cv 150 16,0 3,80 5 63 lít diezel 1x3/7+1x5/7 2.609.100 2.643.888 660.972 869.700 718.630 439.450 5.332.640
Máy rải cấp phối đá dăm -
211 M105.0301 năng suất 150 16,0 4,20 5 30 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.782.300 1.806.064 499.044 594.100 342.205 439.450 3.680.863
60 m3/h
Máy cào bóc đường Wirtgen -
212 M105.0401 220 18,0 5,80 5 92 lít diezel 1x4/7+1x5/7 2.728.800 2.121.022 719.411 620.182 1.049.427 255.850 4.765.892
1000C
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK
213 M105.0501 170 20,0 3,50 5 1x4/7 49.900 55.771 10.274 14.676 216.750 297.471
10A
214 M105.0601 Lò nấu sơn YHK 3A 170 17,0 3,60 5 11 lít diezel 1x4/7 283.400 269.230 60.014 83.353 125.475 216.750 754.822
215 M105.0601BS Lò nung keo 170 17,0 3,60 5 11 lít diezel 1x4/7 283.400 269.230 60.014 83.353 125.475 216.750 754.822
216 M105.0701 Thiết bị đun rót mastic 170 17,0 4,50 5 4 lít xăng 1x4/7 29.800 28.310 7.888 8.765 60.152 216.750 321.865
217 M105.0801 Nồi nấu nhựa 500 lít 170 25,0 10,00 5 1x4/7 39.700 55.463 23.353 11.676 216.750 307.243
218 M105.0901 Máy rải bê tông SP500 180 14,0 4,20 5 73 lít diezel 1x6/7+1x5/7+2x3/7 6.427.600 4.749.282 1.499.773 1.785.444 832.698 869.550 9.736.748
1.6 M106.0000 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
M106.0100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
1x2/4
219 M106.0101 1,5 t 220 18,0 6,20 6 7 lít xăng 105.266 218.450 323.716
lái xe nhóm 1
1x2/4
220 M106.0102 2t 220 18,0 6,20 6 12 lít xăng 159.800 124.208 45.035 43.582 180.456 218.450 611.731
lái xe nhóm 1
1x2/4
221 M106.0103 2,5 t 220 17,0 6,20 6 13 lít xăng 191.000 140.211 53.827 52.091 195.494 218.450 660.074
lái xe nhóm 1
1x2/4
222 M106.01031 3t 220 17,0 6,20 6 13 lít xăng 191.000 140.211 53.827 52.091 195.494 218.450 660.074
lái xe nhóm 1
1x2/4
223 M106.01032 5t 220 17,0 6,20 6 25 lít diezel 277.250 203.527 78.134 75.614 285.170 218.450 860.894
lái xe nhóm 1
1x2/4
224 M106.0104 7t 220 17,0 6,20 6 31 lít diezel 372.550 273.486 104.991 101.605 353.611 218.450 1.052.142
lái xe nhóm 1
1x2/4
225 M106.0105 10 t 220 16,0 6,20 6 38 lít diezel 488.650 337.613 137.710 133.268 433.459 547.400 1.589.450
lái xe nhóm 2
1x3/4
226 M106.0106 12 t 220 16,0 6,20 6 41 lít diezel 528.600 365.215 148.969 144.164 467.680 641.750 1.767.777
lái xe nhóm 2
1x3/4
227 M106.0107 15 t 220 16,0 6,20 6 46 lít diezel 645.000 445.636 181.773 175.909 524.714 641.750 1.969.782
lái xe nhóm 2
1x3/4
228 M106.0108 20 t 220 14,0 5,40 6 56 lít diezel 1.088.850 658.259 267.263 296.959 638.782 641.750 2.503.014
lái xe nhóm 2

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
24
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải:
1x2/4
229 M106.0201 5t 260 17,0 7,50 6 41 lít diezel 346.950 215.509 100.082 80.065 467.680 218.450 1.081.786
lái xe nhóm 1
1x2/4
230 M106.0202 7t 260 17,0 7,30 6 46 lít diezel 417.273 259.191 117.157 96.294 524.714 218.450 1.215.806
lái xe nhóm 1
1x2/4
231 M106.0203 10 t 260 17,0 7,30 6 57 lít diezel 614.100 381.451 172.420 141.715 650.189 547.400 1.893.175
lái xe nhóm 2
1x3/4
232 M106.0204 12 t 260 17,0 7,30 6 65 lít diezel 708.600 440.150 198.953 163.523 741.443 641.750 2.185.819
lái xe nhóm 2
1x3/4
233 M106.0205 15 t 260 16,0 6,80 6 73 lít diezel 1.050.000 613.846 274.615 242.308 832.698 641.750 2.605.217
lái xe nhóm 2
1x3/4
234 M106.0206 20 t 300 16,0 6,80 6 76 lít diezel 1.236.363 626.424 280.242 247.273 866.918 641.750 2.662.607
lái xe nhóm 2
1x3/4
235 M106.0207 22 t 300 16,0 6,80 6 77 lít diezel 1.571.900 796.429 356.297 314.380 878.325 641.750 2.987.182
lái xe nhóm 2
1x3/4
236 M106.0208 25 t 300 14,0 6,80 6 81 lít diezel 2.042.200 905.375 462.899 408.440 923.952 349.350 3.050.016
lái xe nhóm 3
1x3/4
237 M106.0209 27 t 300 14,0 6,60 6 86 lít diezel 2.401.800 1.064.798 528.396 480.360 980.986 349.350 3.403.890
lái xe nhóm 3
M106.0300 Ô tô đầu kéo - công suất:
1x3/4
238 M106.0301 272 cv 200 11,0 4,00 6 56 lít diezel 1.079.950 564.274 215.990 323.985 638.782 349.350 2.092.381
lái xe nhóm 3
1x3/4
239 M106.0302 360 cv 200 11,0 3,80 6 68 lít diezel 950.000 496.375 180.500 285.000 775.664 349.350 2.086.889
lái xe nhóm 3
M106.0400 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
1x1/4+1x3/4
240 M106.0401 6 m3 220 17,0 5,70 6 43 lít diezel 771.600 566.425 199.915 210.436 490.493 1.109.250 2.576.518
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
241 M106.0402 10,7 m3 220 17,0 5,50 6 64 lít diezel 1.898.600 1.393.745 474.650 517.800 730.036 1.109.250 4.225.481
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
242 M106.0403 14,5 m3 220 17,0 5,50 6 70 lít diezel 2.587.800 1.899.680 646.950 705.764 798.477 603.500 4.654.371
lái xe nhóm 3
M106.0500 Ô tô tưới nước - dung tích:
3 1x2/4
243 M106.0501 4m 220 15,0 4,80 6 20 lít diezel 382.500 247.756 83.455 104.318 228.136 218.450 882.114
lái xe nhóm 1
3 1x3/4
244 M106.0502 5m 220 14,0 4,40 6 23 lít diezel 433.900 262.312 86.780 118.336 262.357 259.250 989.036
lái xe nhóm 1
3 1x3/4
245 M106.0503 6m 220 14,0 4,40 6 24 lít diezel 498.300 301.245 99.660 135.900 273.764 259.250 1.069.819
lái xe nhóm 1

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
25
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
3 1x3/4
246 M106.0504 7m 220 13,0 4,10 6 26 lít diezel 600.300 336.987 111.874 163.718 296.577 259.250 1.168.406
lái xe nhóm 1
1x3/4
247 M106.0505 9 m3 220 13,0 4,10 6 27 lít diezel 694.500 389.867 129.430 189.409 307.984 641.750 1.658.440
lái xe nhóm 2
1x3/4
248 M106.0506 16 m3 240 13,0 4,10 6 35 lít diezel 972.000 500.175 166.050 243.000 399.239 641.750 1.950.214
lái xe nhóm 2
M106.0600 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
1x2/4
249 M106.0601 2 m3 220 17,0 5,20 6 19 lít diezel 379.950 278.918 89.806 103.623 216.730 218.450 907.527
lái xe nhóm 1
1x3/4
250 M106.0602 3 m3 220 17,0 5,20 6 27 lít diezel 560.300 411.311 132.435 152.809 307.984 259.250 1.263.789
lái xe nhóm 1
M106.0700 Ô tô bán tải - trọng tải:
1x2/4
251 M106.0701 1,5 t 200 18,0 4,50 6 18 lít xăng 313.750 268.256 70.594 94.125 270.684 218.450 922.109
lái xe nhóm 1
1.7 M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.0100 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
D ≤ 42 mm
252 M107.0101 180 20,0 8,50 5 5 kWh 1x3/7 11.750 12.403 5.549 3.264 8.678 183.600 213.493
(động cơ điện-1,2 kW)
D ≤ 42 mm
253 M107.0102 (truyền động khí nén - chưa 180 20,0 8,50 5 1x3/7 23.100 24.383 10.908 6.417 183.600 225.308
tính khí nén)
D ≤ 42 mm
254 M107.0103 180 20,0 6,50 5 1x3/7 110.600 116.744 39.939 30.722 183.600 371.006
(khoan SIG - chưa tính khí nén)
Búa chèn
255 M107.0104 (truyền động khí nén - chưa 180 20,0 8,50 5 1x3/7 5.350 5.944 2.526 1.486 183.600 193.557
tính khí nén)
M107.0200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
256 M107.0201 D75-95 mm 240 18,0 5,30 5 1x3/7+1x4/7 960.800 684.570 212.177 200.167 400.350 1.497.263
257 M107.0202 D105-110 mm 240 18,0 5,30 5 1x3/7+1x4/7 1.200.800 855.570 265.177 250.167 400.350 1.771.263
M107.0300 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
D 45 mm
258 M107.0301 250 15,0 3,90 6 84 lít diezel 2x4/7+2x7/7 9.975.100 5.685.807 1.556.116 2.394.024 958.173 1.147.500 11.741.620
(2 cần - 147 cv)
D 45 mm
259 M107.0302 250 15,0 3,90 6 138 lít diezel 2x4/7+2x7/7 14.538.300 8.286.831 2.267.975 3.489.192 1.574.141 1.147.500 16.765.639
(3 cần - 255 cv)
M107.0400 Máy khoan néo - độ sâu khoan:
260 M107.0401 H 3,5 m (80 cv) 250 15,0 3,90 6 38 lít diezel 2x4/7+2x7/7 11.034.700 6.289.779 1.721.413 2.648.328 433.459 1.147.500 12.240.479
M107.0500 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
261 M107.0501 D 2,4 m (250 kW) 200 15,0 3,20 6 675 kWh 2x4/7+2x7/7 36.288.700 25.855.699 5.806.192 10.886.610 1.171.490 1.147.500 44.867.491

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
26
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M107.0600 Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
262 M107.0601 9 kW 200 20,0 1,80 6 16 kWh 1x4/7 1.925.000 1.828.750 173.250 577.500 27.769 216.750 2.824.019
M107.0700 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
263 M107.0701 YG 60 220 15,0 4,50 5 28 lít diezel 2x3/7+1x4/7 910.000 589.432 186.136 206.818 319.391 527.850 1.829.627
1.8 M108.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100 Máy phát điện lưu động - công suất:
264 M108.0101 2,5-3 kW 140 14,0 4,20 5 2 lít diezel 1x3/7 7.300 7.300 2.190 2.607 22.814 183.600 218.511
265 M108.0102 10 kW 140 14,0 4,20 5 11 lít diezel 1x3/7 47.700 45.315 14.310 17.036 125.475 183.600 385.736
266 M108.0103 30 kW 140 13,0 3,90 5 24 lít diezel 1x3/7 102.200 90.155 28.470 36.500 273.764 183.600 612.489
267 M108.0104 50 kW 140 13,0 3,90 5 36 lít diezel 1x3/7 150.800 133.027 42.009 53.857 410.645 183.600 823.138
268 M108.0105 75 kW 140 12,0 3,60 5 45 lít diezel 1x4/7 213.600 173.931 54.926 76.286 513.307 216.750 1.035.200
M108.0200 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
3
269 M108.0201 120 m /h 150 12,0 5,00 5 14 lít xăng 1x4/7 62.100 47.196 20.700 20.700 210.532 216.750 515.878
3
270 M108.0202 200 m /h 150 12,0 5,00 5 24 lít xăng 1x4/7 99.400 75.544 33.133 33.133 360.912 216.750 719.473
271 M108.0203 300 m3/h 150 12,0 5,00 5 33 lít xăng 1x4/7 143.200 108.832 47.733 47.733 496.254 216.750 917.303
3
272 M108.0204 600 m /h 150 11,0 4,60 5 46 lít xăng 1x4/7 326.300 227.322 100.065 108.767 691.748 216.750 1.344.652
M108.0300 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
3
273 M108.0301 120 m /h 150 12,0 5,40 5 14 lít diezel 1x4/7 67.200 51.072 24.192 22.400 159.695 216.750 474.109
3
274 M108.0302 240 m /h 150 12,0 5,40 5 28 lít diezel 1x4/7 136.800 103.968 49.248 45.600 319.391 216.750 734.957
3
275 M108.0303 300 m /h 150 12,0 5,40 5 32 lít diezel 1x4/7 175.200 133.152 63.072 58.400 365.018 216.750 836.392
3
276 M108.0304 360 m /h 150 12,0 5,40 5 35 lít diezel 1x4/7 189.300 143.868 68.148 63.100 399.239 216.750 891.105
3
277 M108.0305 420 m /h 150 12,0 5,40 5 38 lít diezel 1x4/7 245.800 186.808 88.488 81.933 433.459 216.750 1.007.438
3
278 M108.0306 540 m /h 150 12,0 5,40 5 36 lít diezel 1x4/7 280.300 213.028 100.908 93.433 410.645 216.750 1.034.764
3
279 M108.0307 600 m /h 150 11,0 5,00 5 38 lít diezel 1x4/7 358.300 249.616 119.433 119.433 433.459 216.750 1.138.691
3
280 M108.0308 660 m /h 150 11,0 5,00 5 39 lít diezel 1x4/7 417.400 290.789 139.133 139.133 444.866 216.750 1.230.671
3
281 M108.0309 1200 m /h 150 11,0 3,90 5 75 lít diezel 1x4/7 837.300 583.319 217.698 279.100 855.511 216.750 2.152.378
3
282 M108.0310 1260 m /h 150 11,0 3,50 5 89 lít diezel 1x4/7 962.800 670.751 224.653 320.933 1.015.207 216.750 2.448.294
M108.0400 Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
3
283 M108.0401 216 m /h 150 12,0 3,80 5 52 kWh 1x3/7 77.100 58.596 19.532 25.700 90.248 183.600 377.676
3
284 M108.0402 270 m /h 150 12,0 3,80 5 80 kWh 1x3/7 98.800 75.088 25.029 32.933 138.843 183.600 455.494
3
285 M108.0403 300 m /h 150 12,0 3,80 5 86 kWh 1x3/7 124.900 94.924 31.641 41.633 149.256 183.600 501.055
3
286 M108.0404 600 m /h 150 12,0 3,40 5 125 kWh 1x4/7 269.600 204.896 61.109 89.867 216.943 216.750 789.565

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
27
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1.9 M109.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
M109.0100 Sà lan - trọng tải:
287 M109.0101 200 t 260 13,0 5,90 6 2 thuỷ thủ 2/4 629.000 298.775 142.735 145.154 370.600 957.263
288 M109.0102 250 t 260 13,0 5,90 6 2 thuỷ thủ 2/4 786.200 373.445 178.407 181.431 370.600 1.103.883
289 M109.0103 300 t 260 13,0 5,90 6 2 thuỷ thủ 2/4 944.900 448.828 214.420 218.054 370.600 1.251.901
290 M109.0104 400 t 260 13,0 5,50 6 2 thuỷ thủ 2/4 1.053.400 500.365 222.835 243.092 370.600 1.336.892
291 M109.0105 600 t 260 13,0 5,50 6 2 thuỷ thủ 2/4 1.239.300 588.668 262.160 285.992 370.600 1.507.419
292 M109.0106 800 t 260 13,0 5,20 6 2 thuỷ thủ 2/4 1.755.700 833.958 351.140 405.162 370.600 1.960.859
293 M109.0107 1000 t 260 13,0 5,20 6 2 thuỷ thủ 2/4 2.065.500 981.113 413.100 476.654 370.600 2.241.466
M109.0200 Phao thép - trọng tải:
294 M109.0201 60 t 210 13,0 5,90 6 106.000 62.338 29.781 30.286 122.405
295 M109.0202 200 t 210 13,0 5,90 6 184.600 108.562 51.864 52.743 213.169
296 M109.0203 250 t 210 13,0 5,90 6 193.800 113.973 54.449 55.371 223.793
297 M109.0301 Pông tông 210 17,0 5,20 6 300.000 230.714 74.286 85.714 390.714
M109.0400 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
298 M109.0401 5t 210 13,0 5,20 6 44 lít diezel 1 t. trưởng 1/2 150.000 88.214 37.143 42.857 501.900 351.900 1.022.014
1 t. trưởng 1/2
299 M109.0402 40 t 210 13,0 5,20 6 131 lít diezel 390.000 229.357 96.571 111.429 1.494.293 565.250 2.496.900
+ thủy thủ 1x3/4
M109.0500 Ca nô - công suất:
300 M109.0501 15 cv 200 12,0 6,00 6 3 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 82.600 47.082 24.780 24.780 34.220 317.050 447.912
301 M109.0502 23 cv 200 12,0 6,00 6 5 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 90.700 51.699 27.210 27.210 57.034 317.050 480.203
302 M109.0503 30 cv 200 12,0 5,40 6 6 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 98.400 56.088 26.568 29.520 68.441 317.050 497.667
1 thuyền trưởng 1/2
303 M109.0504 55 cv 200 12,0 5,40 6 10 lít diezel 126.400 72.048 34.128 37.920 114.068 317.050 575.214
+ 1 thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng 1/2
304 M109.0505 75 cv 200 11,0 4,60 6 14 lít diezel 180.900 94.520 41.607 54.270 159.695 502.350 852.442
+ 1 thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng 1/2
305 M109.0506 90 cv 200 11,0 4,60 6 16 lít diezel 235.700 123.153 54.211 70.710 182.509 502.350 932.933
+ 1 thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng 1/2
306 M109.0507 120 cv 200 11,0 4,60 6 18 lít diezel 288.900 150.950 66.447 86.670 205.323 502.350 1.011.740
+ 1 thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng 1/2
307 M109.0508 150 cv 200 11,0 4,60 6 23 lít diezel + 1 máy I 1/2 +1 317.800 166.051 73.094 95.340 262.357 771.800 1.368.642
thủy thủ 2/4

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
28
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M109.0600 Xuồng cao tốc - công suất:
1 thuyền trưởng 1/2+
308 M109.0601 25 cv 150 11,0 5,40 6 105 lít xăng 111.800 77.887 40.248 44.720 1.578.990 530.400 2.272.245
1 thuỷ thủ 3/4
1 thuyền trưởng 1/2+
309 M109.0602 50 cv 150 11,0 5,40 6 148 lít xăng 134.300 93.562 48.348 53.720 2.225.624 530.400 2.951.654
1 thuỷ thủ 3/4
M109.0700 Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
1 thuyền trưởng 1/2
+ 2 thợ máy
310 M109.0701 75 cv 200 11,0 5,20 6 68 lít diezel (1x2/4+1x3/4) + 1 258.000 134.805 67.080 77.400 775.664 1.313.250 2.368.199
thợ điện 2/4 + 2 thuỷ
thủ 2/4
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó I 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 2 thợ
311 M109.0702 150 cv 200 11,0 5,00 6 95 lít diezel 612.500 320.031 153.125 183.750 1.083.648 1.706.800 3.447.354
máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thuỷ thủ (1x2/4
+ 1x3/4)
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó I 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 2 thợ
312 M109.0703 360 cv 200 11,0 5,00 6 202 lít diezel 887.000 463.458 221.750 266.100 2.304.177 1.347.250 4.602.735
máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thuỷ thủ (1x2/4
+ 1x3/4)
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó I 2/2
+ 1 máy I 2/2 + 3 thợ
313 M109.0704 600 cv 200 11,0 4,20 6 315 lít diezel 1.318.800 689.073 276.948 395.640 3.593.148 2.486.250 7.441.059
máy (2x3/4 + 1x2/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó I 2/2
1200 cv + 1 máy I 2/2 + 3 thợ
314 M109.0705 220 11,0 3,80 6 714 lít diezel 9.851.500 4.679.463 1.701.623 2.686.773 8.144.468 2.486.250 19.698.576
(tầu kéo biển) máy (2x3/4 + 1x2/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
29
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M109.0800 Tàu cuốc sông- công suất:
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ
315 M109.0801 495 cv 260 7,5 5,10 6 520 lít diezel thuật viên cuốc I 2/2 11.237.300 3.079.452 2.204.240 2.593.223 5.931.545 872.100 14.680.560
+ 2 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4 + 1x4/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
M109.0900 Tàu cuốc biển - công suất:
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ
315 M109.0901 2085 cv 260 7,5 4,50 6 1751 lít diezel thuật viên cuốc I 2/2 34.650.000 9.495.433 5.997.115 7.996.154 19.973.339 4.780.400 48.242.441
+ 2 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4 + 1x4/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
M109.1000 Tàu hút bùn - công suất:
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2
316 M109.1001 585 cv 260 10,0 4,10 6 573 lít diezel 7.685.500 2.808.163 1.211.944 1.773.577 6.536.107 3.972.050 16.301.842
+ 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x4/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
30
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ
317 M109.1002 1200 cv 260 7,5 3,75 6 1008 lít diezel thuật viên cuốc I 2/2 20.115.500 5.512.421 2.901.274 4.642.038 11.498.073 7.689.100 32.242.906
+ 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4)
+ 2 thuỷ thủ (1x3/4
+ 1x4/4)
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ
318 M109.1003 4170 cv 260 7,5 2,40 6 3211 lít diezel thuật viên cuốc I 2/2 101.976.100 27.945.374 9.413.178 23.532.946 36.627.293 97.518.791
+ 3 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
M109.1100 Tàu hút bụng tự hành - công suất:
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ
319 M109.1101 1390 cv 260 7,5 6,50 6 1446 lít diezel thuật viên cuốc I 2/2 11.388.400 3.120.860 2.847.100 2.628.092 16.494.259 4.842.450 29.932.761
+ 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x4/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
31
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ
320 M109.1102 5945 cv 260 7,5 6,00 6 5232 lít diezel thuật viên cuốc I 2/2 65.840.000 18.042.692 15.193.846 15.193.846 59.680.473 3.613.350 111.724.208
+ 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x4/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
1091200 Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2
321 M109.1201 17,00 m3 260 10,0 5,50 6 2663 lít diezel 38.478.500 14.059.452 8.139.683 8.879.654 30.376.357 5.190.950 66.646.095
+ 3 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4 + 1x4/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
M109.1300 Xáng cạp - dung tích gầu:
322 M109.1301 1,25 m3 220 13,0 5,20 6 70 lít diezel 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 1.482.500 832.222 350.409 404.318 798.477 886.550 3.271.976
M109.1600 Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, chiều dài:
1 thợ lặn cấp I 1/2+1
323 M109.1401 Thiết bị lặn 120 30,0 7,50 8 67.300 159.838 42.063 44.867 246.767
thợ lặn 2/4
M110.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
M110.0100 Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
3
324 M110.0101 0,9 m 260 17,0 4,80 6 52 lít diezel 1x3/7+1x5/7 2.725.800 1.693.141 503.225 629.031 593.155 439.450 3.858.002
3
325 M110.0102 1,65 m 260 17,0 4,80 6 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 3.134.700 1.947.131 578.714 723.392 741.443 439.450 4.430.130
M110.0200 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
3
326 M110.0201 3 m /ph 260 14,0 5,30 6 248 kWh 1x4/7+1x5/7 851.100 435.370 173.493 196.408 430.414 255.850 1.491.536
327 M110.0202 8 m3/ph 260 14,0 5,10 6 673 kWh 1x4/7+1x6/7 1.795.300 918.365 352.155 414.300 1.168.018 519.350 3.372.188
M110.0300 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
328 M110.0301 Tời ma nơ - 13 kW 300 14,0 4,30 6 43 kWh 1x4/7+1x5/7 25.400 11.261 3.641 5.080 74.628 255.850 350.459
329 M110.0302 Xe goòng 3 t 300 14,0 4,30 6 1x4/7+1x5/7 2.700 1.260 387 540 255.850 258.037
330 M110.0303 Xe goòng 5,8 m3 300 14,0 4,30 6 1x4/7+1x5/7 1.102.000 488.553 157.953 220.400 255.850 1.122.757
331 M110.0304 Đầu kéo 30 t 300 11,0 3,80 6 37 lít diezel 1x4/7+1x5/7 2.710.600 944.192 343.343 542.120 422.052 255.850 2.507.557
332 M110.0305 Quang lật 360 t/h 300 14,0 4,30 6 27 kWh 1x4/7+1x5/7 216.200 95.849 30.989 43.240 46.860 255.850 472.787
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
32
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1.10 M110.0400 Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
333 M110.0401 135 cv 240 14,0 3,10 6 45 lít diezel 1x4/7 364.700 202.105 47.107 91.175 513.307 216.750 1.070.444
1.11 M111.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M111.0100 Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
334 M111.0101 Máy khoan ngầm có định hướng 240 15,0 3,50 6 201 kWh 1x4/7+1x7/7 5.179.300 3.075.209 755.315 1.294.825 348.844 573.750 6.047.943
Hệ thống STS (phục vụ khoan
335 M111.0102 ngầm có định hướng khi khoan 120 15,0 3,50 6 2 kWh 1x6/7+1x4/7 1.531.400 1.818.538 446.658 765.700 3.471 519.350 3.553.717
qua sông nước)
Máy và thiết bị khoan đặt
3x3/7+2x4/7+2x6/7
336 M111.0103a đường ống: Máy khoan ngang 120 17,0 4,20 6 33 lít xăng 405.000 545.063 141.750 202.500 496.254 1.946.500 3.332.067
+1x7/7
UĐB- 4
1.12 M112.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
M112.0100 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
337 M112.0101 1,1 kW 180 17,0 4,70 5 3 kWh 1x3/7 3.000 2.833 783 833 5.207 183.600 193.257
338 M112.0102 1,5 kW 180 17,0 4,70 5 4 kWh 1x3/7 3.200 3.022 836 889 6.942 183.600 195.289
339 M112.0103 2 kW 180 17,0 4,70 5 5 kWh 1x3/7 3.400 3.211 888 944 8.678 183.600 197.321
340 M112.0104 2,8 kW 180 17,0 4,70 5 8 kWh 1x3/7 4.000 3.778 1.044 1.111 13.884 183.600 203.417
341 M112.0105 4,5 kW 150 17,0 4,70 5 12 kWh 1x3/7 6.100 6.913 1.911 2.033 20.826 183.600 215.284
342 M112.0106 7 kW 150 17,0 4,70 5 17 kWh 1x3/7 9.300 10.540 2.914 3.100 29.504 183.600 229.658
343 M112.0107 14 kW 150 16,0 4,50 5 34 kWh 1x4/7 15.000 15.200 4.500 5.000 59.008 216.750 300.458
344 M112.0108 20 kW 150 16,0 4,20 5 48 kWh 1x4/7 24.300 24.624 6.804 8.100 83.306 216.750 339.584
345 M112.0109 22 kW 150 16,0 4,20 5 53 kWh 1x4/7 28.000 28.373 7.840 9.333 91.984 216.750 354.281
346 M112.0110 75 kW 150 14,0 3,60 5 180 kWh 1x4/7 94.200 83.524 22.608 31.400 312.397 216.750 666.679
M112.0200 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
347 M112.0201 5 cv 150 20,0 5,40 5 2,7 lít diezel 1x4/7 11.300 14.313 4.068 3.767 30.798 216.750 269.696
348 M112.0202 5,5 cv 150 20,0 5,40 5 3 lít diezel 1x4/7 13.500 17.100 4.860 4.500 34.220 216.750 277.430
349 M112.0203 10 cv 150 20,0 5,40 5 5 lít diezel 1x4/7 23.500 29.767 8.460 7.833 57.034 216.750 319.844
350 M112.0204 20 cv 150 18,0 4,70 5 10 lít diezel 1x4/7 57.400 65.436 17.985 19.133 114.068 216.750 433.373
351 M112.0205 25 cv 150 16,0 4,00 5 11 lít diezel 1x4/7 64.300 65.157 17.147 21.433 125.475 216.750 445.962
352 M112.0206 30 cv 150 16,0 4,00 5 15 lít diezel 1x4/7 96.700 97.989 25.787 32.233 171.102 216.750 543.861
353 M112.0207 40 cv 150 17,0 4,40 5 20 lít diezel 1x4/7 106.200 114.342 31.152 35.400 228.136 216.750 625.780
354 M112.0208 75 cv 150 16,0 3,80 5 36 lít diezel 1x4/7 207.100 209.861 52.465 69.033 410.645 216.750 958.755
355 M112.0209 120 cv 150 16,0 3,80 5 53 lít diezel 1x4/7 269.100 272.688 68.172 89.700 604.561 216.750 1.251.871
M112.0300 Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
356 M112.0301 3 cv 150 20,0 5,80 5 1,6 lít xăng 1x4/7 8.600 11.467 3.325 2.867 24.061 216.750 258.470
357 M112.0302 6 cv 150 20,0 5,80 5 3,0 lít xăng 1x4/7 14.700 18.620 5.684 4.900 45.114 216.750 291.068
358 M112.0303 8 cv 150 20,0 5,80 5 4,0 lít xăng 1x4/7 19.200 24.320 7.424 6.400 60.152 216.750 315.046
359 M112.0401 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 150 14,0 3,60 5 180 kWh 1x4/7 104.700 92.834 25.128 34.900 312.397 216.750 682.009
Máy bơm áp lực xói nước
360 M112.0501 150 14,0 2,20 5 111 lít diezel 1x4/7+1x5/7 1.010.300 895.799 148.177 336.767 1.266.157 255.850 2.902.750
đầu cọc (300 cv)

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
33
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M110.0600 Máy bơm vữa - năng suất:
3
361 M112.0601 6 m /h 110 20,0 6,60 5 19 kWh 1x3/7+1x4/7 90.200 155.800 54.120 41.000 32.975 400.350 684.245
362 M112.0602 9 m3/h 110 20,0 6,60 5 34 kWh 1x3/7+1x4/7 113.300 195.700 67.980 51.500 59.008 400.350 774.538
3
363 M112.0603 32 - 50 m /h 110 20,0 6,10 5 72 kWh 1x3/7+1x4/7 149.000 257.364 82.627 67.727 124.959 400.350 933.027
M112.0700 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
364 M112.0701 126 cv 180 14,0 3,80 5 54 lít diezel 1x5/7 75.000 55.417 15.833 20.833 615.968 255.850 963.901
365 M112.0702 350 cv 180 14,0 3,50 5 127 lít diezel 1x5/7 95.000 70.194 18.472 26.389 1.448.666 255.850 1.819.572
366 M112.0703 380 cv 180 14,0 3,30 5 136 lít diezel 1x5/7 115.000 84.972 21.083 31.944 1.551.327 255.850 1.945.177
367 M112.0704 480 cv 180 14,0 3,10 5 168 lít diezel 1x5/7 145.000 107.139 24.972 40.278 1.916.345 255.850 2.344.584
M112.0800 Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
1x1/4+1x3/4
368 M112.0801 50 m3/h 200 14,0 5,40 6 53 lít diezel 2.188.200 1.455.153 590.814 656.460 604.561 1.109.250 4.416.238
lái xe nhóm 2
3 1x1/4+1x3/4
369 M112.0802 60 m /h 200 14,0 5,00 6 60 lít diezel 2.450.700 1.629.716 612.675 735.210 684.409 1.109.250 4.771.260
lái xe nhóm 2
M112.0900 Máy bơm bê tông - năng suất:
3
370 M112.0901 40 - 60 m /h 200 14,0 6,50 5 182 kWh 1x3/7+1x5/7 1.086.000 722.190 352.950 271.500 315.868 439.450 2.101.958
3
371 M112.0902 60 - 90 m /h 200 14,0 6,50 5 248 kWh 1x4/7+1x5/7 1.493.100 992.912 485.258 373.275 430.414 255.850 2.537.708
M112.1000 Máy phun vẩy - năng suất:
372 M112.1001 9 m3/h (AL 285) 180 14,0 4,90 6 54 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 1.512.800 1.117.791 411.818 504.267 93.719 674.900 2.802.495
2x3/7+1x4/7
373 M112.1002 16 m3/h (AL 500) 180 14,0 4,50 6 429 kWh 5.876.500 4.342.081 1.469.125 1.958.833 744.547 1.142.400 9.656.986
+1x5/7+1x6/7
M112.1100 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
374 M112.1101 1,0 kW 110 25,0 8,80 4 5 kWh 1x3/7 950 2.159 760 345 8.678 183.600 195.543
375 M112.1102 3,0 kW 110 25,0 8,80 4 15 kWh 1x3/7 26.033 183.600 209.633
M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
376 M112.1201 1,0 kW 110 25,0 8,80 4 5 kWh 1x3/7 4.400 10.000 3.520 1.600 8.678 183.600 207.398
M112.1300 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
377 M112.1301 1,0 kW 110 20,0 8,80 4 5 kWh 1x3/7 1.050 1.909 840 382 8.678 183.600 195.409
378 M112.1302 1,5 kW 110 20,0 8,80 4 7 kWh 1x3/7 1.150 2.091 920 418 12.149 183.600 199.178
379 M112.1303 2,8 kW 110 20,0 8,80 4 13 kWh 1x3/7 8.000 14.545 6.400 2.909 22.562 183.600 230.017
380 M112.1304 3,5 kW 110 20,0 6,50 4 16 kWh 1x3/7 21.400 36.964 12.645 7.782 27.769 183.600 268.760
M112.1400 Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:
381 M112.1401 400 m2/h 120 30,0 5,40 4 1x3/7 7.000 17.500 3.150 2.333 183.600 206.583
Máy phun cát (chưa tính khí
382 M112.1402 180 30,0 4,20 4 1x3/7 14.400 22.800 3.360 3.200 183.600 212.960
nén)
M112.1500 Máy khoan đứng - công suất:
383 M112.1501a Máy khoan 2,1 kw 200 14,0 4,10 4 5 kWh 1x3/7 42.900 28.529 8.795 8.580 8.678 183.600 238.181
383 M112.1501 2,5 kW 200 14,0 4,10 4 5 kWh 1x3/7 42.900 28.529 8.795 8.580 8.678 183.600 238.181
384 M112.1502 4,5 kW 200 14,0 4,10 4 9 kWh 1x3/7 57.200 38.038 11.726 11.440 15.620 183.600 260.424

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
34
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M113.1600 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
385 M113.1601 13 mm 120 30,0 8,40 4 1 kWh 1x3/7 4.150 10.375 2.905 1.383 1.736 183.600 199.999
M112.1700 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
386 M112.1701 0,62 kW 120 30,0 7,50 4 0,9 kWh 1x3/7 4.800 12.000 3.000 1.600 1.562 183.600 201.762
387 M112.1702 0,75 kW 120 20,0 7,50 4 1 kWh 1x3/7 6.250 10.417 3.906 2.083 1.909 183.600 201.915
388 M112.1703 0,85 kW 120 20,0 7,50 4 1 kWh 1x3/7 6.750 11.250 4.219 2.250 2.256 183.600 203.575
389 M112.1704 1,50 kW 100 20,0 7,50 4 2 kWh 1x3/7 10.400 19.760 7.800 4.160 3.992 183.600 219.312
390 M112.1701a Máy khoan cầm tay 0,6kw 120 30,0 7,50 4 1 kWh 1x3/7 4.800 12.000 3.000 1.600 1.562 183.600 201.762
391 M112.1702a Máy khoan cầm tay 750w 120 20,0 7,50 4 1 kWh 1x3/7 6.250 10.417 3.906 2.083 1.909 183.600 201.915
392 M112.1702b Máy khoan cầm tay =< 1,5kW 120 20,0 7,50 4 1,1 kWh 1x3/7 6.250 10.417 3.906 2.083 1.909 183.600 201.915
M112.1800 Máy luồn cáp - công suất:
393 M112.1801 15 kW 220 10,0 2,20 5 27 kWh 1x4/7 94.900 40.980 9.490 21.568 46.860 216.750 335.648
M112.1900 Máy cắt cáp - công suất:
394 M112.1901 10 kW 200 14,0 3,50 4 13 kWh 1x3/7 23.400 15.561 4.095 4.680 22.562 183.600 230.498
M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
395 M112.2001 1,7 kW 120 30,0 7,50 4 3 kWh 1x3/7 7.750 19.375 4.844 2.583 5.207 183.600 215.609
M112.2100 Máy cắt gạch đá - công suất:
396 M112.2101 1,7 kW 80 14,0 7,00 4 3 kWh 1x3/7 7.900 13.825 6.913 3.950 5.207 183.600 213.495
397 M112.2102a Máy cắt bê tông 1,5kw 100 20,0 7,50 4 2,7 kWh 1x3/7 8.750 17.500 6.563 3.500 4.686 183.600 215.849
M112.2200 Máy cắt bê tông - công suất:
398 M112.2201 7,5 kW 100 20,0 5,50 4 11 kWh 1x3/7 17.400 33.060 9.570 6.960 19.091 183.600 252.281
399 M112.2202 12 cv (MCD 218) 100 20,0 4,50 5 8 lít xăng 1x4/7 38.500 73.150 17.325 19.250 120.304 216.750 446.779
M112.2300 Máy cắt ống - công suất:
400 M112.2301 5 kW 220 14,0 4,50 4 9 kWh 1x3/7 28.200 17.048 5.768 5.127 15.620 183.600 227.164
M112.2400 Máy cắt tôn - công suất:
401 M112.2401 5 kW 220 13,0 3,80 4 10 kWh 1x3/7 18.800 10.554 3.247 3.418 17.355 183.600 218.174
402 M112.2402 15 kW 220 13,0 3,90 4 27 kWh 1x3/7 156.600 87.910 27.761 28.473 46.860 183.600 374.603
M112.2500 Máy cắt đột - công suất:
403 M112.2501 2,8 kW 220 14,0 4,10 4 5 kWh 1x3/7 41.700 25.210 7.771 7.582 8.678 183.600 232.841
M112.2600 Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
404 M112.2601 5 kW 220 14,0 4,10 4 9 kWh 1x3/7 18.200 11.003 3.392 3.309 15.620 183.600 216.924
M112.2700 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
405 M112.2701 0,8 kW 160 30,0 10,50 4 2 kWh 1x4/7 4.600 8.625 3.019 1.150 3.471 216.750 233.015
406 M112.2801 Máy cắt thép Plaxma 220 13,0 3,80 4 13 kWh 1x3/7 68.900 38.678 11.901 12.527 22.562 183.600 269.268
M112.2900 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
3
407 M112.2901 1,5 m /ph 110 30,0 6,60 5 1x4/7 5.400 14.727 3.240 2.455 216.750 237.172
3
408 M112.2902 3,0 m /ph 110 30,0 6,60 5 1x4/7 6.100 16.636 3.660 2.773 216.750 239.819
M112.3000 Máy uốn ống - công suất:
409 M112.3001 2,8 kW 220 14,0 4,50 4 5 kWh 1x3/7 28.200 17.048 5.768 5.127 8.678 183.600 220.222

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
35
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M112.3100 Máy lốc tôn - công suất:
410 M112.3101 5 kW 220 13,0 3,90 4 10 kWh 1x3/7 54.800 30.763 9.715 9.964 17.355 183.600 251.396
M112.3200 Máy cưa kim loại - công suất:
411 M112.3201 1,7 kW 220 14,0 4,10 4 4 kWh 1x3/7 22.700 13.723 4.230 4.127 6.942 183.600 212.623
412 M112.3202 2,7 kW 220 14,0 4,10 4 6 kWh 1x3/7 27.300 16.504 5.088 4.964 10.413 183.600 220.568
M112.3300 Máy tiện - công suất:
413 M112.3301 10 kW 220 14,0 4,10 4 19 kWh 1x3/7 111.400 67.346 20.761 20.255 32.975 183.600 324.937
M112.3400 Máy bào thép - công suất:
414 M112.3401 7,5 kW 220 14,0 4,10 4 16 kWh 1x3/7 72.900 44.071 13.586 13.255 27.769 183.600 282.281
M112.3500 Máy phay - công suất:
415 M112.3501 7 kW 220 14,0 4,10 4 15 kWh 1x3/7 89.100 53.865 16.605 16.200 26.033 183.600 296.303
M112.3600 Máy ghép mí - công suất:
416 M112.3601 1,1 kW 200 14,0 4,10 4 2 kWh 1x4/7 6.100 4.270 1.251 1.220 3.471 216.750 226.962
M112.3700 Máy mài - công suất:
417 M112.3701 1 kW 200 14,0 4,90 4 2 kWh 1x3/7 3.500 2.450 858 700 3.471 183.600 191.079
418 M112.3702 2,7 kW 220 14,0 4,90 4 4 kWh 1x3/7 11.200 6.771 2.495 2.036 6.942 183.600 201.844
M112.3800 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
419 M112.3801 1,3 kW 160 30,0 10,50 4 3 kWh 1x3/7 7.600 14.250 4.988 1.900 5.207 183.600 209.945
M112.3900 Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
420 M112.3901 50 kW 180 24,0 4,50 5 105 kWh 1x4/7 26.000 32.933 6.500 7.222 182.232 216.750 445.638
M112.4000 Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
421 M112.4001 7 kW 180 24,0 4,80 5 15 kWh 1x4/7 4.300 5.733 1.147 1.194 26.033 216.750 250.857
422 M112.4002 14 kW 180 24,0 4,80 5 29 kWh 1x4/7 5.500 7.333 1.467 1.528 50.331 216.750 277.409
423 M112.4003 23 kW 180 24,0 4,80 5 48 kWh 1x4/7 16.000 20.267 4.267 4.444 83.306 216.750 329.034
424 M112.4004 27,5 kW 180 24,0 4,80 5 58 kWh 1x4/7 18.700 23.687 4.987 5.194 100.661 216.750 351.279
M112.4100 Máy hàn hơi - công suất:
425 M112.4101 1000 l/h 100 24,0 4,80 5 1x4/7 3.400 8.160 1.632 1.700 216.750 228.242
426 M112.4102 2000 l/h 100 24,0 4,80 5 1x4/7 5.200 12.480 2.496 2.600 216.750 234.326
1 thợ lặn 1/4 + 1 thợ
427 M112.4201 Máy hàn cắt dưới nước 60 25,0 10,00 5 106.900 423.146 178.167 89.083 651.100 1.341.496
lặn cấp I bậc 1/2
M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa:
428 M112.4301 Máy hàn nhiệt 180 25,0 6,50 5 6 kWh 1x4/7 114.000 150.417 41.167 31.667 10.413 216.750 450.413
429 M112.4302 Máy gia nhiệt D315mm 180 25,0 6,50 5 8 kWh 1x4/7 13.884 216.750 230.634
430 M112.4303 Máy gia nhiệt D630mm 180 25,0 6,50 5 12 kWh 1x4/7 20.826 216.750 237.576
431 M112.4304 Máy gia nhiệt D1200mm 180 25,0 6,50 5 18 kWh 1x4/7 31.240 216.750 247.990
M112.4400 Máy quạt gió - công suất:
431 M112.4401 2,5 kW 150 20,0 1,70 5 16 kWh 1x3/7 3.600 4.800 408 1.200 27.769 183.600 217.777
432 M112.4402 4,5 kW 150 20,0 1,70 5 29 kWh 1x3/7 7.900 10.533 895 2.633 50.331 183.600 247.993
M112.4500 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
433 M112.4501 40 kW 220 16,0 6,40 5 144 kWh 2x3/7+1x4/7 630.000 435.273 183.273 143.182 249.918 583.950 1.595.595

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
36
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
M112.4600 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:
434 M112.4601 54 cv 220 15,0 6,50 5 19 lít diezel 2x3/7+1x4/7 1.117.200 723.641 330.082 253.909 216.730 583.950 2.108.312
435 M112.4602 300 cv 220 13,0 3,90 5 97 lít diezel 1x6/7+1x4/7+2x3/7 7.036.900 3.950.260 1.247.450 1.599.295 1.106.461 886.550 8.790.017
M112.4700 Bộ kích chuyên dùng:
Bộ thiết bị trượt
436 M112.4701 180 20,0 4,50 5 65 kWh 2x4/7+1x5/7+1x7/7 550.300 580.872 137.575 152.861 112.810 1.046.350 2.030.468
(60 kích loại 6 t)
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván
437 M112.4702 180 14,0 2,20 5 14 kWh 2x4/7 91.300 67.461 11.159 25.361 24.298 433.500 561.779
khuôn 50-60 t
M112.4800 Xe ép rác - trọng tải:
1x2/4
438 M112.4801 1,5 t 280 17,0 9,00 6 18 lít diezel 393.300 226.850 126.418 84.279 205.323 218.450 861.319
lái xe nhóm 1
1x2/4
439 M112.4802 2t 280 17,0 9,00 6 21 lít diezel 544.650 314.146 175.066 116.711 239.543 218.450 1.063.916
lái xe nhóm 1
1x2/4
440 M112.4803 4t 280 17,0 9,00 6 41 lít diezel 638.800 368.451 205.329 136.886 467.680 218.450 1.396.795
lái xe nhóm 1
1x2/4
441 M112.4804 7t 280 17,0 8,50 6 51 lít diezel 733.200 422.899 222.579 157.114 581.748 218.450 1.602.790
lái xe nhóm 1
1x3/4
442 M112.4805 10 t 280 17,0 8,50 6 65 lít diezel 817.250 471.378 248.094 175.125 741.443 641.750 2.277.790
lái xe nhóm 2
Xe ép rác kín 1x3/4
443 M112.4901 280 17,0 8,50 6 65 lít diezel 953.500 549.965 289.455 204.321 741.443 641.750 2.426.935
(xe hooklip) lái xe nhóm 2
1x2/4
444 M112.5001 Xe nhặt xác 120 17,0 4,50 6 15 lít diezel 555.500 747.610 208.313 277.750 171.102 218.450 1.623.225
lái xe nhóm 1
M112.5100 Xe hút chân không - trọng tải:
1x2/4
445 M112.5101 4t 280 17,0 9,00 6 45 lít diezel 513.307 218.450 731.757
lái xe nhóm 1
1x3/4
446 M112.5102 8t 280 17,0 9,00 6 50 lít diezel 570.341 641.750 1.212.091
lái xe nhóm 2
M112.5200 Xuồng vớt rác - công suất:
447 M112.5201 4 cv 280 20,0 9,00 6 3 lít xăng 1x3/7+1x4/7 9.900 7.071 3.182 2.121 45.114 400.350 457.839
448 M112.5202 24 cv 280 17,0 7,00 6 11 lít xăng 1x3/7+1x5/7 92.500 53.353 23.125 19.821 165.418 439.450 701.167

M112.5300 Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
449 M112.5301 7 tấn/ngày 280 14,0 5,50 6 3x4/7+1x5/7 9.935.900 4.719.553 1.951.695 2.129.121 650.250 9.450.619

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
37
Số Định mức (%) Định mức tiêu Nguyên giá Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Chi Nhân công Giá ca máy
Stt Mã hiệu ca Khấu Sửa hao nhiên liệu, TT06 khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị phí điều khiển máy (đồng)
năm hao chữa năng lượng (1000 VND) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
khác
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1.13 M113.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG BỔ SUNG
450 M113.1001 Kích thủy lực 5 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7 2.300 1.789 281 639 216.750 219.459
451 M113.2001 Máy bơm keo 150 17,0 4,74 5 12,2 kWh 1x3/7 6.100 6.913 1.928 2.033 21.174 183.600 215.648

452 M113.3001 Máy lọc dầu 180 17,0 4,74 4 4,05 kWh 1x3/7 3.200 3.022 843 711 7.029 183.600 195.205
453 M113.4001 Máy lốc tôn 45kw 220 13,0 3,86 4 81 kWh 1x4/7 493.200 276.865 86.534 89.673 140.579 216.750 810.400
454 M113.5001 Máy mài 1,5kw 200 14,0 4,92 4 2,5 kWh 1x3/7 5.765 4.036 1.418 1.153 4.339 183.600 194.546
455 M113.6001 Máy phun vữa 110 20,0 6,60 5 12,2 kWh 1x3/7 55.700 96.209 33.420 25.318 21.174 183.600 359.721
1x1/4+1x3/4 lái xe
456 M113.7001 Xe tưới nhựa 120 14,0 5,60 6 57 lít diezel 811.300 899.191 378.607 405.650 650.189 505.750 2.839.387
nhóm 2

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
38
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

Định mức (%) Nguyên giá


Định mức tiêu Nhân công Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Số ca TT06 Giá ca máy
Stt Mã hiệu Khấu Sửa Chi phí hao nhiên liệu, điều khiển khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị năm (1000 (đồng)
năng lượng máy (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
hao chữa khác VND)
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

3.1 M201.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

40 M201.0001 Bộ khoan tay 180 20 6,00 5 30.600 32.300 10.200 8.500 51.000

41 M201.0002 Máy khoan XY-1A 180 15 5,00 5 192.500 152.396 53.472 53.472 259.340

42 M201.0003 Máy khoan GK-250 180 15 5,00 5 - -

43 M201.0004 Bộ máy khoan CBY-150-ZUB 250 15 5,00 5 16 lít diezel 790.000 450.300 158.000 158.000 182.509 948.809

44 M201.0004 Bộ nén ngang GA 180 14 3,00 5 5 lít diezel 416.000 307.378 69.333 115.556 57.034 549.301

45 M201.0005 Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) 180 30 6,60 5 5.550 9.250 2.035 1.542 12.827

46 M201.0006 Búa khoan tay P30 180 20 8,50 5 10.700 11.294 5.053 2.972 19.319

47 M201.0007 Thùng trục 0,5 m3 150 30 8,00 5 2.700 5.400 1.440 900 7.740

48 M201.0008 Máy khoan F-60L 250 15 4,00 5 28 lít diezel 1.218.000 694.260 194.880 243.600 319.391 1.452.131

49 M201.0009 Máy xuyên động RA-50 180 14 3,50 5 51.300 37.905 9.975 14.250 62.130

50 M201.0010 Máy xuyên tĩnh Gouda 180 14 2,80 5 20 lít diezel 432.000 319.200 67.200 120.000 228.136 734.536

51 M201.0011 Thiết bị đo ngẫu lực 180 14 3,00 5 297.000 219.450 49.500 82.500 351.450

52 M201.0012 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 180 14 3,50 5 9.400 7.311 1.828 2.611 11.750

53 M201.0013 Biến thế thắp sáng 150 25 4,50 5 2.900 4.833 870 967 6.670

M201.0200 Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: -

54 M201.0016 Máy nén khí DK9 150 11 5,00 5 46 lít diezel 358.200 249.546 119.400 119.400 524.714 1.013.060

55 M201.0017 Máy nén khí 660 m3/h 150 11 5,00 5 49 lít diezel 417.400 290.789 139.133 139.133 558.934 1.127.989

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
39
Định mức (%) Nguyên giá
Định mức tiêu Nhân công Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Số ca TT06 Giá ca máy
Stt Mã hiệu Khấu Sửa Chi phí hao nhiên liệu, điều khiển khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị năm (1000 (đồng)
năng lượng máy (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
hao chữa khác VND)
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

M201.0300 Máy thăm dò địa vật lý: -

56 M201.0014 Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 150 14 3,20 4 27.300 24.206 5.824 7.280 37.310

57 M201.0015 Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 150 14 3,20 4 33.800 29.969 7.211 9.013 46.193

M201.0400 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: -


Máy, thiết bị thăm dò địa chấn
58 M201.0016 150 14 2,20 4 85.300 75.633 12.511 22.747 110.890
- loại 1 mạch (ES-125)
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch
59 M201.0017 150 14 2,00 4 254.800 225.923 33.973 67.947 327.843
(Triosx-12)
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch
60 M201.0018 150 14 2,00 4 299.500 265.557 39.933 79.867 385.357
(Triosx-24)

M201.0500 Máy, thiết bị trắc đạc: -

Máy trắc đạc -


61 M201.0021 180 14 2,50 4 16.500 12.192 2.292 3.667 18.150
loại Theo 020
Máy trắc đạc -
62 M201.0022 180 14 2,20 4 38.500 28.447 4.706 8.556 41.708
loại Theo 010
63 M201.0023 Máy trắc đạc - loại Đitomát 180 14 2,00 4 63.600 46.993 7.067 14.133 68.193

64 M201.0024 Máy trắc đạc - loại Ni 030 180 14 3,00 4 8.300 6.456 1.383 1.844 9.683

65 M201.0025 Máy trắc đạc - loại Ni 004 180 14 2,80 4 12.500 9.236 1.944 2.778 13.958

66 M201.0026 Máy trắc đạc - loại Dalta 020 180 14 2,20 4 23.400 17.290 2.860 5.200 25.350

67 M201.0027 Bộ đo mia bala 180 20 3,00 4 1.600 1.778 267 356 2.400

68 M201.0019 Máy thuỷ bình điện tử 180 14 2,80 4 13.800 10.197 2.147 3.067 15.410

69 M201.0020 Máy toàn đạc điện tử 180 14 1,80 4 80.000 59.111 8.000 17.778 84.889

70 M201.0021 Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) 180 14 1,50 4 585.000 432.250 48.750 130.000 611.000

1x3/4
71 M201.0031 Ô tô 7 chỗ 180 14 2,50 4 34 lít diezel 546.000 403.433 75.833 121.333 387.832 222.885 1.211.317
lái xe nhóm 1

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
40
Định mức (%) Nguyên giá
Định mức tiêu Nhân công Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Số ca TT06 Giá ca máy
Stt Mã hiệu Khấu Sửa Chi phí hao nhiên liệu, điều khiển khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị năm (1000 (đồng)
năng lượng máy (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
hao chữa khác VND)
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

M201.0600 Máy, thiết bị quang học: -

72 M201.0022 Ống nhòm 180 14 2,00 4 1.000 778 111 222 1.111

73 M201.0023 Kính hiển vi 200 14 1,80 4 7.800 5.460 702 1.560 7.722

74 M201.0024 Kính hiển vi điện tử quét 200 14 1,20 4 2.810.000 1.868.650 168.600 562.000 2.599.250

75 M201.0025 Máy ảnh 150 14 2,00 4 5.500 5.133 733 1.467 7.333

3.2 M202.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG -

M202.0100 Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: -

76 M202.0001 Cần Belkenman 180 14 2,80 4 18.200 13.448 2.831 4.044 20.323

77 M202.0002 Thiết bị đếm phóng xạ 180 14 2,20 4 124.300 91.844 15.192 27.622 134.658

78 M202.0003 TRL Profile Beam 180 14 1,80 4 348.400 257.429 34.840 77.422 369.691

79 M202.0004 Máy FWD 180 14 1,40 4 1.794.000 1.325.567 139.533 398.667 1.863.767

80 M202.0005 Thiết bị đo phản ứng Romdas 180 14 3,00 4 80.600 59.554 13.433 17.911 90.899

743 M202.0200 Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: -

81 M202.0006 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 180 14 2,20 4 304.200 224.770 37.180 67.600 329.550

82 M202.0007 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) 180 14 1,40 4 1.196.000 883.711 93.022 265.778 1.242.511

83 M202.0008 Bộ thiết bị siêu âm 180 14 2,00 4 500.500 369.814 55.611 111.222 536.647

M202.0300 Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: -

84 M202.0009 Cân điện tử 200 14 1,80 4 7.200 5.040 648 1.440 7.128

85 M202.0010 Cân phân tích 200 14 1,80 4 11.100 7.382 999 2.220 10.601

86 M202.0011 Cân bàn 200 14 1,80 4 4.200 2.940 378 840 4.158

87 M202.0012 Cân thủy tĩnh 200 14 1,80 4 4.900 3.430 441 980 4.851

88 M202.0013 Lò nung 200 14 4,00 4 12.400 8.246 2.480 2.480 13.206

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
41
Định mức (%) Nguyên giá
Định mức tiêu Nhân công Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Số ca TT06 Giá ca máy
Stt Mã hiệu Khấu Sửa Chi phí hao nhiên liệu, điều khiển khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị năm (1000 (đồng)
năng lượng máy (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
hao chữa khác VND)
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
89 M202.0014 Tủ sấy 200 14 4,50 4 10.700 7.116 2.408 2.140 11.663

90 M202.0015 Tủ hút khí độc 200 14 4,00 4 10.700 7.116 2.140 2.140 11.396

91 M202.0016 Tủ lạnh 250 14 4,00 4 6.800 3.808 1.088 1.088 5.984

92 M202.0017 Máy hút chân không 200 14 4,50 4 3.300 2.310 743 660 3.713

93 M202.0018 Máy hút ẩm OASIS-America 200 14 4,00 4 9.000 6.300 1.800 1.800 9.900

94 M202.0019 Bếp điện 150 40 6,50 4 700 1.867 303 187 2.357

95 M202.0020 Bếp cát 150 40 6,50 4 900 2.400 390 240 3.030

96 M202.0021 Máy chưng cất nước 200 14 3,50 4 6.600 4.620 1.155 1.320 7.095

97 M202.0022 Máy trộn đất 200 14 3,50 4 5.500 3.850 963 1.100 5.913

98 M202.0023 Máy trộn xi măng, dung tích 5lít 200 14 3,50 4 17.400 11.571 3.045 3.480 18.096
Máy trộn dung dịch lỏng
99 M202.0024 200 14 3,50 4 14.800 9.842 2.590 2.960 15.392
(máy đo độ rung vữa)
Máy đầm tiêu chuẩn
100 M202.0025 200 14 4,50 4 5.500 3.850 1.238 1.100 6.188
(đầm rung)

101 M202.0026 Máy cắt đất 200 14 3,00 4 2.300 1.610 345 460 2.415

Máy cắt mẫu lớn


102 M202.0027 200 14 3,00 4 15.000 9.975 2.250 3.000 15.225
(30x30) cm

103 M202.0028 Máy cắt ứng biến 200 14 2,20 4 143.000 95.095 15.730 28.600 139.425

104 M202.0029 Máy nén 3 trục 200 14 1,60 4 680.200 452.333 54.416 136.040 642.789

105 M202.0030 Máy ép litvinốp 200 14 3,00 4 15.600 10.374 2.340 3.120 15.834

106 M202.0031 Kích tháo mẫu 200 14 2,20 4 6.800 4.760 748 1.360 6.868

107 M202.0032 Máy ép mẫu đá, bê tông 200 14 2,20 4 145.600 96.824 16.016 29.120 141.960

108 M202.0033 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) 200 14 3,50 4 63.300 42.095 11.078 12.660 65.832

109 M202.0034 Máy khoan mẫu đá 200 14 3,50 4 58.500 38.903 10.238 11.700 60.840

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
42
Định mức (%) Nguyên giá
Định mức tiêu Nhân công Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Số ca TT06 Giá ca máy
Stt Mã hiệu Khấu Sửa Chi phí hao nhiên liệu, điều khiển khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị năm (1000 (đồng)
năng lượng máy (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
hao chữa khác VND)
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
110 M202.0035 Máy mài thử độ mài mòn 200 14 4,20 4 9.000 6.300 1.890 1.800 9.990

111 M202.0036 Máy nén một trục 200 14 3,00 4 15.600 10.374 2.340 3.120 15.834

112 M202.0037 Máy nén Marshall 200 14 2,20 4 230.900 153.549 25.399 46.180 225.128

113 M202.0038 Máy CBR 200 14 2,50 4 68.900 45.819 8.613 13.780 68.211

114 M202.0039 Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay 200 14 3,50 4 7.300 5.110 1.278 1.460 7.848

115 M202.0040 Máy nén 4 t (quay tay) 200 14 3,50 4 6.800 4.760 1.190 1.360 7.310

116 M202.0041 Máy nén thuỷ lực 10 t 200 14 3,50 4 18.700 12.436 3.273 3.740 19.448

117 M202.0042 Máy nén thuỷ lực 50 t 200 14 3,50 4 31.100 20.682 5.443 6.220 32.344

118 M202.0043 Máy nén thuỷ lực 125 t 200 14 3,50 4 41.600 27.664 7.280 8.320 43.264

119 M202.0044 Máy nén thuỷ lực 200 t 200 14 3,50 4 - -

120 M202.0045 Máy kéo nén thủy lực 100 t 200 14 3,50 4 45.500 30.258 7.963 9.100 47.320

121 M202.0046 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t 200 14 3,50 4 25.200 16.758 4.410 5.040 26.208

122 M202.0047 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t 200 14 2,20 4 210.500 139.983 23.155 42.100 205.238

123 M202.0048 Máy gia tải - 20 t 200 14 3,50 4 32.500 21.613 5.688 6.500 33.800

124 M202.0049 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) 200 14 3,50 4 5.500 3.850 963 1.100 5.913

125 M202.0050 Máy xác định hệ số thấm 200 14 2,50 4 75.400 50.141 9.425 15.080 74.646

126 M202.0051 Máy đo PH 200 14 3,50 4 8.100 5.670 1.418 1.620 8.708

127 M202.0052 Máy đo âm thanh 200 14 3,50 4 7.300 5.110 1.278 1.460 7.848

128 M202.0053 Máy đo chiều dày màng sơn 200 14 2,50 4 94.000 62.510 11.750 18.800 93.060
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong
129 M202.0054 200 14 2,50 4 80.600 53.599 10.075 16.120 79.794
bê tông
130 M202.0055 Máy đo vết nứt 200 14 3,50 4 14.200 9.443 2.485 2.840 14.768

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép


131 M202.0056 200 14 2,20 4 116.900 77.739 12.859 23.380 113.978
trong bê tông

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
43
Định mức (%) Nguyên giá
Định mức tiêu Nhân công Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Số ca TT06 Giá ca máy
Stt Mã hiệu Khấu Sửa Chi phí hao nhiên liệu, điều khiển khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị năm (1000 (đồng)
năng lượng máy (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
hao chữa khác VND)
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Máy đo độ thấm
132 M202.0057 200 14 2,00 4 169.100 112.452 16.910 33.820 163.182
của I-on Clo

133 M202.0058 Dụng cụ đo độ cháy của than 200 14 3,50 4 10.500 6.983 1.838 2.100 10.920

134 M202.0059 Máy đo gia tốc 200 14 2,50 4 85.800 57.057 10.725 17.160 84.942

135 M202.0060 Máy ghi nhiệt ổn định 200 14 3,50 4 14.700 9.776 2.573 2.940 15.288

136 M202.0061 Máy đo chuyển vị 200 14 2,50 4 53.000 35.245 6.625 10.600 52.470

137 M202.0062 Máy xác định môđun 200 14 3,00 4 27.300 18.155 4.095 5.460 27.710

138 M202.0063 Máy so màu ngọn lửa 200 14 3,00 4 36.400 24.206 5.460 7.280 36.946

139 M202.0064 Máy so màu quang điện 200 14 2,50 4 93.600 62.244 11.700 18.720 92.664

140 M202.0065 Máy đo độ dãn dài Bitum 200 14 2,50 4 54.600 36.309 6.825 10.920 54.054

141 M202.0066 Máy chiết nhựa (Xốc lét) 200 14 3,50 4 7.700 5.390 1.348 1.540 8.278

142 M202.0067 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở 200 14 3,50 4 12.700 8.446 2.223 2.540 13.208

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động


143 M202.0068 180 14 1,40 5 1.200 933 93 333 1.360
hình côn DCP

144 M202.0069 Thiết bị thử tỷ diện 200 14 3,50 4 13.800 9.177 2.415 2.760 14.352

145 M202.0070 Bàn dằn 200 14 3,50 4 23.400 15.561 4.095 4.680 24.336

146 M202.0071 Bàn rung 200 14 3,50 4 8.500 5.950 1.488 1.700 9.138

147 M202.0072 Máy khuấy bằng từ 200 14 3,50 4 13.300 8.845 2.328 2.660 13.832

148 M202.0073 Máy khuấy cầm tay NAG-2 200 14 3,50 4 7.900 5.530 1.383 1.580 8.493

149 M202.0074 Máy nghiền bi sứ LE1 200 14 3,50 4 7.300 5.110 1.278 1.460 7.848

150 M202.0075 Máy phân tích hạt LAZER 200 14 2,50 4 72.200 48.013 9.025 14.440 71.478

151 M202.0076 Máy phân tích vi nhiệt 200 14 2,50 4 58.500 38.903 7.313 11.700 57.915

152 M202.0077 Tenxômét 200 14 3,50 4 6.900 4.830 1.208 1.380 7.418

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
44
Định mức (%) Nguyên giá
Định mức tiêu Nhân công Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Số ca TT06 Giá ca máy
Stt Mã hiệu Khấu Sửa Chi phí hao nhiên liệu, điều khiển khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị năm (1000 (đồng)
năng lượng máy (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
hao chữa khác VND)
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
153 M202.0078 Máy đo độ giãn nở bê tông 200 14 2,50 4 72.800 48.412 9.100 14.560 72.072

154 M202.0079 Máy đo hệ số dẫn nhiệt 200 14 3,50 4 6.500 4.550 1.138 1.300 6.988
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá
155 M202.0080 200 14 1,20 4 2.062.700 1.371.696 123.762 412.540 1.907.998
lý của vật liệu)
Cần ép mẫu thử
156 M202.0081 120 40 6,50 4 1.000 3.333 542 333 4.208
gạch chịu lửa
157 M202.0082 Côn thử độ sụt 120 40 6,50 4 700 2.333 379 233 2.946

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích


158 M202.0083 120 40 6,50 4 1.000 3.333 542 333 4.208
gạch lát xi măng (viên bi sắt)
159 M202.0084 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết 120 40 6,50 4 700 2.333 379 233 2.946

160 M202.0085 Chén bạch kim 200 14 1,20 4 22.000 14.630 1.320 4.400 20.350

161 M202.0086 Kẹp niken 200 14 1,80 4 7.900 5.530 711 1.580 7.821

162 M202.0087 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại 200 14 3,00 4 36.900 24.539 5.535 7.380 37.454

163 M202.0088 Máy dò vị trí cốt thép 200 14 2,50 4 58.500 38.903 7.313 11.700 57.915

164 M202.0089 Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn 200 14 2,20 4 133.900 89.044 14.729 26.780 130.553
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu
165 M202.0090 200 14 2,50 4 56.000 37.240 7.000 11.200 55.440
kiện BT, BTCT tại hiện trường
166 M202.0091 Súng bi 200 14 3,50 4 7.500 5.250 1.313 1.500 8.063

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
45
Định mức (%) Nguyên giá
Định mức tiêu Nhân công Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Số ca TT06 Giá ca máy
Stt Mã hiệu Khấu Sửa Chi phí hao nhiên liệu, điều khiển khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị năm (1000 (đồng)
năng lượng máy (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
hao chữa khác VND)
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

M202.0400 Máy tính chuyên dùng: -

167 M202.0162 Máy scanner (khổ Ao) 150 20 3,00 4 104.300 132.113 20.860 27.813 180.787

168 M202.0163 Máy vẽ plotter 220 20 3,00 4 87.200 75.309 11.891 15.855 103.055

169 M202.0164 Máy vi tính 220 20 4,00 4 8.800 8.000 1.600 1.600 11.200

170 M202.0165 Máy tính xách tay 220 20 3,50 4 16.500 14.250 2.625 3.000 19.875

3.3 M203.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP -

171 M203.0001 Bộ tạo nguồn 3 pha 220 14 3,50 5 443.300 267.995 70.525 100.750 439.270

172 M203.0002 Bộ nguồn AC-DC 220 14 3,50 5 43.600 26.358 6.936 9.909 43.204

173 M203.0003 Công tơ mẫu xách tay 220 14 3,50 5 183.700 111.055 29.225 41.750 182.030

174 M203.0004 Hộp bộ đo tgd Delta 220 14 3,50 5 873.000 527.768 138.886 198.409 865.064

175 M203.0005 Hợp bộ đo lường 220 14 3,50 5 825.300 498.931 131.298 187.568 817.797

176 M203.0006 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí 220 14 3,50 5 1.412.000 853.618 224.636 320.909 1.399.164

177 M203.0007 Hợp bộ thí nghiệm cao áp 220 14 3,50 5 442.700 267.632 70.430 100.614 438.675

178 M203.0008 Hợp bộ thí nghiệm rơle 220 14 3,50 5 833.800 504.070 132.650 189.500 826.220

179 M203.0009 Máy điều chỉnh điện áp 1pha 220 14 3,50 5 17.300 10.459 2.752 3.932 17.143

180 M203.0010 Máy đo độ A xít 220 14 3,50 5 159.200 96.244 25.327 36.182 157.753

181 M203.0011 Máy đo độ chớp cháy kín 220 14 3,50 5 152.600 92.254 24.277 34.682 151.213

182 M203.0012 Máy đo độ nhớt 220 14 3,50 5 131.100 79.256 20.857 29.795 129.908

183 M203.0013 Máy đo điện áp xuyên thủng 220 14 3,50 5 31.900 19.285 5.075 7.250 31.610

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
46
Định mức (%) Nguyên giá
Định mức tiêu Nhân công Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Loại máy Số ca TT06 Giá ca máy
Stt Mã hiệu Khấu Sửa Chi phí hao nhiên liệu, điều khiển khấu hao sửa chữa khác NL, NL tiền lương
và thiết bị năm (1000 (đồng)
năng lượng máy (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL)
hao chữa khác VND)
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
184 M203.0014 Máy đo điện trở một chiều 220 14 3,50 5 156.700 94.732 24.930 35.614 155.275

185 M203.0015 Máy đo điện trở tiếp địa 220 14 3,50 5 53.300 32.222 8.480 12.114 52.815

186 M203.0016 Máy đo điện trở tiếp xúc 220 14 3,50 5 91.500 55.316 14.557 20.795 90.668

187 M203.0017 Cầu đo tang dầu cách điện 220 14 3,50 5 318.600 192.608 50.686 72.409 315.704

188 M203.0018 Máy đo tỷ trọng 220 14 3,50 5 64.100 38.751 10.198 14.568 63.517

189 M203.0019 Máy đo vạn năng 220 14 3,50 5 131.900 79.740 20.984 29.977 130.701

190 M203.0020 Máy chụp sóng 220 14 3,50 5 454.700 274.887 72.339 103.341 450.566

191 M203.0021 Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu 220 14 3,50 5 326.300 197.263 51.911 74.159 323.334

192 M203.0022 Máy phát tần số 220 14 3,50 5 116.200 70.248 18.486 26.409 115.144

193 M203.0023 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 220 14 3,50 5 160.700 97.150 25.566 36.523 159.239

925 M203.0024 Máy tính xách tay 220 14 3,52 5 41.300 24.968 6.608 9.386 40.962

194 M203.0024 Máy đo vi lượng ẩm 220 14 3,50 5 145.400 87.901 23.132 33.045 144.078

195 M203.0025 Mê gôm mét 220 14 3,50 5 44.000 26.600 7.000 10.000 43.600

196 M203.0026 Thiết bị kiểm tra áp lực 220 14 3,50 5 75.300 45.522 11.980 17.114 74.615

197 M203.0027 Thiết bị tạo dòng điện 220 14 3,50 5 435.900 263.521 69.348 99.068 431.937

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Xây dựng công trình TP Đà Nẵng
47

You might also like