You are on page 1of 8

UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Bình Thuận, ngày 16 tháng 10 năm 2017

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

Ngành/Nghề đào tạo: MÔN CHUNG


Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian áp dụng: Từ Năm học 2017-2018
Tên môn học: NGOẠI NGỮ (TIẾNG ANH)
Mã môn học: EN1700061
Thời gian thực hiện môn học: 120 giờ;
+ Lý thuyết: 60 giờ;
+ Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 50 giờ;
+ Kiểm tra 10 giờ
Thời gian thực hiện môn học quy đổi thành tiết 45 phút: 140 Tiết;
+ Lý thuyết: 60 Tiết;
+ Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 67 tiết;
+ Kiểm tra: 13 tiết (LT… tiết – TH 13 tiết)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí: Sinh viên đã hoàn thành chương trình tiếng Anh phổ thông.
Môn học này được bố trí học song song cùng các môn học chung.
- Tính chất: môn chung
II. Mục tiêu môn học:
- Về kiến thức: Củng cố nền tảng kiến thức ngữ pháp cơ bản,
- Về kỹ năng: phát triển bốn kỹ năng trong việc lĩnh hội một ngôn ngữ,
sinh viên có thể xây dựng thành câu đầy đủ, hoàn chỉnh.

- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Sinh viên có khả năng tự lĩnh hội về
ngôn ngữ và phát triển bốn kỹ năng ở nền tảng cơ bản.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:

BM01c_QTGD_06_PĐT 1
Thời gian (giờ) Tiết lên lớp (45’)
TH, TH,
Số
Tên chương, mục Tổng
LT
TN, Kiểm Tổng
LT
TN, Tiết
TT số TL, tra số TL, PPCT
BT BT
1 UNIT 1: GETTING TO
KNOW PEOPLE
1. Language focus :Present
Simple
11 6 5 12 6 6 1-12
2. Wordpower: Classroom
communication
3. Focus on communication:
Introductions
2 UNIT 2:LIFESTYLES
1. Language focus: Adverbs of
frequency
2. Wordpower: Time and 11 6 5 12 6 6 13-24
numbers
3. Focus on communication :
Time expressions
3 UNIT 3: WORKPLACES
1. Language focus: There is /
There are
11 6 5 12 6 6 25-36
2. Wordpower: Prepositions
3. Focus on communication:
Asking for and giving directions
4 UNIT 4: THE ROAD TO
SUCCESS
1. Language focus : Past Simple
11 6 5 13 6 7 37-49
2. Wordpower: Travel for work
3. Focus on communication :
Leaving a message.
5 TEST 1 5 5 6 6 50-55
6 UNIT 5: THE WORLD’S
LARGEST INDUSTRY
1. Language focus: Mass and
Count nouns 11 6 5 13 6 7 56-68
2. Wordpower: Food file
3. Focus on communication:
Offers and requests.
7 UNIT 6: THE BEST WAY TO
TRAVEL
1. Language focus: Comparative 11 6 5 13 6 7 69-81
and superlative adjectives
2. Wordpower: Dates, Money.

BM01c_QTGD_06_PĐT 2
3. Focus on communication:
Welcoming a visitor.
8 UNIT 7: LIFE IN THE FAST
LANE 1. Language focus
:Present continuous
2. Wordpower: Word partners 11 6 5 13 6 7 82-94
3. Focus on communication :
Making and changing
arrangements.
9 UNIT 8: RELOCATING
1. Language focus :Future: will+
going to
95-
2. Wordpower: Communications 11 6 5 13 6 7
107
file
3. Focus on communication:
+ Writing emails and faxes
10 UNIT 9: DESTINATION
WITH A DIFFERENCE
1. Language focus :Modal verbs 108-
2. Wordpower: Hotel file 11 6 5 13 6 7
120
3. Focus on communication :
Invitations + Suggestions
11 UNIT 10: DEVELOPING A
COMPANY
1. Language focus: Present
Perfect 121-
11 6 5 13 6 7
2. Wordpower: Verbs with 133
prepositions
3. Focus on communication
:Answerphone messages.
12 TEST 2 134-
5 5 7 7
140
Cộng 120 60 50 10 140 60 80 140
2. Nội dung chi tiết:
+ UNIT 1 : GETTING TO KNOW PEOPLE Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài
- Can use present simple tense
- Can say greetings and goodbyes
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:
+ Present Simple ( I /You /We /They )
+ Pronunciation: intonation of questions

BM01c_QTGD_06_PĐT 3
2.2 Wordpower: Classroom communication
2.3 Focus on communication:
+ Introductions
+ Greetings, goodbyes
Activity:
Explain the aims of the exercise
Give the sts some new words
Introductions : Tell the class about yourself
+ UNIT 2 : LIFESTYLES Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài
- Can use present simple tense and adverbs of frequency
- Can say the time and Start a call
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:
+ Present Simple ( he /she /it )
+ Adverbs of frequency
+ Love / like / enjoy + -ing
+ Pronunciation : / s / / z / / iz / endings
2.2Wordpower: Time and numbers
2.3 Focus on communication:
+ Starting a call
+ Time expressions
+ UNIT 3: WORKPLACES Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài
- Can use + There is / There are
+ Have / have got
- Can ask for and give directions
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:
+ There is / There are
+ Some / any
+ Have / have got
+ Pronunciation : linking
2.2 Wordpower: Prepositions
2.3 Focus on communication:
+ Asking for and giving directions
+ Asking for travel information
Writing : Describe some places
+ UNIT 4: THE ROAD TO SUCCESS Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài

BM01c_QTGD_06_PĐT 4
- Can use + Past Simple
+ Regular and irregular verbs
- Can leave a message
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:
+ Past Simple
+ Regular and irregular verbs
+ Pronunciation : / d / / t / / id / endings
2.2 Wordpower: Travel for work
2.3Focus on communication:
+ Leaving a message
+ Telephone numbers
+ Spelling
+ TEST 1 Thời gian: 05 giờ
+ UNIT 5: THE WORLD’S LARGEST INDUSTRY Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài
- Can use Mass and Count nouns
- Can offer and request about eating and drinking
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:
+ Mass and Count nouns
+ Some, a lot of /much /many
2.2 Wordpower:
+ Food file; Using a dictionary
+ Pronunciation : word stress
2.3 Focus on communication:
+ Offers and requests
+ Eating and drinking
+ Pronunciation : sentence stress
+ UNIT 6: THE BEST WAY TO TRAVEL Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài
- Can use Comparative and superlative adjectives
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:
+ Comparative and superlative adjectives
2.2Wordpower: Dates, Money.
+ Pronunciation: [ð] and /θ/
2.3 Focus on communication: Welcoming a visitor
+ UNIT 7: LIFE IN THE FAST LANE Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài
- Can use Present continuous tense
BM01c_QTGD_06_PĐT 5
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:
+ Present continuous
+ Present trends
+ Pronunciation: contracted forms in present continuous
2.2 Wordpower: Word partners
2.3 Focus on communication:
+ Making and changing arrangements
+ UNIT 8: RELOCATING Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài
- Can use future tense
- Can Write emails and faxes
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:
+ Future: will
+ Future: going to
+ Pronunciation : contracted forms ’ll/won’t
2.2 Wordpower: Communications file
2.3 Focus on communication:
+ Writing emails and faxes
+ UNIT 9: DESTINATION WITH A DIFFERENCE Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài
- Can use + Modal verbs: should/ shouldn’t ,may, can/can’t
+ Have to/ don’t have to
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:
+ Modal verbs: should/ shouldn’t ,may, can/can’t
Have to/ don’t have to
+ Pronunciation: can/can’t
2.2 Wordpower: Hotel file
2.3 Focus on communication:
+ Invitations
+ Suggestions
+ UNIT 10:DEVELOPING A COMPANY Thời gian: 11 giờ
Thời gian: 11 giờ (LT: 06 giờ; TH: 05giờ; KT: 0 giờ)
1. Mục tiêu của bài
- Can use + Past Simple + Present Perfect
- Can answer simple messages about emails and mobile phones
2. Nội dung bài
2.1 Language focus:

BM01c_QTGD_06_PĐT 6
+ Past Simple
+ Present Perfect
+ Pronunciation: weak form of has/have
2.2 Wordpower: Verbs with prepositions
2.3 Focus on communication:
+ Answerphone messages
+ Emails and mobile phones
+ TEST 2 Thời gian: 05 giờ
IV. Điều kiện thực hiện môn học:
1. Phòng học có phương tiện nghe, nhìn.
2. Trang thiết bị TV, máy chiếu, cassettes
3. Giáo trình, tài liệu tham khảo
4. Các điều kiện khác
V. Nội dung và phương pháp, đánh giá:
1. Nội dung:
- Kiến thức:
- Có đủ từ vựng để diễn đạt một cách trôi chảy các ý kiến, quan điểm của
mình về các
chủ đề đơn giản thường gặp trong cuộc sống hàng ngày.
- Sử dụng được các cấu trúc thông dụng trong các tình huống thường gặp.
- Có ý tưởng, vốn tự vựng và cấu trúc ở cấp độ cơ bản với các chủ đề quen
thuộc như
sở thích, nghề nghiệp, miêu tả người và nơi chốn…
- Kỹ năng:
- Làm quen với kỹ năng làm việc độc lập, cũng như làm việc theo
cặp/nhóm
- Phát triển phối hợp cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ cơ bản.
2. Phương pháp đánh giá:
- Điểm chuyên cần; điểm các bài kiểm tra thường xuyên và điểm bài thi
cuối môn học.
- Bài thi cuối môn học : Trắc nghiệm - Thời gian : 60 phút
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học:
1. Phạm vi áp dụng môn học: Theo học kỳ được quy định và khối lượng giờ dạy
theo chương trình khung đã ban hành.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giáo viên, giảng viên:
+ Bài giảng
+ Hoạt động thảo luận đôi/nhóm sinh viên tại lớp
+ Bài tập thực hành ở nhà cho sinh viên
- Đối với người học: Tham dự đầy đủ các buổi học, tích cực tham gia vào
bài giảng; Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì;
Các bài tập về nhà phải nộp đúng hạn; Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo kế
hoạch bài học; Có tinh thần cộng tác trong các hoạt động theo cặp/nhóm; Có
thái độ tích cực học hỏi và tìm tòi các nội dung mới liên quan đến bài học.
BM01c_QTGD_06_PĐT 7
3. Giáo trình chính: INTERNATIONAL EXPRESS – Elementary, Liz Taylor
and Alastair Lane - OXFORD
4. Tài liệu tham khảo:
+ TOEIC Grammar – Version 1.0
+ Basic English Usage Michael Swan Oxford University Press
+ Website: http://hoctienganh.info; http://hoctienganhmienphi.info;
http://hoctienganh24h.com; http://tailieutienganh.info; http://speaking24h.com;
http://tracnghiemtienganh.info; http://tienganh.com.vn;

BAN GIÁM HIỆU TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN

Phạm Thị Thu Thảo Phạm Thị Thu Thảo Huỳnh Mỹ Phương

BM01c_QTGD_06_PĐT 8

You might also like