Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu Tot Nghiep Toan 2018
De Thi Thu Tot Nghiep Toan 2018
Câu 1: Cho hàm số y = ( C ) . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
-x -1
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = -2.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số các điểm chung khác nữa.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
3
x + 7 - x2 + x + 2
Câu 3: lim =?
x �1 x -1
1 -3 -2
A. B. +� C. D.
12 2 3
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên lục trên a và có bảng biến thiên:
x -� 0 1 +�
y' + | - 0 +
y 2 +�
-� -3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và có giá trị nhỏ nhất bằng -3
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 5: Một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác thì:
A. 3M = 2C B. 3M > 2C C. 3M < 2C D. cả 3 đáp án sai.
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y = cos x B. y = cot x C. y = tan x D. y = sin x
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc
với đường thẳng còn lại.
1
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng ( không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
B. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của nó
trên mặt phẳng đó.
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng đó với hình chiếu vuông góc của
nó trên mặt phẳng đó.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai điểm bất kì của hai đường
thẳng.
Câu 9: Tìm giá trị cực đại yC� của hàm số y = - x 4 - 8 x 2 + 7
Câu 11: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 54cm 2 . Tính thể tích của khối lập
phương đó.
A. 27cm3 B. 9cm3 C. 81cm3 D. 18cm3
Câu 12: Dãy số ( un ) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n:
C. y = x 3 + x - 2 D. y = - x 3 - 3x 2 + 2
Câu 14: Phương trình sin 2 x - 2 cos x = 0 có họ nghiệm là:
p p p p
A. x = + kp , k �� B. x = + k 2p , k �� C. x = - + kp , k �� D. x = + kp , k ��
2 3 3 6
Câu 15: Cho hàm số a có bảng biến thiên:
x -� -1 1 +�
y' - 0 + 0 -
2
y +� 4
0 -�
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( -1;1) B. Hàm số nghịch biến trên ( -1; +�)
C. Hàm số đồng biến trên ( -�; -1) D. Hàm số đồng biến trên ( -1;1)
Câu 16: Có n ( n > 0 ) phần tử lấy ra k ( 0 �k �n ) phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,
mà khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:
k n k
A. Cn B. Ak C. An D. Pn
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y = 4 x 3 - 3x với đường thẳng y = - x + 2
A. I ( 2; 2 ) B. I ( 2;1) C. I ( 1;1) D. I ( 1; 2 )
Câu 18: Hàm số y = - x 4 + 4 x 2 + 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
( ) ( ) (
A. - 2;0 � 2; +� B. - 2; 2 ) C. ( 2; +�) (
D. - 2;0 và ) ( )
2; +�
Câu 19: Cho tứ diện ABCD , gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD . Giao tuyến của
�p p � �p �
A. D = R \ � + k , k ��� B. D = R \ � + kp , k ���
�6 3 �2
3
� 2p �
C. D = R \ { p + kp , k ��} D. D = R \ �k , k ���
� 3
Câu 23: Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 - 1 . Biểu thức liên hệ giữa giác trị cực đại ( yC�) và giá trị cực
1 3
P= x + x 2 + y 2 - x + 1 là:
3
7 17 115
A. min P = B. min P = 5 C. min P = D. min P =
3 3 3
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên �. Đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) hình
trên. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = f ( x ) - 2 x + 2018 là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên �
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -�;0 )
3
A. y = x + 3x . B. y = x - 3 x . D. y = x - 3x .
3 3 3
C. y = x + 3 x .
Câu 27: Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với
công sai d = 3cm . Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số cạnh của đa giác đó là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
9
�2 �
Câu 28: Số hạng không chứa x trong khai triển � - 3 x �( x > 0 ) là:
�x �
A. -5832 B. 489888 C. 1728 D. -1728
Câu 29: Giá trị của m để đồ thị của hàm số y = 2 x - 3 ( m + 3) x + 18mx - 8 tiếp xúc với trục
3 2
hoành?
A. m = 6 B. m = 4 C. m = 5 D. m = 7
4
2 x + 2m - 1
Câu 30: Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận
x+m
mặt phẳng ( ABC ) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?
5
1 1 1 1
A. 2
= + + B. H là trực tâm tam giác ABC
OH OA OB OC 2
2 2
C. OA ^ BC D. AH ^ ( OBC )
m2 x - 4
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng
x -1
khoảng xác định:
A. m = 1; m = 2; m = 3 B. m = 0; m = -1; m = -2
C. m = -1; m = 0; m = 1 D. m = 0; m = 1; m = 2
x +1
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = có bốn đường
m2 x 2 + m - 1
tiệm cận.
A. m < 1 và m �0 B. m < 0 C. m > 1 D. m < 1
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Cắt tứ diện bởi mặt
a2 3 a2 2 a2 2 a2 2
A. B. C. D.
4 2 6 4
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình ( x - 1) + ( y - 2 ) = 4 , phép vị
2 2
A. ( x + 1) + ( y - 2 ) = 16 B. ( x - 2 ) + ( y - 40 ) = 4
2 2 2 2
C. ( x + 2 ) + ( y + 4 ) = 16 D. ( x - 1) + ( y + 2 ) = 4
2 2 2 2
Câu 41: Sau khi phát hiện ra một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
t4
từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f ( t ) = 4t 3 - (người). Nếu xem f ' ( t ) là
2
tốc độ truyền bệnh (người /ngày) tại thời điểm t. Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 42: Đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau (đồ thị
không đi qua gốc tọa độ ). Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. a < 0; b > 0; c > 0; d > 0. B. a < 0; b > 0; c < 0; d > 0.
C. a < 0; b < 0; c < 0; d > 0. D. a < 0; b < 0; c > 0; d > 0.
6
Câu 43: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = b,SA vuông góc với đáy,
SA = 2a . Điểm M thuộc đoạn SA, AM = x . Giá trị của x để mặt phẳng ( MBC ) chia khối S . ABCD
(
A. x = 2 + 5 a ) (
B. x = 3 + 5 a ) (
C. x = 2 - 5 a ) (
D. x = 3 - 5 a )
Câu 44: Tìm m để đồ thị ( C ) của y = x 3 - 3 x 2 + 4 và đường thẳng y = mx + m cắt nhau tại 3 điểm
500 3
bằng m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây
3
hồ là 500, 000 � ng/m2 . Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp
o�
nhất. Chi phí đó là?
A.65 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 85 triệu đồng D. 45 triệu đồng
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O có cạnh AB = a đường cao
SO vuông góc với mặt đáy và SO = a . Khoảng cách giữa SC và AB là:
2a 5 a 5 a 5 2a 5
A. B. C. D.
7 7 5 5
Câu 49: Với giá trị nào của m để phương trình m sin 2 x - 3sin x.cos x - m - 1 có đúng 3 nghiệm
� 3p �
x ��
0; �?
� 2 �
A. m > -1 B. m �-1 C. m < -1 D. m �-1
7
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = x - ( 2m - 1) x + ( 2 - m ) x + 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
3 2
5 5 5 5
A. <m<2 B. �m �2 C. - <m<2 D. -2 < m <
4 4 4 4
8
Tổ Toán – Tin
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
2 Mũ và Lôgarit 0 0 0 0 0
Lớp 12 4 Số phức 0 0 0 0 0
(64%) 5 Thể tích khối đa diện 1 1 4 1 7
2 Tổ hợp-Xác suất 1 1 1 0 3
4 Giới hạn 0 1 0 0 1
9
8 Vectơ trong không gian 0 2 1 0 3
Quan hệ vuông góc
trong không gian
Tổng Số câu 7 17 21 5 50
ĐÁP ÁN
10
1-B 2-D 3-D 4-C 5-A 6-A 7-C 8-D 9-C 10-B
11-A 12-B 13-A 14-A 15-D 16-C 17-C 18-D 19-C 20-B
21-A 22-A 23-D 24-A 25-C 26-B 27-B 28-B 29-B 30-B
31-C 32-B 33-B 34-D 35-D 36-D 37-C 38-A 39-D 40-C
41-A 42-A 43-D 44-A 45-C 46-A 47-B 48-D 49-C 50-A
Câu 1: Đáp án B
2x -1
Ta có lim = -2 � y = -2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x �� - x - 1
� a- t
�=
x +kp
�
� 2
Câu 2: Đáp án D
Hai đường thẳng song song với mặt phẳng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau
Câu3: Đáp án D
3
x + 7 - x2 + x + 2 3
x+7 -2 x2 + x + 2 - 2
Ta có: lim = lim - lim
x �1 x -1 x �1 x -1 x �1 x -1
1 x+2 1 3 2
= lim - lim = - =-
( x + 7 ) + 2 3 ( x + 7 ) + 4 x�1 x + x + 2 + 2 12 4 3
x �1 3 2 2
Câu 4: Đáp án C
Hàm số có một cực đại tại x = 0 , GTCĐ y = 0
Hàm số có một cực tiểu tại x = 1 , GTCT y = -3
Câu 5: Đáp án A
Một mặt có 3 cạnh, và mỗi cạnh là cạnh chung của 2 mặt nên ta có đáp án A đúng
Câu 6: Đáp án A
Hàm cos x là hàm chẵn các hàm còn lại là hàm lẻ
Câu 7: Đáp án C
Đáp án C sai vì hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng có thể cắt nhau
Câu 8: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai điểm A, B thuộc hai đường
thẳng sao cho AB là đường vuông góc chung của hai đường thẳng.
Câu 9: Đáp án C
11
Ta có y ' = -4 x - 16 x = -4 x ( x + 4 ) ; y ' = 0 � x = 4 � Hàm số có một cực trị duy nhất là cực đại
3 2
tại x = 0; yCD = 7
Câu 10: Đáp án B
r
Phép tịnh tiến theo u ( a, b ) biến A ( x, y ) thành A ' ( x + a; y + b )
Câu 11: Đáp án A
54
Cạnh của hình lập phương là = 3 ( cm ) � V = 33 = 27 ( cm3 )
6
Câu 12: Đáp án B
Dãy số ( un ) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n : un +1 > un
Câu 13: Đáp án A
Chỉ có hàm số ở đáp án A cho đạo hàm có hai nghiệm là 0; 2
Câu 14: Đáp án A
PT
p
sin 2 x - 2 cos x = 0 � 2sin x cos x - 2 cos x = 0 � 2 cos x ( s inx - 1) = 0 � cos x = 0 � x = + kp
2
Câu 15: Đáp án D
Hàm số đồng biến trên ( -1;1) do y ' > 0 � x �( -1;1)
Câu 16: Đáp án C
Đây là chỉnh hợp chập k của n phần tử
Câu 17: Đáp án C
Hoành độ giao điểm I của đồ thị hàm số y = 4 x 3 - 3 x và đường thẳng y = - x + 2 là nghiệm của PT:
4 x 3 - 3x = - x + 2 � 4 x3 - 2 x - 2 = 0 � ( x - 1) ( 4 x 2 + 4 x + 4 ) = 0 � x = 1 � y = 1
x=�2
�
�
- 2<x<0
(
y ' < 0 � -4 x x - 2 ) ( x+ 2) < 0 � �
x>
� 2
�
12
Ta có lim f ( x ) = lim
x 2 - 3x + 2 ( x - 1) ( x - 2 ) = lim x - 2 = -1 = f 1 � hàm số liên tục tại
= lim ( ) ( )
x �1 x �1 x -1 x �1 x -1 x �1
x =1
Câu 21: Đáp án A
Từ ( 1) và ( 2 ) � BC ^ ( SAM )
Câu 22: Đáp án A
p p kp
0 +۹+3x
ĐK xác định của tan 3x là cos 3x �۹ kp x
2 6 3
Câu 23: Đáp án D
x=0
�
Ta có y ' = 3x + 6 x = 3x ( x + 2 ) � y ' = 0 � �
2
x = -2
�
Hàm số đạt cực đại tại x = -2 � yCD = 3
3 3 3
13
1
� P = x 3 + 2 x 2 - 5 x + 5 ; xét hàm số P ( x ) trên [ 0; 2] ta có P ' = x 2 + 4 x - 5 � P ' = 0 � x = 1
3
7 17 7
Ta tính các giá trị P( 0) = 5; P( 1) = ; P( 2 ) = � Min ( P ) =
3 3 3
Câu 25: Đáp án C
Ta có y ' = f ' ( x ) - 2 dựa trên đồ thị ta thấy x �( 1; +�) � f ' ( x ) > 2 � f ' ( x ) - 2 > 0 � y đồng
biến
Câu 26: Đáp án B
Hàm số đối xứng qua trục tung nên là hàm số chẵn ta loại đáp án A và D. Hàm số có giá trj âm nên
ta loại đáp án C chọn đáp án B
Câu 27: Đáp án B
n ( n - 1)
Gọi số cạnh đa giác là n ta có 44n - 3 ( 1 + 2 + ... + n - 1) = 158 � 44n - 3 = 158
2
� 3n 2 - 91n + 316 = 0 � n = 4
Câu 28: Đáp án B
9-k 3k
�2 �
( )
k -9
= 29 - k . ( - 3 ) x 2
k
Số hạng tổng quát của khai triển Tk +1 = C � � . -3 x
k
9
�x �
3k
- 9 = 0 � k = 6 � số hạng không chứa x là C96 23. ( -3) = 5832 = 489888
6
Ta có
2
Câu 29: Đáp án B
x=3
�
Ta có y ' = 6 x - 6 ( m + 3 ) x + 18m, � y' = 0 � �
2
để đường thẳng Ox là tiếp tuyến thì cực trị
x=m
�
�y( 3) = 0 9m - 36 = 0
� m=4
�
của hàm số nằm trên Ox � � � �3 � � =0
�
�y( m ) = 0 m - 9m 2 + 8 = 0
� ( m - 1) ( m2 - 8m - 8)
�
Từ đây ta chọn đáp án B với m = 4
3
�
30 - x + 30 - x + 2 x - 30 �
�= 100 3 ( cm )
S = 30.( 30 - x ) ( 30 - x ) ( 2 x - 30) � 30.�
� �
�
2
�
� 3 �
Từ ( 1) và ( 2) � m = 1 và m < 0
Câu 35: Đáp án D
2
Số tiền người đó nhận được sau 6 tháng từ ngân hang là: 100 ( 1 + 0, 05) = 110, 25 triệu đồng
2
Sau 1 năm người đó nhận được số tiền từ ngân hàng là ( 110, 25 + 50) ( 1 + 0, 05) = 176, 676 triệu
đồng
Câu 36: Đáp án D
15
Đáp án B đúng vì BC ^ ( OAH ) , CA ^ ( OBH ) , AB ^ ( OCH ) � AH , BH , CH là các đường cao
trong tam giác ABC
Đáp án C đúng vì BC ^ ( OAH )
a 3
Ta có DM = CM = ;CD = a
2
3a 2 a 2 a 2
Gọi H là trung điểm CD � MH = MC 2 - CH 2 = - =
4 4 2
1 1a 2 a2 2
S MCD = MH .CD = .a =
2 2 2 4
Câu 40: Đáp án C
Phép vị tự tâm O tỉ số k biến tâm I ( 1; 2) của đường tròn ( C ) thành tâm I '( - 2, - 4) của đường
tròn ( C ') bán kính bằng hai lần bán kính đường tròn ( C ') � PT ( C ') : ( x + 2) +( y + 4) = 16
2 2
16
Câu 41: Đáp án B
Ta có f '( t ) =12t - 2t � f '' ( t ) = 24t - 6t = 0 � t = 4 (do t > 0) � hàm số f '( t ) đạt cực đại
2 3
17
Xét PT x - 3 x + 4 = mx + m � ( x +1) ( x - 4 x + 4 - m) = 0 ; ĐK để PT này có ba ngiệm là
3 2 2
m > 0 và m �9
m m
Khoảng các từ O tới đường thẳng y = mx + m là: h = =
m 2 +1 m 2 +1
2 2 2 2
Gọi tọa độ của B ( x1 ; y1 ) , C ( x2 ; y2 ) � BC = ( x2 - x1 ) +( y2 - y1 ) = ( x2 - x1 ) + m 2 ( x2 - x1 )
= ( m2 +1) ( x2 - x1 ) 2 = ( m2 +1) � 2
(�x2 + x1 ) -
� 4 x1 x2 �
= 4m ( m 2 +1)
�
�
1 1 m
� SOBC = h.BC = 2
4m ( m 2 +1) =8 � m = 4
2 2 m +1
Câu 45: Đáp án C
Các trường hợp thuận lợi là ( 6; 2;1) , ( 5;3;1) , ( 5; 2;1) , ( 4;3; 2) , ( 4;3;1) , ( 4; 2;1) , ( 3; 2;1)
3 7 1
Không gian mẫu W= C8 = 56 � p = =
56 8
Câu 46: Đáp án A
Gọi độ dài các sợi dây uốn thành hình vuông và hình tròn lần lượt là x, y � x + y = 60 và x, y
chính là chu vi của các hình trên.
2 2
��
x � x2 �y �� y2
Diện tích hình vuông là S1 = �
� �= ; Diện tích hình tròn là S = p �
� �=
4 � 16
� � � 4p
2
�� �2p �
Tổng diện tích hai hình
x2 y 2 �x 2 �
y2 � 900
S =+�++=+�+=+=
S1 S2 S .( 16 4p) �
� ( 16
� 4p) ( x y)
2
3600 S
16 4p �
�16 4p �
�
� 4 +p
x y x+y 60 15 15.16
Đạt được khi = = = = �x= = 33, 61
16 4p 16 + 4p 16 + 4p 4 + p 4 +p
Câu 47: Đáp án B
Chi phí thấp nhất khi diện tích xây dựng S là thấp nhất. Gọi độ dài hai kích thước đáy là a, 2a độ
dài cạnh bên là b thì diện tích xây dựng là
M
Vậy chi phí thấp nhất là: 150.0,5 = 75 trệu đồng
Câu 48: Đáp án D
18
Vì AB / / ( SCD ) � khoảng cách d giữa AB bằng khoảng cách giữa AB và ( SCD)
SO.MN a.a 2a 5
2 a2 a 5 � d = MH =
2 2 = =
Ta có: SN = SO + ON = a + = SN a 5 5
4 2
2
Câu 49: Đáp án C
� 3p �
0; �thì PT
Để PT đã cho có ba nghiệm thuộc � t 2 + 3t + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
� 2 �
� m + 1 < 0 � m < -1
Câu 50: Đáp án A
Hàm số f ( x ) có năm điểm cực trị � f ( x ) có hai cực trị có giá trị trái dấu
y ' = 3x 2 - 2 ( 2m - 1) x + 2 - m
�
m <- 1
2 �
D ' = ( 2m - 1) - 3( 2 - m) = 4m - m - 5 > 0 � � 5
2
�
m>
� 4
�
Dựa trên điều kiện của D ' ta đã có thể chọn đáp án A.
19