Professional Documents
Culture Documents
2018-Projector-DS11-Ham - So.Lien - Tuc-Phan 2-Dap An-0131 PDF
2018-Projector-DS11-Ham - So.Lien - Tuc-Phan 2-Dap An-0131 PDF
đó kết luận. b) Đánh giá hoặc giải phương trình L1 = f 2 ( x0 ) => kết
luận về tính liên tục trái.
Bước 3: (Liên tục phải)
c) Tính lim+ f ( x) = lim+ f2 ( x) = L2
x→x0 x→x0
1
ax 2 + bx + 3; khi x < 1
Bài 1. (B16) Tìm a, b để hàm số f ( x ) = 5; khi x = 1 liên tục tại x = 1.
2 x − 3b; khi x > 1
Bài 2. (B17) Tùy vào giá trị của a, xét tính liên tục của hàm số sau trên toàn trục số:
x 2 + x; khi x < 1
f ( x) = .
ax + 1; khi x ≥ 1
2x2 −ax-1
; khi x >1
Bài 3. (B20) Xác định a, b để hàm số sau liên tục trên ℝ : f ( x) = x2 +x−2
2
bx −3x+4; khi x ≤1
Bài 4. (B32) Không giải phương trình, hãy chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm
b) m ( x − 1) ( x + 2 ) + ( 2 x + 3) = 0 .
3
a) cos x + m cos 2 x = 0 .
Bài 5. (B34) Chứng minh rằng nếu 2a + 3b + 6c = 0 thì phương trình a tan 2 x + b tan x + c = 0 có ít nhất một
π
nghiệm thuộc kπ ; + kπ .
4
Bài 6. (B36) Chứng minh rằng phương trình 3sin x + 4 cos x + mx − 2 = 0 có nghiệm với mọi m.
------------HẾT------------
2
ax 2 + bx + 3; khi x < 1
Bài 1. (B16) Tìm a, b để hàm số f ( x ) = 5; khi x = 1 liên tục tại x = 1.
2 x − 3b; khi x > 1
Có lim− f ( x ) = lim− ( ax 2 + bx + 3) = a − b + 3 và lim+ f ( x ) = lim+ ( 2 x − 3b ) = 2 − 3b
x →1 x →1 x →1 x →1
a − b + 3 = 5 a = 1
Hàm số f(x) liên tục tại x= 1 lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f (1) ⇔ .
x →1 x →1
2 − 3b = 5 b = −1
KL: a =1; b = -1.
Bài 2. (B17) Tùy vào giá trị của a, xét tính liên tục của hàm số sau trên toàn trục số:
x 2 + x; khi x < 1
f ( x) = .
ax + 1; khi x ≥ 1
Hàm số xác định với mọi x ∈ ℝ .
Khi x < 1, có f ( x ) = x 2 + x nên hàm số liên tục với x < 1.
Khi x > 1, có f ( x ) = ax + 1 nên hàm số liên tục với x > 1.
Xét tính liên tục của hàm số tại x0 =1.
Có lim− f ( x ) = lim− ( x 2 + x ) = 2 và lim+ f ( x ) = lim+ ( ax + 1) = a + 1 và f (1) = a + 1
x →1 x →1 x →1 x →1
Từ đó:
1) nếu lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f (1) a + 1 = 2 ⇔ a = 1 thì hàm số liên tục tại x0 =1.
x →1 x →1
2) Ngược lại nếu a ≠ 1 thì hàm số gián đoạn tại x0 = 1.
KL: Nếu a = 1 thì hàm số liên tục trên toàn trục số.
Nếu a ≠ 1 thì hàm số liên tục trên ( −∞;1) ∪ (1; +∞ ) và gián đoạn tại x0 =1.
2x2 −ax-1
; khi x >1
Bài 3. (B20) Xác định a, b để hàm số sau liên tục trên ℝ : f ( x) = x2 +x−2
bx2 −3x+4; khi x ≤1
Hàm số f(x) liên tục trên ℝ ⇔ f(x) liên tục tại x =1. (*)
f (1) = b + 1
lim f ( x ) = b + 1
x →1−
2 x 2 − ax -1 2+a a −1
lim+ = lim+ 2 − −
x →1
2
x + x − 2 x→1 x + 2 ( x − 1)( x + 2 )
a − 1 = 0 a = 1
(*) ⇔ lim f ( x ) = lim f ( x ) = f (1) ⇔ 3 .
x→1- x →1+ 2 − 3 = b + 1 ⇔ b = 0
Bài 4. (B32) Không giải phương trình, hãy chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm
a) cos x + m cos 2 x = 0 . b) m ( x − 1)3 ( x + 2 ) + ( 2 x + 3) = 0 .
Gợi ý: a) Xét trên π ; 3π b) Chứng minh f(-2).f(1) < 0.
4 4
Bài 5. (B34) Chứng minh rằng nếu 2a + 3b + 6c = 0 thì phương trình a tan 2 x + b tan x + c = 0 có ít nhất một
nghiệm thuộc kπ ; π + kπ .
4
Gợi ý: Đặt t = tan x, x ∈ 0; π => t ∈ ( 0;1) ; từ trở lại cách giải của bài 33.
4
Bài 6. (B36) Chứng minh rằng phương trình 3sin x + 4 cos x + mx − 2 = 0 có nghiệm với mọi m.
Xét hàm số f ( x ) = 3sin x + 4 cos x + mx − 2 ; có hàm số f(x) liên tục trên ℝ .
3
Có f ( 0 ) = 2 ;
1) Nếu m ≠ 0 : có −2 −4 −4
f = 3sin + 4cos − 6 ≤ 32 + 42 − 6 = −1 < 0
m m m