You are on page 1of 12

13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên

p trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Tiếng Việt Giới thiệu (/gioi-thieu.html)


Liên hệ (/lien-he.html)
Đăng ký (/user/signup)
Đăng nhập (/user/login)

(/)
  HOTLINE 247
 04 6662 6362

  HÀ NỘI
 0968 378 899

  HỒ CHÍ MINH

01289 777 888

Tìm kiếm hãng, công ty, sản phẩm, bài viết  

Sự kiện (/event) Video (/video) Tuyển dụng (/tuyen-dung)

(http://www.kimteco.vn/website/index.aspx)

(http://www.biomedia.vn/review/tabio.html)

Trang chủ (/) / Công nghệ sinh học (/review/cong-nghe-sinh-hoc)


/ Công nghệ vi sinh (/review/cong-nghe-vi-sinh)

Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho
phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
Thích Chia sẻ Hãy là người đầu tiên trong số bạn bè của bạn thích nội dung này.

BioMedia Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn, phương pháp thử tương ứng và mức giới hạn tối đa cho
phép đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 1/12
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

an toanThuc pham

Số Chỉ tiêu phải


Tên nguyên liệu Hàm lượng tối đa cho phép Phương pháp thử
TT kiểm tra

Ngô.– Ngô hạt, – Cảm quan TCVN 1532-1993

Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001


– Độ ẩm
hơn 14,5. (ISO 6496:1999)
1
– Ngô mảnh,
– Hàm lượng
TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinKhông lớn hơn 200 µg/kg
– Ngô bột. (ISO 16050: 2003)
B1, B2, G1, G2

Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo


– Cảm quan* – TCVN 1532-1993
Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
– Độ ẩm
hơn 14,5. (ISO 6496:1999)
Thóc, tấm
– Hàm lượng
TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinKhông lớn hơn 50 µg/kg
(ISO 16050: 2003)
B1, B2, G1, G2
Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
2 – Độ ẩm
hơn 13. (ISO 6496:1999)
– Hàm lượng
TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinKhông lớn hơn 50 µg/kg
(ISO 16050: 2003)
Cám gạo các loại B1, B2, G1, G2
Tính theo mgKOH để trung hòa
– Chỉ số axit ISO 7305:1998
100g bột, không quá 60.
– Chỉ số Tính theo meq/kg dầu, không lớn
ISO 729:1988
peroxid hơn 40.
3 Lúa mì và sản phẩm lúa mì
– Cảm quan* – TCVN 1532-1993
Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
– Độ ẩm
hơn 14,5. (ISO 6496:1999)
Mì hạt loại dùng trong Tính theo mgKOH để trung hòa
– Chỉ số axit ISO 7305:1998
chăn nuôi 100g bột, không quá 50.
– Hàm lượng
TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinkhông lớn hơn 100 µg/kg
(ISO 16050: 2003)
B1, B2, G1, G2

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 2/12
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Số Chỉ tiêu phải


Tên nguyên liệu Hàm lượng tối đa cho phép Phương pháp thử
TT kiểm tra

– Cảm quan* – TCVN 1532-1993


Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
– Độ ẩm
hơn 13. (ISO 6496:1999)
Bột mì loại dùng trong Tính theo mgKOH để trung hòa
Chỉ số axit ISO 7305:1998
chăn nuôi 100g bột, không quá 50.
– Hàm lượng
TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinkhông lớn hơn 100 µg/kg
(ISO 16050: 2003)
B1, B2, G1, G2
Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
– Độ ẩm
hơn 13. (ISO 6496:1999)
– Hàm lượng
Cám mì (dạng bột TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinKhông lớn hơn 100 µg/kg
hoặc viên) (ISO 16050: 2003)
B1, B2, G1, G2
– Chỉ số Tính theo meq/kg dầu, không lớn
ISO 729:1988
peroxid hơn 40.
Gluten các loại:- Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
Gluten ngô – Độ ẩm
hơn 13. (ISO 6496:1999)

4
– Hàm lượng
TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinKhông lớn hơn 15 µg/kg
– Gluten mì (ISO 16050: 2003)
B1, B2, G1, G2

Đậu tương và sản phẩm đậu tương:


– Cảm quan* – TCVN 1532-1993
Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
– Đậu tương hạt- Bột – Độ ẩm
hơn 14. (ISO 6496:1999)
đậu tương nguyên dầu
– Hàm lượng
(cả vỏ hoặc tách vỏ TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinThông lớn hơn 100 µg/kg
(ISO 16050: 2003)
B1, B2, G1, G2
5 – Cảm quan* – TCVN 1532-1993
Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
– Độ ẩm
hơn 14. (ISO 6496:1999)
– Hàm lượng
Khô dầu đậu tương TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinKhông lớn hơn 50 µg/kg
(ISO 16050: 2003)
B1, B2, G1, G2
– Hoạt độ Tính theo mg N /1 phút ở 300C, từ TCVN 4847-89(ISO
Urê 0,05-0,35 5506:1988)
6 Loại khô dầu khác:–– Cảm quan* – TCVN 1532-1993
Khô dầu lạc, Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
– Độ ẩm
hơn 14. (ISO 6496:1999)

– Khô dầu cọ,

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 3/12
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Số Chỉ tiêu phải


Tên nguyên liệu Hàm lượng tối đa cho phép Phương pháp thử
TT kiểm tra

– Khô dầu hạt cải,

– Khô dầu vừng,

– Khô dầu hướng


dương,
Hàm lượng tổng – Khô dầu lạc, Khô dầu dừa:không
TCVN 7596-2007
– Khô dầu lanh, số aflatoxin B1,lớn hơn 100 µg/kg- Khô dầu còn
(ISO 16050: 2003)
B2, G1, G2- lại: không lớn hơn 200 µg/kg
– Khô dầu dừa,

– Khô dầu bông,

– Khô dầu lupin.

– Cảm quan* TCVN 1532-1993


Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
Độ ẩm
hơn 14. (ISO 6496:1999)
– Hàm lượng
7 Sắn khô TCVN 7596-2007
tổng số aflatoxinKhông lớn hơn 100 µg/kg
(ISO 16050: 2003)
B1, B2, G1, G2
Hàm lượng axitTính theo mg/kg, không lớn hơn
TCVN 8763: 2011
xyanhydric 100.
Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản:
Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
Độ ẩm
hơn 10. (ISO 6496:1999)

– Bột cá- Bột đầu tôm – – TCVN 6846: 2007


E. coli Không có trong 1g mẫu
(ISO 07251: 2005)
TCVN 4829: 2005
– Salmonella Không có trong 25g mẫu
(ISO 6579)
– Bột phụ phẩm chế– Hàm lượngTính theo mg/100g mẫu, không
– TCVN 3707-90
biến thuỷ sản nitơ amoniac lớn hơn 200.
– Hàm lượngTính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4806:2007
8
muối natri clorua hơn 4. (ISO 06495:1999)
– Hàm lượng
Tính theo % khối lượng, không TCVN 4328-1:2007
protein thô (đối
nhỏ hơn 60. (ISO 05983-1:2005)
với bột cá)
Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 4326:2001
Độ ẩm
hơn 10. (ISO 6496:1999)
– TCVN 6846: 2007
– Bột vỏ sò – E. coli Không có trong 1g mẫu
(ISO 07251: 2005)
TCVN 4829: 2005
– Salmonella Không có trong 25g mẫu
(ISO 6579)

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 4/12
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Số Chỉ tiêu phải


Tên nguyên liệu Hàm lượng tối đa cho phép Phương pháp thử
TT kiểm tra

Nguyên liệu có – Độ ẩm-


nguồn gốc động vật – Đối với bột sữa
khác:– Bột huyết gầy

Tính theo % khối lượng, không lớn – TCVN 4326:2001


hơn 5%.không lớn hơn 10%. (ISO 6496:1999)

– Bột xương – Đối với các loại

9 còn lại
– Bột thịt xương
TCVN 6846: 2007
– E. coli Không có trong 1g mẫu
– Bột lông vũ (ISO 07251: 2005)
TCVN 4829: 2005
– Bột sữa gầy – Salmonella Không có trong 25g mẫu
(ISO 6579)
– Hàm lượngTính theo mg/100g mẫu, không
– Bột gan mực – TCVN 3707-90
nitơ amoniac lớn hơn 250.

Tính theo % khối lượng, không lớn TCVN 6118:1996


Hàm lượng nước
hơn 10. (ISO 934:1980)
TCVN 6127:2007
Dầu thực vật và mỡ Tính theo % khối lượng, không lớn (ISO 00660:1996
10 – Chỉ số axit
động vật hơn 3,5. with Amendment
1:2003)
– Chỉ số Tính theo meq/kg dầu, không lớn TCVN 6121:2007
peroxid hơn 40. (ISO 03960:2001)

Các phương pháp thử:

TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999). Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay
hơi khác.

TCVN 1532 – 1993. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan.

TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm
lượng protein thô. Phần 1: phương pháp Kjeldahl.

TCVN 3707-90. Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.

TCVN 4330-86. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua.

ISO 7305:1998. Milled Cereal Products – Determination of acidity. Sản phẩm bột ngũ cốc – Xác
định độ axít béo.

TCVN 4847 – 89 (ISO 5506:1988). Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định hoạt độ urê.

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 5/12
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit.

TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác
định chỉ số axit và độ axit.

ISO 729:1988. Oilseeds – Determination of acidity of oils (Hạt có dầu – Phương pháp xác định độ
axit của dầu).

AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương
pháp so màu).

TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.

TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương
pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).

TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương
pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
(MPN).

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương
pháp phát hiện salmonella trên đĩa thạch.

TCVN 4830: 2005 (Toàn bộ 3 phần 1, 2, 3) (ISO 06888-1, 2, 3: 1999, Amd-1, 2, 3: 2003). Vi sinh
vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng
coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch.

TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương
pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số
aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký
lỏng hiệu năng cao.

TCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong
nước.

TCVN 8763: 2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhydric – Phương pháp chuẩn
độ.

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 6/12
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

(Nguồn: QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 61/2011/TT-BNNPTNT)

Thích Chia sẻ Hãy là người đầu tiên trong số bạn bè của bạn thích nội dung này.

(http://www.thietbisinhhoc.com)

BioMedia Việt Nam


14.498 lượt thích

Thích Trang Liên hệ với chúng tôi

2 người bạn thích nội dung này

 Sản phẩm - Công nghệ mới

Hệ thống thử nghiệm hoạt tính và độc tính tế bào NK (/product/he-


thong-thu-nghiem-hoat-tinh-va-doc-tinh-te-bao-nk.html)

(/product/he-
thong-thu-
nghiem-hoat-
tinh-va-doc-
tinh-te-bao-
nk.html)

Máy giải trình tự gen điện di mao quản 3500 (/product/may-giai-


trinh-tu-gen-dien-di-mao-quan-3500.html)

(/product/may-
giai-trinh-tu-
gen-dien-di-
mao-quan-
3500.html)

Máy điện di mao quản phân tích đoạn DNA/RNA Fragment Analyser
(/product/may-dien-di-mao-quan-phan-tich-doan-dnarna-
fragment-analyser.html)

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 7/12
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

(/product/may-
dien-di-mao-
quan-phan-tich-
doan-dnarna-
fragment-
analyser.html)

Máy PCR Gradient 96 giếng (/product/may-pcr-gradient-96-


gieng.html)

(/product/may-
pcr-gradient-96-
gieng.html)

Máy Realtime PCR 7500 (/product/may-realtime-pcr-7500.html)

(/product/may-
realtime-pcr-
7500.html)

Quy trình Thụ tinh trong ống nghiệm IVF

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 8/12
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

(http://www.thietbisinhhoc.com)

CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 9/12
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn
nuôi (/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-
thuc-an-chan-nuoi.html)
 09-03-2016

Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn, phương pháp thử tương ứng và mức giới hạn tối đa cho phép đối với nguyên liệu
thức...

Yêu cầu đối với PTN Thực phẩm cấp Khu vực và cơ sở (/review/yeu-cau-doi-voi-ptn-thuc-pham-cap-khu-
vuc-va-co-so.html)
 09-03-2016

Microbiological Testing for Food Quality 1/ Phòng thí nghiệm cấp khu vực: a. Yêu cầu các thiết bị cho phòng thí
nghiệm thực phẩm...

Các chỉ tiêu phân tích thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thủy sản (/review/cac-chi-tieu-phan-tich-thuc-pham-
thuc-an-chan-nuoi-thuy-san.html)
 09-03-2016

TT Tên chỉ tiêu / parameters Phương pháp xác định (có thể thay đổi, phụ thuộc vào nền mẫu) Ghi chú / note ...

 
http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 10/
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

NEWSLETTER Nhập email đăng ký nhận tin từ Bio Meida  ĐĂNG KÝ

      

(/)

Công ty truyền thông uy tín trong lĩnh vực Công nghệ sinh học - Xét nghiệm y tế - Thực phẩm - Dược phẩm - Hóa
học - Môi trường…

GIỚI THIỆU VỀ BIOMEDIA

 Tầm nhìn, sứ mệnh (/tam-nhin-su-menh.html)

 Đội ngũ nhân sự (/doi-ngu-nhan-su.html)

 Đánh giá của chuyên gia (/danh-gia-cua-chuyen-gia.html)

 Thiện nguyện (/thien-nguyen.html)

DANH MỤC

 Công nghệ sinh học (/review/cong-nghe-sinh-hoc)

 Xét nghiệm y tế (/review/xet-nghiem-y-te)

 Dược phẩm & thực phẩm (/review/duoc-pham-thuc-pham)

 Thiết bị cơ bản (/review/thiet-bi-co-ban)

 Hóa chất - Vật tư (/review/hoa-chat-vat-tu)

LIÊN HỆ

Tòa nhà 200 Nguyễn Xiển


Thanh Xuân, Hà Nội


 04 6662 6362

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 11/1
13/4/2018 Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức độ giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

 info@biomedia.vn (https://mail.google.com/mail/?view=cm&fs=1&tf=1&to=info@biomedia.vn )

© 2015. Bản quyền thuộc về Biomedia Vietnam Group (http://biomedia.vn)


Sự kiện Video Tạp chí BioMedia Chat với BioMedia

http://biomedia.vn/review/cac-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-va-muc-do-gioi-han-toi-da-cho-phep-trong-mot-so-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi.html 12/

You might also like