You are on page 1of 3

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ BIDV

(Áp dụng: Từ 9:00 sáng ngày 01/06/2017)


Mức phí (Chưa bao gồm thuế GTGT)
BIDV Online BIDV Business Online
STT Dịch vụ (web &ứng BIDV Smart BIDV
dụng trên điện Banking Bankplus Giao dịch VND Giao dịch Ngoại tệ
thoại)
A PHÍ ĐĂNG KÝ VÀ DUY TRÌ DỊCH VỤ
Tối thiểu Không áp
1 Phí cấp mới/cấp lại thiết bị bảo mật Hardwaretoken Không áp dụng Tối thiểu 300.000VND/chiếc
200.000VND dụng
2 SMS Token Miễn phí Không áp dụng Không áp dụng
Miễn phí từ
Miễn phí Miễn phí
3 Phí duy trì dịch vụ (thường niên) T4/2017 đến Miễn phí năm 2017
năm 2017 năm 2017 (*)
hết T12/2017
B PHÍ DỊCH VỤ TIN NHẮN BIẾN ĐỘNG SỐ DƯ VÀ THÔNG TIN NGÂN HÀNG (BSMS) (1 thuê bao = 1 số điện thoại).
Khách hàng Cá nhân: 8000VND/Thuê bao/Tháng
Khách hàng Doanh nghiệp: 50000VND/Thuê bao/Tháng
C PHÍ GIAO DỊCH
1 Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng Miễn phí Không áp dụng Miễn phí
2 Chuyển khoản cho người hưởng tại BIDV
Dưới 10.000 đồng Miễn phí Miễn phí
Từ 30 triệu đồng trở xuống 1.000VND/giao dịch Đến 150 triệu đồng: 6.000VND/
giao dịch.
Từ trên 150 triệu đến 500 triệu 0.01% Số tiền chuyển
3.000 VND
0.01% Số tiền chuyển, tối đa đồng: 9.000 VND/giao dịch. (theo từng loại ngoại tệ
Trên 30 triệu đồng /giao dịch
9.000VND/giao dịch Trên 500 triệu đồng: 0.01% Số tại mục (**)
tiền chuyển. Tối đa:
300.000VND/giao dịch
3 Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam
Từ 10 triệu đồng trở xuống 7.000VND/giao dịch Đến 500 triệu đồng:
15.000VND/ giao dịch. Từ 0.01% đến 0.02% Số
0.02% Số tiền chuyển, tối thiểu 10.000VND/giao Trên 500 triệu đồng: 0.02% Số tiền chuyển (theo từng
Trên 10 triệu đồng
dịch, tối đa 50.000VND/giao dịch tiền chuyển. Tối đa: loại ngoại tệ tại mục (**)
1.000.000VND/giao dịch
Từ 0.1% đến 0.2% Số
4 Chuyển tiền quốc tế Không áp dụng Không áp dụng tiền chuyển (theo từng
loại ngoại tệ tại mục (**)

1
Mức phí (Chưa bao gồm thuế GTGT)
BIDV Online BIDV Business Online
STT Dịch vụ (web &ứng BIDV Smart BIDV
dụng trên điện Banking Bankplus Giao dịch VND Giao dịch Ngoại tệ
thoại)
5 Dịch vụ thanh toán hóa đơn
Miễn phí hầu hết địa bàn Miễn phí
(Trừ địa bàn Phúc Yên, Vĩnh (áp dụng với
5.1 Thanh toán hóa đơn tiền điện (từng lần/định kỳ) Yên, Vĩnh Tường hiện nay các điện lực có Miễn phí
2.000VND/hóa đơn). kết nối qua
Bankplus)
Các nhóm dịch vụ thanh toán hóa đơn khác (trên
100 dịch vụ) Miễn phí
Học phí - lệ phí thi; Bảo hiểm; Thu hộ các dịch vụ tài (áp dụng với
5.2 chính, bảo hiểm; Nạp tiền Điện thoại; Các dịch vụ viễn Miễn phí các đơn vị có Không áp dụng
thông (điện thoại cố định, ADSL,…); Nạp Game; Nạp kết nối qua
ví điện tử; Tiền nước; Truyền hình; Vé máy bay; Vé Bankplus)
Tàu; Phí đường bộ VETC; Mua thẻ cào…
Thanh toán theo bảng kê đến các tài khoản tại 3.000VND/giao dịch.
6 Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng
BIDV Miễn phí đến 31/12/2017
Ghi chú:
- Mức phí được BIDV áp dụng trong từng thời kỳ và thông báo trên website bidv.com.vn khi có sự thay đổi biểu phí áp dụng.
- Không áp dụng: sản phẩm/tính năng không được cung cấp trên kênh phân phối.
- Chuyển khoản bao gồm cả chuyển đến số tài khoản hoặc số thẻ
- Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót không phải do lỗi của BIDV gây ra, BIDV không hoàn lại
phí dịch vụ.
- (*): Phí thường niên dịch vụ Bankplus có thể thay đổi trong năm tùy theo thỏa thuận của BIDV và đối tác.
- (**)Phí chuyển tiền ngoại tệ qua Business Online được cụ thể hóa theo từng loại ngoại tệ như sau:

2
TT Dịch vụ Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT)
0.01% Số tiền chuyển , trong đó:
Chuyển Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa
tiền trong
4.1 USD/AUD/CAD/CHF 2 50 GBP 1 30 DKK 10 250
BIDV bên
thứ 3 EUR 1 35 HKD 16 350 THB/RUB 60 1400
JPY 160 3700 SGD 2 60
Trường hợp 1: Người hưởng chịu phí 0.01% số tiền chuyển Trường hợp 2: Người chuyển chịu phí 0.02% số tiền chuyển
Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa
Chuyển USD/AUD/CAD/CHF 2 100 USD/AUD/CAD/CHF 4 200
tiền trong EUR 1 80 EUR 3 180
nước JPY 160 8000 JPY 300 16000
4.2
ngoài hệ GBP 1 40 GBP 2 100
thống HKD 16 800 HKD 30 1600
BIDV SGD 2 100 SGD 5 160
DKK 10 500 DKK 20 1000
THB/RUB 60 8000 THB/RUB 100 6000
Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0.1% số tiền chuyển Trường hợp 2: Người chuyển chịu phí 0.2% số tiền chuyển, phí our (tạm tính)
Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Phí Swift Tối thiểu Tối đa Phí Swift Phí Our (*)
USD/AUD/CAD/CHF 5 200 5 5 200 5 20
EUR 3 180 3 3 180 3 20
Chuyển
JPY 400 16000 400 400 16000 400 5000
4.3 tiền quốc
GBP 3 120 3 3 120 3 15
tế
HKD 40 1600 40 40 1600 40 230
SGD 6 250 6 6 160 6 40
DKK 25 1000 25 25 1000 25 160
THB/RUB 150 6000 150 150 6000 150 1000

Ghi chú: Phí our là mức tạm tính, mức thu thực tế phụ thuộc vào ngân hàng nước ngoài.

You might also like