You are on page 1of 131

TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ

TÊN NGHỀ: KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH HÓA CHẤT


MÃ SỐ NGHỀ:

Hà Nội - 9/2009
GIỚI THIỆU CHUNG

I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG


Thị trường lao động Việt Nam đang cần lực l ượng lao động chính có tay
nghề cao, chuyên nghiệp và chuyên ngành. Vì vậy, việc nâng cao, đổi mới chất
lượng đào tạo nghề là một trong những yêu cầu cấp thiết hiện nay. Lĩnh vực
Quản lý chất lượng là phần không thể thiếu trong sản xuất, xuất khẩu v à nhập
khẩu các sản phẩm công nghiệp.
Ban Chủ nhiệm xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Kiểm
tra và phân tích hóa chất đã triển khai thực hiện các bước công việc chính sau:
- Khảo sát nhu cầu lao động từ các chuy ên gia trong nước ở các vùng đã có
các doanh nghiệp sản xuất và đo lường chất lượng như thành phố Hồ chí
Minh, Hà nội, Cần thơ, Vũng tàu…, các khu công nghiệp Bình Dương,
thanh phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu...
- Tổ chức các hội thảo Dacum cho từng nghề đ ào tạo để xác định được các
nhiệm vụ và bước công việc cho từng nghề.
- Tiến hành Phân tích các bước công việc: Sau hội thảo Dacum, CDC Hóa
phân tích cùng với các chuyên gia đầu ngành trong lãnh vực này, các công
nhân, trưởng ca, các kỹ thuật viên có tay nghề cao tại các cơ sở sản xuất
thực hiện phân tích bước công việc của các nhiệm v ụ đối với từng nghề.
Bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Kiểm tra và phân tích hóa chất
được xây dựng và đưa vào sử dụng sẽ giúp người lao động định hướng phấn đấu
nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập
hoặc tích lũy kinh nghiệm trong quá tr ình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong
nghề nghiệp. Đối với người sử dụng lao động có cơ sở để tuyển chọn lao động,
bố trí công việc và trả lương hợp lý cho người lao động. Các cơ sở dạy nghề có
căn cứ để xây dựng chương trình dạy nghề phù hợp và tiếp cận chuẩn kỹ năng
nghề quốc gia. Ngoài ra, các cơ quan có thẩm quyền có căn cứ để tổ chức thực
hiện việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho ng ười lao động.

II. DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG

TT Họ và tên Nơi làm việc

1 Trần Nguyễn Minh Ân Trường ĐHCN TpHCM

2 Trần Thị Thanh Thúy Trường ĐHCN TpHCM

3 Huỳnh Thị Minh Hiền Trường ĐHCN TpHCM

4 Trần Nguyễn An Sa Trường ĐHCN TpHCM

5 Lê Thị Thanh Hương Trường ĐHCN TpHCM

1
MÔ TẢ NGHỀ

TÊN NGHỀ : KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH HÓA CHẤT


MÃ SỐ NGHỀ:

Kiểm tra và phân tích hóa chất là nghề dùng các phương pháp phân tích đ ể kiểm
tra đánh giá chất lượng của các loại nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong
các lĩnh vực công nghiệp như: hóa chất cơ bản, phân bón, xi măng, chất tẩy rửa.
Học viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các phòng quản lý chất lượng của
các công ty, doanh nghiệp sản xuất và các trung tâm phân tích hóa ch ất.
Dụng cụ và thiết bị của nghề bao gồm các dụng cụ thủy tinh thông th ường, các
thiết bị phân tích như: lò nung, cân phân tích, máy so màu, máy s ắc ký, máy chuẩn độ
điện thế… và hóa chất dùng cho phân tích.

2
DANH MỤC CÔNG VIỆC

TÊN NGHỀ: Kiểm tra và phân tích hóa chất


MÃ SỐ NGHỀ:
TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG
MÃ SỐ
SỐ NGHỀ
CÔNG CÔNG VIỆC
TT Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc
VIỆC
1 2 3 4 5

Lấy mẫu hoá chất công nghiệp c ơ


1 A01 x
bản

Xác định hàm lượng NaOH và


2 A02 x
Na2CO3 trong Xút công nghiệp.

Xác định hàm lượng NaClO 3


3 A03 x
trong Xút công nghiệp.

Xác định hàm lượng HCl trong


4 A04 x
HCl công nghiệp

Xác định sắt trong HCl công


5 A05 x
nghiệp

Xác định Clo tự do trong HCl


6 A06 x
công nghiệp

Xác định hàm lượng HNO 3 trong


7 A07 x
HNO3 công nghiệp

Xác định hàm lượng H2SO4 trong


8 A08 x
H2SO4 công nghiệp

Xác định hàm lượng clorua trong


9 A09 x
H3PO4 công nghiệp

Xác định hàm lượng H3PO4 trong


10 A10 x
H3PO4 công nghiệp

Xác định hàm lượng nước trong


11 A11 x
NH3 công nghiệp

12 A12 Xác định hàm lượng NH 3 trong x

3
NH3 công nghiệp

Xác định hàm lượng NH 4Cl trong


13 A13 x
NH4Cl công nghiệp

Xác định hàm lượng sunfat trong


14 A14 x
NH4Cl công nghiệp

Xác định hàm lượng NaCl trong


15 A15 x
NaCl công nghiệp

Xác định hàm lượng Mg 2+ trong


16 A16 x
NaCl công nghiệp

17 B01 Lấy mẫu phân bón hoá học x

Xác định hàm lượng P2O5 hữu


18 B02 x
hiệu trong supe lân

Xác định hàm lượng axit tự do


19 B03 x
trong supe lân

20 B04 Xác định độ ẩm trong supe lân x

Xác định hàm lượng nitơ trong


21 B05 x
phân NPK

Xác định hàm lượng P2O5 hữu


22 B06 x
hiệu trong phân NPK

Xác định hàm lượng kali trong


23 B07 x
phân NPK

Xác định hàm lượng SiO 2 trong


24 B08 x
phân NPK

Xác định hàm lượng CaO và


25 B09 x
MgO trong phân NPK

Xác định hàm lượng SO 3 tổng


26 B10 x
trong phân NPK

Xác định hàm lượng P2O5 trong


27 B11 x
phân lân nung chảy

Xác định hàm lượng nitơ trong


28 B12 x
phân urê

4
Xác định hàm lượng biuret trong
29 B13 x
phân urê

30 C01 Lấy mẫu xi măng x

Xác định hàm lượng mất khi


31 C02 x
nung

Xác định hàm lượng chất không


32 C03 x
tan

33 C04 Xác định hàm lượng SiO 2 tổng x

34 C05 Xác định hàm lượng Fe2O3 x

35 C06 Xác định hàm lượng Al2O3 x

36 C07 Xác định hàm lượng CaO x

37 C08 Xác định hàm lượng MgO x

38 C09 xác định hàm lượng SO 3 x

Xác định hàm lượng K2O và


39 C10 x
Na2O

40 C11 Xác định hàm lượng TiO 2 x

41 C12 Xác định hàm lượng MnO x

42 C13 Xác định hàm lượng sunfua x

43 C14 Xác định hàm lượng SiO 2 hòa tan x

44 C15 Xác định hàm lượng CaO tự do x

45 C16 Xác định hàm lượng Clorua x

46 D01 Lấy mẫu xà phòng – chất tẩy rửa x

Xác định chất hoạt động bề mặt


47 D02 x
trong nguyên liệu

48 D03 Xác định tổng hàm lượng chất tan x

5
trong etanol

49 D04 Xác định chỉ số modulSilicat x

Xác định chất hoạt động bề mặt


50 D05 x x
trong thành phẩm

51 D06 Xác định hàm lượng Glycerin x

Xác định chất làm sáng huỳnh


52 D07 x x
quang

53 D08 Xác định tổng hàm lượng P2O5 x

54 D09 Xác định hàm lượng Na2CO3 x

Xác định hàm lượng chất không


55 D10 x
tan trong nước

Xác định hàm lượng nước và chất


56 D11 x
bay hơi

57 E01 Kiểm tra an toàn thiết bị x

58 E02 Kiểm tra an toàn điện nước x

59 E03 Phòng chống cháy nổ x

60 E04 Quản lý hóa chất x

61 E05 Trang bị bảo hộ lao động x

62 E06 Phòng chống nhiễm độc hóa chất x

63 E07 Xử lý chất thải x

64 E08 Đảm bảo vệ sinh môi trường x

65 E09 Sơ cứu tai nạn x

66 F01 Hướng dẫn người phân tích mới x

67 F02 Nghiên cứu tài liệu chuyên môn x

68 F03 Trao đổi chuyên môn x

6
69 F04 Tham dự hội thảo x

70 F05 Rút kinh nghiệm x

71 F06 Tham gia các lớp tập huấn x

72 F07 Nâng cao trình độ chuyên môn x x

73 F08 Nâng cao kiến thức hổ trợ x

74 F09 Xây dựng quy trình phân tích mới x

75 F10 Tiếp thu công nghệ mới x x

7
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Lấy mẫu hoá chất công nghiệp


Mã số công việc: A01

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Khảo sát đối tượng mẫu: dạng mẫu, loại mẫu, xác định các chỉ tiêu cần phân tích;
- Xác định phương pháp lấy mẫu;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị lấy mẫu, dụng cụ chứa mẫu ;
- Tiến hành lấy mẫu, phân loại mẫu và đồng nhất;
- Chuyển mẫu cho bộ phận liên quan hay phòng thí nghiệm khác;
- Lưu mẫu và niêm phong mẫu;
- Ghi thông tin mẫu vào sổ lưu mẫu;
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình lấy mẫu hóa chất công nghiệp;
- Lượng mẫu lấy phù hợp;
- Mẫu sau khi lấy cần được đồng nhất, và phân ít nhất thành 2 bao gồm mẫu phân
tích và mẫu lưu;
- Các thông tin về mẫu như loại mẫu, lô, kiện, dạng mẫu, t ình trạng mẫu ... cần
được ghi vào sổ rõ ràng;
- Thực hiện đúng qui định về an to àn lao động cho người, thiết bị và dụng cụ.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng kỹ năng trong l ấy mẫu, phân loại, đồng nhất, phân chia v à bảo
quản mẫu;
- Đôi khi cần thực hiện kỹ năng xử lý s ơ bộ mẫu trước khi phân chia và bảo quản
mẫu.
2. Kiến thức:
- Lấy mẫu, xử lý mẫu và bảo quản mẫu;
- An toàn khi lấy mẫu.

8
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tài liệu tiêu chuẩn TCVN 6400;
- Các dụng cụ lấy mẫu thông dụng nh ư: bình lấy mẫu, xylanh lấy mẫu, chai lọ chứa
mẫu;
- Sổ sách, hồ sơ PTN.

V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Lấy mẫu phải có tính chất đại diện. Giám sát thao tác của người lấy mẫu và
đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện.

Bảo quản, vận chuyển mẫu. Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn
thực hiện.

An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. Theo dõi thao tác của người lấy mẫu và
đối chiếu với tiêu chuẩn qui định.

9
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Xác định hàm lượng NaOH và Na2CO3 trong xút công
nghiệp
Mã số công việc: A02

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Xác định hàm lượng NaOH và Na2CO3 trong Natri hyroxit kỹ thuật bằng phương
pháp chuẩn độ axit – bazơ.
Các bước chính thực hiện công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Tiến hành chuẩn độ;
- Báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ phân tích;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Tính toán và báo cáo kết quả theo TCVN 3795 : 1983.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Pha chế hóa chất;
- Kỹ thuật chuẩn độ;
- Nhận biết điểm cuối chuẩn độ;
- Tính toán kết quả.
2. Kiến thức
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu;
- Ghi chép và quản lý mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 3795 : 1983, TCVN 1694 : 1975, TCVN 3794 ; 1983.
- Dụng cụ thủy tinh thông thường, cân phân tích và hóa chất;
- Hồ sơ, sổ sách.

10
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ và nhận biết điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối chính xác.

Kết quả định lượng phải có độ đúng, độ Tính toán độ đúng, độ chính xác, độ lặp
chính xác và độ lặp lại cao. lại và độ tái lặp bằng xử lý thống kê.

An toàn khi tiến hành phân tích Theo dõi thao tác của người làm và đối
chiếu với tiêu chuẩn qui định an toàn
trong PTN hoá phân tích.

Thời gian phân tích Kiểm tra và so sánh thời gian thực tế
với thời gian theo qui định.

11
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Xác định hàm lượng NaClO 3 trong Natri hyroxit kỹ thuật
Mã số công việc: A03

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Xác định hàm lượng NaClO 3 trong Natri hyroxit kỹ thuật bằng phương pháp
chuẩn độ oxy hóa khử.
Các bước chính thực hiện công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Tiến hành chuẩn độ;
- Báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ phân tích;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Tính toán và báo cáo kết quả theo TCVN 3798 : 1983.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Pha chế hóa chất;
- Kỹ thuật chuẩn độ;
- Nhận biết điểm cuối chuẩn độ;
- Tính toán kết quả.
2. Kiến thức
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử;
- Xử lý số liệu;
- Ghi chép và quản lý mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 3798 : 1983, TCVN 3794:1983;
- Dụng cụ thủy tinh thông thường, cân phân tích và hóa chất;
- Hồ sơ, sổ sách.

12
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ và nhận biết điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối chính xác.

Kết quả định lượng phải có độ đúng, độ Tính toán độ đúng, độ chính xác, độ lặp
chính xác và độ lặp lại cao. lại và độ tái lặp bằng xử lý thống k ê.

An toàn khi tiến hành phân tích Theo dõi thao tác của người làm và đối
chiếu với tiêu chuẩn qui định an toàn
trong PTN hoá phân tích.

Thời gian phân tích Kiểm tra và so sánh thời gian thực tế
với thời gian theo qui định.

13
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng HCl trong HCl công nghiệp
Mã số công việc: A04

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng HCl trong HCl công nghiệp bằng ph ương pháp chuẩn độ
axit – bazơ;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch mẫu bằng dung dịch chuẩn NaOH ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác chuẩn độ, quan sát m àu tại điểm tương đương;
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát sự chuyển màu ở điểm cuối;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 1556 : 1997;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu HCl công nghiệp, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ chính xác Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

14
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Fe trong HCl công nghiệp
Mã số công việc: A05

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng Fe trong HCl công nghiệp bằng ph ương pháp quang phổ
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Lập đường chuẩn và đo độ hấp thu của mẫu;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy quang phổ;
- Hệ số tương quan của đường chuẩn phải lớn hơn 0.99;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung t hực.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành máy quang phổ;
- Lập đường chuẩn tuyến tính;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp quang phổ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 1556 : 1997;
- Máy quang phổ, cuvet;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu HCl công nghiệp, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

15
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành máy quang phổ đúng nguyên Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Đường chuẩn phải tuyến tính Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

16
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Clo tự do trong HCl công ng hiệp
Mã số công việc: A06
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng Clo tự do trong HCl công nghiệp bằng ph ương pháp chuẩn
độ iốt;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị và hóa chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch mẫu (sau khi phản ứng KI) bằng dung dịch chuẩn N a2S2O3;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác chuẩn độ, quan sát m àu tại điểm cuối;
- Thời gian thực hiện.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 1556 : 1997;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu HCl công nghiệp, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ chính xác Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

17
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng HNO 3 trong HNO 3 công nghiệp
Mã số công việc: A07
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng HNO 3 trong HNO 3công nghiệp bằng phương pháp chuẩn độ
axit – bazơ;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Chuẩn bị dung dịch thuốc thử v à mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch mẫu bằng dung dịch chuẩn NaOH ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác chuẩn độ, qu an sát màu tại điểm cuối chuẩn độ;
- Thời gian thực hiện.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát màu;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- 64 TCN 26 : 82;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu HNO 3 công nghiệp, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ, quan sát màu tại Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
điểm tương đương cính xác chính xác toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với tiêu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

18
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng H2SO4 trong H2SO4 công nghiệp
Mã số công việc: A08
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng H2SO4 trong H2SO4 công nghiệp bằng phương pháp chuẩn
độ axit – bazơ;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Chuẩn bị dung dịch thuốc thử v à mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch mẫu bằng dung dịch chuẩn NaOH ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;;
- Lấy mẫu phải có tính chất đại diện ;
- Thực hiện đúng thao tác chuẩn độ, quan sát m àu tại điểm cuối;
- Thời gian thực hiện.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 5719 : 1993
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu H2SO4 công nghiệp, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ, quan sát màu tại Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
điểm tương đương cính xác chính xác toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

19
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Xác định hàm lượng Clorua trong H 3PO4 công nghiệp
Mã số công việc: A09

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng Clorua trong H 3PO4 công nghiệp bằng phương pháp đo độ
đục;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị và hóa chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Lập đường chuẩn và đo độ hấp thu của mẫu;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy quang phổ;
- Hệ số tương quan của đường chuẩn phải lớn hơn 0.99;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
3. Kỹ năng:
- Vận hành máy quang phổ;
- Lập đường chuẩn tuyến tính;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
4. Kiến thức:
- Phương pháp quang phổ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 1556 : 1997;
- Máy quang phổ, cuvet;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu H3PO4 công nghiệp, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.

20
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành máy quang phổ đúng nguyên Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Đường chuẩn phải tuyến tính Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

21
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Xác định hàm lượng H3PO4 trong H3PO4 công nghiệp
Mã số công việc: A10

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Xác định hàm lượng H 3PO4 trong H 3PO4 công nghiệp bằng phương pháp chuẩn
độ axit – bazơ.
Các bước chính thực hiện công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Tiến hành chuẩn độ;
- Báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ phân tích;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Tính toán và báo cáo kết quả theo TCVN 6619 : 2000.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Pha chế hóa chất;
- Kỹ thuật chuẩn độ;
- Nhận biết điểm cuối chuẩn độ;
- Tính toán kết quả.
2. Kiến thức
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu;
- Ghi chép và quản lý mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 6619 : 2000;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu H3PO4 công nghiệp, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.
- Hồ sơ, sổ sách.

22
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ và nhận biết điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối chính xác.

Kết quả định lượng phải có độ đúng, độ Tính toán độ đúng, độ chính xác, độ lặp
chính xác và độ lặp lại cao. lại và độ tái lặp bằng xử lý thống k ê.

An toàn khi tiến hành phân tích Theo dõi thao tác của người làm và đối
chiếu với tiêu chuẩn qui định an toàn
trong PTN hoá phân tích.

Thời gian phân tích Kiểm tra và so sánh thời gian thực tế
với thời gian theo qui định.

23
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Xác định hàm lượng nước trong NH 3 công nghiệp
Mã số công việc: A11

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Xác định hàm lượng nước trong NH3 công nghiệp bằng phương pháp chuẩn độ
Karl Fisher.
Các bước chính thực hiện công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Tiến hành chuẩn độ;
- Báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ phân tích;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy Karl Fisher;
- Tính toán và báo cáo kết quả theo TCVN 2616 : 1993.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Pha chế hóa chất;
- Kỹ thuật chuẩn độ bằng máy chuẩn độ Karl Fisher;
- Tính toán kết quả.
2. Kiến thức
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Phương pháp Karl Fisher;
- Xử lý số liệu;
- Ghi chép và quản lý mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG V IỆC
- TCVN 2616 : 1993;
- Máy Karl Fisher;
- Dụng cụ thủy tinh thông th ường, cân phân tích;
- Mẫu NH 3 công nghiệp, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.
- Hồ sơ, sổ sách.

24
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ và nhận biết điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối chính xác.

Kết quả định lượng phải có độ đúng, độ Tính toán độ đúng, độ chính xác, độ lặp
chính xác và độ lặp lại cao. lại và độ tái lặp bằng xử lý thống k ê.

An toàn khi tiến hành phân tích Theo dõi thao tác của người làm và đối
chiếu với tiêu chuẩn qui định an toàn
trong PTN hoá phân tích.

Thời gian phân tích Kiểm tra và so sánh thời gian thực tế
với thời gian theo qui định.

25
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Xác định hàm lượng NH3 trong NH 3 công nghiệp
Mã số công việc: A12

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Xác định hàm lượng NH 3 trong NH 3 công nghiệp bằng phương pháp chuẩn độ
axit – bazơ.
Các bước chính thực hiện công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Tiến hành chuẩn độ;
- Báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ phân tích;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Tính toán và báo cáo kết quả theo TCVN 2615 : 1993.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Pha chế hóa chất;
- Kỹ thuật chuẩn độ;
- Nhận biết điểm cuối chuẩn độ;
- Tính toán kết quả.
2. Kiến thức
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu;
- Ghi chép và quản lý mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 2615 : 1993;
- Dụng cụ thủy tinh thông th ường, cân phân tích;
- Mẫu NH 3 công nghiệp, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất;
- Hồ sơ, sổ sách.

26
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ và nhận biết điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối chính xác.

Kết quả định lượng phải có độ đúng, độ Tính toán độ đúng, độ chính xác, độ lặp
chính xác và độ lặp lại cao. lại và độ tái lặp bằng xử lý thống k ê.

An toàn khi tiến hành phân tích Theo dõi thao tác của người làm và đối
chiếu với tiêu chuẩn qui định an toàn
trong PTN hoá phân tích.

Thời gian phân tích Kiểm tra và so sánh thời gian thực tế
với thời gian theo qui định.

27
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng NH4Cl trong NH 4Cl công nghiệp
Mã số công việc: A13
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng NH 4Cl trong NH 4Cl công nghiệp bằng phương pháp chuẩn
độ axit – bazơ;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Chuẩn độ bằng dung dịch chuẩ n HCl;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác chuẩn độ, qu an sát màu tại điểm cuối;
- Thời gian thực hiện.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 6302 : 1997;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu NH 4Cl công nghiệp, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ, quan sát màu tại điểm Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
tương đương cính xác chính xác toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

28
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng sunfat trong NH 4Cl công nghiệp
Mã số công việc: A14

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng sunfat trong NH4Cl công nghiệp bằng phương pháp đo độ
đục;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị và hóa chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Lập đường chuẩn và đo độ hấp thu của mẫu;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ v à thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy quang phổ;
- Hệ số tương quan của đường chuẩn phải lớn hơn 0.99;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành máy quang phổ;
- Lập đường chuẩn tuyến tính;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp quang phổ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 6302 : 1997;
- Máy quang phổ, cuvet;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu NH4Cl công nghiệp, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.

29
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá


Vận hành máy quang phổ đúng nguyên Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Đường chuẩn phải tuyến tính Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

30
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng NaCl trong NaCl công nghiệp
Mã số công việc: A15

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Xác định hàm lượng NaCl trong NaCl công nghiệp bằng phương pháp chuẩn độ
kết tủa.
Các bước chính thực hiện công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Tiến hành chuẩn độ;
- Báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ phân tích;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Tính toán và báo cáo kết quả theo TCVN 3973 : 1984.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Pha chế hóa chất;
- Kỹ thuật chuẩn độ;
- Nhận biết điểm cuối chuẩn độ;
- Tính toán kết quả.
2. Kiến thức
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu;
- Ghi chép và quản lý mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 3973 : 1984;
- Dụng cụ thủy tinh thông th ường, cân phân tích;
- Mẫu NaCl công nghiệp, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất;
- Hồ sơ, sổ sách.

31
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ và nhận biết điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối chính xác.

Kết quả định lượng phải có độ đúng, độ Tính toán độ đúng, độ chính xác, độ lặp
chính xác và độ lặp lại cao. lại và độ tái lặp bằng xử lý thống kê.

An toàn khi tiến hành phân tích Theo dõi thao tác của người làm và đối
chiếu với tiêu chuẩn qui định an toàn
trong PTN hoá phân tích.

Thời gian phân tích Kiểm tra và so sánh thời gian thực tế
với thời gian theo qui định.

32
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Mg2+ trong NaCl công nghiệp
Mã số công việc: A16

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Xác định hàm lượng Mg2+ trong NaCl công nghiệp bằng phương pháp chuẩn độ
tạo phức;
Các bước chính thực hiện công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Tiến hành chuẩn độ;
- Báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ phân tích;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Tính toán và báo cáo kết quả theo TCVN 3973 : 1984.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Pha chế hóa chất;
- Kỹ thuật chuẩn độ;
- Nhận biết điểm cuối chuẩn độ;
- Tính toán kết quả.
2. Kiến thức
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Phương pháp chuẩn độ tạo phức;
- Xử lý số liệu;
- Ghi chép và quản lý mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 3973 : 1984;
- Dụng cụ thủy tinh thông th ường, cân phân tích;
- Mẫu NaCl công nghiệp, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.
- Hồ sơ, sổ sách.

33
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ và nhận biết điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối chính xác.

Kết quả định lượng phải có độ đúng, độ Tính toán độ đúng, độ chính xác, độ lặp
chính xác và độ lặp lại cao. lại và độ tái lặp bằng xử lý thống k ê.

An toàn khi tiến hành phân tích Theo dõi thao tác của người làm và đối
chiếu với tiêu chuẩn qui định an toàn
trong PTN hoá phân tích.

Thời gian phân tích Kiểm tra và so sánh thời gian thực tế
với thời gian theo qui định.

34
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Lấy mẫu phân bón hoá học


Mã số công việc: B01

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Khảo sát đối tượng mẫu: dạng mẫu, loại mẫu, xác định các chỉ tiêu cần phân tích;
- Xác định phương pháp lấy mẫu;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị lấy mẫu, dụng cụ chứa mẫu ;
- Tiến hành lấy mẫu, phân loại mẫu và đồng nhất;
- Chuyển mẫu cho bộ phận liên quan hay phòng thí nghiệm khác;
- Lưu mẫu và niêm phong mẫu;
- Ghi thông tin mẫu vào sổ lưu mẫu.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng qui trình lấy mẫu rắn;
- Lượng mẫu lấy phù hợp;
- Mẫu sau khi lấy cần được đồng nhất, và phân ít nhất thành 2 bao gồm mẫu phân
tích và mẫu lưu;
- Các thông tin về mẫu như loại mẫu, lô, kiện, dạng mẫu, t ình trạng mẫu ... cần
được ghi vào sổ rõ ràng.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng kỹ năng trong lấy m ẫu, phân loại, đồng nhất, phân chia và bảo
quản mẫu;
- Đôi khi cần thực hiện kỹ năng xử lý s ơ bộ mẫu trước khi phân chia và bảo quản.
2. Kiến thức:
- Lấy mẫu, xử lý mẫu và bảo quản mẫu
- An toàn khi lấy mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tài liệu tiêu chuẩn TCVN 6400.
- Các dụng cụ lấy mẫu thông dụng cho mẫu rắn.
- Sổ sách, hồ sơ PTN.

35
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Phương pháp lấy mẫu phù hợp Kiểm tra, khảo sát các thông tin mẫu, so
sánh và đối chiếu với phương pháp
trong tiêu chuẩn áp dụng.

Lượng mẫu lấy phù hợp Kiểm tra, khảo sát các thông tin mẫu, so
sánh và đối chiếu với phương pháp
trong tiêu chuẩn áp dụng.

Phương pháp bảo quản mẫu và niêm Kiểm tra, khảo sát các thông tin mẫu, so
phong mẫu đúng. sánh và đối chiếu với phương pháp
trong tiêu chuẩn áp dụng

Hồ sơ mẫu rõ ràng Kiểm tra các thông tin trên niêm phong,
so sánh đối chiếu thông tin mẫu với
thông tin trên sổ lưu mẫu

36
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu trong supe lân
Mã số công việc: B02

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu bằng phương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích ;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Tạo kết tủa, lọc kết tủa, nung kết tủa và cân dạng cân;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Hiệu suất xử lý mẫu > 95% ;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng lò nung;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành lò nung;
- Xử lý mẫu;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Cách vận hành lò nung;
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- 10 TCN 302 – 97, TCVN 4440 : 2004;
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, bếp cách thủy, cối chày sứ, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu phân supe lân, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.
-

37
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Dung dịch mẫu sau xử lý phải trong Giám sát thao tác thí nghiệm và đối
suốt chiếu với tiêu chuẩn

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

38
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng axit tự do trong supe lân
Mã số công việc: B03

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng axit tự do bằng phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch sau khi xử lý bằng dung dịch kiềm với chỉ thị MO ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Hiệu suất xử lý mẫu > 95% ;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu sắc đúng quy trình thí nghiệm.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Xử lý mẫu;
- Chuẩn độ, quan sát màu tại điểm tương đương;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- 10 TCN 302 – 97, TCVN 4440 : 2004;
- Cối chày sứ, giấy lọc;
- Cân phân tích, và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu phân supe phosphat, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

39
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thực hiện đúng quy trình Giám sát thao tác thí nghiệm và đối
chiếu với tiêu chuẩn

Dung dịch mẫu sau xử lý phải trong Giám sát thao tác thí nghiệm và đối
suốt, không màu chiếu với tiêu chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

40
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định độ ẩm trong supe lân


Mã số công việc: B04
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định độ ẩm bằng phương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Cân mẫu trước và sau khi sấy;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản cân phân tích, tủ sấy.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng tủ sấy;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành tủ sấy;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- 10 TCN 302 – 97, TCVN 4440 : 2004;
- Tủ sấy, bình hút ẩm;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu phân supe phosphat.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành tủ sấy đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn toàn, vệ sinh

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

41
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Nitơ trong phân NPK
Mã số công việc: B05

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng Nitơ dựa theo phương pháp Kjeldahl;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Xử lý mẫu, chưng cất mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch hấp phụ sau chưng cất bằng NaOH chuẩn;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản bếp phá mẫu v à hệ thống chưng cất.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng bếp phá mẫu;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng hệ thống chưng cất;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu đúng quy trình thí nghiệm;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành bếp phá mẫu, hệ thống chưng cất;
- Chuẩn độ và quan sát màu tại điểm cuối
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp Kjeldahl;
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- 10 TCN 302 – 97, TCVN 5815 : 2001;
- Cân phân tích, dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Bếp phá mẫu, hệ thống chưng cất;
- Mẫu phân NPK, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

42
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành bếp phá mẫu, hệ thống chưng Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
cất đúng nguyên tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Chuẩn độ, quan sát màu đúng điểm cuối Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

43
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu trong phân NPK
Mã số công việc: B06

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng P2O5 dựa theo phương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Kết tủa Phospho bằng thuốc thử Magi ê;
- Lọc, rửa, nung kết tủa và cân;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản cân phân tích và lò nung.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện giai đoạn kết tủa phải ho àn toàn;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng lò nung;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành lò nung;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- 10 TCN 302 – 97, TCVN 5815 : 2001;
- Cân phân tích, bình hút ẩm;
- Lò nung, chén nung;
- Dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu phân NPK, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

44
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Dung dịch sau khi xử lý phải trong Giám sát thao tác thí nghiệm
suốt, không chứa tủa

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

45
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Kali trong phân NPK
Mã số công việc: B07

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng kali dựa theo phương pháp quang kế ngọn lửa;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn bị thiết bị và cài đặt thông số;
- Lập đường chuẩn và đo cường độ phát quang của mẫu ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy quang kế ngọn
lửa;
- Hệ số tương quan của đường chuẩn phải lớn hơn 0.99;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành máy quang kế ngọn lửa;
- Lập đường chuẩn tuyến tính;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp phổ nguyên tử;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- 10 TCN 302 - 97, TCVN 5815 : 2001;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Máy quang kế ngọn lửa;
- Mẫu phân NPK, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

46
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành máy quang kế ngọn lửa đúng Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
nguyên tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Dung dịch sau khi xử lý phải trong suốt, Giám sát thao tác thí nghiệm
không chứa tủa

Đường chuẩn phải tuyến tính Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

47
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng SiO2 trong phân NPK
Mã số công việc: B08

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng SiO 2 bằng phương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Lọc, rửa, nung kết tủa và cân;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản cân phân tích v à lò nung.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc, vệ sinh khi cân;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng lò nung;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành lò nung;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- 10 TCN 302 – 97, TCVN 5815 : 2001;
- Lò nung, chén nung;
- Cân phân tích, bình hút ẩm;
- Giấy lọc và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu phân phân bón NPK, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

48
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

49
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng CaO và MgO trong phân NPK
Mã số công việc: B09

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng CaO và MgO bằng phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Cho dung dịch mẫu qua cột cationit thu dung dịch chứa Ca 2+ và Mg2+;
- Chuẩn độ dung dịch chứa Ca 2+ + Mg2+ bằng EDTA với chỉ thị ETOO ;
- Chuẩn độ riêng Ca2+ bằng EDTA chuẩn với chỉ thị fluorexon;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc sử dụng của cột cationit ;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát màu đúng quy trình thí nghiệm;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Sử dụng cột cationit;
- Chuẩn độ và quan sát màu tại điểm tương đương;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- 10 TCN 302 – 97, TCVN 5815 : 2001;
- Cột cationit;
- Cân phân tích, giấy lọc và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu phân NPK, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

50
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Sử dụng cột cationit đúng quy cách Giám sát thao tác thí nghiệm

Chuẩn độ, quan sát màu đúng điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

51
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng SO3 tổng trong phân NPK
Mã số công việc: B10

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng SO 3 bằng phương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Kết tủa dung dịch chứa SO 42- bằng BaCl 2;
- Lọc, rửa, lấy kết tủa BaSO 4;
- Nung kết tủa, cân dạng cân;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản cân phân tích và lò nung.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc, vệ sinh khi cân;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng lò nung;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác kết tủa;
- Vận hành lò nung;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 5815 : 2001;
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu phân NPK, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

52
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

53
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng P2O5 trong phân lân nung chảy
Mã số công việc: B11

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu bằng phương pháp thể tích;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Kết tủa photpho bằng thuốc thử molipdat;
- Lọc, rửa tủa, thu kết tủa;
- Hòa tan tủa thành dung dịch;
- Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch axit với chỉ thị PP ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Hiệu suất xử lý mẫu > 95% ;
- Thực hiện thao tác hòa tan kết tủa, chuẩn độ, quan sát m àu sắc đúng quy trình thí
nghiệm.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác kết tủa, lọc, thu kết tủa ;
- Thực hiện thao tác hòa tan kết tủa bằng NaOH;
- Chuẩn độ, quan sát màu tại điểm cuối;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 1078 : 1999;
- Cối chày sứ, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;

54
- Mẫu phân lân nung chảy, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thực hiện đúng quy trình phân tích Giám sát thao tác thí nghiệm và đối
chiếu với tiêu chuẩn

Dung dịch mẫu sau xử lý phải trong Giám sát thao tác thí nghiệm và đối
suốt, không màu chiếu với tiêu chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

55
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Nitơ trong phân urê
Mã số công việc: B12

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng Nitơ trong phân urê dựa theo phương pháp Kjeldahl;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Xử lý mẫu, chưng cất mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch hấp phụ sau ch ưng cất bằng NaOH chuẩn;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản bếp phá mẫu v à hệ thống chưng cất.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng bếp phá mẫu;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng hệ thống chưng cất;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu đúng quy trình thí nghiệm;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành bếp phá mẫu, hệ thống chưng cất;
- Chuẩn độ và quan sát màu tại điểm tương đương;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp Kjeldahl;
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 2620 : 1994;
- Hệ thống chưng cất, bếp phá mẫu;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu phân urê, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.

56
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành bếp phá mẫu, hệ thống chưng Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
cất đúng nguyên tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Chuẩn độ, quan sát màu đúng điểm cuối Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

57
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng biuret trong phân urê
Mã số công việc: B13

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng biuret trong phân ur ê bằng phương pháp trắc quang;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị và hóa chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Lập đường chuẩn và đo độ hấp thu của mẫu;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ v à thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy quang phổ;
- Hệ số tương quan của đường chuẩn phải lớn hơn 0.99;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành máy quang phổ;
- Lập đường chuẩn tuyến tính;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp quang phổ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔ NG VIỆC
- TCVN 1556 : 1997;
- Máy quang phổ, cuvet;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu phân urê, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.

58
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành máy quang phổ đúng nguyên Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Đường chuẩn phải tuyến tính Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

59
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Lấy mẫu xi măng


Mã số công việc: C01

II. MÔ TẢ CÔNG VIỆC


- Khảo sát đối tượng mẫu: dạng mẫu, loại mẫu, xác định các chỉ ti êu cần phân tích;
- Xác định phương pháp lấy mẫu;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị lấy mẫu, dụng cụ chứa mẫu ;
- Tiến hành lấy mẫu, phân loại mẫu v à đồng nhất;
- Chuyển mẫu cho bộ phận liên quan hay phòng thí nghi ệm khác;
- Lưu mẫu và niêm phong mẫu;
- Ghi thông tin mẫu vào sổ lưu mẫu.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng qui trình lấy mẫu rắn;
- Lượng mẫu lấy phù hợp;
- Mẫu sau khi lấy cần được đồng nhất, và phân ít nhất thành 2 bao gồm mẫu phân
tích và mẫu lưu;
- Các thông tin về mẫu như loại mẫu, lô, kiện, dạng mẫu, t ình trạng mẫu ... cần
được ghi vào sổ rõ ràng;
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng kỹ năng trong lấy mẫu, phân loại, đồng nhất, phân chia v à bảo
quản mẫu;
- Đôi khi cần thực hiện kỹ năng xử lý s ơ bộ mẫu trước khi phân chia và bảo quản.
2. Kiến thức:
- Lấy mẫu, xử lý mẫu và bảo quản mẫu;
- An toàn khi lấy mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tài liệu tiêu chuẩn TCVN 6400;
- Các dụng cụ lấy mẫu thông dụng cho mẫu rắn;
- Sổ sách, hồ sơ PTN.

60
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Phương pháp lấy mẫu phù hợp Kiểm tra, khảo sát các thông tin mẫu, so
sánh và đối chiếu với phương pháp
trong tiêu chuẩn áp dụng.

Lượng mẫu lấy phù hợp Kiểm tra, khảo sát các thông tin mẫu, so
sánh và đối chiếu với phương pháp
trong tiêu chuẩn áp dụng.

Phương pháp bảo quản mẫu và niêm Kiểm tra, khảo sát các thông tin mẫu, so
phong mẫu đúng. sánh và đối chiếu với phương pháp
trong tiêu chuẩn áp dụng

Hồ sơ mẫu rõ ràng Kiểm tra các thông tin trên niêm phong,
so sánh đối chiếu thông tin mẫu với
thông tin trên sổ lưu mẫu

61
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng mất khi nung
Mã số công việc: C02
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng mất khi nung bằng ph ương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Cân mẫu trước và sau khi nung;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản cân phân tích và lò nung.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc, vệ sinh khi cân;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng lò nung;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành lò nung;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Lò nung, chén nung, cối chày sứ;
- Cân phân tích, bình hút ẩm;
- Mẫu ximăng.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

62
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng chất không tan
Mã số công việc: C03

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng chất không tan bằng ph ương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Nung cặn, cân cặn sau nung;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc, vệ sinh khi cân;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng lò nung;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Đông tụ tủa và lọc, rửa;
- Vận hành lò nung;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

63
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

64
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng SiO2 tổng


Mã số công việc: C04

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng SiO 2 tổng bằng phương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Đông tụ keo silic và lọc rửa tủa;
- Nung kết tủa, cân kết tủa sau nung;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản lò nung.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc, vệ sinh khi cân;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng lò nung;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Đông tụ tủa và lọc, rửa;
- Vận hành lò nung;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
VI. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

65
IV. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

66
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Fe2O3


Mã số công việc: C05

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng Fe2O3 bằng phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch chứa Fe 3+ bằng EDTA với chỉ thị SSA;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu đúng quy trình thí nghiệm;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực ;
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Chuẩn độ và quan sát màu tại điểm tương đương;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

67
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

68
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Al2O3


Mã số công việc: C06

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng Al2O3 bằng phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch chứa Al 3+ bằng EDTA với chỉ thị PAN ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu đúng quy trình thí nghiệm;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Chuẩn độ và quan sát màu tại điểm cuối;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Xử lý số liệu
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

69
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Chuẩn độ, quan sát màu đúng điểm cuối Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

70
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng CaO


Mã số công việc: C07

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng CaO bằng phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch chứa Ca 2+ bằng EDTA với chỉ thị fluorexon;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ v à thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu đúng quy trình thí nghiệm;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Chuẩn độ và quan sát màu tại điểm tương đương;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá
Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh
Chuẩn độ, quan sát màu đúng điểm cuối Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn
Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so
với tiêu chuẩn

71
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng MgO


Mã số công việc: C08

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng MgO bằng phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn độ dung dịch chứa Mg 2+ bằng EDTA với chỉ thị ETOO;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ v à thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ, quan sát m àu đúng quy trình thí nghiệm;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Chuẩn độ và quan sát màu tại điểm tương đương;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ phức chất;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

72
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Chuẩn độ, quan sát màu đúng điểm cuối Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với tiêu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

73
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng SO3


Mã số công việc: C09

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng SO 3 bằng phương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Kết tủa dung dịch chứa SO 42- bằng BaCl 2;
- Lọc, rửa, lấy kết tủa BaSO 4;
- Nung kết tủa, cân dạng cân;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc, vệ sinh khi cân;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng lò nung;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác kết tủa;
- Vận hành lò nung;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.
-

74
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

75
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng K2O và Na2O


Mã số công việc: C10

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng K2O và Na 2O hòa tan bằng phương pháp phổ nguyên tử dựa
theo phương pháp quang k ế ngọn lửa;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn bị thiết bị và cài đặt thông số;
- Lập đường chuẩn và đo cường độ phát quang của mẫu ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy quang kế ngọn
lửa;
- Hệ số tương quan của đường chuẩn phải lớn hơn 0.99;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành máy quang kế ngọn lửa;
- Lập đường chuẩn tuyến tính;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp phổ nguyên tử;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Máy quang kế ngọn lửa;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất

76
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành máy quang kế ngọn lửa đúng Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
nguyên tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Dung dịch sau khi xử lý phải trong suốt, Giám sát thao tác thí nghiệm
không chứa tủa

Đường chuẩn phải tuyến tính Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

77
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng TiO 2


Mã số công việc: C11

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng TiO 2 bằng phương pháp quang phổ;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn bị thiết bị và cài đặt thông số;
- Lập đường chuẩn và đo độ hấp thu của mẫu;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy quang phổ;
- Hệ số tương quan của đường chuẩn phải lớn hơn 0.99;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành máy quang phổ;
- Lập đường chuẩn tuyến tính;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp quang phổ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Máy quang phổ, cuvet;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

78
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành máy quang phổ đúng nguyên Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Đường chuẩn phải tuyến tính Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

79
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng MnO


Mã số công việc: C12

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng MnO bằng phương pháp quang phổ;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn bị thiết bị và cài đặt thông số;
- Lập đường chuẩn và đo độ hấp thu của mẫu;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ v à thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy quang phổ;
- Hệ số tương quan của đường chuẩn phải lớn hơn 0.99;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành máy quang phổ;
- Lập đường chuẩn tuyến tính;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp quang phổ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998
- Máy quang phổ, cuvet;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

80
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành máy quang phổ đúng nguyên Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Đường chuẩn phải tuyến tính Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

81
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Sunfua


Mã số công việc: C13

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng sunfua bằng phương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Kết tủa dung dịch thu được bằng BaCl 2;
- Lọc, rửa, lấy kết tủa BaSO 4;
- Nung kết tủa, cân dạng cân;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc, vệ sinh khi cân;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng lò nung;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác kết tủa;
- Vận hành lò nung;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998
- Lò nung, chén nung, bình hút ẩm, giấy lọc;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất.

82
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành lò nung đúng nguyên tắc, an Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
toàn toàn, vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

83
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C

Tên công việc: Xác định hàm lượng SiO2 hòa tan
Mã số công việc: C14

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng SiO 2 hòa tan trong ximăng bằng phương pháp trắc quang;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị và hóa chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Lập đường chuẩn và đo độ hấp thu của mẫu;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ v à thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành, an toàn khi sử dụng máy quang phổ;
- Hệ số tương quan của đường chuẩn phải lớn hơn 0.99;
- Báo cáo kết quả chính xác, trung thực.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Vận hành máy quang phổ;
- Lập đường chuẩn tuyến tính;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp quang phổ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Máy quang phổ, cuvet;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.

84
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành máy quang phổ đúng nguyên Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an
tắc, an toàn, vệ sinh toàn, vệ sinh

Đường chuẩn phải tuyến tính Giám sát thao tác thí nghiệm

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

85
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng CaO tự do


Mã số công việc: C15

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng CaO tự do bằng phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
Các bước chính thực hiện công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Tiến hành chuẩn độ;
- Báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ phân tích;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Tính toán và báo cáo kết quả theo TCVN 141 : 1998.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Pha chế hóa chất;
- Kỹ thuật chuẩn độ;
- Nhận biết điểm cuối chuẩn độ;
- Tính toán kết quả.
2. Kiến thức
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu;
- Ghi chép và quản lý mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Dụng cụ thủy tinh thông th ường, cân phân tích;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất;
- Hồ sơ, sổ sách.

86
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ và nhận biết điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối chính xác.

Kết quả định lượng phải có độ đúng, độ Tính toán độ đúng, độ chính xác, độ lặp
chính xác và độ lặp lại cao. lại và độ tái lặp bằng xử lý thống kê.

An toàn khi tiến hành phân tích Theo dõi thao tác của người làm và đối
chiếu với tiêu chuẩn qui định an toàn
trong PTN hoá phân tích.

Thời gian phân tích Kiểm tra và so sánh thời gian thực tế
với thời gian theo qui định.

87
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Clorua


Mã số công việc: C16

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng Clorua bằng phương pháp chuẩn độ kết tủa;
Các bước chính thực hiện công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị thuốc thử và mẫu;
- Tiến hành chuẩn độ;
- Báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ phân tích;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Tính toán và báo cáo kết quả theo TCVN 141 : 1998.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Pha chế hóa chất;
- Kỹ thuật chuẩn độ;
- Nhận biết điểm cuối chuẩn độ;
- Tính toán kết quả.
2. Kiến thức
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu;
- Ghi chép và quản lý mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 141 : 1998;
- Dụng cụ thủy tinh thông th ường, cân phân tích;
- Mẫu ximăng, hóa chất theo ti êu chuẩn, nước cất;
- Hồ sơ, sổ sách.

88
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác chuẩn độ và nhận biết điểm Giám sát thao tác thí nghiệm
cuối chính xác.

Kết quả định lượng phải có độ đúng, độ Tính toán độ đúng, độ chính xác, độ lặp
chính xác và độ lặp lại cao. lại và độ tái lặp bằng xử lý thống k ê.

An toàn khi tiến hành phân tích Theo dõi thao tác của người làm và đối
chiếu với tiêu chuẩn qui định an toàn
trong PTN hoá phân tích.

Thời gian phân tích Kiểm tra và so sánh thời gian thực tế
với thời gian theo qui định.

89
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Lấy mẫu chất tẩy rửa


Mã số công việc: D01

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Khảo sát đối tượng mẫu: dạng mẫu, loại mẫu, xác định các chỉ ti êu cần phân tích;
- Xác định phương pháp lấy mẫu;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị lấy mẫu, dụng cụ chứa mẫu;
- Tiến hành lấy mẫu, phân loại mẫu và đồng nhất;
- Chuyển mẫu cho bộ phận liên quan hay phòng thí nghi ệm khác;
- Lưu mẫu và niêm phong mẫu;
- Ghi thông tin mẫu vào sổ lưu mẫu.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quá trình lấy mẫu chất tẩy rửa theo TCVN 5454:1999 ;
- Lượng mẫu lấy phù hợp;
- Mẫu sau khi lấy cần được đồng nhất, và phân ít nhất thành 2 bao gồm mẫu phân
tích và mẫu lưu;
- Các thông tin về mẫu như loại mẫu, lô, kiện, dạng mẫu, t ình trạng mẫu ... cần
được ghi vào sổ rõ ràng.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng kỹ năng trong lấy mẫu, phân loại, đồng nhất, phân chia v à bảo
quản mẫu;
- Đôi khi cần thực hiện kỹ năng xử lý s ơ bộ mẫu trước khi phân chia và bảo quản.
2. Kiến thức:
- Lấy mẫu, xử lý mẫu và bảo quản mẫu;
- An toàn khi lấy mẫu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tài liệu tiêu chuẩn TCVN 5454:1999;
- Các dụng cụ lấy mẫu thông dụng cho mẫu rắn ;
- Sổ sách, hồ sơ PTN.

90
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Phương pháp lấy mẫu phù hợp Kiểm tra, khảo sát các thông tin mẫu, so
sánh và đối chiếu với phương pháp
trong tiêu chuẩn áp dụng.

Lượng mẫu lấy phù hợp Kiểm tra, khảo sát các thông tin mẫu, so
sánh và đối chiếu với phương pháp
trong tiêu chuẩn áp dụng.

Phương pháp bảo quản mẫu và niêm Kiểm tra, khảo sát các thông tin mẫu, so
phong mẫu đúng. sánh và đối chiếu với phương pháp
trong tiêu chuẩn áp dụng

Hồ sơ mẫu rõ ràng Kiểm tra các thông tin trên niêm phong,
so sánh đối chiếu thông tin mẫu với
thông tin trên sổ lưu mẫu

91
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định chất hoạt động bề mặt trong nguy ên liệu
Mã số công việc: D02

II. MÔ TẢ CÔNG VIỆC


- Xác định chất hoạt động bề mặt có trong nguy ên liệu bằng phương pháp chuẩn độ
2 pha trực tiếp;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn độ bằng máy chuẩn độ 2 pha ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ v à thiết bị.
III. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc, quá trình chuẩn độ trên máy chuẩn độ 2 pha;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
IV. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác chuẩn độ ;
- Vận hành máy chuẩn độ 2 pha;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp thể tích;
- Phương pháp hóa lý;
- Xử lý số liệu.
V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 5454:1999;
- Máy chuẩn độ 2 pha;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu nguyên liệu, hóa chất theo tiêu chuẩn, nước cất.

92
VI. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành máy chuẩn độ đúng quy cách Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an toàn,
vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kế t quả so với


tiêu chuẩn

93
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định tổng hàm lượng chất tan trong etanol
Mã số công việc: D03

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng chất tan trong etanol trong n ước rửa tổng hợp bằng phương
pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Cài đặt thông số cho tủ sấy;
- Hòa tan mẫu, lọc lấy tủa, sấy theo ti êu chuẩn;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng nguyên tắc hoạt động của tủ sấy;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác hòa tan, lọc, thu kết tủa;
- Vận hành tủ sấy;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 6971:2001, TCVN5455:1998
- Tủ sấy, chén sứ;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường, giấy lọc;
- Mẫu nước rửa tổng hợp, nước cất.

94
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành tủ sấy đúng quy cách Giám sát thao tác sử dụng thiết bị an toàn,
vệ sinh

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so với
tiêu chuẩn

95
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định chỉ số modulsilicat


Mã số công việc: D04

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng natri oxit và silic dioxit trong nguyên li ệu natrisilicat bằng
phương pháp axit – baz;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Chuẩn độ theo 2 bước để xác định 2 modul Na 2O và SiO 2;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác chuẩn độ ;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác chuẩn độ ;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 1056:86, 64 TCN 38:86;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường, giấy lọc;
- Mẫu nguyên liệu natri silicat, hóa chất chất tinh khiết, n ước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá
Thao tác chuẩn độ Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với tiêu
chuẩn
Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so
với tiêu chuẩn

96
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định chất hoạt động bề mặt trong th ành phẩm
Mã số công việc: D05

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng natri ankylbenzensunfonat mạch thẳng bằng ph ương pháp
sắc ký khí;
- Chuẩn bị hóa chất tinh khiết phân tích ;
- Tối ưu thông số của thiết bị;
- Phân tích định tính và định lượng hàm lượng natri ankylbenzensunfonat ;
- Xử lý số liệu;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng quy trình sử dụng thiết bị;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác tiêm mẫu;
- Thực hiện thao tác trên máy sắc ký;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp sắc ký;
- Nguyên tắc an toàn thiết bị;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 6335:1998, ISO 607:1980;
- Máy sắc ký khí, sắc ký lỏng, cột sắc ký, cột xử lý mẫu ;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu nước rửa tổng hợp, hóa chất chất tinh khiết, n ước cất 2 lần.

97
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác xử lý mẫu Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác trên máy sắc ký Giám sát thao tác thí nghiệm

Kiến thức xử lý thông tin từ sắc ký đồ Đối chiếu đúng từ thư viện

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

98
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng Glycerin


Mã số công việc: D06
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng glycerin có trong nước rửa tổng hợp bằng phương pháp
chuẩn độ oxy hóa khử;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ ;
- Tính toán và đánh giá kết quả dựa theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác chuẩn độ ;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác chuẩn độ ;
- Tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 5454:1999, TCVN 1056:86, TCVN 6971:2001, TCVN5455:1998;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông thường;
- Mẫu nước rửa tổng hợp, hóa chất chất tinh khiết, nước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá
Thao tác xử lý mẫu Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác chuẩn độ Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với tiêu
chuẩn
Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so
với tiêu chuẩn

99
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định lượng chất làm sáng huỳnh quang
Mã số công việc: D07

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng chất làm sáng huỳnh quang có trong nước rửa tổng hợp bằng
phương pháp quang học;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Thực hiện thao tác chiếu đ èn cực tím;
- Xử lý kết quả theo tiêu chuẩn;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác chiếu đ èn;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác chiếu đ èn;
- So sánh và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp quang học;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 5454:1999, TCVN 1056:86, TCVN 6971:2001;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Đèn chiếu tia cực tím;
- Mẫu nước rửa tổng hợp, hóa chất ch ất tinh khiết, nước cất.

100
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác xử lý mẫu Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác sử dụng đèn chiếu tia cực tím Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

101
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định tổng hàm lượng P2O5


Mã số công việc: D08

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng P2O5 có trong bột giặt bằng phương pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Thực hiện thao tác kết tủa, lọc tủa, thu kết tủa ;
- Thực hiện thao tác than hóa v à tro hóa;
- Tính toán và báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác hòa tan, kết tủa, thu kết tủa;
- Thực hiện đúng thao tác than hóa trên b ếp điện, tro hóa trong lò nung;
- Thời gian thực hiện đúng thời gian theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác kết tủa, thu kết tủa ;
- Thực hiện thao tác than hóa, tro hóa ;
- Thực hiện tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 5489:1991, TCVN 5454:1999;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường, giấy lọc
- Lò nung, bình hút ẩm;
- Mẫu bột giặt, hóa chất tinh khiết, nước cất.

102
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác xử lý mẫu Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác kết tủa, lọc, thu tủa Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác than hóa, tro hóa Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

103
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng natricacbonat


Mã số công việc: D09

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng natricacbonat trong bột giặt bằng ph ương pháp chuẩn độ
axit – bazơ;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ ;
- Tính toán và báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác hòa tan, thu dung dịch;
- Thực hiện đúng thao tác chuẩn độ v à quan sát điểm cuối;
- Thời gian thực hiện theo tiêu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác hòa tan, thu dung dịch lọc;
- Thực hiện thao tác chuẩn độ v à quan sát màu tại điểm cuối;
- Thực hiện tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 5720:2001;
- Cân phân tích, dụng cụ thủy tinh, giấy lọc ;
- Mẫu bột giặt, hóa chất tinh khiết, n ước cất.

104
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác xử lý mẫu Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác hòa tan, thu dung d ịch lọc Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác chuẩn độ Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả s o


với tiêu chuẩn

105
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng chất không tan trong nước
Mã số công việc: D10

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng chất không tan trong chất tẩy rửa tổng hợp bằng phương
pháp khối lượng;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị phân tích;
- Chuẩn bị và pha chế hoá chất;
- Chuẩn bị dung dịch mẫu;
- Thực hiện thao tác hòa tan, lọc, thu kết tủa;
- Thực hiện thao tác sấy;
- Tính toán và báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác hòa tan, thu kết tủa;
- Thực hiện đúng thao tác sấy ;
- Thời gian thực hiện theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác hòa tan, thu kết tủa;
- Thực hiện thao tác sấy;
- Thực hiện tính toán và báo cáo kết quả;
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 5720:2001;
- Cân phân tích, dụng cụ thủy tinh, giấy lọc ;
- Tủ sấy, bình hút ẩm;
- Mẫu chất tẩy rửa tổng hợp, hóa chất tinh khiết, n ước cất.

106
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác xử lý mẫu Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác hòa tan, thu kết tủa Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác sấy Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn

Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so


với tiêu chuẩn

107
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xác định hàm lượng nước và chất bay hơi
Mã số công việc: D11
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định hàm lượng nước và chất bay hơi trong chất tẩy rửa tổng hợp bằng
phương pháp khối lượng;
- Thực hiện thao tác sấy;
- Tính toán và báo cáo kết quả;
- Lưu mẫu và hồ sơ;
- Vệ sinh, bảo quản dụng cụ và thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng quy trình thí nghiệm;
- Thực hiện đúng thao tác sấy ;
- Thời gian thực hiện theo ti êu chuẩn.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Thực hiện thao tác sấy;
- Thực hiện tính toán và báo cáo kết quả.
2. Kiến thức:
- Phương pháp khối lượng;
- Xử lý số liệu.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- TCVN 5720:2001;
- Cân phân tích và dụng cụ thủy tinh thông th ường;
- Tủ sấy, bình hút ẩm;
- Mẫu chất tẩy rửa tổng hợp, n ước cất.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá
Thao tác chuẩn bị mẫu Giám sát thao tác thí nghiệm

Thao tác sấy Giám sát thao tác thí nghiệm

Thời gian thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với ti êu
chuẩn
Kết quả Đối chiếu độ chính xác của kết quả so
với tiêu chuẩn

108
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Kiểm tra an toàn thiết bị


Mã số công việc: E01
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động của thiết bị;
- Kiểm tra thiết bị, dụng cụ theo định kỳ ;
- Lên kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ;
- Lưu hồ sơ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng nguyên tắc kiểm tra thiết bị, dụng cụ ;
- Thực hiện đúng nội quy an to àn thiết bị;
- Thực hiện đúng kế hoạch bảo tr ì, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Phát hiện sự cố khi kiểm tra thiết bị, dụng cụ ;
- Phân biệt chất lượng thiết bị, dụng cụ;
- Lập kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng thiết bị;
- Thiết lập hồ sơ thiết bị, dụng cụ.
2. Kiến thức:
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Vận hành thiết bị.
- Nhận biết và xử lý sự cố về thiết bị.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Catalog của thiết bị;
- Dụng cụ sửa chữa;
- Sổ sách để lưu hồ sơ.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác kiểm tra Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

Thao tác xử lý sự cố Giám sát thao tác làm việc tại PTN

Trách nhiệm đảm bảo an toàn , vệ sinh khi Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng PTN

109
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Kiểm tra an toàn điện, nước


Mã số công việc: E02
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Kiểm tra hệ thống nguồn điện tổng quát trong PTN, nguồn điện cung cấp, ổn
định cho các thiết bị;
- Kiểm tra các thiết bị gia nhiệt bằng điện ;
- Kiểm tra nguồn nước cấp, chất lượng nước, hệ ống bồn rửa và thoát nước;
- Lưu hồ sơ quá trình sửa chữa, bảo trì.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng nguyên tắc an toàn về kiểm tra điện, nước;
- Thực hiện đúng nội quy an to àn thiết bị;
- Thực hiện đúng kế hoạch bảo tr ì hệ thống điện, nước.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Phát hiện sự cố khi kiểm tra hệ thống điện, hệ thống n ước;
- Kiểm tra các thiết bị, hệ thống n ước;
- Lập kế hoạch kiểm tra định kỳ ;
- Xử lý các sự số về điện, hệ thống n ước tại PTN.
2. Kiến thức:
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Điện;
- Mối liên hệ giữa nước và đường ống dẫn nước.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Sơ đồ PTN;
- Dụng cụ sửa chữa;
- Các dụng cụ bảo hộ lao động;
- Sổ sách để lưu hồ sơ.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác kiểm tra Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

Thao tác xử lý sự cố Giám sát thao tác làm việc tại PTN

Trách nhiệm đảm bảo an toàn , vệ sinh khi Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng PTN

110
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Phòng chống cháy nổ


Mã số công việc: E03

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Kiểm tra các thiết bị PCCC theo định kỳ ;
- Cách ly các hóa chất dễ cháy với nguồn nhiệt, nguồn điện;
- Kiểm tra an toàn các thiết bị, dụng cụ sử dụng khí có áp suất;
- Kiểm tra hệ thống thông khí, tủ hút đ ộc;
- Tắt điện khi ra khỏi phòng.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng nguyên tắc sử dụng an toàn thiết bị PCCC trong PTN ;
- Thực hiện đúng nguyên tắc an toàn hóa chất khi lưu kho hoặc sử dụng;
- Thực hiện đúng nguyên tắc an toàn về điện và các thiết bị sử dụng điện.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Kiểm tra thiết bị PCCC;
- Phân bố các kho hóa chất trong kho nhà máy hoặc PTN;
- Kiểm tra hệ thống thông khí, tủ hút;
- Kiểm tra, đóng tắt điện;
- Xử lý các sự số về điện, hệ thống n ước tại PTN;
- Quản lý phòng thí nghiệm.
2. Kiến thức:
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Thiết bị PCCC;
- Điện;
- Quản lý phòng thí nghiệm.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Sơ đồ phòng thí nghiệm;
- Dụng cụ sửa chữa;
- Các dụng cụ bảo hộ lao động;
- Sổ sách để lưu hồ sơ.

111
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác kiểm tra thiết bị PCCC Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

Thao tác xử lý sự cố Giám sát thao tác làm việc tại PTN

Trách nhiệm đảm bảo an toàn , vệ sinh khi Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng PTN

112
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Quản lý hóa chất


Mã số công việc: E04

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Phân loại hóa chất;
- Kiểm tra chất lượng, hạn sử dụng của hóa chất nhập về ;
- Hủy bỏ các hóa chất không đạt y êu cầu;
- Lập hồ sơ bảo quản hóa chất trong PTN .
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Thực hiện đúng nguyên tắc an toàn khi bảo quản hóa chất ;
- Thực hiện đúng nguyên tắc sử dụng và hủy bỏ hóa chất khi cần.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Phân loại hóa chất và quản lý hóa chất trong PTN;
- Hủy bỏ hóa chất;
- Quản lý phòng thí nghiệm.
2. Kiến thức:
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Tính chất hóa lý của hóa chất;
- Quản lý phòng thí nghiệm.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Sơ đồ phòng thí nghiệm, kho hóa chất;
- Các dụng cụ bảo hộ lao động;
- Sổ sách để lưu hồ sơ.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác kiểm tra hóa chất Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại PTN

Thao tác xử lý sự cố Giám sát thao tác làm việc tại PTN

Trách nhiệm đảm bảo an toàn , vệ sinh Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại PTN
khi kiểm tra, bảo quản, hủy hóa chất

113
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Trang bị bảo hộ lao động


Mã số công việc: J06

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Trang bị bảo hộ lao động trong phòng thí nghiệm;
- Trang bị bảo hộ lao động cho cá nhân ;
- Trang bị kiến thức về bảo hộ lao động ch o nhân viên phòng thí nghiệm.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Trang bị đầy đủ các đồ dùng, dụng cụ bảo hộ lao động
- Thực hiện đúng nguyên tắc sử dụng đồ bảo hộ lao động
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Kiểm tra chất lượng các dụng cụ bảo hộ lao động ;
- Quản lý dụng cụ bảo hộ lao động trong PTN;
- Tham dự tập huấn;
- Quản lý phòng thí nghiệm.
2. Kiến thức:
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm
- Bảo hộ lao động
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tủ đựng dụng cụ;
- Các dụng cụ bảo hộ lao động.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác kiểm tra chất lượng dụng cụ bảo Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
hộ lao động PTN

Tuân thủ nguyên tắc sử dụng dụng cụ bảo Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
hộ lao động PTN

114
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Phòng chống nhiễm độc hóa chất


Mã số công việc: E06

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Phòng chống nhiễm độc hóa chất trong PTN ;
- Kiểm soát quá trình bảo quản, sử dụng, xử lý hóa chất sau sử dụng ;
- Khám và bảo vệ sức khỏe khi nhiễm độc hóa chất .
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Trang bị đầy đủ các đồ dùng, dụng cụ bảo hộ chống nhiễm độc ;
- Thực hiện đúng nguyên tắc phòng chống nhiễm độc;
- Thực hiện khám sức khỏe v à chữa bệnh khi nhiễm độc hóa chất .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Phòng chống nhiễm độc;
- Sắp xếp và sử dụng hóa chất đúng cách ;
- Tuân thủ chỉ định của bác sỹ trong khám v à điều trị khi nhiễm độc hóa chất .
2. Kiến thức:
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Hiểu biết về tính chất của hóa chất và pha chế hóa chất;
- Xử lý sự cố về hóa chất.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tủ đựng thuốc điều trị;
- Các dụng cụ bảo hộ lao động.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Hiểu biết về nhiễm độc hóa chất Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

Tuân thủ nguyên tắc pha chế, sử dụng và Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
hủy hóa chất PTN

Khả năng xử lý sự cố nhiễm độc hóa chất Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

115
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Xử lý chất thải


Mã số công việc: E07

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xử lý chất thải trong phòng thí nghiệm;
- Phân loại, xử lý các loại hóa chất tr ước khi thải;
- Kiểm tra hệ thống xử lý nước thải;
- Kiểm tra chất lượng nước thải;
- Kiểm tra hệ thống xử lý khí thải, quạt hút .
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Đảm bảo xử lý được hóa chất thải, khí độc ;
- Đảm bảo hệ thống quạt hút tốt ;
- Đảm bảo nước thải đạt yêu cầu thải.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Xử lý hóa chất thải và khí thải độc trong PTN;
- Kiểm tra chất lượng nước thải.
2. Kiến thức:
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Xử lý nước thải, khí thải, hóa chất độc hại khác .
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Phòng thí nghiệm phân tích và các thiết bị liên quan;
- Các hệ thống xử lý chất thải, n ước thải, khí thải, quạt hút.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Hiểu biết quá trình xử lý chất thải Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

Thao tác xử lý chất thải Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

Thao tác kiểm tra chất lượng nước thải Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

116
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Đảm bảo vệ sinh môi trường


Mã số công việc: E08

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Đảm bảo vệ sinh môi trường trong phòng thí nghiệm;
- Vệ sinh phòng thí nghiệm;
- Vệ sinh dụng cụ, thiết bị trong ph òng thí nghiệm;
- Vệ sịnh dụng cụ bảo hộ lao động ;
- Tham dự lớp tập huấn vệ sinh môi tr ường.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Đảm bảo vệ sinh phòng thí nghiệm, các thiết bị, dụng cụ;
- Đảm bảo môi trường thông thoáng, sạch sẽ .
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Lau dọn, bố trí lại phòng thí nghiệm;
- Lau, giặt dụng cụ bảo hộ lao động .
2. Kiến thức:
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm;
- Vệ sinh thiết bị, dụng cụ;
- Vệ sinh dụng cụ bảo hộ lao động;
- Tham dự lớp tập huấn.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Các dụng cụ lau dọn;
- Xà phòng, nước rửa.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác vệ sinh Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

Trách nhiệm vệ sinh môi trường phòng thí Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
nghiệm PTN

117
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên công việc: Sơ cứu tai nạn


Mã số công việc: E09

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Sơ cứu tai nạn trong phòng thí nghiệm ;
- Tham gia tập huấn sơ cứu tai nạn;
- Tập huấn sơ cứu tai nạn về điện tại phòng thí nghiệm;
- Tập huấn sơ cứu tai nạn về cháy nổ do hóa chất tại phòng thí nghiệm;
- Tập huấn sơ cứu tai nạn do các axit hay bazo mạnh tại phòng thí nghiệm;
- Tập huấn sơ cứu tai nạn do khí độc hại tại phòng thí nghiệm;
- Chuẩn bị phương tiện cấp cứu.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Đảm bảo sơ cứu được khi xảy ra tai nạn trong ph òng thí nghiệm.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng:
- Xử lý tai nạn do hóa chất, điện, cháy nổ;
- Bình tĩnh xử lý tình huống.
2. Kiến thức:
- Sơ cứu tại nạn tại phòng thí nghiệm;
- Tham dự lớp tập huấn.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Dụng cụ cứu thương, sơ cấp cứu;
- Thuốc dùng cho sơ cấp cứu, thuốc giải độc;
- Các lớp tập huấn.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thao tác sơ cứu tai nạn Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
PTN

Trách nhiệm , tinh thần sơ cấp cứu người Giám sát thao tác, tinh thần làm việc tại
bị nạn PTN

118
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Hướng dẫn người phân tích mới


Mã số công việc: F01

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Hướng dẫn người phân tích mới theo quy định phòng thí nghiệm hoặc nhà máy;
- Hướng dẫn nội qui phòng thí nghiệm, an toàn lao động, hướng dẫn nội qui sinh
hoạt chung, hướng dẫn nội qui PCCC, h ướng dẫn qui trình phân tích tổng quát,
hướng dẫn theo dõi các phương pháp phân tích.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Theo đúng nội qui phòng thí nghiệm, an toàn lao động của nhà máy;
- Theo nội qui PCCC.
- Theo kinh nghiệm PTN phân tích hoặc ở nhà máy.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Thành thạo nội qui PTN hoặc sinh hoạt nhà máy;
- Thành thạo nội qui PCCC;
- Thành thạo về quy trình phân tích của PTN;
- Kinh nghiệm về phân tích các chỉ tiêu.
2. Kiến thức
- Hiểu biết về nội qui phòng thí nghiệm;
- Kiến thức tổng thể về các phương pháp phân tích.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tài liệu, sách vở;
- Hồ sơ qui trình phân tích;
- Kiến thức tổng thể về các phương pháp phân tích.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Kiến thức tổng thể về các ph ương pháp Trả lời trắc nghiệm, tự luận
phân tích.

Kiến thức về PCCC Trả lời trắc nghiệm, tự luận

Kiến thức về ATLĐ Trả lời trắc nghiệm, tự luận

119
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C

Tên Công việc: Nghiên cứu tài liệu chuyên môn


Mã số công việc: F02

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Tìm hiểu sổ tay vận hành máy - thiết bị phân tích và quy trình phân tích ;
- Tìm đọc các tài liệu trong ngành, rút kết các nội dung cần thiết, vận dụng lý
thuyết vào thực tế.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Theo qui định về quy trình phân tích của phòng thí nghiệm;
- Các tạp chí, sách giới thiệu về ng ành phân tích ;
- Thực hành theo qui trình phân tích.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Vận hành thiết bị phân tích;
- Tóm tắt các ý chính từ tài liệu ;
- Vận dụng kiến thức vào thực tế.
2. Kiến thức
- Vận hành thiết bị trong thí nghiệm phân tích;
- Các lĩnh vực chuyên môn của ngành phân tích;
- Kết hợp lý thuyết và thực tế trong chuyên môn.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Sổ tay về quy trình phân tích và vận hành thiết bị phân tích;
- Tài liệu, sách vở ghi chép.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Kiến thức vận hành nhà máy Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận

Kiến thức về máy thiết bị trong quy tr ình Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
công nghệ

Vận hành máy thiết bị Giám sát thao tác của người làm so với
quy định trong quy trình.

120
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Trao đổi chuyên môn


Mã số công việc: F03

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp;
- Trao đổi chuyên môn trong bộ phận, trao đổi chuyên môn điện hóa, hóa lý.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Với các nhân viên phòng thí nghiệm khác;
- Với các đồng nghiệp trong phân x ưởng, tổ;
- Với các công nhân làm về điện và cơ khí.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Khả năng truyền đạt chuyên môn;
- Khả năng am hiểu về thiết bị phân tích.
2. Kiến thức
- Nắm vững các lĩnh vực chuy ên môn của phòng thí nghiệm;
- Có kiến thức về điện, cơ khí và các lĩnh vực khác.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tài liệu, sổ sách chuyên môn;
- Sách vở, giáo trình
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Kiến thức chuyên môn trong bộ phận Kiểm tra bằng trắc nghiệm, tự luận

Kiến thức về thiết bị hóa phân tích. Kiểm tra bằng trắc nghiệm, tự luận

121
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Tham dự hội thảo


Mã số công việc: F04

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Tham dự hội thảo theo dự định và mục đích của phòng thí nghiệm;
- Chuẩn bị nội dung hội thảo, thảo luận nội dung, viết báo cáo thu hoạch.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Theo dự định và mục đích của phòng thí nghiệm;
- Theo nội dung hội thảo;
- Theo các yêu cầu của phòng thí nghiệm.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Sắp đặt chương trình của hội thảo;
- Thảo luận nội dung hội thảo;
- Viết báo cáo thu hoạch.
2. Kiến thức
- Các kiến thức dự định hội thảo;
- Tổ chức hội thảo.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tài liệu, sách vở;
- Tài liệu về phát triển nghề nghiệp .
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Kiến thức tiếp thu được sau khi tham gia Kiểm tra bằng hình thức trắc nghiệm hoặc
hội thảo. tự luận.

122
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Rút kinh nghiệm


Mã số công việc: F05

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Đúc rút kinh nghiệm trong phòng thí nghiệm;
- Kinh nghiệm trong vận hành thiết bị phân tích và xử lý sự cố;
- Kinh nghiệm trong các kỳ thi, diễn tập .
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Học tập tốt các kinh nghiệm;
- Các thành công đạt được trong xử lý sự cố;
- Kết quả tốt trong kỳ thi.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Đúc rút các kinh nghiệm tốt trong phân tích thí nghiệm;
- Rút kinh nghiệm trong xử lý sự cố;
- Khả năng về thi cử.
2. Kiến thức
- Vận hành thiết bị phân tích trong phòng thí nghiệm;
- Xử lý sự cố;
- Cách thi cử và diễn tập kết quả.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tài liệu, sách vở;
- Trực quan.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Xử lý tình huống giả định Giám sát các thao tác của người làm đối
chiếu với các quy định của PTN.

Diễn tập Giám sát các thao tác của người làm đối
chiếu với các quy định của PTN.

Kiến thức thu được sau khi rút kinh Kiểm tra bằng trắc nghiệm hoặc tự luận
nghiệm

123
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Tham gia các lớp tập huấn


Mã số công việc: F06

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Tham gia các lớp tập huấn theo kế hoạch của phòng thí nghiệm;
- Chuẩn bị nội dung tập huấn;
- Thảo luận nội dung;
- Viết báo cáo thu hoạch.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Theo kế hoạch của phòng thí nghiệm;
- Theo các vấn đề của phòng thí nghiệm đặt ra;
- Theo các vấn đề phòng thí nghiệm quan tâm.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Sắp đặt chương trình tập huấn;
- Thảo luận nội dung tập huấn;
- Viết báo cáo thu hoạch.
2. Kiến thức
- Các kiến thức dự định tập huấn;
- Tổ chức tập huấn.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Tài liệu, sách vở;
- Tài liệu về phát triển nghề nghiệp .
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Kiến thức tiếp thu được sau khi tham gia Kiểm tra bằng hình thức trắc nghiệm hoặc
lớp tập huấn. tự luận

124
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Nâng cao trình độ chuyên môn


Mã số công việc: F07

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Nâng cao trình độ chuyên môn theo quy định ;
- Tham gia học ngoài giờ;
- Học nâng cao trình độ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Học các môn hỗ trợ công việc.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Thích ứng với học ngoài giờ;
- Tham gia học các môn khác ngoài chuyên môn.
2. Kiến thức
- Tiếp thu các môn học khác .
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C
- Tài liệu, sách vở.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Kiểm tra kiến thức sau khi tham gia các Kiểm tra bằng hình thức trắc nghiệm, tự
lớp nâng cao trình độ luận

125
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Nâng cao kiến thức hỗ trợ


Mã số công việc: F08

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Nâng cao kiến thức hỗ trợ ;
- Trau dồi ngoại ngữ;
- Học thêm máy vi tính.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Học ngoại ngữ cần cho công việc;
- Học các phần hỗ trợ cho công việc.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Đọc, viết , nghe, nói bằng tiếng n ước ngoài;
- Làm việc học tập trên máy tính.
2. Kiến thức
- Ngoại ngữ;
- Tin học.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Sách vở, tài liệu;
- Máy vi tính.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Kiến thức ngoại ngữ Đọc, viết , nghe, nói bằng tiếng n ước
ngoài.

Kiến thức về máy tính Giám sát các thao tác của người làm đối
chiếu với các quy định của quy tr ình.

126
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Xây dựng quy trình phân tích mới
Mã số công việc: F09

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Xác định mục đích xây dựng quy tr ình phân tích;
- Tìm tài liệu tham khảo từ các tiêu chuẩn ;
- Tổng hợp và đúc rút tài liệu phù hợp với quy trình cần xây dựng;
- Xây dựng quy trình;
- Thử nghiệm quy trình;
- Tổ chức hội thảo đánh giá quy tr ình;
- Công bố và ban hành quy trình;
- Theo dõi quá trình ứng dụng quy trình;
- Lưu vào hồ sơ.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Theo yêu cầu thực tế của phòng thí nghiệm;
- Theo tiêu chuẩn của ASTM, ISO, AOAC, hoặc TCVN...
- Tổng hợp tài liệu đúng với yêu cầu;
- Theo dõi và tiếp nhận ý kiến phản hồi từ các ph òng ban.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Nhạy bén với điều kiện thực tế của phòng thí nghiệm;
- Kỹ năng tra cứu và dịch tài liệu ;
- Thực hiện quy trình thí nghiệm;
- Tổ chức hội thảo.
2. Kiến thức
- Nắm bắt nhu cầu thực tế của ph òng thí nghiệm;
- Ngoại ngữ, tin học và chuyên ngành ;
- Hiểu quy trình thí nghiệm;
- Tổ chức hội thảo.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Theo đúng các tiêu chuẩn được chọn ;
- Phòng hội thảo và tài liệu về quy trình mới;
- Hồ sơ sổ sách.

127
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Thực hiện đúng theo quy tr ình mới Giám sát các thao tác của người làm thí
nghiệm đối chiếu với các quy tr ình mới.

Xây dựng quy trình đúng với yêu cầu Theo dõi và tiếp nhận ý kiến phản hồi từ
các phòng ban.

128
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tên Công việc: Tiếp thu công nghệ mới


Mã số công việc: F10

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Tiếp nhận thiết bị và dụng cụ phân tích mới;
- Tiếp nhận các tiêu chuẩn phân tích mới;
- Tiếp nhận các phương pháp xử lý mẫu khác;
- Cập nhật, theo dõi các thông tin định hướng phát triển chất lượng sản phẩm.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Các dụng cụ, thiết bị liên quan đến ngành;
- Các tiêu chuẩn theo ASTM, ISO, AOAC, hoặc TCVN...
- Các thông tin mới nhất về lĩnh vực chuy ên ngành.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Nhận biết và phân loại thiết bị;
- Xem xét và tìm phương pháp xử lý mẫu thích hợp;
- So sánh các phương pháp phân tích .
2. Kiến thức
- Tiếp thu thiết bị phân tích mới;
- Các phương pháp phân tích m ẫu mới;
- Nhạy bén với các thông tin .
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Các trang thiết bị, máy móc mới;
- Các tài liệu về phương pháp xử lý mẫu;
- Thông tin trên báo, tạp chí.
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Vận hành thiết bị phân tích mới. Giám sát thao tác của người làm so sánh
đối chiếu với các quy định trong quy
trình.

129
MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU CHUNG ................................ ................................ ......................... 1


2. MÔ TẢ NGHỀ ................................ ................................ ................................ ....2
3. DANH MỤC CÔNG VIỆC ................................ ................................ ................. 3
4. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NHIỆM VỤ A................................ .8
5. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NHIỆM VỤ B ............................... 35
6. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NHIỆM VỤ C ............................... 60
7. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NHIỆM VỤ D............................... 90
8. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NHIỆM VỤ E ............................. 109
9. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NHIỆM VỤ F ............................. 119

130

You might also like