Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu Tot Nghiep Toan 2018
De Thi Thu Tot Nghiep Toan 2018
A. y x 3 3 x 2 4. B. y x 3 3 x 2 4. C. y x 3 3 x 4. D. y x 3 3 x 2 4.
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho A 2;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0; 1 , viết phương trình mặt
phẳng ABC .
x y z x y z x y z x y z
A. 0. B. 1. C. 1. D. 1.
2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1
u u 54
Câu 6: Cho cấp số nhân un biết 4 2 . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số
u5 u3 108
nhân trên ?
A. u1 9; q 2 B. u1 9; q 2 C. u1 9; q 2 D. u1 9; q 2
300 , SA
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cho AC = 2a, ACB
vuông góc với mặt đáy, SA = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC
a3 3 3a 3 3
A. a 3 3 . B. 3a 3 3 . C. . D. .
2 2
Câu 8: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5 z 2 8 z 5 0. Tính S z1 z2 z1 z2 .
13 3
A. S 3. B. S 15. C. S . D. S .
5 5
1
x7
Câu 9: Cho tích phân I dx , giả sử đặt t 1 x 2 . Tìm mệnh đề đúng.
2 5
0 1 x
3 3 3 3
1 t 1 t 1 1 t 1 3 t 1
2 3 2 4
A. I 5 dt. B. I dt. C. I 4 dt. D. I 4 dt.
21 t 1
t5 21 t 21 t
y xa
y xb
y xc
O x
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. a b c. B. b c a. C. c b a. D. a c b.
Câu 26: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh a
a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
4 12 12
Câu 27: Cho hàm số y x 3 3 x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại
giao điểm của C với trục tung.
A. y 3 x 2 B. y 3 x 2 C. y 2 x 1 D. y 2 x 1
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC .
Hãy chọn khẳng định đúng:
A. BC SC B. BC AH C. BC AB D. BC AC
3x 1
Câu 29: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \ 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1) ; (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1) ; (1; +).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ;1 1;
Câu 30: Cho phương trình cos 2 x sin x 2 0 . Khi đặt t sin x , ta được phương trình nào dưới
đây ?
Trang 3/6 - Mã đề 123
A. 2t 2 t 1 0 . B. t 1 0 . C. 2t 2 t 3 0 . D. 2t 2 t 2 0 .
Câu 31: Thầy Đ gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi
kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý ( 1 quý : 3 tháng) trong thời
gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0, 73% một tháng trong thời gian 9
tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân hàng là 27 507 768 đồng . Hỏi số tiền Thầy Đ gửi lần
lượt ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ?
A. 140 triệu và 180 triệu. B. 120 triệu và 200 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu. D. 180 triệu và 140 triệu.
Câu 32: Với n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện An2 Cn3 10 , tìm hệ số a5 của số hạng
n
5 2
chứa x trong khai triển biểu thức x 2 3 với x 0 .
x
5
A. a5 10. B. a5 10 x . C. a5 10 x5 . D. a5 10.
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai
a 3
đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 12 3
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của
hình tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc ACA khi quay quanh trục AA .
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 4 2(m 1) x 2 m 2 đồng
biến trên khoảng (1;3) .
A. m ; 5 . B. m 2, . C. m 5;2 . D. m ; 2 .
17
Câu 36: Cho thỏa mãn z thỏa mãn 2 i z 1 3i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn
z
cho số phức w 3 4i z 1 2i là đường tròn I , bán kính R . Kết quả nào đúng ?
A. I 1; 2 , R 5. B. I 1; 2 , R 5. C. I 1; 2 , R 5. D. I 1; 2 , R 5.
Câu 37: Biết rằng đồ thị hàm số y f ( x) ax 4 bx 2 c có hai điểm cực trị là A 0; 2 và
B 2; 14 . Tính f 1 .
A. f 1 0 . B. f 1 6 . C. f 1 5 . D. f 1 7 .
Câu 38: Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình: 9 x 2(m 1).3x 3 2m 0 nghiệm đúng
với mọi số thực x :
3
A. m 5 2 3; 5 2 3 . B. m .
2
3
C. m . D. m 2 .
2
Câu 39: Cho dãy số ( xn ) xác định bởi x1 2, xn 1 2 xn ,n * .Mệnh đề nào là mệnh đề đúng
A. ( xn ) là dãy số giảm. B. ( xn ) là cấp số nhân
C. lim xn D. lim xn 2
Câu 49: Cho hai hình cầu đồng tâm O;2 và O; 10 . Một tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm
trên mặt cầu O;2 và các đỉnh C, D nằm trên mặt cầu O; 10 . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện
ABCD bằng bao nhiêu?
A. 12 2 B. 4 2 C. 8 2 D. 6 2
Trang 5/6 - Mã đề 123
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Góc tạo bởi mặt bên (SAB) với đáy
bằng α. Tỉ số diện tích của tam giác SAB và hình bình hành ABCD bằng k. Mặt phẳng (P) đi qua
AB và chia hình chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. Gọi β là góc tạo bởi mặt
phẳng (P) và mặt đáy. Tính cotβ theo k và α.
5 1 5 1
A. cot cot B. cot tan
k sin k sin
5 1 5 1
C. cot cot D. cot tan
k sin k sin