Professional Documents
Culture Documents
Van Pham Tieng Anh Thuc Hanh New Edition Tran Van Dien Trich Doan PDF
Van Pham Tieng Anh Thuc Hanh New Edition Tran Van Dien Trich Doan PDF
QUYNHON
ƠN
NH
UY
VAN PHẠM
.Q
TP
O
ĐẠ
TIẾNG ANH THựC HÀNH
NG
HƯ
(PRACTICAL ENGLISH GRAMMAR COURSE)
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
Tài liệ u
A
ñồng hồ.
TO
íxui
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
I
00
ị
■Ị
10
I
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
Practical English Grammar
HƯ
VĂN PHẠM ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
T lê N G A N H THựC H À N H
CẤ
A
HÓ
MỤC LỤC
Bàil: Các loại danh tií.............................................4 Bài 43: Thể thư ñóng.... .....................................
ƠN
Bài 2: Gống cùa danh từ.......................................... 9 Bài 44: Thề thu ñóng tiên tiến............................... m
Bài 3: Số nhiều cìia danh từ..................................... 13 Bài 45: Sư hòa hap giĩe chù từ và ñóng từ................. 235
NH
Bài 4: Cách thành lập danh Kr...................... ............ 22 Bài4ft Thể xác ñinh, phù ñinh và nghi vấn............... w
Bài 5: Sòhũucách................................................ 28 Bài 47: Thề nghi vấh phù ñinh........... .................. 345
UY
Bài 6: Mạo tỉrvô ñịnh............................................ 33 Bài 48: Câu nói “phải không'................................ 240
Bài 7: Mạo từ xác ñịnh........................................... 38 Bài 49: Nhũng câu trà lời-vắn.... ..................... ..... m
.Q
Bài 8: EHnh n^iĩa và phán loại................................. 45 Bài 50: Nhũng kiểu nói tiếng viét thông dung............. ?„Sfi
TP
Bài 9: PEnhrthức túih từ......................................... 47 Bài 51: ðòng lừ khiếm khụyết.............................. m
O
Bài 10: Vị trí của tính từ.......................................... 52 Bài 52: Dóng từ “to be’.................................... -..
ĐẠ
Bài 11: Nhũng cách dùng dặc biệt cùa tính tỉt................. 57 Bài 53: To have............................................... 371
Bài 12: So sánh tằng nhaưvà so sánh kém nhau............. 61 Bài 54: m
NG
Bài 13: So sanh hon và so sánh nhất................ ........... 65 Bài 55: m
Bài 14: Các tỉnhtỉrbấtqtỊy tắc......... ................. ...... 71 Bài 56: Must, have to, need..... .................. .......... m
HƯ
Bài 15: 'Kíngừvềbặcsosánh....................................75 Bài 57: Ought to, dare, uses to............................ ?,Sfi
Bài 16: Tính từ sồ hũu............................................... ...... 80Bài 58:
ẦN
Bài 17: Tính từchìsố dếin........................................82 » 4 ................
Bài 59; Thì hiêntai^.. ............... .................-................
Bài 18: Tính từ cbỉ số thứ tụ...... ............................. .1......... 87Bài 60: Thỉ quá khứ ñon vằ thì hiên tai kép.... .......... » s
Bài 19: Ttrciủ t h ị ............ ...................- .... —..... 91
TRBài 61: Thì quá khứ liên tiến và quá khử ñ®.............. 304
B
Bài 20; TừbấtñỊih.. :....... _i.............. í........... 1..... 95 Bài 62: Thì quá khứ kép........................ ............. M
00
Bài 21: Ttr bất ñịnh (tiếp theo)................................. 102 Bài 63: TO hién tá kép và quá khứ kép ò liên liến...... m
10
Bài22: Từ bất ñịnh (tiếp theo)............................... :..108 Bài 64: Tiraigìádiềntàỷñìiửi............................ 314
Bài 23: 'Rr bất ñịnh (tiếp theo)................................. 112 Bài 65: 'Ibang lai không ñiễn tả ý ñinh.................... 317
+3
Bài 24: Tìi nghi vấn.............................................. 116 Bài 66: Thì tuong lai kép..................................... 3?,1
P2
Bài 25: ðại từ liên hệ............ ................................ 124 Bài 67: Câu ñiều kiên........................................ m
Bài 68: : Cách dùng “vvili” và “shall'........ .......... ...... 331
CẤ
Bài 28: ðại lừ phản Ihân.................................. -.. 141 Bài 70: Cảchbàngtiiấi........ -............................ IVHl
HÓ
BÈÓ.29: Dại từ hỗ ttxtog............... ............... ........... 144 Bài 71: Cách mênh lênh:..................................... 344
Bài 30: ðại eưmg về giới từ................ .....................147 Bài 72: ðóng từ ngụyên miu................................ 317
Í-
Bài 31: Phân loại và cácằ dùng giói từ......................... 152 Bài 73: Mlu câu verb + profooun) + infinitive............ 35ft
-L
Bài 32: Những giới từ dề dừng lẳii lứtau..... .......... .... 163 Bài 74: Danh ñóng từ...................................... ... 359
Bài 33: ðại attig về trạng từ................. .................. 170 Bài 75: Phân từhién tai..................................... ,w
ÁN
Bài 34: Hình t e trạng tó.................... ....... .......... 174 Bài 76: Phán từ quá khứ...................................... m
Bài 77: Càu nói true tiếp và câu nôi gián tiếp............... 378
TO
Bài 37: Nghĩa và' cách dùng một số trạng tìi dù mức ñộ....190 Bài 79: Câu.................................................... 387
Bài 38: Từ ñứng sau.............................................. 196 Bài 80: Méiih ế (lanh từ.................................... 390
ƯỠ
Bài 39: Liên từ....... :......... 1............................... 205 Bài 81: Ménh ñề tính từ..................................... m
Bài 40: Giói thiệu ñộng từ....................................... 212 Bài 82: Mènhñềtrangtừ............................... .... «11
ID
Bài 41: Cáñi chia các thì tiếng' anh............................ 216 Bài 83: 408
BỒ
J ÍÒ £ ( t á i ñ cc
ƠN
NH
^SSStẼỈ^
UY
K h i v iế t cuôYi “V ă n p h ạ m tiế n g A n h th ự c h à n h ” n à y , c h ú n g tôi có
.Q
d u n g h ò a g iữ a h a i p h ầ n : lý th u y ế t v à th ự c h à n h . S á c h v án p h ạ m ng uời
TP
M ỹ v iế t c h ú tr ọ n g q u á n h iề u ñ ế n th ự c h à n h , còn lý th u y ế t th ì sơ sà i.
O
n ê n k h ô n g tiệ n cho n g ư ờ i t ự học m u ô n k h ả o c ứ u s â u x a h ơ n m ộ t ñ iếm
ĐẠ
v ă n p h ạ m n à o . T rá i lạ i, s á c h v ă n p h ạ m ngư ờ i P h á p v iê t lại c h ú tr ọ n g
NG
n h iề u ñ ế n ỉý t h u y ế t v à h ệ t h ô n g h ó a các t i ế t m ụ c, m à ít lư u tâ m ñ ên
th ự c h à n h , n ê n n h iề u k h i k h ô k h a n , ơ ñ â y , về p h ầ n lý t h u y ế t, c h ú n g
HƯ
tô i n h ằ m d iễ n t ả s á n g s ử a , g ọ n g h ẽ , n h ư n g ñ ầ y ñ ủ , còn p h ầ n th ự c h à n h
ẦN
cố t là ñ ể b ổ tú c cho p h ầ n lý th u v ế t.
TR
C h ú n g tô i so ạ n c u ô n v ă n p h ạ m n à y t h à n h từ n g b ài riê n g rẽ ñ ể tiê n
B
việc học. M ỗi b à i (gồm lý t h u y ế t v à th ự c tậ p ) v ừ a ñ ủ d à i cho g iáo v iên
00
n g h iê n c ứ u x o n g m ộ t ñ iể m v ă n p h ạ m tr o n g m ộ t then g ia n tr u n g b ìn h
+3
m à k h ô n g cả m th ấ y m ệ t m ỏ i, c h á n n ả n .
P2
CẤ
T u y các b à i v ẫ n x ế p th e o t h ứ t ự từ n g m ụ c n h ư các cu ôn v ă n p h ạ m
k h á c , n h u n g ngiròi h ọ c k h ô n g buộc p h ả i th e o t h ứ t ự tr o n g sá c h . M u ô n
A
HÓ
n g h iê n CÚOI m ộ t ñ iể m v ă n p h ạ m n à o , c ứ m ở ñ ế n b à i ñ ề c ậ p ñ iể m v ã n
p h ạ m ñó ỉà t a có ñuợc ñ ầ y ñ ủ ta i liệ u .
Í-
-L
n ă m t ậ n t ụ y tr o n g n g h ể , c h ú n g tôi h y v ọ n g c u ố n “V ă n p h ạ m tiế n g A nh
th ư c h à n h ” n à y sẽ g iú p ích ñược p h ầ n n a o n h ữ n g n g u ờ i y ê u s in h n g ừ
TO
S o ạ n g iả
ƯỠ
T rần V ăn ð iề n
ID
BỒ
DANH Tư
(NÕUN)
ƠN
Bài 1
NH
C Á C LOẠỈ DAISỈH TỪ
UY
(Kinds Of Nouns)
.Q
TP
A.XÉT VỀ Ý NGHĨA ■ '
O
ĐẠ
D anh từ có th ể ch ia làm sáu loại:
1- D a n h t ừ c h u n g (common nouns): chỉ người, vật, thuộc cùng ỉoại.
NG
Ví dụ: man : người
HƯ
dog : con chó
table : cái b àn etc...
ẦN
2- D a n h t ừ r i ê n g (proper nouns) tê n riê n g m ột người, m ột vật,
TR
m ột nơi... (bao giờ cũng v iết hoa).
B
Ví dụ: N am : ông N am
00
tre e : cây
NG
girl : cô gái
ƯỠ
5- D a n h từ ñ ế m ñ ư ợ c v à d a n h từ k h ô n g ñ ế m d ư ợ c (countable Ị
uncountable nouns)
ID
Danh từ ñếm ñược chỉ những vật có dcm vị, nên có hình thức số nhiều.
BỒ
Danh từ không ñêm ñưoc diễn ta toàn the (CÓ thê gổm những th àn h phần
khác nhau), nên không có hiiih thức sỏ nhiều:
Ví dụ: - 1 bought, some chairs and tables (countable),
ƠN
nhung: - I bought Home furniture ( uncountable).
NH
. Dưới ñây là m ột sô danh từ không ñêm ñươc thõng dung:
UY
a/. N h ữ n g d a n h t ừ c h í to à n th ê một nhóm gốm những vát có tính cách
gióng nhau: clothing (quần áo), baggage (bành lý), food (luong thực), fruit (trái
.Q
TP
cây), jew elry (nữ trang), furniture (bàn ghê), mail (thu từ), money (tiên tệ),
traffic (sư lun thông xe cộ), machinery (máy móc; etc...
O
ĐẠ
b/. N h ữ n g d a n h t ừ c h í c h ấ t lóng: water (nước), coffee, tea, milk, oil (dầu),
iỊũsoíine (xátig), blond (máu) etc...
NG
c/. N h ữ n g d a n h t ừ c h ỉ c h ấ t ñăc: bread, baiter, cheese, meat, gold, iron (săt),
HƯ
silver (bạc), ice (mrác ñá), wood Igồ), paper (giày) etc...
ẦN
d/. N h ữ n g d a n h t ừ c h ỉ c h ấ t hơi: steam (hơi nước), smọke (khói), air (không
khí), oxygen (ñưông khí) etc...
TR
e/. N h ũ n g d a n h t ừ tr ừ u tu ọ n g : beauty (sắc ñẹp), happiness (hạnh phúc),
B
00
health (sức khỏe), fu n (vui), courage (sư can ñảm ), confidence (lòng tin tưởng),
10
1. ðể diễn tả m ột sô lượng nào dó, ta dung danh từ diễn tả ñơn vị truóc danh
TO
etc...
ƠN
Ví dụ: hair (tóc) n h un g a ha ir (một sợi tóc, sợi lỏng): light (ánh sầng.)
NH
nhung a light (một ngọn ñền). H ãy ñọc hai câulỉuiới ñây:
- I open the window to let in some light (unc.)
UY
Tôi mở cửa sổ ñế án h sáng lọt vào.
.Q
- D on’t, forget to turn o ff the light (c.) before you go to bed.
TP
ðừng quên tắ t ñen trước khi ñi ngủ.
O
ĐẠ
6- D a n h t ừ t ậ p h ọ p (collective n o u n sì: chỉ to àn th ể hoặc m ột nhóm người và
v ật thuộc cùng loại.
NG
Ví dụ: a crowd : m ột ñám ñông (a num ber o f people)
HƯ
a herd : m ột bầy trâ u , bò... (a num ber o f cattle)
ẦN
a fleet : m ột ñoàn tà u (a num ber o f ships) etc...
P H Ụ CHÚ:
TR
1. . D anh từ tậ p hợp ñược coi n h ư ơ sô ít khi nào nó chỉ m ôt toàn th ể, nên
B
00
Ví dụ: - The football team is playing very well: dội b an h choi r ấ t giỏi
+3
Ban tham mưu Tổng thông Clinton gồm p hần lớn là người trẻ.
. D anh từ tậ p hợp ñưọc coi n hư ơ số nh iều khi nào nó chỉ nhiều người,
A
HÓ
nhiều v ậ t trong m ột tọàn thế. Trong trường hợp này ñộng từ chia ở sô" nhiều.
- The football team are having baths: nhữ ng ñôi th ủ trong ñôi
Í-
banh ñang tắm (tôi viết “a r e ” vì tôi nghĩ tới các ñ âu thủ).
-L
cách dùng:
TO
6
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
1. D a n h t ừ ñ o n (sim ple noun 1chi co m ôt từ.
NH
Ví du: Hchnnì : hoc -ñưong'.
UY
boy : dúa con tr a i.
.Q
country : nhà quê. xứ etc...
TP
2. D a n h t ừ k é p (com pound noun) gổm hai hay nhiều từ ghép lai VỨ1 nhau 'CO
O
gach nói hoặc khóng, viết liến hoác viêt ròi I
ĐẠ
Vi du: school-boy : nam sinh.
NG
countrym an : ng'utri nhà quê.
HƯ
sittin g room : phòng khách etc...
ẦN
TR
BÀI TẬP
B
00
(Kể lại những danh từ khác nhau dirới ñây và nói lý do):
P2
6. He is a man of authority.
-L
7. She is my love.-
8. He is an authority on the subject.
ÁN
-7
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
8. Rulers of a country (chính phủ).
9. A groupe of cattle (ñoản vật);
NH
10. A num ber of people in church (hội ñoàn).
UY
Insirt “is ” or “a re”, “w as” or “w ere”, “has” or “have”.
.Q
(ðiền vào khoảng trống những hình thức: is hoặc are, was hoặc were,
TP
has hoặc have).
O
1. The c o n g re g a tio n .......... leaving the church.
ĐẠ
2. The herd of c a ttle .......... sold for a few thousand dollars.
3. A flock of s h e e p ........... grazing all over the field.
NG
4. The a u d ie n c e ......... too large for this small room.
HƯ
5. The a r m y ..............gone into camp for Summer training.
6. The c r e w ................ scattered all over the ship.
ẦN
7. A swarm of b ir d s ................. buzzing round my head.
8. The c a b in e t........................... given their consent.
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
B ài 2
GIỐNG CỦA DANH TỪ
ƠN
• (Gender Of Nouns)
NH
ĩ. PHÂN LOẠI
UY
D anh tự có 4 giông:
.Q
TP
1. G iô n g ñ ự c (masculine gender): những danh t.ừ chi nguừi hoâc con vát
thuộc giống ñực.
O
ĐẠ
Ví dụ: father : ngirừi cha.
boỵ : cậu con trai.
NG
bull : con bò ñưc etc...
HƯ
2. G iô n g c á i (fem inine g ender): những danh từ chỉ người hoặc COI1 vật thuôc
ẦN
giông cái.
Ví dụ: m other : nguời mẹ. TR
girl : cô con gái.
B
00
tree : cây.
TO
P H Ụ C H Ú:
1. N h ữ ng d an h từ chỉ hài nhi (infant, baby) thuòng thuôc loai trun g tính.
ƯỠ
2. Những; danh từ chi con vát không xác ñinh giông ñực hay giông caI. cũng
thuộc loại tl'une; tinh.
ƠN
Ví dụ: - The tiger caught, a deer a nd killed it.
NH
Con c.op bắt một con nai và giết chêt nó.
UY
3. Một vât vô sinh có thê ñuọc nhân cách hóa theo những qui lu ậ t sau ñây:
.Q
a. N hững dạn h tù diễn lá: ve ñep, sự dịu dàng, yếu ñuôi..., nhữ ng danh từ
TP
chỉ hoa lá, mỹ th u ậ t, tàu bê, m ùa màng, quôc gia, th à n h phô... ñều thuộc
giỏng cái.
O
ĐẠ
Ví dụ: - The moon shed her sweet light on nature.
M ặt trăng tòa án h sáng dịu dàng xuông cảnh vật.
NG
b. N hững danh từ dién tá ý niệm về sức m ạnh, cao cả, kinh hãi... ñều thuộc
HƯ
giông ñực.
Ví dụ: - I hate war and hi* disasters.
ẦN
Tôi ghét chiên tran h và những ta i hai của nó.
- Death comes with his scythe.
TR
B
T hần chêt ñên với lưỡi hái của nó.
00
10
‘2. Thay ñổi th à n h p h ần của danh từ kép hoặc thêm vào ñàng trước nhữ ng từ
NG
Vi dụ:
ID
g iố n g ñ ự c giố ng, c á i
BỒ
10
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
peacock (con công due) peahen (con công cá))
he-goatị dê ñ u o she.-goat {<Ằê. c á i)
NH
bull-elephaiU (voi ñực) cou;-elephant (voi cái!
UY
buck-rabbit (thỏ due) tỉ ne-rabbit (thỏ c a i) el(.\
.Q
3. H ìn h th ức k h ác h ắn với Ẹfiông ñực.
TP
Ví dụ:
O
g iố n g d ụ t' g iố n g c á i
ĐẠ
fa ther (nguòi cha) mother (ngirèri mẹ)
NG
son (con trai) daughter (con gái)
ínguòi chồng) wife (vợ)
HƯ
h u sba n d
m an (dàn ông) woman (ñàn bà)
ẦN
uncle (chữ, cậu) aunt. (thiếm , ñì)
nephew (cháu tra i) n iece TR (cháu gái)
B
gentlem an (quí ông) lady (quí bà)
00
P H Ụ CHÚ:
-L
g iố n g d ụ c g iố n g c á i
TO
2. T iếng “h e r o ” có hìn h thức g;iô’n£ cái là ‘•'h ero in e” (nữ anh hùng).
r, V
BAI TẬP
ƠN
NH
* Give the fem inine of the following/ / / /
r ' ~ . . , 7 7 / / / ' ^
(Viẽt hình thức giông cái cua những từ sau ñây):
UY
Lion, doctor, landlord, policem an/ qri<?fe, gentleman, he-go'at, dog, peacock,
/ Ự;
.Q
waiter. í'
TP
Ì / / /
" ■ / /■ /
Rewrite the follow ing, makiibg/aij/the nouns feminine where possible.
O
ĐẠ
(Viết lại bài dưới ñãy và dổÍỊ,nhửng danh từ sang hình ìhức giống cái nêu '
có thể.) /; / .
NG
As the boy is walking along, rae/sees a horse with a man on its back. He asks
HƯ
the man if his son left home ỷeỉ. The man says that the boy has stayed at
home because he is expecting'h is uncle and grandfather to come to see him.
ẦN
The boy>s uncle is an actor a r$ his grandfather is a manager of a theater. Just
TR
then a policeman comes up and asks the boy if he has seen the bull wandering
down the road. The boy says he has seen nothing but a cock, two drakes and a
B
horse, which he thinks belong to the gentleman who lives at the big house.
00
Lord W embley, widower with ten children. The policeman asks who is helping
10
in keeping the house. The man says he things it is Lord Wembley>s brother-in-
+3
law. The policem an says that if his brother-in-law is keeping house for all those
P2
children, he is a hero.
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
B ài 3
ƠN
SỐ NHIỄU CỦA DANH TỪ
NH
(Pỉurials Of Nouns)
UY
. CÁ CH TkÀỊM H L Ậ P SỐ N H IỀ U CỦA DAN H T Ừ .
.Q
TP
í. Th«ầo n g u y ê n tắ c ch u n g , thêm “s ” sau danh từ sò ít ñể-th à n h lập sô
n’fiieu.
O
ĐẠ
Ví dụ: s ố ít sô' n h iề u
book books (những cuốn saến)
NG
Cl
HƯ
Cl hand hands (những bgm tay) etc...
ẦN
2. N h ữ n g t r u ờ n g h ọ p ñ ặ c b iệ t:
TR
a /. Thêm “e s” sau nhữ ng danh- từ tận cùng bằíng: sỊ^z, ch , X và o I
Ví du: sô ít số’n h iề u
B
00
T rừ n hữ ng từ sau ñây thuộc ngũ tộc Hí La, nên vẩn t.heo ñịnh luật, chung:
Í-
piano —
^ pianos (dương cầm)
NG
/-O
b/. N hữ ng dan h từ tá n cùng bằn g ý (trong Irủt/ng ihợp trựớo “y ” li‐1 mót phu
ám ), phái ñối y ra i rồi thêm es.
ƠN
■..ỵíS
Ví dụ: lady —> ladi. + ès : ladies (các bà )
NH
d u tv -> d u ti + es : duties (bổn phân) etc.v.
UY
nhung: hny —> boys (những-cậu trai)
.Q
da y —> days (những ngày) etc... vi trước “y ” là m ột nậtúyện âm.
TP
d . N hững danh từ tả n cùng bằng f hoãc fe, ñoi f ra V rổi thêm es hoiặc Sr
O
Ví dụ: le a f r-» leav + es : leaves (những chiếc lá)
ĐẠ
wife -> wive + 6' : wives (nhữ ng bà vợ) etc... .Ị
NG
T rừ n hữ ng từ sau ñây:
HƯ
roof —> roofs (m ái nhà)
c liff -> cliffs (bơ ñá)
ẦN
p ro o f -> proofs (bằng chứng)
han kerchief —> TR
hankerchiefs (khăn tay)
B
belief beliefs (niềm tin)
00
10
1
P2
(irregular plurals)
child —> children (trẻ con)
Í-
]4
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
e/. M ột số d an h từ n iróc ngoấì duy trì hình thứ c sô nhiều nguyên thúy:
sô' í t sô n h iề u
ƠN
d a tu m data (dữ kiện >
NH
e fflu viu m effluvia (mùi, hơi)
UY
phenom enon phenom ena (hiện tượng)
.Q
basis bases (căn bản)
TP
erraturn errata (chữ in sai)
O
, term inus term, ini- (chỗ cùng ñuòng)
ĐẠ
oasis oases (ốc ñảo)
NG
species species (giông)
(bộ ñồ dùng)
HƯ
apparatus apparatus
m edium m edii (phương tiện) etc...
ẦN
S ô n h iề u c ủ a d a n h từ kép :
TR
a/. T hưừng chỉ ñổi p h ầ n tử chính (principal component) sang số nhiề
B
thôi.
00
có từ : m an, w om an).
HÓ
4. S ô n h i ề u c ủ a d a n h t ừ riê n g :
TO
ì5
ncHg cu liir , -m is s" dưng trước, ñôi sang sô nhiều ñược ñổi
hai cách: hoặc m r, m is s ñổi sang sô nhiều, hoặc dan h từ riêng ñổi sang sô
nhiều.
ƠN
Ví dụ: M r M iller —> The M r Millers
NH
(hoặc) The Messrs M iller
UY
M iss Brown -> The M iss Browris
.Q
(hoăc) The Misses Brown
TP
nhưng: Mrs S m ith —> The M rs S m ith s
O
d. M ột sô danh từ chỉ dân tộc tậ n cùng c h , is h , e s e , s s không th ay ñổi ở số
ĐẠ
nhiều.
NG
Ví dụ: s ố ít sô n h iề u
HƯ
a French The French (nhữ ng ngươi Pháp.)
an E nglish The E nglish (những nguời Anh)
ẦN
a Vietnamese The Vietnamese (những người Việt)
a S w iss The Sw iss TR (những nguừi Thụy Sĩ)
B
II. NHŨNG HÌNH THÚC s ố N H ĩỀ ư ðẶC BIỆT
00
10
1. M ộ t sô d a n h t ừ c h ỉ c ó m ộ t h ìn h th ứ c c h u n g c h o c ả s ô í t v à s ô n h iề u
+3
s ố ít s ố n h iề u
P2
2. M ộ t s ô d a n h t ừ có h a i h ìn h th ứ c s ố n h i ề u k h á c n g h ĩa n h a u
ƯỠ
ƠN
- dice (những con súc sắc)
genius - geniuses (những thiên ;tài)
NH
- genii (những th ầ n linh)
UY
penny - pennies (những ñồng xu)
.Q
: pence (giá m ột xu)
TP
. M ộ t sô d a n h t ừ ở sô í t n g h ĩa k h á c , ở sô n h iề u n g h ĩa k h á c
O
s ố ít s ố n h iề u
ĐẠ
air (không khí, dáng ñiệu) airs (vẻ kênh kiệu)
NG
colour (m àu sắc) colours (những m àu, lá cơ)
HƯ
cồpper (chất ñồng) coppers (tiền ñổng)
custom (phong tục) customs (ph-ong tục, thuê)
ẦN
effect (hậu quả) effects (hậu quả; của cái)
force (sức m ạnh) forces
TR
(quân lực)
B
00
4. M ộ t sô d a n h t ừ k h ô n g có h ì n h th ứ c sô n h iề u (d ộ n g t ừ th e o s a u c h ia
ở sô ít)
ƠN
advi.ee (lơi khuyên)
NH
knowledge (kiến thức)
UY
progress (sự tiến bộ)
inform ation (tin tức; lợi chỉ dẫn)
.Q
TP
fu rniture (ñổ dạc)
O
Luggage (h ành lý)
ĐẠ
rubbish (ñổ nhơ, rác ruỏi V
NG
grass (cỏ)
5. M ộ t sô d a n h t ừ lu ô n lu ô n ở h ìn h th ứ c sô n h iề u (dộ n g t ừ th e o s a u
HƯ
c h ia ỏ- sô n h iề u )
ẦN
clothes (quần áo)
scissors (kéo) TR
B
trousers (quần dài)
00
6. M ộ t sô d a n h t ừ (p h ầ n n h iề u th u ộ c v ể k h o a h ọ c) tu y t ậ n c ù n g b ằ n g
P2
“s ” n h u n g th ự c s ự c h ỉ là sô ít (n ê n d ộ n g t ừ c h ia ở sô ít)
CẤ
phonetics (p h át âm học)
-L
18
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
III. CÁCH ðỌC SỐ NHIỂU
NH
1. S ñ ọ c n h tr â m (s) s a u n h ũ n g p h ụ âm ñ iê c (voiceless consonant) n h u f,
UY
k, p, t
.Q
Ví dụ: coat -> coats
TP
book books
O
roof —> roofs
ĐẠ
m ap —> m aps
NG
2. S ñ ọ c n h ư â m (z) s a u n h ữ n g p h ụ âm k h á c v à t ấ t c ả c á c n g u y ê n âm
HƯ
Ví dụ: letter letters
hand hands
ẦN
idea ideas
boy boys
TR
B
3. E S ñ ọ c n h u -â m (iz) s a u n h ữ n g chữ", s, sh , ch , z, g, e
00
X,
10
age ages
Í-
4. E S ñ ọ c nhu- (z) s a u n h u n g ch ữ : i, V, o
-L
le a f -> leaves
TO
BAI TẠP
ƠN
* Write the plural forms of these nouns
(Viết những từ sau ñây sang hình thức sô’ nhiều)
NH
town month box house address
UY
half key tomato woman company
.Q
flower wife street lunch child
TP
day university boy dish sheep
six-kilometer walk five-piaster note two-shiliing piece
O
ĐẠ
brother-in-law
NG
* Give the singular of the following
HƯ
(Viết hình thức số ít của những từ sau ñây.)
ẦN
heroes flies loaves
brushes deer menservants
table-choths oxen
TR bookshops
B
kisses women-teachers cargoes
00
10
* Make the following sentences plural. Change only the fat words
+3
P2
{ðổi những mệnh ñề sau ñây sang số nhiều. Chỉ ñổi những từ in ñậm)
CHÚ Ý: Bỏ “a ” ñi trưó’c danh tử số nhiều.
CẤ
20 ■'
ƠN
NH
Choose the correct verb.
UY
(Dùng ñộng từ cho ñúng.)
1. The news (is, are) heard on the radio.
.Q
TP
2. Some people (iố, are) coming to-day.
3. Nam>s trousers (are, is) torn.
O
ĐẠ
4. The furniture in your room (are, is) rather old-fashioned.
5. The rich often (despite, despises) the poor. .
NG
6. The dead (is, are) much venerated here.
HƯ
7. Mathematics (are, is) a hard subject.
ẦN
8- Ethics (do not, does not) help you become a good man.
B ài 4
ƠN
CÁCH THÀNH LẬP DANH TỪ
NH
(Formation Of Nouns)
UY
.Q
TP
O
I. CÁCH THÀNH LẬP DANH TỪ ðON
ĐẠ
D anh từ ñon th à n h lập bằn g hai cách:
NG
1. T hêm t iế p d ầ u n g ữ (p refix ) p h ía tru ó c
HƯ
Dưới ñây là n h ữ ng tiếp ñầu ngữ quen gặp:
ẦN
T IẾ P ð Ầ U N G Ữ N G H ĨA V Í DỤ
dis- ng h ĩa p hản TR
lại displeasure, dishonesty
in, im- hoăc phủ ñịnh injustice, im purity
B
00
confederation etc...
A
HÓ
9?
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
2. T h ê m t i ế p v ị n g ữ (su ffix ) p h ía s a u
ƠN
Du-ới ñây là n hữ ng tièp vị ngữ quen gặp:
NH
UY
T IẾ P VỊ N G Ừ N G H ĨA VÍ DỤ
.Q
-ar, er, or
TP
nguời làm beggar, liar
(sau ñộng từ) leader, .worker, teacher
O
ĐẠ
professor, conductor etc...
-dom tìn h tran g freedom, wisdom
NG
(sau d an h từ hoặc lãn h vưc kingdom etc...
HƯ
tính lừ)
ẦN
-fuí nôi dung' h a n d fu l (m ột nắm )
(sau d an h từ) chứa ñưng m outhful (một m iếng ñầy) etc...
TR
-hood d an h từ neighborhood, childhood,
B
00
tín h từ)
+3
-ship d an h từ friendship
(sau d an h từ ) trừ u tượng fellowship, com panionship etc...
TO
__ 4u>-rvi i n l U 'K E P
1. N h ũ n g h ì n h th ú c c h ín h
ƠN
dan h từ + ñan h từ school-boy í nam sinh ) 1
NH
country-girl (cô thôn nữ) 1
UY
class-room (phòng học) etc... 1
.Q
danh ñộng từ + d an h từ dining-car (toa ăn) 1
TP
sitting-room (phồng khách) • 1
O
drinking-w ater (nước uôVig) etc...
ĐẠ
tín h từ + d an h từ blackboard (bảng ñen)
NG
redbreast (chim chào mào) 1
HƯ
g randfather (ững) etc...
(bao giờ cũng viết liền)
ẦN
d an h từ + giới từ looker-on (kh án giả)
TR
passer-by (khách q ua ñưòng) etc...
B
ñộng từ + túc từ pick-pocket (kẻ móc tú i)
00
2. Ý n g h ĩa v à c á c h d ù n g
CẤ
T rong m ột d an h từ kép (kép bơi hai dan h từ), dan h từ ñúng truóc bổ
A
a. T h ò i g ia n
Í-
b. K h ô n g g ia n (nơi chôn),
NG
24
c. C h ât ỉiệ u
g o ld-ring (nhẫn băng vàng)
ƠN
wood-shoe (guôc gồ)
NH
steel-pen (cây viêt b ằn g thép) etc...
UY
d. G iắ t r ị
p en n y-stamp (tem giá m ột xu)
.Q
TP
p o u n d -note (tờ giây m ột Anh kim) etc...
e . M ụ c ñ í c h (ñùng vào việc gì)
O
ĐẠ
tea-cup (tách ñế uống trà)
tooth-brush (bàn chằí ñể ñán h răng)
NG
working capital (sô'vốn ñể làm việc) etc...
HƯ
P H Ụ C H Ú : S elling price: giá b án nói chung. Khác với sale price: giá bá
ẦN
r ấ t hạ. Ngừcri Việt thuòrng nói “b án xeo” là vậy.
f. G iô n g n h a u , tư o n g tự
tisswgrpaper
TR
(giấy lụa) (mỏng n h ư ỉụa)
B
00
g. N g u ồ n g ố c
+3
h. S ở h ữ u
readinẹ pleasure (thú ñọc sách)
A
HÓ
PHỤCHÚ:
TO
1/. Trong d a n h từ kép, những từ chỉ. giá trị, sự cân ño, thơi gian, không gian
sô" ít (dù n h ữ n g từ n ày ñán g lẽ phải ở sô nhiều)
NG
2/. Danh từ kép chi’ mục ñích không bao giữ ñược dùng ñể chỉ sư chưa ñựng.
Hãy n h ận xét sư khác biệt duữi ñây:
ƠN
a tea-cup (tách ñ ế uông trà )
NH
a cap o f tea (tách ñầy trà).
UY
3/. Danh từ kép có th ể gồm trê n hai danh từ. L u ật chung là: danh từ ñứng
.Q
truức bô túc nghĩa cho dan h từ ñứng sau. N h ư vậy xét về nghĩa tiên g Việt,
TP
th ứ tự từ phải ñ ặ t nguợc chiều.
O
Ví dụ: * Program - enhancement - life
ĐẠ
(chương trìn h - tăn g cương - sự sông)
NG
-» ð ặt theo hình thức danh từ kép là: Life enhancement Program
* Cruises - Canal - Panam a
HƯ
(Cuôc ñi du thu y ền qua kên h ñào Panam a.)
ẦN
—>ð ãt theo h ình thức d an h từ kép là: Panam a Canal Cruises
etc... TR
B
00
BÀI TẬP
10
ƠN
8. a car worth 10.000 piasters.
NH
9. a talk for 15 minutes.
UY
10. a word of m any syllables.
.Q
TP
Which noun is correct?
(Chọn lây m ột danh từ ñúng vái nghĩa ñã cho.)
O
ĐẠ
1. cuộc ñua ngựa (race-horse, horse-race).
2. cái lồng chim (cage-bird, bird-cage).
NG
3. con chim nhốt ỏ' lổng (cage^bird, bird-cage).
HƯ
4. ngựa ñể ñua (race-horse, horse-race).
ẦN
5. hoa m ọc ỏ-tuòng (wall-flowers, flower-wall).
6. tường hoa (wall-flowers., flower-wall).
7. trường nữ (schoot-girl, girLschool).
TR
B
8. trường nam (school-boy, boy-schoởl).
00
10
2. Expert, m anagem ent, weight (chuyên viên ñiểu hành cản luợng).
ÁN
B ài 5
S HỮU CÁCH
ƠN
(The Possessive Case)
NH
UY
ĩ. CACH THANH LAP (The form ation o f the possessive case)
.Q
TP
1. Q u i tắ c c h u n g
. D anh từ chủ hữ u {possessor) m ang dấu và ñi trước 'danh từ chì vàt
O
ĐẠ
sở hữu.
. D anh từ chỉ v ậ t sở hữu không còn “th e ” ñứng truớc.
NG
T h e + v ậ t sớ hữu + o f + chủ hữu -* chủ hữ u ’s + v ật sơ hữu
HƯ
Ví dụ: The car o f m y father m y father’s car
ẦN
The booh o f the boy The boy’s hook. etc..:
C H Ú Ý: TR
B
a. Khi danh từ chủ hữu ơ sô nhiều tậ n cùng bằng s, d ấ u ‘s chỉ còn là I ’ I
00
(VÌ
m ang d ấu ỉ ‘s I nh ư thiròn g.
A
2. N h ữ n g tr ư ờ n g h ọ p ñ ặ c b iệ t
Í-
_c*__Nêu v ặt sơ hữ u thuộc riêng từng ngưòi, mỗi chủ hữ u ñều phải m ang ñâu
ID
BỒ
ƠN
Ví dụ: - The present P r e s id e n t o f th e R e p u p lic ’s m other is dead.
NH
3. Trircmg h ọp h iể u n g ầm SỞ h ữ u c á c h
UY
a. Khi v ật sở hữ u là nhữ ng từ: shop (cửa hiệu), church (nhà thơ), house
(nhà ở) và college (dại học).
.Q
TP
Ví dụ: - He went to the b u tc h e r ’s (shop).
O
Nó ñến tiệm nguời b án thịt).
ĐẠ
- We live at our u n c le 's (house).
NG
C húng tôi ở tạ i n h à cậu chúng tôi.
HƯ
- ỉ often attend the m ass at S t M a r y ’s (church).
Tôi thuừng ñi xem lễ tạ i nhà thờ ðức Bà. etc...
ẦN
b. Khi không m uôn nhắc lại n hữ ng từ vừa dùng hoăc tù sắp ñưoc dùng.
Ví dụ: TR
- I hear a voice, it is m y lo v e r ’s (voice)
B
Tôi nghe th ấ y tiến g nói, ñó Ịà tiến g nói nguời tình của tôi.
00
Lời khuyên của cha tôi ỉà lời khuyên duy n h ấ t tôi chú ý nghe.
+3
P2
1. N h ữ n g írư ò n g h ọp d ù n g sở h ữ u cá ch
a. Sơ hữu cách áp dụng cho các danh từ chí loài n^iròi, loài vật.
A
HÓ
c. Sở hữu cách cũng áp d ụ n g cho các danh từ chi thơi gian và khoảng cách.
ID
29
d. Sơ hữu cách còn áp dụng cho các danh từ dược, nhân cách hóa (trong thi
ca). ,
ƠN
Ví dụ: The w i n d ’s voice (tiêng gió).
NH
D e a th ’s call (tiêng gọi của tủ th ần) etc...
e. Sơ hữu cách cồn th ây áp dung ở m ột số th à n h ngữ.
UY
Ví dụ: For p i t y ’s sake (vì thương hại).
.Q
For t r u t h ’s .sake (vì chân lý).
TP
To m y h e a r t ’s content (cho thỏa thích) etc...
O
ĐẠ
2. N h ữ n g trư ờ n g h ọ p k h ô n g d ù n g SỞ h ữ u c á c h
a. Không dùng sỏ hữ u cách cho những dan h từ chỉ v ật b ấ t ñộng.
NG
Ví dụ: The foot o f a. tree (gốc cây).
HƯ
The top o f the m ountain (ñỉnh núi).
ẦN
b. Không dù ng sở hữ u cách cho nhữ ng tín h từ dùng n h ư dan h từ.
Ví dụ: The needs o f the poor TR (những nh u cầu của giới nghèo).
The qualities o f the Japanese (nhữ ng ñức tín h của nguời N hật).
B
00
3. T ru ô n g h ọ p th ừ a s ở h ữ u cá ch , v ẫ n c ò n th â y tr o n g n h ữ n g ñ ặc d ụ n g
10
ngữ
+3
(a) G iá p s portrait.
HÓ
ở câu (a), bức hìn h của ông G iáp (ông G iáp có); h câu (b) bức h ình là hình
-L
ông Giáp.
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
30
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP
ƠN
Put into the possessive case, if it could be
NH
(ðổỉ sang sở hữu cách nếụ có thể)
UY
1. The car of my friend.
2. The pencil of my father.
.Q
TP
3. The garden of my parents.
4. T tie crow n o f the princess.
O
ĐẠ
5. The voice of Doris.
6. The authority of the director of my school.
NG
7. The will OÍ the dead.
HƯ
8. The coming of Spring.
9. The house of my brother-in-law.
ẦN
10. The club of the women.
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
MẠO TỪ TR
B
(ARTICLE)
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
B ài 6
MẠO TỪ VÔ ðỊNH
ƠN
NH
(The indefinite Article)
UY
I. HÌNH THÚC
.Q
TP
Mạo từ vô ñịnh có hai h ìn h thức: a và an .
O
1. a dùng trước nhữ ng từ b ắt ñầu bằng phu ãin.
ĐẠ
Ví dụ: a man. (nguời)
NG
a child (ñứa t r è )
a table (cái bàn) etc...
HƯ
P H Ụ CH Ú: a còn dùng:
ẦN
a. Truóc nhữ n g từ b ắ t ñ ầu bằng âm Iw I thường viết n hư chữ w hay o.
Ví dụ: a word (tiếng) TR
B
a one-eyes m an (nguòi m ột m at) etc...
00
'2: a n dùng trước nhữ ng từ b ắt ñầu bằng nguyên âm hoặc nhữ ng từ b ắt ñầu
băng chữ h câm.
A
HÓ
an hour (giơ)
-L
nhung: a hero
TO
nouns in singular).
BỒ
33
a house :eáì n h à )
a pond (cai ao)
ƠN
acock (coil gà trông 1 etc...
NH
2. L u ậ t r iê n g
UY
a. D ùng a, a n t.rưúc ñanh từ chỉ chức nghiẽp ñống' thai chung cho nhiêu
.Q
nguời (ñanh từ có thế ñứng sau “to b e ”, co thế ñát.'ñồng V! sau d;mh từ
TP
khác).
O
Ví dụ: - My father is a tailor.
ĐẠ
Cha tòi la một nguôi thợ may.
NG
- Kennedy, a fam ous President...
Kennedy, một vi Tống thông nổi tiêng. etc...
HƯ
N hung:
ẦN
- He was mayor, last year.
TR
Năm ngoái ông ta là Thị trưởng,
B
bỏ a ñi vì chức vu Thị trưởng năm ngoái chỉ có mình ông ta giữ.
00
theo.
+3
c. D ùng a, a n trước danh từ ñếm ñược số ít. trong' câu tán th án bát ñầu
Í-
bằng w h a t.
-L
e. Dùng' a, a n trong những kiêu nói chì sô luting như: a lot of, a - g r e a t
ƯỠ
C H Ú Ý: a fe w khác nghĩa với few , cũng như a li ttle khác nghĩa với little .
BỒ
'XA
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
V i tỉ ụ : - I h a re a fe w Ịn ự h d - III i ’aris
Tòi có jnột sỏ nguòi bat) ớ P an s.
ƠN
- / have few friend in Pans.
NH
Tôi có ít b ạ n o Paris.
UY
f. Dùntĩ a, a n trong nhữnsĩ kiêu, nóị:
.Q
Ví du: - O/ICC in a wh i l e (thinh thoang)
TP
- Three thousand a m onth (ba ngàn môt. tháng)
O
- Twice a week (hai lẩ n m ô t Luẩn)
ĐẠ
- Fifty cents a p ou nd (năm mutri xu một cani...
NG
g. D ung a, a n trước danh tù diễn tả ñặc ñiên) về thê c h â t. tinh thai). ỉu;m
HƯ
V.
Ví du: - She has a sweet voice.
ẦN
Cô ta có giọng' nói dịu dàng.
-He has a kin d heart.
TR
B
Ỏng ta tô t bụng. etc..
00
10
2. Khỏng bao giơ dùnạf a, a n trước dan h từ không ñêm ñược iuucouiilah/c
Í-
HOI/II ).
-L
Ví (ỉu: cows gi ve m i l k
ÁN
c h u n ”'.
ƯỠ
ƠN
phẩm cho d anh từ.
NH
Ví dụ: - He is a doctor.
- He IS a fa m o u s doctor.
UY
2. L u ật trừ
.Q
a. Trong trvròng hơp tín h từ ñươc chi ñịnh bới những tứ so, a s, to o , ta dát
TP
a. a n xen vào giữa tín h từ và danh từ.
O
ĐẠ
Ví dụ: - He is so intelligent, a boy that he beats us all,
Nó là m ột học sinh thóng m inh ñến ñộ th ắn g hết; chúng' ta.
NG
- She is a s pretty a girl a s her sister.
HƯ
Cô ta là m ột cô gái ñẹp như chị.
ẦN
- He is too lazy a bov.
Nó là m ột học sinh quá lười. TR
b. a, a n ñ ặ t liền sau nhữ ng từ s u c h , q u ite , h alf:
B
00
- H a l f án hour.
A
N ửa giơ. etc.,.
HÓ
BÀI TẬP
NG
36
ƠN
(ðổi những mệnh ñể sau ñây sang số nhiều)
NH
1. A palm is a tree.
'2 . An orange is round.
UY
3. A ship is made of steel.
.Q
4. A wife is a woman.
TP
5. A cat likes fish.
O
6. A room has a doctor.
ĐẠ
7. A hand has a thumb.
NG
8.. A fire gives heat.
HƯ
9. A bird makes a nest.
10. A horse has a tail.
ẦN
All “a ” or “an ” where necessary
(Thêm a, an vào những chỗ cần) TR
B
1......window is made o f ............. glass.
00
37
Bài 7
ƠN
MẠO TỪXÁC ðỊNH
NH
(The D efin ite A rticle)
UY
.Q
I. H Ì N H T H Ú C
TP
“T h e ” !à h ình t hứ c d u y n h â t ñi truth: ñ;mh li! không p h â n biét sò ít. h a v so
O
ĐẠ
nhiếu, giông ñực hav dicing cái.
lĩ. CÁCH ðỌ C
NG
1. “T h e ” ñoc là Ị8 <Mtrước nhữ ng lừ bãt ñau liãng’ phu âm hoăe b ắt ñau bằng
HƯ
ám |wỊ và |j| (xem cách dùng' a)
ẦN
Ví dụ: - The person (nguôi)
- The university TR
(triròng ñại hot:)
- The vear (năm) etc:..
B
00
II I. N H Ữ N G T R Ư Ờ N G H Ọ P D Ù N G “T H E ”
HÓ
1. L u â t c h u n g : Dùng “t h e ” trước các danh t u xac dinh. Một danh tù xác ñinh
Í-
khi:
-L
a. D an h từ â y có bỏ tú c từ là m ột danh từ khác.
ÁN
N hà của ba m á tôi.
NG
38
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
< ’u ó n s á c h m à 1 0 ! c h ó a n h , m ắ c : l i o n .
- The sadness that you fell., will m ake von better.
ƠN
Nỗi .buồn m à ban cảm thảy, sẽ khiõn bai) kha hơn.
NH
c. K h i d anh từ ây ñã ñutrc n ói tó i^ ru ớ c.
UY
Ví du: - 1 m et two hoys a n d a girl in'your room Is the g irl VO///' sislc r '
Tỏi gặp hai cảu trai v à m ót co gái trong phồng ban Có
.Q
Ị)h;n
TP
d. D a n h từ ây ch ỉ m ột v â t ñ ộ c n hât.
O
ĐẠ
Ví du: - The sun (m ăt trơi ì, The ÌIÌOOH '.mát trang'
- The snow (tuyêt.!, The iciiưỉ lựH)! etc:. .
NG
2. T rư ờ n g h ọp d ặ c b iệ t. Ngirơi tr.a còn dùng “Lht“.” trirơc
HƯ
a. D an h íừ ñ ư ọ c ch ỉ ñ ịnh bơi m ột tín h từ Ở cự c cap (su p e r la tiv e ).
ẦN
Vi du: - M ont B lanc is the highest m ountain in Europe.
TR
M ont Blanc la ngon núi cao n h ả t a châu Au.
B
b. D an h tù cụ th ê sô ít d ại d iệ n ch o cả loại.
00
N hững uguòi giàu không phải ỉúc nào cũng sung- su-ớng.
ÁN
ƠN
VI. NHỮNG TRƯỜNG HỢP KHÔNG DÙNG “THE”
*
NH
1. L u ậ t c h u n g : Không dùng “t h e ” trước những danh từ không' ñươc xác ñin
N hững danh từ không ñươc xác ñịnh có thê là:
UY
a. D an h từ cụ th ê sô n h iều :
.Q
Ví dụ: - Bonks are true friends.
TP
Sách là nhữ ng nguôi ban chân thật.
O
ĐẠ
- Shoes are made o f leather.
G ià y làm bang' da.
NG
b. B a n h từ trừ u tuọng:
HƯ
Ví dụ: - Education is necessary for all people.
ẦN
Giáo dục cần th iế t cho mọi ngutri.
- We should, p ra tice virtue. TR
C húng ta phải thực h àn h nhân ñúc.
B
00
c. D an h t ừ ch ỉ c h ấ t liệ u , m àu sắc:
10
Cô ta m ặc m àu tím . ..
P2
d. D a n h t ừ c h ỉ k h o a h ọ c, n g h ệ thuật:
HÓ
- H istory is a science.
ÁN
Sử là m ột khoa học.
TO
e. D an h từ c h ỉ c á c m ôn c h o i th ể thao:
NG
- F ootball is a p o p u la r íỉam
ID
40
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
Bữa chiều anh dùng gì?
NH
- We never d rin k wine.
C húng tỏi không bao g'i'ơ uôntĩ rươu.
UY
g. D a n h từ ch ỉ cá c n g à y tro n g tu ần , th án g , mùa:
.Q
Ví dụ: - M onday LS a scìiool-day.
TP
T hứ Hại là ngày học.
O
ĐẠ
- Leave* fa ll in A u tu m n .
Lá rụn g vào m ùa thu.
NG
- Flowers bloom in Spring.
HƯ
Hoa nở vào m ùa xuân.
ẦN
- Schonl-year begins in September.
Niên học b ắ t ñầu vào th á n g Chín.
TR
T rư ờng h o p ñ ăc b iêt: k h ô n g d ù n g “T h e”:
B
00
4]
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
PH Ụ CHÚ:
NH
BỎ “T H E ” D Ù N G “T H E ”
UY
. T ừ c h ỉ n g ô n ngũ". . N g ô n n g ữ có “la n g u a g e ” ñ i th e o :
.Q
I apecik' E n glish ỉ Hpeak the English language.
TP
. D a n h t ừ r i ê n g c h ỉ lụ c ñ ịa, . D a n h í ừ riê n g c h ỉ sô n g , b iê n , ñ ạ i
O
ĐẠ
q u ô c g ia , dô th i, p h ô x á , b ié t d ư o n g , tà u bè:
th ự , n ú i, h ổ: The Thames. The B lack sect. The Pacific
NG
Canada. Lake Mic/iiíỉơn, France, Ocean, The "Thì Nai:”... *
HƯ
P ans. T ự Do street e t c . . . The United States. The Dnmimcun
ẦN
Republic. The Philippine Islands, The Alps.
. M ộ t sô t h à n h n g ữ : . M ột sô th à n h ngữ:
TR
at sunrise ( l ú c m a t trơi m o o In the m o rn in g ( v à o b u ổ i s á n g )
B
00
a t m id n ig h t (hie n ua ñ ê m ) B y the w ay ( n h â n t i ệ n )
+3
etc...
A
HÓ
Í-
BÀI TẬP
-L
ÁN
42
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
8. ... Lake Ontario is situated between ... United States and ... Canada.
9. Where d o e s .....................professor Nam lives9,
NH
10. I am going to h a v e ..............lunch now.
UY
11. Are you g o in g ................ home now.
.Q
12. I shall go t o .................A u s tra lia ,..................next year. ■
TP
13. I s ...............English more difficult th a n ................... French?
O
14........... English language is difficult to learn.
ĐẠ
NG
Put in “a ” or “a n ” or “th e” where necessary
(Viết “a ” hoặc “a n ” hoặc “th e” vào những chỗ cần)
HƯ
Once there was ......... man who lived in ............ litle hut on ........ hill .........
ẦN
man got his water fr o m ........... stream on ................ hill ............ water is cool
and sweet. One day, he went to ............ top of ........ hill. There he saw
TR
............... elephant at ................ bottom oi ............... hill standing under ..........
B
tree. O n .......... tree there w a s ............ . bird.
00
10
Once there w a s ....man who went out to live i n ........................... desert. He slept
P2
before noon” .
-L
................ cat was chasing ............. m ouse .................. mouse ràn into ...........
TO
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
TÍNH TỪ
ẦN
TR
(THE ADJECTIVE)
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
44
B ài 8
ðỊNH NGHĨA VÀ PHÃN LOẠI
ƠN
NH
(Definition And Kinds Of Adjectives)
UY
-I. ðỊNH NGHĨA
.Q
TP
Tính từ là từ bố tú c nghĩa cho dan h từ.
O
Ví dụ: a book - an interesting book (môt cuỏn sách hay)
ĐẠ
a frien d - a good f?'iend (một nguứi bạn tốt.)
NG
the food - the Chinese food (món ail Thu) etc...
HƯ
Interesting, good, Chinese là những tinh t.ừ.
ẦN
1. T ín h t ừ r i ê n g (p r o p e r a d je c tiv e ) ]à từ p h á t x u ât t:ù một danh tù riêng.
Ví dụ: V ietn a m - V ietnam ese
TR
B
00
E ng land - English.
10
B ritain - British
+3
France - French
P2
Japan - Japanese
CẤ
ai.
ƯỠ
45
ƠN
V] (lu: One. tico, three... ' lìaột. hai, .)
NH
First, second, thin!.. »thứnhât.. th ứ hai, th ứ ba... I etc...
5. T ín h t ừ b â t ñ ịn h (in d e fin ite a d je c tiv e ) ỉà từ không chí rõ các vạt.
UY
Ví du: (ill Itàtcá)
.Q
cveiy 1nì o i )
TP
num v, m uch í nhiều)
O
ĐẠ
some (itn h iề u i etc...
6. T ín h t ừ c h ỉ ñ ị n h (d e m o n s tr a tiv e a d je c tiv e ) lá tứ ñi vói danh tú ñé ch 1
NG
cái này, cái kia.
HƯ
V í d u: 77».s book icuôn sách này)
ẦN
That chau- (cái ghê kia) etc...
7. T ính t ừ liê n h ệ (r e la tiv e a d je c tiv e ) là những tù có cùng- hình thức nhu
ñại tư liên hệ.
TR
B
Ví dụ: Whichever, whatever etc...
00
10
46
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B ài 9
ƠN
HÌNH THỨC TÍNH TÙ
NH
(The Form Of Adjective)
UY
.Q
TP
I. H Ì N H T H Ú C
O
T ính từ chí có m ột h ìn h thứ c duy n h ã t nghĩa la không thay ñổi về põitịĩ vi)
ĐẠ
về sỏ’.
Ví dụ:
NG
HƯ
G iố n g ñ ụ c S ố n h iề u G iố n g c á i
ẦN
A lazy boy lazy boys a lazy íịirl
TR
A good m an good men a íỊOơd woman
B
00
I I. C Á C H T H À N H L Ậ P T Í N H T Ừ ð O N {simple adjective).
P2
T I Ế P ð Ầ U NGLT N G H ĨA VÍ DỤ
ÁN
ƠN
NH
H ÌN H T H Ú C Ý N G H ĨA VÍ DỤ
UY
Verb + ED ñược, bị learned (có học thức!
(= p a st p articip le) pleased (hài lòng)
.Q
TP
Noun + EN làm ban g ch ất liệu gì golden (băng vàng)
O
wooden (bằng g ỗ )
ĐẠ
Noun + ERN sau các danh từ chi Southern (thuóc m iền Nam)
NG
phương hướng N orthern (thuôc phuong Bắc)
HƯ
Noun + FUL ñầy ñủ, nhiều hopeful (nhiều hy vọng)
beautiful (ñẹp)
ẦN
Noun, Adj + ISH hoi hoi, có vẻ blackish (hoi ñen)
TR childish (có vẻ con nít)
B
Noun + LESS không hopeless (th ấ t vong)
00
10
weekly (hàng tu ần )
HÓ
foggy (sưong m ù )
ƯỠ
ID
BỒ
48
ƠN
adj + añj dctrk-red (ñổ thẫm )
NH
red-hot. (nóng ñỏ) etc...
UY
C H Ú Ý: dịch sang tiêng' Việt theo th ứ tự ngươc với tiêng Anh.
.Q
snow-white (trắ n g n h ư tuyết)
TP
N oun + adj coal-black (ñen nh ư than)
O
blood-red (ñỏ n h ư m áu)
ĐẠ
C H Ú Ý: Lọại tín h từ kép nầy là h ình thức so sánh bằn g n h a u -rú t gon:
NG
snow -w hite = as white as snow; coal-black = as black as coal; blood-red - as red
HƯ
as blood etc...
adj + nou n + ed clark-eyes (có m ắ t huyền.)
ẦN
or short-haired (có tóc ngắn)
noun ash-colored
TR
(có m àu tro) etc...
B
C H Ú Ý: Loại tín h từ ghép này th ậ t ñặc biệt vì nó có thê’ thay th ế ñuơc
00
10
Ví d u : - I see a person w h o se b e a r d is lo n g
P2
- I see a lo n g -h e a rd e d person.
CẤ
C H Ú Ý: loại tính từ kép này là h ình thức của câu thụ ñộng rú t ngắn
NG
{passive voice).
ƯỠ
49:
ƠN
(Chiêc xe ngựa kéo) etc.
NH
UY
white-washed (quét vòi trắng)
.Q
newly-born ■ (sơ sinh)
TP
well-lit (sáng rõ)
O
ĐẠ
C H Ú Ý: Các tín h từ ghép với quá khứ ph án tù ñều có nghĩa th ụ ñộng
NG
(passive).
HƯ
heart-breaking (làm tan n á t cõi lồng)
ẦN
sweet-smelling (thơm)
good-Looking
TR (coi ñươc, m át m ắt)
B
00
10
C H Ú Ý: Các tín h từ ghép với quá khứ phân từ ñều có nghĩa chủ ñộng
+3
{active).
P2
P H Ụ C H Ú : Ngoài ra, còn có nhiều cách th à n h lập tín h từ kép không theo
m ột th ể thứ c nào n h ấ t ñịnh.
ÁN
<n
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
BÀI TẬP
NH
Form adjectives with the following words.
(Thành lập tính từ với những từ sau ñây.)
UY
love boy use wind sin
.Q
wool care anger wood danger
TP
rain child learn quarrel month
O
beauty
ĐẠ
health wisdom mud thirst
girl hope fog friend
NG
Give the contrary of these adjectives:
HƯ
(Cho từ phản nghĩa với nhũng tính tử sau.)
able true usual correct satisfied
ẦN
hopefui comfortable perfect pleased careful
easy legible harmless TR pleasant noisy
B
certain active cheerful equal happy
00
(Hãy ñôi từ ngữ hoặc câu dưới ñây sang tính từ kép.)
+3
B ài 10
VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ
ƠN
(The Position Of Adjectives)
NH
UY
ĩ. TÍNH TỪðÚNG TRƯỚC DANH TỪ ■
.Q
T huòng thường, tín h từ khi ñịnh phấm một danh từ, phải ñứng liền truóc
TP
danh từ ấy. Trong trư ờ ng họp này, tín h tù gọi là hình dung từ (attribu tive) ñê
O
phân biệt với n hữ ng tín h từ ñự ng sau các ñòng từ: to be, to seem, to look, to get,
ĐẠ
to become... gọi là thuộc từ {predicative).
NG
Ví dụ: - She is a beautiful g irl (beautiful = attributive)
HƯ
Cô ây là m ột cô gái ñẹp.
- This girl is beautiful, (beautiful = predicative)
ẦN
Cô gái này ñẹp. etc...
TR
II. NHŨNG TRỰÙNG HỌP TÍNH TỪ ðÚNG SAU DANH TỪ
B
00
2. K hi tín h t ứ ñ ịn h p h â m c h o n h ữ n g từ so m eth in g , an y th in g , n o th in g .
ÁN
ƠN
hoặc “Â t has never seen a living deer.”
NH
4- K hi tín h từ d ừ n g tron g th i p h áp h o ặ c tro n g m ột lôi v ă n cẩ u kỳ ñê
UY
d iễ n tả m ộ t s ự n h â n m ạnh.
Ví dụ: - ỉ wets a %!a lit great and still. (Steveson)
.Q
TP
- The traveller, hungry an g exhausted, threw him self oil the grass.
O
Ngirài du khách, ñói và m ệt lả, nằm v ật trên cỏ.
ĐẠ
5. K h i t ín h t ừ là th u ộ c t ừ h iê u n g ầ m .
NG
Ví dụ: - Ị would like t.0 talk with all the people (who are) present here.
HƯ
Tôi muôn nói với tâ t cả mọi nguời có m ặt ơ ñây.
6. Khi tính từ di vói những kiêu nói:
ẦN
both... and... (vừa... vừa...};
not only... but... TR
(không những... m à còn...);
B
either... or... (hoặc ià... hoặc là. .);
00
10
7. K hi tín h từ h o à n th à n h n g h ĩa ch o bổ tú c từ củ a cá c ñ ộ n g từ: to
fin d , to k eep , to m ake.
Í-
-L
53
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
V í d ụ: - From tim e im m em orial (Từ ñơi xua ñơỉ xua) I
NH
- Court m artial (Tba án quán sự) I
- The heir apparent (Ngươi biếu kịên ké thìra) I
UY
í
- Postm aster general (Tổng giám ñốc bưu ñién) etc... I
.Q
1
9. T ron g n h ữ n g k iê u nói: I
TP
Ví dụ: - We’ll send you a copy free. j
O
. 1
ĐẠ
Chúnẹ' tôi sẽ gửi bạn một ban khống tín h tiền. ĩ
- B uy one and get one free (Mua một., cho một) etc... ị
NG
III. THỨ T ự CÁC TÍNH TỪ
HƯ
Khi có nhiều tín h từ ñứng truức m ót danh từ, ta phải theo nhũng thứ tu ị
ẦN
sau ñây:
TR
1. M ạo từ, tín h từ sở hữu, tín h từ chỉ thị {demonstrative), tính từ b â t ñịnh 1
(indefinite) (= some, any, several, much, m any) ñi ñầu.
B
00
num ber).
+3
5. Khi m ột danh từ dùng' nh ư tín h từ, danh từ ây phải ñ ặ t liền trước danh t,ù
(m à người ta vẫn gọi là danh từ kép).
A
HÓ
Ví dụ: - Our first three big blue Am erican cars are expensive.
Ba chiếc xe hơi Mỹ lớn m àu xanh ñầu tiên của chúng tôi giá mắc.
Í-
-L
P H Ụ C H Ú : T rong tru ờng hợp có nhiều tín h từ m iêu tả, ta nèn ñể tính tu-
TO
van trước tín h từ dài, tín h từ chỉ tin h th ầ n trước tín h từ chỉ vật chât.
NG
54
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BAI TẠP
ƠN
Place the adjectives between brackets correctly.
NH
(Hãy ñặt nhũng tính từ trong ngoặc vào ñúng vị trí của nó.)
1. I see a poor mạn near my house (asleep).
UY
2. Have you anything to give me (useful).
.Q
3. My parents> garden has many flowers (beautiful).
TP
4. He is a boy (lazy).
O
5. W ood is a material (useful).
ĐẠ
6. He holds in his hand a cup (full).
NG
7. He holds in his hand a cup (full of tea).
HƯ
8. He had never seen a lion (alive).
9. You can keep your house by lighting the fire (warm).
ẦN
10. There is nothing in that film (sensational).
TR
Correct the order of w ords in the following sentences.
B
(Sửa lại thứ tự các từ trong những câu sau ñây.)
00
1. Her is beautiful.
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
books
NH
■several
UY
SIX are in this book.
.Q
TP
lessins
easy
O
ĐẠ
our
reading
NG
HƯ
4. I like two
silk
ẦN
those
dresses
TR
B
blue
00
10
5. He is young
+3
3
P2
student
CẤ
Vietnam esy
A
HÓ
dress
-L
pretty
ÁN
her
wool
TO
V y
7. The church has pictures
NG
very
ƯỠ
old
ID
some
French J
BỒ
56
B à i 11
NHỮNG CÁCH DÙNG ðẶC BIỆT CỦA TÍNH TỪ
ƠN
NH
11. TÍNH TỪ DÙNG NHƯ DANH TỪ
UY
1. T ín h t ừ có t h ể d ù n g nhu-danh từ trừu tư ịm g (a b stra ct noun).
.Q
Danh từ loại này bao giơ cùng ớ sô ít.
TP
Ví dụ: - The ideal La often finer than the real.
O
Lý tưởng bao giơ cũng ñẹp hơn thực tại.
ĐẠ
- Let us consider the good o f those around us.
NG
H ãy ñế ý tới ñiểu phúc lợi của nhữ ng nguời chung quanh.
HƯ
- We alw ays reqret the past.
Chúng' ta bao giơ cũng than tiếc quá khứ.
ẦN
2. T ín h í ữ c ó th ể d ù n g n hu-danh từ cụ th ể (concrete noun).
TR
Loại dan h từ này ñược coi như dạnh từ tập hơp nên chia ñông từ b sô
B
00
nhiều.
10
C H Ú Ý:
-L
57
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
b/. Khi m uốn nói: m ột nguội giàu, m ột người nghềo, ta không th ể nói: a
NH
rich, a poor... nhưng phải nói: a rich person, a poor m an etc...
d . N hững tín h từ d ùn g n h ư dan h từ không th ể n h ận dấu sở hữ u cách
UY
Ví dụ:
.Q
TP
ð ủ n g v iế t P h ấ i v iế t
O
ĐẠ
The poor’s m isery. The m isery of th e poor.
The u n fo rtu n a te’s.lives. The lives of the unfortunate etc...
NG
HƯ
d/. Tính từ chi’ quốc gia dân tộc dừng n h ư dan h từ chí ngôn ngữ không có
“t h e ” ñàng trước.
ẦN
Ví dụ: - ỉ can apeak English.
Tỏi biết nói tiến g Anh.
TR
B
- M y friend can speak French.
00
10
e/. T ính từ chỉ quốc gia, dân tộc tậ n cùng bằng ese , c h , s h dùng n h ư danh
P2
1. T ín h từ d ù n g th a y oho tr ạ n g từ
BỒ
58
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
Và trong nh ữ ng kiều nói:
NH
to invest sm art (ñâu tư gioi)
UY
to spend sm art (tiêu tiến khôn ngoan)
to th ink big (nghĩ lớn, có ñầu óc lán)
.Q
TP
to sta n d tall (ñứng thăn g tu háo)
2. M ộ t sô t ín h t ừ ñ ổ n g th ò i c ũ n g là t r ạ n g t ừ
O
ĐẠ
Ví dụ:
NG
HƯ
T ín h t ừ T r ạ n g tù-
ẦN
A sweet sm ell Thi$ flower smells sweet
Hương thơm Cái hoa nay ngửi thơm
TR
A fast train He rim s fast
B
00
Tính từ là loại từ ñ ịn h pĩiấm hoặc bô túc nẹhĩa danh từ, vậy b ấ t cu tu nao
TO
1. P h â n từ h iệ n tạ i (p r e se n t p a r tic ip le)
ƯỠ
ƠN
A burned house (ngôi nhà bì cháy) etc...
NH
C H U Y: P h ân từ hiện tại có nghĩa chú ñóng, phản tù quá -khứ có nghĩa th ụ
ñóng.
UY
ỉ l ã v ñê ý SU' k h á c n h a u g i ữ a Iihừtiíí từ:
.Q
pleased # p tea sing
TP
interested # interesting
O
a in used # a ill using
ĐẠ
tired # (irina etc...
NG
3. T rạ n g từ (ñi th eo p h â n từ k h ô n g ñ ặ t rõ ra)
HƯ
Ví du: - The down (going) train (chuyên xe iửa.ñi xuông)
- The up (going) train ichuyên xe lưa ñi lên)
ẦN
- Tile then (reigning) king tVụa cai trị hổi ñó) etc...
TR
4. D a n h t ừ h o ặ c d a n h d ộ n g t ừ (v e rb a l n o u n )
B
00
BÀI TẬP
A
1. Correct these sentenses. (Hãy sửa cho ñúng những mệnh ñê sau ñây.)
HÓ
60
* B ài 12
SO SÁNH BẰNG N H A U
ƠN
V À SO SÁNH K É M NH A U
NH
UY
(C om parative O f E q u a lity &
.Q
C om parative O f In fe rio rity )
TP
O
ĐẠ
Ĩ. s o SÁNH BẰNG NHAU TRONG MỆNH ðỂ XÁC ðỊNH
VÀ NGHI VAN
NG
HƯ
as + adjective + as
ẦN
Ví ñu: - Girls are as intelligent as boys.
TR
N ữ sinh cũng thông m inh bằn g nam sinh.
B
- 'Mv m other is as tall as my father.
00
(= so sá n h k h ô n g b ằ n g n h âu )
Í-
-L
not so + adjective + as
ÁN
61
ƠN
P H U ð Ị N H (In terro-n ega tiv e)
NH
not as + adjective + as
UY
Ví dụ: - Are girls n.ol ạs intelligent as boys?
.Q
N ữ sinh không thông ininh băng nam sinh sao?
TP
- Is m y father not as tall as my mother?
O
ĐẠ
Ba tôi không cao b ăn ? m á tôi sao?
- Is French not as difficult as E n g lish ?
NG
T iêng Pháp không khó bằng tiếng Anh sao?
HƯ
IV. SO SÁNH KÉM NHAU
ẦN
less + adjective + than TR
B
Ví dụ: - Girls are less intelligent, than boys.
00
P H Ụ CH Ú :
1. P h ân từ quá khứ (past part) có h ình thức so sánh bằng nhau nhu sau:
Í-
-L
Nó c ũ n g sợ n h ư b ạ n I1Ó.
NG
- The high school if! in the same building as the elemen tary pchoui
Trường tru n g học cùng ơ cùng m ột ngói nhà như o trương ùòu
ƠN
học.
NH
- He came at the sam e time CIS I .
UY
Nó ñến cùng lúc như tôi.
.Q
3. “So sá n h ” với nhữ ng tù : s im ila r , lik e , a lik e v à d iffe re n t.
TP
O
ali.ke (giông nhau)
ĐẠ
H ì n h th ứ c 1 A a nd B ére sim ilar (giông nhau )
NG
different (khác nhau)
HƯ
Ví dụ: M y car a n d yours are alike for similar).
ẦN
Xe tôi và xe an h giống nhau.
M y car a n d yours are different. TR
B
Xe tôi và xe an h khác nhau.
00
10
^ like ^
+3
sim ila r to
P2
H ì n h th ứ c 2 A is B
^d ifferen t from
CẤ
A
HÓ
BÀI TẬP
ƯỠ
(V iết thành câu so sánh bằng nhau với những từ dưói ñây.)
BỒ
2. My friend's bycycle (xe ñạp cúa bạn tôi), expensive (ñắt), your bycycle (xe
ñạp của anh).
ƠN
3. She, beautiful (ñẹp), my sister (chị tôi).
4. This metal (kim khí này), valuable (giá trị), gold (vảng).
NH
5. Your pencil (cây viết chì của anh), Sharp (nhọn), my pencil (cây viết chì của '
UY
tôi).
6. Saigon large (rộng), Tokyo.
.Q
TP
7. The weather of to-day (thòi tiết hôm nay), hot (nóng), the weather of
yesterday (thời tiết hôm qua).
O
ĐẠ
8. This building (ngôi nhả này), big (lón), mountain (núi).
Change these sentences into negative form.
NG
(ðổi nhũng cảu dirói ñây sang phủ ñịnh.)
HƯ
1. This course is as difficult as that one.
2. Your school is as large as my school.
ẦN
3. My mother is as old as yours.
4. My ruler is as long as yours.
TR
B
5. My girlfriend is as graceful as yours.
00
3. Sô ñiện thoại của bạn giống sô ñiện thoại của chúng tôi.
-L
4. Tập tục Việt Nam khác với tập tục nuớc Mỹ.
ÁN
64
B ài 13
ƠN
SO SÁNH H O N & SO SÁNH N H A T
NH
(The Com parative O f S u perio rity
UY
And The Superlative)
.Q
TP
O
I . S O S A N H H O N (com parative o f superiority)
ĐẠ
1. V ới t í n h t ừ m ộ t v ầ n , ta theo công thức duới ñáy.
NG
tính từ + er than
HƯ
Ví dụ: - My ruler if! shorter than yours.
ẦN
Cây thước của tôi ngắn hơn cã.v thước của anh.
- M y pencil is sharper than yours. TR
Cây viết chì của tôi nhọn hơn cày viêt chì của anh. etc...
B
00
C H Ú Ý:
10
65
ƠN
more + tính từ + than
NH
Ví dụ: - Orange County is more beautiful than Los Angeles.
Orange C ounty ñẹp hơn Los Angeles.-
UY
- This lesson is more difficult than that one. .
.Q
Bai học này khó hơn bài học kia. etc...
TP
SANH BAC NHAT (the superlative)
O
II. S O
ĐẠ
1. V ói tí n h t ừ m ộ t v ầ n , ta theo công thức dưới ñâv:
NG
The tính từ + est
HƯ
Ví dụ: - Site is the tallest giri in the city.
ẦN
Cô ta là cô gái cao n h â t trong tỉnh.
- TR
To-day is the hottest day o f the month.
Hôm nay là ngày nóng n h ấ t trong thá-ng. etc...
B
00
P H Ụ CHÚ:
HÓ
1. Các tín h từ hai vần tân cùng bằn g y, le, e r , o w ñều ñược coi nhu có một
Í-
2. T ín h t ừ k é p :
ƯỠ
P h ầ n lớn các tín h từ kép là nhiều vần, lên bác so sán h hon và so sán h nh ât
ID
Tuy nhiên, với n h ữ n g tin h tu kí'p bới hai tin h tu. chí co tinh tù thu nhỉil
ñối m á thôi.
ƠN
Ví dụ: hard-w orking harder working the hardest-walking
NH
íỊoad-natured bt'tter-natuned llw beHt.-miUired.
UY
3. P h ả n ñ ộ n g t ừ d ù n g nhu - tín h t ừ [participles I
.Q
Thuờng th iràn ẹ p h â n do nơ tu ñươc coi n hư tinh từ dài (dù no ch) ;'(> mol
TP
vần) vì vảy lên bảc so sá n h b ăn ẹ cách t.héni m o re hoặc th e m o s t ñăng tr.mrr.
O
Ví du: - He is more bent than his father.
ĐẠ
Nó gù hon ba nó.
NG
N h ung ñôi khi ta có th ế th ay thé m o re , th e m o s t bằng b e tte r , th e b e s t
HƯ
Ví du: - B .B is better known than c .c .
Cô ñào B.B nôi tiên g hon cô ñào c . c . fC laudia C ardinal)
ẦN
I I I . S O S A N H K E M N H A T (superlative o f inferiority)
TR
So sán h kém n h ấ t th à n h lập theo công thức sạu ñây:
B
00
th e least + adjective
10
C H Ú Ý VỀ S ự SO S Á N H BẬ C NHẮ T
HÓ
1. Trong câu so s á n h bậc n h â t dùng íĩiới từ “in ” trước danh tù chỉ nơi chôn
Í-
2. Tronj; câu so sá n h bàc n h á t, dùn g giới tù “o r với nghĩa “tro ng ñám . i ( 011,0
ƯỠ
sô”.
Ví du: - N guyvn Du is the most fam ous o f all the Vietnamese poets.
ID
N guven Du lit tíguừi nổi tiêng n hât tro ng sô các thi si Viõt
BỒ
Nam.
- He is ỉ.lìe least intelligent o f all the schnol-boys.
Nó là nguời kém thõng m inh nhát trong sô Lát cn cac n;im smh.
ƠN
So sá n h bậc n h â t tu y ệ t ñôi ñuữc (liễn tả theo những cõng' thức sau ñây:
NH
1. Với t í n h t ừ h o ặ c p h â n t ừ h iệ n tạ i:
UY
í N
Very adjective
.Q
TP
(hoặc) (hoặc)
O
vMosty present part
ĐẠ
NG
Ví dụ: - ỉ am very sorry to hear o f your misfortune.
HƯ
Tôi r â t buồn khi nghe tin bạn bị tai họa.
- This book is m ost interesting.
ẦN
Cuôn sách này hay nhất.
TR
2. V ớ i p h â n t ừ q u á k h ứ ( p a s t p a r tic ip le ) :
B
00
10
m ost
+3
very m uch
CẤ
A
HÓ
CHU Ý: Trong văn cổ hoặc kiểu nói th â n m ật, người ta có thể dùng “f u ll”
TO
- The R ig h t Honourable X.
ID
VỊ X r â t ñáng kính.
BỒ
68
BAI TẠP
ƠN
* Build sentences in the com patative of superiority with given words.
(Viết thành mệnh ñề so sánh bậc hon với những từ dư ớ i ñày.)
NH
Vi dụ: (Lilies, roses sweet-smelling)
UY
- Lilies are m ore s w e e ts m e llin g than roses.
.Q
Hoa huệ thom hon hoa hổng.
TP
1. Iron, cotton (heavy).
O
2. A cat, a dog (fast).
ĐẠ
3. Summer, Autumn (hot).
NG
4. A buffalo, a deer (big).
5. This book, that one (thin).
HƯ
6. Saigon. Dalai (noisy).
ẦN
7. My father, my friend's (rich).
8. She, my sister (graceful). TR
9. You, I (happy).
B
00
69
ƠN
2. Bạn tôi ñê ỷ tói âm nhạc vả ca vũ nhặt.
NH
3. Nó là nguời kém lịch sụ nhất trong số các bạn của tôi.
UY
4. Thảnh phố Hồ Chí Minh là một thành phố ồn ào nhất Viẻt Nam.
.Q
5. Lincoln lả nguời nổi tiêng nhất trong số tất cả các chính khách Hoa Kỳ.
TP
6. ð ây có phải lả nguòi học trò luời nhất trong lóp không?
O
7. ðỏi nguời ta quỷ hon vàng.
ĐẠ
8. Nguòi cao lớn nhất Việt Nam lả anh tôi.
NG
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
70
B ài 14
ƠN
CÁC TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC
NH
(irregular .Comparatives And Superlatives)
UY
.Q
Bảng 1
TP
O
N G U Y ÊN C Ấ P SO S Á N H H Ơ N SO SÁ N H N H Ấ T
ĐẠ
good, (tôt) better (tôt'hơn) the best (tôt n hât)
NG
HƯ
.bad (xấu) worse (xâu hon) the worst (xâu n h ât)
ẦN
much Ị
> 1nhiều)
■more (nhiều hơn) TR ỉ he m ost (nhiều nh ât)
B
many '
00
10
forth (phía trước) fu rth er (xa hơn) the furthest (xa n hất)
P2
CẤ
Bảng 2
A
HÓ
W? N G U Y ÊN C Ấ P SO SÁ N H H O N SO SÁ N H N H Ấ T
Í-
fore (tru-ớc) form er (ngươi-, v ật nói trước) the first (ñầu tiên)
-L
W È late (chậm, muộn) late (m uộn hon) the latest (mới nh ât)
TO
,|§§1|
ƠN
N G U Y ÊN C Ấ P SO SÁNH H ON SO SÁNH NH Ấ T
NH
in (trong) in n e r (bên trong) innerm ost (tân trong 1
UY
inmost, (tận ñáy)
.Q
o u t (n ạ o à i) outer 1bén ngoi li) utterm o st ícuc ñộ)
TP
u tte r i hoan toàn) outerm ost (ngoài cùng:)
O
utm ost (cực ñộ, tột bưc)
ĐẠ
up (trên) upper Icao han, trên hơn í upperm ost (cao nhà ti
NG
upm ost (trên n hât)
ben eath (duói) n e th e r í ớ duưi, th âp h ơ n) neth erm ost (thấp nhât)
HƯ
C H Ú T H ÍC H :
ẦN
1. F a r th e r # fu rth er:
TR
Farther: xa hon; further: nữa, í.hèm nữa. Tuy nhiên ván mới ngày nay vẫn
B
cho phép dùng' “fa rth er” th ay cho "further”.
00
Older, oldest: già hơn, già nh ất; cũ hơn, cũ nh ất; dùng cho cả nguời lẫn vât.
HÓ
Elder, eldest: chỉ áp dụng cho những nguời cùng trong m ột gia ñình.
Í-
12
ƠN
Ví dụ: - I walk with a boy and a girl; the former is .my friend, the latter
m y sister.
NH
Tôi ñi với m ột cậu con trai và cô COI) gái, nguôi trước là ban tôi,
UY
ngutri sau ỉà em. gái tôi.
.Q
- He. has just bought a book and a copy-book: i/ll■former cos/s one
TP
hundred piasters, the latter only twenty piaster*.
Nồ vừa m u a m ột cuốn sá ch và m ột CUÔI1 táp. cuón sách giá m òt
O
ĐẠ
tră m ñồng, cuốn tập chì giá hai chục.
4. L a ter, la te s t # la tter, th e last:
NG
L ater, latest: chi thơi gian, ngày tháng.
HƯ
Latter, the last: chi vị trí, th ứ tự.
ẦN
Ví dụ: - He Í.S' the last boy ill the class.
Nó là nam sinh ñứng bét lớp. TR
- You can fin d that word in the last page.
B
00
- Here is her latest letter to me, but I hope not her last line.
CẤ
5. N e a r e st # n e x t
Í-
Ví dụ: - The nearest house you can meet, is one kilometer away.
TO
Ngôi nhà gần n h ấ t bạn có th ể gặp, cách ñây một cãv số.
- I get o ff at the next stop.
NG
Nó sẽ ñi ðà L ạt tu ần tới. etc...
BỒ
73
BÀI TẬP
ƠN
Translate into English.
NH
(Hãy dịch ra tiếng Anh)
UY
1. Nhà nó ỏ' cạnh nhả ba tôi.
2. Tôí chưa ñọc cuốn tiểu thuyết cuối cúng của Nhất Linh.
.Q
TP
3. Ngưòi anh cả của tôi năm nay ñã 50 tuổi.
4. ðây lả cái nhả tốt nhất mà tôi ñả gặp.
O
ĐẠ
5. Bạn lảm on ch ỉ tôi con ñưòng gần nhất tói chọ\
6. Nhà anh xa truờng hon nhà tôi.
NG
7. ð ây là cuốn phim tồi nhất trong năm nay.
HƯ
8. Tôi yêu anh ñến ngày cuối cùng ñỏi tôi.
ẦN
9. Em gái tôi nhiều tuổi hon anh trai bạn.
10. Cha tôi lả nguửi giả nhất làng.
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
74
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B à i 15
ƠN
TỪ NGỮ VỀ BẬC SO SÁNH
NH
I. NHỮNG TỪ NGỮ VẾ BẬC s o SÁNH
UY
.Q
ĩ. C àn g n g à y... c à n g , m ỗ i lú c m ột... hon.
TP
sư. Với tín h từ m ột v ầ n :
O
ĐẠ
adj + ER and adj + ER
NG
Vi dụ: - The weather gels w arm er an d wanner.
HƯ
Trơi càng ngày càng nóng.
- It gets darker a n d darkiĩr.
ẦN
Trơi mỗi lúc m ột tôi hơn.
b/. Với tín h từ n h iều vẩn: TR
B
00
TiEcày
3. C àn g ... th ì c à n g ...
a/. Với tính từ m ột vần:
ƠN
The adj. + er..., the adj. + er
NH
Vi ñu: - The richer h(' íỊctn. the Iưculier ke í.s.
UY
Ong ta càng giàu thì cang ốm yêu.
.Q
- Tha darker it qets, the colder it is.
TP
Trơi Găng' tói, till chn.jĩ lạnh, etc.
O
b/. Với Lính từ nhiều vần:
ĐẠ
The m ore + adj..., the more + adj...
NG
HƯ
Ví du: - The more beautiful she is. the more. miserable her husband
Bà ta càng ñẹp, thi chồng bà ta càng khô.
ẦN
- The more difficult thi' lesson ti (ire. the more numvrous. the
students.
TR
B
Bài học càng khó, hóc sính càng ñông thêm . etc...
00
CHU Y: N hiêu khi hai vê không cùng m ọt loai tính từ dài hay tính tữ vắn,
n h u n g lẫn lộn với n h a u , v ế trước tín h t ừ dài, vẽ sa u ti n h t ừ vắn. Hoăc vế trước -
ÁN
76
ƠN
NH
The less + adj..., the less + adj...
UY
Ví dụ: - The ỉess cold it is,-the less well I am.
.Q
Trơi càng ít lạnh, tôi càng ít khòe m ạnh.
TP
- The less difficult the lessons are, the less studious the students.
O
Bài học càng ít khó, học sinh càng ít. chăm chi etc...
ĐẠ
b/. Với ñộng từ:
*
NG
the less..., the less...
HƯ
Ví dụ: - The less I live with him, the less I like him.
ẦN
C àng ít ó với nó, tôi càng ít thích nó.
- The less she dances, the less I hate he?'.
TR
B
Cô ta càng ít nhảy, tôi càng ít ghét cô ta, etc...
00
10
Ví dụ: - The bigger the g irls’breasts, the less intelligent the boytỉ become.
P2
Ngực con gái càng bự thì con trai càng trở nên ít thông minh.
CẤ
ĨI. N H Ữ N G K l Ể ư N Ó I C Ó T ÍN H C Á C H s o S Á N H
A
1. O th er... than...: k h á c
HÓ
Tôi m uốn ñọc nhữ ng cuôn tiểu th u y ê t khác những cuôn này.
-L
2. R a th e r than: h on là.
Ví dụ: - / drink water rather than coffee.
NG
77
ƠN
3. H a d b e tte r : n ê n .
Ví du: - You had better stay home.
NH
Anh nên ò nhà.
UY
- You had better stay home than.go fishin.q.
.Q
Anh nên b n h à hơn là ñi câu. . etc...
TP
4. H ad rath er, (h oặc) w o u ld rather: th ích ... hom.
O
Ví du: - We had rather go to the theatre.
ĐẠ
C húng tôi thích ñi coi tuồng hơn.
NG
- We ha d rather go in the theatre than to the movies.
HƯ
C húng tòi thích ñi coi tuồng hơn là ñi xem phim.
- I would, rather play than work.
ẦN
Tôi thích chơi hơn học. etc...
TR
CHÚ Ý: Sau “h ad b e tte r ”, “had r a th e r ”, “w ou ld ra th e r”, ñộng tứ b
B
nguyên m ẫu (infinitive} không ‘‘to".
00
10
+3
BÀI TẬP
P2
CẤ
(Viết iại những câu duới ñây theo nghĩa cho ả trong ngoặc.)
Vi dụ: He is lazy (cảng ngày càng...).
Í-
-7 0
ƠN
(Dịch sang tiếng Anh)
NH
1. Anh ta cảng ít nói, tôi cảng ít hiểu anh ta.
UY
2. Tôi càng biết nó, cảng ghét nó.
3. T ó c ba tôi mỗi ngày mỗi bạc thêm.
.Q
4. C húng nó-thích nói chuyện hon nghe tôi giảng bai.
TP
5. Anh nên ñì tắm hon ñì choi banh.
O
ĐẠ
6. Tôi không có nói ñiều gi khác hon lả ñiểu này:
“Anh thích chết ñi hon lả mất em .”
NG
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
. B ài 16
ƠN
TÍNH TỪ SỞ HỮU
NH
(Possessive Adjective)
UY
.Q
I. HÌNH T H Ú C
TP
S Ố ÍT SỐ N H IỀ U
O
ĐẠ
Ngôi th ứ n h â t My (của tôi) Our (của chúng tôi)
NG
Ngòi th ứ hai Your (của anh) Your (của các anh)
HƯ
Ngòi th ứ ba H is (của ông ta) Their (của chúng nó)
Her (của bà ta)
ẦN
Its (của nó)
TR
C H Ú Ý: Khi sơ h ữ u chủ lặ m ột ñại từ b ấ t ñịnh (= o n e , ĩìguời ta) hìn h thức
B
tính từ sở hữ u là o n e ’s (của ngươi ta).
00
10
1. T ín h từ s ở h ữ u h ọ p vớ i ch ủ sở h ữ u (= possessor) b ằ n g g iô n g v à b ằ n g
P2
sô , c h ứ k h ô n g h ọ p v ó i v ậ t s ả h ữ u {the th in g possessed).
CẤ
từ sở h ữ u ở h ìn h th ú c n g ô i th ứ ba sô n h iều .
ID
80
ƠN
CHƯ Y: ðê nh ân m ạnh quyển sơ Hữu. ta thêm “o w n ” sau tin h từ sờ hữu.
NH
Ví du: - Here is.my own house-.
ðáy là nha riêng của tôi.
UY
3 - They sppì/.rí tìieìr own money. ■ ..
.Q
TP
Chúng nó tiêu tiền riêng cúa chúng nó.
- He Invcs only his own wife.
O
ĐẠ
Nó chi yêu vợ của nó thôi. etc...
NG
BÀI TẬP
HƯ
ẦN
* Fill in the blanks with proper possessive adjentives.
(ðiên vào chỗ trống bằng những tính từ sở hữu.) TR
I have a watch: it is... watch, and it is on ... wrist. You have a watch, too, ...
B
00
watch is in... pocket. Giáp has a watch but... watch is at home. Bích Liên has a
10
new pen today; the pen is in... bag, she has a pencil in... bag too. Are... books
+3
in... bag, Liên? We are all in... classroom, to-day for... English lesson. It is the
third lesson. We have... lesson on Monday, T uesday, W ednesday, Thursday,
P2
and Friday. The boys and girls are in... class-room. They are here as... English
CẤ
1. My book is in my bag.
ÁN
81
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B à i 17
ƠN
TÍNH TỪ CHỈ SỐ ðẾM
NH
UY
(The Cardinal Numbers)
.Q
TP
I. CÁC s ố ðẾM
O
1 one 21 twenty-one
ĐẠ
2 two 22 twenty-two
NG
3 three 23 tw entv-three
HƯ
4 four 24 tw enty-four
5 fi ve 30 thirty
ẦN
6 six 31 thirty-one
7 seven TR 40 forty
B
8 eight 50 fifty
00
9 nine 60 . sixty
10
10 ten 70 seventy
+3
11 eleven 80 eighty
P2
12 twelve 90 . ninety
CẤ
19 nineteen 1.000.000.
20 tw enty 2.000.000 . two million
NG
CHÚ Ý:
ƯỠ
cJ. Khi dọc phải n h â n m ạn h trê n vần “teen”] cồn tận “ty ’’ thì bò nhe.
ƠN
nineteen ninety etc...
NH
C Á C H V IẾ T N H Ữ N G C O N s ố ð E M
G iữ a h à n g c h ụ c v à h à n g ñ o n vị, có g ạ c h nôi.
UY
Ví du: 21 =. twenty-one
.Q
22 = twenty-two
TP
23 = twenty-three
O
ĐẠ
33 = thirty-three
44 = forty-four
NG
C ó “a n d ’’ n ô i g iữ a “h u n d r e d ” v à h à n g c h ụ c .
HƯ
Ví du: 510 = five hundred and ten
ẦN
620 = six hundred, a nd twenty
730 = seven hundred a n d thirtyTR etc...
Có “a n d ’’ n ô i g iữ a “h u n d r e d ” x ả h à n g ñ o n vị.
B
00
C ó “a n d ’’ n ô i g iữ a “t h o u s a n d ” v à h à n g c h ụ c h a y
CẤ
h u n d red , th o u sa n d , m illio n .
ƠN
200 = two hundred
1.000 = one thousand
NH
3.000 = three thousand
UY
1.0 0 0 .0 00 = one m illio n
.Q
4.000.000 = four m illion .
TP
CHƯ Y: Khi nao ba từ ây ờ hình thức số nhiếu, bao giơ cũ rig có “o f” theo
O
sau; lúc ñó chúng có nghĩa là: hàng...
ĐẠ
Vi dụ: hundreds o f books (hàng trăm cuòn sách)
NG
thousands o f birds (hàng ngàn COỈ1 chim)
HƯ
m illions o f people (hàng triệu nguừi) (‘te...
ẦN
8. Anh, ||I.ỵ d ù n g d ấ u p h ẩ y (,) ñ ể p h â n từ n g 3 COT1 số. c ò n P h á p dùn g
d â u c h â m (.)
Vi du:
TR
B
00
A nh. Mỹ Pháp
10
1,000 1,000
+3
P2
2,000,000 2.000.000
4,0-00,000 4.000.000
CẤ
9. D â u c h ấ m c ủ a Mỹ d ê p h â n h à n g c e n ts :
A
HÓ
Vị dụ: $1,200.25
ĨỈL C Á C H ð Ọ C N H Ữ N G C O N S Ô ð Ê M
Í-
-L
1. Sô c h ỉ n iê n h iệ u
ÁN
84
ƠN
1.)/. Trẻ ri h án th ử biêu, ñọc là zero
NH
d. Khi ñọc số ñiện thoại, ñọc là o. ■
UY
4. C ách ñ ọ c “p h ầ n tră m ”
Ví (iu: 5% = five per cent.
.Q
TP
7% = seven per cent.
O
5. C á ch n ó i g iờ
ĐẠ
Ví du: 3 .1 5 - three fifteen
NG
4 .4 5 - four forty five...
HƯ
P H Ụ CH Ú :
1. “C ả h a s ” ñịch là “b o t h ”,
ẦN
a/. “b o th ” ñi truóc dan h từ:
Ví du:
TR
- Both (the) boyn talk in the class-room.
B
Cả hai ñứa nam sinh nói chuyện trong lớp học.
00
10
b/. “b o t h ” ñi.sau ñại từ n hân xung (khi ñai từ n h ân xưng là chủ từ).
+3
c/. Khi ñại từ n h ả n xưng là bố túc từ, ta ñùng hình thức “b o th o f ’...
Ví dụ: - He likes both o f US.
Í-
-L
m ôt lần = once.
85
ƠN
bôn lần = four times.
NH
năm lẩn = five times.
sáu lần = six tim es etc...
UY
3. C hữ “B illio n ” có hai nghĩa:
.Q
TP
- ðôi với nguôi Anh, b illio n = 1,000,000.000,000 (một. trióu triõu)
- ðòi với nguừi Mjr, b illio n = 1,000,000,000 (một ngàn t.rièu)
O
ĐẠ
NG
BÀI TẬP
HƯ
ẦN
* W rite in words the following numbers:
(Hãy viết thành chữ những con sô" sau ñây.) TR
B
a. 40 f. 801,207 ■ k. 20.002
00
b. 14 g. 510,414 1.120.108
10
1. Mỗi ngày có hàng ngàn du khách ñến thăm căn nhả 102 tầng,
-L
6. Mỗi ngày, hai triệu dân tiêu thụ hàng ngàn kỷ muối.
ƯỠ
86
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B à i 18
ƠN
T ÍN H T Ừ C H Ỉ S Ố T H Ứ T ự
NH
( T h e O r d in a l N u m b e r )
UY
.Q
UÁC SỐ THỨ T ự
TP
1st first. 21st tw enty-first
O
2nd second 22nd twenty-second
ĐẠ
3rd third 23 rd tw enty-third
NG
4th fourth 24th tw enty-fourth
HƯ
5th fifth 30th th irtie th
6th sixth . 31st thirty-first
ẦN
7th seventh 40 fortieth
sth eighth 50 TR fiftieth
B
9th ninth 60 sixtieth
00
12th 90 ninetieth
P2
tw elfth
13th th irte en th 100th (one) hundredth
CẤ
20th tw en tieth
NG
«7
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
- j.ht'ee—*the third
NH
CHÚÝ:
aI. N hững sô ñếm hàn g chuc tân cùng bằng' “y ”, phái ñối th an h “ie ” rồi mới
UY
thêm “t h ”.
.Q
Ví ñụ: tw enty —> the twentieth-
TP
thirty —> the thirtieth
O
ĐẠ
forty the fo rtie th ,
b/. N hững sô ñếm tậ n cùng băng “v e ”, phải ñổi ra “f ’ rồi mới thêm “t h ”.
NG
Ví dụ: twelve —> the twelfth
HƯ
five -> the fifth
ẦN
c/. Riêng từ ‘ n in e ” bỏ “e ” ñi rổi mới thêm “t h ”; từ “e ig h t” chí thêm “h ” mà
thôi. TR
Ví dụ: nine ninth
B
00
e ig h t—> eighth
10
thôi.
P2
Two hundred and sixty six —> the two hundred and sixty-sixth
HÓ
&8
ƠN
3. Sô th ứ tụ- cũ n g d ù n g ñ ê ñề chư ơng sách:
NH
Ví dụ: - Chapter IV ñọc là Chapter four (hoặc) Chapter the fourth.
UY
4. Sô th ứ tự d ù n g ñ ể c h ỉ th ứ tự thừ a k ê cá c vị vua:
Ví dụ: - George V ñọc là George the fifth.
.Q
TP
5. Sau h ết, sô th ứ tự -d ù n g tron g ph ân sô:
O
Trong một phân số, tử sô’ là m ột số ñếm, m ẫu sô là íó thư tự.
ĐẠ
Ví dụ: 2/3 = ' two thirds (hai phần ba)
NG
3/4 = three fourths (bạ phần tư)
4/5 = fo ur fifth s (bốn phần năm ) etc...
HƯ
CH Ú Ý:
ẦN
a. C ách ñ ọ c 1/2
1/2 ñọc là one h a lf; TR
B
1 1/2 ñọc là one an d a half;
00
3 1/2 inch ñọc ỉà three inches and a h a lf hoặc three and o h a lf inches.
+3
P2
N ửa 'giờ = h a lf an hour.
CẤ
c. P h ả i n h ớ n ô i c h ữ “a n d ” giữ a sô ch ẵ n và p h ần sô.
NG
89
ƠN
\'í du: - My fir st two sons.
NH
Hai nguôi con trai dầu cùa tôi.
UY
- H/S first five novels.
Năm cuôn tiểu th u y ết ñầu tiên cúa õng ây.
.Q
TP
O
ĐẠ
BÀI TẬP
NG
HƯ
W rite in w ord s in fo llo w in g n um be rs.
(Viết th àn h ch ữ n hữ ng con sô sau ñây)
ẦN
31st 32nd 63 rd *102nd
312th 446th 602nd TR 700th
B
3.314th 6,728th 1,000,000th 2.156,311th
00
Write in full:
P2
October 31
CẤ
December 22
A
January 18
HÓ
February 15
Í-
November 25
-L
March 5
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
90
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B à i 19
ƠN
TỪ CHỈ THỊ
NH
(DEMONSTRATIVES)
UY
.Q
I. HÌNH THÚC
TP
C Á CH D Ù N G SỐ ÍT SỐ N H IỀ U
O
ĐẠ
Chỉ v ậ t (Vgần T h is ngutri này th e s e những n”'UTíi n;j v
NG
vật này nhửníí v'ãt nay
HƯ
ñiều náy những ñiểu này...
Chi vật ơ xa T hat ngưừi kia th o s e Iìhừng' n.íĩưữi kia
ẦN
vật kia những vật kia
ñiều kia TR nhữ ng ñiều kin...
B
II. TỪ CHỈ THỊ DÙNG NHU"TÍNH TỪ
00
10
(= DEMONSTRATIVE ADJECTIVES)
+3
Khi dùng' n h ư tin h tù , từ chỉ thị bao giơ củng ñì Iruóc m ôt danh từ.
P2
Ví d ụ : - I l i k e t h i :s m a n .
CẤ
P H Ụ CHÚ :
TO
0ì
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
Khi dùng' n hư ñại từ, từ.chi' thị bao g'iò cũng’ ñ) mót mình.
NH
Ví ñu: - This IX niv friend.
ðây !à han tỏi.
UY
- These are good people; tììnsi’ are bad ones.
.Q
ðây là nhửnẹ; người tôt, kia là những Iiguừi xáu.
TP
C H Ú Ý:
O
ĐẠ
1. “T h a t* và “th o s e ” có thế d ủ n ẹ thav cho ñanh từ chì sớ hữu vât ñé tránh 1
khỏi phải lập lại d an h từ ây. I
i
NG
Ví ñu: - The tower o f Ja p a n i.s not so beautiful, as that o f France. n
HƯ
Ngọn th á p củ à N h ậ t không ñẹp bằng ngọn th á p của Pháp. I
ẦN
- The hats o f your mother are more beautiful than those o f my I
mother. I
TR . . . J
N hững chiẽc nón của má anh ñep hon nhữ ng chiêc nón của má L;
B
tôi. . 1
00
10
2. T ừ “t h i s ” và “th e s e ” có thê dùng thay cho '‘th e l a t te r ” icái nói ñến sau); từ
+3
“th a t" và “th o s e ” có th ế dùng thaỵ cho “th e fo r m e r ” (cái nói ñên trước).
P2
Tôi gặp m ột câu con trai và m ôt cô gái; cỏ gái là một. ca sĩ, còn
cậu tra i ỉà m ột kép hãt.
A
HÓ
Tôi không bao gib noi chuyện trong lớp, và ñiều này là một
ƯỠ
92
ƠN
Vtriii: - T ì i a s e w h o m v d h i m . 'tvill ì i k e h i m .
NH
Những' ai Éfãị> õng la. sõ thịch ũng ta.
UY
- T h o s e w h o m ỉ ì Hit’, a r c n o t a ỉ ì o u v d III tựìì u h e
.Q
N h ữ n g a i toi m ô n , k h ó n g d u ư c ph<‘|> 1101 ñỏi. (.-‘LO...
TP
5. “T h is o n ẽ \ “th a t o n e’■thay thè cho danh tir so li ñã noi truwc: vọ (.lanh tù
O
số nhiều. ta chi’ dùng "these", "those” la ctú. •
ĐẠ
Vi du: - Do vnu like this orange or thai ()!)<"!
NG
Ban thích trái cam nàv hay trái cam kia'.'
HƯ
- / th in k this one is better th an thill one.
Tôi Iiíĩhĩ cái n à y tỏí. hơn cái kia. ■
ẦN
- Bìix these oranges ì Don 't huv those :
TR
H ã v m u a n h ữ ỉ i ẹ t r á i Ciim n à v ! ð i m ^ mu; i n h ù n g t r a i c a m k i a !
B
6. Ngoài ra, “s u c h ” con là m ột hình thức của dai tii chi thi thaý thĩ* ñ uw cho:
00
t h is , th a t, th e se, those.
10
93
BAI TẠP
ƠN
Underline the dem onstrative pronouns.
NH
(H ãy gạch iấy nhữrtg ñại từ chỉ thị.)
UY
1. This word is longer thán that one.
.Q
2. This is very good friend of mine.
TP
3. These cars are expensive, those are not
O
4. !t is not my house, it is that of my parents.
ĐẠ
5. W hat is this? - This is a map.
NG
6. W hat are those? - Those are pictures.
7. My pen is lost, I use that of my friend.
HƯ
8. These iesspns are difficult, those are not.
ẦN
9. Who are those?
10. Those people are foreigners. TR
B
00
3. Tôi dùng cuốn sách này, tại sao anh không dùng cuốn kia?
4. Nó không ñọc những bức thư ấy; ñiều ñó chứng tỏ rằng nó không yêu cô
A
HÓ
gái ấy.
5. Cậu con trai kia là cháu bà này, còn các cô gái nảy lả con'của nhũng bả
Í-
kia.
-L
6. Tôi tiêu tiền ba tôi, GÒn chị tôi tiêu tiền má tỏi.
ÁN
7. ð òi lả thế, con ạ !
TO
8. Hặy nhin tấm ảnh này. Còn những tấm ánh kia ñâu?
9. Những nguời ấy ñả ñến chốn này.
NG
B à i 20
ƠN
TỪ BẤT ðỊNH
NH
(The Indefinites)
UY
.Q
T ừ b ât ñịnh là n h ữ n g từ dùng chí'sô lượng không rõ rệt. C húng có thô v ừ a
TP
dù ng ñược n h ư tín h từ vừ a dùng dược n h ư ñại từ.
O
Khi có dan h t ừ ñi theo, chúng là tính từ b ất ñịnh (indefinite adjectives); khi
ĐẠ
ñi m ột m ình, chún g là ñại từ b ấ t ñịnh (indefinite pronouns).
ðê hiếu rõ ng h ĩa và cách dùng loại từ này, ta xếp chúng vào từng nhóm
NG
sau ñây.
HƯ
ẦN
_________ NHÓM 1:
SOME, ANY, NO, NONE
TR
B
00
10
I. S O M E , A N Y
+3
ƠN
Bạn lam ơn ñem tới ñây cho lói m ây cuôn sách. I
■■Khi càu nghi vàn m uốn m ột câu trả iòĩ th u ậ n (thuòng ñặt dươi hình thức
NH
cáu Iiẹhi ván phủ ñịnh (interro-negative).)
UY
Ví ñu: - C a n’t von give me some m oneyt
.Q
Anh không thế’cho tôi ñuợc ít tiền sao?
TP
- Did you see some persons coming here. ?
O
Bạn có th ây m ấy ngirới ñên ñây không? (Tôi chác lá có mã !)
ĐẠ
C H Ú Ý:
NG
( a ) ‘"some" còn nghĩa là “nào-ñó”, bao giơ cũng ñứng trước danh từ sỏ ít.
HƯ
Vi d u : - SoiììP Ịìertion h as told me .so /
Nguúi nào ñó ñã nói vói tôi nhu thê :
ẦN
(b) so m e... some..,. = m ột sô" thì... m ột sô k h ác thin, (hoặc so m e... o th e rs..)
V] dụ: - Som e play football, others tennis.
TR
B
00
Mót sỏ nguòi th ì chơi túc cầu, môt. sô’ khác thì choi quấn vol.
10
2. Any: m ột sô
+3
b/. "A ny’’ dùng trong câu nghi vân (interrogative sentence).
NG
d. "Any” dùng sau những từ: h a r d ly , sca rc ely , b a re ly (= khó long, hầu
BỒ
nhu không).
96
Vi d u : - I h ave h a n U y a n y m oney.
ƠN
Khó lòng còn bông hoa trong vuờn.
NH
ái. “A n y ”dùng sau tù “w ith o u t”
Ví du: - He has completed the work without any difficulty.
UY
Nó hoàn th à n h công việc khòng khó khản gi.
.Q
c/. “A n y ” d ù n g trong m ệnh ñề giả sử b ắt -ñểu bằng “i f ’ hoặc trong những
TP
câu nội diễn tả sự nghi ngờ (doubt).
O
ĐẠ
Ví dụ: - I f you have any difficulty, ask me for help.
N ếu bạn gặp khó kh ăn gì, hãy xin tôi giúp.
NG
- I d o n ’t t h in k th a t there is a n y m ilk in the house.
HƯ
Tôi nghĩ ră n g không còn sữa trong nhà.
ẦN
C H Ứ Ý: Ta cũng gặp “a n y ” trong m ệnh ñề xác ñịnh, khi ây “a n y ” có nghĩa:
b â t cú\
TR
Ví dụ: - He reads any book.
B
00
1. “N o ” và “lio n e ” tuy có nẹh ĩa “phủ ñịn h ” nhung dùng trong m ệnh ñề xác
A
ñịnh.
HÓ
Nó không có tiền.
-L
Nói môt cách khác, những câu trên ñây tuy nghĩa phủ ñịnh nhưng vẫn là
' những câu có h ìn h thức xác ñịnh.
NG
No = not any
ID
BỒ
Ví dụ:
ƠN
NH
He has no money. He has not any money.
Nó không có tiền.
UY
He has no books. He has not any books.
.Q
Nó không có sách.
TP
There IS absolutely no obligation. There is absolutely not any obligation.
O
ĐẠ
T uy ệt ñôi không có gì b ắ t buôc.
3. “N o n e ” chỉ d ùn g ñược n h ư ñai từ, nó thay cho “n o ” và dản h từ theo sau:
NG
none = no + noun
HƯ
Ví dụ: - He has some books, but Ỉ have none no books).
ẦN
- He has some money, but I have none (= no money)...
Hãy so sá n h thêm : TR
B
00
CÂU XÁC ð ỊN H C Â U P H Ủ ð ỊN H
10
- 1 have no books.
CẤ
-1 have none.
A
HÓ
4. som ething : co gì
NG
5. a nyth ing : có gì
ƯỠ
som e, an y , no.
BỒ
98
ƠN
- I do not seè anybody i.n the distance.
NH
Tôi' không th â y ai ờ ñ àn ẹ xa.
- Do you see anybody in the distance?
UY
B ạn có th ây ai ở ñang xa không? etc...
.Q
P H Ụ C H Ú : Cách d ù n g “n ó ” và “n o t ”.
TP
I. NO d ù n g ñ ư ợ c n hir tr ạ n g t ừ (h ay tín h từ).
O
ĐẠ
1. D ùng n h ư m ột trạ n g từ , ñ ể t r ả lơi “không”.
Ví dụ: - Do you come here on S a tu rda y ? No.
NG
A nh có tới ñây vào ngày th ứ Bay không? - Không.
HƯ
- Are you a teacher? No, I am not a teacher.
ẦN
A nh có phải là th ầ y giáo không? Không, tôi không phải.
2. D ùng n h ư tín h từ , “n o ” ñứ ng truớc dan h từ không m ạo từ (m ặc dù danh tù
ñó có tín h từ m iêu tả hay không).
TR
B
Ví dụ: - I have no m oney in m y pocket.
00
10
J.KJV uuiig Liung Iinung cau p.nu £111)11 u-a Irong những trưonsĩ hợp không
ñài, rõ ñộng từ ra).
Vi dụ: - I am not rich.
ƠN
Tôi không giàu. .
NH
- He does not come here.
NÓ không ñến ñây.
UY
- Do they come here? - Not often.
.Q
TP
Họ có ñến ñây không? - Không hay ñén ñây. etc...
O
ĐẠ
BÀĨTẬP
NG
HƯ
* Change ìhese sentences into the negative.
ẦN
(Hãy ñổi nhũng câu sau ñây sang phủ ñịnh.)
1. He sees something in the distance. TR
2. My father lives with someone.
B
00
100
ƠN
9. Do you meet... body in the street?
NH
10. Will you buy me... new books, please?
UY
.Q
* Complete these sentences with “no” or “not”.
TP
(Hoàn thành những m ệnh ñề dưới ñây với “no” hoặc “not”.)
O
1. ... m any people come to the meeting, to-day.
ĐẠ
2. Do the Vietnam ese embrace? ... often.
3. ... news is good news.
NG
4. My room has... enough windows.
HƯ
5. He notices... difference in their pronunciation.
ẦN
6. There is... much light in the house.
7. My father is... at home now.
TR
8. There are... buildings on this street.
B
00
101
B ài 21
ƠN
T BẤT ðỊMH (tiếp theo)
NH
(The Indefinites)
UY
.Q
TP
NHÓM II
O
M u ch , m a n y : n h iề u
ĐẠ
L ittỉe , a little : ít, m ộ t ít
NG
F e w , a fe w : ít, m ộ t ít
HƯ
ẦN
I. M U C H , M A N Y : nhiều.
TR
1. M u c h ( - a large q u a ntity of) ñứng truớc dan h từ sỗ ít không ñêm ñươe.
B
00
2. M a n y (= a Large num ber of) ñứng trước d anh tù ñém ñươc ờ sô nhiéu.
Í-
P H Ụ CH Ú :
ID
1AO
ƠN
b/. Khi là tín h từ, m u c h và m any , thuừ ng chí dung trong câu phu dinh va
NH
nghi vân, còn trong cáu xác ñinh, m u c h ñươc thay bằng a g r e a t d e a l o f
hoăc a lo t of, con m any ñutrc th a y băn g a lo t of.
UY
Ví ñu:
.Q
TP
P h ủ ñ ịn h X ác ñ ịnh
O
I haven't m uch money. I have a great deal of money.
ĐẠ
Tôi khônẹ có nhiều tiền . Tôi có nhiều tiến.
NG
/ h a ven ’t m a ny friends. I have a lot o f friends.
HƯ
Tôi không có n hiểu bạn. Tôi có nhiều ban.
Tuv nhiên, khi là ñai từ, m uch và m any vân dùng tron g cảu xác ñịnh.
ẦN
Ví du: - Much has been w ritten on this subject.
Ngươi ta ñã viết n hiều về vấn ñề nàv. TR
B
- M any believe that, the current reccession is fa r from over.
00
N hiều ngươi tin ră n g cuộc suy thoai hiện nay con lâu mới hết.
10
d an h từ xác ñịnh.
P2
C H Ú Ý: Nêu viêt “Most, o f books are interesting” là sai. Vây phái viet "Most
books are interesting” mới ñúng, vì từ “books’ o ñây không ñược xác ñịnh.
ƠN
4. M u c h còn có th ể dùn g n h ư trạ n g từ tadverb) nhưng m a n y thi không.
NH
Ví dụ: - ỉ lo ve y o u so m u c h Ị
A n h y ê u e m b iế t b a o n h i ê u !
UY
N h ư n g ta k h ô n g t h ể v iết hoặc nói: / love vou NO m any !
.Q
- M any auto-insurance customers get the feeling that they're
TP
paying too much.
O
N hiều k hách hàng bầo hiểm xe hơi có cảm tướng ho phải trả
ĐẠ
tiền nh iều quá.
NG
N hưng tạ không th ể nói:
HƯ
- M any auto-insurance customers get,., paying too many.
5. M u c h và m a n y còn ñi với những kiểu nói sau ñây:
ẦN
- So much, so m any : biết bao nhiêu.
- How much, how m any
TR : bao nhiêu.
B
- Too m uch, too m any : quá nhiều, nhiều quá.
00
10
I I . L I T T L E , F E W : ít.
-L
1. L ittle (= a sm all qua ntity of) dùng với danh từ không ñếm ñược ô sô ít
ÁN
(giông n h ư m u ch ).
Ví dụ: - He drin k little wine.
TO
Ô ng ta có ít kiến thức.
ID
104
Tỏi có ít bạn.
- He has few hooks.
ƠN
Nó có ít sách.
C H Ú Ý:
NH
a/. Sự khác nh au giữa few và a few củng' nh ư giũa little và a littie như
UY
sau:
.Q
few , l i ttl e n h ấn m ạnh nghĩa: ít.
TP
a few , a ìiítle : m ột vài, m ột ít.
O
Ví dụ: have only few
ĐẠ
- 1 fr ie n d . S’.
NG
- 1 still have a few friends.
HƯ
Tôi cũng còn m ột ít ban bè.
ẦN
- He drinks little coffee.
Nó uông chú t ít cà phê.
TR
- He still d rinks a little coffee.
B
00
b/. l i t t le và fe w ít khi th â y dùng trong cảu xác ñịnh (trừ khi có v ery , to o ñi
+3
Ví dụ:
A
Nó ăn ít cam.
TO
C húng ta có ít bạn.
ƯỠ
105
ƠN
ti. Q u ite a few : khá nliiểu.
NH
Ví du: - He has quite a few girl-friends.
UY
C hàng ta có khá nhiều bạn gái.
.Q
TP
O
ĐẠ
BÀI TẬP
NG
HƯ
Fill in blanks with: “m uch”, “m any”, “little”, “few ”.
(ðiển vào chồ trông bằng những từ: much, many, little, few.)
ẦN
1' Very... children are present to-day (little, few).
TR
2. Very... money is left in m y pocket (little, few).
B
3.J dorvt want to go with... persons (many, much).
00
10. There is... difference between this word and that one (little, few).
Í-
-L
ƠN
10. the servant made a great quantity of tea.
NH
Rewrite these sentences in conversational style.
UY
(Hãy viết lại những câu văn sau ñây sang thê ñàm thoại.)
.Q
1. In sunny season, Saigon has little rain.
TP
2. W e have little spare time.
O
ĐẠ
3. I have seen few people here.
4. My sister has bought few oranges.
NG
5. there are few dangers on the train.
HƯ
6. W e earned little money, last month.
7. He wrote few letters to his girl- friends.
ẦN
8. He spoke few words, yesterday.
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
B à i 22
ƠN
TỪ BẤT ðỊNH (tiếp theo)
NH
(The Indefinites)
UY
.Q
NHÓM III
TP
o n e ,th e y , y o u
O
ĐẠ
a n o th e r, o th e r, o th e r s
NG
HƯ
I . O N E , T H E Y , Y O U : ngròi ta.
ẦN
1. ON E (= người ta ) luôn luôn ở sô’ ít.
Ví du: - Where does one ge.t the tickets? TR
B
Ngixri ta m ua vé ữ ñâu?
00
108
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
no one. : khống ai. khỏng ngúữi náo;
NH
so m eo n e : có a i , CO ng'uirj nào :
UY
unvone : ai, t)At. cú ai.
.Q
5. O n e khi có nghĩa là “m ột”, khác ven a (mạo tự vô ñịnh) ố- iihững diêm sau
TP
ñáy:
O
a. “a h o u s e ” hiểu là b ấ t cứ m ột cái nhà nào; “o n e h o u s e ” hiểu là mỏt cái
ĐẠ
n h à thôi.
b. O n e có th ể d ù n g n h ư ñại từ, nhưng a, a n thì không.
NG
Ví dụ: - One o f m y friends.
HƯ
M ột ngubi trong sô ban tôi.
ẦN
c. O n e khi ñ ún g trước n hữ ng danh từ chỉ thơi gian như: d a y , w e e k ,
TR
m o n th etc... diễn tả khoảng thm gian ñó lúc m ột h àn h ñộng xảy ra.
Ví dụ: - One day, he came to vÌHÍt me.
B
00
ĩĩ. O T H E R , O T H E R S , A N O T H ER : khac
CẤ
1. O th e r khi dùng n h ư tín h từ thì không bao giơ th ay ñôi và ñ àt trước mót
A
d an h từ.
HÓ
da n h tù h sô nhiều.
TO
3. A n o th e r (ghép bởi hai chữ:, a n và o th e r) có thể dùn g ñưtrc như tinh tù vừa
BỒ
109
ƠN
- This pen. is had, gire me another.
NH
Cây v iêt này xâu, hãy cho tôi cây khác.
C H Ú Ý: “a n o t h e r ” ít d ù n g n hư ñai từ, nên ngươi ta thương viêt “a n o t h e r
UY
o n e ” hem. •
.Q
Ví dụ: - This pen is bad, give me another one.
TP
4. Kiểu nói e v e r y o t h e r diễn tả nghĩa: ñắp ñổi, cách một lần làm m ột lần.
O
ĐẠ
Ví dụ: - I see her every other week.
Cách m ột tu ầ n tói ñến thăm cô ta m ột lần.
NG
5. A n o th e r còn Gồ thế theo sau bới sô luợng chỉ thời gian, tiến bạc, khoáng
HƯ
cách...
ẦN
Ví dụ: - / w ill be here for another two weeks.
Tôi sẽ còn ở ñây hai tu ầ n nữa.
TR
- I need another five dollars.
B
00
BÀI TẬP
A
HÓ
Í-
5. In the library, there are books of all sizes, big... and little..
ID
ƠN
1. Nguởi ta nói rằng ð à Lạt là một thành phố thơ mộng.
NH
2. Ở ñây nguủi ta nói tiếng Pháp.
UY
3. Người ta trồng nhiều cà phê ỏ' Long Khánh.
4. Sau tuần lễ Giáng Sinh, nguờì ta thuòng cảm thấy mệt mói.
.Q
5. C hiếc xe hơi này màu ñen; còn nhũng chiếc khác màu trắng.
TP
6. Tói còn phải ñi thăm những noi khác.
O
ĐẠ
7. C hiếc áo sơ mi này chật quá; hãy mua cho tôi một chiếc khác.
8. Hãy xem cuốn sách này; tôi phải xem những cuốn khác.
NG
9. M ột trong những người bạn ñánh lừa tôi, còn nhùng nguờí khác ñểu rất tốt.
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
Bài 23
ĩ ừ BẤT ðỊMH (tiếp theo)
ƠN
(The Indefinites)
NH
UY
NHÓM r v
.Q
TP
e v e ry , ea ch , a ll
O
e ith e r , n e ith e r
ĐẠ
NG
L E V E R Y : t â t cả.
HƯ
1. E v e ry chỉ có th ể dùng n h ư tín h từ, nghĩa là bao giò cũng có d an h từ theo
ẦN
sau.
Vì' dụ-: - Give every m an a drink ! TR
B
H ãy cho mọi nguòi uông!
00
2. Danh từ-theo sau e v e ry bao giơ cũng ở sô ít. N ên nếu ìàm chủ từ thì ñộng
10
3. E v e ry khi ñứng trước nhữ ng từ chỉ thơi gian n h ư ngày, th án g , năm ... có
Í-
nghĩa: hàng.
-L
1 12
ƠN
I I . E A C H : mỗi mòt.
NH
1. E a c h vừa có th ế'd ù n g như tính từ vừa có thê dùng nhir ñại từ.
UY
Ví dụ: - Give each boy a candy.
Hãy cho mỗi ñứa một cái kẹo.
.Q
TP
- Give tìie boys a cake each.
Hãv cho những ñứa con trai, mỗi ñứa inôt cái bánh ngọt.
O
ĐẠ
2. E a c h bao giơ cũng ñứng trước danh từ ở số it, nên dộng từ chia ờ sô ít.
NG
Ví dụ: - Each person holds a candle in his hand.
Mỗi người cầm một cây ñèn cểy.
HƯ
C H Ú Ý: D ừng.lầm với each other là ñại từ hỗ tương (reciprocal pronoun).
ẦN
I Ĩ Ĩ . A L L : t â t cả.
ĩ. A ll có thê dừng làm tín h t ừ ‘hoặc ñại từ.
TR
B
2. Khi d ù n ẹ làm tín h từ, a ll ñứng trước danh từ sô nhiều hoặc só ít. Nêu danh
00
4. Khi ñại từ n h ân xưng làm chủ từ cho “to b e ”, a ll thuờng ñ ặ t sau ío be.
ID
113
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
C H Ú Ý:
ƠN
a/. P h ân biệt a ll với w h o le: a ll chi tấ t cả các phển tử. hop lại (nên thuờng
ñì trước danh từ số nhiều), w h o le chi toàn thế m ột vât (nên thường ñặt
NH
trước danh từ sô ít).
UY
Ví dụ: - A ll the boys are present.
.Q
T â t cả nam sinh ñều có m ặt.
TP
- The whole school is present.
O
Cả trường ñểu có m ặt.
ĐẠ
b/. ðây là n h ũ n g từ ngữ thông ñụng với alỉ:
NG
Nam. 18 all smile: Nam cười vui vẻ lắm.
HƯ
H e’s all ears: Nó lắng' tai nghe.
All o f C1 sudden: ñột nhiên.
ẦN
A ll the better: càng hay.
A ll the same:
TR
cũng vây cả.
B
N ot at all: không m ột chút nào etc...
00
10
N ghĩa là, khi chối ta dùng n e i t h e r với ñộng từ ơ th ể xác ñịnh, hoăc dùng
ƯỠ
1 1 /I
ƠN
Ví dụ: - N either o f them was any good.
NH
Không ai tro n g hai ngưbi dó t.ôt cá.
UY
- W hich do you buv? - Neither.
.Q
B ạn th ích m u a cái nào? - Không cái nào ca.
TP
P H Ụ CH Ú :
O
1. e ith e r , n e ith e r cbn dùng như liên từ (conjunction).
ĐẠ
Ví dụ: - We can either p la v or study.
NG
C hú ng ta có th ế hoặc chơi hoãc hoc.
HƯ
- You m ay neither p la y nor talk in the class-room.
A nh không ñược choi, cũng không ñượe nói chuyện trong lớp.
ẦN
2. e i t h e r , n e i t h e r còn có th ế d ùng n h ư trạ n g từ (adverb).
Ví dụ:
TR
- I d o n ’t like music, neither does m y father.
B
Tôi không th ích âm nhạc, cha tôi cũng không.
00
10
+3
P2
BÀI TẬP
CẤ
B à i 24
ƠN
TỪ NGHỈ VẤN
NH
(The Interrogaỉỉves)
UY
.Q
I. T Ử N G H I V Â N D Ù N G L À M T Í N H T Ù {interrogative adjectives).
TP
Nghi vân tín h từ chỉ có hai h ình thức dưới ñây:
O
1. W h at: gì. nào (nói chung) - ñi với danh từ chi nguôi cũng n hư chí vật, ò sỏ ít
ĐẠ
cũng n hư số nhiều, làm bồ túc từ củng n hư chủ từ.
NG
Ví dụ: - W hat boy beats you?
HƯ
ð ứa trẻ nào ñ án h anh?
- W hat boys do you beat?
ẦN
Anh ñ án h những ñứa trẻ nào?
- What books have you read? TR
B
N hững cuốn sách nào an h ñã ñọc?
00
2. W hich: gì, nào (ngụ ý lựa chọn) - ñi với danh từ ch) người cũng như chỉ vât
10
16
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- H 'nose c a r LS t m s i
ƠN
từ).
NH
Ví dụ: - Which o f you, broke this vase?
Nguời nào tro n g các an h làm vỡ cái bình này?
UY
- Which, o f these books do you prefer ?.
.Q
Trong n h ữn g cuốn sách này, an h thích cuốn nào hơn?
TP
3. W h a t: gì, cái gì (dùng làm bổ tú c từ cũng n h ư chủ từ).
O
ĐẠ
Ví dụ: - W hat do you like?
A nh thích gì?
NG
- W hat m a kes y o u sad?
HƯ
Cái gi làm bạn buồn?
ẦN
- What is yo u r fa th er ?
Cha bạn làm nghề gì?
TR
C H Ú Ý:
B
00
- Who is yo ur fa th e r?
+3
C ha b ạn là ai?
P2
- W hat is yo ur father?
CẤ
ðế tr ả lơi câu hỏi trước, ta nói: “M y father is M r N ă m ”\ với câu hỏi sau ta
HÓ
Ví dụ: - What do you come here for? = Why do you come here?
ÁN
Xe ai th ắ n g cuộc ñua?
ID
BỒ
117
ƠN
N êu từ nghi v ấn lam bố tú c từ cho m ột giới từ, giới từ thuờng ñươc ñ ã t
NH
xuôngcuôi m ệnh ñề.
Ví dụ: - W hat is this table made of?
UY
C ái b à n này iàm bằng gì?
.Q
- Whom d id you p ỉa v with ?
TP
B ạn ñ ã chơi với ai?
O
2. T ừ nghi v ấn làm chủ từ (hoặc ñi với danh từ làm chủ từ) câu nghi vấn
ĐẠ
không ñ ặ t ở th ê hỏi.
NG
Ví dụ: - Whose car won the race?
HƯ
Xe của ai th ắ n g cuộc ñua?
- - W ho to ld you so?
ẦN
Ai ñã nói với a n h n h ư thế?
TR
3. Khi tự nghi v ân làm bổ túc từ (hoặc ñi với danh từ làm bồ túc từ), câu nghi
B
vân ñ ặ t ở th ể nghi vân.
00
A nh ñã ?ăp ai?
CẤ
VẤN
1. Khi tr ả lơi câu hói bãt ñầu bằng “w h o s e ”, ta phải dùng tín h từ hoãe ñai từ
Í-
Ví dụ:
ÁN
TO
C âu hỏi T r ả lò i
NG
1 18
2. ðể trả lơi cảu hỏi b ắ t ñầu bàng “w h ic h ”, cảu tr ả lời phải diễn tả m ột su
lưa chọn (a choice).
ƠN
a. Trong tru ờ ng hơp chon lưa giữa hai vật, ta dùng nhữ ng từ sau ñáy:
NH
Ví dụ:
UY
C âu h ỏi T rạ lò i
.Q
Which car w ill yo u ta ke ? / shall take this one (cái này)
TP
(B ạn lây chiêc xe nào tro n g hai?) / shall take that, one (cái kia)
O
ĐẠ
/ shall take the red one (cái màd ñỏ)
/ shall take both (cả hai cái)
NG
I shall take either (cái nào cũng ñược)
HƯ
I shall take neither (không cái nào cả)...
ẦN
b. Trong triròng hợp chọn lựa giữa ba v ât trơ lên, ta nên dùng nhữ ng từ sail
ñây:
TR
I shall take this one (cái này)
B
00
T r ạ n g t ừ nghi v ấ n GÓ h ì n h th ứ c sa u ñây:
Í-
ƠN
a. H o w ñi trưức tín h từ, có nghĩa là '‘bao nhiêu" va có thê thay thê băng
NH
w h a t ñứng' truúc danh từ:
UY
How -ỉ- adjective = what + noun
.Q
TP
Ví dụ: - H ow wide is the river = What width IS the river?
O
Con sông rôrìg bao nhiêu?
ĐẠ
- How tall are you? =Wha.t height are yo u ?
NG
Anh cao bao nhiêu?
b. H o w ñứng tru úc trạ n g từ , cổ nghĩa: “th ế nào”.
HƯ
Ví dụ: - How fa st do you d rive?
ẦN
Bạn ỉái xe n h an h n hư th ế nào?
TR
c. H o w m u c h , h o w m a n y : bao nhiêu.
B
Ví dụ: - How m uch wine do you w a n t?
00
- How is she?
A
Cô ấy m ạn h khỏe ra sao?
HÓ
Cô ấy th ế nào?
-L
Câu trê n hỏi th ă m về sức khỏe, nên câu trả lơi có th ể là: "She is uerv well”
ÁN
(Cô ta m ạn h khỏe lam ); C âu dưới ñòi hỏi sự m iêu tả về h ình dáng, nên câu trả
lơi có thê là: “She is tall an d dark with green eyes” (Cô ta cao và ngăm ngăra
TO
120
BAI TẠP
* Full th e b la n k s “ w h ic h ” o r “ w h a t” as required . .
ƠN
(ðiền “w hich” hoặc “w hat” vào những chô trống.)
NH
1. ... is the name of this book.
UY
2. ... is your fatheps name?
3. ... is the bus-fare?
.Q
TP
4. ... is the best way ÍO go ÍO market?
5. ... language does he speak, English or French?
O
ĐẠ
6. ... is the reason of your absence?
1 :... kind of music do you like, classical or popular?
NG
8. ... are you drinking, now?
HƯ
9. ... book are yoil reading now?
ẦN
10. ... is more comfortable, a bus or a taxi?
(ðiền những từ nghi vấn vào những câu hỏi sau ñây.)
10
121
Turn the follow ing statem ents into questions, asking about the words in
bold type.
ƠN
(ðôi những câu sau ñây sang nghi vấn, hỏi vào nhũng chữ in ñậm.)
Ví dụ: She is wearing a new dress. What is she wearing?
NH
1. My name is M is s B ích L iê n.
UY
2. They are reading n ew spa p e rs.
.Q
3. This is my favorite car.
TP
4. I want to see yo u .
O
5. This book is h is.
ĐẠ
6. We saw the queen yesterday.
NG
7. That lady is a tea ch e r.
8. I want to read h is book.
HƯ
9. M iss N gọ c taught me h o w to read.
ẦN
10. T hat one is better.
11. That house is m in e . TR
12. T h is shop sells good cakes.
B
00
Turn the follow ing statem ents into questions, asking about the words in
CẤ
bolb type.
(ðôi nhũng câu sag ñây sang thể nghi, vấn, hỏi vào những chữ in ñậm.)
A
HÓ
3. He is sitting on a ch a ir.
4. The children were playing with so m e to y.
ÁN
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
ðẠITỬ
B
00
10
(PRONOUNS)
+3
P2
CẤ
' a a i Zõ
ðẠ! TỪ LIÊM HỆ
ƠN
(Relative Pronouns)
NH
UY
I. HÌNH THÚC
.Q
ðại từ liên hệ là từ ñứng liền sau một dan h từ, ñê thay thê cho danh từ ây
TP
ñê làm chủ từ, bổ túc từ hoặc cách sở hữu trong m ệnh ñề kê tiêp. D anh từ
O
ñứng trưóe ñại từ liẽn hệ gọi là “tiền vị từ = antecedent".
ĐẠ
Tùy theo vai trò nó ñóng trong m ệnh ñề và tiền vị từ của nó, ñại từ liên hệ
NG
có những hìn h thứ c sau ñ â y :.
HƯ
T IỀ N V ỊT Ừ CHỦ T Ừ B ổ TÚ C T Ừ CÁ CH S Ở H Ủ U
ẦN
Nguơì Who, th a t' Whom, that Whose
Vật Which, that TR
Whichi that O f which
- The girls who work in the shop are the owner’s daughters.
CẤ
C H Ú Ý:
NG
124
ƠN
b/. Trong trư ờ ng hợp w h o m làm 1)6 túc tù cho môt giới từ, khi viêt ta ñê
giới từ trước w h om , khi nói ta ñê giới từ saucùng, còn w hom ñuợc'thay
NH
thê bang t h a t hoặc bỏ hắn.
UY
Ví du: Văn viết: The m an to whom ỉ spoke.
.Q
Văn nói: The m an that ỉ spoke to.
TP
(hoặc) - The m an I spoke to.
O
3. W hose: h ìn h th ứ c c á c h sỏ-hữu khi tiề n vị từ là từ chỉ ngìxờì.
ĐẠ
Ví dụ: - The men whose houses mere dam aged wi.il be. compensated.
NG
N hữ ng nguời có nhà bị th iệ t hại sẽ ñược bổi thuờng.
HƯ
C H Ú Ý:
D anh từ chỉ v ậ t sở hữu ñứng sau w h o se không bao giờ có mao từ.
ẦN
4. W h ich : h ìn h t h ứ c c h u n g c h o c h ủ t ừ v à b ô tú c từ , k h i t iề n v ị t ừ là t ừ
c h ỉ v ậ í.
TR
B
Ví dụ: - The dog which won the race (chủ từ).
00
10
C H Ú Ý:
a/. Trorỉg văn nói, có th ể dù ng t h a t thay cho w h ic h .
A
HÓ
125
c/. Khi w h ic h làm bố túc từ cho m ót giới từ, ta viết giới tù truơc w h ic h
ƠN
n h u n g lúc nói ta ñế giới từ sau cùng rồi th ay w h ic h băng t h a t hoặc bó han
w h ic h ñi.
NH
Ví dụ: Văn viẻt: - The garden in which I work.
UY
K hu vuìrn nơi tôi làm viẽc.
.Q
Văn nói: ' The garden tha t ỉ work in.
TP
(hoặc) - The garden I work in.
O
5. O f w h ich : H ìn h th ú c c ả c h s ở hữ u n à y b ây g iờ (t ñ ù n g v ì người ta
ĐẠ
q u e n d ù n g w h o se th a y n ó.
NG
Ví dụ: - The house Uìỉiose roof was damaged.
HƯ
Ngôi n h à có m ái bị h ư hai.
C H Ú Ý: Khi có thê, ta cố trá n h dù ng w h o s e bằng cách ñổi m ệnh ñể ñó ra
ẦN
m ột nhóm từ (phrase) b ắ t ñ ấu b ằn g giới từ w ith .
Ví dụ: - The house TR
w ith the dam aged roof.
B
6. That: CÓ th e d ù n g th a y c h o n h ữ n g h ìn h thức: w h o, w hom , w h ich
00
n hir ta ñ ã th â y ở trên .
10
ƠN
Ngròri, súc vật và xe ñi tói chọ.
NH
ñ/. Sau kiểu nói “it is ”.
UY
Ví dụ: - I t is the teacher th at decides w hat to read.
.Q
C hính th ầ y giáo quyết ñịnh ñọc cái gi.
TP
III. PHÂN LOẠI ðẠI TỪ LIÊN HỆ
O
1. ð a i t ừ l i ê n h ệ d ứ n g ñ ầ u m ộ t m ệ n h ñ ề ñ ịn h n g h ĩa (.defining relative
ĐẠ
clause).
NG
Thê nào là m ột m ện h ñề ñịnh nghĩa? - Một m ệnh ñề ñịnh nghĩa ỉà một
HƯ
m ệnh ñề cần phải có ñ ể xác ñịnh cho tiền vị từ.
Ví dụ: - The m an who d ided here Last night was murdered.
ẦN
Người tối hôm q u ạ ăn com ở ñây ñã bị ám sát.
TR
“Who dined here last n ig h t” là m ôt m ệnh ñề ñịnh nghĩa, vì nó cần phải có
B
ñ ể xác ñịnh cho “the m a n ”, n ếu bỏ nó ñi, từ athe m a n ” sẽ r á t mơ hồ vì ta không
00
clause)
P2
ñược xác ñịnh. Loại m ện h ñề n ày chỉ bô túc thêm nghĩa cho tiền vị từ, nên bỏ
nó ñi cũng không sao, ng hĩa vẫn rõ n h ư thuờng.
A
HÓ
3. S ự k h á c n h a u v ề c á c h d ù n g ñ ạ i t ừ liê n h ệ giữ a h a i ỉo ạ i m ện h dề
TO
tr ên .
NG
ƠN
c/. ðại từ liên hệ ơ h ìn h thứ c bô tú c từ tnhu w h o m , w h ic h ) cũng phái ñăt
NH
rõ ra, không ñuơc phép hiêu ngầm .
cỉ/. Riêng về w hich có th ể th a y th ê cho cả m ênh ñể trước.
UY
Vi du: He hit the do%, which was a stupid thing to do.
.Q
Nó ñ á n h con chó, ñó l à ’m ột.ñiều xuân ngốc.
TP
P H Ụ C H Ú : T rong vãn ñàm thoai, nguời ta cố tra n h ñế khỏi phải dùng tới
O
ĐẠ
m ệnh ñề bổ túc (non-defining clause) bằng cách thưc hièn hai m ệnh ñề dơn
(simple sentences) riêng lẻ hoặc nối với n h au bằng những liên từ: a n d ,
NG
b e c a u s e ...
HƯ
Ví d ụ :
Văn viêt: - That well, which they began digging in Monday. IS now very
ẦN
deep.
TR
Cái giêng ây m à người' ta b ắ t ñẩu ñào hôm th ứ H ai, bây giờ sâu
B
lắm.
00
Vãn nói: - The began, digging that well on Monday. It Ỉ.S very deep now.
10
Người ta ñã b a t ñầu ñào cái giếng hôm th ứ Hai, bây giơ sâu
+3
lắm .
P2
từ, vừ a là ñ ạ i t ừ liê n h ệ.
ÁN
128
llã y nói tôi biét những gi ban ăn, lôi si'1 cho bạn hay những gi
ban là (ban là gi, sức khoe ra sao).
ƠN
2. W h o e v e r = a n y b o d y w h o m (b ấ t c ứ ai m à)
NH
Whomever = tho m an whom (ngươi mà.)
UY
Ví dụ: - I like whoever liken me.
Tỏi thích b ất cứ ai thích tôi.
.Q
TP
- A sk whomever you meet in the street!
■ Hãy hỏi b ât cứ ngươi nào mà bạn găp ngoài ñuùng!
O
ĐẠ
3. W hen = in (h oặc) on w h ich (khi mà): tiề n vị từ là từ ch ỉ th ò i gian .
Ví dụ: - The year when he died ivas fu ll o f calamities.
NG
Năm ông ta m át ñầy dầy những tai irang.
HƯ
4. W here = in w h ich , at w h ich (noi mà): tiền vị từ là từ ch ỉ n o i chôn .
ẦN
Ví dụ: - The lioụse where we'live in. large.
N hà chúng tôi ở thì rông lớn. TR
B
- Step inside a world where fantasies come to life !
00
129
BAI TẬP
ƠN
NH
* Add the missing relative.
UY
(Hãy thêm vào chỗ trống những ñại từ liên hệ.)
1. The person... you want to see has just gone away.
.Q
2. The girl... was here yesterday has gone to Paris.
TP
3. The pen... I lost was a good one.
O
ĐẠ
4. The flowers... you bought yesterday are still fresh,
5. The doctor... she visited is famous.
NG
6. The cat... tail is long does not belong to me.
HƯ
7. She is the ginest wom an... ever lived.
8. He is the onty American... comes to live here.
ẦN
9. The girl... m o th e r! was talking to has left the room.
10. AILthe people... Ỉ met yesterday, dislike him. TR
B
11. Any paper... you read will give the same story.
00
15. He sees men, women, cats, dogs and cars... move round and round.
CẤ
A
(Hãy viết lại nhũng m ệnh ñề dutri ñây bằng cách dùng “where” hoặc
Í-
1"50
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
“th at” is only permitted in the defining clauses only.)
NH
Hãy nôi những ñôi m ệnh ñề dưới ñây bằng cách dùng ñại từ lỉên hệ.
UY
(ðừng quên dùng dấu phẩy trước mệnh ñể bô túc và chỉ có thể dùng
hình thức “that” trong những mệnh ñê ñịnh nghĩa.).)
.Q
1. My friend is leaving for Hong Kong tomorrow. You had dinner with him last
TP
night.
O
2. The book was rather dificult. I gave it to him.
ĐẠ
3. That book on the table is the only one I have. Nam wants to borrow in.
NG
4. His wife did not come with him. Her father was ill.
HƯ
5. T h a t’s the man. His dog bit me yesterday.
6. The man is my English teacher. You spoke to him in the street just now.
ẦN
7. Mr. Nam will be here soon. He will be able to help us.
8. I d on ’t like the house. Liên lives in it. TR
9. Mr. Jones in coming today. He is my oid friend.
B
00
10. The picture has been sold. You were talking about it.
10
+3
Take out “w ho m ” or “w hich” and put in “that”. (Mind the position of the
P2
preposition.)
CẤ
(Hãy thay “w hom ”, “w h ic h” bằng “that”. (ðê ý vị tri của giới từ).)
1. The book for which ypu asked was very interesting.
A
HÓ
B à i 26
ðẠiTỪ SỞ HŨU
ƠN
(Possessive Pronouns)
NH
UY
ỉ. HÌNH THÚC
.Q
TP
O
NGÔI SỐ ÍT SỐ N H ĩỂ U
ĐẠ
Níĩỏi t h ứ n h â t mine (cái của tôi) ours (cái cua chúng tôi)
NG
Nííoi th ứ hai yours(cái cua anh) yours (cái cua các anh)
HƯ
Nfíỏi th ứ ba his (cái cua ông áy) theirs icái cua chúng nó ỉ
ẦN
hers (cái của cô ây)
its own (cái của vật ấy) TR
B
II. CÁCH DÙNG
00
1. ð ại từ sỏ- h ữ u th a y th ê ch o tín h từ sờ hữ u và d an h từ
10
+3
Vậy, dùn g ñại từ sò hữu ñê khỏi phải láp lại m ột danh từ.
Vi dụ: - I have my book, you have yours <=your book).
A
HÓ
2. D ạ i t ừ s ở h ữ u có th ê d ù n g n h ư
a/. Chủ từ (subject)
ÁN
Tôi không ñọc sách của anh, sách của tôi ñủ rồi.
NG
132
Tôi cho ban gni tói 500 ñõ la n h u n g nó cho bạn gái MÓ chi có
ñô la.
ƠN
c/. Bó túc tù cho m ột giói tứ.
NH
Ví du: - Put your ìưit behind m ine !
UY
Hãy ñẽ cái nón anh ñàng sau nón của tói.
.Q
CH Ư Y: T hành ngừ o f m ine... có nghĩa ỉà o n e o f m y...
TP
Ví du: - A friend o f mini' = one o f my friends.
O
Một trong sô các bạn tôi.
ĐẠ
- A friend o f hiu = one o f his friend*;
NG
- A friend o f yours = one o f your friends etc...
HƯ
ẦN
BÀĨ TẬP
TR
B
00
9. Tell him not to forget his ticket; you mustn’t forget... either.
TO
B à i 27
ƠN
ð Ạ I T Ừ N H Â N XƯNG
NH
(Personal Pronouns)
UY
.Q
I. HÌNH THÚC
TP
O
SỐ NGÔI CHỦ T Ừ B ổ TÚC T Ừ
ĐẠ
ÍT Ngôi th ứ n h ấ t (= tôi) I Me
NG
Ngôi th ứ nhì (= anh) You You
HƯ
Ngôi th ứ ba (= n ó ) giông ñực He Him
ẦN
giông cái She Her
không giống TR It It
N H IỀ U Ngôi th ứ n h â t (= chúng tôi) We Us
B
00
hình thức chủ từ là: “th o u ” và hình thức bổ tác từ là: “th e e ”.
HÓ
1. H ìn h th ứ c ch ủ từ:
-L
C H Ú Ý: Khi nói chuyện, nguôi ta có thể dùng hình thức bổ tuc tú.
1 n .1
Ví dụ:
V ăn v iê t V ăn n ói
ƠN
It is / It IS me
NH
It IS she It is her
UY
It is they It is them
.Q
N h un g nếu sau ñó có m ênh ñề liên hê (relative clause), ta b ắ t buộc phai
TP
d ù n g hìn h thức chủ từ khi viêt cùng như khi nói.
O
Ví dụ: - It is who do it.
ĐẠ
C hính tôi làm ñiều ây.
NG
- I t is she who sm iles at. me.
C hính cô ta m ỉm ciròi với tô i.
HƯ
- I t is they who hate II.s.
ẦN
C hính chúng nó ghét chúng tôi.
2. H ìn h th ứ c b ô tú c từ. TR
B
a/. D ùng làm bổ tú c từ trực tiêp cho cỉộng tù' (direct object o f a verb).
00
Tôi th ấ y cô ta.
+3
C húng nó th í eh tỏi.
CẤ
- He likes U.S .
A
b/. D ùng làm bố túc tù' gián tiép cho ñông từ (indirect object o f a verb).
Í-
CHÚ Ý: Với nh ữn g ñộng từ có hai bể túc từ (một trực tiếp và m ôt gián tiêp)
như: to g iv e , to te ll, to te a c h , to se n d , to sh ow ... ta có th ê ñ ă t ñại từ nhân
ƯỠ
1-ÌS.
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
d . D ù n g l à m b ô t ú c t ứ c h o m ộ t g i ớ i t ừ iobject n f u preposition ì
NH
Ví d u : - H e l i v e s w i t h m e.
UY
Do this for us. please !
.Q
Làm on làm ñiểu này dụm tôi.
TP
3. T rư ờn g h ọ p lầ m lẫ n v ề cá c h d ù n g giữ a h ìn h th ứ c ch ủ íừ và h ìn h
O
th ứ c b ô tú c.
ĐẠ
Sau n hững câu so sán h , ñại từ n h ân xung thường b hình thức chu từ.
NG
S ai ðúng
HƯ
I am as tail as hi.il}. I am as tall as he.
ẦN
Tô i c ũ ng cao b ă ng nó.
They are sm a rte r th a n us. They are sm arte r than we.
TR
C húng nó thông m inh hơn chúng tôi. etc...
B
00
Vì thực sự, chúng làm chủ từ cho dộng từ “to b e ”hiếu ngấm.
10
- 1 am as tall as he (is).
+3
C H U Y: N him g cũng có lúc trong câu so sán h , ñại từ nh ân xung làm bô túc
CẤ
Cáu (a) dịch là: “Tôi thích anh hơn tôi thích nó” vì nêu ñ ăt rõ ra, ta phai
viêt: ‘7 like you. better than (I like) h im ’'.
ÁN
Cáu (b) dịch là: “Tôi thích an h hơn nó thích a n h ” vì nếu ñ ă t rõ ra, ta phái
TO
Ví d u : - L o o k at. that, b i r d ! I t IS s i n g m i Ị .
36
ƠN
ðứa nhò ñâu? - Nó ớ ñây.
NH
b/. D ùng n h ư “vô ngôi” (impersonal ) ñê nói về “thơi tiê t”, “thì giơ”, “khoảng
UY
cách” (weather, time, distance), họặc ñể chỉ trông không (thay cho that).
.Q
Ví dụ: - I t rains hard.
TP
Trời m ưa to.
O
- It is very hot, today.
ĐẠ
Hôm nay, trơi nóng lắ m .
NG
- W hat time is it? - ỉ t is six o’clock.
HƯ
M ấy giơ rồi? - Sáu giơ.
- It is ten kilometres from here to Gia ðinh.
ẦN
T ừ ñây tói Gia ð ịnh còn 10 kí lô mét.
- It is m y dog. TR
B
ðó là con chó của tôi.
00
c/. D ùng ñ ể giới th iệu m ột từ ngữ vị biên (infinitive phrase) ớ ñầu câu. ðê
10
Ví dụ: T h a y vì v iế t T a v iết
P2
d/. D ùng ñ ể giới th iệ u m ột m ệnh ñề danh từ (noun clause) ở ñầu câu. ð ật “it”
-L
Ví dụ: T h a y v ì.v iế t T a v iế t
TO
T hat she does not come is unusual. It is unusual th a t she does not come.
NG
Cô ta không ñ ến thì lạ th ậ t.
ƯỠ
ñ án g buồn.
BỒ
•137
ƠN
C ha tôi bị thương; tôi chưa nói ñiều ñó cho m á tôi hay.
NH
- Love is a sacred thing; do vou believe is or not?
T ình yêu là m ột ñiều linh thiêng; anh có tin ñiểu ñó hay không?
UY
III. VỊ TRÍ ðẠI TỪ NHÂN XƯNG
.Q
TP
1. T rư ờ n g h ọ p có n h iề u ñ ạ i t ừ n h â n x ư n g , theo phép lịch sự, ta ñê ngôi
O
th ứ n h ấ t sau các ngôi khác.
ĐẠ
Ví dụ:
NG
ðừng viết Phầi viết
ĩ a n d he have come. He and I have come.
HƯ
This room is for me and you. This room is for you and me.
ẦN
2. K M ỉà m b ô tú c t ừ t r ụ c tiế p , ñại từ nh ân xung bao giơ cũng ñứng liền sau
ñộng từ. TR
B
Ví dụ: - I love her.
00
- S h e h u e s m e.
+3
Cô ấy yêụ tôi.
P2
Ví dụ: T h a y vì v iế t T a v iế t
HÓ
138
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
C H Ú Ý: O n e chia ñộng từ ở số ít.
NH
2. Cách th u ñông ñuợc dịch ra tiên g Viêt bằng: “người ta ”.
Ví dụ: T h a y vì v iế t T a v iế t
UY
People tell, me that... I am told that...
.Q
TP
Ngươi ta nói với tôi rằng...
They grow rice in VietNam.
O
Rice is grown in VietNam
ĐẠ
Ngutri ta trồng' lúa ờ V iệt N am .
NG
C H Ú Ý: N hững th à n h ngữ quen gặp
It is said that... = người ta nói rang...
HƯ
It is rum oured th at.. .= nguời ta ñồn răng...
ẦN
It is reported that... = ngiròi ta th u ậ t rang...
It is thought that... TR
= ngxròi ta nghĩ răng...
B
I t is believed that... = người ta tin răng...
00
10
+3
BÀI TẬP
P2
CẤ
4. Y o u r d og is barking at me.
TO
110
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
* C ho o se ih e c o rre c t w ord
(Háy c h ọ n lây n hữ ng h ình th ứ c th íc h hợp.)
ƠN
1. ! go with (he, him) to the movies.
NH
2. They k n o w a il about my parents and (I, me).
UY
3. There are some letters for you and (she, her).
4. Go with (we, us) to visit (they, them).
.Q
5.
TP
6. It is (she. her) who says that you do not love (she, her).
O
ĐẠ
7. W hat'S the name of (he, him) who came first,
8. Do you think (he, him) is stronger than (I, me).
NG
9. You are taller than (she, her) so. carry (she, her) across the river.
HƯ
10. Nobody could answer except (I. me).
ẦN
* Rewrite th e follow ing s e n te n c e s by using “it”.
TR
(Hãy viết ìại những câu sau ñây bằng cách dùng “it”.)
B
Vi ñụ: - T o b e early is necessary.
00
It is necessary to be early.
10
9. To go there is fooiish.
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
140
B à i 28
ƠN
ðẠI TỪ PHẢM THÂN
NH
(Reflexive Pronouns)
UY
.Q
I. H ÌN H T H Ú C
TP
1. Với ngôi th ứ n h â t và ngôi th ứ hai hình thức là'
O
ĐẠ
ị possessive adj + self hoặc selves ị
NG
Ví du:
HƯ
P O S S E S S IV E A D J. R E FL E X IV E PR O N O U N S
ẦN
My + self Myself (chính tỏi)
Your + self TR
Yourself (chính anh)
O ur + selves Ourselves 1 chĩnh chúnsĩ ta)
B
00
Ví du:
A
HÓ
PE R SO N A L PR O N . (O B JE C T ) R E FL E X IV E PR O N O U N S
C H Ú Ý:
NG
a/. Hình thức, sô ít là: se[f. hình thức só nhiểu ỉa: selv es.
ƯỠ
b/. ðai từ phân t,hãn chi còn mỏt hình thức bát dinh !à: o n e s e lf U'hinh
ngutri ta, chính minh).
BỒ
14’
ƠN
1. D ùng làm bổ tú c từ cho ñộng từ khi bẩ túc từ và chủ từ là một.
NH
Ví dụ: - ì love m yself (Tôi yêu t.ôi).
- He loves h im self (Nó yêu nó).
UY
- She looks at. herself inthe mirror. (Cô ta soi gương.)
.Q
TP
2. D ùng ñ ể n h ân m ạn h chủ từ:
Có th ể ñ ặ t liền sau chủ từ:
O
ĐẠ
Ví dụ: - She, herself opened the door.
C hính cô ta mở cửa.
NG
- The president h im self shook hands w ith him.
HƯ
C hính Tổng thông ñã b ắt tay an h ta.
ẦN
Có th ể ñ ặ t ở cuôì câu (nghĩa không m ạnh bằng ở trên ):
Ví dụ: - She opened the door herself.TR
- The president gave me this m edal him self.
B
00
3. ð ùng ñ ể n h ấ n m ạnh bố túc từ; trong truờng hợp này nó b ắ t buộc phải ñứng
+3
1 An
BÀI TẬ P
ƠN
* Put reflexive pronouns in the blanks.
NH
(ð ặt ñại từ phản thân vào những khoảng trống.)
UY
1. She has made... very popular.
2. T h is gift w as given to me by the queen...
.Q
3. I cut... with a sharp knife.
TP
4. You m ust look after... every dày.
O
ĐẠ
5. Can you cook by... today?
6. This aeroplane flies across the bay by...
NG
7. Do you bathe... every day?
HƯ
8. They like to do their homework...
9. He learns English by...
ẦN
10. They overwork .
TR
B
* Translate into English.
00
10
B à i 29
ðẬi TÙ' HỖ TƯƠNG
ƠN
(Reciprocal Pronouns)
NH
UY
I. HÌNHTHỦC
.Q
TP
O
each other
ĐẠ
= nhau
NG
one another
HƯ
ẦN
CHÚ Ý: ðại từ hồ tương không bao giơ th ay ñổi (invariable).
2. “e a c h o th e r ” áp d ụ n g ch o h ai ngưpi.
+3
3. “o n e a n o th e r ” á p d ụ n g ch o ba n g u ò i tr ở lên .
Í-
D ùng “o n e a n o t h e r ” vì ñây là tình bác ái, tìn h yêu rộng lớn giữa huynh ñê
TO
với nhau, không p h ải tìn h yéu vi ký, riêng lẻ giữa hai nguời.
NG
4. ð ai từ hỗ ttrcmg c ũ n g có th ể ñ ă t th eo SỞ h ữ u cách.
ID
144
ƠN
Ví dụ: - They looked at one another with surprise.
NH
C húng nó nhìn nhau ngạc nhiên.
UY
- They d o n ’t want to live with, each other.
.Q
Chúng' nó không muôn sông với nhau.
TP
P H Ụ CHÚ:
O
1. ðừng iầm ñại từ hỗ tương với bât ñịnh từ: on e, th e o th er , a n oth er, vì ñai
ĐẠ
từ hỗ tưong không bao giơ rơi nhau.
NG
2. H ãy p h ân b iệt ñại từ hỗ tương với ñại từ ph ản thân.
a/. They look at each other.
HƯ
C húng nó nhìn nhau,
ẦN
b/. They look at themselves in mirror.
TR
C húng nó tự nhìn m ình trong gương (soi gương).
B
00
BẰĨTẬP
10
(Hãy hoàn thành những câu dưới ñây bằng ñại từ hỗ tương.)
P2
145
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
GIỚI TỪ
B
00
(PREPOSITIONS)
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
146
B à i 30
ƠN
ðẠI CUUNG VỀ GIỚI TỪ
NH
(Preliminary Notions On Prepositions)
UY
.Q
I . ð Ị N H N G H Ĩ A : Giới từ là từ ñứng liên ìac giữa danh lư hoãc lirơng ñuong
TP
danh từ (noun equivalents) với các phần khác trong m ènh ñể
O
Ví du: - / go to shnol. (Tôi ñi hoc).
ĐẠ
“t o ” là giới từ nối danh từ “s h o o l” với "I go
NG
II. HÌNH THÚ€ GIÓI TỪ
HƯ
1. Giãi từ ñơn: a t, in , fro m , w ith ...
ẦN
2. Giới từ kep liẹn: in to , th ro u g h o u t, w ith in ...
3. Giới từ kép rơi: ou t of, b e c a u s e of...
TR
III. TỪ B ổ TÚC CỦA GIÓI TỪ
B
00
Vì vảy, nòu là dai từ thì phái ớ hìn h thức bố túc (objective caae).
+3
Néu bỏ túc. từ là ñông từ, thì phái ớ dan h ñông từ 'ịg eru n d ).
Í-
2. T ừ bổ tú c củ a m ộ t giới từ có th ể là:
TO
* M ột d anh từ (noun).
NG
* M ộ t ñ ạ i t ừ (p ro n o u n ).
ID
1,17
* Một tr ạ n g từ (àdverbh
Ví du: - I have not seen yon till note.
Cho ñên bấy giờ tôi mói gàp anh.
ƠN
5M ột d a n h ñ ộ n g từ (gerund).
NH
Ví (iu: - Ị think o f writ in !>tn her.
UY
Tôi nẹhĩ ñén việc viêt th ư cho cô ta.
.Q
* M ột cụ m từ (ph rase).
TP
Ví (iu: - They will not hare sex relationship until after marriage.
O
Sau khi cưới, cỏ câu mới có qu an hộ xac thit.
ĐẠ
* M ột m ệ n h ñ ề (clau se)
NG
Vi d u : - I judge people by how they act.
HƯ
Tôi xét. ñoán ngiuừi ta theo cách thức ho hành ñóng.
ẦN
1. G iói tù- v à tr ạ n g tin
TR
Phần lớn giới từ và trạng từ giông nhau về hình thức, nhung cách ñùng
B
khác nhau:
00
10
Nó ơ trong phòng.
CẤ
148
ƠN
- / ,i>o to bed after ỉ have learned m y lessons.
Tôi ñi ngủ sau khi ñã học bài.
NH
ðê dễ phân biệt, ta nhớ công thức dưúi ñây:
UY
.Q
p + p
TP
p truớc ỉà p r e p o s iti o n (giới từ),
O
ĐẠ
p sau là p h r a s e (m ột nhám từ).
NG
c +c
HƯ
c trước ìà c o n ju n c tio n (liên tù'),
ẦN
c sau là c la u s e (m ệnh ñề).
C H Ú Ý: P hân biệt nhữ n g hình thức ñưói ñây. TR
B
G ĨỚ ĨT Ừ N G H ĨA L IÊ N T Ừ
00
10
because of VÌ because
+3
like như as
CẤ
Vì thê:
A
K h ô n g ẩ u ọ c v iế t P h ả i viết
HÓ
I do n’t gọ out because the rain. I don''t go out because o f íhe rain.
Í-
Cô ta ca n h ư m ột ñứa bé khóc.
NG
1 . L u ậ t c h u n g : giới từ bao giơ cũng ñứng liền truóc bỏ túc từ của nó.
ID
149
ƠN
-with him í,với nó) *’tí\
NH
L u ậ t trìr . N ếu bố túc từ là ñai tu liên he (relative pronoun > hoặc dai tú
nghi vân (interrogative pronoun), trong ván ñàm t.iioai. ngruùi ta thuớng ñè
UY
giới từ xuône cuói cáu.
.Q
Ví du:
TP
V ăn v iế t V ă n ñ à m th o ạ i
O
The man I apoke to.
ĐẠ
The man to whom ỉ spokc.
The garden in which I played. The garden I played in.
NG
To whom were you speaking? Who were you. speaking to ị
HƯ
With w hat d id you open the doori What d id you open Ihi’ do or li'ith'f
ẦN
TR
BÀI TẬP
B
00
10
{Hãy phân biệt xem nhũng từ in ñậm dưới ñây là trạng từ hay giới từ.)
P2
ƠN
4. It rains heavily during you sleep.
NH
5. I do not like her because her voice.
UY
6. The communists live among we.
7. He came in without to knock at the door.
.Q
8. Do you think of to come back?
TP
9. 1 don>t like ỈO live with she.
O
ĐẠ
10. He arrives after I.
NG
R e w rite th ese s e n te n c e s in c o n v e rs a tio n a l styie,
HƯ
(V iế t lại n hữ n g câu d irớ i ñ ây sang thê văn ñàm th o ạ i.)
1. The country over which queen Elizabeth reigns. IS England.
ẦN
2. This is the man on whom I depend.
3. For what do you come here? TR
B
4. About what are you talking?
00
B à i 31
ƠN
PHÂN LOẠI VÀ CÁCH DÙNG GIỚI TỪ
NH
í. PHAN LOAI GIOI TU*( k i n d s
UY
o f prepositions)
.Q
TP
- A t ( v à o l ú c ) : at six o’clock, at noon, at m idnight...
O
- O n (vào ngày): on Monday, on J u ly 21st, on X tm as day...
ĐẠ
- ỉ a (t rong mùa ): in August, in Summer, in 1964... (tháng, Răm)
NG
- B e fo re (trước): before this afternoon, before night...
HƯ
- A fte r (sau): after seven o’clock, after dawn...
- D u r in g (ñang khi): during the ra in, during the d a y...
ẦN
- S in c e (từ): since last week, since early morning...
- T ill (cho tớ i): till five o’clock... TR etc...
B
2. G iói từ c h ỉ n oi ch ô n và s ự c h u y ên ñộng:
00
152
ƠN
- W ith (với): w ith pleasure, w ith contentment...
NH
- W ith o u t (không): w ithout pleasure, without spot, etc...
4. G iới từ ch ỉ m ụ c ñ íc h (purpose):
UY
- T o (ñể): He come t.o see me (nó ñên ñê thám tôi)
.Q
TP
- I n o r d e r to (ñể): He comes in order to nee me.
- F o r (thay cho, hộ): Do this for me, please !
O
ĐẠ
5. G iói từ c h ỉ d u y ê n c ớ (cau se, reason):
NG
- T h a n k s to (nho): than ks to your help.
- Through (do, vi): th rough neglect (vi so ỷ).
HƯ
- B e c a u s e o f (vi): because o f the rain (vì mua) etc...
ẦN
8. G iới từ c h ỉ p h u o u g tiệ n (m eans):
- B y (nhơ, bang): by taxi, by car... TR
B
- T h r o u g h (nhơ, qua tru n g gian): through an interpreter.
00
1. ỈĨ1
ÁN
b /. C h ỉ t h ò i g ia n (tim e):
ID
ƠN
V| d u : - lie i.s daìiiịcr.
NH
O iiịí t a bị l à m n g u y .
UY
- Hc i.s b a d ly iti debt
.Q
Ong la bi nơ nhièu.
TP
- I u m i.n g o o d h f a W i .
O
Tói khỏe mạnh.
ĐẠ
- I ỉ c s p o k e t o m e III a s o f t . t u n e .
NG
Ông ta nói với tói bằng giong nhỏ nhẹ.
HƯ
ăl. M ột sô th à n h n g ữ :
- UI ane w a r d <nói tóm Iaii,
ẦN
- in short (nói van lại).
- in fact. (th á t vây). TR
B
- in other words Inói cách khác)...
00
10
2. at
+3
b/. C h ỉ s ự c h u y ê n ñ ộ n g (m o tio n )
-L
- 1 arrive at Dalai
ÁN
C H Ú Ý : N h u n g ' tớ i m ó t t h à n h p h ớ lớ n t h ì d ù n g in.
NG
N hững tư chi thơi £fian xác ñinh: at this moment, at daivn. a! sunrise, at
sunset., a i in id niíìììt, at noon...
ƠN
Ong I.a d a n s làm viêc.
NH
- She was ai her prayers
Có la ñáng' cẩu nguyên.
UY
- R e a d at YOUr OU'II speed.
.Q
TP
H ãy doc .theo tóc ñỏ cua mình.
- Vilolators woìì be Lowed aw ay at vehicle ouster's expenses.
O
ĐẠ
N h ữ n g xe vi p h ạ m sẽ bị keo ñi b án g ph) Lỏn của chu Xí‘.
- al leisure (m ột cách an nhãn).
NG
- a t ease (m ó t c á c h t h o á i m á i I etc...
HƯ
e/. V ói m ộ t sô th à n h ngữ;
ẦN
- at first (th oat ñầu),
- at last (sau cùng). TR
B
‐ a i leant (it n h á t là ì;
00
f/. T h eo sa u n h ữ n g ñ ộ n g từ c h ỉ s ự x ú c ñ ộ n g tá m h ổ n (verb s of
P2
e m o tio n ).
CẤ
3. on
ÁN
a/. C h ỉ n o i c h ô n (p la c e ):
TO
b/. C h ỉ th ò i g ia n (tim e ):
*• Ị Ị g a v tro n g lu a n: on Monday, on Wednesday, on Saturday..
ID
<■/. C h ỉ s ự n h ờ v ào:2
- He lives on /ú s parents.
ƠN
Nó sống nhơ vào cha mẹ.
NH
ñ/. N ó i v ề , v ề (aboỊitì:
Vi (lu: - A lecture on Science.
UY
Bài diễn văn nói vể khoa hoc.
.Q
- A talk on. war.
TP
Cuôc nói chuyện về chiòn tranh,
O
ĐẠ
e/. T ro n g m ộ t sô t h à n h n g ữ ;
- on purpose : cô ý.
NG
- on the sly : lén, giàu.
HƯ
- on the whole : xét ñại cương-.
ẦN
-in fire : ñang cháy etc.
4. to
TR
B
00
Ví dụ: - 1 go to school.
+3
Tôi ñi học.
P2
d . D iễ n t ả n g h ĩa : ch o .
Í-
5. from
ID
BỒ
156
ƠN
H à n g n g à n t r e e m O' M ỹ h à n g n ạ a y ñi hoc vồ n h á và o m ộ t
NH
m ình tới khi cha me ñi làm vế,
b/. Chỉ n g u ồ n g ô c (origin )
UY
Ví dụ: - ỉ am from Hà Nôi.
.Q
Tói là nguôi Hà Nội.
TP
- 77ÚS letter is from my girl friend.
O
ĐẠ
Bức th ư này là của bạn gái tỏi.
c/. C h ỉ th ò i g ia n t ừ lú c n à o :
NG
Ví du: - From m orning till even in a 'từ sáng tới chiều),
HƯ
ñ/. C hỉ ỉý d o (ca u se, reason )
ẦN
Ví dụ: - He does it from fear.
Nó làm ñiều ñó vi sơ.
TR
B
6. of
00
10
* c ủ a (p o ss e ss iv e case)
+3
C hân bàn.
CẤ
* có:
Í-
Ví dụ: - H e is a m an o f courage.
-L
* v e (ab out)
TO
* V 5(cause)
ƯỠ
157
b ằ n g (c h ấ t liệ u gì):
Vi d u : - T / ì i s t . a h l c i s i n a d c o / i i nnti
ƠN
Bàn nà.y imn bằtụí i,rỗ
NH
Chí’ n g u ồ n gốc (orig in )
UY
- He C I » 11P .s ()/ () ,!>oor/ family
.Q
No thuôc gia dinh Lõr.
TP
Chỉ n ộ i d u n g (co n ten t):
O
- a cup o f lea (tách (rà)..
ĐẠ
- a box o f 1 0 0 p e n s 'hop chưa 100 cây viêt) etc.
NG
7. for
HƯ
a/. C hỉ m ục ñíc'h
ẦN
Vi dụ: - He came for dinner.
Nó liên ñẽ dự corn tôi. TR
B
- S h e m u s t w o r k f o r h e r o t v n Li ving.
00
c/. C h ỉ n g u y ê n d o (re a so n )
NG
158
- T h a n k y o u fo r y o u r p re c io u s c o o p e n d io n .
ƠN
d/. C hỉ s ự tiê n tó i m ộ t ñ ịa ñ ỉê m
NH
Ví ñu: - Wc must, start for home.
C húng tói phải lên ñương về què hương.
UY
- He left Saigon for fh.e United States.
.Q
Ong ta ñã ròi Sài Gòn ñi Mỹ.
TP
e/. C h ỉ s ự tr a o d o i (d ể ñược)
O
ĐẠ
Ví du: - I paicl 50 dollars for thin bonk.
Tôi trả cuốn sách nàv 50 dó.
NG
- Please, write to me for more details.
HƯ
Hãy v.iêt. cho tôi ñế b iế t thêm chi tif't
ẦN
- I do not work just for m e (Hie dollar an hour.
Tôi khôiig làm viêc ñể ch) lây mỗi tó ờ mót dỏ.
TR
- Enclosed is a postage-paid envelope for your ro/iL-e/iu’/ice.
B
'\
00
Kem theo ñây m ột bao ttìư c ó dán tem san ñẽ ban tiên duiụ:
10
8. by
+3
P2
* b ê n c a n h (by th e s id e of)
CẤ
- Sh e w alks by me.
Cô ta ñi bén canh tôi.
Í-
-L
* ngan g qua
Ví du: • I go hy her house every day.
ÁN
! sn
ƠN
- by Nea (bằng ñưứng biên),
NH
- by land (bằng ñuòng bô),
UY
- by taxi (bàng tắc xi),
- by bus (bằng xe buýt),
.Q
TP
- by car (băng xe hoi),
O
- by a ir (bằng m áy bay)... .
ĐẠ
* do. b ói
NG
Ví du: - He is killed by a tiger.
Nó bị m ột con hổ ăn thịt.
HƯ
- Am erica was discovered by Columbus.
ẦN
C h âu Mỹ ñã ñược khám phá r a do Kha Luân Bô.
* tron g, dirói TR
B
Ví dụ: - Saigon by night.
00
* ở ch ỗ , n o i
CẤ
* nhử, d ư a th eo
ÁN
ƠN
- little by little (dần dần),
NH
- one by one (từng ngươi một, từng cái môt ),
UY
- by m istake (vì lầm),
.Q
- by the dozen (từng tá),
TP
- by heart (thuộc lòng)...
O
ĐẠ
NG
BÀI TẬP
HƯ
Pick out a ll th e prepositions and say their kinds.
ẦN
(Hãy chọn tấì cả giới từ và nói nó thuộc loại nào.)
1. He took some TR
money from his pocket and gave it to the poor.
B
2. I have waited for you from the morning till now.
00
6. W hen I come to see you, nobody but your younger brother is it.
CẤ
161
6. Pray... me sometimes.
7. He leaves France... VietNam.
ƠN
8. He earns his own living... working in a shop.
NH
9. We are fighting... independence and unity.
10. She lives... Paris.
UY
11.'M y house is... 134 Nguyễn Huệ street.
.Q
12. He will come here... Monday.
TP
13. They are... home.
O
14. His birthday is... June 4.
ĐẠ
15. He arrives... Dalat... s.ix o>clock... the morning.
NG
16. The lamp is... the desk.
HƯ
17. He studies English... the university.
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
B à i 32
ƠN
NHŨNG GIỚI TỪ DỄ DÙNG LAN NHAU
NH
(Pairs Of Prepositions That Are Easily Confused)
UY
.Q
1. At và In
TP
Cả h ai ñ ều d ù n g ñê chỉ: ở m ộ t noi nào, nhưng nghĩa hoi khác nhau.
O
ĐẠ
At: ở tạ i noi nào, có th ể ờ trong, ở ngoài, ở bên cạnh noi ấy.
NG
at
HƯ
at at at
ẦN
at TR
B
Ví dụ: - I a m a t home.
00
10
Tôi ở n hà.
Tòi có th ế: ở trong, ở ngoài sân , n h à ngoài vườn, ỏ cổng.
+3
P2
ỉn
A
HÓ
2. In và Into
TO
ĩn : ỏ tro n g (ở s ẵ n b ên trong)
ƯỠ
in
ID
In to : chỉ sự chuyến ñộng từ ngoài vàọ trong (m otion ) bao giơ cũng ñi theo
m ột ñộng từ chỉ sự chuyển ñộng.
►
' into
ƠN
NH
Ví dụ: - He went into the room.
Nó ñi vào tron g phòng.
UY
- He fell into the river.
.Q
Nó ró t xuông sôrig.
TP
C H Ú Ý: in to còn diễn tả n ghĩa “chuyển biên”.
O
ĐẠ
Ví dụ: - President Clinton prom ised to turn recession into recovery.
Tổng thô n g C linton h ứ a chuyển tìn h tra n g suy thoái th à n h hồi
NG
phục kin h tế.
HƯ
3. To và Till (hoặc until)
ẦN
Cả h ai ñều có nghĩa: cho tới khí (chỉ về thơi giạrt)
Ví dụ: - H e works from six till ten. TR
Nó làm việc từ sá u tới mười giơ.
B
00
4. From và since
CẤ
164
ƠN
NH
S in c e ñứng trước từ chỉ ngày th án g (date) hoăc m ôt ñiểm thơi gian.
Ví dụ: - I have learned English since last year.
UY
Tôi ñã học tiên g A nh từ năm ngoái.
.Q
-• - ỉ have w aited for you since early morning.
TP
Tôi ñã ñợi an h từ sán g sớm.
O
ĐẠ
F o r ñửng trước từ chỉ m ột thơi gian kéo dài (duration).
Ví dụ: - / have learned E nglish for three years.
NG
Tôi học tiếng Anh ñược ba năm .
HƯ
- He has been here for two hours.
ẦN
Nó ñ ã ở ñây ñuợc hai tiến g ñổng hồ...
6. D uring và F or TR
B
a/. F ọ r ñ ứ n g trorớc tủr e ỉủ k h o ả n g th ò i g ia n k é o d à i (a p e r io d o f
00
tim e ).
10
D u r in g ñứng trước từ chỉ m ột khoảng thòi gian bằng tên riêng, hoặc
+3
th o s e , m y...
CẤ
H ãy so sánh :
A
■for during
HÓ
b/. F o r c h ỉ t á c d ộ n g x ả y r a s u ô i k h o ả n g th ờ i g ia n dó .
D u r in g có kh i chỉ tác ñộng xảy ra m ột lúc nào trong q u ãn g thơi gian ñố mà
ƯỠ
thôi.
ID
Ví dụ: - It rained all M onday but stopped raining d uring that night.
BỒ
165
ƠN
Tôi ñ au m ấ t m ột tu ầ n và trong tu ầ n ñó tôi không ăn gì.
NH
After và B ehind
UY
Cả hai ñều có nghĩa là: sau, nhưng:
.Q
A fte r là giới t ừ vừa chỉ thơi gian vừa chỉ noi chốn.
TP
Ví dụ: - H e comes after five o’clock.
O
Nó ñ ến sau năm giờ.
ĐẠ
- He stands after me.
NG
Nó ñứng sau tôi.
HƯ
B e h in d ỉà giới từ chỉ noi chốn m à thôi.
Ví dụ:
ẦN
ðừng viết P hẳi viết
He comes behind five o’clock.
TR
He comes after five o’clock.
B
I shall fin is h m y task behind this I shall fin ish m y task after this
00
10
m orning. morning.
+3
8. B y và With
P2
W ith ñi với từ chỉ phương tiệ n (means) dùng trong câu thụ ñộng cũng như
Í-
N úi có tu y ế t phủ.
TO
“A g e n t” ñây là th iên nhiên. T hiên nhiên bao phủ nú i bằng tuyết. Vậy “tu y ết”
BỒ
ðể ñễ hiếu horn, ta hãy ñôi câu: “I write a letter w ith a-pen” sang the thu
ñộng: “A letter is w rit'cn by me with, a pen ”. Ta thấy ngay “w ith ” ñứng truóc từ
ƠN
chỉ d ụ ng cụ, còn b y ñứ ng trước từ chỉ nguừí làm “a g e n t”.
NH
9. On và Over
UY
Cả hai ñều có nghĩa là: trê n , nhưng:
.Q
O n (hoặc u p o n ): trên s á t (có ñụng ch ạ m )
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
O v e r: trê n cao (không ñ ụ ng chạm ) '
00
A b o v e chỉ bất cứ ñiểm nào cao hon (ñôi lập vớỉ below ).
NG
BÀI TẬP
ƠN
* Complete these sentences with an appropriate preposition.
(Hoàn thành những câu sau ñây bằng giới từ thích hợp.)
NH
1. He stands... the blackboard, (on, at, in)
UY
2. I sit... a chair... a hot cup of tea. (on, at, in, over)
.Q
3. We flew... the clouds, (over, on, above)
TP
4. During our plane-trip, we saw many mountains... us. (under, below)
O
5. He sat... his room, writting letters, (in, into)
ĐẠ
6. He stepped... his room to have a rest, (in, into)
NG
7. I live on the fourth floor: He lives... me on the fifth floor.
8. He has stayed at this hotel... five years, (since, tor)
HƯ
9. I have not seen him... more than a week, (since, for)
ẦN
10. They have talked together... last night, (since, for)
TR
11. I have lived in Saigon... months, (since, for, during)
12. He did not go to school... the Summer, (since, for^ during)
B
00
10. How did you come here ? I came here with taxi.
ID
168
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
TRẠNG Tữ
ẦN
TR
(ADVERBS)
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
B à i 33
ƠN
ðẠI CƯONG VỀ TRẠNG TỪ
NH
(Preliminary Notions On Adverbs)
UY
.Q
TP
I. ð ỊN H N G H ĨA T R Ạ N G T Ừ
T rạng từ là từ chỉ ñịnh (m odify) ñộng từ, tín h từ hoặc trạ n g từ khác.
O
ĐẠ
1. C hỉ ñ ịn h ñ ộ n g từ:
NG
Ví dụ: - She sings well.
HƯ
Cô ta h á t hay.
- He runs quickly.
ẦN
Nó chạy nh anh.
TR
2. C hỉ ñ ịn h tín h từ:
B
00
Cô ta h á t r ấ t hay.
NG
Nó chạy n h a n h quá.
ID
* G ió i từ :
Ví dụ: - He sits alm ost outside the door.
ƠN
Nó ngồi h ầ u n h ư ngoài cửa.
NH
- He sits right at the foot o f a tree.
UY
Nó ngồi ngay tạ i gốc cây.
.Q
* L iê n từ:
TP
Ví dụ: - I dislike this room sim ply because it is too small.
O
ĐẠ
Tôi không th ích phòng này chỉ vì nộ nhỏ quá.
* M ột m ệ n h ñ ề:
NG
Ví dụ: - S u dd ently, she starts singing.
HƯ
Bỗng chốc, cô ta cất tiên g hật.
ẦN
- Unfortunately, he has lost all his money.
C h an g m ay, ông ta ñã m at h ết tiền. TR
Vậy, có th ể nói trạ n g từ chỉ ñịnh ñirợc.mọi loại t ừ chỉ tr ừ có danh từ và ñại
B
00
từ.
10
N hiệm vụ chính của trạ n g từ là chỉ ñịnh m ột ñộng từ; còn tín h từ là ñịnh
P2
phẩm m ột d an h từ.
CẤ
Ví dụ:
A
HÓ
etc...
NG
b ắ t ñ ẩu b ằ n g H o w .
BỒ
Ví dụ: '
1T t
CÂU H Ỏ I TR Ả LỜ I
- How does she sings? She sings well.
ƠN
Cô ta h á t th ê nào? Cô ta h á t hay.
NH
- How does he run ĩ He runs quickly.
Nó chạy th ê nào? etc... Nó chạy nhanh.
UY
2. T r ạ n g t ừ c h ỉ n o i c h ô n (a d v e rb o f p la c e ): dùng ñề trả lơi câu hỏi b ắt
.Q
ñ ầu bằn g W here.
TP
Ví dụ: '
O
ĐẠ
CÂU H Ỏ I TRẢ LÒI
Where does he go? He goes around.
NG
Ông ta ñi ñâu? Ông ta ñi vồng quanh.
HƯ
Where does he sit? He sits aboard.
ẦN
Ong ta ngồi b ñâu? Ô ng ta ngổi trên tàu .
Where does he run ?
TR He runs there.
Ong ta chạy ñâu? etc... Ông ta chạy tới ñó.
B
00
ñ ầu ban g w h e n .
+3
Ví dụ:
P2
CÂU H Ỏ I TRẢ LỜ I
CẤ
Anh d ã lam việc ñó bao giơ? Tôi ñã làm vịệc ñó hõm qua.
HÓ
4. T r ạ n g tù- c h ỉ m ứ c ñ ộ (a d v e rb s o f d e g re e ).
ƯỠ
Ví dụ: Very (rât, lắm ), much (nhiều!, too (quá), alm ost (h ầu như), quite
ID
5. T r ạ n g t ử n g h i v ấ n (a d v e rb s o f in te r r o g a tio n ) .
Ví dụ: when (khi nào), where (b ñâu), why (tại sao), how (th ế nào) etc...
172
ƠN
NH
BÀĨTẬP
UY
Pick out the adverbs in these sentences, and tell to what kind each
.Q
belong: (time, place, manner, degree...) and the part of speech each
TP
modifies.
O
(Chọn lây những trạng từ ở câu dirói ñây. Nói nó thuộc ioại nào và chỉ
ĐẠ
ñịnh n h ữ n g từ gì.)
NG
1. i like you very much.
2. Do exactly as I do Ị
HƯ
3. She dances gracefully.
ẦN
4. W here do you go, now ?
5. It is extrem ely not here.
TR
6. He arrived shortly before you went.
B
00
8. We can do it easily.
+3
173
B à i 34
ƠN
HÌNH THÚC TRẠNG TỪ
NH
(Forms Of Acverbs)
UY
.Q
1. H ầ u h ế t c á c tr ạ n g t ừ c h ỉ th ể c á c h (ad v erb s o f m an n er) ñược th à n h
TP
lậ p b ằ n g c á c h th êm tậ n “ly ” v à o tín h từ.
O
ĐẠ
adv. = adj. + ly
NG
Ví dụ:
HƯ
TÍN H T Ừ TRẠNG T Ừ
ẦN
slow (chậm ) slowly (m ột cách chậm)
graceful (duyên dáng) - gracefully (m ột cách duyên dáng)
TR
bad. (xấu) badly (một cách xấu)
B
00
CH Ú Ý:
P2
b/. N hững tín h từ tậ n cùng bằng “y ”, ta ñổi “y ” ra “i” rồi mới thêm “ly ”.
Í-
lik e ly , h o m ely ...) không có hình thức trạ n g từ. Vậy ñể thay th ế, ta có thê
dùng m ột trạ n g từ có nghĩa tương ñương hoặc m ột cum trạ n g từ (adverbial
NG
phrase).
ƯỠ
Ví dụ:
ID
TÍNH T Ừ TRẠNG T Ừ
BỒ
174
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
2. M ột sô tín h từ- (c h ỉ th ò i g ia n ) tậ n c ù n g b ằ n g “ly ” có th ê d ù n g ñiĩỢí"
NH
nhu- tr ạ n g từ.
Ví dụ:
UY
TÍN H T Ừ TRẠNG T Ừ
.Q
I read daily news. / read newspapers, daily.
TP
Tôi ñọc tin tức h à n g ngày. H àn g ngày tôi ñọc báo.
O
ĐẠ
ỉ read weekly m agazines. These m agazines are poblished weekly.
Tôi ñọc n h ữ n g tậ p tu ầ n san. N hững tậ p san này x u ấ t bản hàng íuẩn .
NG
H is m onthly salary is $2,000.00. He is p a id monthly.
HƯ
Lương h a n g th á n g củ a ông ta là Ông ta ñươc trả lương h àn g tháng.
ẦN
2.000 ñổng etc...
3. M ột sô t ừ v ừ a d ù n g như- tín h từ , v ừ a d ù n g n h ư tr ạ n g từ (n g h ĩa
k h ô n g th a y d ổ i).
TR
B
Ví dụ:
00
10
TÍNH T Ừ TRẠNG T Ừ
+3
n g h ĩa h o ặ c k h á c n h a u h o ặ c k h á c v ó i tín h từ).
Ví dụ: T ín h tù- T rạ ng từ
TO
; -7t:
ƠN
(2) fairly good (khá tốt)
NH
hard (rắn, khó) —* (1 ì to work hard (làm việc chăm chỉ)
UY
(2) hardly (khó lòng)
.Q
ju s t (công băng) -> (1) ju st (vừa m ới)
TP
(2) ju stly (m ột cách, công bằng)
O
late (m uộn) -> (1) lcite (muộn, trễ)
ĐẠ
(2) lately (vừa mới ñây)
NG
n e a r (gần) (1) to go near (ñên gần)
HƯ
(2) nearly (hầu như, su ýt nữa)
p retty (ñẹp) —> (1) pertty good (khá tốt)
ẦN
(2) prettily (một cắch hấp dẫn)
right (phải, ñúng) -> TR
(1) right now (ngay bây giơ)
B
(2) rightly (một cách ñúng lý)
00
10
176
BÀĨ TẬP
ƠN
* Form adverbs from these following adjectives:
NH
(Thành lập trạng iừ do nhũng tính từ sau ñây:)
UY
sudden, wide, lucky, usual
cheerful, certain, rare, fast
.Q
TP
beautiful, sure, noisy, indistinct
peaceful, deep, swift, inevitable
O
ĐẠ
easy, invisibie, comfortable, useless
NG
* Make sentences with the following adverbs:
HƯ
(Viết thành m ệnh ñề với những trạng từ sau ñây:)
ẦN
high, highly
late, lately
TR
short, shortly
B
00
pretty, prettiiy
10
fair, fairly
+3
even, evenly
P2
near, nearly
CẤ
sound, soundly
hard, hardly
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
177
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B ài 35
ƠN
BẬC SO SÁNH CỦA TRẠNG TỪ
NH
■ ■
(Comparison Of Adverbs)
UY
.Q
TP
C ách thàrrh lập bậc so sán h của trạ n g từ giống nh ư của tín h từ:
O
ĐẠ
T h àn h lập theo hệ thức:
NG
as + trạng từ + as
HƯ
Ví dụ: - He runs as quickly as I.
ẦN
Nó chạy n h an h bằng tôi.
-She sings as well as her mother, TR
B
Cô ta h á t hay n h ư m á cô ta. etc...
00
ỈL SO SÁNH HON
10
+3
1. V ó i t r ạ n g t ừ m ộ t v ầ n , t a th e o h ệ th ứ c :
P2
2. VỚI t r ạ n g t ừ n h i ề u v ầ n , t a có h ệ th ứ c :
TO
ƠN
Theo h ệ thứ c sau ñây:
NH
less + trang từ + than
UY
Ví dụ: - He works less hard than his friend.
.Q
No lam việc ít chăm chỉ hon các b ạn nó.
TP
- The dog runs less quickly th an the cat.
O
ĐẠ
Con chó chạy ít n h an h hon con mèo. etc...
C H Ú Ý: T h ay vì so s á n h kém , t a có th ể dùng so sá n h không bằng nhau
NG
nghe xuôi ta i hon.
HƯ
Ví dụ: - He works not so h ard as his friend.
ẦN
- The dog runs not so quickly as the cat.
Nó chạy n h a n h n h ất,
A
2. So s á n h k ém nhất:
BỒ
Ta theo hệ thức:
ƠN
Ví dụ: - H e answ ers the least intelligently.
NH
Nó tr ả lòi kém thông m inh n h ất.
- He came the least often.
UY
Nó ít ñến n h ất. etc...
.Q
TP
V. NHỮNG TRẠNG TỪBAT q u i TAC
O
ĐẠ
TRẠ NG TỪ SO SÁ N H H O N SO S Á M Ĩ.N H Ấ T
NG
bañly (tồi) w orse (tồi hơn) th e w orst (tồi nh ất)
HƯ
late (chậm , m uộn) la te r (chậm hon) th e la st (chậm nhâ’t, sau. cùng)
ẦN
little (it) less (ít hom) th e le ast (ít n hât)
m uch (nhiều) m ore (nhiều hơn) TRth e m ost (nhiều n hất)
far (xa) fa rth er, fu rth e r (xa hơn) th e farth est, fu rth e st (xa nhất)
B
00
10
+3
BÀI TẬP
P2
CẤ
* Com plete these sentences in com parative from after having changed the
A
(Sau khi ñổi tính ỉừ trong ngoặc sang trạng từ, hãy hoàn thành nhũng
Í-
180
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
11. He can help you... (easy)... i can.
NH
1Ề. you know him... (good)... I do.
UY
Translate into English.
.Q
(H ãy dịch sang tiếng Anh.)
TP
1. Cô ta không ñi nhanh bằng tôi.
O
2. Nó học ít chăm hon bạn nó.
ĐẠ
3. Tôi không hay ñến phòng trà bằng chúng nó.
NG
4. Nó tới trường sớm nhất lóp.
HƯ
5. Nó tói ñây muộn hơn các học sinh khác.
6. Cô ỉa ca không hay bằng cô bạn gái của tôi.
ẦN
7. Nó ñi bộ chậm hơn tôi.
8. Hôm nay gió thổi không mạnh bằng hôm qua. TR
B
9. Nó là nguời nhắm cao nhất trong sô tất cả các bạn nó.
00
10. Nó iảm bài ít khó khăn nhất trong số các bạn học.
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
181
B ài 36
ƠN
VỊ■ TRÍ CỦA TRẠNG
* TỪ
NH
(Place Of Adverbs)
UY
.Q
I. TRẠNG TỪ CHỈ THE CÁCH (adverbs of manner)
TP
T rạn g từ chỉ th ể cách là loại từ luôn luôn chỉ ñịnh ñộng từ.
O
1. N ó th iròn g d ặ t liề n s a u d ộ n g tữ.
ĐẠ
Ví dụ: - They w alk quickly.
NG
C húng nó ñi nhanh.
HƯ
- He spoke clearly.
Nó nói rõ ràng. etc...
ẦN
2. K hi ñ ộ n g t ừ c ó b ổ tú c từ- trụ c tiế p (d ire ct object) ta p h ả i ñ ă t tr ạ n g
t ừ s a u b ô tú c từ. TR
B
Ví dụ: - He spoke E nglish well.
00
theo sau, t a ñ ặ t trạ n g từ trê n dộng từ . Nhớ ñừng bao giơ ñ ặt trạ n g từ xen vào
A
Ví dụ:
Í-
182
ƠN
1. T rạ n g từ c h ỉ n o i c h ố n ñ ậ t liề n sa u d ộ n g từ.
NH
Ví dụ: - He looks everywhere.
Nó n h ìn kh ắp noi.
UY
- He comes here.
.Q
TP
Nó tới ñây. %
2. K hi ñ ộ n g t ừ c ó b ổ tú c t ừ trự c tiế p , n ó ñ ứ n g sa u b ô tú c từ.
O
ĐẠ
Ví dụ: - I have met you somewhere.
Tôi ñã gặp a n h ở ñâu rồi.
NG
- Sh e p a in ted th a t picture here.
HƯ
Có ta ñã vẽ bức họa ây ở ñây. etc...
ẦN
3. T rạ n g t ự c h ỉ n ơ i c h ố n d ứ n g s a u tr ạ n g từ ch ỉ th ể cách .
Ví dụ: - I have w orked hard here. TR
Tôi ñã làm việc chăm chỉ õ ñây.
B
00
- He is working, now.
ƯỠ
183
£ i% ira ilg LLT Ulli tllUl gliUl U ZLt U1ỈUỈ \Ấ11JU. SUlIICUlliCa UJLAyir XV1H/,
ƠN
aJ. ðứng trước ñộng từ chính (trừ ñộng từ “to b e ”)
NH
Ví dụ: - He always comes late.
Nó luôn luôn tới trễ.
UY
- She never learns her lessons.
.Q
Không bao giơ cô ta học bài.
TP
- He is often ill.
O
ĐẠ
Nó thuờng hay ñau. etc...
b/. Trong th ì kép, hoặc trong câu nghi v ấn hay phủ ñịnh, nó ñứng sau trợ
NG
ñộng từ (auxiliary verb)'.
HƯ
Ví dụ: - He has always been a good student.
ẦN
Bao giờ nó cũng là học trồ tốt.
- I have never seen him.
TR
Không bao giơ tôi th ấ y h ắn.
B
00
Nó không ă n n h à h à n g thuờng.
+3
Trong tru ò n g hợp có nhiều loại trạ n g từ trong m ột m ệnh ñề, ta theo th ứ tự
sau ñây:
NG
ƯỠ
s —^ V —ỳ- o —^ A m —^ A p —^ A t
ID
184
\J = w je c i ([JO LUC L ư )
ƠN
A t = Adverb o f time (trạng từ chỉ thơi gian)
NH
Ví dụ:
UY
s V 0 A
.Q
m p t
TP
She sang a song
O
She sang a song well
ĐẠ
She sang a song well in the room
NG
She sang a song well on the room yesterday
HƯ
Gô ta hát m ột bản rấ t hay trọng phòng hôm qua
ẦN
TR
1. T r ạ n g tù- c h ỉ m ự c d ộ (như; alm ost, n early, q u ite , ju st, too...)
V í dụ: - I t is too hot, to-daý.
B
00
2. N ỉú m g tr ạ n g tù- c ỉủ m ú c ñộ sa u d â y c ũ n g có th ể ch ỉ ñ ịn h ñ ộ n g tùt
HÓ
tệ;. c h ỉ ñ ịn h .
ID
Nó không ñi ñú nhanh.
185
ƠN
I d o n ’t th in k we laugh enough.
Tôi nghĩ chúng ta cười không ñủ.
NH
4. T r ư ờ n g h ọ p t r ạ n g t ừ “o n ly ” (chỉ)
UY
“O n ly ” có th ế chỉ ñịnh b ấ t cứ loại từ nào. Baó giơ cũng ñ ặ t truớc từ nó chỉ
.Q
ñịnh.
TP
Ví dụ: - Only I have a new car.
O
Chỉ tôi có xe mõi.
ĐẠ
He only rents cars.
NG
Nó chỉ th u ê xe.
HƯ
I have only a new car.
Tôi chỉ có m ột chiếc xe mới.
ẦN
Y ou’re only as old as you feel.
TR
B ạn chỉ già bao nh iêu khi cảm th â y m ình già bấy nhiêu.
B
C H Ú Ý: Trong v ăn ñàm thoại, o n ly thư ờng dứng truớc ñộng từ chính, khi
00
TỪ
CẤ
s e ld o m (ít khi)...
-L
Ví dụ:
ÁN
- The boat was so big th at it So big was the boat th at it could not
could not enter the harbour. enter the harbour.
ID
186
- He has hardly got up when the H ardly had he got up when the sun
su n rose. rose.
ƠN
Nó vừa mới thức dậy th ì m ặ t
trơi mọc.
NH
- You w ill fin d nowhere better Nowhere will you find, better oranges
UY
oranges than these. than these.
.Q
A nh sẽ không tìm th ấ y ở ñâu
TP
n h ữ n g trá i cam t ố t hon nh ữ ng
tr á i này. etc...
O
ĐẠ
NG
BÀITẬP
HƯ
ẦN
* Put the adverbs in brackets in the correct place in the sentences.
TR
(H ãy ñặt những trạng từ trong ngoặc vào ñúng vị trí của nó.)
1. I go to bed about ten p.m. (generally)
B
00
] 87
following.
(Sửa lại vị trí những trạng từ ở những câu dinới ñẫy.)
ƠN
1. He speaks badly English.
NH
2. He prom ises he will finish tom orrow his task.
3. She goes out at night rarely.
UY
4. My father goes generally to the office very early.
.Q
5. I w ent yesterday to the seaside.
TP
6. The train stopped suddenly at the station with a jerk.
O
ĐẠ
7. He is enjoying by the fire a radio programme.
8. Í bought at a cheap price these cigarettes.
NG
9. Let>s go tonight to the movies.
HƯ
10. We are going for a week to Dalat, on Saturday.
* Put the following sentences in the correct order.
ẦN
(ðặt những m ệnh ñề dirói ñây cho ñúng thứ tự.)
1. We drove last night TR
B
very fast
00
our car
10
now
P2
English
CẤ
last week
HÓ
the door
ÁN
quietly
5. i liked very much
TO
last night
NG
that sentence
now
BỒ
188
ƠN
to class
NH
8. She sang last night
very well
UY
that song
.Q
9. He gave this morning
TP
very slowly
O
ĐẠ
his lecture
10. He explained yesterday
NG
the lesson
HƯ
clearly
in class
ẦN
Translate into English
TR
B
1. Nó chỉ có ăn chớ không uống.
00
2. Nó c h ỉ ăn có rau.
10
3. C hỉ có nó ăn.
+3
B à i 37
ƠN
NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG MỘT s ố TRẠNG TỪ
NH
9
CHỈ MỨC ðỘ
UY
(The Use And Meaning Of Certain Adverbs Of Degree)
.Q
TP
O
I. STILL, YET, ANY MORE, ANY LONGER
ĐẠ
1. S till = v ẫ n cò n
NG
a/. Trong câu xác ñịn h và nghi vân, vị trí của nó giông n hư của trạ n g từ chỉ
HƯ
thời gian b â t ñịnh, nghĩa là ñứng trước ñộng từ chính, sau “to b e ” và trợ
ñộng từ.
ẦN
Ví dụ: - He still goes to school.
Nó v ẫn còn ñi học. TR
B
- He is still there.
00
b/. Trong câu phủ ñ ịn h (ở .thì hiện tạ i cũng n h ư th ì “present perfect” nó luôn
CẤ
cho “s t ill”.
NG
Ví dụ:
ƯỠ
- He still has not gone to school. - He has not gone to school yet.
etc...
2. A n y moire = (k h ô n g ) nữa:
Luôn luôn d ù n g cho câu phủ ñịnh và ñứng ở cuối câu.
ƠN
Ví dụ: - S h e is not living w ith h im any more.
NH
Cô ta không còn ở với nó nữa.
UY
- I do not work fo r h im any more.
.Q
Tôi không làm việc cho ông ta nửa.
TP
C H Ú Ý: Người t a quen dù ng “a n y lo n g e r ” th ay cho “a n y m o re ” ñ ể nh ấn
O
m ạn h ý n g h ĩa về th ò i gian.
ĐẠ
Ví dụ: - I ca n ’t w ait for you any longer.
NG
Tôi không th ể ñợi an h ñuọc nữa.
HƯ
II. ALSO, TOO, EITHER
1. A lso , to o = c ũ n g ... n ữ a.
ẦN
C ả h ai chỉ có t h ể d ù n g tro n g câu xác ñịnh và nghi vấn, chứ không th ể dùng
tro ng câu p h ủ ñịnh.
TR
B
Giống n h ư trạ n g từ chỉ thời gian b ấ t ñịnh, also ñứng trước ñộng từ chính,
00
Ví dụ:
CẤ
2. E i t h e r = c ũ n g k h ô n g .
NG
Ví dụ:
ID
ƠN
-He is lazy too. - He is not lazy either.
NH
etc... Nó cũng không luòi.
UY
.Q
1. Cả h ai trạ n g từ này ñ ều có nghĩa là “k h á ” nhưng fa ir ly chỉ ñ ịnh tín h từ
TP
hoặc trạ n g từ có n gh ĩa hay, ñẹp, còn r a t h e r chỉ ñ ịnh tín h từ hoặc trạ n g từ
có nghĩa xấu.
O
ĐẠ
Ví dụ: - N a m is fa irly clever, but Bắc is rather stupid.
N am k h á khôn khéo, n hun g Bắc th ì k h á ngu.
NG
He is fa irly rich, but she is rather poor.
HƯ
Nó g iàu k h á , n h u n g cô ta th ì k h á nghèo.
ẦN
He speaks E n g lish fairly well, but you do rather badly.
TR
Nó nói tiế n g A nn k há giỏi nhưng a n h nói th ì hoi tồi. etc...
C H Ú Ý:
B
00
th u ận .
P2
192
Vi ñ ụ : - ừ n e IS ra tn e r a e v e r = ừ n e IS very Clever.
ƠN
slightly).
NH
Ví dụ: - This house is rather sm aller than that one.
N hà này nhỏ hon n h à kia m ột chút.
UY
- The weather was rather worse than I expected.
.Q
Thơi tiế t hoi x ấu hon sự tôi mong ñợi. etc...
TP
4. F a ir ly còn là trạ n g từ chỉ cách thê và có nghĩa là: m ột cách công bình.
O
ĐẠ
Ví dụ: - He divided the money fairly.
Nó chia tiền công bình.
NG
IV. HARDLY, BARELY, SCARCELY
HƯ
1. H ardly:
ẦN
* Sau “cam ”, h a r d ly có nghĩa: khó kh ăn lắm mới có thể.
Ví dụ: - I can hardly understand you. TR
B
Tôi phải khó k h ăn lắm mói h iểu ñưọc anh.
00
Tôi có r ấ t ít tiền.
P2
B ất ít khi nó ra ngoài.
HÓ
h a r d ly ) .
-L
BÀI TẬP
ƠN
* C hange these following sentences to negative form:
NH
(H ãy ñổi nhũng câu sau ñây sang phủ ñịnh.)
UY
1. She likes to learn English.
.Q
2. M y friend also likes to play tennis.
TP
3. He will also come.
O
4. He eats in the restaurant too.
ĐẠ
5. He also likes to eat Am erican food.
NG
6. This book is also expensive.
7. She can also swim well.
HƯ
8. He knows her well too.
ẦN
9. They w ant to live in the suburbs too.
10. He comes to school by bus too.
TR
B
00
8. He doesrvt smoke...
ÁN
Chú ý: Nếu muốn dùng theo hình thức nhấn mạnh, phải ñể trong ngoặc.
BỒ
194
ƠN
4. Your hands look... dirty.
NH
5. She is... beautyful.
UY
6. W e had a... enjoyable holiday, thank you.
7. I>m afraid it is... heavy.
.Q
8. I must buy a new hat; this one is... old fashioned.
TP
9. I carvt hold it any longer, hot.
O
ĐẠ
10. She is... nicer than I think.
11. That box looks... sm all, I think it will easily go in my pocket.
NG
12. I have got a... good m em ory for names, but bad on dates.
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
Bài 38
TỪðỨNG SAU
ƠN
(Postpositions)
NH
UY
I. ðỊNH NGHĨA
.Q
TP
Từ ñứng sau là m ột trạ n g từ theo sau ñộng từ:
ñ ị n h n g h ĩ a ñ ộ n g từ :
O
ĐẠ
Ví dụ: to go = ñi
NG
to go along = ñi dọc theo
to go through = ñi xa
HƯ
to go away = ñi Xuyên qua
ẦN
to go backward = lùi
to go forward = tiến TR
B
to go in = vào
00
to go out = ra
10
to go up = lên
+3
P2
n ñ ổ i h ẳ n n g h ĩa c ủ a ñ ộ n g tù t
Ví dụ: to look = nhìn
A
HÓ
to look at = n h ìn
to look after = săn sóc
Í-
-L
1. T ừ ñứng sau là m ột ñặc ñiểm của tiến g Anh. Nó làm cho tiế ng Anh thêm
ƯỠ
dổi dào, phong phú. N ếu không có từ ñứng sau, ñộng từ tiến g A nh sẽ trở
nên th iếu thôn, nghèo nàn.
ID
ì%
ƠN
Câu (a) chỉ có nghĩa: “Nó son m ột khẩu hiệu”. Câu (b) phải dịch là: “Nó san
m â t m ột k hẩu hiệu ” vì “o u t ” có nghĩa là m át ñi.
NH
Hãy ñọc thêm ví dụ dưới ñây:
UY
(a) I was locked in.
.Q
(b) I was locked out.
TP
“I was locked” là “Tôi bị khóa, bị nhốt”. Câu (a) có nghĩa là: Tôi bị nhốt á
O
tro ng n hà (không ra ngoài ñược). Còn câu (b) có nghĩa là: Tôi bị khóa phải
ĐẠ
ñứng ở ngeài (không vào ñuợc).
NG
3. ðôi khi m uôn diễn tả m ột tác ñộng m ạnh mẽ, ñột ngột, ta có th ể bò ñộng từ
ñi, chỉ còn lại từ ñứ ng sau m à thôi:
HƯ
Ví dụ: - A w ay w ith you !
ẦN
Anh h ãy cú t ñi !
- Out w ith the boy ! TR
B
ðứa bé ra ngoài ñ i !
00
5. Trong truờ ng hợp ñộng từ biến th à n h danh từ, nó vẫn giữ lại từ ñứng sau.
CẤ
Looker-on = k h án giả
A
Hanger-on = kẻ n h à n rỗi
HÓ
Có h ai ỉoại từ ñứng sau: từ ñứng sau khả phân (separable) và từ ñứng sau
TO
b ấ t k h ả p hân {non-separable).
NG
1. T ử ñ ứ n g sa u b â t k h ả p h â n lu ô n lu ô n ñ ứ n g liề n sa u ñ ộ n g từ, b ổ tú c
từ- k h ô n g c h e n v à o g iữ a d ể làm p h â n cá c h v ó i d ộ n g từ-ñuợc.
ƯỠ
, Hôm qua tôi ñụng ñầu với ngucri tình cũ của tôi.
197
2. V ói t ừ ñ ứ n g sa u k h ả p h ân , ta p h â n b iệ t h ai tr u ò n g họp:
a/. T ruờng hợp từ bổ tú c dài, từ ñứng sau ñứng liền sau ñộng từ.
ƠN
Ví dụ: - Let me th in k over your proposition.
NH
H ãy ñ ể tôi suy nghĩ kỹ về ñề nghi của bạn.
UY
- S h e p u ts on a new dress.
.Q
Cô ta m ặc m ột chiếc áo mới.
TP
b/. Trường hợp bẩ: túc từ vắn, n h ấ t là ñai từ n h ân xưng, từ ñứng sau ñứng
sau từ bổ tú c (phân cách vội ñộng từ).
O
ĐẠ
Ví dụ: - Let me th in k it over.
NG
- S h e p u ts it on. etc...
P H Ụ CHỨ:
HƯ
1. K hi m u ô n n h â n m ạ n h ta ñ ặ t t ừ ñ ứ n g sau lê n ñ ầu câu.
ẦN
Ví dụ: - Up w ent the cork w ith a pop.
TR
Cái n ú t chai b ậ t lên kêu “p h ụ t” một cái.
B
- In he came !
00
Nó ñi vào !
10
2. C á c từ- d ứ n g sa u b ắ t ñ ầ u b ằ n g c h ữ a th ư ò n g d ặ t sa u b ổ tú c t ự dù là
+3
b ổ tú c t ừ d à i.
P2
- R ea d th is lesson again ỉ
HÓ
3. S a u ñ â y là m ộ t s ô ñ ộ n g t ừ có t ừ d ứ n g s a u b ấ t k h ả p h â n th ô n g dụng:
-L
- C heck in, check out: ghi danh lấy ở phòng khách sạn , xét' sổ khi
TO
ƠN
- Look after: săn sóc.
- Look into: ñiều tra , xem xét.
NH
- P ass away: qua ñơi.
UY
- P u t up with: chịu ñựng (tolerateì
.Q
- Show up: x u ấ t hiện.
TP
- Take after: giông (resemble)
O
IV.NGHĨA CỬA MỘT s ố TỪ ðÚNG SAU QUEN GẶP
ĐẠ
1. A w ay :
NG
a/. Lìa khỏi, xa:
HƯ
Ví dụ: - to go avuay = ñi xa.
ẦN
- to fly aw ay = bay ñi xa, bay ñi khỏi,
b/. ði qua, m ất ñi:
TR
Ví du: - The tim e passed away.
B
00
T uyết ta n ñi hết.
P2
Ví dụ: - E at away !
An m ạn h n ữ a ñ i !
Í-
-L
- He sings aw ay !
ÁN
Nó ca m ãi, ca hoài !
2. Off:
TO
Nó bỏ nón ra.
ID
ƠN
Diễn giả ngừng ỉai.
NH
- The conference was off,
Hội nghị b ế mạc.
UY
c/. H ết, xong:
.Q
TP
Ví dụ: - He pays o ff his debts.
Nó tr ả xong nợ.
O
ĐẠ
- D rink o ff you r glass !
H ãy cạn ly !
NG
3. O n:
HƯ
a/. Trên.
ẦN
Ví dụ: - He p u ts on a white shirt.
TR
Nó m ặc m ột chiếc áo sơ mị trắng.
- S h e sewed m y button o n ..
B
00
- He goes on talking.
A
- I t is ra in in g on.
Í-
4. ©mí:
ÁN
b/. Lộ ra , rõ ra.
BỒ
200
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
Họ cuời rộ lên.
NH
d , M ất ñi, hết.
Ví dụ: - To switch out (= vặn tắ t ñi).
UY
- To blow out a candle.
.Q
Thổi tắ t m ột cây ñền cầy.
TP
- The books are sold out.
O
ĐẠ
Sách b án hết.
á/. R ất mực.
NG
Ví dụ: - H e is tired out.
HƯ
Ong ta m ệt nhoài,
ẦN
e/. Vượt hcm (ñ ặ t liền trước ñộng từ).
V í d ụ: - M y grand-father outlived the two world-wars.
TR
Ông tôi sốhg qua hai cuộc chiến tr a n h thê giới.
B
00
Cổ ta m uôn chói ỉọi hơn các cô khác trong cuộc thi sắc ñẹp.
+3
5. Over:
P2
- Please, turn o v e r!
Í-
201
- T hin k it over !
H ãy suy nghĩ kỹ ñiều, ñó ñi !
ƠN
d/. H ết, k ế t thúc.
NH
Ví dụ: - The m eeting was over.
UY
Cuộc họp bê mạc.
.Q
- The class is over.
TP
Lớp học tan.
O
. e/. Q uá mức (ñi liền trước ñộng từ).
ĐẠ
Ví dụ: - H e ouer-iuorks.
NG
Nó làm việc quá sức.
HƯ
- The m eat was over-cooked.
T hịt n ấu chín quá. etc...
ẦN
6. Up:
a/. T ừ dưới lên. TR
B
Ví dụ: - The tide is com ing up.
00
Nó ở tầ n g năm .
b/. Xong, hết.
CẤ
om
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP
ƠN
* Build a com plete sentenses with each of the following verbs.
NH
(Viết m ột mệnh ñể với mỗi ñộng từ dưới ñây.)
UY
a/. - to look at
.Q
- to look after
TP
- to look for
O
b/. - to think over
ĐẠ
- to think about
NG
- to think out
c/. - to read over
HƯ
- to read on
ẦN
- to read through
d/. - to blow out TR
-to blow of f ;
B
00
- tó blow up ' !
10
+3
ƠN
NH
UY
.Q
NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG
TP
Biêntập :HOÀNG MAI
O
Sửabảnỉn :HOÀNG TÂN
ĐẠ
Bìa
NG
: HUY NGỌC
HƯ
ẦN
TR
B
NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỜP THÀNH PHỐ H ồ CHÍ MINH
00
8223637
P2
Liên Tường.
ID
S ố ñ ă n g kì K H X B : 1 5 9 -1 0 /C X B /5 9 7 -0 5 /T H T P H C M n g à y 1 6 /9 /1 0
BỒ
In xo ng v à n ộ p lưu c h iể u q u ý IV n ăm 2 01 0 .