You are on page 1of 14

QUẠT HÖT ( NHÀ XƢỞNG CÔNG NGHIỆP )

Chi tiết sản phẩm : Thiết kế tối ưu bằng công nghệ CAD/CAM, sản xuất trên dây chuyền tự động điều khiển bằng
CNC. Đặc biệt có lưu lượng lớn, áp lực cao, độ ồn thấp, tiêu tốn ít năng lượng, vận hành ổn định, tuổi thọ cao, cửa
chớp che mưa tự đóng mở. Vừa sử dụng trong hệ thống hút vừa có thể sử dụng trong hệ thống đẩy.

Mỗi quạt phục vụ thông gió cho khoảng 80 đến 180 m2 ( cao trung bình 6m ) nhà xưởng.

Thông số kỹ thuật & Bảng giá :

CÔNG
MODEL GIÁ BÁN TỐC ĐỘ LƢU LƢỢNG ĐỘ ỒN SUẤT KHUNG BAO
( VND ) ( rpm ) ( m3/h ) ( Db ) ( Hp ) ( mm*mm*mm)
TTD 740 5,300,000 1,450 23,000 63 0.5 740*740*350
TTD 900 5,650,000 580 26,000 58 0.5 900*900*350
TTD 1000 6,050,000 520 30,000 60 0.5 1.060*1.060*350
TTD 1200 7,200,000 500 37,000 63 1 1.220*1.220*350
TTD 1400 8,200,000 435 44,500 65 1.5 1.380*1.380*350
TTD 1700 11,600,000 400 67,000 68 2 1.700*1.700*400

*Giá trên chưa bao gồm VAT 10% , Động cơ điện 3 pha : 380V , 1Hp=0.75W

* : Nếu khách hàng muốn gắn động cơ 1 pha : 220V cộng thêm 10% giá trị quạt .

** : Nếu khách hàng muốn lấy quạt TTD không lá sách che mưa ( 2 mặt lưới ) : Giảm 5% trên giá trị quạt .

*** : Màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần phải báo trước với khách hàng .

****: Mã sản phẩm TTD 740 và TTD 900 : chỉ nhận đặt hàng với đơn đặt hàng từ 20 sản phẩm trở lên .

Bản vẽ kỹ thuật ,Cách tính Tổng lưu lượng gió & Số lượng quạt cần dùng cho Nhà Xưởng :

Yêu cầu về số lần thay đổi không khí trong 01 giờ ( 01 h) :

* : Nơi công cộng đông đúc ( Nhà thi đấu , Siêu thị , Căn Tin, Nhà Sách,… ) : X = 30 đến 40 lần/giờ .

** : Trong Nhà Xưởng sản xuất có thiết bị phát nhiệt độ ( May , Cơ Khí ,Sản Xuất ,…) : X = 40 đến 60 lần/giờ .

T : Thể tích Xưởng(m3) = Chiều Dài (m)*Rộng (m)* Cao (m)

Tg : Tổng lượng không khí cần dùng (m3/h)

X : Số lần thay đổi không khí

Q : Lưu lượng gió của quạt TTD ( m3/h)

N : Số quạt cần dùng cho nhà Xưởng .


Công thức tính :

Tg = X * T

N = Tg / Q

Ví dụ : Xưởng rộng 30m, dài 50m , cao 8m , Số lần thay đổi không khí X=60

T = 30*50*8 = 12.000 m3

Tg = T*X = 12.000*60 = 720.000 m3/h

Nếu dùng quạt TTD 1400 , Q = 44.500 m3/h

Số quạt cần dùng cho nhà xưởng :

N = Tg/Q = 720.000 / 44.500 = 16. 2

( Vậy số quạt TTD 1400 cần dùng là : 16 cái )

QUẠT HÖT DETON ( VFAS - VFBD Seires )


( CHỈ DÙNG CHO DÂN DỤNG HOẶC NHÀ XƢỞNG CÔNG NGHIỆP )

Chi tiết sản phẩm : Thiết kế tối ưu bằng công nghệ CAD/CAM, sản xuất trên dây chuyền tự động điều khiển bằng CNC. Đặc biệt có lưu lượng lớn,
áp lực cao, độ ồn thấp, tiêu tốn ít năng lượng, vận hành ổn định, tuổi thọ cao, cửa chớp che mưa tự đóng mở. Vừa sử dụng trong hệ thống hút vừa
có thể sử dụng trong hệ thống đẩy.

VFAS : Không có cánh chớp VFBD : Có cánh chớp che mưa

Thông số kỹ thuật & Bảng giá :

QUẠT HÖT DETON

Áp Độ
MODEL GIÁ BÁN Tần số Tốc độ Công suất Lƣợng gió Nhiệt độ suất ồn
( Pa ( Db
( VND ) ( Hz ) ( rpm ) ( 160W ) ( m3/min ) (K) ) )
VFAS 30 795,000 50 1400 130 1080 50 <61 56
VFBD 30 910,000 50 1400 130 1080 50 <61 56
VFAS 40 1,285,000 50 1400 175 2880 95 <68 62
VFBD 40 1,540,000 50 1400 175 2880 95 <61 56
VFAS 50 1,660,000 50 1400 420 5700 108 <72 66
VFAS 60 2,385,000 50 1400 720 8500 130 <78 72

Giá trên chưa bao gồm VAT 10% , Động cơ 1 pha : 220V , 1Hp=0.75kW

Bản vẽ kỹ thuật :

Kích thƣớc :

Lắp đặt :

QUẠT TREO ĐỨNG

Công năng:Đối lưu không khí, làm thoát nhiệt nhanh tạo không khí thoáng mát với lưu lượng gió lớn mà quạt
thường không thể có được. Khi sử dụng quạt treo tường chúng ta có thể tận dụng được mặt bằng, đồng thời tạo
cảnh quang trong không gian nhỏ. Đặc biệt, lọai quạt này có thể điều chỉnh được góc độ tự xoay
Thông số kỹ thuật & Giá Bán :

GIÁ BÁN Tốc độ 1 (1100rmp ) Tốc độ 2 ( 1250 rmp ) Tốc độ 2 ( 1250 rmp )
Lƣợng Công Độ Lƣợng
MODEL VND Công suất Độ ồn Lƣợng gió Công suất Độ ồn gió suất ồn gió
w dB m3/min w dB m3/min w dB m3/min
SFP500 1,580,000 100 48 95 120 50 116 160 55 130
SFP600 1,690,000 140 52 125 156 56 150 205 62 195
SFP650 1,795,000 170 55 150 190 60 174 225 68 220
SFP750 1,900,000 210 58 214 235 70 270 290 75 302

* Giá trên chưa bao gồm VAT 10% , Động cơ 1 pha : 220V

QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP ( 1400 RPM )


Công năng : Quạt ly tâm trung áp - VLT 4B có hiệu suất cao, lưu lượng lớn. Truyền tải
không khí có áp. Sử dụng cấp thoát không khí theo đường ống dẫn trong những nhà cao
tầng, tầng hầm hay dùng để hút khói, bụi, nhiệt ở những công trình phức tạp mà quạt
thông gió hướng trục không thể làm tốt được.

Thông số kỹ thuật & Giá bán :

QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP

MÃ HÀNG GIÁ BÁN CÔNG SUẤT Đ.KÍNH CÁNH LƢU LƢỢNG CỘT ÁP
VND HP mm M3/H mmH2O
VLT 4B 01 4,800,000 1 280 1,600 70
VLT 4B 02 5,750,000 2 320 3,200 100
VLT 4B 03 7,700,000 3 360 5,000 120
VLT 4B 05 9,700,000 5 400 6,500 150
VLT 4B 7.5 13,790,000 7.5 450 9,000 200
VLT 4B 10 15,900,000 10 500 12,000 250
VLT 4B 15 26,950,000 15 520 15,000 300
VLT 4B 20 32,900,000 20 550 20,000 350
VLT 4B 25 43,880,000 25 600 25,000 400
VLT 4B 30 49,970,000 30 630 30,000 450

Giá trên chƣa bao gồm VAT 10% . Động cơ 3 pha : 380V , 1Hp=0.75Kw

* : Màu sắc sản phẩm có thể thay đổi màu không cần báo trước.

* * : Quạt từ 2Hp - 7,5Hp : Đặt hàng trong 07 ngày , Từ 10Hp trở lên đặt hàng từ 10 -15 ngày.

*** : Quạt hoạt động trong điều kiện hút khí bình thường không hóa chất , nhiệt độ dòng khí <80 độ C , Nếu muốn quạt sử dụng trong điều kiện hóa
chất, Axit : dùng vỏ bằng Inox 304 - Liên hệ phòng kinh doanh để nhận báo giá.

Bản vẽ kỹ thuật :
Kích thƣớc :

Lắp đặt thực tế :


QUẠT THÔNG GIÓ TRÒN ( MOTOR TRÒN )
TAD_ CÔNG SUẤT VỪA

Chi tiết sản phẩm :

- Siêu bền nhờ hệ thống cân bằng động, độ ồn thấp, lưu lượng gió lớn

- Vật liệu cao cấp: Cánh và than quạt bằng hợp kim thép, sơn tĩnh điện

- Kết cấu khí động học tạo sức hút tối đa

Ứng dụng :

- Phù hợp với nhà xưởng, nhà hàng , trồng cây nhà kính, thích ứng với môi trường và nhiệt độ bình thường .

- Tác dụng hút mùi, tạo môi trường thông thoáng

Thông số kỹ thuật & Giá bán :

QUẠT THÔNG GIÓ TRÕN ( MOTOR TRÕN )

MODEL GIÁ BÁN Tần số Lƣợng gió Công suất Sải cánh Áp Suất Tốc độ Độ ồn
VND Hz m3/h W mm Pa rpm dB
VTAD30 990,000 50 1,080 45 300 50 1400 <61
VTAD40 1,495,000 50 2,880 145 400 95 1400 <68
VTAD50 1,895,000 50 5,700 350 500 118 1400 <72
VTAD60 2,680,000 50 8,700 600 600 180 1400 <78

Giá trên chưa bao gồm VAT 10% . Động cơ 1 pha : 220V , 1Hp=0.75K

Kích thƣớc ( mm ) :

QUẠT TĂNG ÁP THANG BỘ VTA


( TĂNG ÁP THANG BỘ - HẦM MỎ - BONG TÀU )

Công năng: Với quạt tròn cao áp sẽ tạo được lưu lượng gió lớn trong trạng thái có áp nên thường dùng để thổi các con rối, ngoài ra còn dùng để
hút nối tiếp cho các hệ thống thông gió theo đường ống hoặc hệ thống cấp, thoát khí cho các công trình, tăng áp thang bộ trong các toà nhà cao
tầng, cấp gió cho boong tàu ,hầm mỏ ...
Ưu điểm : của loại này là Cánh quạt được thiết kế góc nghiêng, số cánh phù hợp và được cân bằng động 2 mặt nên chạy rất êm, không rung.
Toàn bộ quạt được sơn tĩnh điện nên đẹp và độ bền rất cao.
*Các thông số trên có thể thay đổi mà không cần được báo trước
Ứng dụng : Tăng áp thang bộ gắn ở sân thượng để cấp gió cho cầu thang trong trường hợp hỏa hoạn , hoặc dùng
cấp gió cho hầm mỏ , boong tàu ,...

Thông số kỹ thuật & Bảng giá :

QUẠT TĂNG ÁP THANG BỘ VTA

MÃ HÀNG Công Suất Kích thƣớc Lƣu lƣợng gió Cột áp Giá bán
HP mm m3/h Pa VND
VTA - 300 1 ø 300 4,000 250 5,250,000
VTA - 400 2 ø 400 7,000 270 6,300,000
VTA - 500 3 ø 500 12,000 300 9,500,000
VTA - 600 5 ø 600 20,000 400 11,800,000
VTA - 700 10 ø 700 30,000 500 18,500,000
VTA - 800 15 ø 800 40,000 400 27,500,000
VTA - 900 20 ø 900 50,000 500 32,900,000

Giá trên chưa bao gồm VAT 10% , Động cơ điện 3 pha : 380V , 1Hp=0.75W

Động cơ điện 3 pha có cánh tản nhiệt; IP 55 ( 300-700 : 2.800rpm , 800-900 : 1.400 rpm )

* : Quạt từ 1Hp - 5Hp : Đặt hàng trong 07 ngày , Từ 10Hp trở lên đặt hàng từ 10 -15 ngày.

Ghi chú : 1 - Khung dẫn hướng ; 2 - Motor ; 3 - Cánh quạt

Kích thƣớc :

QUẠT TREO TƢỜNG

Công năng:Đối lưu không khí, làm thoát nhiệt nhanh tạo không khí thoáng mát với lưu lượng gió lớn mà quạt
thường không thể có được. Khi sử dụng quạt treo tường chúng ta có thể tận dụng được mặt bằng, đồng thời tạo
cảnh quang trong không gian nhỏ. Đặc biệt, lọai quạt này có thể điều chỉnh được góc độ tự xoay

Thông số kỹ thuật & Giá Bán :

QUẠT TREO TƢỜNG

MODEL GIÁ BÁN Tốc độ 1 ( 1100rmp ) Tốc độ 2 ( 1250rmp ) Tốc độ 3 ( 1400rmp )


Độ Lƣợng
công suất Độ ồn Lƣợng gió công suất ồn gió công suất Độ ồn Lƣợng gió
VND W dB m3/min W dB m3/min W dB m3/min
SFB500 1,420,000 100 48 95 120 50 116 160 55 130
SFB600 1,190,000 140 52 125 156 56 150 205 62 195
SFB650 1,595,000 170 55 150 190 60 174 225 68 220
SFB750 1,690,000 210 58 214 235 70 270 290 75 302
Bản vẽ kỹ thuật :

* Giá trên chưa bao gồm VAT 10% , Động cơ 1 pha : 220 V

QUẠT HÖT : COMPOSITE ( NHÀ XƢỞNG CÔNG NGHIỆP )

Chi tiết sản phẩm : Thiết kế tối ưu bằng công nghệ CAD/CAM, sản xuất trên dây chuyền tự động điều khiển bằng
CNC. Đặc biệt có lưu lượng lớn, áp lực cao, độ ồn thấp, tiêu tốn ít năng lượng, vận hành ổn định, tuổi thọ cao, cửa
chớp che mưa tự đóng mở. Vừa sử dụng trong hệ thống hút vừa có thể sử dụng trong hệ thống đẩy.

Mỗi quạt phục vụ thông gió cho khoảng 80 đến 180 m2 ( cao trung bình 6m ) nhà xưởng.

Công năng: Hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài và đưa không khí thiên nhiên vào nhà xưởng, tạo sự
thông thoáng, cải thiện môi trường làm việc tốt hơn.
Quạt thông gió khung composite có độ bền cao, lưu lượng gió lớn, tiếng ồn thấp. Được dùng rộng rãi cho nhà
xưởng, kho hàng, chuồng trại chăn nuôi...

Thông số kỹ thuật & Bảng giá :

QUẠT HÖT COMPOSITE ( NHÀ XƢỞNG CÔNG NGHIỆP )

MODEL GIÁ BÁN TỐC ĐỘ LƢU LƢỢNG ĐỘ Ồn CÔNG SUẤT KHUNG BAO
VND rpm m3/h dB Hp (mm*mm*mm)
TTD - C 1200 8,500,000 490 37,000 63 1,0 1200*1200*750
TTD - C 1400 9,450,000 490 44,500 65 1,5 1450*1450*750

Giá trên chưa bao gồm VAT 10% . Động cơ 3 pha : 380V , 1Hp=0.75Kw

Cách tính Tổng lưu lượng gió & Số lượng quạt cần dùng cho Nhà Xưởng :

Yêu cầu về số lần thay đổi không khí trong 01 giờ ( 01 h) :

* : Nơi công cộng đông đúc ( Nhà thi đấu , Siêu thị , Căn Tin, Nhà Sách,… ) : X = 30 đến 40 lần/giờ .

** : Trong Nhà Xưởng sản xuất có thiết bị phát nhiệt độ ( May , Cơ Khí ,Sản Xuất ,…) : X = 40 đến 60 lần/giờ .
T : Thể tích Xưởng(m3) = Chiều Dài (m)*Rộng (m)* Cao (m)

Tg : Tổng lượng không khí cần dùng (m3/h)

X : Số lần thay đổi không khí

Q : Lưu lượng gió của quạt VGP-C ( m3/h)

N : Số quạt cần dùng cho nhà Xưởng .

Công thức tính :

Tg = X * T

N = Tg / Q

Ví dụ : Xưởng rộng 30m, dài 50m , cao 8m , Số lần thay đổi không khí X=60

T = 30*50*8 = 12.000 m3

Tg = T*X = 12.000*60 = 720.000 m3/h

Nếu dùng quạt TTD-C 1400 , Q = 44.500 m3/h

Số quạt cần dùng cho nhà xưởng :

N = Tg/Q = 720.000 / 44.500 = 16. 2

( Vậy số quạt TTD 1400 cần dùng là : 16 cái )

QUẠT CẤP GIÓ NỐI ỐNG LƢU LƢỢNG LỚN DFG


( CẤP GIÓ TẦNG HẦM- ĐƯỜNG ỐNG - HẦM MỎ - BONG TÀU )

Công năng: Với quạt tròn cao áp sẽ tạo được lưu lượng gió lớn trong trạng thái có áp nên thường dùng để hút nối tiếp cho các hệ thống thông
gió theo đường ống hoặc hệ thống cấp, thoát khí cho các công trình, cấp gió trong các toà nhà cao tầng, cấp gió cho boong tàu ,hầm mỏ ...
Ưu điểm : của loại này là Cánh quạt được thiết kế góc nghiêng, số cánh phù hợp và được cân bằng động 2 mặt nên chạy rất êm, không rung.
Toàn bộ quạt được sơn tĩnh điện nên đẹp và độ bền rất cao.
*Các thông số trên có thể thay đổi mà không cần được báo trước

Ứng dụng : Cấp gió theo đường ống hoặc hệ thống cấp, thoát khí cho các công trình, cấp gió trong các toà nhà cao
tầng, cấp gió cho boong tàu ,hầm mỏ ...

Thông số kỹ thuật & Bảng giá :

QUẠT CẤP GIÓ NỐI ỐNG LƢU LƢỢNG LỚN DFG

MODEL GIÁ BÁN TỐC ĐỘ LƢU LƢỢNG ĐỘ Ồn CÔNG SUẤT ÁP KHỐI LƢỢNG
VND rpm m3/h dB kW pa kg
DF3G - 4 1,930,000 1400 1,600 64 0,08 65 11
DF4G - 4 4,300,000 1400 5,300 71 0,55 166 22
DF5G - 4 6,200,000 1400 9,300 73 0,75 196 28
DF6G - 4 9,450,000 1400 18,700 74 2,20 294 61
DF7G - 4 11,350,000 1400 24,500 77 3,00 315 78
DF8G - 4 12,900,000 1400 30,000 79 4,00 345 95
Ghi chú : Giá trên chưa bao gồm VAT 10% . 01 Hp = 0.75KW

Động cơ 01 pha : 220 V : DF3G - DF6G ; Động cơ 03 pha : 380V : DF7G-DF8G

Bản vẽ kỹ thuật :

Kích thƣớc :

QUẠT HÖT BỤI DI ĐỘNG


Công năng : Dùng để hút bụi trên sàn nhà xưởng hay tại các máy gia công phát sinh bụi
như: máy mài, máy cắt, máy bào, các nguyên vật liệu nhẹ, được sử dụng trong các nhà máy,
xí nghiệp chế biến gỗ, giầy da...Đặc biệt, thiết bị có khả năng lọc bụi tuyệt đối.
Thông số kỹ thuật :

GIÁ BÁN Kích Thước Lưu Lượng Gió Cột Áp Túi Vải
Mã Hàng
(HP) Dài x Rộng x Cao (mm) (m3/h) (mmH20) (bộ)
VHB - 2P 2/1 2 9.600.000 1.200 x 700 x 2.800 1.500 180 1 Ø600
VHP - 2P 3/2 3 12.500.000 1.800 x 700 x 2.800 2.200 200 2 Ø500
VHB - 4P 5/2 5 15.750.000 2.000 x 800 x 2.800 4.500 200 2 Ø600
VHB - 4P 7,5/4 7,5 24.000.000 2.000 x 1.100 x 2.800 6.200 220 4 Ø500
VHB - 4P 10/4 10 27.950.000 2.200 x 1.300 x 2.800 8.500 250 4 Ø600

Giá trên chưa bao gồm VAT 10% . Động cơ 3 pha : 380V , 1Hp=0.75Kw

Màu sắc sản phẩm có thể thay đổi màu không cần báo trước.

QUẠT PHUN SƢƠNG CÔNG NGHIỆP( Giá bán : 7.400.000 đ )

Làm biến thể nước thành sương mù nhằm tăng cường độ ẩm, hạ nhiệt độ cho môi trường, lắng bụi, tạo không khí
mát mẻ dễ chịu, tạo phong cảnh cho các khuôn viên, quán ăn, quán cafe ... đặc biệt trong mùa nắng nóng thì quạt
phun sương là giải pháp tối ưu cho môi trường nhà xưởng cũng như những nơi đông người, ngoài trời... Đồng thời,
hệ thống có độ bền cao, hoạt động rất êm, di chuyển dễ dàng...

MODEL Vòng tua Điện áp Công suất Độ ồn Lượng gió Lượng nước
MFS - 26 rmp V W dB m3/min l/h
Tốc độ 1 1.100 220 295 55 143 5 ~ 7,5
Tốc độ 2 1.250 220 315 60 174 5 ~ 7,5
Tốc độ 3 1.400 220 350 68 220 5 ~ 7,5

Giá bán : 7.400.000đ/quạt


* Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.

QUẠT LY TÂM GIÁN TIẾP VLTG ( 1400 RPM )

Công năng : Quạt ly tâm gián tiếp có hiệu suất cao, lưu lượng lớn, truyền tải không khí có áp. Sử dụng cấp thoát
không khí theo đường ống dẫn trong những nhà cao tầng, tầng hầm hay dùng để hút khói, bụi, nhiệt ở những công
trình phức tạp mà quạt thông gió hướng trục không thể làm tốt được.

QUẠT LY TÂM GIÁN TIẾP VLTG (1400 RPM )

CÔNG ĐƢỜNG KÍNH


MÃ HÀNG GIÁ BÁN SUẤT CÁNH LƢU LƢỢNG CỘT ÁP
VND HP ( mm ) m3/h mmH2O
VLTG - 4B 02 9,000,000 2 320 3,200 100
VLTG - 4B 03 11,200,000 3 360 5,000 120
VLTG - 4B 05 14,190,000 5 400 6,500 150
VLTG - 4B 7,5 20,295,000 7,5 450 9,000 200
VLTG - 4B 10 24,150,000 10 500 12,000 250
VLTG - 4B 15 35,860,000 15 520 15,000 300
VLTG - 4B 20 44,890,000 20 550 20,000 350
VLTG - 4B 30 68,900,000 30 630 30,000 450
VLTG - 4B 40 85,860,000 40 940 38,000 300
VLTG - 4B 50 126,990,000 50 1,000 45,000 350
Giá trên chƣa bao gồm VAT 10% . Động cơ 3 pha : 380V , 1Hp=0.75Kw

* : Màu sắc sản phẩm có thể thay đổi màu không cần báo trước.

* * : Quạt từ 2Hp - 7,5Hp : Đặt hàng trong 07 ngày , Từ 10Hp trở lên đặt hàng từ 10 -15 ngày.

Bản vẽ kỹ thuật :

Kích thƣớc :

QUẠT CẤP GIÓ HẦM MỎ VDHX


Chi tiết sản phẩm :

Hình dáng cách tân, công nghệ hoàn hảo, phong cách hiện đại

Chân đế và tay cầm dễ sử dụng khi thao tác di chuyển

Cánh và họng cấp gió được thiết kế tối ưu, lưu lượng lớn và áp suất cao
Kết nối ống mềm co dãn, áp suất cao trên khoảng cách xa
Ứng dụng :

Cấp gió cho công trình thông gió tầng ngầm, viễn thông, sửa chữa đường hầm, hầm mỏ,
boong tàu, sửa chữa cống và các công trình ngầm, v.v..

Thông số kỹ thuật & Giá bán : QUẠT CẤP GIÓ HẦM MỎ VDHX

Áp
MODEL GIÁ BÁN Giá bán Đƣờng kính Công suất suất Lƣợng gió
VND đƣờng ống (m) ( mm ) (W) Pa m3/h
VDHX - 20 2,350,000 170,000 200 230 240 1,500
VDHX - 25 2,870,000 185,000 250 320 249 2,580
VDHX - 30 3,570,000 200,000 300 520 373 3,900
VDHX - 35 4,395,000 270,000 350 750 598 4,920
VDHX - 40 5,199,000 315,000 400 1,300 700 5,760

Ghi chú : Gía chƣa bao gồm VAT 10% . Động cơ 01 pha 220V , Tốc độ : 2.800 rpm , 0.75KW = 1 Hp

Đƣờng ống mềm , có thể xếp dẹp lại thuận tiện cho di chuyển ( có hai loại độ dài là 10m và 5m )

QUẠT CẮT GIÓ KIỂU THỔI DỌC

- Thiết kế cánh xoắn hiệu quả, cho lưu lượng lớn, tốc tộ và áp suất cao
- Vỏ sắt chịu lửa
- Motor có thể hoạt động liên tục 5000 giờ
- Điều khiển trực tiếp hoặc điều khiển từ xa, kích thước có: 600mm, 900mm,

1000mm, 1200mm, 1500mm, 1800mm.

Lắp tại cửa ra vào:

- Nhà hàng , Siêu thị , Shop bán hàng,

- Các nhà xưởng, Phòng sạch, Kho lạnh

Sử dụng nhằm:

- Ngăn thất thoát hơi lạnh

- Giảm thiểu tiêu hao năng lượng

- Ngăn côn trùng, mùi hôi, bụi bặm

- Cách ly giữ môi trường trong sạch


Thông số kỹ thuật - Electrical Rating : 220V , 50 Hz , độ cao : 2.3m - 3.0m
Gía bán Công Lưu Trọng
Độ dài Độ ồn Kích thước
Model suất lượng lượng
(mm) (dB) (mm)
(W) (m3/h) (kg)
VFM3006DY 3.198.000 600 155 532 49 600x230x212 8.8
VFM3009DY 3.890.000 900 235 798 50 900x230x212 15.3
VFM3010DY 4.270.000 1.000 235 798 50 1000x230x212 16.9
VFM3012DY 4.390.000 1.200 310 1064 51 1200x230x212 19.0
VFM3015DY 5.799.000 1.500 398 1330 52 1500x230x212 22.6
VFM3018DY 7.080.000 1.800 492 1596 55 1830x230x212 30.0

Giá trên chưa bao gồm VAT 10% . Động cơ 1 pha : 220V , 1Hp=0.75Kw

HÌNH ẢNH MINH HỌA

Đây là giải pháp phù hợp và cần thiết trong điều kiện khí hậu ở nước ta, hệ thống phun sương còn có tinh năng
quảng cáo rất cao, tạo ra cảnh quan thật đẹp, hiệu quả , hấp dẫn và gây sự chú ý, ấn tượng tốt. Thường được sử
dụng trong những lĩnh vực kinh doanh ngoài trời như : LÀNG NƯỚNG, QUÁN CÀ PHÊ SÂN VƯỜN, NHÀ
XƯỞNG …

You might also like