You are on page 1of 2

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH

Tháng: 03/2018
Trường:
I. Chủ đề: Colours(màu sắc)
II. Mục tiêu
1. Từ vựng: red(màu đỏ); yellow(màu vàng); blue(màu xanh da trời); green(màu xanh
lá);orange(màu cam); pink(màu hồng); white(màu trắng); black(màu đen); purple(màu tím);
brown(màu nâu).
2. Cấu trúc
What color is this? (Đây là màu gì?)
> It is……. (Nó là màu…..)
Ví dụ: What color is this? It is blue.
3. Mệnh lệnh thức
- Học một số mệnh lệnh thức: Stand up, please!
Sit down, please!
Be quiet, please!
Clap your hands, please!
Fold your arms, please!
- Biết nói: Hello
Goodbye
Teacher me!
Thank you!
I’m sorry!
4. Bài hát
- Hello song
- Goodbye song
Nội dung bài học

STT Ngày Nội dung Ghi chú


- Từ mới: dog, cat, pig
01 - Cấu trúc: What animals is this?
It is a dog/cat/pig.
- Bài hát: Bingo song
- Ôn tập: dog, cat, pig
- Từ mới: cow, duck, chicken
02 - Cấu trúc: What animals is this?
It is a cow/duck/chicken.
- Bài hát: Bingo song
- Ôn tập: bird, duck, chicken
- Từ mới: goat,
03 - Cấu trúc: What animals is this?
It is a cow/duck/chicken.
- Bài hát: Bingo song

04 Ôn tập chủ đề colors.

You might also like